Quản lý dự án - Nhập môn kỹ thuật (PDF)

Summary

This document provides an introduction to project management. It covers project concepts, project planning, and project management skills needed in the project lifecycle.

Full Transcript

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU CAO PHÂN TỬ VÀ TỔ HỢP -----oOo----- NỘI DUNG I KHÁI NIỆM : DƯ ÁN, QL DỰ ÁN II XÂY DỰNG DỰ ÁN III KỸ NĂNG MỀM CẦN THIẾT QLDA IV KẾT LUẬN...

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU CAO PHÂN TỬ VÀ TỔ HỢP -----oOo----- NỘI DUNG I KHÁI NIỆM : DƯ ÁN, QL DỰ ÁN II XÂY DỰNG DỰ ÁN III KỸ NĂNG MỀM CẦN THIẾT QLDA IV KẾT LUẬN 2 1. KHÁI NIỆM DỰ ÁN  Dự án : Một dự án thể hiện “ một mục tiêu phải thực hiện, bởi những thành phần tham gia, trong một bối cảnh rõ ràng, trong một thời hạn nhất định với những phương tiện được xác định, cần sử dụng công cụ thích hợp Đầu Dự Đầu vào án ra 3 1. KHÁI NIỆM DỰ ÁN Có rất nhiều loại dự án. Tuy nhiên, mọi dự án đều có các điểm chung: Phải tôn trọng một số nguyên tắc cơ bản, sẽ được trình bày kế tiếp theo trong quyển sách này. Phải đối diện với với những sự kiện bất ngờ có thể tạo những yếu tố rủi ro. Phải hội đủ 3 yếu tố cần thiết : nhu cầu của người dân, ý định của chúng ta và khả năng của chúng ta ( khả năng chuyên môn, tài chính…), nếu không thì hoặc không nên có dự án hoặc nếu có thì dự án đó sẽ thất bại, gây lãng phí vô ích 4 1. KHÁI NIỆM DỰ ÁN Ý định của chúng ta Dự án Nhu cầu Khả năng của của người chúng ta dân 5 1. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ DỰ ÁN Mục  Quản lý Dự án : tiêu Người Quản lý dự án là Phương pháp thực hiện tiến trình tổ chức và sử dụng Quản nguồn lực nhằm lý dự án Bối Công cụ đạt mục tiêu tổng cảnh quát và những mục tiêu cụ thể Phương Thời của dự án tiện hạn 6 2.1. XÁC ĐỊNH NHU CẦU Quản lý chương trình Quản lý dự án Các hoạt động chỉ được duytrì trong Các hoạt động được duy trìliên tục. thời hạn nhất định. Thường khi phải sai lầm thìkhông Phải trả giá cao khi làm sai. phải trả giá đắt khi điềuchỉnh. Các tài nguyên được huy động cho Các tài nguyên được huy độngtheo tiến trình bình thường tốc độ nhanh hơn bình thường Ê-kíp làm việc thường được duy trì Phải tuyển nhân viên mới vàcần thời tốt và ổn định. gian để thích nghi. Cam kết dài hạn. Cam kết ngắn hạn. Tiến trình và các vấn đề trở nên quen Mỗi dự án có tiến trình khácnhau và thuộc sau một thời gian. những vấn đề mới Những thử thách khó nhất là ở Những thử thách đều hiện diệntrong những giai đoạn đầu. suốt quá trình dự án. Chương trình có thể tiếp tụcvô hạn Dự án có thể kết thúc trướchạn định. định. 7 2. QUY TRÌNH XÂY DỰNG DỰ ÁN 2.2 Xây dựng dự án 2.1 Xác 2.3Thực định hiện và nhu cầu giám sát dự an 2.4 Lượng giá 8 Dàn bài viết dự án Tiếp theo Các giai đoạn và các hoạt động chính Tên dự án, Địa điểm dự án của dự án, tổ chức thực hiện Tóm tắt tình hình và nhu cầu cần có Thời gian cụ thể triển khai công việc. dự án Các bên tham gia, Thời hạn dự án Dự trù kinh phí. Mục tiêu dự án Các chỉ báo. 9 2.1 Xác định nhu cầu  Thực trạng ngành muối Việt Nam: Dư muối tiêu dùng (chất lượng thấp) và thiếu muối công nghiệp - nghịch lý mãi mãi Sản lượng muối ước tính trong năm 800.000 tấn: Muối công nghiệp 180.000 tấn, muối thủ công 650.000. Trong khi nhu cầu muối công nghiệp hàng năm 250.000 tấn. 1 0 2.1 Xác định nhu cầu  Nguyên nhân: Do tập quán sản xuất còn quá thủ công, Do quá phụ thuộc vào thời tiết nên khi có dự báo xấu về thời tiết, Khâu bảo quản sau thu hoạch còn quá thô sơ làm tăng độ ẩm và các tạp chất 1 1 Nhu cầu của người dân  Hướng khắc phục: - Sử dụng bạt:- trên cùng một diện tích năng suất tăng 40~ 50%, chi phí giảm 20-30% 12 Ý nghĩ của chúng ta STT Đặc tính so sánh Màng PVC Màng HDPE 1. Tính chất vật liệu Vô định hình Kết tinh 2 Sản xuất Độ dày 0.9mm Độ dày min 1.8mm 3 Sai số độ dày ± 5% Sai số lớn 15% 4 Khả năng phủ đốc Khi phủ ôm sát nền cần phủ Cứng hơn nên khó ôm sát nền 5 Hàn dán Dễ hàn dán chỉ cần vệ sinh nhẹ Để hàn dán cần dùng thiết bị mài nhám bề mặt sau bề mặt và dán keo vá khi lủng cho lớp mài ăn sâu 10% 6 Độ mềm dẻo, Có thể điều chỉnh theo yêu cầu Ít mềm dẻo hơn, chủ yếu điều chỉnh bằng độ dày, độ dày min là 0.6 mil , càng dày càng cứng Độ giãn dài 380% 100% Độ bền 7 Phát triển vết nứt Do là vật liệu vô định hình nên Khi có vết nứt, vết nứt dể dàng phát triển và dễ xé như khi có vết nứt có thể dặm vá, kính chắn gió vỡ may viền hạn chế vết nứt 8 Kéo đứt 73 lbs / in (2400 psi) 90 lbs / in (1500 psi). tốc độ 20 inches mỗi phút tốc độ 2 inches mỗi phút 9 PVC có hệ số giãn nở nhiệt thấp hơn 60% (70 x 10-6 cm / cm / º C) so với kết cấu HDPE. 13 Khả năng của chúng ta 1. Công ty CP Nhựa Rạng Đông thành lập năm 1960 trên nền tảng sản phẩm chính là màng nhựa PVC 2. Đội ngũ kỹ thuật 47 thành viên với 02 ktv có trình độ thạc sỹ 3. Sở hữu hệ thống thiết bị liên quan đến nhựa PVC như sau: Hệ thống dây chuyền máy cán (Calender line system). Máy ghép vải (Laminating machine). Máy sản xuất màng EVA, PE (EVA , PE film extrusion line). Máy tráng (Coating machine). Hệ thống máy hấp xốp (Foaming machine). Máy in- xử lý bề mặt (printing machine). Máy hồ vải. 1 2.2 Xây dựng dự án – mục tiêu Ứng dụng của màng PVC làm bạt SX màng phủ, lót PVC với ứng dụng che mưa trữ nước muối Ứng dụng của màng PVC làm bạt phủ ụ muối đã thu hoạch Ứng dụng của màng PVC làm bạt lót ô muối kết tinh 15 2.2 Xây dựng dự án – mục tiêu STT CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CHỦ PHƯƠNG PHÁP ĐƠN VỊ Yêu cầu KH theo Mục tiêu YỀU TEST mẫu TQ 1 Tỷ trọng 1.27-1.3 1.27-1.3 2 Độ dày trung bình mm 0.13-0.145 0.13-0.15 3 Độ kháng xé ISO Chiều dọc N/mm ≥16 ≥17 6383-1:1983 Chiều ngang ≥16 ≥22 4 Độ bền kéo đứt Chiều dọc ASTM D-882 MPa ≥20.0 ≥20.0 Chiều ngang ≥20.0 ≥20.0 5 Độ dãn dài khi đứt Chiều dọc ASTM D-882 % ≥200 ≥200 Chiều ngang ≥200 ≥215 6 Độ thay đổi kích thước dưới tác dụng nhiệt ISO 11501:1995 % Chiều dọc nhiệt độ 1000C, 5 ≤4 ≤3 phút 1 Chiều ngang 6 ≤4 ≤2 2. 2Xây dựng dự án – người thực hiện 2.1 Chủ nhiệm dự án Nguyễn Văn Thường Học vị : Kỹ sư Công Nghệ Hóa Chức vụ: Phó Tổng Giám Đốc 2.2 Thành viên- ekip thực hiện C TT Họ và tên Cơ quan công tác Nội dung công Thời gian làm việc tham gia cho dự án 1. Nguyễn Văn Thường Công ty Cổ Phần Chủ nhiệm dự án 24 Nhựa Rạng Đông 2. Hồ Đức Lam Nt Cộng tác viên 18 3. Nguyễn Thị Lệ Giang Nt Cộng tác viên 24 2.3 Cơ quan phối hợp- đơn vị thụ hưởng 3.1 Công ty Cổ phần Muối Khánh Hòa: DT sản xuất muối 1.000 ha 3.2 Công ty Cổ phần Muối Vĩnh Hảo: DT sản xuất muối 2.000 ha 3.3 Công ty Cổ Phần Muối Ninh Thuận: DT sản xuất muối 1.200 ha 1 2.2 Xây dựng dự án – bối cảnh, thời hạn Bối cảnh Thời hạn Dự án được đề xuất triển khai sản xuất thử nghiệm dựa trên kết quả nghiên cứu của phòng nghiên cứu và phát triển Thời gian thuộc công ty Cổ Phần Nhựa Rạng thực Đông hiện: 24 tháng, từ tháng Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án: 01/2013 Công ty Cổ Phần Nhựa Rạng đến tháng Đông 12/2014 - Địa chỉ : 190 Lạc Long Quân F13, Quận 11, TP Hồ Chí Minh 1 2. 2Xây dựng dự án – phương pháp TH Sản xuất Thử các thông số thử Dùng các phương : ổ đỉnh nhiệt, pháp đánh giá Xác định tso quang, UV Chưa đạt yêu cầu Xác định công Lấy sp đánhgiá quay lại PTN hoăc thức SXT Triễn khai Đánh giá PTN 1 2. Xây dựng dự án – công cụ thí nghiệm  Hóa chất và thiết bị. 4 Thiết bị: 1. Máy cán thí nghiệm 02 trục 2. Cân điện tử NÔI 3. Đũa DUNG khuấy, NGHINội cốc thủy tinh ÊN 4. Đồng hồ đo độ CỨUn dày 3 1 2 20 2.2 Xây dựng dự án – công cụ thí nghiệm  Hóa chất và thiết bị.  Hóa chất: 1 2 1. Chất ổn định nhiệt 2. Chất ổn định quang NÔI 3. Hóa dẻoDUNG NGHINội ÊN 4. Bột PVC CỨUn 5 5. Bột màu 4 21 2. Xây dựng dự án – phương tiện sản xuất - Quy trình sản xuất màng như sau: 2 2. Xây dựng dự án – phương tiện đánh giá Các phương pháp phân tích. -NÔI DUNG NGHINội ÊN CỨUn Lò sấy Máy QUV 23 2. Xây dựng dự án – phương tiện đánh giá Tọa độ màu NÔI DUNG NGHINội ÊN Máy so màu CỨUn Máy đo Buồng sương cường lực muối 24 2.3 Giám sát thực hiện TỔ CHỨC THỰC HIỆN, TIẾN ĐỘ VÀ KẾT QUẢ Nội dung thực hiện Tiến độ Kinh phí TT Sản phẩm đạt được (nêu các đầu mục lớn) Bắt đầu Kết thúc (triệu) Viết thuyết minh đề tài, xác định - Thuyết minh 1. quy trình áp dụng 1/1 30/1 19 - Quy trình áp dụng mua máy thử độ bền chà sát, - MuaThiết bị thí nghiệm chuẩn bị nền móng lắp đặt máy - tổng quan về công cụ FMEA, Tổng quan FMEA, tình hình quản các yếu tố ảnh hưởng trước khi lý chất lượng áp dụng FMEA và những điều cần lưu ý khi áp dụng 1. 1/2 30/3 217 Quy trình kiểm soát chất lượng hiện tại Xác định trình áp dụng FMEA Đầu tư máy xử lý mới -Nghiệm thu máy xử lý Nhận dạng và xác định các vấn - tổng hợp tình trạng sản phẩm đề chất lượng, lập nhóm FMEA, không phù hợp, biểu đồ phân phân tích sai hỏng và tác động tích định mức, biểu đồ pareto về FMEA các lỗi gây ra sản phẩm KPH - đánh giá chỉ số S,O,D và tín h - Quyết định thành lập nhóm 1. 1/4 30/5 3583 RPN FMEA - Bảng Phân tích tar5ng tháo sai hỏng, liệt kê các hình thức sai hỏng Bảng kết quả tính RPN 2 5 2.4 Lượng giá Lượng giá là khâu cuối cùng trước khi kết thúc dự án, nghĩa là kiểm tra một cách toàn diện ía cạnh của dự án và nhằm trả lời một câu hỏi duy nhất : “Đã được mục tiêu dự án hay chưa?” LG nhu LG tiến cầu trình 1 2 4 3 LG tác LG kết động qua 26 1. XÂY DỰNG DỰ ÁN 2 7 1. KHÁI NIỆM 2 8 3. KỸ NĂNG MỀM TRONG QLDA Kỹ năng lấy quyết định Trong Xây dựng quan hệ nhóm đối tác cộng tác 8 kỷ năng Thương mềm điều hành hiệu quả lượng trong cuộc họp QLDA Giải quyết Kỷ năng quản l1y mâu thời gian thuẩn KN truyền thông 2 3.1. KỸ NĂNG LẤY QUYẾT ĐỊNH Phân loại các quyết định - Có 3 loại : 1.1. Quyết định theo trực giác dựa trên cảm nhận hơn là dựa trên lý trí. 1.2. Quyết định có suy xét, dựa trên sự hiểu biết và kinh nghiệm. 1.3. Quyết định giải quyết vấn đề: gắn với hoàn cảnh, cần nhiều thông tin, loại quyết định này cần thời gian, kèm theo nghiên cứu phân tích và phản hồi. 30 3.1. KỸ NĂNG LẤY QUYẾT ĐỊNH Hướng dẫn cách lấy quyết định 2.1. Xác định hoàn cảnh hoặc vấn đề : 2.2. Thu nhập và nghiên cứu các dữ kiện. 2.3. Thử chọn lựa : 2.4. Dự đoán kỹ các kết quả của sự lựa chọn : 2.5. Lưu ý đến các cảm nhận : 2.6. Lựa chọn hành động đúng. 2.7. Dứt điểm : 2.8. Cần linh hoạt 2.9. Đánh giá kết quả: 31 3.1. KỸ NĂNG LẤY QUYẾT ĐỊNH Có thể lấy quyết định bởi cá nhân hay nhóm. Thường dùng tiến trình nhóm để lấy quyết định về các vấn đề và kế hoạch hành động Các thuận lợi của việc lấy quyết định qua nhóm Có sự chấp nhận của những người có liên quan. Sự phối hợp sẽ dễ dàng hơn. Truyền thông dễ dàng hơn. Nhiều cách lựa chọn hơn được xem xét đến. Nhiều thông tin hơn. Các bất lợi của việc lấy quyết định qua nhóm Chậm hơn khi cá nhân lấy quyết định Nhóm có khi không quyết định được. Nhóm có khi thỏa hiệp với nhau. Nhóm có thể bị lấn áp. Nhóm có thể coi đó là trò đùa. Nhóm có thể trở thành nạn nhân của ý tưởng “nhóm nghỉ thế”. 32 3.2. KỸ NĂNG XÂY DỰNG NHÓM CỘNG TÁC 1.Nhóm cộng tác là gì Nhóm quy tụ những cá nhân chia sẽ các mục tiêu chung và cần làm việc chung để hoàn thành nó. 2.Tại sao lại cần sự cộng tác Tạo sự tận tụy. Hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau. Phối hợp các hoạt động của các cá nhân. Qua đó có thể nhận diện các nhu cầu đào tạo và phát triển. Giúp thỏa mãn nhu cầu “thuộc về” của con người. Giúp truyền thông tốt hơn 33 Kết luận Nhóm cộng tác là nhóm gồm những cá nhân làm việc với nhau để hoàn thành công việc cao hơn là khi họ làm việc một mình. 3 thành tố của quản lý nhóm cộng tác hiệu quả : Kỹ năng về con người. Cơ cấu tổ chức. Phong cách quản lý. 3 yếu tố thành công trong việc xây dựng nhóm cộng tác : - Tạo sự hòa hợp tốt trong nhóm. - Tổ chức con người và tài nguyên cho các công việc. - Chọn phong cách lãnh đạo phù hợp. 34 35 3.3 dieu hanh cuoc hop 36 3.3. dieu hanh cuoc hop Họp nhân viên cơ quan cuộc họp thành công có hiệu quả nhiều nhất khi có liên quan đến việc làm sáng tỏ vấn đạt mục tiêu gắn liền với quản lý và các nhân viên thực đề để qua truyền thông có lời. hành. tạo sự thảo luận sôi nổi, sáng tạo trong giải quyết vấn đề phản hồi từ nhân viên hoặc quyết định của nhân viên. và có tham gia của các nhân viên Nó thường được Cơ cấu buổi họp bảo đảm các quyết định phải hướng tổ chức mỗi tuần, mỗi tháng, vào đầu giờ hay cuối giờ đến hành động và không quá một giờ đồng hồ 3 7 3.3. dieu hanh cuoc hop Người lãnh đạo phải chuẩn bị và thông tin trước cho 1 mọi nhân viên và có trách nhiệm điều động cuộc thảo luận. Sử dụng đúng, buổi họp nhân viên tăng cường truyền thông và có thể phòng ngừa được vấn đề do nhân viên gây ra do thiếu thông tin hoặc thông tin bị sai. Nếu không biết sử dụng, buổi họp có 2 thể gây vừa tốn kém cho cơ quan vừa tạo ức chế cho các nhân viên. Một giờ hội nhân viên tương đương lương một ngày của một nhân viên. 3 8 3.3. dieu hanh cuoc hop Các thức tổ chức Nội dung : Ví dụ : Thảo luận chính sách, thủ tục, duy trì tổ chức, các vấn đề thực hành chuyên môn, và một vấn đề riêng biệt của thực hành liên quan đến hoàn cảnh của một trường hợp. Cách thức : Chính thức và phi chính thức. Quan hệ thành viên: Nhiều thành viên ở lãnh vực khác nhau và thành viên cùng lãnh vực. Kích cỡ : rộng, trung và nhỏ, tập trung, tương tác gắn bó 3 9 3.4. Kỹ năng quản lý thời gian 4 0 3.5. Kỹ năng quản lý thời gian NÔI DUNG NGHINội ÊN CỨUn 16 3.6 kỹ năng giải quyết mâu thuẫn 42 3.7 Kỹ năng thương lượng 43 3.8 Kỹ năng quan hệ đối tác 44 CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ!!!

Use Quizgecko on...
Browser
Browser