Ngân Hàng Câu Hỏi Nội Cơ Sở I (PDF)
Document Details
Uploaded by Deleted User
Đại học Y Dược Cần Thơ
2021
Tags
Summary
Đây là ngân hàng câu hỏi Nội Cơ Sở I, năm 2021, dành cho sinh viên y khoa tại Đại học Y Dược Cần Thơ. Tài liệu tập trung vào các triệu chứng và cận lâm sàng của các hệ thống cơ thể quan trọng như hệ hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, thận - tiết niệu, thiếu máu và xuất huyết.
Full Transcript
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ BỘ MÔN NỘI NGÂN HÀNG CÂU HỎI NỘI CƠ SỞ I (Dành cho sinh viên khối ngành khoa học sức khỏe) CẦN THƠ – NĂM 2021 1 MỤC LỤC...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ BỘ MÔN NỘI NGÂN HÀNG CÂU HỎI NỘI CƠ SỞ I (Dành cho sinh viên khối ngành khoa học sức khỏe) CẦN THƠ – NĂM 2021 1 MỤC LỤC TRANG TRIỆU CHỨNG HỌC HỆ HÔ HẤP...................................................................... 1 CẬN LÂM SÀNG HỆ HÔ HẤP............................................................................ 29 TRIỆU CHỨNG HỆ TIM MẠCH........................................................................ 59 CẬN LÂM SÀNG HỆ TIM MẠCH...................................................................... 86 TRIỆU CHỨNG HỆ TIÊU HÓA........................................................................ 112 CẬN LÂM SÀNG HỆ TIÊU HÓA..................................................................... 131 TRIỆU CHỨNG HỆ THẬN-TIẾT NIỆU.......................................................... 151 CẬN LÂM SÀNG HỆ THẬN-TIẾT NIỆU........................................................ 171 HỘI CHỨNG THIẾU MÁU................................................................................ 192 HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT............................................................................. 206 2 THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÂU HỎI Quy ước các ký hiệu: - ①: nhận biết - ②: hiểu - ③: vận dụng thấp - ④: vận dụng cao Phân bố: khoảng 25% câu hỏi nhận biết, 50% câu hỏi hiểu và 25% câu hỏi vận dụng thấp, cao. Đã Số Bổ Bài nghiệm Tổng % đạt tiết sung thu Triệu chứng học hệ hô hấp 2 102 105 207 103.5% Cận lâm sàng hệ hô hấp 2 100 105 205 102.5% Triệu chứng hệ tim mạch 2 151 50 201 100,5% Cận lâm sàng hệ tim mạch 2 100 100 200 100.0% Triệu chứng hệ tiêu hóa 2 110 40 150 75.0% Cận lâm sàng hệ tiêu hóa 2 114 40 154 77.0% Triệu chứng hệ thận – tiết niệu 2 114 43 157 78.5% Cận lâm sàng hệ thận – tiết niệu 2 160 5 165 82.5% Hội chứng thiếu máu 1 0 87 87 87% Hội chứng xuất huyết 1 0 79 79 79% Tổng 18 1188 654 1605 89,1% 3 TRIỆU CHỨNG HỌC HỆ HÔ HẤP Mục tiêu 1. Mô tả được những triệu chứng cơ năng và thực thể của hệ hô hấp. Mục tiêu 2. Trình bày được cơ chế và nguyên nhân của các triệu chứng trong hệ hô hấp. Câu 1. Triệu chứng nào sau đây không thuộc triệu chứng cơ năng hô hấp:① a. Ho b. Ho ra máu c. Đau ngực d. *Hô hấp nghịch thường Câu 2. Trong các phát biểu nào sau đây về ho, phát biểu nào là không đúng: ① a. Ho là động tác thở ra mạnh b. *Ho gây bất lợi cho phổi c. Ho được xem là một phản xạ d. Động tác ho nhờ sự co thắt cơ thở ra ở ngực và bụng Câu 3. Trong các dây thần kinh sau đây, đâu là dây ly tâm trong cơ chế ho: ① a. Thần kinh phế vị b. Thần kinh mũi c. *Thần kinh phó giao cảm d. Thần kinh hoành Câu 4. Trong các dây thần kinh sau đây, dây nào không phải là thần kinh hướng tâm của cơ chế ho: ① a. Thần kinh mũi b. Thần kinh phế vị c. *Thần kinh phó giao cảm d. Thần kinh hoành Câu 5. Trong cơ chế ho, khần kinh phế vị không cảm nhận các kích thích từ: ① a. Thanh quản b. Màng phổi c. Dạ dày d. *Mũi Câu 6. Trong cơ chế ho, khần kinh phế vị không cảm nhận các kích thích từ: ① a. Khí quản b. Màng phổi c. *Màng ngoài tim d. Dạ dày Câu 7. Trong cơ chế ho, khần kinh phế vị không cảm nhận các kích thích từ: ① a. Dạ dày b. *Cơ hoành c. Thanh quản d. Phế quản Câu 8. Quá trình nào sau đây phản ánh đúng các giai đoạn của động tác ho:② 1 a. Hít vào chậm đóng nắp thanh quản thư giãn cơ thở ra ở ngực và bụng tăng đột ngột áp lực trong phổi và màng phổi mở nắp thanh quản đột ngột tống một luồng không khí ra ngoài. b. *Hít vào nhanh đóng nắp thanh quản co thắt cơ thở ra ở ngực và bụng tăng đột ngột áp lực trong phổi và màng phổi mở nắp thanh quản đột ngột tống một luồng không khí ra ngoài. c. Hít vào nhanh đóng nắp thanh quản thư giãn cơ thở ra ở ngực và bụng tăng đột ngột áp lực trong phổi và màng phổi mở nắp thanh quản đột ngột tống một luồng không khí ra ngoài. d. Hít vào chậm đóng nắp thanh quản co thắt cơ thở ra ở ngực và bụng tăng đột ngột áp lực trong phổi và màng phổi mở nắp thanh quản đột ngột tống một luồng không khí ra ngoài. Câu 9. Nhóm kích thích gây ra ho thường gặp nhất là: ① a. Cơ học b. *Viêm c. Tâm lý d. Chèn ép Câu 10. Trong các nguyên nhân gây ho sau đây, nguyên nhân nào không thuộc nhiễm trùng cấp tính: ① a. Viêm khí phế quản b. Phế quản phế viêm c. *Lao phổi d. Viêm phổi Câu 11. Trong các nguyên nhân gây ho sau đây, nguyên nhân nào không thuộc nhiễm trùng cấp tính: ① a. Viêm khí phế quản b. *Xơ nang c. Phế quản phế viêm d. Viêm phổi Câu 12. Trong các nguyên nhân gây ho sau đây, nguyên nhân nào không thuộc nhiễm trùng cấp tính: ① a. *Giãn phế quản b. Viêm khí phế quản c. Phế quản phế viêm d. Viêm phổi Câu 13. Mốc thời gian để phân loại ho theo thời gian xuất hiện là: ① a. 2 tuần b. *3 tuần c. 4 tuần d. 6 tuần Câu 14. Ho cấp tính không gồm nguyên nhân nào trong những nguyên nhân nào sau đây: ① a. Viêm khí phế quản 2 b. Viêm phổi c. *Hen phế quản d. Phế quản phế viêm Câu 15. Ho mạn tính không gồm nguyên nhân nào trong những nguyên nhân nào sau đây: ① a. *Viêm khí phế quản b. Ung thư phế quản c. Hen phế quản d. Suy tim Câu 16. Ho mạn tính không gồm nguyên nhân nào trong những nguyên nhân nào sau đây: ① a. Lao phổi b. *Viêm phổi c. Hen phế quản d. Suy tim Câu 17. Ho mạn tính không gồm nguyên nhân nào trong những nguyên nhân nào sau đây: ① a. Lao phổi b. *Viêm phổi c. Ung thư phế quản d. Suy tim Câu 18. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không gây ho khan: ① a. Ho gà b. *Viêm phổi c. Viêm họng d. Viêm thanh quản Câu 19. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không gây ho khan: ① a. *Giãn phế quản b. Ho gà c. Hen phế quản d. Viêm thanh quản Câu 20. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không gây ho khan: ① a. Viêm thanh quản b. Viêm họng c. Suy tim d. *Áp-xe phổi Câu 21. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không gây ho kèm khạc đàm: ① a. Viêm phổi b. Giãn phế quản c. Viêm phế quản d. *Hen phế quản Câu 22. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không gây ho kèm khạc đàm: ① 3 a. Viêm phổi b. *Ho gà c. Viêm phế quản d. Áp-xe phổi Câu 23. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không gây ho kèm khạc đàm: ① a. Viêm phổi b. *Ho gà c. Viêm phế quản d. Áp-xe phổi Câu 24. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không gây ho kèm khạc đàm: ① a. *Viêm thanh quản b. Lao phổi c. Viêm phế quản d. Áp-xe phổi Câu 25. Ho khan nhiều về đêm, gần sáng thường gặp trong bệnh lí nào sau đây: ① a. Viêm phổi b. *Hen phế quản c. Viêm phế quản d. Giãn phế quản Câu 26. Ho khan nhiều về đêm, gần sáng thường gặp trong bệnh lí nào sau đây: ① a. *Suy tim b. Ung thư phổi c. Viêm phế quản d. Giãn phế quản Câu 27. Ho khạc đàm 3 lớp là triệu chứng gặp trong bệnh lý nào sau đây: ① a. Viêm phế quản mạn b. *Giãn phế quản c. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính d. Viêm phổi Câu 28. Trong bệnh lý giãn phế quản, đàm 3 lớp theo tứ tự nào sau đây là đúng: ① a. Dịch nhầy, mủ, bọt b. Mủ, bọt, dịch nhầy c. *Bọt, dịch nhầy, mủ d. Dịch nhầy, bọt, mủ Câu 29. Nhận định nào sau đây là đúng về triệu chứng ho gợi ý viêm phế quản mạn tính: ① a. Ho về đêm kéo dài trên 3 tháng/năm trong 2 năm liên tiếp b. Ho gần sáng kéo dài trên 3 tháng/năm trong 2 năm liên tiếp c. Ho khi trời lạnh kéo dài trên 3 tháng/năm trong 2 năm liên tiếp d. *Ho khạc đàm nhầy kéo dài trên 3 tháng/năm trong 2 năm liên tiếp Câu 30. Ho khạc đàm mủ thối dai dẳng thường gặp trong bệnh lý nào sau đây: ① 4 a. Hen phế quản b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính c. *Áp-xe phổi d. Viêm phế quản mạn Câu 31. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào có tác dụng phụ gây ho khan: ① a. Ức chế beta b. *Ức chế men chuyển c. Ức chế thụ thể d. Ức chế alpha Câu 32. Nhận định nào sau đây là đúng về đàm:② a. Đàm là dịch tiết của hầu hoặc phế quản b. *Đàm là dịch tiết của phế quản hoặc nhu mô phổi c. Đàm là dịch tiết của nhu mô phổi hoặc mũi họng d. Đàm là dịch tiết của mũi họng hoặc hầu Câu 34. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là đúng về ho ra máu: ② a. Ho ra máu là tình trạng máu từ đường hô hấp trên thoát ra vùng miệng khi ho b. *Ho ra máu là tình trạng máu từ đường hô hấp dưới thoát ra vùng miệng khi ho c. Ho ra máu là tình trạng máu từ đường tiêu hóa thoát ra vùng miệng khi ho d. Ho ra máu là tình trạng máu từ bất cứ cơ quan nào thoát ra vùng miệng khi ho Câu 35. Ho ra máu không gây ra bởi cơ chế nào sau đây: ② a. Do loét, vỡ mạch máu b. *Do giảm áp lực mạch máu c. Tổn thương màng phế nang mao mạch d. Do rối loạn đông máu Câu 36. Ho ra máu không gây ra bởi cơ chế nào sau đây: ② a. *Do giảm tính thấm của mạch máu b. Do loét, vỡ mạch máu c. Tổn thương màng phế nang mao mạch d. Do rối loạn đông máu Câu 37. Ho ra máu trong bệnh lý phù phổi cấp huyết động theo cơ chế nào sau đây là chủ yếu: ② a. Loét, vỡ mạch máu b. *Tăng áp lực mạch máu c. Tổn thương màng phế nang mao mạch d. Rối loạn đông máu Câu 38. Ho ra máu trong bệnh lý phù phổi cấp tổn thương theo cơ chế nào sau đây là chủ yếu: ② a. Loét, vỡ mạch máu b. Tăng áp lực mạch máu c. Rối loạn đông máu d. *Tăng tính thấm của mạch máu Câu 39. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu không phải là nguyên nhân gây ho ra máu theo cơ chế loét, vỡ mạch máu: ② a. Lao phổi 5 b. Giãn phế quản c. Ung thư phổi d. *Hội chứng Goodpasture Câu 40. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu là nguyên nhân gây ho ra máu theo cơ chế loét, vỡ mạch máu: ② a. Hen phế quản b. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính c. *Lao phổi d. Viêm phế quản mạn Câu 41. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu là nguyên nhân gây ho ra máu theo cơ chế tổn thương màng phế nang mao mạch: ② a. Lao phổi b. Giãn phế quản c. Ung thư phổi d. *Hội chứng Goodpasture Câu 42. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu không phải là nguyên nhân gây ho ra máu: ② a. Giãn phế quản b. *Giãn tĩnh mạch thực quản c. Ung thư phổi d. Phù phổi cấp Câu 43. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu là nguyên nhân gây ho ra máu từ khí phế quản: ② a. *Dị vật đường thở b. Thuyên tắc phổi c. Lao phổi d. Áp-xe phổi Câu 44. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu không phải là nguyên nhân gây ho ra máu từ nhu mô phổi: ② a. Lao phổi b. Viêm phổi c. *Thuyên tắc phổi d. Bệnh bụi phổi Câu 45. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu không phải là nguyên nhân gây ho ra máu từ khí phế quản: ② a. Dãn phế quản b. U phế quản c. Dị vật đường thở d. *Bệnh bụi phổi Câu 46. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là không đúng với biểu hiện của ho ra máu: ② a. *Ngứa ở vùng họng, thanh quản sau khi ho ra máu b. Có tiền triệu mùi tanh, vị kim loại c. Máu có màu đỏ tươi, thường lẫn đàm bọt 6 d. Khi ho máu giảm, bệnh nhân khạc ra đuôi của ho ra máu Câu 47. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là không đúng với biểu hiện của ho ra máu: ② a. Có tiền triệu ngứa ở vùng họng, thanh quản b. Cảm nhận mùi tanh, vị kim loại ở miệng trước khi ho ra máu c. *Máu thường có màu đỏ sậm, lẫn đàm bọt d. Khi ho máu giảm, bệnh nhân khạc ra đuôi của ho ra máu Câu 48. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là không đúng với biểu hiện của ho ra máu: ② a. Có tiền triệu ngứa ở vùng họng, thanh quản b. Cảm nhận mùi tanh, vị kim loại ở miệng trước khi ho ra máu c. Máu có màu đỏ tươi, thường lẫn đàm bọt d. *Bệnh nhân khạc ra đuôi của ho ra máu chứng tỏ ho ra máu tái phát hoặc tăng lên Câu 49. Tính chất nào sau đây phản ánh đúng tính chất máu trong ho ra máu: ② a. Máu đỏ sẫm b. pH máu toan c. *Có đại thực bào phế nang chứa hemosiderin d. Máu lẫn thức ăn Câu 50. Ho ra máu mức độ nhẹ khi lượng máu ho ra nhỏ hơn: ② a. *50mL b. 100mL c. 150mL d. 200ml Câu 51. Ho ra máu mức độ nhẹ khi: ② a. *Không làm thay đổi dấu hiệu sinh tồn, không suy hô hấp b. Mạch có thể nhanh nhưng huyết áp bình thường, không suy hô hấp c. Mạch có thể nhanh, huyết áp tụt nhẹ, không suy hô hấp d. Có thể suy hô hấp nhẹ nhưng mạch và huyết áp bình thường Câu 52. Ho ra máu mức độ trung bình khi lượng máu ho ra: ② a. 50mL/lần b. >100mL/lần c. >150mL/lần d. *>200mL/lần Câu 56. Ho ra máu mức độ nặng khi lượng máu ho ra: ② a. >150mL/48 giờ b. >200mL/48 giờ c. >400mL/48 giờ d. *>600mL/48 giờ Câu 57. Phát biểu nào sau đây là đúng về khó thở: ② a. Là cảm giác được mô tả bằng trạng thái khó chịu, hụt hơi khi thở b. *Là cảm giác được mô tả bằng trạng thái hụt hơi, không thể hít sâu c. Là cảm giác được mô tả bằng trạng thái lo lắng, không thể hít sâu d. Là cảm giác được mô tả bằng trạng thái thở khó chịu, lo lắng khi thở Câu 58. Trong các rối loạn sau đây, rối loạn nào không liên quan đến cơ chế khó thở: ② a. *Giảm sức cản đường thở b. Căng phồng lồng ngực c. Hạn chế động tác hít vào do đau d. Nhu mô phổi không thể giãn nở trong thì hít vào Câu 59. Trong các rối loạn sau đây, rối loạn nào không liên quan đến cơ chế khó thở: ② a. Căng phồng lồng ngực b. Hạn chế động tác hít vào do đau c. *Giảm áp lực trong khoang màng phổi d. Xơ hóa màng phế nang-mao mạch Câu 60. Trong các rối loạn sau đây, rối loạn nào không liên quan đến cơ chế khó thở: ② a. Căng phồng lồng ngực b. *Tăng cường động tác hít vào do đau c. Tăng áp lực trong khoang màng phổi d. Nhu mô phổi không thể giãn nở trong thì hít vào Câu 61. Trong các rối loạn sau đây, rối loạn nào không liên quan đến cơ chế khó thở: ② a. Tăng sức cản đường thở b. Giảm áp lực trong khoang màng phổi * c. Nhu mô phổi không thể giãn nở trong thì hít vào d. Xơ hóa màng phế nang-mao mạch Câu 62. Trong các rối loạn sau đây, rối loạn nào không liên quan đến cơ chế khó thở: ② a. Hạn chế động tác hít vào do đau b. Căng phồng lồng ngực c. *Giảm sức cản đường thở 8 d. Tăng áp lực trong khoang màng phổi Câu 63. Những nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân khó thở mạn tính: ② a. Viêm phổi b. Thuyên tắc phổi c. Tràn khí màng phổi d. *Bệnh phổi mô kẽ Câu 64. Những nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân khó thở mạn tính: ② a. Xuất huyết phổi b. Thuyên tắc phổi c. *Bệnh phổi mô kẽ d. Tràn khí màng phổi Câu 65. Nguyên nhân nào sau đây gây khó thở mạn tính: ② a. Viêm phổi b. Nhồi máu phổi* c. Thuyên tắc phổi d. Xuất huyết phổi Câu 66. Nguyên nhân nào sau đây gây khó thở mạn tính: ② a. Rối loạn chức năng dây thanh b. *Nhồi máu phổi c. Thuyên tắc phổi d. Tràn khí màng phổi Câu 67. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở mạn tính: ② a. Rối loạn chức năng dây thanh b. *Tràn dịch màng phổi c. Tràn khí màng phổi d. Xuất huyết phổi Câu 68. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở mạn tính: ② a. Xuất huyết phổi b. Thuyên tắc phổi c. Tràn khí màng phổi d. *Tràn dịch màng phổi Câu 69. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở mạn tính: ② a. *Hẹp khí quản sau đặt nội khí quản b. Rối loạn chức năng dây thanh c. Xuất huyết phổi d. Thuyên tắc phổi Câu 70. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở mạn tính: ② a. Thuyên tắc phổi b. *Hẹp khí quản sau đặt nội khí quản c. Tràn khí màng phổi d. Xuất huyết phổi Câu 71. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. Tràn dịch màng phổi 9 b. *Tràn khí màng phổi c. Bệnh phổi mô kẽ d. Hẹp khí quản sau đặt nội khí quản Câu 72. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. Nhồi máu phổi b. Bệnh phổi mô kẽ c. *Tràn khí màng phổi d. Tràn dịch màng phổi Câu 73. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. Bệnh phổi mô kẽ b. Tràn dịch màng phổi c. *Thuyên tắc phổi d. Hẹp khí quản sau đặt nội khí quản Câu 74. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. Bệnh phổi mô kẽ b. Tràn dịch màng phổi c. *Thuyên tắc phổi d. Nhồi máu phổi Câu 75. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. *Viêm phổi b. Tràn dịch màng phổi c. Bệnh phổi mô kẽ d. Nhồi máu phổi Câu 76. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. Bệnh phổi mô kẽ b. *Viêm phổi c. Hẹp khí quản sau đặt nội khí quản d. Tràn dịch màng phổi Câu 77. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. Bệnh phổi mô kẽ b. Nhồi máu phổi c. *Rối loạn chức năng dây thanh d. Hẹp khí quản sau đặt nội khí quản Câu 78. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. Bệnh phổi mô kẽ b. Tràn dịch màng phổi c. *Rối loạn chức năng dây thanh d. Nhồi máu phổi Câu 79. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. *Xuất huyết phổi b. Nhồi máu phổi c. Bệnh phổi mô kẽ d. Tràn dịch màng phổi 10 Câu 80. Những nguyên nhân nào sau đây gây khó thở cấp tính: ② a. Bệnh phổi mô kẽ b. Nhồi máu phổi c. *Xuất huyết phổi d. Hẹp khí quản sau đặt nội khí quản Câu 81. Gọi là thở chậm khi tần số thở đạt mốc nào trong các giá trị sau đây: ② a. ≤10 lần/phút b. *≤12 lần/phút c. ≤14 lần/phút d. ≤16 lần/phút Câu 82. Gọi là thở nhanh khi tần số thở đạt mốc nào trong các giá trị sau đây: ② a. >15 lần/phút b. *>20 lần/phút c. >25 lần/phút d. >30 lần/phút Câu 83. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 0 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC:③ a. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng b. *Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 c. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m d. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo Câu 84. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 0 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo b. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m c. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ d. *Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 Câu 85. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 0 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng b. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ c. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo d. *Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 Câu 86. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 0 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. *Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 b. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng c. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m d. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ Câu 87. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 1 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ 11 a. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng b. *Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ c. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo d. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m Câu 88. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 1 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m b. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 c. *Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ d. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo Câu 89. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 1 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. *Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ b. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo c. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 d. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng Câu 90. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 1 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. *Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ b. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m c. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng d. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 Câu 91. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 2 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ b. *Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng c. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m d. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo Câu 92. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 2 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m b. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 c. *Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng d. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo Câu 93. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 2 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo b. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ c. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 12 d. *Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng Câu 94. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 2 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 b. *Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng c. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ d. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m Câu 95. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 3 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. *Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m b. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng c. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ d. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo Câu 96. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 3 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng b. *Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m c. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo d. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 Câu 97. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 3 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ b. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 c. *Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m d. Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo Câu 98. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 3 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 b. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ c. *Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m d. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng Câu 99. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 4 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m b. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ dc Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng d. *Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo 13 Câu 100. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 4 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 b. *Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo c. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m d. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng Câu 101. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 4 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở ngay khi đi bộ chậm trên mặt bằng, trong khoảng 100m b. *Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo c. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 d. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ Câu 102. Trong các mô tả sau đây, mô tả nào phù hợp với giai đoạn 4 (trong 5 giai đoạn từ 0 đến 4) của mức độ khó thở theo mMRC: ③ a. Khó thở khi đi cùng bước với người cùng tuổi trên mặt bằng hoặc phải ngừng bước để thở khi đi bình thường trên mặt bằng b. Khó thở khi đi nhanh trên mặt bằng hay mặt dốc nhẹ c. Khó thở khi gắng sức nặng như đi lên dốc hay lên lầu 1 d. *Khó thở ngay trong các động tác sinh hoạt nhẹ như ăn, nói, tắm rửa, thay quần áo Câu 103. Nhận định nào sau đây là đúng về khó thở theo thì hô hấp: ③ a. *Khó thở thì nào thì thời gian của động tác thở tương ứng kéo dài và bệnh nhân cảm nhận khó khăn trong động tác thở đó b. Khó thở thì nào thì thời gian của động tác thở tương ứng kéo dài, tuy nhiên bệnh nhân không cảm nhận khó khăn trong động tác thở đó c. Khó thở thì nào thì bệnh nhân cảm nhận khó khăn trong động tác thở đó, tuy nhiên thời gian của động tác thở tương ứng không thay đổi d. Khó thở thì nào thì bệnh nhân cảm nhận khó khăn trong động tác thở đó và thời gian của động tác thở tương ứng ngắn lại Câu 104. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì hít vào: ③ a. Cơn hen cấp nặng b. Nhồi máu phổi c. Viêm phổi d. *Viêm thanh quản Câu 105. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì hít vào: ③ a. *Viêm thanh quản b. Khí phế thũng c. Phù phổi d. Tràn dịch, tràn khí màng phổi Câu 106. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì hít vào: ③ a. Khí phế thũng 14 b. *Phù Quincke c. Tràn dịch, tràn khí màng phổi d. Viêm phổi Câu 107. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì hít vào: ③ a. Nhồi máu phổi b. *Phù Quincke c. Xẹp phổi d. Cơn hen cấp nặng Câu 108. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì hít vào: ③ a. Phù phổi b. Viêm phổi c. *Ung thư thanh quản d. Khí phế thũng Câu 109. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì hít vào: ③ a. *Ung thư thanh quản b. Tràn dịch, tràn khí màng phổi c. Cơn hen cấp nặng d. Khí phế thũng Câu 110. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì thở ra: ③ a. Viêm thanh quản b. *Khí phế thũng c. Viêm phổi d. Nhồi máu phổi Câu 111. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì thở ra: ③ a. Phù Quincke b. Phù phổi c. *Khí phế thũng d. Tràn dịch, tràn khí màng phổi Câu 112. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì thở ra: ③ a. Ung thư thanh quản b. Phù Quincke c. Nhồi máu phổi d. *Cơn hen cấp nặng Câu 113. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở chủ yếu ở thì thở ra: ③ a. Viêm thanh quản b. Cơn hen cấp nặng * c. Xẹp phổi 15 d. Viêm phổi Câu 114. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ③ a. *Viêm phổi b. Viêm thanh quản c. Phù Quincke d. Khí phế thũng Câu 115. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ③ a. Ung thư thanh quản b. Phù Quincke c. *Viêm phổi d. Cơn hen cấp nặng Câu 116. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ③ a. Viêm thanh quản b. *Nhồi máu phổi c. Khí phế thũng d. Cơn hen cấp nặng Câu 117. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ③ a. Cơn hen cấp nặng b. Phù Quincke c. *Nhồi máu phổi d. Khí phế thũng Câu 118. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì:② a. Viêm thanh quản b. Ung thư thanh quản c. Khí phế thũng d. *Phù phổi Câu 119. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ② a. Phù Quincke b. *Phù phổi c. Khí phế thũng d. Cơn hen cấp nặng Câu 120. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ② a. Cơn hen cấp nặng b. Ung thư thanh quản c. *Xẹp phổi d. Khí phế thũng 16 Câu 121. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ② a. Khí phế thũng b. Viêm thanh quản c. *Xẹp phổi d. Ung thư thanh quản Câu 122. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ② a. Viêm thanh quản b. Khí phế thũng c. Ung thư thanh quản d. *Tràn dịch, tràn khí màng phổi Câu 123. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây khó thở cả hai thì: ② a. Cơn hen cấp nặng b. Khí phế thũng c. *Tràn dịch, tràn khí màng phổi d. Phù Quincke Câu 124. Trong các cấu trúc sau đây, đâu không phải là nơi bắt nguồn của triệu chứng đau ngực trong bệnh hô hấp: ② a. Màng phổi thành b. *Màng phổi tạng c. Thành ngực d. Trung thất Câu 125. Trong các cấu trúc sau đây, đâu không phải là nơi bắt nguồn của triệu chứng đau ngực trong bệnh hô hấp: ② a. Màng phổi thành b. *Nhu mô phổi c. Thành ngực d. Trung thất Câu 126. Trong cơ chế đau ngực, phần trung tâm của màng phổi hoành được chi phối bởi thần kinh nào trong các thần kinh sau đây: ② a. Thần kinh liên sườn b. *Thần kinh hoành c. Thần kinh phó giao cảm d. Thần kinh giao cảm Câu 127. Trong cơ chế đau ngực, phần ngoại vi của màng phổi hoành được chi phối bởi thần kinh nào trong các thần kinh sau đây: ② a. *Thần kinh liên sườn b. Thần kinh hoành c. Thần kinh phó giao cảm d. Thần kinh giao cảm Câu 128. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào phù hợp trong đau ngực trong bệnh màng phổi: ② 17 a. Đau sâu, xa thành ngực b. Đau tăng khi thở ra c. Đau cảm giác như co thắt d. *Đau tăng khi ho Câu 129. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phù hợp trong đau ngực trong bệnh màng phổi: ② a. Đau có thể khu trú b. Đau có thể lan theo hướng thần kinh liên sườn chi phối c. *Đau có thể giảm khi ho d. Đau tăng khi hít sâu Câu 130. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phù hợp trong đau ngực trong bệnh màng phổi: ② a. Đau có thể khu trú b. Đau có thể lan theo hướng thần kinh liên sườn chi phối c. Đau tăng khi ho d. *Đau có thể giảm khi hít sâu Câu 131. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phù hợp trong đau ngực trong bệnh màng phổi: ② a. *Đau sâu, xa thành ngực b. Đau có thể khu trú c. Đau có thể lan theo hướng thần kinh liên sườn chi phối d. Đau tăng khi hít sâu Câu 132. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phù hợp trong đau ngực trong bệnh màng phổi: ② a. Đau gần thành ngực b. *Đau sau xương ức c. Đau tăng khi hít sâu d. Đau có thể lan theo hướng thần kinh liên sườn chi phối Câu 133. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phù hợp trong đau ngực trong bệnh màng phổi: ② a. *Đau sâu, xa thành ngực b. Đau thường ở 1 bên lồng ngực c. Đau tăng khi hít sâu d. Đau có thể khu trú Câu 134. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào có thể có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. *Viêm khí-phế quản b. U đỉnh phổi c. Bệnh màng phổi d. Đau thần kinh liên sườn Câu 135. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào có thể có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. Bệnh màng phổi b. U đỉnh phổi 18 c. *Tăng áp lực động mạch phổi d. Đau thần kinh liên sườn Câu 136. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào có thể có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. Bệnh màng phổi b. Đau thần kinh liên sườn c. *Bệnh lý trung thất d. U đỉnh phổi Câu 137. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào có thể có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. U đỉnh phổi b. *Bệnh mạch vành c. Đau thần kinh liên sườn d. Bệnh màng phổi Câu 138. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. *Bệnh màng phổi b. Tăng áp lực động mạch phổi c. Bệnh lý trung thất d. Bệnh mạch vành Câu 139. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. Viêm khí-phế quản b. *Bệnh màng phổi c. Bệnh lý trung thất d. Bệnh mạch vành Câu 140. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. Viêm khí-phế quản b. *Đau thần kinh liên sườn c. Bệnh lý trung thất d. Bệnh mạch vành Câu 141. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. Viêm khí-phế quản b. Tăng áp lực động mạch phổi c. *Đau thần kinh liên sườn d. Bệnh mạch vành Câu 142. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. Viêm khí-phế quản b. Tăng áp lực động mạch phổi c. *U đỉnh phổi d. Bệnh mạch vành 19 Câu 143. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào không có vị trí đau ngực sau xương ức: ② a. Viêm khí-phế quản b. Tăng áp lực động mạch phổi c. *U đỉnh phổi d. Bệnh lý trung thất Câu 144. Triệu chứng tím bắt đầu xuất hiện khi nồng độ hemoglobin khử trong máu đạt mốc nào trong các giá trị sau đây: ② a. >0,5g/dL b. *>5g/dL c. 7,5g/dL d. 10g/dL Câu 145. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là đúng về triệu chứng tím: ③ a. *Tím trung ương phản ánh tình trạng thiếu oxy của hệ thống máu động mạch b. Tím ngoại biên phản ánh sự tăng lưu lượng máu tuần hoàn ngoại biên c. Tím là sự chuyển màu thành xanh hoặc xanh tím của da nhưng không ảnh hưởng đến màu sắc niêm mạc d. Tím do tập trung nồng độ các hemoglobin không được oxy hóa trong máu 5g/dL Câu 151. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là không đúng về triệu chứng tím: ③ a. Tím trung ương phản ánh tình trạng thiếu oxy của hệ thống máu động mạch b. Tím ngoại biên phản ánh sự giảm lưu lượng máu tuần hoàn ngoại biên c. *Tím là sự chuyển màu thành xanh hoặc xanh tím của da nhưng không ảnh hưởng đến màu sắc niêm mạc d. Tím do tập trung nồng độ các hemoglobin không được oxy hóa trong máu >5g/dL Câu 152. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là không đúng về triệu chứng tím: ③ a. Tím trung ương phản ánh tình trạng thiếu oxy của hệ thống máu động mạch b. Tím ngoại biên phản ánh sự giảm lưu lượng máu tuần hoàn ngoại biên c. Tím là sự chuyển màu thành xanh hoặc xanh tím của da, niêm mạc d. *Tím do tập trung nồng độ các hemoglobin không được oxy hóa trong máu 0,7 b. >0,8 c. *>0,9 d. >0,6 Câu 164. Trong các nhận định sau đây về đặc điểm các kiểu thở, nhận định nào là đúng: ③ 22 a. Kiểu thở Cheyne Stoke là kiểu thở nhanh, sâu b. Kiểu thở Kussmaul là kiểu thở nhanh, nông c. Kiểu thở Cheyne Stoke gặp trong nhiễm toan ceton d. *Kiểu thở Kussmaul gặp trong nhiễm toan acid lactic Câu 165. Kiểu thở Cheyne Stokes không gặp ở trường hợp nào trong các trường hợp sau đây: ③ a. Xuất huyết não b. Tăng ure huyết c. Tăng áp lực nội sọ d. *Tiêu chảy cấp Câu 166. Kiểu thở Kussmaul gặp ở trường hợp nào trong các trường hợp sau đây: ③ a. Xuất huyết não b. Tăng ure huyết c. Tăng áp lực nội sọ d. *Tiêu chảy cấp Câu 167. Trong các nhận định sau đây về đặc điểm các kiểu thở Kussmaul, nhận định nào là đúng: ③ a. Thở Kussmaul xen kẽ giữa những đợt tăng thông khí và giảm thông khí b. Thở Kussmaul là kiểu thở nông sâu c. *Thở Kussmaul gặp trong nhiễm ceton acid d. Thở Kussmaul gặp trong ngộ độc morphin Câu 168. Dấu hiệu rung thanh giảm KHÔNG gặp ở trường hợp nào trong các trường hợp sau đây: ③ a. Tràn dịch màng phổi b. Tràn khí màng phổi c. *Đông đặc phổi d. Dày dính màng phổi Câu 169. Dấu hiệu rung thanh tăng gặp ở trường hợp nào trong các trường hợp sau đây: ③ a. *Đông đặc phổi b. Dày dính màng phổi c. Tràn dịch màng phổi d. Xẹp phổi Câu 170. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng: ③ a. Rung thanh tăng trong tràn dịch màng phổi b. *Rung thanh giảm trong tràn khí màng phổi c. Rung thanh giảm trong đông đặc phổi d. Rung thanh không thay đổi trong xẹp phổi Câu 171. Tiếng lép bép dưới da có thể gặp ở trường hợp nào trong các trường hợp sau đây: ③ a. Khí phế thũng b. *Tràn khí màng phổi c. Tràn dịch màng phổi 23 d. Hen phế quản Câu 172. Dấu hiệu gõ đục gặp ở trường hợp nào trong các trường hợp sau đây: ③ a. *Dày dính màng phổi b. Hen phế quản c. Tràn khí màng phổi d. Khí phế thũng Câu 173. Dấu hiệu gõ vang gặp ở trường hợp nào trong các trường hợp sau đây: ③ a. Tràn dịch màng phổi b. *Tràn khí màng phổi c. Đông đặc phổi d. Xẹp phổi Câu 174. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là đúng về đặc điểm của ran ngáy: ③ a. Ran ngáy là ran không liên tục b. Ran ngáy nghe rõ nhất ở vùng cổ c. *Ran ngáy hình thành do kết hợp sự cản trở thông khí và sự rung động của thành phế quản lớn bị tắc nghẽn d. Ran ngáy có âm sắc cao Mục tiêu 3. Trình bày các hội chứng thường gặp trong hệ hô hấp. Câu 175. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là đùng về đặc điểm của hội chứng đông đặc: ③ a. *Nguyên nhân đông đặc phổi có thể là nhiễm khuẩn, nhồi máu phổi, u phổi b. Lồng ngực bên đông đặc có thể bình thường hay giảm kích thước, rung thanh giảm c. Không thể nghe được ran nỏ trong hội chứng đông đặc d. Lồng ngực bên đông đặc gõ vang, rì rào phế nang giảm Câu 176. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết:② a. Suy tim b. Hội chứng Demons-Meigs c. *Viêm tụy cấp d. Hội chứng thận hư Câu 177. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết: ② a. Tắc tĩnh mạch chủ trên b. Hội chứng Demons-Meigs c. *Viêm tụy cấp d. Xơ gan Câu 178. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết: ② a. Suy tim b. Xơ gan c. Tắc tĩnh mạch chủ trên d. *Lao màng phổi 24 Câu 179. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết: ② a. Suy tim b. Xơ gan c. Tắc tĩnh mạch chủ trên d. *Nhồi máu phổi Câu 180. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết: ② a. Suy tim b. Xơ gan c. Tắc tĩnh mạch chủ trên d. *Hội chứng Dressler Câu 181. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết: ② a. Suy tim b. Tắc tĩnh mạch chủ trên c. Hội chứng thận hư d. *Lupus ban đỏ hệ thống Câu 182. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết: ② a. Suy tim b. Xơ gan c. Hội chứng Demons-Meigs d. *Viêm khớp dạng thấp Câu 183. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm: ② a. *Suy tim b. Hội chứng Dressler c. Lupus ban đỏ hệ thống d. Viêm khớp dạng thấp Câu 184. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm: ② a. *Tắc tĩnh mạch chủ trên b. Hội chứng Dressler c. Lupus ban đỏ hệ thống d. Viêm khớp dạng thấp Câu 185. Trong các phát biểu sau đây về hội chứng trung thất, phát biểu nào là không đúng: ② a. Hội chứng trung thất xảy ra khi có sự chèn ép các thành phần của trung thất b. Triệu chứng đau vai lan xuống tay có thể gặp trong hội chứng Pancoast-Tobias c. Khối u trung thất có thể gây ra hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên d. *Khi thần kinh quặt ngược trái bị tổn thương sẽ gây triệu chứng nấc, khó thở Câu 186. Hội chứng Claude Bernard Horner là do tổn thương thần kinh nào trong các thần kinh sau đây: ② 25 a. Đám rối thần kinh cánh tay b. *Đám rối thần kinh cổ c. Đám rối thần kinh thắt lưng d. Tổn thương dây thần kinh hoành Câu 187. Hội chứng Claude Bernard Horner gây triệu chứng nào trong các triệu chứng sau đây ở cùng bên tổn thương: ② a. Đồng tử giãn b. *Sụp mi mắt c. Nhãn cầu lồi d. Tăng tiết mồ hôi Câu 188. Trong các thần kinh sau đây, tổn thương thần kinh nào sẽ gây nấc: ② a. Thần kinh phó giao cảm b. Thần kinh quặt ngược thanh quản c. *Thần kinh hoành d. Đám rối thần kinh cánh tay Câu 189. Trong các thần kinh sau đây, ảnh hưởng thần kinh nào sẽ gây hồi hộp, tim nhanh: ② a. *Thần kinh phế vị b. Thần kinh quặt ngược thanh quản c. Thần kinh hoành d. Đám rối thần kinh cánh tay Câu 190. Trong các thần kinh sau đây, tổn thương thần kinh nào sẽ gây sụp mi mắt: ② a. Thần kinh phế vị b. *Thần kinh giao cảm cổ c. Thần kinh hoành d. Đám rối thần kinh cánh tay Câu 191. Trong các thần kinh sau đây, tổn thương thần kinh nào sẽ gây co đồng tử: ② a. Thần kinh phế vị b. *Thần kinh giao cảm cổ c. Thần kinh hoành d. Đám rối thần kinh cánh tay Câu 192. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên không gồm dấu hiệu nào trong các dấu hiệu sau đây: ② a. Phù áo khoác b. Tím ở cổ và mặt c. *Tuần hoàn bàng hệ ở bụng d. Tĩnh mạch cổ nổi Câu 193. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất giữa: ② a. U tuyến ức b. U tuyến giáp c. U thần kinh 26 d. *U hạch Hodgkin Câu 194. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất trước: ② a. *U tuyến giáp b. U thần kinh c. U hạch Hodgkin d. Sarcoidose Câu 195. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất sau: ② a. U tuyến giáp b. *U thần kinh c. U hạch Hodgkin d. Sarcoidose Câu 196. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất giữa: ② a. U tuyến giáp b. U thần kinh c. *U hạch Hodgkin d. U tuyến hung Câu 197. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất giữa: ② a. U tuyến giáp b. U thần kinh c. *Sarcoidose d. U tuyến hung Câu 198. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất giữa: ② a. U tuyến giáp b. U thần kinh c. *Kén phế quản d. U tuyến hung Câu 199. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất giữa: ② a. U tuyến giáp b. U thần kinh c. *Bụi phổi d. U tuyến hung Câu 200. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất giữa: ② a. U tuyến giáp b. U thần kinh c. *Lao tiên phát d. U tuyến hung 27 Câu 201. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất giữa: ② a. U tuyến giáp b. U thần kinh c. *Phì đại hạch trung thất d. U tuyến hung Câu 202. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây hội chứng trung thất trước: ② a. *U tuyến hung b. U thần kinh c. U hạch Hodgkin d. Sarcoidose Câu 203. Liệt dây thần kinh quặt ngược thanh quản là triệu chứng gợi ý hội chứng nào sau đây: ② a. Hội chứng trung thất trên b. *Hội chứng trung thất giữa c. Hội chứng trung thất trước d. Hội chứng trung thất sau Câu 204. Liệt dây thần kinh hoành là triệu chứng gợi ý hội chứng nào sau đây: ② a. Hội chứng trung thất trên b. *Hội chứng trung thất giữa c. Hội chứng trung thất trước d. Hội chứng trung thất sau Câu 205. Đau dây thần kinh liên sườn là triệu chứng gợi ý hội chứng nào sau đây: ② a. Hội chứng trung thất trên b. Hội chứng trung thất giữa c. Hội chứng trung thất trước d. *Hội chứng trung thất sau Câu 206. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên gợi ý bất thường nằm ở vị trí nào sau đây: ② a. Trung thất trên b. Trung thất giữa c. *Trung thất trước d. Trung thất sau Câu 207. Triệu chứng khó nuốt gợi ý bất thường nằm ở vị trí nào sau đây: ② a. Trung thất trên b. Trung thất giữa c. Trung thất trước d. *Trung thất sau 28 CẬN LÂM SÀNG HỆ HÔ HẤP Mục tiêu 1. Trình bày được chỉ định các phương pháp chẩn đoán hình ảnh Câu 1. Trong các nhận định sau đây về cận lâm sàng hệ hô hấp, nhận định nào là chưa đúng: ① a. Việc chọn lựa các cận lâm sàng để chẩn đoán, điều trị cần theo thứ tự ưu tiên b. Chọn lựa các cận lâm sàng từ kỹ thuật đơn giản đến phức tạp c. Cận lâm sàng hô hấp bao gồm các phương pháp chẩn đoán hình ảnh d. *Trong cận lâm sàng hô hấp, không gồm nhóm xét nghiệm bệnh phẩm Câu 2. Trong các cận lâm sàng sau đây, cận lâm sàng cơ bản nào được chỉ định đầu tiên khi nghi ngờ bệnh lý tại lồng ngực: ① a. Chụp cắt lớp điện toán lồng ngực b. *X-quang ngực c. Công thức máu d. Hô hấp ký Câu 3. Trong các cận lâm sàng sau đây, cận lâm sàng cơ bản nào được chỉ định đầu tiên khi nghi ngờ bệnh lý tại lồng ngực: ① a. Chụp cắt lớp điện toán lồng ngực b. Chụp cộng hưởng từ ngực c. *X-quang ngực d. Hô hấp ký Câu 5. Trong các cận lâm sàng hô hấp sau đây, cân lâm sàng nào không thuộc nhóm chẩn đoán hình ảnh: ① a. X-quang b. Cắt lớp điện toán c. Cộng hưởng từ d. *Xét nghiệm chẩn đoán tế bào, mô bệnh học Câu 6. Trong các cận lâm sàng hô hấp sau đây, cân lâm sàng nào không thuộc nhóm chẩn đoán hình ảnh: ① a. Siêu âm màng phổi b. Cắt lớp điện toán c. *Thăm dò tính cơ học của thông khí d. Chụp động mạch phổi Câu 7. Trong các cận lâm sàng hô hấp sau đây, cân lâm sàng nào thuộc nhóm chẩn đoán hình ảnh: ① a. Xét nghiệm chẩn đoán tế bào, mô bệnh học b. Thăm dò tính cơ học của thông khí c. Soi nhuộm bệnh phẩm d. *Chụp động mạch phổi Câu 8. Ở bệnh nhân có triệu chứng đau ngực, khám phát hiện hội chứng 3 giảm, cận lâm sàng nào cần được ưu tiên thực hiện tiếp theo: ③ a. *Chụp X-quang ngực b. Chụp cắt lớp điện toán lồng ngực c. Chụp cộng hưởng từ ngực 29 d. Chọc dịch màng phổi Câu 9. Ở bệnh nhân 2 ngày nay có sốt, ho, khạc đàm đục, cận lâm sàng nào cần được ưu tiên thực hiện: ③ a. Công thức máu b. Siêu âm màng phổi c. *X-quang ngực d. Nội soi phế quản Câu 10. Trên phim X-quang ngực thẳng, khi thấy rõ toàn bộ đốt sống ngực thì có thể kết luận thế nào về tính chất của tia:② a. *Tia cứng b. Tia mềm c. Tia chuẩn d. Tia quá mềm Câu 11. Khi phân chia trung thất theo Lucy Squire trên X-quang ngực, tim thuộc trung thất nào: ② a. Trung thất trước b. *Trung thất giữa c. Trung thất sau d. Trung thất trên Câu 12. Khi phân chia trung thất theo Lucy Squire trên X-quang ngực, thực quản thuộc trung thất nào: ② a. Trung thất trước b. Trung thất giữa c. *Trung thất sau d. Trung thất dưới Câu 13. Khi phân chia trung thất theo Lucy Squire trên X-quang ngực, khí quản thuộc trung thất nào: ② a. Trung thất trước b. *Trung thất giữa c. Trung thất sau d. Trung thất dưới Câu 14. Khi phân chia trung thất theo Lucy Squire trên X-quang ngực, rốn phổi thuộc trung thất nào: ② a. Trung thất trước b. *Trung thất giữa c. Trung thất sau d. Trung thất dưới Câu 15. Bướu giáp thòng là bệnh thường gặp của trung thất nào trên X-quang ngực: ② a. *Trung thất trước b. Trung thất giữa c. Trung thất sau d. Trung thất dưới Câu 16. Cấu trúc nào sau đây không phải là thành phần của trung thất: ② 30 a. Tim b. Hạch c. *Phổi d. Rốn phổi Câu 17. Trong các nhận định sau đây về hình ảnh rốn phổi trên X-quang ngực thẳng, nhận định nào là chưa đúng:③ a. Bình thường, rốn phổi phải thấp hơn rốn phổi trái b. Thường thì bờ trên của rốn phổi phải là bờ dưới của rốn phổi trái c. Hiếm khi 2 rốn phổi ngang nhau (chiếm 3% các trường hợp) d. *Hình ảnh rốn phối thực chất là hình ảnh của phế quản gốc trên phim X-quang Câu 18. Trong các lí do sau đây, lí do nào giải thích hình ảnh rốn phổi phải thấp hơn rốn phổi trái: ③ a. Động mạch phổi trái chạy ngang trong khi động mạch phổi phải leo lên trên phế quản gốc phải trước khi chạy xuống b. Động mạch chủ bên bờ trung thất trái leo lên trên phế quản gốc trái trước khi chạy xuống c. *Động mạch phổi phải chạy ngang trong khi động mạch phổi trái leo lên trên phế quản gốc trái trước khi chạy xuống d. Động mạch chủ bên bờ trung thất phải chạy dưới phế quản gốc phải Câu 19. Phân tích độ đâm xuyên của tia trên phim X-quang ngực thẳng, tia chuẩn khi có thể thấy rõ đến mốc cột sống nào: ③ a. Cổ 7 b. Ngực 2 c. *Ngực 4 d. Ngực 6 Câu 20. Cận lâm sàng nào sau đây được xem là “tiêu chuẩn vàng” hiện nay để quan sát đường hô hấp dưới: ③ a. Chụp X-quang phế quản cản quang b. *Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực c. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực d. Nội soi phế quản Câu 21. Trong các chỉ định sau đây, chỉ định nào là không đúng đối với chụp cắt lớp điện toán: ③ a. Khi cần quan sát rõ các cấu trúc bị chồng lấp, đánh giá chính xác đậm độ các tổn thương b. Khi cần phân biệt các cấu trúc mạch máu với các cấu trúc khác, đặc biệt là đánh giá rốn phổi và những bất thường trung thất khi chụp có tiêm thuốc cản quang c. Khi cần quan sát rõ các chi tiết nên tăng khả năng xác định các bệnh lý nhu mô và đường thở như khí phế thũng, giãn phế quản, bệnh phổi mô kẽ d. *Khi cần quan sát rõ các cấu trúc gân, cơ, dây chằng Câu 22. Trong các đặc điểm sau đây về chụp cắt lớp điện toán lồng ngực, đặc điểm nào là chưa đúng: ③ a. Giúp quan sát rõ các cấu trúc bị chồng lấp b. Đánh giá chính xác đậm độ các tổn thương 31 c. *Cấu trúc mạch máu sẽ được phân biệt tốt hơn với các cấu trúc khác khi chụp không tiêm thuốc cản quang d. Tăng khả năng xác định các bệnh lý nhu mô và đường thở như khí phế thũng, giãn phế quản, bệnh phổi mô kẽ Câu 23. Trong các đặc điểm sau đây về chụp cắt lớp điện toán lồng ngực, đặc điểm nào là chưa đúng: ③ a. *Lợi ích trong việc giúp quan sát rõ các cấu trúc bị chồng lấp không vượt trội hơn so với X-quang b. Đánh giá chính xác đậm độ các tổn thương c. Cấu trúc mạch máu sẽ được phân biệt tốt hơn với các cấu trúc khác khi chụp có tiêm thuốc cản quang d. Tăng khả năng xác định các bệnh lý nhu mô và đường thở như khí phế thũng, giãn phế quản, bệnh phổi mô kẽ Câu 24. Trong các nhận định sau đây về chụp phế quản cản quang, nhận định nào là không đúng: ③ a. Chụp phế quản cản quang giúp chẩn đoán giãn phế quản b. Chụp phế quản cản quang giúp phát hiện sớm ung thư nội lòng phế quản c. *Chụp phế quản cản quang ngày càng được chỉ định phổ biến d. Chụp phế quản cản quang đánh giá tốt hình thái đường thở Câu 25. Trong các nhận định sau đây về chụp phế quản cản quang, nhận định nào là không đúng: ③ a. *Chụp phế quản cản quang giúp chẩn đoán bệnh lý hen, COPD b. Chụp phế quản cản quang giúp phát hiện sớm ung thư nội lòng phế quản c. Chụp phế quản cản quang chỉ định ngày càng rất hạn chế d. Chụp phế quản cản quang đánh giá tốt hình thái đường thở Câu 26. Trong các nhận định sau đây về chụp phế quản cản quang, nhận định nào là không đúng: ③ a. Chụp phế quản cản quang giúp chẩn đoán giãn phế quản b. Chụp phế quản cản quang giúp phát hiện sớm ung thư nội lòng phế quản c. Chụp phế quản cản quang chỉ định ngày càng rất hạn chế d. *Chụp phế quản cản quang đánh giá tốt cả hình thái đường thở và mạch máu phổi Câu 27. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực giúp chẩn đoán tốt các bệnh lý, ngoại trừ bệnh lý nào sau đây: ③ a. Bệnh lý trung thất b. Bệnh lý mạch máu trong lồng ngực c. Tắc động mạch phổi d. *Bệnh nhu mô phổi Câu 28. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực giúp chẩn đoán tốt các bệnh lý, ngoại trừ bệnh lý nào sau đây: ③ a. Bệnh lý trung thất b. Bệnh lý mạch máu trong lồng ngực c. *Bệnh đường thở d. Tắc động mạch phổi Câu 29. Siêu âm màng phổi không thể hiện vai trò nào sau đây:② 32 a. Phát hiện tràn dịch màng phổi b. Phân biệt tràn dịch và dày dính màng phổi c. Hướng dẫn chọc dịch màng phổi d. *Chẩn đoán xác định viêm phổi Câu 30. Trong các nhận định sau đây về vai trò của siêu âm màng phổi, nhận định nào là chưa đúng: ③ a. Siêu âm màng phổi giúp phát hiện tràn dịch màng phổi b. Có thể giúp phân biệt tràn dịch và dày dính màng phổi nhờ vào siêu âm màng phổi c. Siêu âm màng phổi giúp hướng dẫn trong chọc dịch màng phổi d. *Siêu âm màng phổi có nhiều giá trị trong khảo sát nhu mô phổi Câu 31. Trong siêu âm màng phổi, hình ảnh dịch màng phổi có màu gì:② a. Trắng đậm b. Trắng nhạt c. *Đen d. Xám Câu 32. Về vai trò của chụp động mạch phổi, phát biểu nào sau đây là chưa phù hợp: ③ a. Chụp động mạch phổi có thể đánh giá thông khí-dòng máu phổi b. Chụp động mạch phổi giúp chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch c. Chụp động mạch phổi giúp phát hiện bất thường bẩm sinh của động-tĩnh mạch phổi d. *Chụp động mạch phổi giúp giúp ích chẩn đoán bệnh lý nhu mô phổi Câu 33. Về vai trò của chụp động mạch phổi, phát biểu nào sau đây là chưa phù hợp: ③ a. Chụp động mạch phổi có thể đánh giá thông khí-dòng máu phổi b. Chụp động mạch phổi giúp chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch c. *Chụp động mạch phổi giúp đánh giá bệnh lý đường thở đi kèm mạch máu phổi d. Chụp động mạch phổi giúp chẩn đoán nguyên nhân ho ra máu Mục tiêu 2. Nêu được các dấu hiệu và các hội chứng thường gặp trên X quang Câu 34. Trên X-quang ngực thẳng, một bóng mờ xoá bờ phải của tim thì bóng mờ đó tương ứng với một khối u trung thất tiếp xúc với tim hoặc tương ứng với cấu trúc nào sau đây:④ a. Rốn phổi phải b. *Thuỳ giữa phổi phải c. Thùy dưới phổi phải d. Thùy trên phổi phải Câu 35. Trên X-quang ngực thẳng, một bóng mờ tiếp xúc nhưng không xoá bờ phải của tim thì bóng mờ này thuộc cấu trúc nào sau đây: ④ a. Thùy trên phổi phải b. Thuỳ giữa phổi phải c. *Thùy dưới phổi phải d. Rốn phổi phải 33 Câu 36. “Một bóng mờ trong lồng ngực có đậm độ dịch, tiếp xúc về mặt giải phẫu với bờ của các cấu trúc có đậm độ dịch trong lồng ngực (tim, động mạch chủ, vòm hoành) sẽ xóa bờ tiếp xúc với nhau”. Đây là dấu hiệu gì trên X-quang ngực: ④ a. Dấu hiệu khí phế quản đồ b. Dấu Golden S c. *Dấu hiệu bóng mờ dương tính d. Dấu hiệu bóng mờ âm tính Câu 37. “Một bóng mờ trong lồng ngực có đậm độ dịch, tiếp xúc về mặt giải phẫu với bờ của các cấu trúc có đậm độ dịch trong lồng ngực (tim, động mạch chủ, vòm hoành) sẽ xóa bờ tiếp xúc với nhau”. Đây là dấu hiệu gì trên X-quang ngực: ④ a. Dấu hiệu khí phế quản đồ b. Dấu Golden S c. *Dấu hiệu bóng mờ dương tính d. Dấu hiệu bóng mờ âm tính Câu 38. “Một bóng mờ trong lồng ngực có đậm độ dịch, không tiếp xúc về mặt giải phẫu với bờ của các cấu trúc có đậm độ dịch trong lồng ngực (tim, động mạch chủ, vòm hoành) thì bờ của các cấu trúc đó vẫn hiện rõ trên phim dù có chồng lấp lên nhau”. Đây là dấu hiệu gì trên X-quang ngực: ④ a. Dấu hiệu khí phế quản đồ b. Dấu Golden S c. Dấu hiệu bóng mờ dương tính d. *Dấu hiệu bóng mờ âm tính Câu 39. Trên phim X-quang ngực nghiêng, vòm hoành nào biến mất ở đoạn trước do tiếp xúc với bóng tim và vòm hoành nào được thấy rõ suốt chiều dài của nó: ④ a. *Vòm hoành trái, vòm hoành phải b. Vòm hoành phải, vòm hoành trái c. Đều là vòm hoành trái d. Đều là vòm hoành phải Câu 40. Trên phim X-quang ngực nghiêng, vòm hoành nào biến mất ở đoạn trước: ④ a. Vòm hoành phải b. *Vòm hoành trái c. Cả 2 vòm hoành đều thấy rõ suốt chiều dài của nó d. Cả 2 vòm hoành đều biến mất ở đoạn trước Câu 41. Trên phim X-quang ngực nghiêng, vòm hoành nào được thấy rõ suốt chiều dài của nó: ④ a. *Vòm hoành phải b. Vòm hoành trái c. Cả 2 vòm hoành đều thấy rõ suốt chiều dài của nó d. Cả 2 vòm hoành đều biến mất ở đoạn trước Câu 42. Trong các nhận định sau về dấu cổ ngực dương tính trên X-quang ngực, nhận định nào là đúng: ④ a. Một bóng mờ trung thất mà bờ dưới của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước 34 b. *Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước c. Một bóng mờ ở phổi mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở phổi d. Một bóng mờ ở phổi mà bờ dưới của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở phổi Câu 43. Trong các nhận định sau về dấu cổ ngực dương tính trên X-quang ngực, nhận định nào là đúng: ④ a. *Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước b. Một bóng mờ trung thất mà bờ dưới của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước c. Một bóng mờ ở phổi mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất sau d. Một bóng mờ ở phổi mà bờ dưới của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất sau Câu 44. Trong các nhận định sau về dấu cổ ngực dương tính trên X-quang ngực, nhận định nào là đúng: ④ a. *Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước b. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất sau c. Một bóng mờ ở phổi mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở phổi, một phần ở trung thất trước d. Một bóng mờ ở phổi mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở phổi, một phần ở trung thất sau Câu 45. Trong các nhận định sau về dấu cổ ngực dương tính trên X-quang ngực, nhận định nào là đúng: ④ a. *Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước b. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau c. Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước d. Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau Câu 46. Nguyên nhân thường gặp của dấu cổ ngực dương tính trên X-quang ngực là:② a. U thần kinh b. U tuyến ức c. Kén phế quản d. *Bướu giáp thòng Câu 47. Trong các nhận định sau về dấu cổ ngực âm tính trên X-quang ngực, nhận định nào là đúng: ④ 35 a. Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước b. *Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau c. Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở phổi, một phần ở trung thất trước d. Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất trước Câu 48. Trong các nhận định sau về dấu cổ ngực âm tính trên X-quang ngực, nhận định nào là đúng: ④ a. *Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau b. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước c. Một bóng mờ ở phổi mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất sau d. Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất trước Câu 49. Trong các nhận định sau về dấu cổ ngực âm tính trên X-quang ngực, nhận định nào là đúng: ④ a. *Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước b. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau c. *Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau d. Một bóng mờ trung thất mà rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm một phần ở cổ, một phần ở trung thất trước Câu 50. Nguyên nhân thường gặp của dấu cổ ngực âm tính trên X-quang ngực là:② a. *U thần kinh b. U tuyến ức c. Kén phế quản d. Bướu giáp thòng Câu 51. Dấu hiệu ngực bụng còn được gọi là gì: ② a. *Iceberg sign b. Hilum overlay sign c. Hilum Convergence sign d. Air bronchogram Câu 52. Phát biểu nào sau đây là đúng với Iceberg sign: ② a. Một bóng mờ trung thất mà bờ trên của bóng mờ này biến mất khi gặp xương đòn b. Khi bóng rốn phổi ở sâu >1cm trong bờ bóng tim c. *Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trong đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng 36 d. Một bóng mờ trung thất thấy rõ bờ ở phía trên xương đòn thì bóng mờ nằm ở trung thất sau Câu 53. Dấu hiệu ngực bụng để định vị một bóng mờ ở trung thất nào: ② a. Trung thất trước b. Trung thất giữa c. *Trung thất sau d. Trung thất trên Câu 54. Nhận định nào sau đây là đúng về dấu ngực bụng dương tính :③ a. *Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trong đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng b. Nếu bờ dưới của bóng mờ vẫn thấy rõ và hội tụ về phía cột sống thì bóng mờ này nằm hoàn toàn trong lồng ngực c. Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trong đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm hoàn toàn trong lồng ngực d. Nếu bờ dưới của bóng mờ vẫn thấy rõ và hội tụ về phía cột sống bóng mờ này nằm trong ổ bụng Câu 55. Nhận định nào sau đây là đúng về dấu ngực bụng âm tính :③ a. Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trong đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm trong ổ bụng b. *Nếu bờ dưới của bóng mờ vẫn thấy rõ và hội tụ về phía cột sống thì bóng mờ này nằm hoàn toàn trong lồng ngực c. Nếu bờ dưới của một bóng mờ trung thất đi xa dần cột sống rồi biến mất trong đậm độ dịch của ổ bụng thì bóng mờ này nằm hoàn toàn trong lồng ngực d. Nếu bờ dưới của bóng mờ vẫn thấy rõ và hội tụ về phía cột sống bóng mờ này nằm trong ổ bụng Câu 56. Trên X-quang ngực, bóng mờ ở trung thất sau có thể hình thành do nguyên nhân nào: ② a. Bướu giáp thòng b. Phình động mạch chủ ngực c. *U thần kinh d. Kén phế quản 0 Câu 57. Khi bóng rốn phổi ở sâu bao nhiêu trong bờ bóng tim, ta nói dấu hiệu che lấp rốn phổi (+):② a. 1cm c. >1,5cm d. 1cm trong bờ bóng tim c. Gợi ý bóng mờ đó ở trung thất trước d. Khi bóng rốn phổi ở sâu >1,5 cm trong bờ bóng tim Câu 60. Nhận định nào là đúng khi nói về dấu hiệu hội tụ rốn phổi (+):③ a. Khi bóng rốn phổi ở sâu >1,5 cm trong bờ bóng tim b. Khi bóng rốn phổi ở sâu >1cm trong bờ bóng tim c. Gợi ý bóng mờ đó ở trung thất trước d. *Có thể gặp trong tràn dịch màng tim, tim to, phình động mạch phổi Câu 61. Dấu hiệu hội tụ rốn phổi còn được gọi là:① a. Iceberg sign b. Hilum overlay sign c. *Hilum Convergence sign d. Air bronchogram Câu 62. Dấu hiệu phế quản đồ trên X-quang ngực là dấu hiệu có thể gặp trong các bệnh lý sau đây, ngoại trừ: ③ a. Đông đặc phổi do nhiễm trùng b. Phù phổi cấp c. Giãn phế quản ở thuỳ phổi d. *Khí phế thũng Câu 63. Dấu hiệu phế quản đồ còn được gọi là:① a. Iceberg sign b. Hilum overlay sign c. Hilum Convergence sign d. *Air bronchogram Câu 64. Các tổn thương có màu trắng trên phim X-quang ngực là các tổn thương dạng gì: ③ a. Dạng tăng đậm độ, dạng sáng b. *Dạng tăng đậm độ, dạng mờ c. Dạng giảm đậm độ, dạng sáng d. Dạng giảm đậm độ, dạng mờ Câu 65. Nốt trên X-quang ngực là hình mờ có kích thước:① a. 2 tầng gác b. Các hoạt động thể lực bình thường đều gây đau thắt ngực c. *Hạn chế đáng kể hoạt động thể lực thông thường d. Đau thắt ngực khi đi bộ dài dưới từ 1-2 dãy nhà Câu 147. Phân độ đau ngực theo CCS IV, chọn câu SAI: ① a. Các hoạt động thể lực bình thường đều gây đau thắt ngực b. Đau thắt ngực khi làm việc nhẹ c. Đau thắt ngực khi gắng sức nhẹ d. *Hạn chế đáng kể hoạt động thể lực thông thường Câu 148. Phân độ đau ngực theo CCS IV, chọn câu SAI: ① a. Các hoạt động thể lực bình thường đều gây đau thắt ngực b. *Đau thắt ngực khi đi bộ dài từ 1-2 dãy nhà hoặc leo cao 1 tầng gác c. Đau thắt ngực khi làm việc nhẹ d. Đau thắt ngực khi gắng sức nhẹ Câu 149. Phân độ đau ngực theo CCS IV: ① a. Các hoạt động thể lực bình thường không gây đau thắt ngực b. Đau thắt ngực khi đi bộ dài từ 1-2 dãy nhà hoặc leo cao 1 tầng gác c. Đau thắt ngực khi làm việc thông thường d. *Đau thắt ngực khi gắng sức nhẹ Câu 150. Hồi hộp đánh trống ngực, chọn câu SAI: ① a. Là tình trạng bệnh nhân như cảm thấy tim đập nhanh, tim đập mạnh, mất nhịp b. Gặp trong trường hợp tim đập nhanh c. *Suy giáp d. Hút thuốc lá, uống cafe, uống rượu Câu 151. Hồi hộp đánh trống ngực: ① a. *Là tình trạng bệnh nhân như cảm thấy tim đập nhanh, tim đập mạnh, mất nhịp b. Gặp trong trường hợp tim đập chậm c. Ở bệnh nhân suy giáp d. Gặp trong Block nhĩ thất độ 3 Câu 152. Có bao nhiêu ý sau là ĐÚNG khi mô tả cơ chế khó thở do suy tim trái và hẹp van 2 lá:③ i. Thoát dịch từ mao mạch vào phế nang gây tăng áp lực tuần hoàn. ii. Thoát dịch vào mô kẽ gây cản trở trao đổi khí. iii. Thoát dịch vào phế nang làm giảm dung tích sống và khuếch tán khí iv. Tổ chức phổi sung huyết làm hạn chế khí ra vào phổi. v. Hậu quả làm giảm PaO2 và giảm PaCO2 a. 2 b. *3 c. 4 d. 5 77 Câu 153. Có bao nhiêu ý sau là ĐÚNG khi mô tả cơ chế khó thở do suy tim trái và hẹp van 2 lá: ③ i. Thoát dịch từ mao mạch vào phế nang gây tăng áp lực tuần hoàn. ii. Thoát dịch vào mô kẽ gây cản trở trao đổi khí. iii. Thoát dịch vào phế nang làm giảm dung tích sống và khuếch tán khí iv. Tổ chức phổi sung huyết làm hạn chế khí ra vào phổi. v. Hậu quả làm giảm PaO2 và tăng PaCO2 a. 2 b. 3 c. *4 d. 5 Câu 154. Có bao nhiêu ý sau là ĐÚNG khi mô tả cơ chế khó thở do suy tim trái và hẹp van 2 lá: ③ i. Hẹp 2 lá gây ứ trệ tuần hoàn. ii. Thoát dịch vào mô kẽ gây cản trở trao đổi khí. iii. Thoát dịch vào phế nang làm giảm dung tích sống và khuếch tán khí iv. Giảm cung lượng tim gây thiếu máu não trong suy tim phân suất tống máu giảm. v. Hậu quả làm giảm PaO2 và giảm PaCO2 a. 2 b. 3 c. *4 d. 5 Câu 155. Có bao nhiêu ý sau là ĐÚNG khi mô tả cơ chế khó thở do suy tim trái và hẹp van 2 lá: ③ i. Hẹp 2 lá gây ứ trệ tuần hoàn. ii. Thoát dịch vào mô kẽ gây cản trở trao đổi khí. iii. Thoát dịch vào phế nang làm giảm dung tích sống và khuếch tán khí iv. Giảm cung lượng tim gây thiếu máu não trong suy tim phân suất tống máu giảm. v. Hậu quả làm giảm PaO2 và tăng PaCO2 a. 2 b. 3 c. 4 d. *5 Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu từ 155 đến 157 Một bệnh nhân nam, 38 tuổi vào viện vì đau nặng ngực sau xương ức. Bệnh khởi phát đau cách 1 giờ sau khi uống hết ca nước đá lạnh, BN đột ngột đau ngực sau xương ức, cảm giác như đè nặng, đau thành cơn với thời gian mỗi khoảng 30 phút, người nhà cho nằm nghỉ và thoa dầu không thấy giảm nên đưa bệnh nhân nhập viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ. Câu 156. Em cần hỏi thêm thông tin gì ở bệnh sử bệnh nhân này:④ a. *Hướng lan b. Yếu tố giảm đau c. Thời gian khởi phát cơn đau d. Tiền sử bệnh tương tự 78 Câu 157. Theo AHA/ACC bệnh nhân này được phân loại là: ④ a. Đau thắt ngực điển hình b. *Đau thắt ngực không điển hình c. Không phải đau thắt ngực d. Đau thắt ngực yên lặng. Câu 158. Bệnh nhân trên khai rằng tiền sử có nhiều cơn đau ngực lúc nửa đêm gần sáng, sau sử dụng dãn vành (nitrate) thì hết đau, chụp mạch vành có kết quả bình thường thì em nghĩ bệnh nhân này đau ngực do nguyên nhân gì: ④ a. Nhồi máu cơ tim cấp b. Suy tim c. *Đau thắt ngực Prinzmetal d. Đau ngực do yếu tố tâm lý Câu 159. Bệnh nhân nam, 59 tuổi, hút thuốc lá 30 gói-năm, nhập khoa cấp cứu vì đột ngột đau ngực dữ dội, có huyết áp tăng 220/120 mmHg, chênh lệch 2 tay, nguyên nhân gây đau ngực nghĩ nhiều trên bệnh nhân này là: ④ a. Suy tim b. Viêm màng ngoài tim c. *Phình bóc tách động mạch chủ ngực d. Nhồi máu cơ tim cấp Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu từ 159 đến 161 Một bệnh nhân nam, 58 tuổi, tiền sử tăng huyết áp, vào viện vì đau nặng ngực sau xương ức. Bệnh khởi phát đau cách 1 giờ, đau ngực sau xương ức sau leo một tầng gác, cảm giác như đè nặng, thời gian mỗi khoảng 10 phút, người nhà cho nằm nghỉ thấy giảm, nhưng lo lắng nên đưa bệnh nhân nhập viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ. Câu 160. Em cần hỏi thêm thông tin gì ở bệnh sử bệnh nhân này để hướng chẩn đoán, chọn câu đúng: ④ i. Hướng lan ii. Yếu tố giảm đau iii. Tiền sử bệnh tương tự iv. Hoàn cảnh khởi phát cơn đau ngực a. i,iv b. i,ii,iii c. i,iii d. *i,ii,iv Câu 161. Theo AHA/ACC bệnh nhân này được phân loại là: ④ a. *Đau thắt ngực điển hình b. Đau thắt ngực không điển hình c. Không phải đau thắt ngực d. Đau thắt ngực yên lặng Câu 162. Phân loại CCS bệnh nhân này là: ④ a. CCS I b. CCS II c. *CCS III 79 d. CCS IV Sử dụng tình huống sau để trả lời các 162,163,164 Một bệnh nhân nam, 78 tuổi vào viện vì đau nặng ngực sau xương ức. Bệnh khởi phát đau cách 1 giờ, đau ngực sau xương ức sau khi đi vệ sinh, cảm giác như đè nặng, đau thành cơn với thời gian mỗi khoảng 10 phút, người nhà cho nằm nghỉ thấy giảm, nhưng lo lắng nên đưa bệnh nhân nhập viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ. Câu 163. Em cần hỏi thêm thông tin gì ở bệnh sử bệnh nhân này để hướng chẩn đoán, chọn câu đúng: ④ 1.Hướng lan 2.Yếu tố giảm đau 3.Hoàn cảnh khởi phát cơn đau 4.Tiền sử bệnh tương tự a. 1,2 b. *1,2,3 c. 1,3 d. 1,2,4 Câu 164. Theo AHA/ACC bệnh nhân này được phân loại là: ④ a. Đau thắt ngực điển hình@ b. Đau thắt ngực không điển hình c. Không phải đau thắt ngực d. Đau thắt ngực yên lặng Câu 165. Phân loại CCS bệnh nhân này là: ④ a. CCS I b. CCS II c. CCS III d. *CCS IV Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu 165,166,167 Một bệnh nhân nam, 58 tuổi, vào viện vì đau nặng ngực sau xương ức. Bệnh khởi phát đau cách 1 giờ, đau ngực sau xương ức sau leo hai tầng gác, cảm giác như đè nặng, đau thành cơn với thời gian mỗi khoảng 10 phút, người nhà cho nằm nghỉ thấy giảm, nhưng lo lắng nên đưa bệnh nhân nhập viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ. Câu 166. Em cần hỏi thêm thông tin gì ở bệnh sử bệnh nhân này để hướng chẩn đoán, chọn câu đúng: ④ 1.Hoàn cảnh khởi phát cơn đau 2.Tiền sử hút thuốc, uống rượu bia 3. Hướng lan 4.Yếu tố giảm đau a. 1,2 b. *1,2,3 c. 1,3 d. 1,3,4 Câu 167. Theo AHA/ACC bệnh nhân này được phân loại là: ④ a. *Đau thắt ngực điển hình 80 b. Đau thắt ngực không điển hình c. Không phải đau thắt ngực d. Đau thắt ngực yên lặng Câu 168. Phân loại CCS bệnh nhân này là: ④ a. CCS I b. *CCS II c. CCS III d. CCS IV Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu hỏi 168,169,170,171 Bệnh nhân nam vào viện vì khó thở, tiền sử có các đợt ho ra máu tái diễn, thời gian gần đây khàn tiếng. Khám lâm sàng: tĩnh mạch cổ nổi, gan to mấp mé bờ sườn, nghe tim có T1 đanh, T2 mạnh, rung tâm trương ở mỏm tim. Câu 169. Bệnh nhân này tổn thương ổ van tim nào: ④ a. *2 lá b. 3 lá c. Van động mạch chủ d. Van động mạch phổi Câu 170. Cơ chế gây ho ra máu phù hợp với bệnh nhân này: ④ a. Ứ trệ máu ở hệ động mạch phổi b. Tắc động mạch phổi c. *Ứ trệ máu ở mao mạch phổi d. Cả 3 nguyên nhân trên Câu 171. Cơ chế gây khó thở trên bệnh nhân này: ④ a. Thoát dịch từ mao mạch vào phế nang gây giảm khuếch tán khí b. Tổ chức phổi kém đàn hồi c. Tăng áp lực tuần hoàn phổi d. *Cả 3 cơ chế trên Câu 172. Bệnh nhân trên khi nghe tim có thể thấy dấu hiệu nào: ④ a. *Tiếng Clắc mở van b. Tiếng T4 c. Tiếng T2 tách đôi d. Tiếng T3 Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu hỏi 172,173,174 Bệnh nhân nam, 60 tuổi vào viện vì khó thở. Tiền sử có thiếu máu cục bộ cơ tim nhiều năm. Khám: mỏm tim liên sườn 6 đường nách giữa, nghe tim có: T1 nhỏ, T2 tách đôi, âm thổi tâm thu dạng tràn ở mỏm lan ra nách và sau lưng Câu 173. Bệnh nhân này tổn thương ổ van tim nào: ④ a. *2 lá b. 3 lá c. Van động mạch chủ d. Van động mạch phổi Câu 174. Cơ chế gây khó thở trên bệnh nhân này: ④ a. Thoát dịch từ mao mạch vào phế nang gây giảm khuếch tán khí b. Tổ chức phổi kém đàn hồi 81 c. Tăng áp lực tuần hoàn phổi d. *Cả 3 cơ chế trên Câu 175. Bệnh nhân trên khi nghe tim có thể thấy dấu hiệu nào: ④ a. *Rung miu b. Tiếng Click tống máu c. Rung tâm trương d. Tiếng cọ màng tim Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu hỏi từ 175 đến 180 Bệnh nhân nữ, 35 tuổi vào viện vì hồi hộp. Tiền sử lupus ban đỏ hơn 5 năm. Khám lâm sàng: đầu bệnh nhân gật gù theo nhịp tim, mạch nảy mạnh chìm nhanh. Nghe tim có: mỏm tim đập mạnh, âm thổi tâm trương 4/6 ở liên sườn 2 cạnh ức phải. Câu 176. Bệnh nhân này tổn thương ổ van tim nào: ④ a. 2 lá b. 3 lá c. *Van động mạch chủ d. Van động mạch phổi Câu 177. Khi nghe tiếng T2 trên bệnh nhân này, khả năng có thể nghe thấy: ④ a. T2 mạnh b. *T2 mờ c. T2 đanh d. T2 tách đôi Câu 178. Dấu hiệu mạch nảy mạnh, chìm nhanh trên bệnh nhân này có tên gọi là mạch: ④ a. *Corrigan b. Duroziez c. Musset d. Traube Câu 179. Khi khám động mạch đùi bệnh nhân này, ta sẽ thấy: ④ a. *Tiếng thổi 2 thì b. Mạch nhẹ c. Mạch nhanh chậm từng lúc d. Mạch không đều Câu 180. Bệnh nhân này thường vào viện vì lí do gì: ④ a. Khó thở b. Hồi hộp c. Đau ngực d. *Có thể cả 3 lí do trên Câu 181. Khi nghe động mạch đùi bệnh nhân này, ta thường thấy: ④ a. Nhanh chậm từng lúc b. *Đập mạnh như tiếng súng c. Đập liên hồi d. Âm trầm khó nghe Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu hỏi từ 181 đến 186 82 Bệnh nữ, 70 tuổi vào viện vì khó thở khi gắng sức. Tiền sử có bệnh tim thiếu máu cục bộ. Khám lâm sàng: nghe tim có âm thổi tâm thu ở liên sườn 2 cạnh ức phải thô, lan lên cổ, cường độ 3/6. Câu 182. Bệnh nhân này tổn thương ổ van tim nào: ④ a. 2 lá b. 3 lá c. *Van động mạch chủ d. Van động mạch phổi Câu 183. Khi nghe tiếng T2 trên bệnh nhân này, khả năng có thể nghe thấy: ④ a. T2 mạnh b. *T2 mờ c. T2 đanh d. T2 bình thường Câu 184. Khi nghe tiếng T1 trên bệnh nhân này, khả năng có thể nghe thấy: ④ a. T1 mạnh b. T1 mờ c. T1 đanh d. *T1 bình thường Câu 185. Khi khám tim bệnh nhân này có thể thấy dấu hiệu: ④ a. *Rung miu tâm thu b. Mỏm tim nảy yếu c. Tiếng tim nghe không rõ d. Không dấu hiệu gì đặc biệt Câu 186. Khi khám mạch cảnh bệnh nhân này có thể thấy dấu hiệu: ④ a. Mạch cảnh nảy mạnh b. Mạch cảnh nhanh c. *Mạch cảnh nhẹ và chậm d. Mạch cảnh bình thường Câu 187. Bệnh nhân này nghe tim có âm thổi cường độ 3/6, vậy âm thổi này nghe: ④ a. Tiếng nhỏ b. Nghe mạnh có rung miu c. *Nghe rõ chưa có rung miu d. Nghe sau khi nhất ống nghe lên 1 phần Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu hỏi từ 187 đến 191 Bệnh nam, 25 tuổi vào viện vì khó thở. Tiền sử có tứ chứng Fallot đã được chẩn đoán lúc 2 tuổi. Nghe tim có: âm thổi tâm thu dạng phụt, 3/6, liên sườn II bờ trái xương ức, thô, dạng quả trám. Câu 188. Bệnh nhân này tổn thương ổ van tim nào: ④ a. 2 lá b. 3 lá c. Van động mạch chủ d. *Van động mạch phổi Câu 189. Khi nghe tiếng T2 trên bệnh nhân này, khả năng có thể nghe thấy: ④ 83 a. T2 mạnh b. T2 mờ c. T2 đanh d. *T2 tách đôi Câu 190. Khi nghe tiếng T1 trên bệnh nhân này, khả năng có thể nghe thấy: ④ a. T1 mạnh b. T1 mờ c. T1 đanh d. *T1 bình thường Câu 191. Khi khám tim bệnh nhân này có thể thấy dấu hiệu: ④ a. *Rung miu tâm thu b. Mỏm tim nảy yếu c. Tiếng tim nghe không rõ d. Không dấu hiệu gì đặc biệt Câu 192. Bệnh nhân này thường vào viện vì lí do gì: ④ a. Khó thở b. Ngất c. Nặng ngực d. *Cả 3 lí do trên Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu hỏi 192, 193 Bệnh nữ, 50 tuổi vào viện vì khó thở. Nghe tim có âm thổi tâm trương ở liên sườn 2 bờ trái xương ức, cường độ 3/6. Câu 193. Bệnh nhân này tổn thương ổ van tim nào: ④ a. 2 lá b. 3 lá c. Van động mạch chủ d. *Van động mạch phổi Câu 194. Khi nghe tiếng T2 trên bệnh nhân này, khả năng có thể nghe thấy: ④ a. T2 mạnh b. T2 mờ c. T2 đanh d. *T2 tách đôi Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu hỏi 194, 195 Bệnh nữ, 40 tuổi vào viện vì khó thở. Nghe tim có: âm thổi tâm trương liên sườn IV cạnh ức trái, cường độ 3/6. Câu 195. Bệnh nhân này tổn thương ổ van tim nào: ④ a. 2 lá b. *3 lá c. Van động mạch chủ d. Van động mạch phổi Câu 196. Bệnh nhân này khi khám lâm sàng thường có dấu hiệu: ④ a. Tím b. *Ứ trệ tuần hoàn c. Lồng ngực hình thùng 84 d. Gan teo Sử dụng tình huống sau để trả lời các câu hỏi từ 196 đến 200 Bệnh nhân nữ, 60 tuổi vào viện vì khó thở, tiền sử bệnh mạch vành mạn. Nghe tim có: âm thổi tâm thu liên sườn 4 bở trái xương ức, cường độ 3/6 Câu 197. Bệnh nhân này tổn thương ổ van tim nào: ④ a. 2 lá b. *3 lá c. Van động mạch chủ d. Van động mạch phổi Câu 198. Bệnh nhân này khi nghe tim thường làm được yêu cầu: ④ a. *Thay đổi nhịp hô hấp b. Nằm đầu cao c. Nằm đầu thấp d. Không yêu cầu gì đặc biệt Câu 199. Khi van tim này bị tổn thương nặng, khám tĩnh mạch cảnh ta thấy: ④ a. *Đập mạnh b. Đập nhẹ c. Đập nhanh d. Đập chậm Câu 200. Khi van tim này bị tổn thương nặng, khám tĩnh mạch cảnh ta thấy: ④ a. *Sóng V b. Sóng v c. Sóng y d. Sóng a Câu 201. Khi van tim này bị tổn thương nặng, khám tim thường sẽ có dấu hiệu: ④ a. *Harzer dương tính b. Lồng ngực hình thùng c. Diện dập rộng d. Mỏm tim đập mạnh 85 CẬN LÂM SÀNG HỆ TIM MẠCH MỤC TIÊU 1: Mô tả được các bất thường thường gặp trên điện tâm đồ. Câu 1. Trong chẩn đoán dày thất, điện tim có:① a. Độ nhạy cao b. *Độ đặc hiệu cao c. Giá trị tiên đoán âm cao d. Giá trị loại trừ cao Câu 2. Nút xoang là chủ nhịp của tim bình thường vì: ① a. Phát nhịp sớm nhất b. Phát xung mạnh nhất c. *Tần số nội tại nhanh nhất d. Nằm cao nhất về mặt giải phẫu Câu 3. Điện tim dày thất trái sẽ có: ① a. R cao V1 b. R cao V2 c. *S sâu V1 d. S sâu V5 Câu 4. Điện tim dày thất phải sẽ có: ① a. R cao V5 b. R cao V6 c. *S sâu V5 d. S sâu V2 Câu 5. Điện tim dày thất trái sẽ có, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:② a. *R cao V1 b. R cao V6 c. S sâu V1 d. S sâu V2 Câu 6. Điện tim dày thất trái sẽ có, chọn câu KHÔNG ĐÚNG: ② a. R cao V5 b. R cao V6 c. *S sâu V6 d. S sâu V1 Câu 7. Điện tim dày thất phải sẽ có, chọn câu KHÔNG ĐÚNG: ② a. R cao V1 b. R cao V2 c. *S sâu V1 d. S sâu V5 Câu 8. Điện tim dày thất phải sẽ có, chọn câu KHÔNG ĐÚNG: ② a. *R cao V5 b. R cao V1 c. S sâu V6 d. S sâu V5 Câu 9. Tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất: ② 86 a. Sokolov Lyon b. Cornell c. Romhilt Ester d. *Tất cả đúng Câu 10. Tiêu chuẩn chẩn ?