Giải phẫu và Miễn dịch
27 Questions
1 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Mặt phẳng giải phẫu nào chia cơ thể thành 2 bên trái, phải?

  • Mặt phẳng đứng ngang
  • Mặt phẳng ngang
  • Mặt phẳng đứng dọc giữa (correct)
  • Mặt phẳng bên

Phần nào của xương là nơi tạo nên các tế bào máu?

  • Màng xương
  • Màng liên kết
  • Tủy vàng
  • Tủy đỏ (correct)

Tư thế giải phẫu đúng, trừ

  • Hai tay buông thõng
  • Đứng thẳng, mắt nhìn phía trước
  • Ngón tay cái ở ngoài nhất so với các ngón khác
  • Gan bàn tay hướng ra sau (correct)

Thứ tự đúng của hệ hô hấp từ ngoài vào trong là

<p>Mũi - Thanh quản - Khí quản - Phổi (B)</p> Signup and view all the answers

Đặc điểm nào của cơ vân

<p>Cơ lông vũ có 2 đầu bám gân (B)</p> Signup and view all the answers

Mô tả nào đúng với thực quản

<p>Nằm giữa hầu và dạ dày (D)</p> Signup and view all the answers

Xương ngắn có cấu tạo giống

<p>Đầu xương dài (A)</p> Signup and view all the answers

Máu từ tĩnh mạch chủ trên đổ về

<p>Tâm nhĩ phải (B)</p> Signup and view all the answers

Phần nào sau đây thuộc ruột già:

<p>Manh tràng (C)</p> Signup and view all the answers

Một cung phản xạ đầy đủ có bao nhiêu nơron ?

<p>3 nơron (D)</p> Signup and view all the answers

Tiêm kháng huyết thanh tạo cho cơ thể loại miễn dịch nào?

<p>Miễn dịch thu được thụ động (D)</p> Signup and view all the answers

Cơ chế chống vi khuẩn nội bào hiệu quả

<p>Miễn dịch qua trung gian tế bào (D)</p> Signup and view all the answers

C3a và C5a có chức năng

<p>Tăng tính thấm thành mạch (A)</p> Signup and view all the answers

Cơ quan limpho trung ương là nơi:

<p>Sản sinh ra mọi tế bào máu dòng tủy (D)</p> Signup and view all the answers

C1q có cấu tạo

<p>6 cánh (C)</p> Signup and view all the answers

Kháng nguyên ngoại lai nhận biết nhờ

<p>Cả hai loại I và II (B)</p> Signup and view all the answers

Fab có chức năng:

<p>Tất cả ý trên (D)</p> Signup and view all the answers

Tế bào nó có CD4 trên bề mặt:

<p>Tế bào Th (A)</p> Signup and view all the answers

Chức năng của bổ thể

<p>Cả 3 ý trên (C)</p> Signup and view all the answers

Kháng nguyên gắn huỳnh quang có ưu điểm gì:

<p>Xác định được các kháng thể trôi trong huyết tương (B), Xác định vị trí của kháng thể trong các mô và cơ quan (C), Có độ nhạy cao vì gắn trực tiếp với chất huỳnh quang (D)</p> Signup and view all the answers

Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:

<p>Trong vận cơ hoá năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao như sau: 35% chuyển thành công cơ học, 65% toả dưới dạng nhiệt. (A)</p> Signup and view all the answers

Đặc điểm tế bào chế tiết protein ngoại trừ

<p>Lưới nội bào không hạt phát triển (D)</p> Signup and view all the answers

Đặc điểm phôi dâu, ngoại trừ

<p>Có màng trong suốt (D)</p> Signup and view all the answers

Đặc điểm tế bào mỡ 1 không bào và nhiều không bào dựa vào:

<p>Không bào chứa mỡ (A)</p> Signup and view all the answers

Sợi nào không có trong mô liên kết

<p>Sợi Purkinje (C)</p> Signup and view all the answers

Đặc điểm của trung bì bên:

<p>Tạo khoang cơ thể (C)</p> Signup and view all the answers

Trung bì phôi, trừ

<p>Trung bì màng ối (C)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Mặt phẳng đứng dọc giữa

Mặt phẳng chia cơ thể thành 2 phần bằng nhau: bên phải và bên trái.

Tủy đỏ

Nơi tạo ra các tế bào máu.

Tư thế giải phẫu chuẩn

Tư thế khi đứng thẳng, hai tay buông thõng, gan bàn tay hướng về phía trước, ngón cái ở ngoài cùng.

Lộ trình khí thở

Thứ tự các cơ quan hô hấp từ nơi không khí đi vào.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm cơ vân

Cơ vân có màng bao ngoài là màng chu cơ, sợi thần kinh đi vào cơ chỉ có sợi vận động, cơ lông vũ có 2 đầu bám gân.

Signup and view all the flashcards

Vai trò thực quản

Thực quản là ống nối giữa hầu và dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Cấu tạo xương ngắn

Xương ngắn có cấu tạo giống đầu xương dài.

Signup and view all the flashcards

Chức năng cơ quan sinh sản

Cơ quan sinh sản là cơ quan sản sinh ra các tế bào sinh dục.

Signup and view all the flashcards

Lưu thông máu tĩnh mạch chủ trên

Máu từ tĩnh mạch chủ trên đổ về tâm nhĩ phải.

Signup and view all the flashcards

Phần đầu ruột già

Manh tràng là phần đầu tiên của ruột già.

Signup and view all the flashcards

Số neuron trong cung phản xạ

Một cung phản xạ đầy đủ bao gồm 5 neuron: neuron cảm giác, neuron liên lạc, neuron vận động, neuron trung gian và neuron kết nối.

Signup and view all the flashcards

Số loại bổ thể

Có 4 loại bổ thể: C1, C2, C3, C4.

Signup and view all the flashcards

Phát hiện IgG trên màng tế bào

Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang là tốt nhất để phát hiện IgG gắn trên màng tế bào.

Signup and view all the flashcards

Đường đưa kháng nguyên hiệu quả nhất

Tiêm tĩnh mạch là đường đưa kháng nguyên gây đáp ứng miễn dịch hiệu quả nhất.

Signup and view all the flashcards

Chống vi khuẩn nội bào

Miễn dịch qua trung gian tế bào là cơ chế chống vi khuẩn nội bào hiệu quả.

Signup and view all the flashcards

Chức năng C3a và C5a

C3a và C5a có chức năng co mạch, dãn cơ trơn, tăng tính thấm thành mạch.

Signup and view all the flashcards

Chức năng cơ quan limpho trung ương

Cơ quan limpho trung ương là nơi biệt hóa và trưởng thành các tế bào lympho không cần kháng nguyên.

Signup and view all the flashcards

Cấu tạo C1q

C1q có cấu tạo 6 cánh.

Signup and view all the flashcards

Mất hoạt tính IgE

Kháng thể IgE bị mất hoạt tính khi đun ở nhiệt độ 56 độ C trong 30 phút.

Signup and view all the flashcards

Nhận biết kháng nguyên ngoại lai

Kháng nguyên ngoại lai được nhận biết nhờ MHC lớp II.

Signup and view all the flashcards

Chức năng Fab

Fab có chức năng gắn với epitope, tập trung kháng nguyên, bất hoạt vi khuẩn.

Signup and view all the flashcards

CD4 trên tế bào Th

Tế bào Th có CD4 trên bề mặt.

Signup and view all the flashcards

Nguồn gốc kháng thể tự nhiên

Kháng thể tự nhiên là loại kháng thể được sản sinh bởi lympho B.

Signup and view all the flashcards

Chức năng của bổ thể

Chức năng của bổ thể là gây quá mẫn typ 1+2, làm tan màng tế bào, ly giải tế bào.

Signup and view all the flashcards

Ưu điểm kháng nguyên gắn huỳnh quang

Kháng nguyên gắn huỳnh quang có ưu điểm là xác định được vị trí của kháng thể trong các mô và cơ quan.

Signup and view all the flashcards

Loại miễn dịch khi tiêm kháng huyết thanh

Tiêm kháng huyết thanh tạo cho cơ thể miễn dịch thu được thụ động.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm miễn dịch tự nhiên

Miễn dịch tự nhiên có đặc điểm không tạo trí nhớ miễn dịch, thu được sau khi lần đầu tiếp xúc với kháng nguyên.

Signup and view all the flashcards

Tế bào không tham gia miễn dịch

Hồng cầu không tham gia đáp ứng miễn dịch.

Signup and view all the flashcards

Tác dụng phản ứng tủa

Phản ứng tủa có tác dụng đánh giá hiệu giá huyết thanh, thành phần protein trong các dịch, tính đồng nhất của kháng nguyên.

Signup and view all the flashcards

Tuyến ức

Tuyến ức là nơi chín của tế bào lympho T, có cấu trúc gồm phần vỏ và phần tủy, kích thước giảm dần khi về già.

Signup and view all the flashcards

Miễn dịch tự nhiên

Miễn dịch tự nhiên là miễn dịch sinh ra đã vốn có, là hàng rào chung chống lại mọi vi khuẩn, phản ứng tương đương với mọi virus, vi khuẩn.

Signup and view all the flashcards

Kháng thể xuất hiện đầu tiên

IgM xuất hiện đầu tiên khi gặp kháng nguyên lần đầu.

Signup and view all the flashcards

Hậu quả thiếu protid

Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây ra suy dinh dưỡng protein năng lượng.

Signup and view all the flashcards

Nguồn tạo ATP

ATP là chất giàu năng lượng được tạo thành trong quá trình thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein.

Signup and view all the flashcards

Điều hòa cơ thể bằng thể dịch

Điều hòa cơ thể bằng thể dịch bao gồm lượng O2 Co2 trong máu, ion trong máu, hormon.

Signup and view all the flashcards

Năng lượng tiêu hao nhiều nhất

Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì cơ thể là chuyển hóa cơ sở.

Signup and view all the flashcards

Hàng rào máu - dịch não tuỷ

Hàng rào máu - dịch não tuỷ ngăn cách giữa nhu mô não và mao mạch não.

Signup and view all the flashcards

Trung tâm điều nhiệt khi cảm nóng hoặc lạnh

Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh, trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.

Signup and view all the flashcards

Nguồn gốc axit dư thừa

Cơ thể sinh ra axit dư thừa do quá trình trao đổi chất.

Signup and view all the flashcards

Điều hoà chuyển hóa carbohydrat

Điều hoà chuyển hoá carbohydrat trong cơ thể là quá trình giữ cho mức đường huyết luôn ở trong giới hạn bình thường.

Signup and view all the flashcards

Chức năng gan

Gan vừa nội tiết vừa ngoại tiết.

Signup and view all the flashcards

Biểu mô không sừng hoá

Biểu mô không sừng hoá có ở bề mặt dạ dày.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm bào tương dưỡng bào

Bào tương của dưỡng bào có nhiều hạt ưa base.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm phôi lưỡng bì

Phôi lưỡng bì có đặc điểm gồm 2 lá phôi, hạ bì là sàn khoang ối.

Signup and view all the flashcards

Vị trí thể Nissil

Thể Nissil nằm trong tế bào thần kinh có nhiều trong thân noron.

Signup and view all the flashcards

Phân biệt tế bào mỡ 1 không bào và nhiều không bào

Phân biệt tế bào mỡ 1 không bào và nhiều không bào dựa vào kích thước tế bào, đặc điểm bào tương.

Signup and view all the flashcards

Dải bịt

Dải bịt tiếp xúc màng đáy của tế bào biểu mô, có 2 tấm bào tương ở 2 bên, không có khoảng gian bào.

Signup and view all the flashcards

Thành phần bộ khung tế bào

Bộ khung tế bào gồm các sợi trung gian, sợi siêu vi, sợi cơ.

Signup and view all the flashcards

Thành phần chất keo Rolando

Chất keo Rolando gồm tế bào thần kinh đệm, sợi thần kinh.

Signup and view all the flashcards

Giai đoạn phôi khi làm tổ

Ở người khi làm tổ phôi đang ở giai đoạn phôi nang.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm tế bào chế tiết protein

Đặc điểm của tế bào chế tiết protein ngoại trừ lưới nội bào không hạt phát triển.

Signup and view all the flashcards

Quá trình tạo phôi vị

Quá trình tạo phôi vị gồm các giai đoạn: xảy ra ở tuần thứ tư, tạo thành mầm các cơ quan qua 3 lá phôi, gia tăng và biệt hóa mầm các cơ quan từ lá phôi.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm phôi dâu

Đặc điểm của phôi dâu, ngoại trừ lớp tế bào nang.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm mô nút cơ tim

Mô nút ở cơ tim có đặc điểm nút xoang ở sát vách liên nhĩ.

Signup and view all the flashcards

Thành phần đĩa sụn gian đốt sống

Sợi collagen có ở đĩa sụn gian đốt sống.

Signup and view all the flashcards

Giới hạn lồng Krause

Lồng Krause được giới hạn bởi 2 túi tận.

Signup and view all the flashcards

Sợi không có trong mô liên kết

Sợi Purkinje không có trong mô liên kết.

Signup and view all the flashcards

Màu đĩa A trong tơ cơ vân

Màu của đĩa A trong tơ cơ vân sẫm màu do cả actin và myosin.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm trung bì bên

Đặc điểm của trung bì bên là tạo khoang cơ thể, giáp với nội bì là lá thành, giáp với ngoại bì lá tạng.

Signup and view all the flashcards

Xương Haver

Xương Haver là đặc điểm của xương dài.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm bộ Golgi ở thân noron

Bộ Golgi ở thân noron kích thước nhỏ, khoảng quanh nhân, gần lưới nội chất hạt.

Signup and view all the flashcards

Thành phần trung bì phôi

Trung bì phôi bao gồm trung bì cận trục, trung bì bên, trung bì trung gian.

Signup and view all the flashcards

Đặc điểm tạo cốt bào

Đặc điểm của tạo cốt bào, ngoại trừ nhiều glycogen.

Signup and view all the flashcards

Vị trí trung bì ngoài phôi lợp

Trung bì ngoài phôi lợp là lớp ngoài túi noãn hoàng.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

GIẢI PHẪU (12 câu)

  • Câu 1: Mặt phẳng giải phẫu chia cơ thể thành 2 bên trái, phải là mặt phẳng đứng dọc giữa.
  • Câu 2: Phần tạo nên tế bào máu trong xương là tủy đỏ.
  • Câu 3: Tư thế giải phẫu đúng bao gồm: gan bàn tay hướng ra sau, hai tay buông thõng, đứng thẳng, mắt nhìn phía trước.
  • Câu 4: Thứ tự đúng của hệ hô hấp từ ngoài vào trong là: mũi - hầu - khí quản - thanh quản - phổi.
  • Câu 5: Đặc điểm của cơ vân là màng bao ngoài cơ là màng chu cơ, sợi thần kinh đi vào cơ chỉ có sợi vận động.
  • Câu 6: Mô tả đúng về thực quản là nằm giữa hầu và dạ dày.

MIỄN DỊCH (24 câu)

  • Câu 1: Bổ thể trong huyết thanh bị mất hoạt tính hoàn toàn khi đun ở nhiệt độ 56 độ C trong 30 phút.
  • Câu 2: Kỹ thuật phát hiện IgG trên màng tế bào sinh thiết thận tốt nhất là kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang.
  • Câu 3: Đường đưa kháng nguyên vào cơ thể gây đáp ứng miễn dịch hiệu quả nhất là tiêm trong da.
  • Câu 4: Cơ chế chống vi khuẩn nội bào hiệu quả là miễn dịch qua trung gian tế bào.
  • Câu 5: C3a và C5a có chức năng co mạch, tăng tính thấm thành mạch.
  • Câu 6: Cơ quan lympho trung ương là nơi sản sinh ra mọi tế bào máu dòng tủy.
  • Câu 7: C1q có cấu tạo 4 cánh.
  • Câu 9: Kháng nguyên ngoại lai được nhận biết nhờ MHC lớp I và II.
  • Câu 10: Chức năng của Fab là tập trung kháng nguyên, làm bất hoạt virus, vi khuẩn.
  • Câu 11: Tế bào có CD4 trên bề mặt là tế bào Th.
  • Câu 12: (Câu hỏi không có nội dung)

SINH LÝ (12 câu)

  • Câu 1: Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây ra suy dinh dưỡng protein năng lượng.
  • Câu 2: ATP được hình thành từ quá trình thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein.
  • Câu 3: Trong khi nghỉ ngơi, tỉ lệ phần trăm nước trong cơ thể người bình thường không thay đổi phụ thuộc vào các hooc môn chứa bản chất steroid.
  • Câu 4: Quá trình điều hòa chuyển hóa carbohydrate trong cơ thể nhằm duy trì lượng đường huyết ổn định.
  • Câu 5: Năng lượng tiêu hao nhiều nhất trong cơ thể để duy trì cơ thể là vận cơ.
  • Câu 6: Hàng rào máu - dịch não tủy ngăn cách giữa nhu mô não và mao mạch não.
  • Câu 7: Cảm nóng hoặc lạnh trong cơ thể dẫn đến trung tâm điều nhiệt thay đổi, làm thay đổi lượng mồ hôi bài tiết không bình thường.
  • Câu 8: (Câu hỏi không có nội dung)
  • Câu 9: (Câu về điều hoà cơ thể bằng thể dịch)
  • Câu 10: ATP được hình thành từ quá trình thoái hóa glucid, protid, carbohydrate.
  • Câu 11: Năng lượng tiêu hao trong vận cơ phụ thuộc vào cường độ vận cơ và trong vận động cơ thể càng lớn thì mức tiêu hao càng nhiều.
  • Câu 12: (Câu hỏi không có nội dung)

MÔ PHÔI (24 câu)

  • Câu 1: Gan là bào quan vừa nội tiết và ngoại tiết.
  • Câu 2-17: (Câu hỏi không có nội dung)

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

Câu hỏi Ôn Tập PDF

Description

Bài kiểm tra này gồm 12 câu hỏi về giải phẫu và 24 câu hỏi về miễn dịch. Bạn sẽ được thử thách khả năng hiểu biết về các cấu trúc cơ thể và hệ miễn dịch. Hãy cùng kiểm tra kiến thức của mình về hai lĩnh vực quan trọng này!

More Like This

Sistema ABO de Grupos Sanguíneos
10 questions
Órganos Linfoides del Cuerpo Humano
8 questions
Lymphoid System 1
25 questions

Lymphoid System 1

IrresistibleTroll avatar
IrresistibleTroll
Use Quizgecko on...
Browser
Browser