Ôn Tập Tin Học 11 - Cuối Kỳ 1 PDF

Summary

Các câu hỏi và bài tập trong tài liệu này tập trung vào các chủ đề ôn tập Tin Học lớp 11, Cuối kỳ 1, bao gồm các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, câu lệnh SQL, bảo mật dữ liệu. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho học sinh chuẩn bị cho bài kiểm tra.

Full Transcript

Giao tiếp một cách văn minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử trong môi trường số Khái niệm CSDL, hệ QT CSDL, hệ thống CSDL. Khái niệm CSDL quan hệ, hệ QT CSDL quan hệ Khái niệm, khóa, thuộc tính, bản ghi, kiểu dữ liệu thuộc tính cơ bản của CSDL mô hình lưu trữ dữ liệu của CSDL Liên k...

Giao tiếp một cách văn minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử trong môi trường số Khái niệm CSDL, hệ QT CSDL, hệ thống CSDL. Khái niệm CSDL quan hệ, hệ QT CSDL quan hệ Khái niệm, khóa, thuộc tính, bản ghi, kiểu dữ liệu thuộc tính cơ bản của CSDL mô hình lưu trữ dữ liệu của CSDL Liên kết bảng Khái niệm Cập nhật dữ liệu, khai thác dữ liệu Câu lệnh SQL SELECT bảo đảm an toàn dữ liệu trước sự cố về điện bảo đảm an toàn dữ liệu trước sự cố về hư hỏng các thiết bị lưu trữ dữ liệu Mục đích chính của mệnh đề WHERE **NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1** **MÔN TIN HỌC - KHỐI 11** Bài 9. Giao tiếp an toàn trên Internet - Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên không gian số và những biện pháp phòng tránh. - Biết giao tiếp một cách văn minh, phù hợp với các quy tắc và văn hoá ứng xử trong môi trường số. Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí - Nhận thức và trình bày được việc lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin từ các dữ liệu lưu trữ là một công việc thiết yếu, được thực hiện một cách thường xuyên trong các công tác quản lí. - Hiểu, phân biệt và trình bày được các khái niệm cập nhật, truy xuất dữ liệu và khai thác thông tin. Bài 11. Cơ sở dữ liệu - Biết được việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính đòi hỏi phải được tổ chức một cách khoa học với những yêu cầu đã được khái quát và hệ thống hoá. - Hiểu được khái niệm CSDL và các thuộc tính cơ bản của CSDL. - Trình bày được khái niệm CSDL và các thuộc tính cơ bản của CSDL Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu - Hiểu được khái niệm hệ quản trị CSDL và vai trò của hệ QTCSDL trong việc lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu. - Hiểu được khái niệm hệ CSDL. - Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ. - Hiểu được mô hình CSDL quan hệ. - Hiểu được các thuật ngữ và khái niệm liên quan: bản ghi, trường (thuộc tính), khoá, khoá chính, khoá ngoài, liên kết dữ liệu, các kiểu dữ liệu,\... Bài 14. SQL -- Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc - Hiểu được ở mức nguyên lí: có thể dùng SQL định nghĩa, cập nhật và truy xuất dữ liệu như thế nào qua cấu trúc cơ bản của các câu truy vấn SQL. Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu. - Hiểu được ở mức khái quát các vấn đề về bảo mật và an toàn CSDL -Hết- Nội dung ôn tập Demo: **Bài 15: Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu** 1. 2. **Bảo mật dữ liệu là:** A. Bảo vệ dữ liệu an toàn: tránh sự xâm nhập vào dữ liệu bất hợp pháp, tránh bị đánh cấp, sửa chữa hoặc bị mất dữ liệu..... B. Bảo vệ dữ liệu bí mật quốc gia. C. Khóa hệ thống dữ liệu bằng nhiều tầng mật mã. D. Sử dụng các phần mềm chống tin tặc. 3. **Để "Dữ liệu" được bảo mật tốt, thì ta cần:** A. Sử dụng phần mềm chống tin tặc của hãng thứ ba. B. Sử dụng phần mềm chống virus. C. Xây dựng một chính sách bảo mật dữ liệu tốt: nâng cao ý thức trách nhiệm, quyền người sử dụng, an ninh hệ thống, sao lưu định kỳ...và có kế hoạch khắc phục khi sự cố xảy ra.. D. Thuê một đội ngũ hacker mũ trắng tốt. 4. **Có mấy nguyên nhân chính thường gặp khi đang sử dụng máy tính làm mất dữ** **liệu:** A. Một B. Hai.. C. Ba. D. Bốn. 5. **Các nguyên nhân chính thường gặp làm mất dữ liệu trong quá trình làm việc:** A. Hư nguồn. B. Hư ổ cứng. C. Máy tính bị nổ. D. Sự cố về điện và thiết bị lưu trữ.. 6. **Thiết bị điện thường thấy trong vấn đề giải quyết sự cố về điện của máy tính để** **tránh mất dữ liệu:** A. UPS và ổn áp.. B. Máy biến thế. C. Máy lưu điện. D. Bình chữa cháy. 7. **Để tránh mất mát dữ liệu, thì công tác nào ta hay làm thường xuyên?** A. Khóa cửa phòng máy cẩn thận. B. Sao lưu dữ liệu định kỳ.. C. Sử dụng xong phải tắt máy tính. D. Kiểm tra dữ liệu định kỳ. 8. **Dưới đây, đâu là thiết bị lưu trữ dữ liệu:** A. Ram. B. Ổ cứng, ổ SSD, thẻ nhớ\.... C. Monitor. D. CPU. 9. **Lưu trữ dữ liệu tại một máy tính, gọi là:** A. Lưu trữ tập trung.. B. Lưu trữ độc lập. C. Lưu trữ phân tán. D. Lưu trữ đám mây. 10. **Lưu trữ dữ liệu trên nhiều máy tính (mạng máy tính), gọi là:** A. Lưu trữ tập trung. B. Lưu trữ độc lập. C. Lưu trữ riêng lẻ. D. Lưu trữ phân tán (đám mây).. 11. Lưu trữ dữ liệu trên Google Drive / One Drive / Zalo, gọi là: A. Lưu trữ phân tán (đám mây). B. Lưu trữ tập trung. C. Lưu trữ độc lập. D. Lưu trữ riêng lẻ. **Bài 14: SQL -- Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc** 1. 2. **Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc -- có từ viết tắt là:** A. SQL (Structure Query Language).. B. MySQL (My Structure Query Language). C. OOL (Object Oriented Language). D. LQS(Language Query Structure).  3. **Lợi ích của việc sử dụng "Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc":** A. Dễ xây dựng thuật toán và cấu trúc thuật toán. B. Dễ kiếm tiền, lương cao. C. Dễ hiểu, dễ sử dụng -- "Muốn làm gì/lấy ra cái gì".. D. Con nít lên 3 cũng biết làm.  4. **Trong bài thực hành hôm nay, chúng ta sẽ thực hiện ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc** **trên Hệ QTCSDL nào:** A. Ms Access. B. MySQL. C. Oracle. D. DataBase.  5. **Có các câu lệnh Truy vấn như sau:** **Create Table Nhacsy (** **STT INT,** **TenNs varchar(64)** **);** **Các câu lệnh trên dùng để làm gì?** A. Tạo bảng. B. Tạo một CSDL. C. Tạo thuộc tính. D. Lỗi, không thực hiện được. 6. **Có các câu lệnh Truy vấn như sau:** **Create Table Nhacsy (** **STT INT,** **TenNs varchar(64)** **);** **"Nhacsy" trong câu lệnh trên, là tên của:** A. CSDL. B. Kiểu dữ liệu. C. Trường. D. Bảng.. 7. **Có các câu lệnh Truy vấn như sau:** **Create Table Nhacsy (** **STT INT,** **TenNs varchar(64)** **);** **"STT" trong câu lệnh trên, là tên của:** A. Trường. B. Bảng. C. CSDL. D. Kiểu dữ liệu. 8. **Có các câu lệnh Truy vấn như sau:** **Create Table Nhacsy (** **STT INT,** **TenNs varchar(64)** **);** **"INT" trong câu lệnh trên, là tên của:** A. Trường. B. Bảng. C. CSDL. D. Kiểu dữ liệu.. 9. **Có các câu lệnh Truy vấn như sau:** **Create Table Nhacsy (** **STT INT,** **TenNs varchar(64)** **);** **Ký hiệu nào để kết thúc câu lệnh truy vấn:** A. ";". B. ",". C. "(". D. ")". 10. **Trong hệ QTCSDL "MS Access", sau khi viết các câu lệnh Truy Vấn xong, thì ta** **bấm nút lệnh nào để nó thi hành (thực hiện):** A. View. B. Select. C. Append. D. Run.. 11. **Trong hệ QTCSDL "MS Access", sau khi viết các câu lệnh Truy Vấn xong, thì ta** **bấm nút có "biểu tượng nào" để nó thi hành (thực hiện):** A. Dấu chấm than màu đỏ (!). B. Dấu thập (+) C. Dấu thập than (+!) D. Xích ma (∑) **Bài 13: Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ** 1. 2. **CSDL quan hệ là CSDL lưu trữ dưới dạng các "........" có quan hệ với nhau. Hãy** **chọn đáp án đúng vào chỗ khuyết:** A. Cột. B. Dòng. C. Bảng.. D. Trang.  3. **Muốn tạo ra được một CSDL quan hệ, thì cần có ít nhất:** A. Hai bảng. B. Hai cột. C. Hai dòng. D. Hai trang. 4. **Mỗi một "bản ghi" là :** A. Một dòng của bảng. B. Một cột (hay thuộc tính) của bảng. C. Thể hiện một thuộc tính về đối tượng cần quản lý của bảng. D. Một Field của bảng. 5. **Mỗi một "Trường" là :** A. Một dòng của bảng. B. Một cột (hay thuộc tính) của bảng.. C. Một tập hợp thông tin về một đối tượng nào đó cần quản lý. D. Một Record của bảng. 6. **Một (hoặc một nhóm) thuộc tính xác định những thuộc tính còn lại trong bảng thì** gọi là: A. Khóa. B. Khóa chính. C. Khóa ngòai. D. Khóa nội. 7. **Một bảng có thể có một hoặc nhiều khóa nhưng người ta có thể chọn (hay chỉ** **định) một khóa (key) trong các khóa đó làm:** A. Khóa. B. Khóa chính.. C. Khóa ngòai. D. Khóa nội. 8. **Cho 2 bảng CSDL A, B và thuộc tính K. K sẽ được gọi là ".............." của Bảng** **A khi K là khóa chính (primary key) của bảng B và hai bảng AB có quan hệ với nhau qua** **khóa K. Em hãy chọn đáp án đúng vào chỗ khuyết:** A. Khóa. B. Khóa chính. C. Khóa ngoài.. D. Khóa nội. 9. **Việc ghép nối dữ liệu của 2 bảng thông qua khóa ngoại người ta gọi là:** A. Liên kết dữ liệu.. B. Ghép nối dữ liệu. C. Quan hệ dữ liệu. D. Tích hợp dữ liệu. 10. **Trong bảng "Hocsinh", thuộc tính "MaHS" là thuộc tính duy nhất để xác định** **những thuộc tính còn lại của đối tượng "Học sinh" cần quản lý. Theo em thuộc tính** **"MaHS" sẽ đóng vai trò là:** A. Khóa chính. B. Khóa ngoài. C. Khóa nội. D. Khóa. 11. **"Khóa chính" tiếng Anh là gì?** A. Key. B. First Key. C. Primary Key.. D. Foreign Key. E. **Bài 12: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu** 1. 2. **Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu, thuộc: ** A. Phần mềm.. B. Phần cứng. C. Hệ thống. D. Microsoft Office.  3. **Các phần mềm như: MS Access (Ms office- quy mô nhỏ), MySQL, Oracle...** thuộc: A. Hệ soạn thảo văn bản. B. Hệ quản trị CSDL.. C. Hệ bảng tính. D. Hệ dữ liệu. 4. **Chức năng nào dưới đây, thuộc hệ quản trị CSDL:** A. Cung cấp công cụ tạo lập CSDL. B. Cung cấp các công cụ tạo lâp, chỉnh sửa văn bản. C. Cung cấp các trang bảng tính, các hàm, các công cụ để thực hiện việc tính toán. D. Cung cấp các công cụ tạo và cập nhật bảng tính điện tử. 5. **Hệ Quản trị Cơ sở Dữ Liệu tiếng Anh là:** A. DataBase B. BaseData C. DataBase System D. DataBase Management System 6. **Hệ CSDL, bao gồm:** A. 1 thành phần. B. 2 thành phần. C. 3 thành phần.. D. 4 thành phần. 7. **Hệ CSDL là một hệ thống gồm: CSDL,........... và các phần mềm ứng dụng** **CSDL. Hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ khuyết:** A. Hệ quản trị CSDL.. B. Hệ CSDL. C. Phần cứng. D. Con người. 8. **Hệ CSDL có mấy loại:** A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn. 9. **Cơ sở dữ liệu được lưu trữ trên một máy tính, gọi là** A. Hệ CSDL tập trung.. B. Hệ CSDL phân tán. C. Hệ CSDL đám mây. D. Hệ CSDL tư nhân. 10. **Cơ sở dữ liệu được lưu trữ trên nhiều máy tính khác nhau (mạng máy tính), gọi là:** A. Hệ CSDL tập trung. B. Hệ CSDL phân tán.. C. Hệ CSDL nhóm. D. Hệ CSDL tư nhân. 11. **Tên ứng dụng nào dưới đây thuộc hệ quản trị CSDL:** A. Ms Access. B. Ms Word. C. Ms Excel. D. Ms Powerpoint. **Bài 11. Cơ sở dữ liệu** 1. 2. **Dữ liệu cần được tổ chức lưu trữ một cách "......".** **Em hãy chọn đáp án đúng dưới đây để điền vào chỗ trống: ** A. Độc lập. B. Riêng lẻ. C. Phân tán. D. Tập trung.  3. **Việc tổ chức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học là để:** A. Đảm bảo tính nhất quán, tránh dư thừa dữ liệu. B. Dễ dàng chia sẻ và phát triển dữ liệu. C. Dễ quản lý và phát triển phần mềm. D. Đảm bảo tính nhất quán, tránh dư thừa, dễ dàng chia sẻ, dễ dàng phát triển dữ liệu.. 4. **Cơ sở dữ liệu là:** A. CSDL là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính. B. Là dữ liệu ban đầu và nền tảng nhất. C. Bao gồm hệ CSDL và Hệ quản trị CSDL D. Phần mềm ứng dụng, cung cấp các công cụ cập nhật và khai thác CSDL 5. **Cơ sở dữ liệu, tiếng Anh là:** A. BaseData B. DataBase. C. DataBase System D. DataBase Management System 6. **Cho các thuộc tính sau, thuộc tính nào "không phải" là thuộc tính cơ bản của CSDL:** A. Tính dư thừa.. B. Tính cấu trúc, tính độc lập C. Tính toàn vẹn, nhất quán. D. Tính bảo mật và an toàn. **Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí** **Câu 1: Thông tin được lưu trữ trên máy, gọi là:** A. Dữ liệu. B. Cơ sở dữ liệu C. Thông tin quản lý D. Dữ liệu quản lý **Câu 2: Dữ liệu được lưu trữ ở:** A. Máy tính B. Điện thoại C. Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ ngoài. **Câu 3: Đâu không phải là thao tác cập nhật dữ liệu:** A. Sắp xếp. B. Thêm C. Xóa D. Sửa **Câu 4: Sau khi dữ liệu đã được cập nhật, ta có thể:** A. Lưu trữ B. Nhập C. Xóa D. Truy xuất dữ liệu và khai thác thông tin.. **Câu 5: Truy xuất dữ liệu:** A. Cập nhật dữ liệu B. Thêm, xóa, sửa dữ liệu C. Phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để có được thông tin cần thiết D. Sắp xếp, tìm kiếm, chọn lọc dữ liệu theo một tiêu chí nào đó. **Câu 6: Khai thác thông tin là:** A. Cập nhật dữ liệu B. Thêm, xóa, sửa dữ liệu C. Phân tích, thống kê, tính toán từ dữ liệu đã có để có được thông tin cần thiết. D. Sắp xếp, tìm kiếm, chọn lọc dữ liệu theo một tiêu chí nào đó **Câu 7: Ghi chép dữ liệu vào sổ, nhập dữ liệu vào máy tính, là thao tác nào trong công việc quản lý** **dữ liệu:** A. Lưu trữ dữ liệu. B. Cập nhật dữ liệu C. Truy xuất dữ liệu D. Khai thác thông tin **Câu 8: Tại sao dữ liệu cần được cập nhật thường xuyên?** A. Để làm mới dữ liệu B. Khi có sự biến động về thông tin C. Để cho đầy bộ nhớ D. Để đảm bảo thu được các thông tin chính xác và hữu ích. **Câu 9: Đâu "không phải" là thao tác thu thập dữ liệu tự động:** A. Nhập dữ liệu bằng bàn phím. B. Quét mã vạch C. Lấy số điện tự động từ đồng hồ điện D. Điểm danh qua nhận diện khuôn mặt **Câu 10: Việc thu thập và lưu trữ dữ liệu:** A. Cũng bình thường, không quan trọng lắm, thích thì làm, không thích thì nghỉ B. Để có mà sử dụng về sau khi cần C. Là cực kỳ quan trọng để ta có được những thông tin cần thiết để đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả. D. Tránh mất mát dữ liệu và đi tìm kiếm **Bài 9. Giao tiếp an toàn trên Internet** **Câu 1: Không gian số:ọ** A. Là không gian toàn là số B. Hay còn gọi mạng Internet. C. Hay còn gọi Xã Hội D. Là tập hợp các con số từ 0 đến 9 **Câu 2: Đâu *"không phải"* là đấu hiệu nhận biết lừa đảo?** A. Quà thưởng có thông tin rõ ràng (người gửi, người nhận), không mất chi phí vận chuyển.... B. Nội dung câu chuyện vô lý nhưng dễ tin C. Thông tin không rõ ràng, mờ ám D. Yêu cầu chuyển tiền, gửi thông tin tài khoản, hoặc click vào đường link... **Câu 3: Có bao nhiêu nguyên tắc phòng tránh:** A. Một (chậm lại) B. Hai (chậm lại, kiểm tra) C. Ba (chậm lại, kiểm tra, dừng lại và không gửi). D. Bốn (chậm lại, kiểm tra, dừng lại, và gửi) **Câu 4: Khi nhận được tin nhắn, yêu cầu chuyển tiền hoặc nhấp vào đường link này sẽ được nhận** **thưởng... thì em sẽ làm gì?** A. Thực hiện ngay những yêu cầu mà đối phương đề nghị B. Hãy dành thời gian và đặt câu hỏi để tránh bị dồn vào tình huống xấu C. Trao đổi với Thầy Cô, Bạn bè, người thân...để được nghe ý kiến tư vấn. D. Tìm cách liên hệ trực tiếp với người gửi để làm rõ **Câu 5: Có bao nhiêu quy tắc ứng xử trong môi trường số:** A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn. **Câu 6: Quy tắc "Tôn trọng và tuân thủ pháp luật" là:** A. Tuân thủ luật pháp, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức. B. Ứng xử trên mạng phải phù hợp với giá trị văn hóa, đạo đức của Việt Nam C. Tuân thủ các quy định và hướng dẫn về an toàn, bảo mật thông tin cá nhân, tổ chức D. Chịu trách nhiệm về hành vi, ứng xử trên mạng **Câu 7: Quy tắc "lành mạnh" là:** A. Tuân thủ luật pháp, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức B. Ứng xử trên mạng phải phù hợp với giá trị văn hóa, đạo đức của Việt Nam. C. Tuân thủ các quy định và hướng dẫn về an toàn, bảo mật thông tin cá nhân, tổ chức D. Chịu trách nhiệm về hành vi, ứng xử trên mạng **Câu 8: Quy tắc "An toàn và bảo mật thông tin" là:** A. Tuân thủ luật pháp, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức B. Ứng xử trên mạng phải phù hợp với giá trị văn hóa, đạo đức của Việt Nam C. Tuân thủ các quy định và hướng dẫn về an toàn, bảo mật thông tin cá nhân, tổ chức. D. Chịu trách nhiệm về hành vi, ứng xử trên mạng **Câu 9: Quy tắc "Trách nhiệm" là:** A. Tuân thủ luật pháp, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức B. Ứng xử trên mạng phải phù hợp với giá trị văn hóa, đạo đức của Việt Nam C. Tuân thủ các quy định và hướng dẫn về an toàn, bảo mật thông tin cá nhân, tổ chức D. Chịu trách nhiệm về hành vi, ứng xử trên mạng. **Câu 10: Không sử dụng từ ngữ "gây thù hận, kích động, bạo lực, phân biệt vùng miền, giới tính,** **tôn giáo" thuộc quy tắc nào dưới đây:** A. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật B. Lành mạnh. C. An toàn và bảo mật thông tin D. Trách nhiệm \-\--Hết \-\--

Use Quizgecko on...
Browser
Browser