Bài 1: Vai trò của máy tính trong đời sống (Giáo án)
Document Details
2024
Tags
Summary
Giáo án này giới thiệu về vai trò của máy tính trong đời sống, tập trung vào các thiết bị có gắn bộ xử lý thông tin. Học sinh sẽ được hướng dẫn để nhận biết các thiết bị, hiểu về chức năng của bộ xử lý và ứng dụng của máy tính trong nhiều lĩnh vực. Giáo án được thiết kế cho học sinh cấp THCS.
Full Transcript
Tuần 1,2 Ngày soạn: 26/08/2024 Tiết 1,2 Ngày dạy: 06,13/09/2024 **CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG** **BÀI 1: VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG** **I. MỤC TIÊU** **1. Kiến thức** *Sau bài học này, HS sẽ:* - Nhận biết được các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi, trong...
Tuần 1,2 Ngày soạn: 26/08/2024 Tiết 1,2 Ngày dạy: 06,13/09/2024 **CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG** **BÀI 1: VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG** **I. MỤC TIÊU** **1. Kiến thức** *Sau bài học này, HS sẽ:* - Nhận biết được các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi, trong mọi lĩnh vực; nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. **2. Năng lực** ***Năng lực chung:*** - *Năng lực giao tiếp và hợp tác:* khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách độc lập hay theo nhóm; Trao đổi tích cực với giáo viên và các bạn khác trong lớp. - *Năng lực tự chủ và tự học:* biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến cá nhân với bạn, nhóm và GV. Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp. - *Giải quyết vấn đề và sáng tạo:* biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, tư duy logic, sáng tạo khi giải quyết vấn đề. ***Năng lực riêng:*** - Nhận biết được sự xuất hiện phổ biến của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. **3. Phẩm chất:** - Hợp tác, có tinh thần làm việc nhóm, tôn trọng sự khác biệt. - Chăm chỉ, cẩn thận khi thực hiện nhiệm vụ thực hành nội dung cây thư mục trên máy tính. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Đối với giáo viên** - SGK, SBT, bài trình chiếu (Slide), máy chiếu. - Một số hình ảnh về các thiết bị kĩ thuật số trong những lĩnh vực khác nhau, xuất hiện ở những địa điểm khác nhau và đã trở nên quen thuộc với mọi người. **2. Đối với học sinh** - SGK, SBT, vở ghi,... **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG** **a) Mục tiêu:** HS tập trung chú ý vào các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin. **b) Nội dung:** HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi **Khởi động** SGK trang 5. **c) Sản phẩm:** Từ yêu cầu, HS vận dụng sự hiểu biết để trả lời câu hỏi **Khởi động** SGK trang 5. **d) Tổ chức thực hiện:** **Bước 1:** **GV chuyển giao nhiệm vụ:** \- GV chia lớp thành các nhóm 2 -- 3 HS, sau đó nêu câu hỏi **Khởi động** tr.5 SGK cho các nhóm thảo luận: *Theo em, tại sao có thể thực hiện bật, tắt, thay đổi nhiệt độ trên máy điều hoà không khí bằng cách bấm nút tương ứng trên thiết bị điều khiển từ xa (Hình 1)?* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:** \- Các nhóm HS thảo luận và trả lời câu hỏi. \- GV quan sát quá trình các nhóm thảo luận, giải đáp thắc mắc nếu HS chưa rõ. **Bước 3:** **Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:** \- GV mời một số nhóm báo cáo kết quả thảo luận. ***[Gợi ý trả lời:]*** *Vì máy điều hoà không khí có gắn bộ xử lí thông tin, có thể nhận thông tin phát ra khi nhấn các nút bấm trên điều khiển từ xa để quyết định hoạt động (bật, tắt, thay đổi nhiệt độ, tốc độ, hướng gió,...).* *Ngày nay, máy điều hoà không khí còn có thể được điều khiển bằng điện thoại thông minh [[https://www.youtube.com/shorts/5lCGIy1AyIU]](https://www.youtube.com/shorts/5lCGIy1AyIU).* \- Các nhóm khác lắng nghe và góp ý. **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:** GV đánh giá kết quả của HS, dẫn dắt HS vào bài học mới: *Công nghệ ngày càng phát triển, các thiết bị thông minh ra đời ngày một nhiều giúp cuộc sống con người dễ dàng và thuận tiện hơn, tạo điều kiện cho con người có nhiều thời gian nghỉ ngơi thư giãn hơn. Vậy để thấy những thiết bị gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi và trình bày được khả năng, ứng dụng thực tế của máy tính cũng như tác động của công nghệ thông tin đối với xã hội, giáo dục, chúng ta sẽ cùng nhau đến với* ***Bài 1: Vai trò của máy tính trong đời sống.*** **B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC** **Hoạt động 1: Tìm hiểu về dự án quản lí tài chính gia đình** **a. Mục tiêu:** HS nhận biết được các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi, trong mọi lĩnh vực; nêu được ví dụ minh hoạ. **b. Nội dung:** GV yêu cầu HS đọc kênh chữ, quan sát kênh hình trong sgk, thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi hình thành kiến thức. **c. Sản phẩm học tập:** Nêu được tên gọi, chức năng của thành phân xử lí thông tin trong máy; nhận biết được các thiết bị nào có gắn bộ xử lí thông tin. **d. Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **1. Thiết bị có gắn bộ xử lí | | học tập** | thông tin** | | | | | ***-*** GV chia lớp thành các | -*Tên gọi: CPU (central | | nhóm 4-5HS, yêu cầu các nhóm thảo | Processing Unit).* | | luận hoàn thành phiếu học tập số | | | 1: | *- Chức năng: xử lí thông tin | | | trong máy tính cho phép thực hiện | | +------------------------------+ | được việc tiếp nhận, xử lý và | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1** | | thông tin đưa ra.* | | | | | | | | *(1) Nêu tên gọi, chức năng | | *- Khi được gắn bộ xử lí thông | | | của bộ xử lí thông tin trong | | tin trong máy tính, các thiết bị | | | máy tính.* | | có đặc điểm có thể thực hiện tiếp | | | | | nhận thông tin để quyết định hoạt | | | *(2) Khi được gắn bộ xử lí | | động.* | | | thông tin, các thiết bị có | | | | | gì đặc biệt?* | | *- Máy điều hoà không khí ở phần | | | | | khởi động có bộ xử lí thông tin | | | *(3) Máy điều hoà không khí | | vì có thể nhận thông tin phát ra | | | ở phần khởi động có bộ xử lí | | khi nhấn các nút bấm trên điều | | | thông tin không? Vì sao?* | | khiển từ xa để quyết định hoạt | | +------------------------------+ | động.* | | | | | \- GV đưa ra gợi ý: *Để xác định | **[Kết luận]** | | một thiết bị có gắn bộ xử lý hay | | | không, ta chỉ cần chỉ ra thiết bị | ***- Đặc điểm của thiết bị có gắn | | có khả năng tiếp nhận thông tin | bộ xử lí thông tin: có thể tiếp | | để quyết định hoạt động hay | nhận thông tin để quyết định hoạt | | không; Dạng thông tin thiết bị | động.*** | | tiếp nhận có thể là hình ảnh, | | | chuyển động, tiếp xúc, từ trường, | ***- Thiết bị có gắn bộ xử lí | | sóng vô tuyến,\...* | thông tin có mặt ở khắp nơi và | | | trong mọi lĩnh vực của đời sống | | *-* Gv gợi ý để HS nêu được các | xã hội.*** | | thiết bị có gắn bộ xử lí thông | | | tin có mặt ở nhiều nơi, nhiều | | | lĩnh vực: gia đình, nhà trường, | | | ngân hàng, siêu thị, cửa hàng, | | | bệnh viện,\... | | | | | | \- GV yêu cầu các nhóm hoạt động | | | thảo luận hoàn thành bảng sau: | | | | | | \- **Bước 2: HS thực hiện nhiệm | | | vụ học tập** | | | | | | \- HS thảo luận nhóm, trả lời câu | | | hỏi của GV. | | | | | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | | | HS nếu cần thiết. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động và thảo luận** | | | | | | \- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm | | | xung phong trình bày kết quả thảo | | | luận. | | | | | | *Đáp án phiếu học tập số 1 | | | (DKSP)* | | | | | | *Đáp án bảng hoạt động làm đính | | | dưới HĐ1* | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | | | \- GV đánh giá, nhận xét, chốt | | | kiến thức. | | | | | | \- GV chuyển sang hoạt động 2. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **\*Đáp án** **Thiết bị** **Đặc điểm** ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A hand holding a remote control next to a fan Description automatically generated *Có gắn bộ xử lí thông tin, vì quạt có thể tiếp nhận thông tin (sóng vô tuyến) phát ra từ nút được bấm trên điều khiển từ xa để thực hiện bật, tắt, thay đổi tốc độ,..* ![A person walking through a building Description automatically generated](media/image2.png) *Có gắn bôh xử lí thông tin, vì cửa tự động có thể tiếp nhận thông thin (di chuyển) để thực hiện đóng, mở cửa.* A close-up of a atm machine Description automatically generated *Có gắn bộ xử lí thông tin, vì ATM có thể tiếp nhận thông tin (từ trường) trong thẻ từ đẻ cho phéo hoặc không cho phép rút tiền.* ![A hand holding a barcode scanner Description automatically generated](media/image4.png) *Có gắn bộ xử lí thông tin, vì thiết bị có thể tiếp nhận thông tin từ mã vạch (hình ảnh) để thực hiên kiểm tra vé tàu xe, hàng hoá.* A close-up of a smart watch Description automatically generated *Có gắn bộ xử lí thông thin, vì đồng hồ thông minh tiếp nhận thông tin (áp suất, sự thay đổi của mạch máu) để hiển thị số đo huyết áp, nhịp tim.* ![A doctor and patient in a medical room Description automatically generated with medium confidence](media/image6.png) *Có gắn bộ xử lí thông tin, vì máy chụp cắt lớp tiếp nhận thông tin (các hình ảnh hai chiều từ nhiều góc độ, vị trí khác nhau) để tạo ra các hình ảnh có các bộ phận bên trong cơ thể con người (hình ảnh 3 chiều)* A keychain on a door handle Description automatically generated *Không gắn bộ xử lí thông tin, vì trong trường hợp này, không có việc thực hiện tiếp nhận sử lí thông tin (dạng dãy bit) để thực hiện đóng, mở cửa.* ![A calculator with a display Description automatically generated](media/image8.png) *Có gắn bộ xử lí thông tin, vì máy tính cầm tay tiếp nhận thông tin (phim được gõ) để đưa ra kết quả.* **Hoạt động 2: Tìm hiểu về khả năng của máy tính và ứng dụng** **a. Mục tiêu:** HS nêu được khả năng của máy tính chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống. **b. Nội dung:** HS hoạt động nhóm, liệt kê một số ứng dụng của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống; chuẩn bị trình bày, **c. Sản phẩm học tập:** Nêu được các khả năng về xử lí, truyền thông, lưu trữ, ứng dụng của máy tính và nêu được một số ví dụ cụ thể ứng dụng của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống. **d. Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **2. Khả năng của máy tính và ứng | | học tập** | dụng** | | | | | \- GV giới thiệu các khả năng của | **+ *Về xử lí:*** *máy tính xử lí | | máy tính; | nhanh, chính xác; máy tính ngày | | | nay có tốc độ nhiều tỉ phép tính | | *"Trong thời đại cách mạng công | mỗi giây; thực hiện tự động theo | | nghiệp 4.0, công nghệ thông tin | chương trình, làm việc liên tục.* | | phát triển mạnh mẽ và được ứng | | | dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực | *Ví dụ: có thể "đọc", in vài chục | | trong cuộc sống, mang lại nhiều | trang mỗi phút; máy chủ làm việc | | lợi ích to lớn cho xã hội. Có | liên tục để cung cấp dịch vụ trực | | được điều đó là nhờ những ưu việt | tuyến.* | | của máy tính và các thiết bị xử | | | lí, lưu trữ, truyền thông tin."* | ***+ Về truyền thông:** tốc độ | | | nhanh và tin cậy cao.* | | \- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu | | | cầu các nhóm thảo luận hoàn thành | *Ví dụ: có thể tương tác với nhau | | nhiệm vụ được giao: | trên mạng xã hội gần như tức thời | | | mặc dù cách rất xa nhau về mặt | | ***+ Nhóm 1:** Nêu khả năng về xử | địa lí.* | | lí, cho ví dụ.* | | | | ***+ Về lưu trữ:** Lưu trữ lượng | | ***+ Nhóm 2:** Nêu khả năng về | dữ liệu lớn trong thiết bị nhớ | | truyền thông, cho ví dụ.* | gọn, nhẹ.* | | | | | ***+ Nhóm 3:** Nêu khả năng về | *Ví dụ: USB kích thước bằng ngón | | lưu trữ, cho ví dụ.* | tay có thể lưu trữ nội dung của | | | hàng nghìn cuốn sách.* | | ***+ Nhóm 4:** Nêu một số ứng | | | dụng của máy tính.* | ***+ Một số ứng dụng của máy | | | tính:** Trong khoa học kĩ thuật, | | **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ | máy tính là công cụ hỗ trợ giải | | học tập** | quyết các bài toán dữ liệu lớn, | | | phức tạp như dự báo thời tiết, | | \- Nhóm HS thảo luận trả lơi các | giải mã gene, mô phỏng động đất, | | nhiệm vụ nhóm. | sóng thần, \...; Trong đời sống, | | | máy tính là phường tiện làm việc, | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | học tập, giải thích,..* | | HS nếu cần thiết. | | | | **[Kết luận]** | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động và thảo luận** | ***- Khả năng của máy tính: Tính | | | toán nhanh, chính xác, có thể làm | | \- Đại hiện HS báo cáo, thảo luận | việc liên tục trong thời gian | | nhiệm vụ nhóm*:* | dài; truyền tải thông tin nhanh, | | | chuẩn xác; lưu trữ lượng dữ liệu | | *Đáp án: DKSP* | lớn và cho phép dễ dàng tìm kiếm, | | | chia sẻ, truy cập thông tin từ | | \- HS nhóm khác lắng nghe, góp ý, | xa.*** | | bổ sung. | | | | ***- Ứng dụng của máy tính: Công | | **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực | cụ giải quyết các bài toán khoa | | hiện nhiệm vụ học tập** | học kĩ thuật phức tạp; phương | | | tiện thiết yếu của con người | | \- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn | trong đời sống xã hội ngày | | kiến thức và kết luận. | nay.*** | | | | | \- GV chuyển sang hoạt động 3. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Hoạt động 3: Tìm hiểu về tác động của công nghệ thông tin đối với xã hội, giáo dục.** **a. Mục tiêu:** HS giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. **b. Nội dung:** GV phân công, các nhóm HS trao đổi, liệt kê những tác động tích cực, tiêu cực của công nghệ thông tin đối với xã hội hoặc giáo dục, chuẩn bị trình bày, trau dồi kết quả làm việc của nhóm trước lớp. **c. Sản phẩm học tập:** Các ví dụ mình hoạ về tác động của công nghệ thông tin, một số tác động tiêu cực đến xã hội. **d. Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV -- HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **3. Tác động của công nghệ thông | | học tập** | tin đối với xã hội, giáo dục.** | | | | | \- GV chia lớp thành 4 nhóm và | **a) Đối với xã hội** | | phân công nhiệm vụ cho mỗi nhóm: | | | | **+ *Trao đổi thông tin:*** *dễ | | *+ **Nhóm 1 và 2:** thảo luận, | dàng nhanh chóng tiếp cận, trao | | nêu các tác động tích cực của | đổi thông tin trên mọi lĩnh vực, | | công nghệ thông tin đối với xã | từ nhiều nguồn cung cấp và các | | hội; đưa ra các ví dụ minh hoạ.* | phương tiện dịch vụ khác nhau.* | | | | | ***+ Nhóm 3 và 4:** Thảo luận nêu | **Ví dụ:** | | các tác động tích cực của công | | | nghệ thông tin đối với giáo dục; | - *Sử dụng máy tính, điện thoại | | đưa ra các ví dụ minh hoạ.* | thông minh để xem báo điện | | | tử;* | | GV cho HS xem video và yêu cầu HS | | | nêu các tiêu cực của công nghệ | | | thông tin đối với xã hội, giáo | | | dục | - *Chia sẻ, giao lưu trên mạng | | | xã hội.* | | \+ [[Bạo lực học đường trên không | | | gian | | | mạng]](https://www.yo | | | utube.com/watch?v=Kl4SgPD50X4) | - *Trò chuyện trực tuyến, gọi | | | điện thoại kèm hình ảnh,\...* | | \+ [[Rủi ro rò rỉ thông tin cá | | | nhân, xâm phạm quyền riêng | *+ **Phương thức làm việc:** | | tư.]](https://www.you | Nhiều công việc có thể thực hiện | | tube.com/watch?v=IW7ORlUhuHw) | được qua mạng. Công tác quản lý, | | | văn phòng giúp xử lí công việc | | \+ [[Gian lận thi cử bằng công | nhanh chóng, hiệu quả và thuận | | nghệ | tiện.* | | cao]](https://www.you | | | tube.com/watch?v=dJpi-nvTBcw) | VD: | | | | | **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ | ***+ Tự động hoá:*** | | học tập** | | | | *VD: Trang trại thông mình sử | | \- Nhóm HS thảo luận hoàn thành | dụng máy tính kết nối các cảm | | nhiệm vụ đã được giao. | biến cho phép thực hiện tưới | | | tiêu, cung cấp thức ăn vật nuôi, | | \- Hs quan sát các video và trả | điều chỉnh ánh sáng, độ ẩm,\...* | | lời câu hỏi khám phá kiến thức | | | của GV. | *Các nhà máy thông minh tự động | | | hoá hoàn toàn, không có công nhân | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | làm việc.* | | HS nếu cần thiết. | | | | ***=\> góp phần tăng năng suất, | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | hiệu quả của sản xuất nông | | động và thảo luận** | nghiệp, công nghiệp.*** | | | | | \- Đại diện của các nhóm trình | ***b) Đối với giáo dục*** | | bày về phần thảo luận của nhóm: | | | | *+ Công nghệ đa phương tiện, công | | *Đáp án: DKSP* | cụ mô phỏng giúp dạy học hiệu | | | quả, sinh động hơn.* | | *-* HS nhóm khác lắng nghe, nhận | | | xét, bổ sung. | *+ Các tài liệu học tập được mở | | | rộng.* | | **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | *+ Dạy học trực tuyến.* | | | | | \- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn | *+ Công tác quản lí của nhà | | kiến thức và kết luận. | trường được xử lí nhanh chóng, | | | hiệu quả.* | | \- GV chuyển sang hoạt động luyện | | | tập. | *VD: Phần mềm quản lí học tập, | | | tra cứu kết quả học tập, điểm | | | thi, đăng kí môn học.* | | | | | | ***- Tiêu cực:*** | | | | | | *+ Xuất hiện bạo lực, lừa đảo qua | | | mạng.* | | | | | | *+ Vi phạm bản quyền các tác | | | phẩm.* | | | | | | *+ Rò rỉ thông tin cá nhân, xâm | | | phạm quyền riêng tư.* | | | | | | *+ Gian lận thi cử.* | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP** **a. Mục tiêu:** Thông qua hoạt động, HS củng cố kiến thức về tổ chức dữ liệu cho dự án quản lí tài chính gia đình. **b. Nội dung:** GV nêu nhiệm vụ; HS trả lời để luyện tập các kiến thức về tổ chức dữ liệu cho dự án quản lí tài chính gia đình. **c. Sản phẩm học tập:** Câu trả lời của HS cho các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận trong hoạt động luyện tập. **d. Tổ chức hoạt động:** ***[Nhiệm vụ 1]: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng*** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV nêu yêu cầu: *Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng* ***Câu 1:** Máy tính **không** có khả năng nào sau đây?* ***Câu 2:** Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khỏe thể chất của con người?* ***Câu 3:** Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại?* ***Câu 4:** Thiết bị bay không người lái để gieo hạt giống, phun thuốc trừ sâu,... là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào?* ***Câu 5:** Phát biểu nào sau đây sai?* ***Câu 6:** Phương án nào sau đây không phải là tác động tích cực của công nghệ thông tin lên giáo dục?* ***Câu 7:** Công nghệ thông tin tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS vận dụng kiến thức đã học và trả lời câu hỏi. \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận** \- GV mời đại diện HS trả lời: **Câu 1** **Câu 2** **Câu 3** **Câu 4** **Câu 5** **Câu 6** **Câu 7** ----------- ----------- ----------- ----------- ----------- ----------- ----------- C B C A C C B \- GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung. **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. ***[Nhiệm vụ 2]: Trả lời câu hỏi phần Luyện tập SGK tr.9*** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện các bài tập sau: ***1.** Trao đổi với bạn, nêu ví dụ về những thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin mà em biết.* ***2.** Em hãy nêu một số đặc điểm để phân biệt loa, nồi cơm điện có và không có bộ xử lí thông tin.* ***3.** Nêu lí do máy tính được ứng dụng hiệu quả và khoa học kĩ thuật và đời sống. Cho ví dụ.* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS làm việc cá nhân, dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi. \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận** \- GV mời đại diện HS trình bày trước lớp: ***1.** Một số thiết bị có bộ xử lí thông tin như: Ti vi, tủ lạnh, máy giặt, nồi cơm điện, đèn chiếu sáng, hệ thống nhận dạng khuôn mặt ở cơ quan, máy chiếu, bảng điện tử, hệ thống thu phí tự động trên đường cao tốc, hệ thống thanh toán nhanh trong siêu thị, hệ thống tưới tiêu tự động của trang trại thông minh.* ***2.*** +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | | ***Không có bộ xử lí | ***Có bộ xử lí thông | | | thông tin*** | tin*** | +=======================+=======================+=======================+ | ***Loa*** | *- Chức năng cơ bản: | *- Chức năng thông | | | phát ra âm thanh từ | minh: khả năng các | | | nguồn âm thanh.* | nhiệm vụ thông qua | | | | tích hợp trí tuệ nhân | | | *- Cần kết nối với | tạo (giọng nói) và | | | nguồn âm thanh.* | kết nối internet* | | | | | | | *- Điều khiên bằng | *- Có trợ lí ảo.* | | | tay (các nút vặn trên | | | | loa)* | *- Kết nối và tích | | | | hợp thông minh* | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | ***Nồi cơm điện*** | *- Chức năng cơ bản: | *- Chức năng tự động: | | | nấu cơm và giữ ấm | tự động điều chỉnh | | | cơm.* | nhiệt độ và thời | | | | gian.* | | | *- Điều khiển bằng | | | | cơ.* | *- Nhiều chế độ nấu.* | | | | | | | *- Thiết kế đơn | *- Có màn hình hiển | | | giản.* | thị và điều khiển.* | | | | | | | | *Có khả năng kết nối | | | | internet và tích hợp | | | | thông minh* | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ *3.* *- Tính toán và mô phỏng. Ví dụ: trong lĩnh vực vật lí, máy tính được dùng để mô phỏng các hệ thống vật lý phức tạp như địa cầu, hệ mặt trời, hoặc cấu trúc vật liệu.* *- Xử lý dữ liệu và phân tích. Ví dụ: phân tích dữ liệu kết quả y khoa.* *- Truyền thông và liên lạc. Ví dụ: chúng ta có thể gửi và nhận email, trò truyện trực tuyến.* \- GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung. **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. **D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG** **a. Mục tiêu:** HS vận dụng kiến thức đã học trong bài để hoàn thành bài tập được giao **b. Nội dung:** GV nêu nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ trả lời câu hỏi, chia sẻ với bạn bè trước lớp. **c. Sản phẩm học tập:** Câu trả lời của HS trong phần Vận dụng SGK tr.9. **d. Tổ chức hoạt động:** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm (2 - 3 HS), thực hiện các bài tập **Vận dụng** tr.9 SGK: *Nêu ví dụ cho thấy công nghệ thông tin mang lại sự thay đổi cho gia đình, nhà trường và bản thân em.* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS thảo luận nhóm và vận dụng kiến thức đã học, kiến thức thực tế để thực hiện nhiệm vụ được giao. \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận** \- Các nhóm báo cáo kết quả. - *Gia đình:* - - - - - - *Nhà trường có thể chia sẻ tài liệu và sách điện tử cho giáo viên và học sinh.* \- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, kết thúc tiết học. Tuần 3,4 Ngày soạn: 13/09/2024 Tiết 3,4 Ngày dạy: , /09/2024 **CHỦ ĐỀ 2: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN** **BÀI 2: CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ** **I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT** **1. Kiến thức** *Sau bài học này, HS sẽ:* - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. **2. Năng lực** ***Năng lực chung:*** - - - ***Năng lực riêng:*** - **3. Phẩm chất:** - Nâng cao tính trách nhiệm trong việc lựa chọn thông tin để giải quyết vấn đề được đặt ra. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Đối với giáo viên** - SGK, SBT, bài trình chiếu (Slide), máy chiếu. **2. Đối với học sinh** - SGK, SBT, vở ghi,... **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG** **a) Mục tiêu:** HS nhận biết được vai trò của chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. **b) Nội dung:** HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi **Khởi động** SGK trang 10. **c) Sản phẩm:** Từ yêu cầu, HS vận dụng sự hiểu biết để trả lời câu hỏi **Khởi động** SGK trang 10. **d) Tổ chức thực hiện:** **Bước 1:** **GV chuyển giao nhiệm vụ:** \- GV chia lớp thành các nhóm 2 -- 3 HS, trình chiếu cho HS xem một số hình ảnh, sau đó nêu câu hỏi **Khởi động** tr.10 SGK cho các nhóm thảo luận: *Theo em, tại sao ngay sau khi cơn bão hình thành các thông tin về hoạt động của nó thường xuyên được cập nhật và được thông báo trên nhiều phương tiện truyền thông khác nhau như truyền hình, truyền thanh, Internet?* *Các cán bộ Trung tâm Dự báo KTTV quốc gia cùng các cán bộ ngành khí tượng thủy văn trên các địa phương luôn theo dõi sát cơn \"Bão số 1 - TALIM" (2023).* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:** \- Các nhóm HS thảo luận và trả lời câu hỏi. \- GV quan sát quá trình các nhóm thảo luận, giải đáp thắc mắc nếu HS chưa rõ. **Bước 3:** **Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:** \- GV mời một số nhóm báo cáo kết quả thảo luận. ***[Gợi ý trả lời:]*** *Ngay sau khi cơn bão hình thành các thông tin về hoạt động của nó thường xuyên được cập nhật và được thông báo trên nhiều phương tiện truyền thông khác nhau như truyền hình, truyền thanh, Internet nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin mới nhất, chính xác nhất về cơn bão để người dân chủ động các biện pháp ứng phó.* \- Các nhóm khác lắng nghe và góp ý. **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:** GV dẫn dắt HS vào bài học mới: *Với sự phát triển của Internet, các trang đưa tin ngày càng nhiều nhưng làm sao để phân biệt tin tốt, tin xấu, tin đúng, tin sai lại không hề đơn giản. Vậy để hiểu rõ hơn về các tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin, chúng ta sẽ cùng nhau đến với* ***Bài 2: Chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề.*** **B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC** **a. Mục tiêu:** \- Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. \- Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. **b. Nội dung:** HS đọc kênh chữ, nghe gợi ý của GV, phát biểu, thảo luận trước lớp về nội dung bài học. **c. Sản phẩm học tập:** Nêu được tính chính xác, tính mới, tính đầy đủ và tính sử dụng; nêu được ví dụ minh hoạ cho từng tiêu chí. Đáp án bài tập 1,2,3. **d. Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **\*Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu các tiêu | A diagram of different colored | | chí đánh giá chất lượng thông | squares Description automatically | | tin.** | generated | | | | | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | ***a) Tính chính xác*** | | học tập** | | | | *- Là tiêu chí quan trọng nhất* | | ***-*** GV nêu vấn đề: *"Khi giải | | | quyết vấn đề ta cần đưa ra những | *- Cho thấy sự vật, hiện tượng | | quyết định. Để đưa ra quyết định | được mô tả giống nó đến mức nào.* | | ta càn có thông tin. Như vậy, con | | | người đưa ra quyết định dựa trên | *VD: Khi cung cấp thông tin về | | thông tin có được. Thông tin có | một loại thuốc chữa bệnh, thông | | chất lượng tốt giúp con người đưa | tin về thành phần, công dung, tác | | ra quyết định đúng, từ đó giải | dụng phụ, vv\... càng sát với | | quyết hiệu quả vấn đề đặt ra. Vậy | thực tế thì tính chính xác càng | | thế nào là một thông tin có chất | cao.* | | lượng tốt?"* | | | | ***b) Tính mới*** | | *-* GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | | | đôi, trả lời câu hỏi: " *Đánh giá | *- Còn gọi là tính thời sự, cho | | chất lượng thông tin qua những | biết thông tin còn phản ánh được | | tiêu chí nào?*" | sự vật, hiện tượng hiện thời nữa | | | hay không.* | | \- GV chia lớp thành 4 nhóm, phân | | | công nhiệm vụ: | *VD: Tắc đường là hiện tượng phổ | | | biến ở giao thông vùng thành phố | | *+ **Nhóm 1:** Tìm hiểu, phân | đông đúc dân cư. Do vậy, thông | | tích về tính chính xác, nêu ví dụ | tin về các vụ ách tắc giao thông | | minh hoạ khác sgk.* | càng được cập nhật thì càng đảm | | | bảo tính mới của thông tin.* | | *+ **Nhóm 2:** Tìm hiểu, phân | | | tích về tính chính mới, nêu ví dụ | ***c) Tính đầy đủ*** | | minh hoạ khác sgk.* | | | | *- Cho biết mức độ mô tả đầy đủ | | *+ **Nhóm 3:** Tìm hiểu, phân | các thuộc tính của sự vật, hiện | | tích về tính đầy đủ, nêu ví dụ | tượng và mối quan hệ giữa chúng.* | | minh hoạ khác sgk.* | | | | *Ví dụ: Thuộc tính cơ bản của một | | *+ **Nhóm 4:** Tìm hiểu, phân | loại thuốc chữa bệnh là thành | | tích về tính sử dụng được, nêu ví | phần, chỉ định, chống chỉ định, | | dụ minh hoạ khác sgk.* | hướng dẫn sử dụng, tác dụng phụ, | | | \... Thiếu những thuộc tính và | | *-* GV yêu cầu các nhóm tiếp tục | mối quan hệ giữa chúng thì thông | | thảo luận trả lời câu hỏi: | tin về loại thuốc chữa bệnh không | | | còn đảm bảo tính đầy đủ.* | | *Việc không đảm bảo chất lượng | | | thông tin sẽ dẫn đến điều gì? Nêu | ***d) Tính sử dụng được.*** | | ví dụ minh hoạ khác sgk.* | | | | *Tính sử dụng được thể hiện mức | | \- **Bước 2: HS thực hiện nhiệm | độ thuận tiện, dễ hiểu của thông | | vụ học tập** | tin để người dùng có thể tiếp | | | cận, truy cập, sử dụng.* | | \- HS thảo luận nhóm, trả lời câu | | | hỏi của GV. | *Ví dụ: Để mua các loại sản phẩm | | | nhập khẩu nước ngoài từ các trang | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | thương mại điện tử, cần phải có | | HS nếu cần thiết. | thông tin ngày sản xuất, hạn sử | | | dụng, hướng dẫn sử dụng,\... bằng | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | tiếng Việt để đảm bảo người mua | | động và thảo luận** | có thể đọc được thông tin về sản | | | phẩm.* | | \- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm | | | xung phong trình bày kết quả thảo | *- Việc không đảm bảo chất lượng | | luận: | thông tin có thể dẫn đến những | | | hậu quả đáng tiếc. Ví dụ:* | | *Đáp án: DKSP* | | | | *+ Tin tức về ách tắc giao thông | | **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực | xảy ra trên các tuyến đường không | | hiện nhiệm vụ học tập** | chính xác khiến ùn tắc càng trở | | | nên nghiêm trọng khi các tài xế | | \- GV đánh giá, nhận xét, chốt | di chuyển vào các làn đường đó.* | | kiến thức. | | | | *+ Để mua thực phẩm cho gia đình, | | \- GV chuyển sang hoạt động 2. | nếu chỉ quan tâm đến giá tiền mà | | | không để ý đến nguồn gốc xuất xứ, | | | vệ sinh an toàn thực phẩm,.. Có | | | thể dẫn đến mua sản phẩm chất | | | lượng kém, khi dùng dẫn đến ngộ | | | độc thực phẩm hoặc các hậu quả | | | khác.* | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **\* Nhiệm vụ 2: Bài tập** | ***Đáp án phiếu bài tập số 1:*** | | | | | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | ***1.** Theo em, Thông tin thu | | học tập.** | được từ ý kiến thứ nhất có chất | | | lượng tốt hơn. Vì thông tin ở ý | | \- GV yêu cầu 4 nhóm thảo luận | kiến thứ nhất đảm bảo tính đầy đủ | | hoàn thành phiếu bài tâp số 1. ( | khi đã mô tả chi tiết thông tin | | dưới hoạt động 1) | về khóa học, đánh giá chi tiết cụ | | | thể về khóa học. Ngoài ra, thông | | **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ | tin cũng đảm bảo tính mới.* | | học tập** | | | | ***2.** Trong tình huống này, | | \- HS thảo luận nhóm, trả lời câu | theo em, thông tin bạn An tìm | | hỏi của GV. | kiếm, thu nhận chưa đáp ứng tiêu | | | chí về chất lượng thông tin là | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | tính mới và tính chính xác.* | | HS nếu cần thiết. | | | | ***3.** Đối với các bạn khiếm | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | thị, theo em, sách chữ nổi học | | động và thảo luận** | sách nói đáp ứng tiêu chí tính sử | | | dụng được thông tin. Vì sách chữ | | \- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm | nổi và sách nói đã giúp người | | xung phong trình bày kết quả thảo | khiếm thị tiếp cận thông tin, dễ | | luận. | dàng hiểu thông tin.* | | | | | *Đáp án phiếu học tập số 1 | **[Kết luận]** | | (DKSP)* | | | | *- C**hất lượng thông tin đóng | | *Đáp án bảng hoạt động làm đính | vai trò quan trọng đối với việc | | dưới HĐ1* | ra quyết định của** **người sử | | | dụng, từ đó ảnh hưởng tới chất | | **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực | lượng giải quyết vấn đề**.* | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | *- **Một số tiêu chí cơ bản đánh | | \- GV đánh giá, nhận xét, chốt | giá chất lượng thông tin gồm: | | kiến thức. | tính chính xác, tính mới, tính | | | đầy đủ và tính sử dụng được**.* | | \- GV chuyển sang hoạt động luyện | | | tập. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ +-----------------------------------------------------------------------+ | **PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1** | | | | ***1.** Trong quá trình tìm kiếm thông tin trên internet để quyết | | định đăng kí theo khoá học tiếng Anh nâng cao, bạn An nhận được ba ý | | kiến nhận xét về một trung tâm ngoại ngữ như ở hình dưới đây. Theo | | em, thông tin nào có chất lượng tốt hơn? Vì sao?* | | | | ![A close up of a text Description automatically generated with | | medium | | confidence](media/image10.png)*\...\...\...\...\...\...\...\...\...\. | |..\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\.. | |.\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... | | \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\ | |...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\. | |..\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\.. | |.\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... | | \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\.....* | | | | ***2.** Theo địa chỉ tìm được trên internet, bạn An mang máy tính bị | | hỏng đến của hàng để sửa chữa. Do địa chỉ không cụ thể nên An mất | | nhiều thời gian để tìm và khi đến nơi An mới biết cửa hàng đã chuyển | | sang địa điểm khác. Trong tình huống này, theo em, thông tin bạn An | | tìm kiếm, thu nhận chưa đáp ứng tiêu chí chất lượng nào của thông | | tin?* | | | | *\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... | | \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\ | |...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\. | |..\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\.. | |.\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... | | \...\...\...\.....* | | | | *Để các bạn học sinh khiếm thị có thể đọc chữ được, các sách giáo | | khoa cần được chuyển thành chữ nổi hoặc sách nói. Đối với các bạn bị | | khiếm thị, theo em sách chữ nổi hoặc sách nói đáp ứng tiêu chí nào | | khi đánh giá chất lượng thông tin?* | | | | *\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... | | \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\ | |...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\. | |..\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\.. | |.\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...*\...\...\...\...\...\.. | |.\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\... | | \...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\ | |...\...\...\...\..... | +-----------------------------------------------------------------------+ **C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP** **a. Mục tiêu:** Thông qua hoạt động, HS củng cố kiến thức về tổ chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề **b. Nội dung:** GV nêu nhiệm vụ; HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về các tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin. **c. Sản phẩm học tập:** Câu trả lời của HS cho các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận. **d. Tổ chức hoạt động:** ***[Nhiệm vụ 1]: Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng*** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV nêu yêu cầu: *Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng* ***Câu 1:** Tiêu chí nào sau đây **không** được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?* ***Câu 2:** Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất?* ***Câu 3:** Khi em thấy một quảng cáo trên YouTube, em sẽ ứng xử như thế nào?* ***Câu 4:** Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 -- 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?* ***Câu 5:** Em hãy tìm hiểu trên Internet và cho biết tờ báo điện tử nào sau đây trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam?* ***Câu 6:** Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là* *Câu 7: Thông tin nào sau đây phù hợp với mục tiêu du học nước ngoài?* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS vận dụng kiến thức đã học và trả lời câu hỏi. \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận** \- GV mời đại diện HS trả lời: **Câu 1** **Câu 2** **Câu 3** **Câu 4** **Câu 5** **Câu 6** **Câu 7** ----------- ----------- ----------- ----------- ----------- ----------- ----------- C B C A D C C \- GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung. **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. ***[Nhiệm vụ 2]: Trả lời câu hỏi phần Luyện tập SGK tr.30*** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân thực hiện các bài tập sau: ***1.** Theo em, tại sao phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi?* ***2.** Em hiểu thế nào về tính chính xác, tính mới, tính đầy đủ và tính sử dụng được của thông tin?* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS làm việc cá nhân, dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi. \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận** \- GV mời đại diện HS trình bày trước lớp: ***1.** Con người có được thông tin thông qua các hoạt động tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi. Vì vậy để đảm bảo chất lượng giải quyết vấn đề, ta cần quan tâm đến chất lượng thông tin. Việc không đảm bảo chất lượng thông tin có thể dẫn đến những việc đáng tiếc.* *Ví dụ khi mua hàng trực tuyến, nếu không tìm kiếm thông tin đầy đủ, chính xác, tính mới thì có thể dẫn đến mua hàng không đúng ý, bị lừa đảo.* ***2.*** ***- Tính mới:** cung cấp kiến thức và thông tin cập nhật và phản ánh những tiến bộ mới nhất trong lĩnh vực tương ứng.* *Ví dụ, khi nghiên cứu về công nghệ, thông tin mới giúp bạn hiểu về các sản phẩm, dịch vụ và công nghệ mới nhất trên thị trường.* ***- Tính đầy đủ:** cung cấp đủ chi tiết và phạm vi thông tin cần thiết để bạn có thể hiểu một vấn đề hoặc chủ đề một cách toàn diện.* *Ví dụ, khi tìm hiểu về một địa điểm du lịch, thông tin đầy đủ về lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh và hoạt động giải trí sẽ giúp bạn lên kế hoạch và trải nghiệm một cách tốt nhất.* ***- Tính chính xác**: đảm bảo rằng thông tin mà bạn nhận được là đúng và tin cậy, tránh những hiểu lầm và thông tin sai lệch có thể dẫn đến quyết định sai và hậu quả không mong muốn.* *Ví dụ, khi tìm hiểu về một vấn đề khoa học, thông tin chính xác giúp bạn hiểu đúng các khái niệm và kết quả nghiên cứu.* ***- Tính sử dụng được:** được trình bày một cách rõ ràng và dễ hiểu, và bạn có thể áp dụng nó vào công việc hoặc cuộc sống hàng ngày.* *Ví dụ, một hướng dẫn sử dụng sản phẩm cần được viết rõ ràng và dễ hiểu để người dùng có thể áp dụng sản phẩm một cách chính xác.* \- GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung. **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. **D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG** **a. Mục tiêu:** HS vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bàu tập vận dụng liên quan đến các tiêu chí đánh giá thông tin. **b. Nội dung:** GV nêu câu hỏi vân dụng, HS hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi và báo cáo trước lớp. **c. Sản phẩm học tập:** Câu trả lời của HS trong phần Vận dụng SGK. **d. Tổ chức hoạt động:** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** \- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm (2 - 3 HS), thực hiện các bài tập **Vận dụng** SGK: ***1.** Theo em, tại sao khi khám chữa bệnh, bác sĩ thường tìm hiểu thói quen ăn, uống, sinh hoạt, tiền sử bệnh lí của bệnh nhân?* ***2**. Theo em các công cụ như máy tìm kiếm thông tin, phần mềm dịch ngôn ngữ của người dùng, phần mềm chuyển thanh sang chữ và ngược lại giúp thông tin trên Internet đáp ứng tiêu chí nào của chất lượng thông tin?* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS thảo luận nhóm và vận dụng kiến thức đã học, kiến thức thực tế để thực hiện nhiệm vụ được giao. \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận** \- Các nhóm báo cáo kết quả. *1. Vì các thông tin về thói quen ăn uống, sinh hoạt, tiền sử bệnh lý của bệnh lý của bệnh nhân có mối quan hệ với nhau. Để có thể hiểu nguyên nhân, tình trạng bệnh và đưa ra phác đồ điều trị phù hợp thì bác sĩ cần tìm hiểu tiền sử bệnh lí, thói quen ăn uống, sinh hoạt của bệnh nhân.* *2. Theo em, các công cụ như máy tìm kiếm thông tin, phần mềm dịch sang ngôn ngữ của người dùng, phần mềm chuyển âm thanh sang chữ và ngược lại giúp thông tin trên internet đáp ứng tiêu chí tính sử dụng được của chất lượng thông tin.* *- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.* **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, kết thúc tiết học. ***\ *** Tuần 5,6 Ngày soạn: 27/09/2024 Tiết 5,6 Ngày dạy: , /09/2024 **CHỦ ĐỀ 3: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ** **BÀI 3: TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG NGHỆ SỐ ĐỐI VỚI CON NGƯỜI, XÃ HỘI** **I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT** **1. Kiến thức** *Sau bài học này, HS sẽ:* - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. **2. Năng lực** ***Năng lực chung:*** - *Năng lực học tập, tự học:* HS biết tự tìm kiếm, chuẩn bị và lựa chọn tài liệu, phương tiện học tập trước giờ học, quá trình tự giác tham gia các và thực hiện các hoạt động học tập cá nhân trong giờ học ở trên lớp,... - *Năng lực giao tiếp và hợp tác:* Khả năng phân công và phối hợp thực hiện nhiệm vụ học tập. - *Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo:* HS đưa ra các phương án trả lời cho câu hỏi, bài tập xử lý tình huống, vận dụng kiến thức, kĩ năng của bài học để giải quyết vấn đề thường gặp. ***Năng lực riêng:*** - Hiểu biết cơ bản về pháp luật, đạo đức và văn hoá liên quan đến sử dụng tài nguyên thông tin và giao tiếp trên mạng. - Nêu được ví dụ minh hoạ về tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội. - Nêu được nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nhận biết một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. **3. Phẩm chất** - Rèn luyện ý thức tôn trọng pháp luật và tinh thần trách nhiệm trong việc trao đổi thông tin trên môi trường số. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Đối với giáo viên** - SGK, SBT, bài trình chiếu (Slide), máy chiếu. - Một số tình huống liên quan đến sử dụng tài nguyên thông tin và giao tiếp trên mạng và những hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số. **2. Đối với học sinh** - SGK, SBT, vở ghi,... **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG** **a) Mục tiêu:** HS được định hướng đến nội dung và mục tiêu của bài học. **b) Nội dung:** HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi **Khởi động** SGK trang 13. **c) Sản phẩm:** Từ yêu cầu, HS vận dụng sự hiểu biết để trả lời câu hỏi **Khởi động** SGK trang 13. **d) Tổ chức thực hiện:** **Bước 1:** **GV chuyển giao nhiệm vụ:** \- GV chia lớp thành các nhóm 3 -- 4 HS, cho HS xem video về sử dụng Internet [[https://www.youtube.com/shorts/Bw4MEM9Gic8]](https://www.youtube.com/shorts/Bw4MEM9Gic8), sau đó nêu câu hỏi **Khởi động** SGK trang 13 cho các nhóm thảo luận: *Hãy trao đổi với bạn để nêu những lợi ích và những vấn đề phát sinh từ việc sử dụng thiết bị số, Internet đối với đời sống con người và xã hội.* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:** \- Các nhóm HS thảo luận về các đoạn video mà GV cho xem. \- GV quan sát quá trình các nhóm thảo luận, giải đáp thắc mắc nếu HS chưa rõ. **Bước 3:** **Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:** \- GV mời một số nhóm báo cáo kết quả thảo luận. ***[Gợi ý trả lời:]*** *+ Lợi ích của* *việc sử dụng thiết bị số, Internet đối với đời sống con người và xã hội:* - *Internet cung cấp nguồn thông tin, kho kiến thức khổng lồ.* - *Internet cung cấp nhiều hình thức giải trí: chơi game, nghe nhạc, xem phim, mua sắm,...* - *Internet giúp kết nối bạn bè, mở rộng các mối quan hệ.* - *Học tập trực tuyến qua Internet.* *...* *Một số vấn đề phát sinh từ việc sử dụng thiết bị số, Internet đối với đời sống con người và xã hội:* - *Gây tổn hại thị lực.* - *Khiến con người trở nên thụ động, lười vận động.* - *Làm tăng nguy cơ thất nghiệp.* - *Tạo ra thông tin sai lệch và tin tức giả mạo.* - *Người già, người khuyết tật hoặc dân tộc thiểu số và cư dân ở các vùng nghèo vùng sâu xa sẽ bị tụt hậu xa hơn và tạo ra khoảng cách lớn trong xã hội.* - *Rác thải điện tử gây ô nhiễm môi trường.* *...* *-* Các nhóm khác lắng nghe và góp ý. **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:** GV dẫn dắt HS vào bài học mới: *Công nghệ phát triển không ngừng và len lỏi vào mọi ngóc ngách của cuộc sống, buộc chúng ta phải làm quen với nó. Một khi hiểu rõ cách khai thác, các em có thể biến nó thành công cụ cải thiện chất lượng cuộc sống. Song, công nghệ cũng có những mặt trái tác động tiêu cực, khiến cuộc sống trở nên phức tạp và khó khăn hơn. Để giúp các em hiểu được một số mặt trái của công nghệ số và biết cách sử dụng dịch vụ Internet đúng quy định, chúng ta sẽ cùng nhau đến với* ***Bài 3: Tác động của công nghệ số đối với con người, xã hội.*** **B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC** **Hoạt động 1: Tìm hiểu mặt trái của công nghệ số** **a. Mục tiêu:** \- Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. **b. Nội dung:** HS làm việc nhóm, đọc nội dung trong sgk, phát biểu, thảo luận trước lớp về một số mặt trái của công nghệ số. **c. Sản phẩm học tập:** Trình bày được nội dung chính về những mặt trái của công nghệ số. Lấy ví dụ minh hoạ cụ thểm thực tiễn về công nghệ số có thể: Ảnh hưởng tiêu cực đến sức khoẻ, làm con người bị lệ thuộc công nghệ, làm phát sinh tiêu cực về đạo đức, văn hoá, pháp luật; Ảnh hưởng đến môi trường và lãng phí; Tăng nguy cơ tụt hậu, mất việc làm. **d. Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **1. Mặt trái của công nghệ số** | | học tập** | | | | **a) Ảnh hưởng tiêu cực của công | | ***-*** GV nêu vấn đề: *"Công | nghệ số đối với sức khoẻ.** | | nghệ số được ứng dụng sâu rộng và | | | mang lại hiệu quả to lớn trong | *- Lạm dụng công nghệ số có thể | | mọi lĩnh vực, mọi hoạt động của | dẫn đến những vấn đề sức khoẻ thể | | đời sống, xã hội. Tuy nhiên, công | chất, tinh thần: giảm thị lực, | | nghệ số cũng có những mặt trái mà | thính lực, đau xương khớp, béo | | chúng ta cần biết để hạn chế tối | phì, trầm cảm,..* | | đa các tác động tiêu cực của | | | chúng".* | *VD:* | | | | | *-* GV chia lớp thành 5 nhóm, mỗi | *+ Sử dụng điện thoại thông minh | | nhóm nghiên cứu về một mặt trái | nhiều giờ liên tiếp dễ dẫn đến | | của công nghệ số: | suy giảm thị lực, cận thị, loạn | | | thị,\...* | | ***+ Nhóm 1:** Nêu ảnh hưởng tiêu | | | cực của công nghệ số đối với sức | *+ Cúi cổ về phía trước để nhìn | | khoẻ. Lấy ví dụ.* | vào màn hình, sự căng thẳng trên | | | cột sống tăng dẫn đến đau xương | | ***+ Nhóm 2:** Bị lễ thuộc vào | khớp.* | | công nghệ số. Lấy ví dụ.* | | | | **b) Bị lệ thuộc vào công nghệ | | ***+ Nhóm 3:** Phát sinh những | số** | | tiêu cực về đạo đức, văn hoá, | | | pháp luật trong môi trường số. | *- Việc lạm dụng công cụ tìm | | Lấy ví dụ.* | kiếm, lưu trữ thông tin khiến con | | | người có xu hướng nhớ cách lấy | | ***+ Nhóm 4:** Ảnh hưởng đến môi | thông tin hơn là nhớ nội dung và | | trường và lãng phí.* | trở nên thụ động, lười suy nghĩ, | | | tư duy và ít sáng tạo hơn.* | | ***+ Nhóm 5:** Nguy cơ tụt hậu, | | | mất việc làm.* | \- *Trầm cảm khi không truy cập | | | Internet, mạng xã hội.* | | *-* Sau khi các nhóm báo cáo về | | | nhiệm vụ của mình, GV sử dụng kĩ | \- *Nghiện công nghệ số dẫn đến | | thuật mảnh ghép, chia lại nhóm | ít trò chuyện, giao tiếp; giảm | | sao cho 5 nhóm mới đều có thành | gắn kết gia đình, bạn bè, xã | | viên của các nhóm cũ. | hội.* | | | | | A diagram of a network | *VD: Khi HS được giáo viên giao | | Description automatically | bài tập về nhà, thay vì tự tư | | generated*-* GV yêu cầu các 5 | duy, HS thường lên mạng tìm kiếm | | nhóm mới thảo luận, quan sát | đáp án.* | | [*[Video1]*](https:// | | | www.youtube.com/watch?v=03zbQ1LdT | **c) Phát sinh những tiêu cực về | | AY) | đạo đức, văn hoá, pháp luật trong | | và | môi trường số.** | | [*[Video2]*](https:// | | | www.youtube.com/watch?v=GRb8z4Lg8 | \- *Trong môi trường công nghệ | | aA) | số, con người dễ phát sinh những | | trả lời phiếu học tập sau | hành vi thiếu văn hoá, trái đạo | | | đức, vi phạm pháp luật.* | | +------------------------------+ | | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1** | | VD: | | | | | | | | **Câu 1:** Em hãy nêu những | | *Cung cấp, chia sẻ thông tin sai | | | ảnh hưởng, tác động xấu cỉa | | lệch, giả mạo* | | | công nghệ số đối với con | | | | | người và xã hội được để cập | | *Gian dối, bôi nhọ, xúc phạm, bắt | | | trong | | nạt, lừa đảo.* | | | [*[Video1]*](htt | | | | | ps://www.youtube.com/watch?v | | *Phát tán phần mềm độc hại, tấn | | | =03zbQ1LdTAY) | | công mạng.* | | | và | | | | | [*[Video2.]*](ht | | *Xâm phạm quyền riêng tư, bản | | | tps://www.youtube.com/watch? | | quyền tác phẩm.* | | | v=GRb8z4Lg8aA) | | | | | | | *Bạo lực mạng* | | | ***Câu 2:** Trao đổi với bạn | | | | | để chỉ ra những tác động | | **d) Ảnh hưởng đến môi trường và | | | tiêu cực của công nghệ số | | lãng phí** | | | đối với đời sống con người, | | | | | xã hội trong mỗi tình huống | | \- *Tốc độ phát triển của công | | | dưới đây.* | | nghệ số dẫn đến thiết bị số có xu | | | | | hướng nhanh chóng bị lỗi thời, | | | ![A child sitting at a | | khi bị loại bỏ dễ gây ô nhiễm môi | | | computer Description | | trường.* | | | automatically | | | | | generated](media/image12.png | | \- *Chạy đua công nghệ số làm | | | )A | | lãng phí tiền của.* | | | person sitting in front of a | | | | | computer Description | | *VD: Bạn A được bố mẹ mua cho 1 | | | automatically generated | | chiếc điện thoai iphone 8 từ 2 | | | ![Two people sitting on a | | năm trước. Tuy nhiên, hiện tại | | | couch with a computer and a | | bạn A đòi bố mẹ mua iphone 12 mới | | | child Description | | ra mắt mặc dù chiếc điện thoại cũ | | | automatically | | vẫn dùng tốt với lí do iphone 8 | | | generated](media/image14.png | | giờ đã lỗi thời.* | | | ) | | | | | | | **e) Nguy cơ tụt hậu, mất việc | | | A pile of computer keyboards | | làm** | | | and wires Description | | | | | automatically generated | | *- Sự phát triển công nghệ số đã, | | +------------------------------+ | đang và sẽ tạo ra nhiều việc làm | | | mới.* | | **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ | | | học tập** | *- Tuy nhiên ứng dụng công nghệ | | | số làm giảm nhu cầu nhân lực cho | | \- HS thảo luận nhóm, trả lời câu | một số việc làm. Những người | | hỏi của GV. | không thường xuyên cập nhật kiến | | | thức, kĩ năng sẽ dễ bị đào thải, | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | thất nghiệp.* | | HS nếu cần thiết. | | | | *VD:* | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động và thảo luận** | *+ Cánh tay robot thay thế các | | | nhân công trong xưởng sản xuất.* | | \- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm | | | xung phong trình bày kết quả thảo | **[Kết luận]** | | luận: | | | | ***Sử dụng không đúng, lạm dụng | | ***Đáp án phiếu học tập số 1:*** | công nghệ số có thể gây ra các | | | vấn đề về sức khoẻ, môi trường, | | ***Câu 1:*** | làm nảy sinh các vấn đề về đạo | | | đức, văn hoá, pháp luật.*** | | *Video 1: Nguy cơ tụt hậu, mất | | | việc làm. ChatGPT ra đời hỗ trợ | | | công việc cho nhiều ngành nghề | | | tuy nhiên cũng là một thách thức | | | nếu không học hỏi nâng cao bản | | | thân dễ dẫn đến bị thay thế* | | | | | | *Video 2: Bị lệ thuộc vào công | | | nghệ số và ảnh hưởng tới sức | | | khoẻ. Đối với trẻ nhỏ không nên | | | sử dùng nhiều các thiết bị công | | | nghệ số vì dễ dẫn đến việc bị lệ | | | thuộc, rối loạn tic, chậm nói, | | | suy giảm thị lực,\...* | | | | | | ***Câu 2:*** | | | | | | *+ Hình 1: Nghiện Internet ảnh | | | hưởng đến sức khoẻ, dẫn đến bị lệ | | | thuộc vào công nghệ số;* | | | | | | *+ Hình 2: Trên internet phát | | | sinh vấn đề bắt nạt, bạo lực;* | | | | | | *+ Hình 3: Công nghệ số dẫn đến | | | ít trò chuyện, giảm sự gắn kết | | | giữa các thành viên trong gia | | | đình.* | | | | | | *+ Hình 4: Rác thải công nghệ ảnh | | | hưởng đến môi trường, gây lãng | | | phí.* | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | | | \- GV đánh giá, nhận xét, chốt | | | kiến thức. | | | | | | \- GV chuyển sang hoạt động 2. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Hoạt động 2: Tìm hiểu sử dụng Internet đúng quy định** **a. Mục tiêu:** \- Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch cụ Internnet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. \- Nêu được một số hành vi vi phạm pháo luật, thiếu đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. **b. Nội dung:** HS làm việc nhóm, đọc nội dung trong sgk, phát biểu, trả lời các câu hỏi theo gợi ý của GV. **c. Sản phẩm học tập:** Nêu được một số hành vi bị cấm (Hình 5 trong sgk) và một số quy tắc ứng xử trên mạng ( Hình 6 trong SGK); Nêu được nếu thiếu thận trọng trong việc chia sẻ thông tin, người dùng có thể vô ý vi phạm quy định của pháp luật, quy tắc ứng xử về chia sẻ thông tin trên Internet. **d. Tổ chức hoạt động:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **\* Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu một số | **2. Sử dụng Internet đúng quy | | quy định về sử dụng dịch vụ | định** | | internet** | | | | **a) Một số quy định về sử dụng | | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | dịch vụ Internet.** | | học tập** | | | | **- Các hành vi bị cấm trên | | ***-*** GV yêu cầu HS đọc nôi | internet** | | dung sgk và thực hiện nhiệm vụ: | | | | *(1) Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, | | *+ Nêu các hành vi bị cấm trên | sử dụng thông tin số nhằm kích | | internet.* | động bạo lực, hận thù; tiết lộ bí | | | mật của tổ chức, cá nhân; Xuyên | | \+ *Các hành vi bị cấm này được | tạc, vu khống, xúc phạm uy tín, | | quy định trong văn bản nào?* | danh dự của tổ chức, cá nhân;* | | | *Quảng cáo, tuyên truyền hàng | | \- GV yêu cầu HS đọc nội dung | hoá, dịch vụ bị cấm.* | | trong sgk và thực hiện các nhiệm | | | vụ sau: | *(2) Cản trở trái pháp luật việc | | | cung cấp, truy cập thông tin trên | | *+ Nêu một số quy tắc ứng xử trên | Internet của tổ chức, cá nhân.* | | mạng xã hội.* | | | | *(3) Sử dụng mật khẩu, thông tim, | | *+ Các quy tắc này được quy định | dữ liệu trên Internet của tổ | | trong văn bản nào?* | chức, cá nhân khi chưa được | | | phép.* | | \- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | | | đôi trả lời câu hỏi: | *(4) Tạo, cài đặt, phát tán phần | | | mềm độc hại, virus máy tính; xâm | | *Theo em, nếu thiếu thận trọng, | nhập trái phép, chiếm quyền điều | | người dùng internet có thể vô ý | khiển hệ thống thông tin của tổ | | bị vi phạm quy định nào của pháp | chức, cá nhân.* | | luật, quy tắc ứng xử trên mạng xã | | | hội?* | *Các hành vi này được quy định | | | trong nghị định số 15/2020/NĐ-CP | | **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ | ngày 03/02/2020.* | | học tập** | | | | \- **Một số quy tắc ứng xử trên | | \- HS thảo luận nhóm, trả lời câu | mạng xã hội:** | | hỏi của GV. | | | | *(1) Tuận thủ quy định, hướng dẫn | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | sử dụng của nhà cung cấp.* | | HS nếu cần thiết. | | | | *(2) Sử dụng họ, tên thật.* | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động và thảo luận** | *(3) Chia sẻ thông tin có nguồn | | | chính thống, tin cậy.* | | \- GV mời đại diện 1 - 2 nhóm | | | xung phong trình bày kết quả thảo | *(4) Không sử dụng ngôn từ gây | | luận: | phản cảm, vi phạm thuần phong mỹ | | | tục, gây hận thù, kích động bạo | | ***Đáp án :** Theo em, nếu thiếu | lực, phân biệt vùng miền, tôn | | thận trọng, người dùng internet | giáo.* | | có thể vô ý vi phạm các quy định | | | của pháp luật như:* | *(5) Tham gia giáo dục, bảo vệ | | | trẻ em, trẻ vị thành biên sử dụng | | ***-** Chia sẻ thông tin số nhằm | mạng xã hội một cách an toàn, | | kích động bạo lực, gây hận thù; | lành mạnh.* | | tiết lộ bí mật của tổ chức và cá | | | nhân; xuyên tạc, vu khống, xúc | *Các quy tắc này được quy định | | phạm uy tín, danh dự của tổ chức, | trong Bộ quy tắc ứng xử trên mạng | | cá nhân; quảng cáo, tuyên truyền | xã hội được ban hàng theo Quyết | | hàng hóa, dịch vụ bị cấm.* | định số 872/QĐ-BTTTT ngày | | | 1/6/2021 của bộ thông tin và | | *- Một số hành vi vi phạm đạo đức | truyền thông.* | | thiếu văn hóa như: Chia sẻ thông | | | tin có nguồn gốc không chính | | | thống, chưa được kiểm chứng.* | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | | | \- GV đánh giá, nhận xét, chốt | | | kiến thức. | | | | | | \- GV chuyển sang hoạt động tiếp | | | theo. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **\* Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu một số | **b) Một số ví dụ về hành vi vi | | ví dụ về hành vi vi phạm pháo | phạm pháo luật, trái đạo đức, | | luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá | thiếu văn hoá trong môi trường | | trong môi trường số.** | số.** | | | | | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | ***- Ở ví dụ 1,** tạo dự sự việc | | học tập** | không có thật rồ đưa lên lạng | | | nhằm xác phạm danh dự, bôi nhọ | | **-** GV đưa ra ví dụ: | người khác là hành vi vi phạm | | | pháp luật. Bình luận với lời lẽ | | **Ví dụ 1:** Do mẫu thuẫn, bạn A | thô tục, ác ý là hành vi thiếu | | tạo dựng sự việc không có thật | văn hoá, trái đạo đức.* | | rồi đưa lên Internet nhằm xúc | | | phạm danh dự, bôi nhọ bạn B. So | **- *Ở ví dụ 2,*** *xem trộm mật | | có nhiều bình luận với lời lẽ thô | khẩu là hành vi thiếu văn hoá, | | tục, các ý nên bạn B xấu hổ, bỏ | trái đạo đức. Sử dụng mật khẩu | | học. | xem trộm được để truy cập thông | | | tin của người khác là hành vi vi | | **Ví dụ 2:** Trong một lần học | phạm pháp luật.* | | nhóm, C xem trộm mật khẩu tài | | | khoản mạng xã hội của bạn khác. C | | | sử dụng mật khẩu này để truy cập, | | | xem thông tin trên mạng xã hội | | | của bạn đó. | | | | | | \- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm | | | đôi, nêu các hành vi vi phạm pháp | | | luật trái đạo đức, thiếu văn hoá | | | trong môi trường số đối với 2 ví | | | dụ trên, | | | | | | \- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | | | 4, sử dụng kĩ thuật khăn trải | | | bàn, thảo luận trả lời nhiệm vụ | | | sau: | | | | | | *Trao đổi với bạn và cho biết, | | | trong mỗi tình huống dưới đây, | | | hành vi nào là vi phạm pháp luật, | | | hành vi bào là trái đạo đức, | | | thiếu văn hoá?* | | | | | | ------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | ---- | | | *a) Nhằm mục đích làm mất uy tí | | | n, danh dự của một bạn, Nam tự ý | | | chỉnh sửa, cắt ghép ảnh, tạo dựng | | | một tình huống không có thật về | | | bạn đó rồi đăng tải, chia sẻ tron | | | g nhóm Zalo của các bạn trong lớp | | |.* | | | ------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | ---- | | | | | | ------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | -- | | | *b) Lợi dụng lỗ hổng bảo mật, m | | | ột học sinh xâm nhập, tấn công hệ | | | thống website của nhà trường dẫn | | | đến website bị ngừng hoạt động.* | | | ------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | -- | | | | | | ------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- | | | --------------------------------- |