Summary

Đây là một bài kiểm tra trắc nghiệm về hành vi nghiện internet. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về chủ đề này.

Full Transcript

## Hành Vi Nghiện Internet ### Câu 1: Hành vi nào sau đây là hành vi nghiện internet? A. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực, rụt rè, thiếu tự tin khi giao tiếp. B. Thức thâu đêm để chơi game trực tuyến. C. Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game. D. Tất...

## Hành Vi Nghiện Internet ### Câu 1: Hành vi nào sau đây là hành vi nghiện internet? A. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi để lên mạng xã hội, sống ảo nhiều hơn ngoài đời thực, rụt rè, thiếu tự tin khi giao tiếp. B. Thức thâu đêm để chơi game trực tuyến. C. Trộm cắp, lừa đảo để có tiền chơi game. D. Tất cả các hành vi trên. ### Câu 2: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ giúp bạn một video bạo lực. Em sẽ làm gì? A. Chia sẻ giúp bạn. B. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy. C. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè của em. D. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín. ### Câu 3: Thế nào là dụ dỗ và bắt nạt trên mạng? A. Bạn bè lôi kéo, chửi bới, hăm dọa, khống chế em làm theo yêu cầu của chúng. B. Bạn bè tặng quà sinh nhật. C. Bạn bè gửi lời chúc mừng sinh nhật qua mạng. D. Bạn bè nhắn tin hỏi thăm qua mạng. ### Câu 4: Hành động nào sau đây là đúng? A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ. B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng. C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực. D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội. ### Câu 5: Em phát hiện ra có người giả mạo tài khoản Facebook của em để nhắn tin mượn tiền bạn bè hoặc người thân của em. Em sẽ làm gì? A. Mặc kệ, vì đó chỉ là kẻ mạo danh. B. Coi như không biết. C. Lập tài khoản Facebook khác để dùng. D. Cảnh báo người thân, bạn bè để tránh bị lừa đảo, sau đó báo cáo tài khoản mạo danh để Facebook khóa tài khoản mạo danh. ### Câu 6: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì? A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được. B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được. C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết. D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn. ### Câu 7: Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet? A. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng. B. Không mở email từ địa chỉ lạ. C. Không truy cập các trang web không lành mạnh. D. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trợ giúp của Internet. ### Câu 8: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. B. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. C. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự. D. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay. ### Câu 9: Em dùng mạng xã hội trên máy tính công cộng nhưng quên không thoát đăng nhập ra, bạn thân của em thấy thế không bảo em mà dùng tài khoản của em nhắn tin cho bạn bè của em với lời lẽ không hay. Em sẽ làm gì? A. Đăng lên mạng xã hội để chửi mắng người bạn này. B. Nhắn tin lên án, phê bình gay gắt bạn. C. Gặp trực tiếp hoặc nhắn tin bảo bạn không nên làm thế vì đó là tài khoản cá nhân, nếu mình quên thoát đăng nhập thì bạn nên bảo mình hoặc thoát đăng nhập hộ mình. D. Bình luận vào bài của mình để chỉ trích bạn đó. ### Câu 10: Nếu em nhận được một tin nhắn trúng thưởng qua Zalo, phần thưởng gồm một xe máy SH, một điện thoại Iphone, một máy vi tính xách tay và 150 triệu tiền mặt Họ yêu cầu em chuyển tiền làm hồ sơ để nhận phần thưởng, em sẽ làm gì? A. Kiểm tra tổng giá trị các phần thưởng. B. Làm theo mọi yêu cầu để nhận phần thưởng. C. Không thông báo cho bất kì ai về tin nhắn trúng thưởng này. D. Xác minh độ tin cậy của thông tin, thông báo cho người thân trong gia đình biết để có hướng giải quyết. ### Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL. B. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu. C. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. D. Tất cả đáp án trên ### Câu 3: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng ### Câu 4: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản? A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ thiết kế D. Một đáp án khác ### Câu 5: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? A. Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra. B. Bất cứ khi nào có dữ liệu. C. Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu. D. Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu. ### Câu 6: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được ### Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. Enter B. Space C. Tab D. Delete ### Câu 8: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng ### Câu 9: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì? A. Tìm kiếm dữ liệu B. Lọc dữ liệu C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu ### Câu 10: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng ## BÀI 3. QUAN HỆ GIỮA CÁC BẢNG VÀ KHOÁ NGOÀI TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ ### Câu 1: Nút lệnh nào sau đây dùng để tạo liên kết giữa các bảng A. B. C. D. ### Câu 2: Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây A. Database Tools \ Relationships B. Create \ Relationships C. Home \ Relationships D. Table \ Reationships ### Câu 3. Khóa ngoài của một bảng là gì? A. Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác B. Một trường bất kỳ. C. Phải là trường khóa chính của bảng đó D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác ### Câu 4: Phương án nào sau đây dùng để sửa liên kết giữa các bảng A. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Edit Relationships B. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Show Table C. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Hide Table D. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Delete ### Câu 5. Chọn phương án sai. Liên kết giữa các bảng cho phép: A. Khóa dữ liệu, không cho tạo thêm dữ liệu mới gây dư thừa B. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng C. Nhất quán dữ liệu D. Tránh được dư thừa dữ liệu ### Câu 6. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng: 1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính) 2. Chọn các tham số liên kết 3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 4. Mở cửa sổ Relationships A. 2→4→1→3 B. 4-3-1-2 C. 4→2→3→1 D. 3-1-4-2 ### Câu 7. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu ### Câu 8. Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai? A. Database Tools → Relationships → Delete → Yes B. Click phải chuột, chọn Delete → Yes C. Click phải chuột, chọn Edit Relationsnhips → Delete → Yes D. Bấm Phím Delete → Yes ### Câu 9. Chọn phương án với các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: "Mọi hệ QTCSDLQH đều có cơ chế đảm bảo ... đối với các liên kết giữa các bảng. dữ liệu không vi phạm ràng buộc,... " A. cập nhật, khóa ngoài B. cập nhật, dữ liệu C. khai thác, khóa ngoài D. tạo lập, dữ liệu ### Câu 10: Chọn phương án sai. Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu B. Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table) C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size) D. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ không có trường nào là khóa chính ## BÀI 4. CÁC BIỂU MẪU CHO XEM VÀ CẬP NHẬP DỮ LIỆU ### Câu 1: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports ### Câu 2: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảng C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo ### Câu 3: Mục đích chính của biểu mẫu là gì? A. Hiển thị dữ liệu một cách trực quan và dễ đọc B. Cho phép người dùng xem và cập nhật dữ liệu. C. Tạo ra các báo cáo và biểu đồ từ dữ liệu. D. Tạo ra các liên kết giữa các bảng dữ liệu khác nha ### Câu 4: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thiết kế B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thuật sĩ ### Câu 5: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi thiết kế cũ B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu. ### Câu 6: Làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện: A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút *Design View* B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút *Design View* hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút *Design View* và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút *Open* hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế ### Câu 7: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create form for using Wizard B. Create form by using Wizard C. Create form with using Wizard D. Create form in using Wizard ### Câu 8: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form in Design View B. Create form by using Wizard C. Create form with using Wizard D. Create form by Design View ### Câu 9: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút *Open* C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế ### Câu 10: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: A. (2) → (5) → (3) → (4) → (1) B. A (2) → (5) → (4) → (3) → (1) C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1) D. A (2) → (3) → (4) → (5) → (1) ## BÀI 5. TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ ### Câu 1. Truy vấn CSDL là: A. Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau. B. Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL. C. Là cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu. D. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng. ### Câu 2. Ngôn ngữ truy vấn CSDL phổ biến hiện nay là: A. Access B. Excel C. Word D. SQL ### Câu 3. Em hãy điền vào chỗ trống (...) cho phát biểu dưới đây: " Khi thực hiện các câu truy vấn, hệ quản trị CSDL sẽ coi tên trường là biến trong chương trình xử lí, do vậy, nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu ... để đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường.” A. () B.'' C. [] D. 669" ### Câu 4. Đối với các hệ CSDL quan hệ, có mấy loại truy vấn dữ liệu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ### Câu 5. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề SELECT dùng để làm gì? A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Thêm dữ liệu vào bảng C. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị ### Câu 6. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề WHERE dùng để làm gì? A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu C. Sửa dữ liệu trong bảng D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị ### Câu 7. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề FROM dùng để làm gì? A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu C. Xác định thông tin ta muốn hiển thị D. Xóa dữ liệu trong bảng ### Câu 8. Em hãy quan sát vào bảng thiết kế QBE của Access dưới đây: | Field: | [Mã định danh] | [Họ và tên] | [Ngày sinh] | [Toán] | |---|---|---|---|---| | Table: | HỌC SINH 11 | HỌC SINH 11 | HỌC SINH 11 | HỌC SINH 11 | | Sort: | | | | | | Show: | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ | | Criteria: | | | | | | or: | | | | | “Để đưa ra danh sách các học sinh có điểm môn Toán >= 8.0, tại cột [Toán] ta nhập >= 8.0 trên dòng nào?” A. Sort B. Criteria C. or D. Show ### Câu 9. Cho câu truy vấn sau: ```sql SELECT [Họ và tên], [Giới tính], [Toán] FROM [HỌC SINH 11] WHERE [Giới tính] = “Nữ” ``` Em hãy cho biết câu truy vấn trên cho biết thông tin: A. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ B. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam C. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh D. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ ### Câu 10. Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau: ```sql SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học] FROM [HỌC SINH 11] WHERE [Tin học] ... ``` Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (....), để đưa ra danh sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học từ 7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11: A. [Tin học] > 7.5 B. [Tin học] = 7.5 C. [Tin học] >= 7.5 D. [Tin học] <= 7.5

Use Quizgecko on...
Browser
Browser