Untitled Quiz

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Để đưa ra danh sách các học sinh có điểm môn Toán >= 8.0, tại cột [Toán] ta nhập >= 8.0 trên dòng nào?

  • or
  • Criteria (correct)
  • Sort
  • Show

Câu truy vấn SQL dưới đây cho biết thông tin gì?: SELECT [Họ và tên], [Giới tính], [Toán] FROM [HỌC SINH 11] WHERE [Giới tính] = 'Nữ'

  • Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ (correct)
  • Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ
  • Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam
  • Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh

Hoàn thiện cấu trúc truy vấn: SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học] FROM [HỌC SINH 11] WHERE [Tin học] ... để lọc ra học sinh có điểm từ 7.5 trở lên?

  • [Tin học] >= 7.5 (correct)
  • [Tin học] = 7.5
  • [Tin học] > 7.5
  • [Tin học] <= 7.5

Trong bảng thiết kế QBE của Access, mục 'Show' có ý nghĩa gì?

<p>đánh dấu các trường cần hiển thị trong kết quả truy vấn (C)</p> Signup and view all the answers

Cột 'Sort' trong bảng thiết kế QBE được sử dụng để làm gì?

<p>Sắp xếp kết quả truy vấn theo một hoặc nhiều trường (A)</p> Signup and view all the answers

Hành vi nào sau đây được coi là nghiện internet?

<p>Tất cả các hành vi trên. (A)</p> Signup and view all the answers

Nếu ai đó nhờ em chia sẻ một video bạo lực, em nên làm gì?

<p>Thảo luận với bạn về việc không nên chia sẻ. (D)</p> Signup and view all the answers

Dấu hiệu nào cho thấy hành vi dụ dỗ và bắt nạt trên mạng?

<p>Bạn bè lăng mạ và đe dọa. (D)</p> Signup and view all the answers

Hành động nào là đúng khi có ai đó đe dọa em qua mạng?

<p>Báo cáo với bố mẹ và thầy cô. (A)</p> Signup and view all the answers

Khi phát hiện có tài khoản giả mạo, em nên làm gì?

<p>Cảnh báo bạn bè và báo cáo tài khoản giả. (D)</p> Signup and view all the answers

Nếu bạn của em tiết lộ thông tin không tốt về người khác, em nên làm gì?

<p>Không quan tâm vì có thể thông tin không đúng. (A)</p> Signup and view all the answers

Điều nào không nên làm khi tham gia internet?

<p>Vào mạng xã hội thâu đêm. (C)</p> Signup and view all the answers

Khi nhận được lời lẽ xúc phạm từ người khác, em nên phản ứng thế nào?

<p>Tìm đến thầy cô hoặc bố mẹ để xin ý kiến. (D)</p> Signup and view all the answers

Trình tự đúng để tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ là gì?

<p>(2) → (5) → (3) → (4) → (1) (D)</p> Signup and view all the answers

Lựa chọn nào dưới đây liên quan đến việc bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng?

<p>Lưu giữ thông tin riêng tư và chỉ chia sẻ với người mà em tin tưởng. (B)</p> Signup and view all the answers

Truy vấn CSDL là gì?

<p>Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL. (C)</p> Signup and view all the answers

Ngôn ngữ truy vấn CSDL phổ biến hiện nay là gì?

<p>SQL (A)</p> Signup and view all the answers

Khi thực hiện các câu truy vấn, nếu tên trường có chứa dấu cách, cần dùng dấu gì?

<p>[] (C)</p> Signup and view all the answers

Tại sao Access không chấp nhận lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng?

<p>Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ không có trường nào là khóa chính (D)</p> Signup and view all the answers

Đối với các hệ CSDL quan hệ, có mấy loại truy vấn dữ liệu?

<p>2 (D)</p> Signup and view all the answers

Mệnh đề SELECT trong câu truy vấn SQL dùng để làm gì?

<p>Xác định thông tin ta muốn hiển thị (B)</p> Signup and view all the answers

Để tạo biểu mẫu trong Access, ta phải chọn đối tượng nào?

<p>Forms (B)</p> Signup and view all the answers

Mệnh đề WHERE trong mẫu câu truy vấn của SQL dùng để làm gì?

<p>Xác định điều kiện lọc dữ liệu (A)</p> Signup and view all the answers

Biểu mẫu trong Access có thể được sử dụng để làm gì?

<p>Xem và sửa dữ liệu (D)</p> Signup and view all the answers

Mục đích chính của biểu mẫu trong Access là gì?

<p>Hiển thị dữ liệu một cách trực quan và dễ đọc (B)</p> Signup and view all the answers

Để chỉnh sửa một biểu mẫu, ta cần thực hiện ở chế độ nào?

<p>Thiết kế (B)</p> Signup and view all the answers

Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, các thao tác nào có thể thực hiện?

<p>Sửa đổi thiết kế cũ (A)</p> Signup and view all the answers

Để tạo biểu mẫu bằng cách sử dụng thuật sĩ, ta phải chọn lựa chọn nào?

<p>Create form by using Wizard (C)</p> Signup and view all the answers

Khi tự thiết kế một biểu mẫu trong Access, lựa chọn nào đúng?

<p>Create form in Design View (D)</p> Signup and view all the answers

Khi làm việc trong chế độ biểu mẫu, thao tác nào không thể thực hiện?

<p>Đóng biểu mẫu (A)</p> Signup and view all the answers

Em sẽ chọn hành động nào khi bạn thân sử dụng tài khoản mạng xã hội của em để nhắn tin không hay?

<p>Gặp trực tiếp hoặc nhắn tin bảo bạn không nên làm thế vì đó là tài khoản cá nhân. (D)</p> Signup and view all the answers

Khi nhận tin nhắn trúng thưởng yêu cầu chuyển tiền, em nên làm gì?

<p>Xác minh độ tin cậy của thông tin, thông báo cho người thân trong gia đình biết. (B)</p> Signup and view all the answers

Chức năng chính của hệ QTCSDL là gì?

<p>Cung cấp mọi chức năng trên. (A)</p> Signup and view all the answers

Cập nhật dữ liệu bao gồm những hoạt động nào?

<p>Thay đổi dữ liệu gồm thêm, chỉnh sửa, xóa bản ghi. (C)</p> Signup and view all the answers

Chế độ nào cho phép cập nhật dữ liệu trên bảng đơn giản nhất?

<p>Chế độ hiển thị trang dữ liệu. (B)</p> Signup and view all the answers

Khi nào thì có thể bắt đầu nhập dữ liệu vào bảng?

<p>Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu. (B)</p> Signup and view all the answers

Phát biểu nào sau đây là sai?

<p>Tên trường không thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự. (D)</p> Signup and view all the answers

Để xóa một bản ghi đã chọn trong khi nhập dữ liệu, ta bấm phím nào?

<p>Delete. (B)</p> Signup and view all the answers

Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần, ta chọn biểu tượng nào?

<p>Biểu tượng A. (B)</p> Signup and view all the answers

Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì?

<p>Lọc dữ liệu (C)</p> Signup and view all the answers

Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào?

<p>Database Tools Relationships (C)</p> Signup and view all the answers

Khóa ngoài của một bảng là gì?

<p>Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác (B)</p> Signup and view all the answers

Phương án nào sau đây dùng để sửa liên kết giữa các bảng?

<p>Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Edit Relationships (A)</p> Signup and view all the answers

Chọn phương án sai.Liên kết giữa các bảng cho phép:

<p>Khóa dữ liệu, không cho tạo thêm dữ liệu mới gây dư thừa (B)</p> Signup and view all the answers

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là gì?

<p>Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu (B)</p> Signup and view all the answers

Để xóa liên kết, thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?

<p>Click phải chuột, chọn Edit Relationships → Delete → Yes (D)</p> Signup and view all the answers

Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:

<p>4→2→3→1 (A)</p> Signup and view all the answers

Chọn phương án với các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: "Mọi hệ QTCSDLQH đều có cơ chế đảm bảo ...đối với các liên kết giữa các bảng.dữ liệu không vi phạm ràng buộc,..."

<p>cập nhật, khóa ngoài (A)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ

Tạo một biểu mẫu mới trong Access bằng cách sử dụng Form Wizard, một công cụ hướng dẫn từng bước giúp bạn tạo biểu mẫu dễ dàng.

Truy vấn dữ liệu

Một yêu cầu được gửi đến cơ sở dữ liệu để truy xuất thông tin từ các bảng dữ liệu.

SQL

Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (Structured Query Language), được sử dụng phổ biến để tương tác với cơ sở dữ liệu quan hệ.

Tên trường có chứa dấu cách

Trong SQL, tên trường có chứa dấu cách cần được đặt trong dấu ngoặc kép ( ) để phân biệt với các từ khóa và tránh lỗi cú pháp.

Signup and view all the flashcards

Các loại truy vấn dữ liệu

Có hai loại truy vấn dữ liệu cơ bản: truy vấn lựa chọn (SELECT) và truy vấn hành động (ACTION).

Signup and view all the flashcards

Mệnh đề SELECT

Xác định các thông tin (cột) mà bạn muốn hiển thị trong kết quả truy vấn.

Signup and view all the flashcards

Mệnh đề WHERE

Thiết lập điều kiện lọc dữ liệu, chỉ hiển thị các dữ liệu thỏa mãn điều kiện.

Signup and view all the flashcards

Mệnh đề FROM

Xác định bảng dữ liệu (hoặc nhiều bảng) mà bạn muốn lấy thông tin.

Signup and view all the flashcards

Dòng Criteria trong QBE

Dòng Criteria trong bảng thiết kế QBE được sử dụng để đặt điều kiện lọc dữ liệu. Điều kiện này sẽ được áp dụng lên cột tương ứng, chỉ hiển thị dữ liệu phù hợp với điều kiện.

Signup and view all the flashcards

Điều kiện lọc điểm Toán >= 8.0

Trong bảng thiết kế QBE, để lọc ra danh sách học sinh có điểm môn Toán lớn hơn hoặc bằng 8.0, bạn cần nhập điều kiện ">= 8.0" vào ô Criteria tương ứng với cột Toán.

Signup and view all the flashcards

Câu truy vấn SQL

Câu truy vấn SQL là một câu lệnh được sử dụng để truy vấn dữ liệu từ cơ sở dữ liệu. Câu truy vấn này bao gồm các từ khóa như SELECT, FROM, WHERE, ORDER BY,... để chỉ định thông tin cần truy vấn, bảng dữ liệu và điều kiện lọc.

Signup and view all the flashcards

Câu truy vấn học sinh nữ

Câu lệnh SQL: SELECT [Họ và tên], [Giới tính], [Toán] FROM [HỌC SINH 11] WHERE [Giới tính] = “Nữ” sẽ truy vấn và đưa ra danh sách học sinh nữ, bao gồm: Họ và tên, giới tính và điểm môn Toán.

Signup and view all the flashcards

Điều kiện lọc điểm Tin học từ 7.5 trở lên

Để lọc ra danh sách học sinh có điểm môn Tin học từ 7.5 trở lên, bạn cần sử dụng điều kiện "[Tin học] >= 7.5" trong câu lệnh SQL.

Signup and view all the flashcards

Bộ lọc dữ liệu

Lọc dữ liệu là thao tác chọn ra những bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó, nhằm hiển thị dữ liệu cần thiết và ẩn các bản ghi không cần thiết.

Signup and view all the flashcards

Biểu tượng lọc

Biểu tượng lọc là biểu tượng dùng để thực hiện thao tác lọc dữ liệu trong Access.

Signup and view all the flashcards

Khóa ngoài

Khóa ngoài là một trường trong bảng, có nhiệm vụ liên kết dữ liệu với bảng khác. Nó không phải là khóa chính của bảng đó.

Signup and view all the flashcards

Mối liên kết

Là mối liên kết giữa hai hoặc nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu quan hệ, cho phép truy cập và quản lý dữ liệu từ các bảng một cách hiệu quả.

Signup and view all the flashcards

Sao chép dữ liệu

Khi tạo liên kết giữa các bảng, dữ liệu được sao chép từ bảng chính sang bảng phụ.

Signup and view all the flashcards

Tạo mối liên kết

Tạo mối liên kết giữa các bảng là tạo ra một mối quan hệ logic giữa chúng, cho phép truy cập và quản lý dữ liệu từ các bảng một cách hiệu quả.

Signup and view all the flashcards

Xóa liên kết

Xóa liên kết giữa các bảng là xóa bỏ mối quan hệ logic giữa chúng, làm cho các bảng độc lập với nhau.

Signup and view all the flashcards

Kiểu dữ liệu

Kiểu dữ liệu là loại dữ liệu mà một trường dữ liệu có thể lưu trữ, ví dụ như kiểu số, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng...

Signup and view all the flashcards

Ràng buộc khóa

Ràng buộc khóa là một quy tắc đảm bảo tính nhất quán và chính xác của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.

Signup and view all the flashcards

Cập nhật dữ liệu

Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu, có thể là thêm, sửa, xóa dữ liệu.

Signup and view all the flashcards

Hệ QTCSDL là gì?

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (QTCSDL) là phần mềm cung cấp công cụ để tạo, quản lý và truy cập vào cơ sở dữ liệu. Nó cho phép người dùng tạo, sửa đổi, xóa, tìm kiếm và phân tích dữ liệu một cách hiệu quả.

Signup and view all the flashcards

Cập nhật dữ liệu là gì?

Cập nhật dữ liệu là việc thay đổi dữ liệu trong các bảng của cơ sở dữ liệu, bao gồm thêm bản ghi mới, chỉnh sửa hoặc xóa bản ghi hiện có.

Signup and view all the flashcards

Chế độ biểu mẫu

Chế độ biểu mẫu là chế độ được sử dụng để cập nhật dữ liệu trong bảng một cách đơn giản và trực quan hơn. Nó cung cấp giao diện trực quan để thêm, sửa hoặc xóa bản ghi.

Signup and view all the flashcards

Khi nào có thể nhập dữ liệu?

Bạn có thể nhập dữ liệu vào bảng khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu. Bảng phải được tạo trước khi bạn có thể thêm dữ liệu vào.

Signup and view all the flashcards

Xóa bản ghi

Để xóa một bản ghi đã được chọn trong bảng, bạn có thể nhấn phím Delete hoặc sử dụng lệnh xóa trong hệ QTCSDL.

Signup and view all the flashcards

Sắp xếp dữ liệu

Để sắp xếp dữ liệu theo trường nào đó, bạn có thể sử dụng các biểu tượng hoặc lệnh sắp xếp của hệ QTCSDL. Biểu tượng hoặc lệnh sắp xếp sẽ cho phép bạn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

Signup and view all the flashcards

Tin nhắn trúng thưởng

Nếu bạn nhận được tin nhắn trúng thưởng qua Zalo, hãy cẩn thận! Hầu hết các tin nhắn trúng thưởng này là lừa đảo. Họ có thể yêu cầu bạn chuyển tiền để nhận phần thưởng hoặc cung cấp thông tin cá nhân nhạy cảm.

Signup and view all the flashcards

Phản ứng với tin nhắn trúng thưởng

Khi nhận được tin nhắn trúng thưởng, bạn nên xác minh thông tin, kiểm tra độ tin cậy của thông tin, và báo cho người thân trong gia đình biết để có hướng giải quyết.

Signup and view all the flashcards

Dùng mạng xã hội trên máy tính công cộng

Khi sử dụng mạng xã hội trên máy tính công cộng, bạn cần lưu ý thoát đăng nhập tài khoản sau khi sử dụng. Nếu bạn quên thoát đăng nhập, người khác có thể sử dụng tài khoản của bạn để nhắn tin, tạo bài viết, hoặc thực hiện các hành vi khác ảnh hưởng đến bạn.

Signup and view all the flashcards

Phản ứng với bạn bè dùng tài khoản của bạn

Nếu bạn phát hiện bạn bè dùng tài khoản của bạn để nhắn tin với lời lẽ không hay, bạn nên gặp trực tiếp hoặc nhắn tin cho bạn để giải thích. Hãy giải thích rằng đó là tài khoản cá nhân của bạn và bạn bè nên bảo bạn thoát đăng nhập hoặc tự thoát đăng nhập hộ bạn.

Signup and view all the flashcards

Hành vi nghiện internet

Hành vi sử dụng internet quá mức, ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân, học tập, công việc và các mối quan hệ.

Signup and view all the flashcards

Dụ dỗ và bắt nạt trên mạng

Hành vi sử dụng mạng internet để lôi kéo, chửi bới, hăm dọa, khống chế hoặc ép buộc người khác làm theo ý mình.

Signup and view all the flashcards

Giả mạo tài khoản Facebook

Tạo tài khoản Facebook giả mạo danh tính của người khác, thường nhằm mục đích lừa đảo, chiếm đoạt tài sản hoặc tung tin xấu.

Signup and view all the flashcards

Thông tin riêng tư

Những thông tin cá nhân, gia đình, tài chính, sức khỏe,... không nên chia sẻ công khai trên mạng internet.

Signup and view all the flashcards

Tin nhắn bạo lực trên mạng

Tin nhắn có nội dung xúc phạm, chửi bới, đe dọa, lăng mạ, gây tổn thương tinh thần cho người khác.

Signup and view all the flashcards

Nên làm gì khi bị đe dọa qua mạng?

Nên nói với bố mẹ, thầy cô giáo, người thân về việc bị đe dọa để được giúp đỡ kịp thời.

Signup and view all the flashcards

Chia sẻ thông tin riêng tư của người khác

Hành vi tiết lộ thông tin cá nhân, gia đình, tài chính, sức khỏe,... của người khác mà không được sự đồng ý của họ.

Signup and view all the flashcards

Kiểm tra thông tin trước khi chia sẻ

Luôn kiểm tra kỹ thông tin trước khi đăng tải hoặc chia sẻ trên mạng internet để tránh bị lừa đảo, lan truyền thông tin sai lệch.

Signup and view all the flashcards

Báo cáo tài khoản mạo danh

Nên báo cáo tài khoản Facebook giả mạo danh tính với Facebook để họ có thể khóa tài khoản đó và ngăn chặn lừa đảo.

Signup and view all the flashcards

Nên làm gì khi nhận được tin nhắn bạo lực?

Nên nói chuyện với bố mẹ, thầy cô giáo, người thân về sự việc để được giúp đỡ hoặc báo cáo với cơ quan chức năng.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Câu hỏi và đáp án

  • Câu 1: Hỏi về hành vi nghiện internet. Đáp án đúng là tất cả các hành vi trên.
  • Câu 2: Hỏi về việc chia sẻ video bạo lực trên mạng. Đáp án đúng là không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy.
  • Câu 3: Hỏi về định nghĩa dụ dỗ và bắt nạt trên mạng. Đáp án đúng là bạn bè lôi kéo, chửi bới, hăm dọa, khống chế em làm theo yêu cầu của chúng.
  • Câu 4: Hỏi về hành động đúng. Đáp án đúng là nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng.
  • Câu 5: Hỏi về việc tài khoản Facebook bị giả mạo. Đáp án đúng là cảnh báo người thân, bạn bè để tránh bị lừa đảo, sau đó báo cáo tài khoản mạo danh để Facebook khóa tài khoản mạo danh.
  • Câu 6: Hỏi về việc bạn bè chia sẻ thông tin riêng tư. Đáp án đúng là bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.
  • Câu 7: Hỏi về các biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet. Đáp án sai là vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng.
  • Câu 8: Hỏi về tin nhắn từ người lớn trên mạng với nội dung miệt thị. Đáp án đúng là nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
  • Câu 9: Hỏi về việc quên đăng xuất tài khoản trên máy tính công cộng. Đáp án đúng là gặp trực tiếp hoặc nhắn tin bảo bạn không nên làm thế vì đó là tài khoản cá nhân, nếu mình quên thoát đăng nhập thì bạn nên bảo mình hoặc thoát đăng nhập hộ mình.
  • Câu 10: Hỏi về tin nhắn trúng thưởng qua Zalo. Đáp án đúng là xác minh độ tin cậy của thông tin, thông báo cho người thân trong gia đình biết để có hướng giải quyết.
  • Câu 1: Hỏi về ứng dụng không cần CSDL. Đáp án sai là Quản lí bán vé máy bay.
  • Câu 2: Hỏi về công việc xử lý thông tin. Đáp án đúng là tất cả các đáp án trên.
  • Câu 3: Định nghĩa về cơ sở dữ liệu (CSDL). Đáp án đúng là Tập hợp dữ liệu phục vụ một bài toán quản lí nào đó.
  • Câu 4: Hỏi về hệ quản trị CSDL . Đáp án đúng là Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, lưu trữ, cập nhật, khai thác CSDL.
  • Câu 5: Hỏi phần nào không thuộc hệ CSDL. Đáp án đúng là Hệ điều hành.
  • Câu 6: Hỏi về các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính. Đáp án đúng là Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL
  • Câu 7: Hỏi về các phát biểu sai liên quan đến xử lý thông tin trong bài toán quản lý. Đáp án sai là Quản lí bán hàng ở siêu thị không cần dùng đến CSDL.
  • Câu 8: Hỏi về những chủ thể được quản lý trong CSDL thư viện. Đáp án đúng là sách, người mượn, việc mượn trả sách.
  • Câu 9: Hỏi về phát biểu sai liên quan đến CSDL thư viện. Đáp án sai là Khi xây dựng CSDL, mỗi chủ thể nên lưu trữ dữ liệu bằng 1 bảng.
  • Câu 10: Hỏi về bảng cần thiết cho CSDL quản lý kết quả học tập. Đáp án đúng là Học sinh, điểm các môn.
  • Câu 1: Hỏi về chức năng của hệ QTCSDL. Đáp án đúng là Tất cả đáp án trên.
  • Câu 3: Định nghĩa về cập nhật dữ liệu. Đáp án đúng là Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
  • Câu 4: Hỏi về chế độ cập nhật dữ liệu. Đáp án đúng là Chế độ biểu mẫu.
  • Câu 5: Hỏi khi nào có thể nhập dữ liệu vào bảng. Đáp án đúng là Bất cứ khi nào có dữ liệu.
  • Câu 6: Hỏi phát biểu sai về việc tạo bảng . Đáp án sai là Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
  • Câu 7: Hỏi về phím xóa bản ghi trong nhập dữ liệu. Đáp án đúng là Delete.
  • Câu 8: Hỏi biểu tượng sắp xếp tăng dần trường dữ liệu . Đáp án đúng là A. Biểu tượng
  • Câu 9: Hỏi ý nghĩa của Filter . Đáp án đúng là Lọc dữ liệu.
  • Câu 10: Hỏi biểu tượng lọc theo ô đang chọn . (Không có đáp án trong tập tin)

Câu hỏi và đáp án (Bài 3)

  • Câu 1: Hỏi về nút lệnh tạo liên kết giữa các bảng. Đáp án đúng là Relationships.
  • Câu 2: Hỏi về mở cửa sổ tạo liên kết. Đáp án đúng là Database Tools \ Relationships
  • Câu 3: Định nghĩa khóa ngoài của một bảng. Đáp án đúng là Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác.
  • Câu 4: Hỏi về phương án sửa liên kết. Đáp án đúng là Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Edit Relationships.
  • Câu 5: Hỏi sai về liên kết giữa các bảng. Đáp án sai là Khóa dữ liệu, không cho tạo thêm dữ liệu mới gây dư thừa.
  • Câu 6: Hỏi về bước tạo liên kết giữa hai bảng. Đáp án đúng là 4→2→3→1
  • Câu 7: Hỏi về điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng. Đáp án đúng là Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu.
  • Câu 8: Hỏi về cách xóa liên kết. (Không chính xác, cần thêm thông tin)
  • Câu 9: Hỏi về cơ chế ràng buộc trong hệ QTCSDLQH. Đáp án đúng là cập nhật, khóa ngoài.
  • Câu 10: Hỏi về phương án sai liên quan đến CSDL. (Không có đáp án trong tập tin)

Câu hỏi và đáp án (Bài 4)

  • Câu 1: Hỏi về đối tượng tạo biểu mẫu. Đáp án đúng là Forms
  • Câu 2: Hỏi về mục đích sử dụng biểu mẫu. Đáp án đúng là Xem, nhập và sửa dữ liệu
  • Câu 3: Hỏi về mục đích chính của biểu mẫu. Đáp án đúng là Cho phép người dùng xem và cập nhật dữ liệu.
  • Câu 4: Hỏi về chế độ chỉnh sửa biểu mẫu. Đáp án đúng là Thiết kế

Câu hỏi và đáp án (Bài 5)

  • Câu 1: Định nghĩa về truy vấn CSDL. Đáp án đúng là Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.

  • Câu 2: Ngôn ngữ truy vấn CSDL phổ biến. Đáp án đúng là SQL.

  • Câu 3: Hỏi về dấu cần dùng trong tên trường. Đáp án đúng là “

  • Câu 4: Hỏi về loại truy vấn trong hệ CSDL quan hệ. Đáp án đúng là 3

  • Câu 5: Mệnh đề SELECT dùng để gì. Đáp án đúng là Xác định thông tin ta muốn hiển thị.

  • Câu 6: Mệnh đề WHERE dùng để gì. Đáp án đúng là Xác định điều kiện lọc dữ liệu

  • Câu 7: Mệnh đề FROM dùng để gì. Đáp án đúng là Xác định dữ liệu được lấy từ đâu.

  • Câu 8: Hỏi về bảng thiết kế QBE của Access. (Không có đáp án trong tập tin)

  • Câu 9 and 10: Hỏi về câu truy vấn SQL để tìm học sinh có điểm Toán >= 8.0. (Thông tin trong tập tin này có thể được xem xét cho câu trả lời tốt hơn)

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Hành Vi Nghiện Internet PDF

More Like This

Untitled Quiz
6 questions

Untitled Quiz

AdoredHealing avatar
AdoredHealing
Untitled Quiz
37 questions

Untitled Quiz

WellReceivedSquirrel7948 avatar
WellReceivedSquirrel7948
Untitled Quiz
18 questions

Untitled Quiz

RighteousIguana avatar
RighteousIguana
Untitled Quiz
50 questions

Untitled Quiz

JoyousSulfur avatar
JoyousSulfur
Use Quizgecko on...
Browser
Browser