Đại cương về Đái tháo đường và Insulin
27 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Insulin được tổng hợp bởi tế bào nào trong cơ thể?

  • Tế bào mô mỡ
  • Tế bào α tuyến tụy
  • Tế bào gan
  • Tế bào β tuyến tụy (correct)
  • Thời gian bán hủy của insulin là bao lâu?

  • Khoảng 5 phút (correct)
  • Khoảng 30 phút
  • Khoảng 1 phút
  • Khoảng 15 phút
  • Insulin có tác dụng nào dưới đây trong chuyển hóa glucid?

  • Tăng thoái hóa glucose (correct)
  • Giảm thu nhập glucose ở gan
  • Tăng tân tạo đường
  • Giảm dự trữ glycogen ở cơ
  • Hormon nào có tác dụng ức chế bài tiết insulin?

    <p>Glucagon (B)</p> Signup and view all the answers

    Biểu hiện nào sau đây không phải là triệu chứng của đái tháo đường typ 1?

    <p>Tăng cân nhanh chóng (C)</p> Signup and view all the answers

    Tình trạng nào sau đây là giai đoạn tiền đái tháo đường?

    <p>Kháng thể chống tế bào β tụy lưu hành (A)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không liên quan đến cơ chế bệnh sinh của đái tháo đường typ 1?

    <p>Nồng độ acid béo trong máu (A)</p> Signup and view all the answers

    Tác dụng tăng tổng hợp protein của insulin được thực hiện qua cơ chế nào?

    <p>Tăng vận chuyển amino acid vào tế bào (B)</p> Signup and view all the answers

    Áp lực thẩm thấu niệu tăng sẽ dẫn đến triệu chứng nào sau đây?

    <p>Đái nhiều (B)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào là biểu hiện của nhiễm toan ceton?

    <p>Hơi thở có mùi trái cây (C)</p> Signup and view all the answers

    Dia diabetes mạn tính có thể dẫn đến biến chứng nào dưới đây?

    <p>Tăng huyết áp (A), Mù lòa (B)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra tình trạng kháng insulin trong ĐTĐ typ 2?

    <p>Thiếu vitamin D (C)</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào dưới đây không đúng về bài tiết insulin trong ĐTĐ typ 2?

    <p>Insulin luôn bài tiết thành 3 pha. (C)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không phải là triệu chứng của hạ đường huyết?

    <p>Nhịp thở Kussmaul (C)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào không phải là triệu chứng điển hình của tăng đường máu?

    <p>Tăng cường tuần hoàn máu (B)</p> Signup and view all the answers

    Biến chứng nào không phải do tăng glucose máu mạn tính gây ra?

    <p>Cảm lạnh thông thường (C)</p> Signup and view all the answers

    Tiêu chuẩn chẩn đoán đường máu bình thường là gì?

    <p>3,9-5,5 mmol/L (D)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không phải là một trong những yếu tố nguy cơ gây ĐTĐ typ 2?

    <p>Nhiễm virus (C)</p> Signup and view all the answers

    Chẩn đoán tiền ĐTĐ theo tiêu chuẩn WHO/ADA 2010 dựa trên chỉ số nào?

    <p>Glucose máu lúc đói từ 5.6 - 6.9 mmol/L (C)</p> Signup and view all the answers

    Thời gian nào không phù hợp trong quy trình làm nghiệm pháp dung nạp glucose?

    <p>Uống 75g glucose trong vòng 1 phút (A)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào là dấu hiệu của tổn thương dây thần kinh thực vật ở bệnh nhân ĐTĐ?

    <p>Giảm cảm giác đau (C)</p> Signup and view all the answers

    Giai đoạn nào của ĐTĐ typ 2 thể hiện mức insulin tăng cao nhất?

    <p>Giai đoạn 1 (C)</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào không bị ảnh hưởng do biến chứng mạch lớn trong bệnh đái tháo đường?

    <p>Chức năng hô hấp (C)</p> Signup and view all the answers

    Khả năng gắn của insulin vào receptor bị giảm do nguyên nhân nào sau đây?

    <p>Do nồng độ insulin cao (D)</p> Signup and view all the answers

    Các biến chứng của ĐTĐ không bao gồm yếu tố nào dưới đây?

    <p>Tiểu đường thai kỳ (B)</p> Signup and view all the answers

    Tăng huyết áp có thể ảnh hưởng đến bệnh lý nào trong đái tháo đường?

    <p>Suy tim (A), Nhồi máu cơ tim (C)</p> Signup and view all the answers

    Trong tức thời, insulin được bài tiết ra nhanh nhất trong pha nào sau đây?

    <p>Pha 1 (D)</p> Signup and view all the answers

    Flashcards

    Insulin là gì?

    Insulin là một protein nhỏ gồm 2 chuỗi peptid A (21aa) và B (30aa) được nối với nhau bởi 2 cầu nối disulfua (-S-S-). Nó được tổng hợp bởi tế bào β tuyến tụy và được dự trữ dưới dạng tiền chất không hoạt động (proinsulin).

    Insulin có vai trò gì trong cơ thể?

    Insulin đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh chuyển hóa glucid, lipid và protein trong cơ thể.

    Insulin ảnh hưởng đến chuyển hóa glucid như thế nào?

    Insulin làm tăng sự thoái hóa glucose, tăng dự trữ glycogen ở cơ, tăng thu nhập, dự trữ và sử dụng glucose ở gan và ức chế tân tạo đường.

    Insulin ảnh hưởng đến chuyển hóa lipid như thế nào?

    Insulin thúc đẩy tổng hợp acid béo từ glucid và vận chuyển đến mô mỡ, đồng thời tăng tổng hợp TG từ acid béo để dự trữ lipid ở mô mỡ.

    Signup and view all the flashcards

    Insulin ảnh hưởng đến chuyển hóa protein như thế nào?

    Insulin làm tăng tổng hợp và dự trữ protein ở hầu hết tế bào, phối hợp với GH tăng vận chuyển aa vào tế bào, tăng tổng hợp protein, giúp phát triển cơ thể.

    Signup and view all the flashcards

    Cơ chế nào điều khiển sự bài tiết insulin?

    Nồng độ glucose máu là yếu tố chính điều khiển sự bài tiết insulin. Khi lượng đường trong máu tăng, tuyến tụy sẽ tiết ra nhiều insulin hơn.

    Signup and view all the flashcards

    ĐTĐ typ 1 là gì?

    ĐTĐ typ 1 là bệnh tự miễn tấn công vào các tế bào β tuyến tụy, dẫn đến suy giảm khả năng sản xuất insulin.

    Signup and view all the flashcards

    Nguyên nhân gây ra ĐTĐ typ 1 là gì?

    Hệ gen nhạy cảm HLA-DR3 và HLA-DR4, yếu tố môi trường như virus, thức ăn, và điều kiện sống có thể góp phần gây ra bệnh ĐTĐ typ 1.

    Signup and view all the flashcards

    Cơ chế bệnh sinh của ĐTĐ typ 2

    Do 2 yếu tố chính:

    Signup and view all the flashcards

    Kháng insulin trong ĐTĐ typ 2 là gì?

    Tế bào đích bị giảm số lượng receptor insulin, do đó giảm khả năng gắn insulin, dẫn đến glucose không vào được tế bào.

    Signup and view all the flashcards

    Tăng insulin máu bù trừ trong ĐTĐ typ 2

    Nồng độ insulin huyết thanh tăng cao do cơ thể phải bù trừ tình trạng kháng insulin.

    Signup and view all the flashcards

    Tăng tiền chất proinsulin trong ĐTĐ typ 2

    Tuyến tụy sản xuất nhiều proinsulin, một tiền chất không hoạt động của insulin, thay vì insulin hoạt động.

    Signup and view all the flashcards

    Mất tính chất tiết insulin theo từng đợt trong ĐTĐ typ 2

    Thay vì tiết insulin liên tục, tuyến tụy tiết insulin theo các giai đoạn ngắn, không đủ hiệu quả để kiểm soát đường huyết.

    Signup and view all the flashcards

    Giai đoạn 1 của ĐTĐ typ 2

    Là giai đoạn ban đầu của ĐTĐ typ 2, khi cơ thể còn sản xuất đủ insulin để bù trừ cho kháng insulin nhưng chưa đủ.

    Signup and view all the flashcards

    Giai đoạn 2 của ĐTĐ typ 2

    Là giai đoạn muộn của ĐTĐ typ 2, khi tuyến tụy suy yếu và sản xuất insulin không đủ để kiểm soát đường huyết.

    Signup and view all the flashcards

    Đái tháo đường (Diabetes mellitus) là gì?

    Là tình trạng cơ thể thiếu hụt insulin hoặc insulin bị kháng, gây ra rối loạn chuyển hóa glucid và tăng đường huyết mạn tính.

    Signup and view all the flashcards

    Glucose niệu tăng gây đi tiểu nhiều

    Glucose trong nước tiểu cao hơn 10 mmol/L dẫn đến áp lực thẩm thấu trong nước tiểu tăng, khiến người bệnh đi tiểu nhiều.

    Signup and view all the flashcards

    Glucose trong tế bào giảm do ĐTĐ

    Giảm lượng glucose trong tế bào do cơ thể thiếu hụt insulin hoặc không thể sử dụng glucose hiệu quả, dẫn đến các triệu chứng như đói, ăn nhiều.

    Signup and view all the flashcards

    Biến chứng cấp tính: Nhiễm toan ceton

    Thường gặp ở bệnh nhân ĐTĐ type 1, do tăng sản xuất ceton (chất béo bị phân hủy) trong máu. Hơi thở có mùi trái cây là dấu hiệu đặc trưng.

    Signup and view all the flashcards

    Biến chứng cấp tính: Tăng ALTT

    Xảy ra khi đường huyết quá cao (20-30 mmol/L), thường ở bệnh nhân type 2. Nước bị rút khỏi tế bào, gây teo não, gây hôn mê.

    Signup and view all the flashcards

    Biến chứng cấp tính: Hạ đường huyết

    Do dùng quá liều insulin, không ăn, tập luyện quá sức. Các triệu chứng: hoa mắt, chóng mặt, vã mồ hôi.

    Signup and view all the flashcards

    Glucose máu tăng gây biến chứng mạn tính

    Glucose trong máu gắn kết với protein máu, tạo thành sản phẩm tận của glucose hóa. Những sản phẩm này bám lên thành mạch, khiến thành mạch dày lên.

    Signup and view all the flashcards

    Biến chứng mạn tính: Bệnh lý vi mạch

    Là biến chứng do glucose hóa gây tắc nghẽn mạch máu nhỏ ở mắt, thận và thần kinh.

    Signup and view all the flashcards

    Biến chứng mạn tính: Bệnh lý mạch lớn

    Là biến chứng do glucose hóa gây hẹp mạch máu lớn, dẫn đến tăng huyết áp, bệnh mạch vành, rối loạn lipid máu.

    Signup and view all the flashcards

    Biến chứng mạn tính: Nhiễm khuẩn

    Glucose là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển. Đồng thời, glucose cũng ức chế hoạt động của bạch cầu, khiến khả năng chống nhiễm trùng của cơ thể suy giảm.

    Signup and view all the flashcards

    Biến chứng mạn tính: Bệnh lý bàn chân

    Bao gồm tắc mạch, hoại tử, nhiễm khuẩn, mất cảm giác. Các tổn thương này thường rất khó chữa do tắc mạch, kháng sinh và bạch cầu khó đến được vị trí tổn thương.

    Signup and view all the flashcards

    Study Notes

    Đại cương về Đái tháo đường (Diabetes mellitus)

    • Đái tháo đường (ĐTĐ) là một bệnh mạn tính do sự thiếu hụt insulin hoặc sự không đáp ứng của cơ thể với insulin dẫn đến sự tăng đường huyết mãn tính và rối loạn chuyển hóa khác.

    Hormon Insulin

    • Insulin là một protein gồm 2 chuỗi peptit (A và B), nối với nhau bởi các cầu nối disulfua.
    • Được tổng hợp bởi tế bào beta của tuyến tụy.
    • Proinsulin trước khi trở thành insulin hoạt động cần được phân cắt thành insulin và peptid C.
    • Thời gian bán hủy của insulin khoảng 5 phút.
    • Thời gian bán hủy của peptid C lâu hơn, dùng làm chất chỉ điểm hoạt động của tế bào beta tuyến tụy.
    • Tác dụng lên chuyển hóa glucid: tăng thoái hóa glucose, dự trữ glycogen, tăng thu nhận và sử dụng glucose ở gan, ức chế tân tạo đường.
    • Tác dụng lên chuyển hóa lipid: tăng tổng hợp acid béo từ glucid và chuyển đến mô mỡ, tăng tổng hợp triglycerid (TG) từ acid béo và dự trữ ở mô mỡ.
    • Tác dụng lên chuyển hóa protein và sự phát triển cơ thể: tăng tổng hợp và dự trữ protein, phối hợp với GH làm tăng vận chuyển axit amin (aa) vào tế bào, tăng tổng hợp protein làm phát triển cơ thể.
    • Điều hòa bài tiết insulin:
      • Cơ chế thể dịch: nồng độ glucose máu tăng → tiết insulin, nồng độ acid amin tăng → tiết insulin.
      • Cơ chế thần kinh: kích thích thần kinh giao cảm hoặc phó giao cảm → tiết insulin.
      • Hormon tiêu hóa, hormon tuyến nội tiết, hormon adrenalin cũng ảnh hưởng đến bài tiết insulin.

    Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ type 1

    • Tế bào beta của tuyến tụy bị phá hủy theo cơ chế tự miễn.
    • Yếu tố môi trường, các yếu tố sinh sống tác động trên cơ quan miễn dịch khiến nó tấn công vào đảo tụy.
    • Giai đoạn tiền ĐTĐ: Tự kháng tế bào beta tụy lưu hành trong máu và quá trình phá hủy diễn ra trong vài tháng, vài năm.
    • Giai đoạn ĐTĐ thực sự: Khi xuất hiện triệu chứng, hơn 80% tế bào beta bị phá hủy, khả năng tiết insulin giảm mạnh.

    Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ type 2

    • Đặc trưng bởi kháng insulin và rối loạn bài tiết insulin.
    • Giảm số lượng receptor insulin ở mô đích, giảm khả năng gắn vào receptor.
    • Mức insulin thường xuyên cao, tế bào đích không đáp ứng, tế bào không sử dụng glucose → Tụy tăng bài tiết insulin dẫn tới tăng insulin máu cao.
    • Rối loạn bài tiết: tăng insulin máu bù trừ, tăng tiền chất proinsulin, mất tính chất tiết insulin từng đợt, bình thường insulin được bài tiết liên tục, sau ăn có 2 pha.

    Triệu chứng của tăng đường huyết

    • Khát nhiều, tiểu nhiều, khát nước nhiều, uống nhiều nước.
    • Glucose niệu (xuất hiện glucose trong nước tiểu).
    • Đói nhiều, ăn nhiều do cơ thể không hấp thụ được đường.
    • Cơ thể suy nhược, gầy sút.
    • Mệt mỏi, chóng mặt, nhìn mờ.

    Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ

    • Đường huyết lúc đói lớn hơn hoặc bằng 7,0 mmol/L (đo trong ít nhất 2 lần khác nhau).
    • Đường huyết sau 2 giờ uống dung dịch glucose 75g/250ml nước lớn hơn hoặc bằng 11,1 mmol/L.
    • HbA1c lớn hơn hoặc bằng 6,5%.
    • Đường huyết bất kì lớn hơn hoặc bằng 11,1 mmol/L và kèm theo các triệu chứng của tăng đường huyết.

    Điều trị ĐTĐ

    • Điều chỉnh chế độ ăn, tập luyện.
    • Sử dụng thuốc (insulin hoặc thuốc uống hạ đường huyết) như là một bổ sung.
    • Theo dõi đường huyết thường xuyên.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Khám phá kiến thức cơ bản về đái tháo đường và hormon insulin. Quiz này giới thiệu các khái niệm quan trọng, từ sự thiếu hụt insulin đến tác động của nó lên quá trình chuyển hóa glucose, lipid và protein. Đây là một tài liệu hữu ích cho những ai muốn hiểu rõ hơn về bệnh lý này.

    More Like This

    Insulin Actions and Diabetes Metabolism
    34 questions
    Diabetes Mellitus Overview
    65 questions
    Diabetes and Insulin Function Quiz
    68 questions

    Diabetes and Insulin Function Quiz

    SelfSatisfactionHeliotrope9824 avatar
    SelfSatisfactionHeliotrope9824
    Diabetes and Hormones Quiz
    47 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser