Nội dung ôn tập Toán 6 - Học kỳ 1 PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Related
- Gr12 Mathematics Learner (English) Sequences and Series PDF
- Mathematics - Arithmetic PDF
- Philippines Mathematics Grade 10 Quarter 1 Module 2 Arithmetic Sequence 2019 PDF
- Mathematics Quarter 1 Module 3 Arithmetic Sequence 2019 PDF
- Mathematics Quarter 1 - Module 4: Sum of Arithmetic Sequence 2020 PDF
- Year 2 Mathematics Arithmetic Assessment - White Rose Maths - Autumn 2018 PDF
Summary
Đây là tài liệu ôn tập Toán 6 học kỳ 1, bao gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận về các chủ đề toán học cơ bản. Tài liệu tập trung vào các kiến thức đã học trong học kỳ 1. Ví dụ như các dạng toán liên quan đến số học, hình học, giải toán bằng cách lập luận, v.v.
Full Transcript
**NỘI DUNG GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 ( BỘ SÁCH CTST)** **ĐỀ 1** **I./ Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng** **Câu 1**: \[NB-1\]Trong các số sau số nào là số tự nhiên? A. B\) C) 2022 D) 7,8 **Câu 2**: \[NB-1\] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đún...
**NỘI DUNG GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6 ( BỘ SÁCH CTST)** **ĐỀ 1** **I./ Trắc nghiệm khách quan ( 3đ): Chọn đáp án đúng** **Câu 1**: \[NB-1\]Trong các số sau số nào là số tự nhiên? A. B\) C) 2022 D) 7,8 **Câu 2**: \[NB-1\] Cho M là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B\) C) D) **Câu 3**:\[NB-2\] Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố **Câu 4**: \[NB-2\]Số nào sau đây là ước của 10: A. 0 B) 5 C) 20 D) 40 **Câu 5**: \[NB-2\] Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. B\) C) D) **Câu 6**: \[TH-2\] Tìm ý đúng: A. 4 là ước 3 B) 2 là bội của 5 C) 8 là bội của 4 D) 9 là ước của 26 **Câu 7**: \[NB-3\] Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là: #### #### #### **A)** Hình a. **B)** Hình b. **C**) Hình c. **D)** Hình d. #### **Câu 8:** \[NB-3\] Hãy khoanh tròn vào **phương án đúng nhất** trong các phương án sau: **A.** Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. **B.** Hình vuông là tứ giác có bốn góc bằng nhau. **C.** Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. **D.** Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. **Câu 9**: \[NB-3\] Ba đường chéo chính của lục giác là: **Câu 10**: \[NB-4\]Yếu tố nào sau đây **không phải** của hình bình hành? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau **Câu 11**: \[NB-4\]Yếu tố nào sau đây **không phải** của hình chữ nhật? A. Hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau C. Hai cạnh đối song song D. Có bốn góc vuông **Câu 12**: \[NB-4\] Chọn câu **sai** trong các câu dưới đây: Cho hình thoi ABCD **II. Tự luận ( 7 điểm):** **Câu 13** (3 đ): A. \[NB-2\] Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: 5.5.5.5.5.5 B. \[TH-1\] Tính: 49. 55 + 45.49 C. \[TH-1\] Cho số 234568, số trăm là? D. \[TH-1\] Biểu diễn số 23 dưới dạng số La Mã. E. \[VDC-2\] Lớp 6A có số học sinh từ 30 đến 40 em khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 vừa đủ. Tính số học sinh của lớp 6A? **Câu 14** ( 2đ): A. \[VD-2\] Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố? B. \[NB-2\] Trong các số sau: 14; 2022; 52; 234; 1002; 2005. Những số nào chia hết cho 3? C. \[VD-2\] Tìm BC (18; 30) D. \[VD-2\] Rút gọn phân số **Câu 15** ( 2 đ): +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. \[TH-3\] Mảnh vườn có kích | | | thước như hình vẽ | | | | | | | | | | | | B. \[VD-3\]Giá đất 1m^2^ là 500 | | | 000đ hỏi toàn bộ mảnh vườn | | | giá bao nhiêu tiền? | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Đề 2** **I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng** **Câu 1:** Cho tập hợp A các số tự nhiên, cách viết nào sau đây đúng. **A.**. **B.**. **C.**. **D.**. **Câu 2:** Kết quả của phép tính được viết dưới dạng luỹ thừa là? **A.** **. B.**. **C.**. **D.**. **Câu 3:** *Xét số* *thay \* bởi chữ số nào thì số* *chia hết cho* **A.** **B.** **C.**. **D.**. **Câu 4:** Khẳng định nào sau đây [ ***không***] đúng? **A. Trong hình thang cân các góc đối bằng nhau** **B.** Trong hình chữ nhật bốn góc bằng nhau và bằng **C.** Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau **D.** Trong một hình thoi bốn cạnh bằng nhau **Câu 5:** Các bước tìm *của và* chưa viết theo trình tự đúng: *1, Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng:* *2, Lập tích: 2.3.5.7* *3, Phân tích mỗi số ra thừu số nguyên tố: ;* *4,* *Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng* **A.** **B.** **C.** **D.** **Câu 6:** *Số chia hết cho tất cả các số:* 2,3,5,9 *là?* **Câu 7:** Các bước tìm của và chưa viết theo trình thự đúng: 1, 2, Chọn ra thừa số nguyên tố chung: 3, Lập tích: 4, Phân tích ra thừa số nguyên tố: ; *Em hãy lựa chọn thứ tự thực hiện đúng* **Câu 8:** Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài Tổng chu vi của tất cá các hình vuông có trong hình là? **II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm)** **Câu 1 (2 điểm).** 1. **Cho tập hợp A các số tự nhiên chẵn, có 2 chữ số nhỏ hơn 30** a. **Liệt kê các phần tử của tập hợp A** b. **Tìm số phân tử của tập hợp A** 2. Thực hiện phép tính (*tính hợp lí nếu có thể)* a. b. **Câu 2 (2 điểm).** 1. Tìm , biết a. b. 2. *Tìm các chữ số* *biết rằng* *chia hết cho* *và* **Câu 3 (1 điểm).** Lớp có học sinh, lớp có học sinh, lớp có học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau để điều hành mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được. **Câu 4 (2 điểm).** a. Hình chữ nhật có chiều rộng là , chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hãy tính chu vi và diện tich hình chữ nhật đó b. Hình thang có đáy nhỏ bằng , đáy lớn bằng , chiều cao hình thang bằng. Tính diện tích hình thang cân c. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi viên có độ dài.Tính diện tích mảng tường được ốp thêm. **Câu 5 ( 1 điểm).** a. Cho Chứng minh rằng: b. Chứng minh rằng với mọi các số và nguyên tố cùng nhau. **ĐỀ 3** **PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM *(3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.*** **Câu 1. \[VD\_1\]** Cho các phần tử của tập hợp A ---- ---- ---- ---- A. B. C. D. ---- ---- ---- ---- ***Câu 2.*** **\[NB\_2\]** Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: ---- ---- ---- ---- A. B. C. D. ---- ---- ---- ---- ***Câu 3.* \[NB\_3\]** Số nào dưới đây là bội của 9? -------- -------- -------- -------- **A.** **B.** **C.** **D.** -------- -------- -------- -------- ***Câu 4.*\[VD\_4\]*.*** Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? -------- -------- -------- -------- **A.** **B.** **C.** **D.** -------- -------- -------- -------- ***Câu 5.* \[NB\_5\]** Khẳng định nào sau đây là **đúng**? Trong hình chữ nhật: A. Bốn góc bằng nhau và bằng B. Hai đường chéo không bằng nhau C. Bốn góc bằng nhau và bằng D. Hai đường chéo song song với nhau **Câu 6**. **\[TH\_6\]** Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. **Câu 7. \[NB\_7\]** Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? **C.** **\ ** 4 ![](media/image112.png) 9. D. 0, **Câu 8.** ------------ ----------- -- -- -- -- -- **A.** 2. **Câu 9.** ---------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------- -- -- -- **A.** 15 cm. **Câu 10**. **\[NB\_10\]** Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữnhật? **A**. Hai cặp cạnh đối diện song song **C.** Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau **Câu 11 \[TH\_11\]** Số 4 có mấy ước ? **PHẦN 2: TỰ LUẬN *(7,0 điểm)*** **Bài 1: *(TH\_TL1 -1,5 điểm)*** Thực hiện phép tính 23.64 + 23.36 **Bài 2: *(NB\_TL2 -1,5điểm)*** Liệt kê các ước chung của 4 và 12. **Bài 3:*(VD\_TL3 1,0 điểm).*** *C*ó 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được. **Bài 4: *(VD\_TL3 2điểm)*** Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, a\) Tính diện tích mảnh ruộng b\) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m^2^ **Bài 5: *(VD\_TL3 0,75 điểm)*** Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 2^2^ + 2^3^ +... + 2^20^ chia hết cho 5. **ĐỀ 4** **I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng:** **Câu 1(NB):** Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 được viết là: ------------------------ --------------------- A. A = {0; 1; 2; 3; 4} B. A = {0; 1; 2; 3} C. A = {0; 1; 2} D. A = {2; 3; 4} ------------------------ --------------------- **Câu 2(NB). Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?** --------------------------- ------------------------------- A. A= {1; 2; 3; 4;...} B. A = {0; 1; 2; 3;4} C. A={0; 1; 2; 3; 4\....} D. A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} --------------------------- ------------------------------- **Câu 3(NB).** Trong các biểu thức chứa các dấu ngoặc ( ); \[\]; {} thứ tự thực hiện là: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. { } ( ) \[ \] | B. { } \[ \] ( ) | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | C. ( ) { } \[ \] | D. ( ) \[ \] { } | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 4(NB).** Khẳng định nào sau đây ĐÚNG: **A.** Một số tự nhiên không phải là số nguyên tố thì là hợp số. **B.** Số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là 1; **C.** Số 0 là số nguyên tố chẵn nhỏ nhất ; **D.** Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. **Câu 5(NB).** Chọn phát biểu SAI: **A. **Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước. **B.** Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó. **C.** Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. **D.** Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. **Câu 6(NB).** Nếu a chia hết cho b, ta nói: A. b là ước của a. C. A và B đều đúng. B. a là bội của b. D. A và B đều sai. **Câu 7(NB).** Nếu một thừa số của một tích chia hết cho một số thì tích đó A. chia hết cho số đó. C. là ước của số đó. B. không chia hết cho số đó. D. không kết luận được. **Câu 8(NB):** Cho các hình vẽ sau, hình nào là tam giác đều: --------------- --------------- --------------- --------------- A. **Hình a** B. **Hình b** C. **Hình c** D. **Hình d** --------------- --------------- --------------- --------------- **Câu 9(NB):** **Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo của hình chữ nhật đó là:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. **AB và CD** | | | | | | B. **AD và BC** | | | | | | C. **AC và BD** | | | | | | D. **AD và AD** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 10(NB): Khẳng định nào sau đây là SAI:** A. **Hình chữ nhật có hai cạnh đối song song và bằng nhau.** B. **Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau.** C. **Hai đường chéo của hình chữ nhật không bằng nhau.** D. **Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.** **Câu11(NB): Cho hình thang cân MNPQ :** a. **Hai cạnh bên của hình thang cân là:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. **MQ và NP** | ![](media/image115.png) | | | | | B. **MP và NQ** | | | | | | C. **MN và PQ** | | | | | | D. **MN và NP** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ b. **Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:** A. **B.** **C.** **D.** **II. Phần tự luận (7,0 điểm)** **Câu 12 ( 1,25 điểm TH)** **a) Từ ba chữ số 0; 1; 2 viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.** **b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6; 18;29** **Câu 13 (1 điểm VD):** Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể): a\) 9.6 + 3^2^.4 b) 34. 95 + 95. 66 **Câu 14(1 điểmVD):** Cho các số: 15; 22; 27; 18; 2021; 2022? **a)** Số nào chia hết cho 2? **b)** Số nào chia hết cho 3? **Câu 15 (1,75 điểmTH ):** VƯỜN RAU NHÀ MẨY Nhà bạn Mẩy có một vườn rau hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15m và chiều dài hơn chiều rộng 5m. Hỏi: Vườn rau nhà Mẩy có chu vi và diện tích là bao nhiêu? **Câu 16 (1,0 điểm) (TH)** ----------------------------------------------------------------------------------------- -- **Cho hình vẽ sau, em hãy chỉ ra các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau có trong hình?** ----------------------------------------------------------------------------------------- -- **Câu 17 (1,0 điểmVDC): Trái Đất có khối lượng khoảng 60.10^21^ tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 4.10^6^ tấn khí Hydrogen. Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí Hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?** \-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-- HẾT \-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\--