🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

Chương 2-Silde gửi SV- 4 slide.pdf

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Document Details

RapturousFlute4884

Uploaded by RapturousFlute4884

Ho Chi Minh University of Banking

Tags

project management financial analysis environmental factors

Full Transcript

6/13/2024 PHÂN...

6/13/2024 PHÂN Khái niệm: TÍCH MÔI Phân tích môi trường dự án công TRƯỜNG nghệ tài chính là quá trình đánh CHƯƠNG 2: DỰ ÁN giá các yếu tố có thể ảnh hưởng LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN CÔNG NGHỆ CÔNG đến dự án, bao gồm các yếu tố TÀI CHÍNH kinh tế, chính trị, pháp lý, công NGHỆ TÀI nghệ, xã hội và văn hóa CHÍNH 1 2 PHÂN TÍCH MÔI PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG DỰ TRƯỜNG DỰ ÁN CÔNG ÁN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH NGHỆ TÀI CHÍNH Đặc điểm: Mục tiêu: Mang tính liên tục: Phân tích môi trường cần được thực hiện Xác định các yếu tố rủi ro và cơ hội thường xuyên trong suốt vòng đời dự án. từ môi trường dự án. Đánh giá mức độ tác động của các Đa chiều: Bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau như kinh tế, yếu tố này lên dự án. chính trị, pháp lý, công nghệ, xã hội và văn hóa. Đề xuất các biện pháp quản lý phù Tính chất phức tạp: Đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng và phân tích hợp để đảm bảo sự thành công của dự kỹ lưỡng để nhận diện đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng. án. 3 4 1 6/13/2024 Yếu tố Kinh tế Yếu tố Chính trị và Pháp lý Yếu tố Kinh tế: Tình hình kinh tế toàn cầu và khu vực: Môi Yếu tố Công nghệ Môi Sự phát triển hay suy thoái kinh tế ảnh hưởng đến khả năng tài trợ và đầu tư. trường trường Lãi suất và tỷ giá hối đoái: Biến động về lãi suất và tỷ giá ảnh hưởng đến chi Yếu tố Xã hội và Văn hóa phí vay vốn và lợi nhuận. bên ngoài bên ngoài Xu hướng đầu tư và tài chính: Thay đổi trong xu hướng đầu tư tạo ra cơ hội Yếu tố Môi trường Tự nhiên hoặc thách thức. Yếu tố Thị trường và Cạnh tranh 5 6 Môi trường bên ngoài Yếu tố Chính trị và Pháp lý: Chính sách của chính phủ: Các chính Môi sách hỗ trợ hoặc hạn chế từ chính phủ ảnh hưởng đến dự án. trường Quy định và luật pháp: Quy định về bảo mật dữ liệu, quyền riêng tư và tuân Yếu tố Công nghệ thủ pháp lý. bên ngoài Sự ổn định chính trị: Ảnh hưởng đến môi trường kinh doanh và sự an toàn Sự phát triển và đổi mới công nghệ: Công nghệ mới tạo ra cơ hội hoặc thách thức. của dự án Tính khả dụng và chi phí của các giải pháp công nghệ: Chi phí và khả năng tiếp cận công nghệ ảnh hưởng đến dự án. Xu hướng công nghệ trong ngành: Cập nhật xu hướng để đảm bảo dự án không bị lỗi thời. 7 8 2 6/13/2024 Môi trường bên ngoài Môi trường bên ngoài Yếu tố Xã hội và Văn hóa Thói quen và hành vi tiêu dùng: Hiểu rõ thói Yếu tố Môi trường Tự nhiên quen và hành vi của người dùng mục tiêu. Biến đổi khí hậu và thiên tai: Xu hướng xã hội và văn hóa: Các xu hướng và Ảnh hưởng đến cơ sở hạ tầng và thay đổi trong xã hội ảnh hưởng đến sự chấp nhận hoạt động của dự án. sản phẩm. Quy định về môi trường: Sự chấp nhận công nghệ mới: Mức độ sẵn sàng Tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường. của người dùng đối với công nghệ mới. 9 10 Môi trường bên ngoài Môi trường bên Yếu tố Thị trường và Cạnh tranh trong Tình hình cạnh tranh: Đánh giá các đối thủ cạnh tranh và chiến lược của họ. Yếu tố Tổ chức và Quản lý Xu hướng thị trường: Cơ cấu tổ chức: Cập nhật các xu hướng mới trong thị trường để điều chỉnh chiến lược. Sự phân chia vai trò và trách nhiệm. Nhu cầu của khách hàng: Cách tổ chức các phòng ban và đội ngũ dự án. Hiểu rõ nhu cầu và mong muốn của khách hàng để tạo ra sản phẩm phù hợp. Phong cách quản lý: Phong cách lãnh đạo và quản lý của các cấp quản lý. Văn hóa quản lý và các quy tắc làm việc. 11 12 3 6/13/2024 Môi trường bên Yếu tố Nguồn Lực trong Nguồn lực tài chính: Ngân sách và khả năng huy động vốn. Yếu tố Quy trình và Văn hóa Nguồn nhân lực: Quy trình làm việc: Môi trường bên Sự sẵn có và kỹ năng của nhân viên. Quy trình phát triển và triển khai dự án. Các quy trình quản lý chất lượng và trong Đào tạo và phát triển nhân lực. kiểm soát. Cơ sở hạ tầng và công nghệ: Văn hóa tổ chức: Hệ thống CNTT và phần mềm hỗ trợ. Giá trị và niềm tin chung của tổ chức. Cơ sở vật chất và trang thiết bị. Tinh thần làm việc nhóm và sự hợp tác. Truyền thông nội bộ: Phương thức và hiệu quả của việc truyền thông trong tổ chức. Kênh thông tin và công cụ hỗ trợ. 13 14 Lựa Chọn Dự Án Công Nghệ Tài Chính Lựa chọn Dự án Thanh toán Di động Lợi ích: Khái niệm: Mục tiêu: Lựa Chọn Tiềm năng tăng trưởng cao do xu Lựa chọn dự án Xác định dự án có Dự Án hướng sử dụng thanh toán di động ngày càng phổ biến. công nghệ tài chính khả năng mang lại Công Nghệ Cải thiện trải nghiệm khách hàng và là quá trình đánh giá giá trị cao nhất cho và xác định dự án tổ chức. Tài Chính tạo ra sự tiện lợi. có tiềm năng và phù Tối ưu hóa nguồn Rủi ro: hợp nhất để triển lực và chi phí. khai trong tổ chức. Giảm thiểu rủi ro và Cạnh tranh khốc liệt từ các ứng dụng thanh toán di động hiện có. tăng cường khả Yêu cầu đầu tư lớn vào công nghệ và năng thành công. bảo mật. 15 16 4 6/13/2024 Lựa chọn Dự án Nâng cấp Dự án Triển khai Hệ thống Quản lý Hệ thống Bảo mật Khách hàng (CRM) Lợi ích: Lợi ích: Lựa Chọn Lựa Chọn Nâng cao hiệu quả quản lý và tương tác với khách Đảm bảo an toàn cho các giao dịch Dự Án trực tuyến của khách hàng. Dự Án hàng. Cải thiện dịch vụ khách hàng và tăng cường lòng trung Công Nghệ Tăng cường uy tín và niềm tin của Công Nghệ thành của khách hàng. Tích hợp dữ liệu khách hàng từ nhiều nguồn để phân khách hàng vào dịch vụ của công ty. Tài Chính Tài Chính tích và ra quyết định chính xác hơn. Rủi ro: Rủi ro: Chi phí đầu tư lớn vào công nghệ và Chi phí đầu tư ban đầu cao cho hệ thống và đào tạo nhân viên. nhân lực. Thời gian triển khai kéo dài và có thể ảnh hưởng đến Khả năng gây gián đoạn dịch vụ hoạt động kinh doanh hiện tại. trong quá trình nâng cấp. Khả năng chống đối từ nhân viên do thay đổi quy trình làm việc. 17 18 Các Bước Thực Hiện Lựa Chọn Các Bước Thực Hiện Lựa Chọn Dự Án Dự Án Bước 1: Xác định tiêu chí lựa chọn Bước 1: Xác định tiêu chí lựa chọn dự án dự án Định rõ các tiêu chí đánh giá như lợi nhuận, chi phí, rủi ro, Bước 2: Thu thập và đánh giá ý tưởng dự án khả năng thực hiện. Bước 3: Phân tích và so sánh dự án Các tiêu chí cần phải rõ ràng, cụ thể và có thể đo lường được. Bước 4: Lựa chọn và phê duyệt dự Mục tiêu: Thiết lập một khung đánh giá chung để so sánh án các dự án. 19 20 5 6/13/2024 Các Bước Thực Hiện Lựa Chọn Các Bước Thực Hiện Lựa Chọn Dự Án Dự Án Bước 2: Thu thập và đánh giá ý tưởng dự án Bước 3: Phân tích và so sánh dự án Tập hợp các ý tưởng dự án từ các nguồn khác nhau như nhân Sử dụng các phương pháp định lượng như phân tích chi phí- viên, khách hàng, đối tác. lợi ích, phân tích SWOT, mô hình chấm điểm. Đánh giá sơ bộ các ý tưởng dựa trên tiêu chí đã xác định. So sánh các dự án dựa trên kết quả phân tích. Mục tiêu: Tìm kiếm và xác định các ý tưởng dự án tiềm Mục tiêu: Đánh giá chi tiết và so sánh các dự án để xác định năng. dự án tốt nhất. 21 22 Các phương pháp định lượng Các Bước Thực Hiện Lựa Chọn lựa chọn dự án Dự Án Phân tích Chi phí-Lợi ích (Cost-Benefit Analysis): So sánh chi phí và lợi ích của dự án để đánh giá tổng thể giá trị tài chính. Mô hình Chấm điểm (Scoring Model): Sử dụng hệ thống điểm số để đánh giá và so sánh các dự án dựa trên các tiêu chí đã xác định. Bước 4: Lựa chọn và phê duyệt dự án Phân tích Tài chính (Financial Analysis): Chọn dự án tốt nhất dựa trên phân tích và so sánh. Sử dụng các chỉ số tài chính như NPV (Net Present Value), IRR (Internal Rate of Return), và ROI (Return on Phê duyệt dự án và lập kế hoạch triển khai chi tiết. Investment) để đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án. Mục tiêu: Đưa ra quyết định cuối cùng về dự án và chuẩn bị Phân tích Hiệu quả Chi phí (Cost-Effectiveness Analysis): cho việc triển khai. Đánh giá dự án dựa trên chi phí để đạt được một kết quả cụ thể, thường áp dụng cho các dự án không trực tiếp tạo ra doanh thu. 23 24 6 6/13/2024 Mô hình Chấm điểm Mô hình Chấm (Scoring Model) điểm (Scoring Model) Định nghĩa: Mô hình chấm điểm là phương pháp định lượng để đánh giá và so sánh các dự án dựa trên các tiêu chí đã xác định. Mô hình Chấm điểm (Scoring Model) Các bước thực hiện: Dự án: Lựa chọn giữa 2 dự án Xác định các tiêu chí đánh giá dự án. công nghệ Gán trọng số cho từng tiêu chí. Tiêu chí: Lợi nhuận (40%) Đánh giá từng dự án theo từng tiêu chí. Chi phí (30%) Tính tổng điểm của từng dự án. Rủi ro (20%) Thời gian thực hiện (10%) 25 26 Ưu điểm và Nhược điểm của Tiêu Trọng Dự án Điểm Dự án Điểm Mô hình Chấm điểm chí số (%) A A B B Lợi Ưu điểm: Mô hình nhuận 40 8 3.2 7 2.8 Định lượng hóa các tiêu chí đánh giá, giúp so sánh Chấm Chi phí 30 7 2.1 9 2.7 khách quan. điểm Rủi ro 20 6 1.2 8 1.6 Dễ dàng áp dụng cho nhiều loại dự án khác nhau. (Scoring Linh hoạt trong việc điều chỉnh trọng số và tiêu chí. Thời Model) gian 10 9 0.9 6 0.6 Nhược điểm: thực hiện Phụ thuộc vào sự chính xác của trọng số và điểm số gán cho các tiêu chí. Tổng điểm 7.4 7.7 Có thể bỏ sót những yếu tố quan trọng khó định lượng. Yêu cầu sự đồng thuận về tiêu chí và trọng số giữa các bên liên quan. 27 28 7 6/13/2024 Mô hình Chấm điểm XÁC ĐỊNH MỤC nâng cao TIÊU DỰ ÁN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH Khái niệm: Bước 1: Xác định và xác thực tiêu chí Xác định rõ ràng mục tiêu của dự án công đánh giá. nghệ tài chính để đảm bảo định hướng và Bước 2: Sử dụng phân tích đa tiêu chí hiệu quả. (Multi-Criteria Decision Analysis - Mục đích và Mục tiêu: MCDA) để xác định trọng số. Mục đích: Lý do dự án được khởi tạo, ví dụ: nâng cao trải nghiệm khách hàng. Bước 3: Thực hiện đánh giá bằng phương pháp Delphi để thu thập ý kiến Mục tiêu: Các kết quả cụ thể cần đạt được, ví dụ: tăng doanh thu 10% trong 12 tháng. chuyên gia. Lợi ích: Bước 4: Sử dụng phần mềm hỗ trợ Định hướng rõ ràng cho dự án. quyết định để tính toán và so sánh kết quả. Đảm bảo sự tập trung và cam kết của các bên liên quan. Giúp đánh giá và đo lường thành công của dự án. 29 30 Xác định Phạm vi Dự án Công Các bước Xác định Phạm vi Dự án nghệ Tài chính Khái niệm: Bước 1: Xác định yêu cầu và mong đợi của các Phạm vi dự án xác định giới bên liên quan. hạn và ranh giới của dự án. Bao gồm các công việc cần Bước 2: Xác định các công việc cụ thể cần thực hiện, những gì không thuộc phạm vi và tiêu chí hoàn thực hiện. thành. Vai trò: Bước 3: Xác định những gì không thuộc phạm Xác định rõ các công việc và vi dự án. mục tiêu cần đạt. Tránh mở rộng phạm vi không kiểm soát. Bước 4: Xác định tiêu chí hoàn thành. 31 32 8 6/13/2024 Ví dụ về Xác định Xác định Sản phẩm Phạm vi Dự án Bàn giao của Dự án Công nghệ Tài chính Dự án: Triển khai hệ thống quản lý khách Khái niệm: hàng (CRM) Sản phẩm bàn giao là các kết quả cuối Phạm vi dự án: cùng của dự án được bàn giao cho khách hàng hoặc các bên liên quan. Phát triển và triển khai phần mềm CRM Bao gồm tài liệu, hệ thống, phần mềm, Đào tạo nhân viên sử dụng hệ thống dịch vụ hay bất kỳ kết quả nào khác. Tích hợp CRM với hệ thống email và điện Vai trò: thoại Đảm bảo rằng tất cả các bên liên quan Ngoài phạm vi: hiểu rõ những gì sẽ được cung cấp. Không bao gồm cung cấp phần cứng mới Giúp xác định các tiêu chí đánh giá và nghiệm thu dự án. Không bao gồm hỗ trợ sau triển khai dài hạn 33 34 Các bước Xác Ví dụ về Sản định Sản phẩm phẩm Bàn giao Bàn giao của Dự án Dự án: Triển khai hệ thống quản lý tài chính (Financial Bước 1: Xác định yêu cầu của Management System - FMS) khách hàng và các bên liên quan. Sản phẩm bàn giao: Bước 2: Liệt kê các sản phẩm bàn giao dự kiến. Hệ thống phần mềm đã hoàn thiện. Bước 3: Xác định các tiêu chuẩn và yêu cầu chất lượng. Tài liệu hướng dẫn sử dụng. Bước 4: Thiết lập lịch trình và quy Báo cáo kết quả kiểm thử. trình bàn giao sản phẩm. Dịch vụ hỗ trợ sau triển khai. 35 36 9 6/13/2024 Vai trò của Xác định Nghiệp Nghiệp vụ Dự vụ Dự án Công án nghệ Tài chính Khái niệm: Nghiệp vụ dự án là các quy trình và hoạt động cần thiết để đạt được mục tiêu của dự án. Bao gồm các bước thực hiện, tài nguyên cần Vai trò: thiết, và các bên liên quan tham gia. Đảm bảo rằng các quy trình và hoạt Vai trò: động dự án được xác định rõ ràng. Đảm bảo rằng các quy trình và hoạt động dự án được xác định rõ ràng. Giúp quản lý và điều phối các nguồn lực hiệu quả. Giúp quản lý và điều phối các nguồn lực hiệu quả. Lợi ích: Ví dụ: Tăng cường khả năng quản lý dự án. Phân tích yêu cầu khách hàng. Đảm bảo sự đồng thuận và hiểu biết Thiết kế và phát triển phần mềm. giữa các bên liên quan. Kiểm thử và đảm bảo chất lượng. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên. Triển khai và đào tạo người dùng. 37 38 Ví dụ về Nghiệp Lựa chọn Công vụ Dự án nghệ Sử dụng trong Dự án Công nghệ Tài chính Dự án: Triển khai hệ thống quản Khái niệm: lý tài chính (Financial Lựa chọn công nghệ là quá trình Management System - FMS) xác định các công nghệ phù hợp để sử dụng trong dự án. Các nghiệp vụ chính: Bao gồm phần mềm, phần cứng, Phân tích yêu cầu khách hàng. công cụ và nền tảng hỗ trợ. Thiết kế và phát triển phần Vai trò: mềm. Đảm bảo dự án sử dụng công nghệ Kiểm thử và đảm bảo chất phù hợp để đạt được mục tiêu. lượng. Tối ưu hóa hiệu suất và hiệu quả Triển khai và đào tạo người của dự án. dùng. 39 40 10 6/13/2024 Yêu cầu dự án: Dự án: Phát triển ứng dụng ngân hàng di động Xác định các yêu cầu cụ thể của dự án về Các yếu chức năng, hiệu suất và bảo mật. Khả năng tương thích: Công nghệ lựa chọn: tố cần Đảm bảo công nghệ lựa chọn tương thích Ví dụ về với hệ thống hiện có. Lựa chọn Phần mềm: xem xét Chi phí: Công nghệ Ngôn ngữ lập trình: Java cho Android, Swift cho khi Lựa Xem xét chi phí đầu tư ban đầu và chi phí iOS duy trì công nghệ. trong Dự Framework: React Native cho phát triển đa nền tảng án chọn Khả năng mở rộng: Đảm bảo công nghệ có thể mở rộng để Phần cứng: Công đáp ứng nhu cầu tương lai. Hỗ trợ kỹ thuật: Máy chủ: Sử dụng AWS cho hạ tầng đám mây nghệ Đảm bảo có đủ hỗ trợ kỹ thuật từ nhà cung cấp hoặc cộng đồng. Công cụ hỗ trợ: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL Công cụ CI/CD: Jenkins 41 42 Lựa chọn Mô hình Mô hình Waterfall Phát triển Dự án Khái niệm: Khái niệm: Là mô hình phát triển phần mềm Lựa chọn mô hình phát triển dự án là quá trình xác tuyến tính với các giai đoạn kế tiếp định phương pháp tiếp cận phù hợp để quản lý và nhau. triển khai dự án. Đặc điểm: Các mô hình phổ biến bao gồm Mô hình Waterfall, Các giai đoạn: Yêu cầu, Thiết kế, Triển khai, Kiểm thử, Bảo trì. Agile, Scrum và Kanban. Phù hợp với các dự án có yêu cầu rõ ràng và ít thay đổi. 43 44 11 6/13/2024 Mô hình Agile Khái niệm: Agile là mô hình phát triển linh hoạt, tập trung vào việc phản hồi nhanh chóng với các thay đổi. Đặc điểm: Phát triển theo các vòng lặp ngắn (sprint). Liên tục thu thập phản hồi từ khách hàng. 45 46 Mô hình Scrum Khái niệm: Scrum là một trong những mô hình Agile phổ biến, tập trung vào việc phát triển qua các vòng lặp ngắn và giao tiếp liên tục. Đặc điểm: Các vai trò: Scrum Master, Product Owner, Development Team. Các sự kiện: Sprint Planning, Daily Scrum, Sprint Review, Sprint Retrospective. 47 48 12 6/13/2024 Lựa chọn Mô hình Phát triển Mô hình Kanban Dự án Phù hợp Tính chất và quy mô dự án. Yếu Khái niệm: Kanban là mô hình quản lý công tố Yêu cầu và mong đợi của khách hàng. cần việc trực quan, tập trung vào việc tối ưu hóa luồng công việc. Đặc điểm: Sử dụng bảng Kanban để quản lý các công việc. xem Khả năng thích ứng với thay đổi. Tập trung vào việc giảm thời gian thực hiện công việc và cải thiện hiệu suất. xét: Nguồn lực và khả năng của đội ngũ phát triển. 49 50 Quản lý phạm vi Quản lý Phạm vi Dự Tạo cấu trúc phân cấp công việc (NBS) án Công nghệ Tài LẬP KẾ Lập kế hoạch thời gian dự án chính Lập kế hoạch về chi phí HOẠCH DỰ ÁN CÔNG Lập kế hoạch về chất lượng Khái niệm: Quản lý phạm vi là quá trình xác định NGHỆ TÀI Lập kế hoạch về nguồn lực và kiểm soát những gì sẽ và không CHÍNH Lập kế hoạch truyền thông dự án sẽ thực hiện trong dự án. Mục tiêu: Lập kế hoạch rủi ro Đảm bảo dự án chỉ bao gồm những công việc cần thiết để hoàn thành mục tiêu. Lập kế hoạch hợp đồng mua sắm, thuê ngoài Tránh việc mở rộng phạm vi không Lập kế hoạch quản lý thay đổi kiểm soát Lập kế hoạch quản lý tích hợp 51 52 13 6/13/2024 Bước 1: Xác định yêu cầu của dự án. Công cụ và Kỹ thuật trong Quản lý lý Phạm vi Dự án Các Bước Quản Phạm vi Bước 2: Xác định và mô tả phạm vi dự án. Công cụ: WBS (Work Breakdown Structure) Biểu đồ Gantt Bước 3: Xác định các tiêu Phần mềm quản lý dự án chí chấp nhận. Kỹ thuật: Phân tích yêu cầu Phân tích công việc Kiểm soát thay đổi Bước 4: Kiểm soát thay đổi phạm vi. 53 54 Dự án: Phát triển hệ thống quản lý tài chính Tạo Cấu trúc Phạm vi dự án: Phân cấp Công Phát triển và triển khai phần mềm quản lý tài chính việc (NBS) Đào tạo nhân viên sử dụng hệ thống Ví dụ Kiểm Tích hợp với hệ thống hiện có Khái niệm: NBS (Network Breakdown soát Phạm Ngoài phạm vi: Structure) là một công cụ quản lý dự án để phân chia Không bao gồm cung cấp phần cứng mới vi Dự án Không bao gồm hỗ trợ sau triển khai dài hạn dự án thành các phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn. Kiểm soát phạm vi: Vai trò: Quy trình yêu cầu thay đổi Giúp xác định rõ các nhiệm Đánh giá tác động của thay đổi vụ và phân công trách Phê duyệt hoặc từ chối thay đổi nhiệm. Tăng cường sự hiểu biết và phối hợp giữa các thành viên dự án. 55 56 14 6/13/2024 Các Bước Tạo Cấu trúc Phân cấp Khái niệm: Lập kế hoạch thời gian là quá trình xác định Công việc (NBS) thời gian cần thiết để hoàn thành các công việc của dự án. Lập Kế Mục tiêu: hoạch Đảm bảo rằng dự án được hoàn thành đúng thời hạn. Xác định rõ ràng các mốc thời gian quan trọng Thời và các nhiệm vụ liên quan. Các Bước Lập Kế hoạch Thời gian Dự án Bước 1: Xác định các công việc chính. Bước 2: Phân chia các công việc gian Dự Bước 1: Xác định các công việc và hoạt động. án Bước 2: Xác định trình tự các công việc. chính thành các công việc nhỏ hơn. Bước 3: Ước lượng thời gian cho từng công Bước 3: Tạo cấu trúc phân cấp và việc. trình bày dưới dạng sơ đồ. Bước 4: Lập lịch trình dự án. Bước 5: Theo dõi và điều chỉnh lịch trình. 57 58 Công cụ trong Khái niệm: Lập Kế hoạch Lập kế hoạch chi phí là quá Thời gian Dự trình ước tính, lập ngân sách án và quản lý chi phí cần thiết để Lập Kế hoàn thành dự án. Biểu đồ Gantt hoạch Tầm quan trọng: Mạng lưới CPM (Critical Path Chi phí Đảm bảo dự án hoàn thành trong phạm vi ngân sách. Method) PERT (Program Dự án Kiểm soát chi phí hiệu quả Evaluation Review Technique) giúp đạt được mục tiêu tài Phần mềm quản lý chính của dự án. dự án 59 60 15 6/13/2024 Công cụ và Kỹ thuật Các Bước 1: Xác định các loại Bước chi phí. Bước 2: Ước tính chi phí Lập Kế cho từng hạng mục. Bước 3: Xây dựng ngân Công cụ: Phần mềm quản lý chi phí hoạch sách dự án. Bước 4: Theo dõi và kiểm Bảng tính Excel Kỹ thuật: Chi phí soát chi phí. Phân tích chi phí-lợi ích Phân tích giá trị hiện tại ròng (NPV) 61 62 Lập Kế hoạch về Chất lượng Dự án Các Bước Lập Kế hoạch Chất Công nghệ Tài chính lượng Khái niệm: Lập kế hoạch chất lượng là quá trình xác định các tiêu chuẩn chất lượng và các biện pháp để đảm bảo rằng dự án đáp ứng các tiêu chuẩn này. Tầm quan trọng: Bước 3: Xây Bước 1: Xác định Bước 2: Xác định Đảm bảo sản phẩm cuối cùng đáp ứng dựng kế hoạch các yêu cầu chất các tiêu chuẩn yêu cầu của khách hàng. kiểm soát chất lượng. chất lượng. Tăng cường sự hài lòng của khách lượng. hàng và giảm thiểu lỗi sản phẩm. 63 64 16 6/13/2024 Lập Kế hoạch về Công cụ và Kỹ thuật Nguồn lực Dự án trong Lập Kế hoạch Công nghệ Tài Chất lượng chính Công cụ: Khái niệm: Biểu đồ kiểm soát (Control Lập kế hoạch nguồn lực là quá Charts) trình xác định và quản lý các tài Six Sigma nguyên cần thiết cho dự án, bao gồm nhân sự, thiết bị, và Phần mềm quản lý chất lượng tài chính. Kỹ thuật: Tầm quan trọng: Kiểm tra chất lượng (Quality Audits) Đảm bảo dự án có đủ nguồn lực để hoàn thành đúng hạn và Kiểm tra và thử nghiệm đạt chất lượng yêu cầu. (Inspection and Testing) Đánh giá hiệu quả quy trình Giúp tối ưu hóa việc sử dụng (Process Improvement) các nguồn lực và giảm thiểu lãng phí. 65 66 Công cụ và Kỹ thuật trong Lập Kế Các Bước Lập hoạch Nguồn lực Kế hoạch Nguồn lực Công cụ: Biểu đồ Gantt Phần mềm quản lý dự án (Microsoft Project, Asana) Bước 1: Xác định yêu Phân tích RACI cầu nhân sự. Kỹ thuật: Bước 2: Xác định nhu Kỹ thuật ước lượng cầu thiết bị. (Estimation Techniques) Bước 3: Xác định ngân Quản lý năng lực (Capacity sách tài chính. Management) Bước 4: Lập kế hoạch Phân tích khoảng cách phân bổ nguồn lực. (Gap Analysis) 67 68 17 6/13/2024 Lập Kế hoạch Truyền thông Dự án Công Bước 1: Xác định nhu cầu nghệ Tài chính thông tin. Bước 2: Xác định các bên Các Bước liên quan. Khái niệm: Lập Kế Bước 3: Chọn phương thức Lập kế hoạch truyền thông là quá trình xác định và quản lý hoạch truyền thông. thông tin liên lạc trong dự án. Tầm quan trọng: Truyền Bước 4: Lập lịch trình Đảm bảo rằng tất cả các bên thông truyền thông. liên quan đều nhận được thông tin kịp thời và chính xác. Tăng cường sự phối hợp và Bước 5: Theo dõi và đánh hiểu biết giữa các thành viên dự án. giá hiệu quả truyền thông. 69 70 Quy trình Lập Lập Kế hoạch Rủi Kế hoạch Rủi ro ro Khái niệm: Lập kế hoạch rủi ro là quá trình xác Bước 1: Xác định rủi ro. định, phân tích và lập kế hoạch đối phó với các rủi ro có thể ảnh hưởng Bước 2: Đánh giá và phân đến dự án. Mục tiêu: loại rủi ro. Nhận diện các rủi ro tiềm ẩn. Bước 3: Lập kế hoạch đối Đánh giá tác động và khả năng xảy ra của các rủi ro. phó với rủi ro. Lập kế hoạch đối phó để giảm thiểu tác động của rủi ro. Bước 4: Theo dõi và kiểm soát rủi ro. 71 72 18 6/13/2024 Công cụ và Kỹ thuật trong Lập Lập Kế hoạch Hợp Kế hoạch Rủi ro đồng Mua sắm và Thuê ngoài Công cụ: Khái niệm: Ma trận rủi ro (Risk Matrix) Lập kế hoạch hợp đồng mua sắm và thuê ngoài là quá trình xác định các Danh sách kiểm tra rủi ro (Risk yêu cầu, lựa chọn nhà cung cấp và Checklist) quản lý các hợp đồng liên quan đến Phần mềm quản lý rủi ro (Risk việc mua sắm và thuê ngoài trong dự Management Software) án. Kỹ thuật: Tầm quan trọng: Phân tích SWOT Đảm bảo các nguồn lực và dịch vụ Phân tích nguyên nhân gốc rễ cần thiết được cung cấp đúng thời (Root Cause Analysis) gian và chất lượng. Đánh giá định lượng rủi ro Giảm thiểu rủi ro liên quan đến việc (Quantitative Risk Analysis) mua sắm và thuê ngoài. 73 74 Công cụ và Kỹ thuật trong Bước 1: Xác Lập Kế hoạch Quy trình định yêu cầu mua sắm và Bước 2: Lựa chọn nhà Hợp đồng Lập Kế cung cấp. thuê ngoài. Công cụ: hoạch Hợp Bước 3: Lập Bước 4: Theo dõi và Phần mềm quản lý hợp đồng (Contract Management đồng Mua kế hoạch quản lý hợp đánh giá hiệu quả hợp Software) Biểu đồ tiến độ đồng. sắm và Thuê đồng. (Gantt Charts) Danh sách kiểm tra ngoài hợp đồng (Contract Checklists) 75 76 19 6/13/2024 Lập Kế hoạch Bước 1: Xác định và ghi Quản lý Thay đổi nhận yêu cầu thay đổi. Bước 2: Đánh giá tác động của thay đổi. Khái niệm: Quy trình Quản lý thay đổi là quá trình theo dõi, đánh giá và kiểm soát các thay đổi trong Lập Kế Bước 3: Phê duyệt hoặc từ dự án để đảm bảo rằng các thay đổi được hoạch Quản chối thay đổi. thực hiện một cách có kiểm soát và hiệu quả. lý Thay đổi Bước 4: Thực hiện và theo Tầm quan trọng: dõi thay đổi. Đảm bảo rằng các thay đổi được quản lý một cách hiệu quả để không ảnh hưởng tiêu cực đến tiến độ và chất lượng dự án. Bước 5: Đánh giá và cập Giúp dự án thích ứng với các yêu cầu nhật kế hoạch thay đổi. mới và môi trường thay đổi. 77 78 Lập Kế hoạch Quản lý Tích hợp Bước 1: Bước 2: Xác Khái niệm: Quy trình Lập Phát triển kế hoạch dự án tổng thể. định và quản lý phạm vi dự án. Quản lý tích hợp là quá trình đảm bảo rằng tất cả các yếu tố của dự án Kế hoạch được phối hợp và hoạt động như một thể thống nhất. Quản lý Tích Bước 3: Điều phối Bước 4: Theo dõi và kiểm soát Tầm quan trọng: Đảm bảo tính nhất quán và hiệu quả hợp các thay đổi trong dự án. tiến độ dự án. trong việc thực hiện dự án. Giúp đồng bộ hóa các hoạt động và nguồn lực trong dự án. 79 80 20 6/13/2024 81 21

Use Quizgecko on...
Browser
Browser