🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

Bài 8 Chuyển Động Của Trái Đất Xung Quanh Mặt Trời - Địa Lý Lớp 6

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Summary

This document is a lesson plan or teacher's guide for a Vietnamese secondary school class on the topic of the Earth's movement around the Sun. The lesson covers the concepts of the Earth's rotation, its orbit, and the resulting phenomenon of seasons and variations in day and night lengths.

Full Transcript

**Trường THCS Nguyễn Du Họ và tên giáo viên: Lê Thị Xuân Phượng** **Tổ: Sử - Địa -- Nghệ Thuật** **Ngày soạn: 05/10/2022** **TÊN BÀI DẠY: BÀI 8 CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT** **QUANH MẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ** **Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6** Thời gian thực hiện: (2 tiết) **I. MỤ...

**Trường THCS Nguyễn Du Họ và tên giáo viên: Lê Thị Xuân Phượng** **Tổ: Sử - Địa -- Nghệ Thuật** **Ngày soạn: 05/10/2022** **TÊN BÀI DẠY: BÀI 8 CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT** **QUANH MẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ** **Môn học/Hoạt động giáo dục: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6** Thời gian thực hiện: (2 tiết) **I. MỤC TIÊU** **1. Kiến thức:** \- Biết sử dụng sơ đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. \- Trình bày được hiện tượng mùa và ngày đêm dai ngắn theo mùa. **2. Năng lực** ***\* Năng lực chung*** **-** Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. **-** Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ làm việc theo nhóm. ***\* Năng lực địa lí*** \- Nhận thức khoa học địa lí: **+ Mô tả đặc điểm chuyển động của TĐ quanh MT.** \+ Mô tả hiện tượng mùa: mùa có sự khác biệt theo vĩ độ và các nửa cầu. \+ Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. \+ Giải thích được các hệ quả của chuyển động. \- Năng lực tìm hiểu địa lí: **Biết dùng quả Địa Cầu và mô hình hoặc hình vẽ/sơ đồ để mô tả đặc điểm và hệ quả của chuyển động của TĐ quanh MT.** \- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: **Biết cách thích ứng với thời tiết của từng mùa, liên hệ thực tế Việt Nam.** **2. Phẩm chất** \- Trách nhiệm: **Tôn trọng các quy luật tự nhiên, yêu thiên nhiên, yêu thích tìm hiểu và khám phá tự nhiên.** \- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Chuẩn bị của GV:** **- Quả Địa cầu.** **- Mô hình/hình vẽ TĐ chuyển động quanh MT.** **- Các video, ảnh về chuyển động của TĐ quanh MT và các hệ quả.** **2. Chuẩn bị của HS:** SGK, đọc trước bài mới. **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **1. Hoạt động Mở đầu (5 phút)** a\) Mục tiêu \- Kết nối vào bài học, tạo hứng thú cho người học. b\) Cách thức tổ chức **Bước 1**: chia lớp thành 4 đội "Trò chơi Ô CỬA BÍ MẬT" \- Có 6 ô cửa tương ứng với 6 câu hỏi. Dưới 6 câu hỏi là bốn bức tranh \- Trả lời lần lượt từ ô cửa 1 -- ô cửa 6 \- Mỗi ô cửa trả lời đúng được 10 điểm \- Trả lời đúng ẩn số là 4 bức tranh gì sẽ đạt 40 điểm. Được phép trả lời ẩn số sau khi lật mở dù chỉ 1 ô cửa **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ** **Bước 3: Báo cáo kết quả** **Bước 4: Đánh giá và chốt kiến thức, và kết nối vào bài học.** **2. Hoạt động Hình thành kiến thức mới** **2.1. Hoạt động 1: Chuyển động của TĐ quanh MT (25 phút)** **a. Mục tiêu:** Biết sử dụng sơ đồ để mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. (hướng, độ nghiêng, quỹ đạo và thời gian chuyển động 1 vòng quanh MặtTrời) **b. Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của GV và HS** | **Nội dung chính** | +===================================+===================================+ | **Bước 1:** | **1. Chuyển động của Trái Đất | | | quanh Mặt Trời.** | | **Nhiệm vụ 1:** | | | | \- Quỹ đạo chuyển động: hình elip | | **- Học sinh các nhóm quan sát | gần tròn. | | hình 1, kết hợp với thông tin | | | trên đoạn video sau | \- Hướng chuyển động: từ tây sang | | | | | hoàn thiện thông tin trong phiếu | \- Thời gian Trái Đất quay quanh | | học tập số 1.** | Mặt Trời hết 1 vòng: 365 ngày 6 | | | giờ (1 năm). | | **Phiếu học tập số 1: SỰ CHUYỂN | | | ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUANH MẶT | \- **Trục TĐ: nghiêng 66^o^33'so | | TRỜI** | với mặt phẳng quỹ đạo và không | | | đổi hướng** | | ----------------------- ------- | | | -------- ------------- ---------- | | | --------------------------------- | | | **Hướng chuyển động** **Thời | | | gian** **Quỹ đạo** **Hướng ng | | | hiêng và góc nghiêng của trục** | | | | | | | | | ----------------------- ------- | | | -------- ------------- ---------- | | | --------------------------------- | | | | | | **Bước 2:** HS hoàn thành phiếu | | | học tập số 1. | | | | | | **Bước 3:** | | | | | | **- Các nhóm báo cáo kết quả làm | | | việc, học sinh khác có ý kiến | | | nhận xét, bổ sung.** | | | | | | **- Giáo viên hướng dẫn học sinh | | | điều chỉnh, hoàn thiện kết quả và | | | ghi chép kiến thức, chốt lại nội | | | dung học tập.** | | | | | | **Bước 4: Đánh giá và chuẩn kiến | | | thức** | | | | | | ***GV mở rộng: EM CÓ BIẾT*** | | | | | | ***Thời gian Trái Đất chuyển động | | | một vòng quanh Mặt Trời** là 365 | | | ngày, 6 giờ nhưng để làm lịch cho | | | tiện người ta chỉ lấy tròn 365 | | | ngày. Như vậy, cứ 4 năm lại thừa | | | ra 1 ngày đó là năm nhuận, tháng | | | 2 của năm nhuận có 29 ngày.* | | | | | | ***TÍNH NĂM NHUẬN THEO DƯƠNG | | | LỊCH*** | | | | | | ***- Những năm dương lịch nào | | | chia hết cho 4 thì năm đó là năm | | | nhuận.*** | | | | | | ***- Ngoài ra, với những năm tròn | | | thế kỷ (những năm có 2 số cuối là | | | số 0) thì các bạn lấy số năm chia | | | cho 400, nếu chia hết thì năm đó | | | là năm có nhuận (hoặc 2 số đầu | | | trong năm chia hết cho 4).*** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **2.2.** **Hoạt động 2. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (45 phút)** a\) Mục tiêu: \- Trình bày được hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: Hiện tượng các mùa và ngày đêm dài ngắn theo mùa. **b) Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của GV và HS** | **Nội dung chính** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ | **2. Hệ quả chuyển động của Trái | | học tập** | Đất quanh Mặt Trời** | | | | | **a/ Mùa trên Trái Đất** | **a/ Mùa trên Trái Đất** | | | | | GV giảng: Mùa là khoảng thời gian | **- Trong quá trình chuyển động | | trong năm có đặc điểm riêng về | quanh Mặt Trời, trục Trái Đất | | thời tiết, khí hậu. | nghiêng và không đổi hướng dẫn | | | đến bán cầu Bắc và bán cầu Nam | | **- Học sinh các nhóm quan sát | luân phiên ngả về phía Mặt trời | | hình 1, kết hợp với thông tin | nên sinh ra các mùa:** | | trên đoạn video (đoạn tiếp theo) | | | | có góc chiếu sáng lớn, nhận được | | làm việc nhóm 4, hoàn thiện thông | nhiều nhiệt và ánh sáng =\> Mùa | | tin trong phiếu học tập số 2.** | nóng ( hạ).** | | | | | | **+ Nửa cầu nào nằm chếch xa MT, | | | có góc chiếu sáng nhỏ, nhận được | | | ít nhiệt và ánh sáng =\> Mùa lạnh | | | (đông).** | | | | | | **- Hai nửa cầu có hiện tượng mùa | | | trái ngược nhau.** | | | | | | **- Người ta chia 1 năm ra 4 mùa: | | | Xuân, Hạ, Thu, Đông.** | | | | | Ngày | **b/ Hiện tượng ngày - đêm dài | | Địa điểm bán cầu | | | Ngả gần hay chếch xa | **- Trong khi quay quanh Mặt | | MT | Trời, do trục Trái Đất nghiêng và | | Góc chiếu lớn hay nhỏ | không đổi hướng nên độ dài thời | | | gian ban ngày và thời gian ban | | Lượng nhiệt và ánh sá | đêm có sự thay đổi theo mùa và | | ng nhận được | theo vĩ độ** | | Bắt đầu mùa< | | | /th> | | | | | | | | | | | | | | | 22/12 | | | (Tổ 1) | | | NCB | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | NCN | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 22/6 | | | (Tổ 2) | | | NCB | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | NCN | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 21/3 | | | (Tổ 3) | | | NCB | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | NCN | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 23/9 | | | (Tổ 4) | | | NCB | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | NCN | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | **Bước 2:** GV gợi ý, hỗ trợ học | | | sinh thực hiện nhiệm vụ | | | | | | **Bước 3:** HS **t**rình bày kết | | | quả, HS nhận xét và bổ sung | | | | | | **Bước 4:** Chuẩn kiến thức và | | | đặt câu hỏi: | | | | | | ***- Rút ra nhận xét về sự phân | | | hóa mùa ở 2 bán cầu Bắc và | | | Nam?*** | | | | | | ***- Nguyên nhân nào dẫn tới hiện | | | tượng các mùa** **trái ngược nhau | | | ở 2 bán cầu?*** | | | | | | \* Trong thực tế, hiện tượng mùa | | | có sự khác biệt theo vĩ độ như | | | thế nào? (H3 sgk/123) | | | | | | **b/ Hiện tượng ngày - đêm dài | | | ngắn theo mùa** | | | | | | **- Vì sao có hiện tượng ngày -- | | | đêm dài ngắn theo mùa?** | | | | | | **- YCHS làm việc theo nhóm 2/2 | | | phút, hoàn thành phiếu học tập số | | | 3:** | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Thời gian | | | | | | Địa | | | điểm | | | Ngày 22/6 | | | Ngày 22/12 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Mùa | | | So sánh độ dài ngày - | | | đêm | | | Mùa | | | So sánh độ | | | dài ngày - đêm | | | | | | | | | Nửa cầu Bắc< | | | /td> | | | … | | | … | | | … | | | … | | | | | | | | | Nửa cầu Nam< | | | /td> | | | … | | | … | | | … | | | … | | | | | | | | | | | | | | | **Bước 2:** GV gợi ý, hỗ trợ học | | | sinh thực hiện nhiệm vụ | | | | | | **Bước 3:** HS **t**rình bày kết | | | quả, HS nhận xét và bổ sung | | | | | | **Bước 4:** Chuẩn kiến thức và mở | | | rộng: **Sự khác nhau về hiện | | | tượng mùa theo vĩ độ** | | | | | | \- Xích đạo: Quanh năm có ngày và | | | đêm dài bằng nhau | | | | | | \- Càng xa xích đạo về 2 cực sự | | | chênh lệch về độ dài ngày đêm | | | càng lớn. | | | | | | \- Từ vòng cực bắc đến cực bắc và | | | vòng cực nam đến cực nam có hiện | | | tượng ngày/đêm dài suốt 24h theo | | | mùa. | | | | | | \- Ngày 21/3 và 23/9: Tất cả mọi | | | địa điểm trên Trái Đất đều có độ | | | dài ngày đêm bằng nhau. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **3. Hoạt đông luyện tập (10 phút)** a\) Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học trong bài b\) Cách thức tổ chức: **Bước 1**: GV giao nhiệm vụ **Bài 1.** Dựa vào kiến thức đã học, hãy điển từ đã cho vào chỗ chấm sao cho thích hợp: ***Nửa cầu Băc, nửa cầu Nam, trục, tự quay, lệch hướng, ngày đêm, tịnh tiến, các mùa, mặt trời, nghiêng.*** **"Trái đất đồng thời có 2 chuyển động:** **- Chuyển động................. quanh.................. một vòng hết 24 giờ, sinh ra hiện tượng................., và sự.................. chuyển động của các vật trên Trái đất.** **- Chuyển động.................. quanh..................... một vòng hết 365 ngày 6 giờ. Do trục Trái đất................... và không đổi hướng nên khi chuyển động quanh quĩ đạo,............... \...và................... lần lượt ngả về phía mặt trời sinh ra................."** **Bài 2. Trò chơi "Hộp quà may mắn"** 1. Trái Đất cùng một lúc tham gia bao nhiêu vận động? 2. Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh trục? 3. Ngày 21/3 và 23/9 tia sáng Mặt Trời chiếu vuống góc tại nơi nào trên Trái Đất? 4. Theo âm lịch, thời gian bắt đầu các mùa tính sớm hơn so với dương lịch là bao nhiêu ngày? 5. Hộp quà may mắn. 6. Ở bán cầu Bắc, ngày hạ chí là ngày nào? **Bước 2**: Thực hiện nhiệm vụ **Bước 3:** Báo cáo kết quả làm việc **Bước 4:** Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. **4. Hoạt đông vận dụng, mở rộng (5 phút)** a\) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. b\) Cách thức tổ chức **Bước 1:** ***Nhiệm vụ 1*: Bài tập tình huống:** Nghỉ hè năm nay, bố cho An đi du lịch ở Ô-xtrây-li-a. An không hiểu tại sao bố lại dặn chuẩn bị nhiều đồ ấm để làm gì. Em hãy giải thích cho An nhé A picture containing water, outdoor, boat, city Description automatically generated **Nhiệm vụ 2:** Tục ngữ ta có câu: **Đêm tháng Năm chưa nằm đã sáng** **Ngày tháng Mười chưa cười đã tối** \- Em hiểu như thế nào về câu tục ngữ trên? **Bước 2:** Thực hiện nhiệm vụ **Bước 3:** Báo cáo kết quả làm việc **Bước 4**: Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs. **\*** Thông tin phản hồi phiếu học tập. **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1** +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Hướng** | **Thời gian** | **Quỹ đạo** | **Hướng nghiêng | | | | | và góc nghiêng | | **chuyển động** | | | của trục** | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Từ Tây sang | **Một vòng | **Hình elip gần | **Không thay | | Đông** | quanh Mặt Trời | tròn.** | đổi** | | | là 365 ngày, 6 | | | | | giờ.** | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2** **Ngày** **Địa điểm bán cầu** **Ngả gần hay chếch xa MT** **Góc chiếu lớn hay nhỏ** **Lượng nhiệt và ánh sáng nhận được** **Bắt đầu mùa** ----------- ---------------------- ------------------------------------------- --------------------------- --------------------------------------- ----------------- **22/12** **NCB** **Chếch xa MT** **Nhỏ** **Ít** **Đông** **NCN** **Ngả về phía MT** **Lớn** **Nhiều** **Hè** **22/6** **NCB** **Ngả về phía MT** **Lớn** **Nhiều** **Hè** **NCN** **Chếch xa MT** **Nhỏ** **Ít** **Đông** **21/3** **NCB** **Hai nửa cầu hướng về phía MT như nhau** **Như nhau** **Như nhau** **Xuân** **NCN** **Thu** **23/9** **NCB** **Hai nửa cầu hướng về phía MT như nhau** **Như nhau** **Như nhau** **Thu** **NCN** **Xuân** **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3** +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Thời | **Ngày | **Ngày | | | | gian** | 22/6** | 22/12** | | | | | | | | | | **Địa | | | | | | điểm** | | | | | +=============+=============+=============+=============+=============+ | | **Mùa** | **So sánh | **Mùa** | **So sánh | | | | độ dài ngày | | độ dài ngày | | | | - đêm** | | - đêm** | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Nửa cầu | Nóng | Thời gian | Lạnh | Thời gian | | Bắc** | | ngày dài | | ngày ngắn | | | | hơn thời | | hơn thời | | | | gian đêm | | gian đêm | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Nửa cầu | Lạnh | Thời gian | Nóng | Thời gian | | Nam** | | ngày ngắn | | ngày dài | | | | hơn thời | | hơn thời | | | | gian đêm | | gian đêm | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+

Use Quizgecko on...
Browser
Browser