Summary

Đây là một bộ câu hỏi ôn tập môn Sinh học, bao gồm các chủ đề như Giải Phẫu, Miễn Dịch, Sinh Lý. Bộ câu hỏi phù hợp cho học sinh lớp 12 ôn tập.

Full Transcript

1. GIẢI PHẪU (12 câu) Câu 1: Mặt phẳng giải phẫu nào chia cơ thể thành 2 bên trái , phải? A. Mặt phẳng ngang B. Mặt phẳng đứng dọc giữa C. Mặt phẳng đứng ngang D. Mặt phẳng bên Câu 2: Phần nào của xương là nơi tạo nên các tế bào máu? A. Tủy đỏ B. Tủy vàng C. Màng xương D. Màng liên kết Câu 3: Tư t...

1. GIẢI PHẪU (12 câu) Câu 1: Mặt phẳng giải phẫu nào chia cơ thể thành 2 bên trái , phải? A. Mặt phẳng ngang B. Mặt phẳng đứng dọc giữa C. Mặt phẳng đứng ngang D. Mặt phẳng bên Câu 2: Phần nào của xương là nơi tạo nên các tế bào máu? A. Tủy đỏ B. Tủy vàng C. Màng xương D. Màng liên kết Câu 3: Tư thế giải phẫu đúng, trừ A. Gan bàn tay hướng ra sau B. Hai tay buông thõng C. Đứng thẳng, mắt nhìn phía trước D. Ngón tay cái ở ngoài nhất so với các ngón khác Câu 4: Thứ tự đúng của hệ hô hấp từ ngoài vào trong là A. Mũi - Khí quản - Thanh quản - Phổi B. Mũi - Thanh quản - Khí quản - Phổi C. Mũi - Hầu - Phổi - Khí quản D. Mũi - Phổi - Hầu - Khí quản Câu 5: Đặc điểm nào của cơ vân A. Màng bao ngoài cơ là màng chu cơ B. Sợi thần kinh đi vào cơ chỉ có sợi vận động C. Cơ lông vũ có 2 đầu bám gân D. Bao hoạt dịch làm hạn chế sự vận động của cơ Câu 6: Mô tả nào đúng với thực quản A. Nằm trước khí quản B. Nằm giữa hầu và dạ dày C. Nằm giữa dạ dày và ruột non D. Nằm giữa Câu 7: Xương ngắn có cấu tạo giống A. Xương dài B. Xương dẹt C. Đầu xương dài D. Thân xương dài Câu 8: Cₒ̛ qᵤₐ ₛᵢ ₕ dᵤ̣꜀ ₉ₒₐ̀ᵢ ₗₐ̀ ꜀ₒ̛ qᵤₐ ₐ̀ₒ: ₐ.dᵤ̛ₒ̛ ₉ ᵥₐ̣̂ₜ ᵦ.ₜᵢ ₕ ₕₒₐ̀ ꜀. ᵦᵤₒ̂ ̀ ₉ ₜᵣᵤ̛́ ₉ d. ₜᵤ̛̉ ꜀ᵤ ₉ Câu 9: Máu từ tĩnh mạch chủ trên đổ về A. Tâm thất trái B. Tâm nhĩ phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất phải Câu 10: Phần nào sau đây thuộc ruột già: A. Hỗng tràng B. Hồi tràng C. Tá tràng D. Manh tràng Câu 11: Một cung phản xạ đầy đủ có bao nhiêu nơron ? A. 4 nơron B. 3 nơron C. 5 nơron D. 6 nơron Câu 12: ₉ᵢᵤ̛̃ₐ ᵥₐ̀ₒ ₘᵤ̛́꜀ đₒ̣̂ ₕₒₐ̣ₜ đₒ̣̂ ₉ ꜀ᵤ̉ₐ ₖₕₒ̛́ₚ ꜀ ᵢₐ ᵣₐ ₐ. ₁ ₗₒₐ̣ᵢ ᵦ. ₂ ₗₒₐ̣ᵢ ꜀. ₃ ₗₒₐ̣ᵢ d. ₄ ₗₒₐ̣ᵢ 2. MIỄN DỊCH (24 câu) Câu 1: Bổ thể trong huyết thanh bị mất hoạt tính hoàn toàn trong điều kiện A. Đun ở nhiệt độ 56 độ C, trong 15 phút B. Đun ở nhiệt độ 56 độ C, trong 30 phút C. Để ở nhiệt độ phòng, trong 15 phút D. Để ở nhiệt độ phòng, trong 30 phút Câu 2: Kỹ thuật nào dùng để phát hiện IgG gắn trên màng tế bào trong mô sinh thiết thận là tốt nhất? A. Kỹ thuật điện di B. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang C. Kỹ thuật ELISA D. Kỹ thuật Coomb Câu 3: Đưa kháng nguyên vào bằng đường nào dưới đây gây đáp ứng miễn dịch hiệu quả nhất? A. Tiêm trong da B. Tiêm dưới da C. Đường uống D. Tiêm tĩnh mạch Câu 4: Cơ chế chống vi khuẩn nội bào hiệu quả A. Miễn dịch dịch thể B. Miễn dịch qua trung gian tế bào C. Miễn dịch tự nhiên D. Do kháng thể gamma tiết ra Câu 5: C3a và C5a có chức năng A. Co mạch B. Dãn cơ trơn C. Tăng tính thấm thành mạch D. Cả 3 ý trên Câu 6: Cơ quan limpho trung ương là nơi: A. Sản sinh ra mọi tế bào máu dòng tủy B. Biệt hóa và trưởng thành tất cả các tế bào máu C. Biệt hóa limpho không cần kháng nguyên D. Hoạt hóa tế bào limpho Câu 7: C1q có cấu tạo A. 4 cánh B. 5 cánh C. 6 cánh D. 7 cánh Câu 8: Khₖₕₐ́ ₉ ₉ᵤᵧₑ̂ ₒ̣̂ᵢ ₛᵢ ₕ ₕₐ̣̂ ᵦᵢₑ̂ ́ₜ ₕₒ̛̀ ₐ. ₘₕ꜀ ₗₒ̛́ₚ ᵢ ᵦ. ₘₕ꜀ ₗₒ̛́ₚ ᵢᵢ ꜀. ₘₕ꜀ ₗₒ̛́ₚ ᵢᵢᵢ d. ꜀ₐ̉ ₕₐᵢ ₗₒₐ̣ᵢ ᵢ ᵥₐ̀ ᵢᵢ Câu 9: Kháng nguyên ngoại lai nhận biết nhờ A. MHC lớp I B. MHC lớp II C. MHC lớp III D. Cả hai loại I và II Câu 10: Fab có chức năng: A. Tập trung kháng nguyên B. Làm bất hoạt virut, vi khuẩn, kí sinh trùng. C. Làm mất hoạt tính các chất D. Tất cả ý trên Câu 11: Tế bào nó có CD4 trên bề mặt: A. Tế bào Th B. Tế bào Ts C. Tế bào Tc D. Tế bào B Câu 12: ₖₕₐ́ ₉ ₜₕₑ̂ ̉ dᵢ̣꜀ ₜₕₑ̂ ̉: ₐ. ₗᵧₘₚₕₒ ᵦ ₜᵣᵤ̛̣꜀ ₜᵢₑ̂ ́ₚ ₜₐ̣ₒ ᵣₐ ᵦ. ₗᵧₘₚₕₒ ₜₛ ₜₐ̣ₒ ᵣₐ ꜀. ₜᵤ̛ₒ̛ ₉ ᵦₐ̀ₒ ₜₐ̣ₒ ᵣₐ d. ₗᵧₘₚₕₒ ₜ꜀ ₜₐ̣ₒ ᵣₐ Câu 13: Chức năng của bổ thể A. Gây quá mẫn typ 1+2 B. Làm tan màng tế bào C. Ly giải tế bào D. Cả 3 ý trên Câu 14: Kháng nguyên gắn huỳnh quang có ưu điểm gì: A. Có độ nhạy cao vì gắn trực tiếp với chất huỳnh quang B. Xác định vị trí của kháng thể trong các mô và cơ quan C. Xác định được các kháng thể trôi trong huyết tương D. Kháng nguyên gắn huỳnh quang … nhiều kháng thể khác nhau Câu 15: Fab có chức năng: 1. Vị trí gắn với epitope 2. Tập trung kháng nguyên 3. Bất hoạt vi khuẩn 4. Giống với mọi kháng thể 5. Gắn với bổ thể Chọn ra các ý đúng Câu 16: Tiêm kháng huyết thanh tạo cho cơ thể loại miễn dịch nào? A. Miễn dịch thu được chủ động B. Miễn dịch thu được thụ động C. Miễn dịch tự nhiên D. Miễn dịch thụ động tự nhiên Miễn dịch tự nhiên có đặc điểm A. Không tạo trí nhớ miễn dịch B. Thu được sau khi lần đầu tiếp xúc với kháng nguyên C. Đáp ứng theo nhiều cơ chế khác nhau với mỗi loại vi sinh vật khác nhau D. Lần sau đáp ứng mạnh hơn lần trước Câu 18: Tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch trừ A. Hồng cầu B. Lympho B C. Lympho T D. Đại thực bào Câu 19: Phản ứng tủa có tác dụng đánh giá, TRỪ A. Hiệu giá huyết thanh B. Thành phần protein trong các dịch C. Tính đồng nhất của kháng nguyên D. Tỉ lệ kháng nguyên kháng thể Câu 20: Kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức: A. Cần có sự hỗ trợ của Th B. C. Câu 21: Tuyến ức A. Là nơi chín của tế bào lympho T B. Là nơi sản sinh ra tất cả các tế bào máu C. Là nơi tạo ra và huấn luyện lympho B D. Có cấu trúc gồm phần vỏ và phần tủy E. Kích thước giảm dần khi về già (cái này chọn trong các ý sau ý nào đúng ấy). Câu 22: Miễn dịch tự nhiên là A. Sinh ra đã vốn có B. Là hàng rào chung chống lại mọi vi khuẩn (ý na ná thế này) C. Phản ứng tương đương với mọi virus, vi khuẩn D. Cả 3 ý đúng (cái này đúng) Câu 23: Loại globulin nào xuất hiện đầu tiên khi gặp kháng nguyên lần đầu : A. IgM B. IgG C. IgA D. IgE Câu 24: Fab có chức năng: A. Tập trung kháng nguyên B. Làm bất hoạt virus, vi khuẩn, kí sinh trùng. C. Làm mất hoạt tính các chất D. Tất cả ý trên 3. SINH LÝ (12 câu) Câu 1: Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây ra: A. Đái tháo đường. B. Béo phì. C. Xơ vữa động mạch. D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng Câu 2: ATP là chất giàu năng lượng của cơ thể được tạo thành trong quá trình: A. Thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein. B. Thoái hoá protein là chủ yếu. C. Thoái hoá các mẩu acetyl CoA trong chu trình Krebs. D.Oxy hoá các acid béo. Câu 3: Người bình thường khi nghỉ ngơi A. Tỉ lệ phần trăm nước trong cơ thể thay đổi phụ thuộc vào các hormon có bản chất là steroid B. Huyết tương chiếm 60-70% trọng lượng cơ thể C. Nước vào khoang kẽ khi áp suất tĩnh mạch giảm D. Nước vào khoang kẽ khi nồng độ protein giảm Câu 4: Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình: A. Làm tăng đường huyết khi đường huyết hạ. B. Làm hạ đường huyết khi đường huyết tăng. C. Làm tăng quá trình chuyển từ glucose thành glycogen. D. Giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường Câu 5: Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể : A. Vận cơ. B. Điều nhiệt. C. Tiêu hoá. D. Chuyển hoá cơ sở. Câu 6: Hàng rào máu - dịch não tuỷ: A. Ngăn cách giữa nhu mô não và mao mạch não B. Ngăn cách giữa động mạch não và não thất C. Có ở các đám rối mạch mạc Câu 7: Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì: A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường. B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt. C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường. D. Thân nhiệt giảm Câu 8: ꜀ₒ̛ ₜₕₑ̂ ̉ ₛᵢ ₕ ᵣₐ ₕᵢₑ̂ ̀ᵤ ₐ꜀ᵢd ₜᵤᵧ ₕᵢₑ̂ ₚₕ ₕₒ̂ᵢ ₖᵢₑ̂ ̀ₘ ₕₑ̣ dₒ đₐ̀ₒ ₜₕₐ̉ᵢ ꜀ ᵤ̉ ᵧₑ̂ ́ᵤ ꜀ ₐ̂ ́ₜ:꜀ₒ₂ ₐ. ₕ₃ ᵦ. ꜀ₒ₂ ꜀. ₜₕₑ̂ ̉ ꜀ₑₜₒ (ᵥd: ₐ꜀ᵢd ꜀ₑₜₒ ᵢ꜀) d. ₐ꜀ᵢd ₗₐ꜀ₜᵢ꜀ Câu 9: Điều hòa cơ thể bằng thể dịch, trừ A. Lượng O2 Co2 trong máu B. Ion trong máu C. Không tham gia vào tốc độ các phản ứng hóa học trong cơ thể D. Hormon Câu 10: ATP Đáp án đúng: Thoái hóa glucid, protid, carbohydrate Câu 11: Năng lượng tiêu hao trong vận cơ: A. Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt. B. Cường độ vận cơ càng lớn, mức tiêu hao càng giảm. C. Kỹ năng lao động không ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng. D. Tư thế vận cơ càng thoải mái càng ít tiêu hao năng lượng Câu 12: Đᵢₑ̂ ̀ᵤ ₕₒₐ̀ ꜀ ᵤᵧₑ̂ ̉ ₕₒₐ́ ꜀ₐᵣᵦₒₕᵧdᵣₐₜ ₜᵣₒ ₉ ꜀ₒ̛ ₜₕₑ̂ ̉ ₗₐ̀ qᵤₐ́ ₜᵣᵢ̀ ₕ: ₐ. ₗₐ̀ₘ ₜₐ̆ ₉ đᵤ̛ₒ̛̀ ₉ ₕᵤᵧₑ̂ ́ₜ ₖₕᵢ đᵤ̛ₒ̛̀ ₉ ₕᵤᵧₑ̂ ́ₜ ₕₐ̣. ᵦ. ₗₐ̀ₘ ₕₐ̣ đᵤ̛ₒ̛̀ ₉ ₕᵤᵧₑ̂ ́ₜ ₖₕᵢ đᵤ̛ₒ̛̀ ₉ ₕᵤᵧₑ̂ ́ₜ ₜₐ̆ ₉. ꜀. ₗₐ̀ₘ ₜₐ̆ ₉ qᵤₐ́ ₜᵣᵢ̀ ₕ ꜀ ᵤᵧₑ̂ ̉ ₜᵤ̛̀ ₉ ᵤ꜀ₒₛₑ ₜₕₐ̀ ₕ ₉ ᵧ꜀ₒ₉ₑ. d. ₉ᵢᵤ̛̃ ꜀ ₒ ₘᵤ̛́꜀ đᵤ̛ₒ̛̀ ₉ ₕᵤᵧₑ̂ ́ₜ ₗᵤₒ̂ ₒ̛̉ ₜᵣₒ ₉ ₉ᵢₒ̛́ᵢ ₕₐ̣ ᵦᵢ̀ ₕ ₜₕᵤ̛ₒ̛̀ ₉ 4. MÔ PHÔI (24 câu) Câu 1: Gan là bào quan A. Nội tiết đơn thuần B. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết C. Ngoại tiết đơn thuần D. Ngoại tiết phức tạp Câu 2: Biểu mô không sừng hoá có ở A. Bề mặt thực quản B. Bao phủ bề mặt cơ thể C. Bề mặt dạ dày D. Bề mặt khí quản Câu 3: Đặc điểm bào tương của dưỡng bào A. Nhiều glycogen B. Nhiều lysoxom C. Nhiều hạt ưa base D. Nhiều golgi Câu 4: Phôi lưỡng bì có đặc điểm A. Gồm 2 lá phôi B. Hạ bì là sàn khoang ối C. Thượng bì là sàn khoang ối D. Có đường cong là hình chữ C Câu 5: Thể Nissil nằm trong tế bào thần kinh có nhiều trong A. Sợi nhánh B. Sợi trục C. Thân noron D. Cực noron Câu 6: Phân biệt tế bào mỡ 1 không bào và nhiều không bào dựa vào: A. Kích thước tế bào B. Đặc điểm bào tương C. Đặc điểm nhân D. Không bào chứa mỡ Câu 7: Dải bịt là A. Tiếp xúc màng đáy của tế bào biểu mô B. Có 2 tấm bào tương ở 2 bên C. Không có khoảng gian bào D. Khoảng gian bào rộng Câu 8: ᵦₒ̣̂ ₖₕᵤ ₉ ꜀ ₒ̂ ́ ₉ đₒ̛̃ ₖₕᵤ ₉ ₒᵣₒ ₐ. ₜₕₑ̂ ̉ ᵢₛₛᵢₗ ᵦ. ₒ̂ ́ ₉ ₛᵢₑ̂ᵤ ᵥᵢ ꜀. ₓₒ̛ ₜₕₐ̂ ̀ ₖᵢ ₕ d. ₗᵤ̛ₒ̛́ᵢ ₒ̣̂ᵢ ᵦₐ̀ₒ Câu 9: Chất keo Rolando gồm A. Mạch máu B. Tế bào Purkinje C. Tế bào thần kinh đệm D. Sợi thần kinh Câu 10: Ở người khi làm tổ phôi đang ở giai đoạn nào A. Phôi nang B. Phôi dâu C. Phôi lưỡng bì D. Phôi 3 lá Câu 11: Đặc điểm tế bào chế tiết protein ngoại trừ A. Bộ Golgi phát triển B. Ti thể phát triển C. Lưới nội bào có hạt phát triển D. Lưới nội bào không hạt phát triển Câu 12: qᵤₐ́ ₜᵣᵢ̀ ₕ ₜₐ̣ₒ ₚₕₒ̂ᵢ ᵥᵢ ₐ. ₓₐ̉ᵧ ᵣₐ ₒ̛̉ ₜᵤₐ̂ ̀ ₜₕᵤ̛́ ₜᵤ̛ ᵦ. ₜₐ̣ₒ ₜₕₐ̀ ₕ ₘₐ̂ ̀ₘ ꜀ₐ́꜀ ꜀ₒ̛ qᵤₐ ꜀. ₉ᵢₐ́ ₜᵢₑ̂ ́ₚ ₜₐ̣ₒ ₘₐ̂ ̀ₘ ꜀ₒ̛ qᵤₐ ₜᵤ̛̀ ₗₐ́ ₚₕₒ̂ᵢ d. ꜀ ᵢ̉ ₜₐ̣ₒ ᵣₐ ₘₐ̂ ̀ₘ ₉ᵤᵧₑ̂ ₜₕᵤᵧ̉ Câu 13: Đặc điểm phôi dâu, ngoại trừ A. Có phôi bào bên trong B. Lớp phôi ngoài màng C. Có màng trong suốt D. Có lớp tế bào nang Câu 14: Mô nút ở cơ tim có đặc điểm: A. Bó His gồm các sợi song song B. Mạng Purskin ở vách ngăn tâm nhĩ C. Nút xoang ở sát vách liên nhĩ D. Câu 15: Sợi có ở đĩa sụn gian đốt sống: A. Sợi collagen B. Sợi chun C. Sợi cơ D. Sợi võng Câu 16: Lồng Krause được giới hạn bởi A. 2 túi tận B. 2 vạch Z C. 2 vạch H D. 2 vạch M Câu 17: Sợi nào không có trong mô liên kết A. Sợi Purkinje B. Sợi collagen C. Sợi chun D. Sợi võng Câu 18: Màu của đĩa A trong tơ cơ vân sẫm màu do A. Chỉ có actin B. Chỉ có myosin C. Cả actin và myosin D. Chỉ có titin Câu 19: Đặc điểm của trung bì bên: A. Tạo khoang cơ thể B. Giáp với nội bì là lá thành C. Giáp với ngoại bì lá tạng D. Câu 20: ₓᵤ̛ₒ̛ ₉ ₕₐᵥₑᵣ đₐ̣̆꜀ ꜀ₒ́ ₒ̛̉: ₐ. Đₐ̂ ̀ᵤ ₓᵤ̛ₒ̛ ₉ ꜀ ₐ̀ᵧ ᵦ. ₜₕₐ̂ ₓᵤ̛ₒ̛ ₉ đᵤ̀ᵢ ꜀. ₓᵤ̛ₒ̛ ₉ ₛᵤ̛ₒ̛̀ d. ₓᵤ̛ₒ̛ ₉ đₒ̂ ́ₜ ₛₒ̂ ́ ₉ Câu 21: Bộ golgi ở thân noron A. Kích thước nhỏ B. Khoảng quanh nhân C. Gần lưới nội chất hạt D. Ti thể phát triển Câu 22: Trung bì phôi, trừ A. Trung bì cận trục B. Trung bì bên C. Trung bì trung gian D. Trung bì màng ối Câu 23: Tạo cốt bào có đặc điểm, trừ: A. Nhiều lysosome B. Nhiều ti thể C. Nhiều glycogen D. Nhiều lưới nội chất hạt Câu 24: Trung bì ngoài phôi lợp A. Lá ngoài lớp nuôi B. Lớp trong màng ối C. Lớp ngoài túi noãn hoàng D. Lớp trong khoang dưới mầm

Use Quizgecko on...
Browser
Browser