Podcast
Questions and Answers
Mặt phẳng giải phẫu nào chia cơ thể thành 2 bên trái, phải?
Mặt phẳng giải phẫu nào chia cơ thể thành 2 bên trái, phải?
- Mặt phẳng đứng ngang
- Mặt phẳng ngang
- Mặt phẳng đứng dọc giữa (correct)
- Mặt phẳng bên
Phần nào của xương là nơi tạo nên các tế bào máu?
Phần nào của xương là nơi tạo nên các tế bào máu?
- Màng xương
- Màng liên kết
- Tủy vàng
- Tủy đỏ (correct)
Tư thế giải phẫu đúng, trừ
Tư thế giải phẫu đúng, trừ
- Hai tay buông thõng
- Đứng thẳng, mắt nhìn phía trước
- Ngón tay cái ở ngoài nhất so với các ngón khác
- Gan bàn tay hướng ra sau (correct)
Thứ tự đúng của hệ hô hấp từ ngoài vào trong là
Thứ tự đúng của hệ hô hấp từ ngoài vào trong là
Đặc điểm nào của cơ vân
Đặc điểm nào của cơ vân
Mô tả nào đúng với thực quản
Mô tả nào đúng với thực quản
Xương ngắn có cấu tạo giống
Xương ngắn có cấu tạo giống
Máu từ tĩnh mạch chủ trên đổ về
Máu từ tĩnh mạch chủ trên đổ về
Phần nào sau đây thuộc ruột già:
Phần nào sau đây thuộc ruột già:
Một cung phản xạ đầy đủ có bao nhiêu nơron ?
Một cung phản xạ đầy đủ có bao nhiêu nơron ?
Tiêm kháng huyết thanh tạo cho cơ thể loại miễn dịch nào?
Tiêm kháng huyết thanh tạo cho cơ thể loại miễn dịch nào?
Cơ chế chống vi khuẩn nội bào hiệu quả
Cơ chế chống vi khuẩn nội bào hiệu quả
C3a và C5a có chức năng
C3a và C5a có chức năng
Cơ quan limpho trung ương là nơi:
Cơ quan limpho trung ương là nơi:
C1q có cấu tạo
C1q có cấu tạo
Kháng nguyên ngoại lai nhận biết nhờ
Kháng nguyên ngoại lai nhận biết nhờ
Fab có chức năng:
Fab có chức năng:
Tế bào nó có CD4 trên bề mặt:
Tế bào nó có CD4 trên bề mặt:
Chức năng của bổ thể
Chức năng của bổ thể
Kháng nguyên gắn huỳnh quang có ưu điểm gì:
Kháng nguyên gắn huỳnh quang có ưu điểm gì:
Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
Năng lượng tiêu hao trong vận cơ:
Đặc điểm tế bào chế tiết protein ngoại trừ
Đặc điểm tế bào chế tiết protein ngoại trừ
Đặc điểm phôi dâu, ngoại trừ
Đặc điểm phôi dâu, ngoại trừ
Đặc điểm tế bào mỡ 1 không bào và nhiều không bào dựa vào:
Đặc điểm tế bào mỡ 1 không bào và nhiều không bào dựa vào:
Sợi nào không có trong mô liên kết
Sợi nào không có trong mô liên kết
Đặc điểm của trung bì bên:
Đặc điểm của trung bì bên:
Trung bì phôi, trừ
Trung bì phôi, trừ
Flashcards
Mặt phẳng đứng dọc giữa
Mặt phẳng đứng dọc giữa
Mặt phẳng chia cơ thể thành 2 phần bằng nhau: bên phải và bên trái.
Tủy đỏ
Tủy đỏ
Nơi tạo ra các tế bào máu.
Tư thế giải phẫu chuẩn
Tư thế giải phẫu chuẩn
Tư thế khi đứng thẳng, hai tay buông thõng, gan bàn tay hướng về phía trước, ngón cái ở ngoài cùng.
Lộ trình khí thở
Lộ trình khí thở
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm cơ vân
Đặc điểm cơ vân
Signup and view all the flashcards
Vai trò thực quản
Vai trò thực quản
Signup and view all the flashcards
Cấu tạo xương ngắn
Cấu tạo xương ngắn
Signup and view all the flashcards
Chức năng cơ quan sinh sản
Chức năng cơ quan sinh sản
Signup and view all the flashcards
Lưu thông máu tĩnh mạch chủ trên
Lưu thông máu tĩnh mạch chủ trên
Signup and view all the flashcards
Phần đầu ruột già
Phần đầu ruột già
Signup and view all the flashcards
Số neuron trong cung phản xạ
Số neuron trong cung phản xạ
Signup and view all the flashcards
Số loại bổ thể
Số loại bổ thể
Signup and view all the flashcards
Phát hiện IgG trên màng tế bào
Phát hiện IgG trên màng tế bào
Signup and view all the flashcards
Đường đưa kháng nguyên hiệu quả nhất
Đường đưa kháng nguyên hiệu quả nhất
Signup and view all the flashcards
Chống vi khuẩn nội bào
Chống vi khuẩn nội bào
Signup and view all the flashcards
Chức năng C3a và C5a
Chức năng C3a và C5a
Signup and view all the flashcards
Chức năng cơ quan limpho trung ương
Chức năng cơ quan limpho trung ương
Signup and view all the flashcards
Cấu tạo C1q
Cấu tạo C1q
Signup and view all the flashcards
Mất hoạt tính IgE
Mất hoạt tính IgE
Signup and view all the flashcards
Nhận biết kháng nguyên ngoại lai
Nhận biết kháng nguyên ngoại lai
Signup and view all the flashcards
Chức năng Fab
Chức năng Fab
Signup and view all the flashcards
CD4 trên tế bào Th
CD4 trên tế bào Th
Signup and view all the flashcards
Nguồn gốc kháng thể tự nhiên
Nguồn gốc kháng thể tự nhiên
Signup and view all the flashcards
Chức năng của bổ thể
Chức năng của bổ thể
Signup and view all the flashcards
Ưu điểm kháng nguyên gắn huỳnh quang
Ưu điểm kháng nguyên gắn huỳnh quang
Signup and view all the flashcards
Loại miễn dịch khi tiêm kháng huyết thanh
Loại miễn dịch khi tiêm kháng huyết thanh
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm miễn dịch tự nhiên
Đặc điểm miễn dịch tự nhiên
Signup and view all the flashcards
Tế bào không tham gia miễn dịch
Tế bào không tham gia miễn dịch
Signup and view all the flashcards
Tác dụng phản ứng tủa
Tác dụng phản ứng tủa
Signup and view all the flashcards
Tuyến ức
Tuyến ức
Signup and view all the flashcards
Miễn dịch tự nhiên
Miễn dịch tự nhiên
Signup and view all the flashcards
Kháng thể xuất hiện đầu tiên
Kháng thể xuất hiện đầu tiên
Signup and view all the flashcards
Hậu quả thiếu protid
Hậu quả thiếu protid
Signup and view all the flashcards
Nguồn tạo ATP
Nguồn tạo ATP
Signup and view all the flashcards
Điều hòa cơ thể bằng thể dịch
Điều hòa cơ thể bằng thể dịch
Signup and view all the flashcards
Năng lượng tiêu hao nhiều nhất
Năng lượng tiêu hao nhiều nhất
Signup and view all the flashcards
Hàng rào máu - dịch não tuỷ
Hàng rào máu - dịch não tuỷ
Signup and view all the flashcards
Trung tâm điều nhiệt khi cảm nóng hoặc lạnh
Trung tâm điều nhiệt khi cảm nóng hoặc lạnh
Signup and view all the flashcards
Nguồn gốc axit dư thừa
Nguồn gốc axit dư thừa
Signup and view all the flashcards
Điều hoà chuyển hóa carbohydrat
Điều hoà chuyển hóa carbohydrat
Signup and view all the flashcards
Chức năng gan
Chức năng gan
Signup and view all the flashcards
Biểu mô không sừng hoá
Biểu mô không sừng hoá
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm bào tương dưỡng bào
Đặc điểm bào tương dưỡng bào
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm phôi lưỡng bì
Đặc điểm phôi lưỡng bì
Signup and view all the flashcards
Vị trí thể Nissil
Vị trí thể Nissil
Signup and view all the flashcards
Phân biệt tế bào mỡ 1 không bào và nhiều không bào
Phân biệt tế bào mỡ 1 không bào và nhiều không bào
Signup and view all the flashcards
Dải bịt
Dải bịt
Signup and view all the flashcards
Thành phần bộ khung tế bào
Thành phần bộ khung tế bào
Signup and view all the flashcards
Thành phần chất keo Rolando
Thành phần chất keo Rolando
Signup and view all the flashcards
Giai đoạn phôi khi làm tổ
Giai đoạn phôi khi làm tổ
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm tế bào chế tiết protein
Đặc điểm tế bào chế tiết protein
Signup and view all the flashcards
Quá trình tạo phôi vị
Quá trình tạo phôi vị
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm phôi dâu
Đặc điểm phôi dâu
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm mô nút cơ tim
Đặc điểm mô nút cơ tim
Signup and view all the flashcards
Thành phần đĩa sụn gian đốt sống
Thành phần đĩa sụn gian đốt sống
Signup and view all the flashcards
Giới hạn lồng Krause
Giới hạn lồng Krause
Signup and view all the flashcards
Sợi không có trong mô liên kết
Sợi không có trong mô liên kết
Signup and view all the flashcards
Màu đĩa A trong tơ cơ vân
Màu đĩa A trong tơ cơ vân
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm trung bì bên
Đặc điểm trung bì bên
Signup and view all the flashcards
Xương Haver
Xương Haver
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm bộ Golgi ở thân noron
Đặc điểm bộ Golgi ở thân noron
Signup and view all the flashcards
Thành phần trung bì phôi
Thành phần trung bì phôi
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm tạo cốt bào
Đặc điểm tạo cốt bào
Signup and view all the flashcards
Vị trí trung bì ngoài phôi lợp
Vị trí trung bì ngoài phôi lợp
Signup and view all the flashcards
Study Notes
GIẢI PHẪU (12 câu)
- Câu 1: Mặt phẳng giải phẫu chia cơ thể thành 2 bên trái, phải là mặt phẳng đứng dọc giữa.
- Câu 2: Phần tạo nên tế bào máu trong xương là tủy đỏ.
- Câu 3: Tư thế giải phẫu đúng bao gồm: gan bàn tay hướng ra sau, hai tay buông thõng, đứng thẳng, mắt nhìn phía trước.
- Câu 4: Thứ tự đúng của hệ hô hấp từ ngoài vào trong là: mũi - hầu - khí quản - thanh quản - phổi.
- Câu 5: Đặc điểm của cơ vân là màng bao ngoài cơ là màng chu cơ, sợi thần kinh đi vào cơ chỉ có sợi vận động.
- Câu 6: Mô tả đúng về thực quản là nằm giữa hầu và dạ dày.
MIỄN DỊCH (24 câu)
- Câu 1: Bổ thể trong huyết thanh bị mất hoạt tính hoàn toàn khi đun ở nhiệt độ 56 độ C trong 30 phút.
- Câu 2: Kỹ thuật phát hiện IgG trên màng tế bào sinh thiết thận tốt nhất là kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang.
- Câu 3: Đường đưa kháng nguyên vào cơ thể gây đáp ứng miễn dịch hiệu quả nhất là tiêm trong da.
- Câu 4: Cơ chế chống vi khuẩn nội bào hiệu quả là miễn dịch qua trung gian tế bào.
- Câu 5: C3a và C5a có chức năng co mạch, tăng tính thấm thành mạch.
- Câu 6: Cơ quan lympho trung ương là nơi sản sinh ra mọi tế bào máu dòng tủy.
- Câu 7: C1q có cấu tạo 4 cánh.
- Câu 9: Kháng nguyên ngoại lai được nhận biết nhờ MHC lớp I và II.
- Câu 10: Chức năng của Fab là tập trung kháng nguyên, làm bất hoạt virus, vi khuẩn.
- Câu 11: Tế bào có CD4 trên bề mặt là tế bào Th.
- Câu 12: (Câu hỏi không có nội dung)
SINH LÝ (12 câu)
- Câu 1: Thiếu protid ở giai đoạn mất thích nghi gây ra suy dinh dưỡng protein năng lượng.
- Câu 2: ATP được hình thành từ quá trình thoái hoá các chất carbohydrat, lipid và protein.
- Câu 3: Trong khi nghỉ ngơi, tỉ lệ phần trăm nước trong cơ thể người bình thường không thay đổi phụ thuộc vào các hooc môn chứa bản chất steroid.
- Câu 4: Quá trình điều hòa chuyển hóa carbohydrate trong cơ thể nhằm duy trì lượng đường huyết ổn định.
- Câu 5: Năng lượng tiêu hao nhiều nhất trong cơ thể để duy trì cơ thể là vận cơ.
- Câu 6: Hàng rào máu - dịch não tủy ngăn cách giữa nhu mô não và mao mạch não.
- Câu 7: Cảm nóng hoặc lạnh trong cơ thể dẫn đến trung tâm điều nhiệt thay đổi, làm thay đổi lượng mồ hôi bài tiết không bình thường.
- Câu 8: (Câu hỏi không có nội dung)
- Câu 9: (Câu về điều hoà cơ thể bằng thể dịch)
- Câu 10: ATP được hình thành từ quá trình thoái hóa glucid, protid, carbohydrate.
- Câu 11: Năng lượng tiêu hao trong vận cơ phụ thuộc vào cường độ vận cơ và trong vận động cơ thể càng lớn thì mức tiêu hao càng nhiều.
- Câu 12: (Câu hỏi không có nội dung)
MÔ PHÔI (24 câu)
- Câu 1: Gan là bào quan vừa nội tiết và ngoại tiết.
- Câu 2-17: (Câu hỏi không có nội dung)
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Bài kiểm tra này gồm 12 câu hỏi về giải phẫu và 24 câu hỏi về miễn dịch. Bạn sẽ được thử thách khả năng hiểu biết về các cấu trúc cơ thể và hệ miễn dịch. Hãy cùng kiểm tra kiến thức của mình về hai lĩnh vực quan trọng này!