300 CÂU CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG BẢN PDF
Document Details
Uploaded by EffortlessMonkey8783
Hanoi University of Science and Technology
2018
Xuân Hiến CTM8
Tags
Summary
This document is a collection of 300 multiple-choice questions (MCQs) about Mechanical Engineering, specifically covering topics related to mechanics of materials, with answers included. The questions were prepared in 2018, by an author named Xuân Hiến CTM8, for undergraduate students.
Full Transcript
HANOI UNIVERSITY OF SIENCE AND TECHNOLOGY 2018 CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG 300 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI SẴN Tác giả : Xuân Hiến CTM8 (viết tay) Tái...
HANOI UNIVERSITY OF SIENCE AND TECHNOLOGY 2018 CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG 300 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI SẴN Tác giả : Xuân Hiến CTM8 (viết tay) Tái bản : Nguyễn Thanh ck.cđt-05 k62 (file word) _____________________________________________________________23/12/2018 Đại học Bách Khoa Hà Nội_________________________ Câu 1. Trong các kí hiệu dưới đây kí hiệu nào chỉ độ cứng ? a. σb b. σr c. HB-HRC d.ϭ% e. aR Câu 2. Trong các loại gang sau đây loại nào khó gia công cắt gọt nhất ? a. gang xám Ferit b.Gang trắng c. gang xám Ferit-peclit d.gang dẻo e.gang cầu Câu 3. Các phương pháp sử lí nhiệt sau đây , phương pháp nào làm tang độ cứng bề mặt ? a. thuường hóa b. Ram c. cả a,b d. thấm C e. ủ Câu 4. Trong các kí hiệu dưới đây, kí hiệu nào chỉ thép các bon thong dụng ? a. CT38 b.C45 c.CD120A e. C30Si Câu 5. Các hợp kim có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon cao ? a. 2.16% b. 0.3% c. 1.2% d. 4.3% e. 0.2% Câu 6. Vật liệu nào sau đây dễ gia công áp lực nhất ? a. GX 15-32 b. C45 c. 90W12V2 d. GC 40-3 e. GZ 45-5 Câu 7. Các phương pháp nhiệt luyện sau, phương pháp nào cho thé C45 cứng nhất ? a. Tôi b. tôi_ram c. thường hóa d. ram e. ủ Câu 8. Các tổ chức sau của Fe-C, tổ chức nào là hỗn hợp cơ học ? a. Ostenit b. ledebuarit c. graphit d. xenmetit e. ferit Câu 9. Trong số các kí hiệu sau, loại nào là thép hợp kim kết cấu ? a. 20CrNi b. 90W9V2 c. Bk8 d. T156K6 e. 90CrSi Câu 10. Trong các kí hiệu dưới đây về ô tinh thể , Feα thuộc loại nào ? a. b. c. d. e. cả b và c Câu 11. Trong các phương pháp sử lí nhiệt sau, phương pháp nào làm thay đổi thành phần hóa học lớp bề mặt ? a. ủ b. thường hóa c. tôi d. ram e. hóa nhiệt (thấm C,N ) Câu 12. Trong các tổ chức sau, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ? a. peclit b. xoocbit c. Trustit d. berit e.madenxit Câu 13. Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép các bon cùng tích ? a. 1,2% b.3.1% c.0.08% d. 0.6% e.0.8% Câu 14. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng cacbon sau, loại nào là gang ? a. 2,5% b.1% c.1.8% d.0.5% e.0.8% Câu 15. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C , tổ chức nào là dung dịch đăc ? a. Xementit b. ostenit c. ledebutit d.peclit e.Graphit Câu 16. Thép hợp kim các bon có hàm lượng các bon sau, loại nào là thép các bon trung bình ? a. 2% b.2.7% c.0.8% d.4.3% e.0.3% Câu 17. Trong các kí hiệu dưới đây, hãy chỉ ra vật liệu có đô cứng cao nhất ? a. C55 b.CD120 c.CT6I d.T5K10 e.95W18 Câu 18. Các tổ chức sau đây của hợp kim Fe-C, tổ chức nào là hợp chất hóa học ? a.ferit b. ostenit c.xementit d.peclit e.ledeburit Câu 19. Phương pháp tôi nhằm mục đích nào sau đây là chính ? a. Cải thiện tính hàn b. tăng độ cứng c. khử ứng suất dư d. làm ổn định tổ chức e. làm tăng tính dẻo Câu 20. Hai chữ số trong kí hiệu que hàn N42 biểu thị chỉ tiêu nào ? a. Ϭb=420N/mm2 b. C = 0,42 c.ϭ = 42% d. ϭcn = 420 e.ψ = 42% Câu 21. Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào có độ cứng cao nhất ? a. Peclit b. benit c. Frualit d. mactenxit e. xoocbit Câu 22. Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho phương pháp hàn nào dưới đây ? a. Hàn hồ quang bán tự động b.hàn hồ quang tay c. hàn xì điện d. Hàn khí e. hàn hồ quang tự động Câu 23. Đúc dưới áp lực phù hợp nhất với hợp kim nào ? a. Gang trắng b. thép cacbon thấp c. thép hợp kim d. hợp kim AL Câu 24. Phương pháp nào dưới đây thuộc nhóm phương pháp hàn áp lực ? a. Hàn hồ quang b. hàn khí O2 + C2H2 c. hàn plasma d.hàn laze e. Hàn điện tiếp xúc Câu 25. Các tính chất dưới đây của kim loại đúc, tính chất nào đảm bảo điền đầy kim loại lỏng vào khuôn đúc ? a. Tính thiên tích b. tính co c. tính hòa tan khí d. tính chảy loãng Câu 26. Các thành phần của bộ mẫu dưới đây, thành phần nào tạo ra lòng khuôn đúc ? a. Mẫu hệ thống tốt b.hợp lõi c. mẫu đậu nguội d.mẫu Câu 27. Chọn điện áp không tắt ít nhất đẻ hàn hồ quang tay bằng nguồn điện xoay chiều ? a. Vo = 220-390 b.90-100 c. 55-80 d. 110-220 Câu 28. Theo mức độ khó tăng dần, thứ tự nào dưới đây đúng ? a. Hàn sấp, hàn trần, hàn đứng b.hàn trần, hàn sấp, hàn đứng c.hàn trần, hàn đứng, hàn sấp d. hàn sấp, hàn đứng, hàn trần Câu 29. Chọn loại đặc tính ngoài thích hợp nhất của nguồn điện để hàn hồ quang ? a. Loại cong dốc tăng lên b. loại cong dốc giảm xuống c.loại cáng d. cả a và b e. cả a và c Câu 30. Hợp kim đúc nào dưới đây có tính đúc tốt nhất ? a. Thép hợ kim b. thép cacbon c. gang trắng d.gang xám Câu 31. Phương pháp chế tạo phôi nào sau đây không dung áp lực ? a. Hàn điện tiếp xúc b. dập thể tích c. ép kim loại d. cán kim loại e. đúc trong khuôn cát Câu 32. Trong các phương pháp gia công kim loại sau, phương pháp nào tạo được tính chất dạng thớ ? a. Đúc b. dập thể tích c. hàn d. nhiệt luyện Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc bảo vệ ? a. Có năng suất cao b. sử dụng dòng điện hàn cao c. chất lượng mối hàn cao d. thích hợp ở vị trí hàn Câu 34. Miền nào sau đây của β trong hàn khí cho ta ngọn lửa cacbon hóa ? a. β ≤ 1,1 b.β>1,4 c.1,2 nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> phá khuôn câu 51. Loại hồ quang nào sau đây được gọi là hồ quang gián tiếp ? a. hồ quang cháy giữa điện cực hàn và vật hàn không có môi trường bảo vệ b. hồ quang cháy giữa điện cực và vật hà trong môi trường bảo vệ c. hồ quang cháy giữa điêhn cực và vật hàn dưới lớp thuốc d. hồ quang giữa hai điện cực hàn câu 52. Loại vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất ? a. BK8 b.CD80A c.C20 d.12Cr19Ni9Ti câu 53. Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được ? a. Thép ít cacbon b. hợp kim đồng c. hợp kim nhôm d. HK cứng câu 54. Các hợp kim Fe-C có hàm lượng C sau, loại nào là thép cacbon thấp ? a. 3,1 % b. 0,24% c. 1,1% d. 4,3% câu 55. Trong các kí hiệu sau đây, loại nào là thép gió ? a. 20CrNi b. 90W9V2 c.BK8 d.T15K6 câu 56. Chọn phương pháp đúng nhất làm tăng độ cứng và độ bền cho thép có 0.2%C ? a. Thường hóa b. tôi và ram c. thấm cacbon d.thấm C,tôi,ram câu 57. Loại vật liệu nào sau đây có tính chịu nhiệt cao nhất ? a. CT31 b. 90W18V2 c.60Mn d. Bk10 câu 58. Phương pháp hàn nào thường bổ sung kim loại có nhiệt độ chảy dưới 450 độ C và có tính chất khác kim loại vật hàn ? a. Hàn khí b. hàn hồ quang c. hàn vảy d. hàn điểm câu 59. Mục đích của thấm cacbon ? a. Tăng độ dẻo b. tăng độ dai va chạm c. tăng chịu nhiệt d. tăng độ cứng lớp bề mặt câu 60. Mục đích ram sau khi tôi ? a. Tăng độ thấm từ b. tăng khả năng chống gỉ c. tăng độ dai va chạm d. tăng độ chịu nhiệt câu 61. Chọn phương pháp hợp lí để đúc ống gang dài 2m, phi 0.05m, không cần lõi ? a. Đúc áp lực b.đúc khuôn cát c. đúc li tâm đứng d. đúc li tâm ngang câu 62. Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào biểu thị sự chuyển biến Ostenit sang Ferit ? a. Đường A3 b. đường Am c. đường A1 d. cả a và b câu 63. Trong các vật liệu sau đây, loại nào là hợp kim cứ ng một các bít ? a. 100Mn4 B. 95W9V2 c. Bk10 d. 130k4 câu 64. Loại vật liệu nào sau đây có độ dẻo cao nhất ? a. Thép trước cùng tích b. gang dẻo c. gang cầu d. thép sau cùng tích câu 65. Phương pháp nào sau đây dung điện cực dây và khí trở bảo vệ ? a. TIG b. MIG c. MAG d. hàn điện tiếp xúc điểm câu 66. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loảng của kim loại ? a. Vật liệu làm khuôn b. nhiệt độ rót c. Kl riêng d.a và b câu 67. Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp kìm khuôn cát trên nền xưởng đúc ? a. Khuôn kim loại b. khuôn một hòm c. khuôn hai hòm khuôn d. khuôn vỏ mỏng câu 68. Loại khuôn nào dưới đây làm giảm nhất tính chảy loãng của hợp kim đúc ? a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d. khuôn mẫu câu 69. Trong số các phương pháp gia công nguội, đặc điểm nào có lợi ? a. Khó biến dạng b. dễ nứt c. dễ biến cứng d. đễ bị oxi hóa câu 70. Giá trị độ cứng nào dưới đây là cao nhất ? a. 80HB b. 80HRC c. 1000hb d. 100HRC câu 71. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim trung bình ? a. 65Mn b. 40Cr c. 65Mn2 d. 10Mn2Si câu 72. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng ? a. 95W18V2 b. T15k6 c. CT61 d. Cr30 câu 73. Trong các loại vật liệu sau, loại nào là thép hợp kim dụng cụ ? a. 95Mn2 b. 10Mn2 c. T15k6 d.100Mn2Si câu 74. Chỉ ra loại vật liệu có độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ? a. CD100 b. 90W9V2 c. T15k6 d. 100Mn2Si câu 75. Chọn phương pháp hợp lí đúc ống ngang dài 2m phi 500 không cần lõi ? a. Đúc áp lực b. đúc khuôn cát c. đúc li tâm đứng d. đúc li tâm ngang câu 76. Mục đích của thường hóa ? a. Nâng cao độ thấm từ b. giảm độ dẻo c. giảm ứng suất dư d. tăng độ cứng câu 77. Vật liệu nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất khí chế tạo hỗn hợp làm khuôn cát lõi cát ? a. Cát b. đất sét c. chất kết dính d. độ co câu 78. Tính chất nào dưới đây thuộc cơ tính của vật liệu ? a. Độ cứng HRC b. nhiêm từ c. độ phẳng d. độ co câu 79. Loại khuôn nào dưới đây có tính lún tốt nhất ? a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d.khuôn vở mỏng câu 80. Chỉ ra tổ chức cùng tíc trên giản đồ trạng thái Fe-C ? a. Freit b.peclit c. graphit d. xêmentit câu 81. Phương pháp hàn nào sau đây dung với điện cực hàn vonfram ? a. Hà TIG b. hàn tự động dưới lớp thuốc c. hàn MIG d.hàn khí O2 + C2H2 câu 82. Chỉ ra thành phần cacbon của loại thép sau: 10Cr13 ? a. 1% b.0,1% c.1,3% d.0,13% câu 83. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu ? a. Dễ cán b, dễ nhiêm từ c. dễ ăn mòn d. dễ thấm cacbon câu 84. Khi hàn hồ quang tay, điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng ? a. Uhq=15-29 b.30-44 c. 45-59 d.60-75 câu 85. Yếu tố nào đánh giá tính đúc của vật liệu ? a. Dễ dập b, dễ nhiễm từ c. dễ thấm cacbon d. thiên thích câu 86. Tổ chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh ? a. Peclit b. ledebunit c. xementit d. ostenit câu 87. Loại khuôn nào dưới đây có tính thông khí tốt nhất ? a. Khuôn cát tươi b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d. khuôn cát khô cau 88. Tính chất nào sau đây của vật liệu đặc trưng cho khả năng gia công áp lực ? a. Độ bền b. tính dẻo c. độ dai va chạm d. dộ đàn hồi câu 89. Loại vật liệu nào sau đây là cacbon cao ? a. C = 3,5% b. 0,35% c. 1,35% d. 0,2% câu 90. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào sau đây của hợp kim là đầy đủ ? a. Tổ chức b. tính đúc c. thành phần d. tổ chức và thành phần cau 91. Loại điên cực nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ? a. A. dây hàn nóng chảy b.điện cực Vonfram c. que hàn N3 d. điệ cực than câu 92. Loại hợp kim nào sau đây có thể dập tấm được ? a. CD100A b.C15 c. 90W9 d. 25C19Ni9Ti câu 93. Tổ chức nào sau đây có độ cứng thấp nhất ? a. Peclit b. mactenxit c. ostenit d. ledebunit câu 94. Loại thép nào sau đây cần phải thấm cacbon mới tôi được ? a. CD70 b. C45 c. 15Cr d. 55Mn câu 95. Mục đích của thấm xianua ? a. Hạ nhiệt độ chảy b. tăng độ dẻo c. tăng độ dai va chạm d. tăng độ cứng và chống ăn mòn câu 96. Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật ? a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đúc áp lực d. khuôn đúc li tâm câu 97. Giản đồ trạng thái của hợp kim biểu thị yếu tố nào sau đây là không đúng ? a. Nhiệt độ của hợp kim b. khối lượng riêng c. pha lỏng d….. câu 98. Yếu tố nào sau đây của hợp kim thuận lợi cho việc gia công áp lực ? a. Độ dẻo cao b. dễ nhiễm từ c. độ bền cao d. dễ ăn mòn câu 99. Các loại vật liệu sau đây, loại nào có hàm lượng cacbon cao nhất ? a. GX 15-32 b. C20 c. CD100 d. CT31 câu 100. Tổ chức Fe-C nào không phải tổ chức 1 pha ? a. Ostenit b. ledebunit c. xemenit d. ferit câu 101. Thép hợp kim thấp là tổng lượng hợp kim nhỏ hơn ? a. 1,5% b. 2% c. 2,5% d. 4,3% câu 102. Chọn vật liệu hợp lí nhất để chế tạo mẫu bậc lớn, phức tạp, sản xuất đơn chiếc trong khuôn cát ? a. Gỗ b. thép cacbon c. gang d. thạch cao Câu 103. Chọn ra vật liệu có tính đúc tốt nhất ? a. CD90 b. GX 15-32 c. Bk8 d. GC 40-03 Câu 104. Loại khuôn nào dưới đây khi đúc làm vật liệu nguội nhanh nhất ? a. Khuôn cátb. khuôn mẫu chảy c. khuôn kim loại d. khuôn đúc li tâm Câu 105. Chỉ ra tổ chức chủ yếu của gang trắng ? a. Ledebuarit b. xementit c. macdenxit d. peclit Câu 106. Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo ra sản phẩm dạng tấm ? a. Dập thể tích b. cán c. kéo d. rèn tự do Câu 107. Loại khuôn nào dưới đây thích hợp chế tạo vật đúc kích thước lớn ? a. Khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn vỏ mỏng d. khuôn đúc áp lực Câu 108. Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ nhỏ hơn 250 độ C ? a. CD100 b. 95W18V2 c. T15K6 d. Bk8 Câu 109. Hai chữ số trong que hàn N46 biểu thị chỉ tiêu ? a. Giới hạn bền b. giới hạn chảy kim loại mối hàn c.kích thước hình học Câu 110. Loại vật liệu nào dưới đây là vảy hàn cứng ? a. 30%Pb + 70%Sn b. 10%Pb + 90% Sn c. 20% Pb + 80% Sn d. 10%Ag + 90% Cu Câu 111. Phương pháp hàn TIG dung loại điện cực hàn nào ? a. Cuộn dây thép b. que hàn thép c. điện cực vonfram d. điện cực đồng Câu 112. Tính chất nào sau đây thuộc về chỉ tiêu đánh giá tính đúc của kim loại ? a. Tính dẻo b. tính chống ăn mòn c. tính dẫn nhiệt d. tính chảy loãng Câu 113. Tổ chức nào dưới đây của hợp kim Fe-C là thép cùng tích ? a. Ferit b. ostenit c. ledeburit d. peclit Câu 114. Vật liệu nào dưới đây chỉ giữ được độ cứng ở nhiệt độ dưới 250 độ C ? a. CD100 b. 95W18V2 c. T15k6 d.Bk8 Câu 115. Phương pháp nhiệt luyện nào dưới đây làm cho C45 có cơ tính tổng hợp tốt nhất ? a. Tôi b. thường hóa c. tam d. tôi + ram Câu 116. Mục đích chính của phương pháp tôi ? a. Nâng cao độ dẻo b. nâng cao độ thấm từ c. nâng cao độ cứng d. nâng cao độ dai va chạm Câu 117. Loại khuôn đúc phù hợp cho vật đúc nhỏ, yêu cầy chính xác, không phải rút mẫu ? a. Khuôn cát b. khuôn mẫu chảy c. khuôn đất sét d. khuôn trên nền mỏng Câu 118. Công đoạn nào có thể bỏ khi sản xuất vật đúc trong khuôn cát ? a. Chế tạo hỗn hợp làm khuôn b. làm khuôn c. sấy khuôn Câu 119. Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là phương pháp gia công nguội ? a. Ép kim loại b. dập cắt c. dập thể tích d. rèn tự do Câu 120. Phương pháp đúc nào không cần mẫu ? a. Đúc trong hòm khuôn b. đúc khuôn mẫu chảy c. đúc trong khuôn vở mỏng d. đúc ống li tâm Câu 121. Trong các hợp kim Fe-C dưới đây, loại nào là gang trước cùng tinh ? a. C = 40% b. 3.1% c. 4,5% d. 1,4% Câu 122. Phương pháp tôi nhằm mục đích nào dưới đây là chính ? a. Cải thiện tính hàn b. ổn định tổ chức c. khử ứng suất dư d. tăng độ cứng Câu 123. Kí hiệu nào dưới đây chỉ thép cacbon chất lượng thường ? a. C45 b. CT38 c. C30Mn d.CD120A Câu 124. Loại gang nào sau đây khó gia công cắt gọt nhất ? a. Gang xám ferit b. gang dẻo c. gang trắng d. gang cầu Câu 125. Loại vật liệu nào sau đây không thể tôi được ? a. C40 b. Bk8 c. 100Cr d. CD100 Câu 126. Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường dung phôi liệu dạng tấm ? a. Ép kim loại b. dập cắt c. dập thể tích d. rèn tự do Câu 127. Để cán, người ta lợi dụng tính chất nào của kim loại ? a. Đàn hồi b. độ dẻo c. độ dai va chạm d. độ co Câu 128. Gia công áp lực dựa trên loại biến dạng nào dưới đây ? a. Biến dạng phá hủy b. biến dạng đàn hồi c. biến dạng dẻo d. biến dạng nhiệt Câu 129. Chỉ ra vật liệu giữ được độ cứng ở nhiệt độ lớn hơn 1000 độ C ? a. 90W9V2 b.T5W18V2 c. T15K6 d. 100MnSi30 Câu 130. Chỉ ra phương pháp hàn dung điện cực không nóng chảy ? a. MAG b.hàn xì điện c. MIG d. TIG Câu 131. Yếu tố nào sau đây thuộc tính đúc của hợp kim ? a. Chống ăn mòn B. nhiễm từ c. tính thiên tích d. chống ăn mòn Câu 132. Loại vật liệu nào sau đây có tính hàn tốt nhất ? a. CT31 b. CD80A c. 90W19V2 d. GZ55-03 Câu 133. Chọn phương pháp hàn thép dây, đường hàn dài, thẳng, sản xuất hang loạt, mối hàn sấp, năng suất cao nhất ? a. Hàn hồ quang tay b. MIG c. hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc d. MAG Câu 134. Chọn phương pháp gia công để tăng đường kính ống thép phi 200, L = 500 mà không hao phí vật liệu ? a. Kéo b. tiện c. rèn khuôn d. rèn tự do Câu 135. Trong khoảng nhiệt độ 20- 700, thép ở trạng thái nào ? a. Feα có từ tính b. Feα không từ tính c. Feσ d. Feᵟ Câu 136. Đặc điểm nào có hại của vật liệu khi gia công nóng ? a. Dễ bị oxi hóa b. dễ biến dạng c. có tổ chức thớ d. tính dẻo cao Câu 137. Thay đổi nào sau đây nói lên được thực chất của biến hóa thù hình của kim loại ? a. Lí tính b. thành phần hóa học c. cơ tính d. ô cơ bản và tính chất cơ lí Câu 138. Chỉ ra thép không gỉ ? a. 90W9 b.BK3 c. 15Cr13Ni9 d. 15Mn Câu 139. Phương pháp hàn nào sau đây có nguồn nhiệt độ cao nhất ? a. Hàn vảy b. hàn hồ quang c. hàn điện d. hàn khí Câu 140. Thứ nguyên nào dưới đây biểu thị giới hạn bền kéo của vật liệu ? a. [ KGM] b. [Nm] c. [N/mm2] d. [N] Câu 141. Loại nào là hợp kim cứng hai cacbit ? a. BK10 b. 95W9V2 c. T30K4 d. 12CrNi3Al5 Câu 142. Chọn khoản nhiệt độ nào dưới đây là hợp lí nhất gia công nóng C40 ? a. 2ω - 4ωl b. 400- 600oC c. 800- 1200oC d. 600 – 1800oC Câu 143. Các thành phần nào dưới đây của bê mẫu tạo thành lòng khuôn đúc ? a. Hộp lõi b. mẫu c. mẫu đậu hơi d. mẫu đậu ngót Câu 144. Vị trí không gian của mối hàn nào dưới đây gọi là mối hàn trần ? a. Góc nghiêng tấm hàn so với mpn phi = 0- 60 , que hàn nằm duới, tấm hàn nằm trên b. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 120 – 180, que hàn nằm dưới, tấm hàn nằm trên c. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn song song phương nằm ngang d. Góc nghiêng của tấm hàn so với mpn phi = 60-120, mối hàn không song song phương nằm ngang Câu 145. Phương pháp nào có thể hàn trần với điện cực là cuộn dây hàn ? a. TIG c. MIG d. hàn điểm b. hàn tự động dưới lớp thuốc Câu 146. Loại máy công cụ nào không thể gia công lỗ ? a. Máy mài phẳng b. máy khoan cầu c. máy doa d. máy tiện Câu 147. Chọn loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt trụ ? a. Máy mài phẳng b. máy khoan cầu c. máy bào giường d. máy phay Câu 148. Nhãn máy nào dưới đây có chuyển động chính là chuyển động quay trong của dao ? a. Xọc b. tiện c. bào d. phay Câu 149. Chọn lượng chọn dao dung cho nguyên công mài tròn ngoài ? a. 0,25 mm/ phút b. 0,25 mm/ răng c. 2,5 mm/ hành trình kép d.0,025mm/ vòng Câu 150. Xác định số vòng quay của trục chính khi tiện trục có đường kính phi 50, chiều sâu cắt bằng 1,5mm tốc độ cắt 62,8m/phút ? a. 100v/ph b. 200v/ph c. 300v/ph d. 400v/ph Câu 151. Loại máy công cụ nào sau đây để gia công mặt phẳng ? a. Máy khoan bàn b. máy khoan cầu c. máy bào d. máy tiện Câu 152. Chuyển động chinh là chuyển động thẳng qua lại của dao, hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy nào ? a. Khoan b. tiện c. phay d. xọc Câu 153. Loại vật liệu nào sau đây cacbon tồn tại chủ yếu ở lien kết hóa học ? a. Gang cầu b. gang trắng c. gang dẻo d. gang cùng tinh Câu 154. Vật liệu nào sau đây dung phương pháp tôi tăng độ cứng ? a. GC 25-3 b. GZ 30-4 c. 100Cr d, Bk3 Câu 155. Chỉ ra vật liệu được nấ chảy trong lò đứng ? a. Nhôm b. đồng c. GX 21-41 d. chì Câu 156. Trong các phương pháp nhiệt luyện dưới đây, phương pháp nào chỉ nung đến nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ A1 ? a. ủ hoàn toàn b. ủ không hoàn toàn c. ủ khuếch tán d. thường hóa Câu 157. loại khuôn nào dưới đây trong khi đúc cần kìm nguội bằng nước trong khi điền đầy kim loại lỏng ? a. khuôn cát b. khuôn đúc áp lực c. khuôn đúc li tâm d. khuôn đúc lien tục Câu 158. Vật liệu nào dưới đây không dung nấu chảy gang trong lò đứng ? a. gang thỏi lò cao b. thép vụn c. quạng sắt d. than cốc Câu 159. Phương pháp hàn nào thường dung nguồn hàn có đặc tính ngoài dốc lien tục ? a. hàn tiếp xúc b. hàn đường c. hàn hồ quang tay d. hàn tự động Câu 160. Khuôn nào làm giảm mạnh nhất tính chảy loãng ? a. khuôn cát b. khuôn kim loại c. khuôn đất sét d. khuôn mẫu chảy Câu 161. Chọn phương pháp gia công thích hợp để tạo phôi từ thép thanh tròn phi 50, L =500 thành thép vuông 30x30 với L > 500 mà không hao phí vật liệu ? a. cán b. rèn khuôn c. phay d. đúc Câu 162. Phương pháp có thể hàn trần dung dây hàn là thép không gỉ ? a. MAG b. MIG c. hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc d. hàn xì điện Câu 163. Loại thép nào dưới đây cần phải thấm cacbon rồi mới tôi ? a. CT51 b.C20 d. 55Mn c. 40Cr Câu 164. Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tính công nghệ đúc của vật liệu ? a. Độ thấm tôi b. độ thấm từ c. độ bền d. độ co Câu 165. Dụng cụ cắt nào dưới đây có thông số hình học không khống chế được ? a. Mũi khoan b. dao phay c. đá mài d. dao bào Câu 166. Lượng chạy dao diện tích tính bằng mm/hành trình kép thuộc nhóm ? a. Tiện b. khoan c. bào d. mài Câu 167. Trong các trị số dưới đây, chọn tốc độ cắt dung cho nguyên công mài ? a. 35 m /ph b. 35m/giây c. 3,5mm/ vòng d. 0,35mm/ răng Câu 168. Trong các trị số dưới đây hãy chọn lượng chạy dao dung cho nguyên công bào ? a. 0,5mm/ răng b. 0,5mm/ vòng c. 0,5mm/ hành tinh kép d. 0,5mm/ph Câu 169. Góc nào sau đây của dao tiện ảnh hưởng đến ma sát và mặt đang gia công ? a. Góc trước b. góc sau c. góc nghiêng d. góc mũi dao Câu 170. Hãy chỉ ra loại máy cắt có sử dụng cơ cấu con cóc bánh cóc cho chuyển động chạy dao ? a. Tiện b. mài c. bào d. phay Câu 171. Loại máy công cụ nào sau đây không thể gia công lỗ ? a. Máy mài b. máy khoan cầu c. máy bào d. máy tiện Câu 172. Để gia công chính xác lỗ côn có thể dùng phương pháp nào sau đây ? a. Bào b. dao c. xọc d. khoan Câu 173. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để gia công chi tiết hình côn có chiefu dài phần côn 300mm, góc côn α = 30 độ tanα = (D-d)/2l ? a. Xoay bàn dao trên b. đánh lệch ụ sau c. dùng dao bản rộng d. kết hợp b và c Câu 174. Chiều sâu cắt t của nhóm máy nào sau đây t = d/2 (mm) và d là đường kính dao cắt ? a. Xọc b. khoan c. bào d. mài Câu 175. Máy nào sau đây có thể gia công được mặt phẳng ? a. K135 b. máy khoan bàn c. máy doa nghiêng d. máy bào giường Câu 176. Chuyển động chính là quay tròn của dao, hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy nào ? a. Xọc b. tiện c. bào d. phay Câu 177. V = ᴨDn/1000 (m/ph) D là đường kính phôi. Tốc độ cắt V của nhóm máy nào ? a. Tiện b. bào c. phay d. khoan Câu 178. Trong các trị số dưới đây hãy chọn tốc độ cẳ dùng cho nguyên công mài ? a. 25m/ ph b. 25m/ giây c. 2,5mm/ hành trình kép d. 0,25m/răng Câu 179. Phương pháp nào sau đây gia công được lỗ cho phôi chưa có sẵn lỗ ? a. Mài b. khoan c. doa d. phay Câu 180. Góc nào ảnh hưởng đến sự thoát phoi ? a. Góc trước b. góc sau c. góc nghiêng d. góc sắc Câu 181. Phương pháp nào dùng đẻ gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn chiếc dọd bóng và chính xác thấp ? a. Doa b. bào c. mài d. phay Câu 182. Chọn loại máy công cụ để gia công mặt trụ ngoài tròn xoay ? a. Máy mài b. máy khoan cầu c. máy xọc d. máy bào giường Câu 183. Cho công thức S = Sz.Z.n (mm/ph) với Sz là lượng chạy dao cho một rang (mm/ph); z : số răng của dao; n : số vòng quay của dao. Hỏi S là chuyển động dao của nhóm máy nào ? a. Mài b. bào c. tiện d. phay Câu 184. Phương pháp gia công nào có khả năng cho độ bóng bề mặt chi tiết gia công cao nhất ? a. Bào b. dao c. khoan d. rèn tự do Câu 185. Xác định số vòng quay của trục chính khi tiện có đường kính D = 500mm, tốc độ cắt bằng 41.4 m/ph : v =ᴨDn/1000 ? a. 100v/ph b. 200v/ph c. 300v/ ph d. 400v/ph Câu 186. Chuyển động chính là quay tròn của phôi, hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy nào ? a. Khoan b. tiện c. mài d. phay Câu 187. Phương pháp nào sau đây có thể gia công bề mặt lỗ chính xác nhất ? a. Xọc b. doa c. khoan d. khoét Câu 188. Phương pháp nào sau đây không gia công được rang bánh rang ? a. Bào b. mài c. tiện d. phay Câu 189. V = ᴨDn/1000 (m/ph) D : đường kính phôi. Tốc độ cắt V của nhóm máy ? a. Tiện b. bào c. phay d. khoan Câu 190. Trong các trị số dưới đây, chọn tốc độ cắt dùng cho nguyên công mài ? a. 25m/ph b. 25m/giây c. 2,5mm/ hành trình kép d. 0,25mm/răng Câu 191. Phương pháp nào dưới đây gia công được lỗ trên phôi chưa có lỗ sẵn ? a. Mài b. khoan c. doa d. phay Câu 192. Phương pháp nào sau đây để gia công mặt phẳng dài hẹp với số lượng đơn chiếc độ bóng và độ chính xác thấp ? a. Doa b. bào c. mài d. phay Câu 193.chọn loại máy công cụ nào để gia công mặt trụ ngoài tròn xoay ? a. Mài b. máy khoan cầu c. máy bào giường d. máy xọc Câu 194. Chỉ ra loại máy cắt có thực hiện chạy dao vòng ? a. Phay b. doa c. mài tròn d. khoan Câu 195. Chỉ ra loại máy có dụng cụ cắt thực hiện cả hai chuyển động cơ bản ? a. Tiện b. phay c. khoan d. bào Câu 196. Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ? a. Tính thiên tích b. tính chảy loãng c. tính co ngoát d. tính bền nhiệt độ Câu 197. Vật liệu nào sau đây dễ cắt nhất bằng ngọn lửa O2 + C2H2 ? a. GX 15-32 b. 90W18V2 c. CD80A d. CT31 Câu 198. Phương pháp hàn nào sau đây dùng điện cực dây và khí trơ bảo vệ ? a. TIG b. MAG c. MIG d. hàn xì điện Câu 199. Khi tiện vật liệu GX 15-32 sẽ cho ta loại phôi nào ? a. Dây b. xếp c. vụn d. dây + xếp Câu 200. Vật liệu nào dưới đây là hợp kim cứng 1 cacbit ? a. 95W18V2 b. T15K6 c. BK8 d. CD130 Câu 201. Vật liệu nào dưới đây là thép gió ? a. 90W18V2 b. T15K6 c. CT61 d. 10Mn2 Câu 202. Giản đồ trạng thái biểu thị yếu tố nào dưới đây của hợp kim là đầy đủ nhất ? a. Tổ chức b. tính bền nhiệt c. thành phần d. tổ chức và thành phần Câu 203. Loại điện cực hàn nào sau đây sử dụng cho hàn MIG ? a. Dây hàn nóng chảy b. điện cực vonfram c. điện cực than Câu 204. Loại vảy hàn nào là vảy hàn cứng ? a. 10%Pb + 90% Si b. 40% Pb + 60% Sn c. 2%Ag + 80%Cu Câu 205. Loại thép nào dưới đây cần thấm C rồi mới tôi được ? a. Ct51 b. c20 c. 55Mn d. 40Cr Câu 206. Máy công cụ nào dưới đây có thể gia công được ren lỗ ? a. Máy xọc b. máy mài phẳng c. máy khoan đứng Câu 207. Chữ hoặc số nào dưới đây cho kí hiệu ɸ100 ± 0,5 cho biết kích thước giới hạn lớn nhất ? a. ɸ 100 b. ±0,5 c. +0,5 d. ɸ100,5 Câu 208. Kí hiệu nào chỉ độ cứng cao nhất ? a. Ra2 b. Ra1,5 c. Ra1 d. Ra0,2 Câu 209. Trong các số đo sau, số đo nào có độ sai lệch nhỏ nhất ? a. ɸ50±0,4 b. ɸ50±0,2 c.ɸ 50+0,3 d. ɸ60-0,5 Câu 210. Kí hiệu nào sau đây có sai lệch nhỏ nhất ? a. ɸ100±0,6 b. ɸ120-0,3-0,2 c. ɸ200-0,2-0,4 d. ɸ150±0,1 Câu 211. Bộ chuyển động nào sau đây biến chuyển động lien tục thành gián đoạn ? a. man tít b, đai c. trục vít- bánh vít d. Bánh răng- thanh răng Câu 212. Kí hiệu nào dưới đây biểu thị kích thước và dung sai lỗ ? a. ɸ100H7 b. 80h6 c.90g5 d. 100h6 Câu 213. Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ100h7 biểu thị cho kích thước danh nghĩa ? a. 100 b. 7 c. ɸ100 d. h Câu 214. Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ100H7 biểu thị cho thông số lỗ ? a. ɸ c. 7 d. H c. ɸ100 Câu 215. Kí hiệu nào dưới đây biểu thị cho độ không vuông góc ? a. b. c. d. Câu 216. Chữ hoặc số nào trong kí hiệu ɸ200-0,5+0,4 biểu thị cho sai lệch dưới ? a. ɸ95,5 b. +0,4 c. ɸ200,4 d. -0,5 Câu 217. Chuyển động nào sau đây biến chuyển động quay thành thẳng ? a. bánh răng di trượt b. trục vít bánh vít c. xích d. bánh răng-thanh răng Câu 218. Kí hiệu nào dưới đây biểu thị kích thước trên bản vẽ chế tạo chi tiết ? a. 100 b. ɸ80 c. 90-0,5+0,1 d.ɸ100 Câu 219. Chỉ ra bộ truyền được dùng trong đầu phân độ ? a. Xích b. vít me – đai ốc c. trục vít- bánh vít d. bánh răng- thanh răng Câu 220. Yếu tố nào đánh giá độ bóng chi tiết gia công ? a. Độ phẳng b. độ nhấp nhô tế vi c. độ song d. độ lồi lõm Câu 221. Chữ số nào sau đây trong kí hiệu ɸ100h7 biểu thị cho hệ thống trục ? a. H b. 100 c. 7 d. ɸ100 Câu 222. Loại máy nào sau đây không gia công được lỗ tròn xoay ? a. T260A b. phay c. mài d. cả a và c Câu 223. Phương pháp nào sau đây có khả năng truyền chuyển động giữa hai trục vuông góc ? a. Trục vít- bánh vít b. thanh răng-bánh răng c. vít-me- đai ốc Câu 224. Phương pháp nào sau đây hình thành mối hàn ở trạng thái rắn ? a. Hàn siêu âm b. hàn nổ c. hàn xì điện d. hàn plasma Câu 225. Trong các dạng ô sau, dạng nào là ô chính phương diện tâm ? a. b. c. d. Câu 226. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào làm chất lượng vật đúc hóa ? a. Thiên tích lớn b. độ chảy loãng cao c.độ co nhỏ d. a và c Câu 227. Phương pháp làm khuôn nào sau đây cho dăm chắt hỗn hợp làm khuôn tương đối đều ? a. Làm khuôn bằng chưỡng gạt b. làm khuôn bằng máy ép c. làm khuôn bằng máy rằng d. làm khuôn bằng máy vừa rằn vừa ép Câu 228. Tính chất nào của hợp kim đúc gây khuyết tật bên trong vật đúc ? a. Độ co ngót b. tính chảy loãng c. tính thiên tích d. tính hòa tan khí Câu 229. Để nấu chảy GX 40-60 lỏng, vật liệu nào được đưa vào nhằm loại bỏ tạp chất không có lợi ? a. CaCO3 b.Fe-Si c. Fe-Mn d. cả b và c Câu 230. Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp nhất để rót kim loại Al ? a. 1500-1600oC b.700-780 oC c. 100-1350 oC d. 1040-1170 oC Câu 231. Chọn loại lò nào sau đây để nấu chảy hợp kim Cu thích hợp nhất ? a. Lò điện b. lò đứng c. lò chuyển d. lò điện hồ quang Câu 232. Phương pháp hàn nào thuộc nhóm hàn áp lực ? a. Hàn điểm b. hàn đường c. hàn giáp nối d. hàn nổ Câu 233. Cho sơ đò hV, góc nào là góc nghiêng chính ? a. 1 α b. 2ɤ c. 3 d. 4 Câu 234. Chọn loại cơ cấu cho truyền động nhiều cấp độ lien tục ? a. Phân cấp b. vô cấp c. gián đoạn d. a và b Câu 235. Chọn loại mâm cặp nào để lặp các chi tiết tròn xoay ? a. Ba chấu – tròn xoay b. 4 chấu c. mai lua d. a và b Câu 236. Chọn loại dao tiện nào để gia công côn ngoài ? a. Đầu thẳng b. đầu cong c. định hình d. a và b Câu 237. Trong các loại chì sau, chì nào chứa nhiều tạp chất nhất ? a. C4 b. Co c. C3 d. C2 Câu 238. Miền sai lệch nào sau đây của kích thước trụ có giá trị nhỏ 1 ? a. B b. k c. 2a d. 2b Câu 239. Chọn nhiệt độ thích hợp để rót hợp kim đồng vào khuôn ? a. 1200-1500oC b. 700- 730 oC c. 1040-1170 oC d. 1500-1600 oC Câu 240. Trong các trị số sau, hãy chọn tốc độ cắt cho nguyên công mài ? a. 35m/s b. 35m/ph c. 35mm/ vòng d. 35mm/ răng Câu 241. Các hợp kim Fe-C sau, loại nào là thép cacbon cao ? a. 0,8% b. 4,3% c. 0,4% d. 2,7% Câu 242. Trong các loại Al sau, loại nào tinh khiết nhất ? a. A0 b. A995 c. A999 d. A00 Câu 243. Máy công cụ nào dưới đây có thể gia công được bánh răng trong ? a. Xọc b. bào d. tiện c. b và d Câu 244. Chọn loại dao phay nào sau đây để gia công bánh răng ? a. Moduyn b. 3 mặt cắt c. trụ d. mặt đầu Câu 245. Chọn phương pháp gia công nào để gia công lỗ sâu ? a. Tia lửa điện b. cơ điện hóa c. dđ siêu tần d. a và b Câu 246. Chọn ngọn lửa β nào để hàn C45 ? a. Β = 1,1 : 1,2 b. β < 1,9 c. β > 1,2 d. β > 1,5 Câu 247. Chọn công suất ngọn lửa tính cho sự tiêu hao của O2 cháy trong một đơn vị thời gian nào để hàn thép với chiều dày vật liệu hàn 10mm ? a. 1000-1200l/ giờ b. 1500-2000 l/ giờ c. 2000-2500l/n d. >2000l/n Câu 248. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào chỉ vật liệu có độ cứng thấp ? A. T5K10 b. BK5 c. 95W18 d. C16 Cấu 249. Phương pháp hàn nào sau đây sử dụng điện năng biến thành nhiệt ? a. Hàn khí b. hàn hồ quang c. hàn to Al d. cả b và c Câu 250. Độ cứng của mactenxit sau khi tôi phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? a. Tốc độ nguội b. hàm lượng nguyên tố hợp kim c. phương pháp tô d. hàm lượng C trong thép Câu 251. Giới hạn hòa tan C lớn nhất trong Feα là ? a. 0,02% b. 0,2% c. 0,006% d. 0,8% Câu 252. Tính đúc nào gây ra khuyết tật không điền đầy khuôn ? a. Tính chảy loãng b. tính thiên tích c. tính co ngót d. tính hòa tan khí Câu 253. Chọn đặc tính ngoài của máy hàn hồ quang tay hợp lí nhất ? a. Đặc tính thoải b. đặc tính phẳng c. đặc tính dốc xuống d. cả b và c Câu 254. Tạo phôi cho GX 15-32 bằng phương pháp gì ? a. Cán b. ép chảy c. đúc d. rèn và hàn Câu 255. Chế tạo gang dẻo bằng cách ? a. Nhiệt luyện đặc biệt gang xám b.ủ từ gang trắng c. khử bỏ triệt để S và d. làm nhỏ hạt để nâng cao tính dẻo Câu 256. Hợp kim Fe-C có hàm lượng C nào sau đây là gang ? a. 2.5% b. 1% c. 0.5% d. 1,8% Câu 257. Lượng chạy dao S2 (mm/ răng ) thuộc nhóm máy ? a. Tiện b. phay c. bào d. cả b và c Câu 258. Trong các môi trường làm nguội sau, môi trường nào có khả năng làm nguội nhanh nhất ? a. Dầu b. nước c. dung dịch NaCl 15% d. dung dịch NaCl10% Câu 259. Tính đúc nào sau đây gây ra khuyết tật lỗ khí ? a. Tính chảy loãng b. tính hòa tan khí c. độ ngót d. tính thiên tích Câu 260. Trong các lực sau, lực nào sẽ gây gẫy mũi khoan khi lực cắt quá lớn ? a. Lực chảy dẻo Px b. lực hướng chính Py c. lực cắt chính Pz d. cả b và c Câu 261. Chọn loại dao phay để gia công bánh răng ? a. Dao phay moda b. dao phay trụ c. dao phay mặt đấu d. cả b và c Câu 262. Cần gia công bánh răng có Z =27 với đặc tính của đầu phôi độ w = 40, tìm số vòng quay n ? a. 1+13/27 b. 2+26/54 c. 1 + 39/57 d. 1+26/54 Câu 263. Chất kết dính để lien kết các vật liệu đá mài, nó quyết định yếu tố nào của đá mài ? a. Độ bền b. độ cứng c. độ mềm d. a,b,c Câu 264. Khi thành phần hóa học như nhau, loại thép nào có cơ tính thấp nhất ? a. Thép đúc b. thép rèn c. thép cán d. théo hàn Câu 265.loại vật liệu nào làm dụng cụ dưới đây chịu nhiệ lớn nhất đến 1000oC ? a. CD70 b.90W19V2 c. Bk10 d. cả a và b Câu 266. Dạng Graphit nào dưới đây đặc trưng cho GZ 48-6 ? a. Tâm b. cầu c. cụm d. cả a và b Câu 267. Kí hiệu nào dưới đây chỉ độ dãn dài tương đối ? a. 8% b. ak c. HB d. a,b,c Câu 268. Phương pháp chế tạo phôi nào không dùng lực tác dụng ? a. Dập thể tích b. đúc khuôn cát c. hàn điện tiếp xúc d. cán kim loại Câu 269. Dòng điện hồ quang khi hàn thép cacbon cho cùng chiều dày vật hàn và cùng đường kính que hàn. Vị trí hàn nào là lớn nhất ? a. Sấp b. trần c. đứng d. ngang Câu 270. Trong các loại thép sau, loại nào là thép từ tính ? a. AH1 b. CD8 c. C45 d. 12X3 Câu 271. Trong khoảng nhiệt độ 911-1392, Fe ở trạng thái nào ? a. Feɤ không từ tính b. Feα có từ tính c. Feɤ có từ tính Câu 272. Chọn phương pháp để cắt thép cacbon thấp ? a. Bằng từ quang điện b. bằng khí O2 c. bằng O2 cùng chất trợ dung Câu 273. Trong các tổ chức sau, tổ chức nào là tổ chức hóa học ? a. Xementit b. peclit c. Ferit d. ledebunit Câu 274. Khi cắt kim loại ʎ ta hay cho them chất biến tính với mục đích ? a. Dễ kết tinh b. làm nhỏ hạt tinh thể c. dễ đúc d. dễ điền đầy khuôn Câu 275. Đối tượng chủ yếu của thép cán nóng thông dụng là ? a. Xây dựng b. CTM c. dụng cụ d. thiết bị điện Câu 276. Kí hiệu nào dưới đây chỉ độ cứng ? a. HB b. 5% c.B d. αk Câu 277. Quá trình trượt để gây ra biến dạng chỗ xảy ra dưới tác dụng của yếu tố nào sau đây ? a. ứng suất tiếp trên bề mặt trượt b.ứng suất pháp trên bề mặt trượt c. ứng suất tiếp trong vật liệu d. ứng suất pháp trong vật liệu Câu 278. Théo tiêu chuẩn TCVN mác C45 là mác thép có ? a. σb = 450N/mm2 b. 450N/mm2 %C = 0,45 d. ϭC = 0,45 Câu 279. Chọn loại Al có độ tinh khiết cao nhất ? a. A85 b.A8 c. A0 d. A7 Câu 280. Loại hợp kim nào sau đây không bị nhiễm từ và tóe lửa khi va chạm mạnh, ma sát ? a. Hợp kim Ni b. hợp kim Cu c. hợp kim Al d. Hk Mg Câu 281. Loại thép nào thay đổi hẳn tính chất khi nhiệt luyện ? a. C16 b. C20 c. C70 d. a và b Câu 282. Khoảng nhiệt độ nào rót thép cùng tích là tốt nhất ? a. 1200-1300oC b. 1300-1500oC c. 730 – 1147 d. a và c Câu 283. Phương pháp hàn nào được nhiệt độ cao nhất trong vùng hàn ? a. Hàn khí b. hàn hồ quang c. hàn vảy d. hàn điện tiếp xúc Câu 284. Phương pháp gia công cắt gọt nào tạo ra sản phẩm dạng sợi ? a. Cán b. kéo c. ép d. rèn Câu 285. Hỗn hợp khí ( 80% Ar + 20%CO2 ) được dùng làm khí bảo vệ trong phương pháp hàn nào sau đây ? a. Hàn TIG b. hàn MAG c. hàn MIG d. hàn khí Câu 286. Loại nào là hợp kim cứng 1 cacbit ? a. 10MnSi b. BK8 c. T30k4 d. 20CrNi Câu 287. Với giá trị góc nghiêng nào của chi tiết (hv) mối hàn được coi là mối hàn trần ? a. 15o b. 35 c. 65 d. 135 Câu 288. Chỉ ra thành phần cacbon của thép 10Cr13 ? a. 1%C b. 0,1%C c. 1,5% d. 0,13% Câu 289. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến tính chảy loãng của hợp kim đúc ? a. Vật liệu làm khuôn b. nhiệt độ nóng chảy c. nhiệt độ rót d. khối lượng riêng Câu 290. Yếu tố nào dưới đây nói lên được khả năng dễ gia công áp lực của vật liệu ? a. Dễ cán b. dễ thấm từ c. dễ thấm cacbon d. dễ thám tôi Câu 291. Kí hiệu nào dưới đây chỉ độ bóng cao nhất ? a. Rz 200 b. Ra100 c. Rz60 d. Ra20 Câu 292. Loại vật liệu nào sau đây có độ bền kéo cao nhất ? a. GX15-32 b. GX14-32 c. GX28-55 d. GC45-5 Câu 293. Mục đích nào là đúng nhất của việc thấm Xianua ? a. Tăng nhiệt độ chảy b. tăng độ dẻo c. tăng độ dai va chạm d. tăng độ cứng và chống ăn mòn Câu 294. Chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc ? a. Tính chảy loãng b. tính bền nhiệt c. độ co ngót d. tính thiên tích Câu 295. Cho biết loại cực nào dưới đây sử dụng cho phương pháp hàn MIG ? a. Que hàn Vonfram b. que hàn N38 c. que hàn thuốc bọc Câu 296. Trên sơ đồ (hv) hãy chỉ ra kí hiệu lượng chạy dao ? a. A b. t c. S d. b Câu 297. Nguyên tố nào dưới đây làm tăng tính bở nóng của thép mạnh nhất ? a. Si b. Mn c. P d. S Câu 298. Chỉ ra bộ chuyển động được dùng trong đầu phân độ ? a. Xích b. vistme-đai ốc c. trục vít-bánh vít Câu 299. Phương pháp hàn nào sử dụng kim loại bổ sung có nhiệt độ nóng chảy nhỏ hơn 450oC và khác với vật liệu hàn ? a. Hàn khí b. hàn vảy c. hàn đường d. hàn điểm Câu 300. Trong các phương pháp tôi sau đây, phương pháp nào nhận được độ dai va chạm cao ? a. Tôi trong 1 môi trường b. tôi trong 2 moi trường c. tôi cục bộ d. tôi đẳng nhiệt