🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

Bài 2 Trung hòa các bon của VN.docx

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Full Transcript

Trung hòa carbon: カーボンニュートラル =\> 排出量 = 吸収量 Mức phát thải ròng khí nhà kính: 温室効果ガスの排出 COP26: 国連気候変動枠組条約第26回締約国会議 国連気候変動枠組条約 \~ 締約国会議: Hội nghị các Bên tham gia Công ước Khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu 排出量 >< 吸収量 thời...

Trung hòa carbon: カーボンニュートラル =\> 排出量 = 吸収量 Mức phát thải ròng khí nhà kính: 温室効果ガスの排出 COP26: 国連気候変動枠組条約第26回締約国会議 国連気候変動枠組条約 \~ 締約国会議: Hội nghị các Bên tham gia Công ước Khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu 排出量 >< 吸収量 thời kỳ tiền công nghiệp:産業革命前 Hiệp ước Khí hậu Glasgow:グラスゴー気候合意 Hiệp định Paris về biến đổi khí hậu: パリ協定 (thêm "về biến đổi khí hậu" để pbiet với hiệp định paris của vn với pháp) Đóng góp do quốc gia tự quyết định (Nationally Determined Commitments -- NDC):国が決定する貢献 Năng lượng tái tạo: 再生可能エネルギー 前倒し: đẩy lên trước >< 後ろ倒し: lùi ra sau **Việt Nam hướng tới mục tiêu trung hòa carbon vào năm 2050** **ベトナムは2025年までにカーボンニュートラルを目指す** 25/01/2022 ***Tại COP26, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đã có tuyên bố làm nên lịch sử: Việt Nam sẽ đạt mức phát thải ròng khí nhà kính bằng 0 vào năm 2050. Bài viết cung cấp cái nhìn chi tiết về tác động của COP26 và những hành động ngay sau đó của Chính phủ Việt Nam trong việc thực hiện các cam kết giảm thải carbon(CO2削減).*** 国連気候変動枠組条約第26回締約国会議(COP26)で、ベトナム政府首相のファム・ミン・チンは歴史的な宣言を掲げた。それは、ベトナムは2050年までに温室効果ガスの排出を全体として**ゼロにする**ことである/ベトナムは。。。ゼロにするという歴史的な宣言を表明した。この記事には、COP26の影響とその会合でCO2削減とコミットメントしたベトナム政府の行動について詳細な情報が提供される。 **COP26** tại Glasgow **đã thừa nhận** mục tiêu 1,5 độ C nóng lên toàn cầu là **thích đáng**. **Mục tiêu** 1,50C này nên được hiểu như một khái niệm **nằm ở giao điểm giữa khoa học và chính sách.** **Giới báo chí** gọi **1,5** là một biểu tượng **totem** - bởi **nhân loại tụ lại quanh mốc này để tổ chức các nghi lễ chung**. **Giới chính trị gia** coi **1,5** như một **mỏ neo** vì **nó bảo vệ nhân loại trước những mối nguy chưa biết và không thể bị tuột mất.** グラスゴーに行われたCOP26で、世界の平均気温上昇抑制幅の1.5度の/1.5度の気温上昇の上限目標が**大切だと合意された**。この目標は科学研究成果および政策の接点/合意だと見られている。報道関係者にとって、この1.5の数字は全世界の話題である。なぜなら、人類は**この上限目標をめぐって**共通行動を**とるよう結び付けられる**からである。一方、政治家にとって、この1.5度は「アンカー」として引喩され、世界を**未知の危険から守り**、不可欠な基準/必ず達成される必要があると考えている。 **Các nhà khoa học xã hội** [dùng] **cụm từ chuyên ngành đối tượng ranh giới (boundary object)**: thông tin được các cộng đồng khác nhau sử dụng theo những cách khác nhau khi cùng tham gia một hợp tác ở nhiều quy mô (Star & Griesemer, 1989). Theo đó, ý nghĩa của sự "nóng lên toàn cầu" chỉ **dựa trên** những thay đổi vật lý **chỉ** mức tăng trung bình của nhiệt độ bề mặt **kể từ** thời kỳ tiền công nghiệp **nhưng** cụm từ này **cũng đề cập** đến một biến số chính trị, phản ánh nỗ lực **mà** các nhà hoạch định chính sách cùng đồng thuận. Việc giữ **lựa chọn duy trì ở mức dưới 1,50C** [cho thấy] các quốc gia tham gia Hiệp định đều đồng ý rằng vấn đề hiện tại **không chỉ** quan trọng **mà còn** khẩn cấp.  社会科学研究では、「境界オブジェクト」という概念があり、様々な規模で共同作業を行うときに異なったコミュニティによって異なった方法で使用される情報/異なった背景や立場の人々が持っている情報を活用し、**共通の目的に向けた**議論を通じて総合理解を促すためのものを指している。 **「地球温暖化」**は**「境界オブジェクト」の一つ**である。元々産業革命**前**以来地球の平均気温の上昇**だけを表現しているが**、**共通目標に合意する政策立案者の取り組み**を反映する**政治的な変数とも意味している**。1.5℃にえる選択は、**合意を結んだ国々**が[現状が重要むしろ緊急な課題となった]と**合意する**ことを表現している。 **Nhận thấy** tình trạng cấp thiết đó, các quốc gia **đã nhất trí** **trong** Điều 28 của Hiệp ước Khí hậu Glasgow, văn bản chính trị chính do Hội nghị đề ra, **để đưa ra** các tham vọng(野心) lớn hơn vào thời điểm diễn ra hội nghị lần tiếp theo năm 2022, **thay vì** chờ đến năm 2025. Đây là một **động thái chính trị** nhằm vào 40 quốc gia đã không nộp đúng hạn bản cập nhật Đóng góp do quốc gia tự quyết định (Nationally Determined Commitments -- NDC), và những quốc gia dù nộp nhưng không tăng cường mức độ các tham vọng.  その現状を認識した**多くの国の合意の上で**、2025年まで待たずに次回の会議である2022年に**こそより**大きな野心を揚げるために、グラスゴー気候合意の**第28条が誕生**された。**これは、**「国が決定する貢献」(NDC)を遅く提出した40ヵ国*または*期間限定の間に提出したのに野心を高めなかった各国**を対象とする政治的な行動**だと見られている。 Việt Nam **đã đệ trình** bản cập nhật Đóng góp do quốc gia tự quyết định **vào tháng 7/2020**. Bộ Tài nguyên và Môi trường (TNMT) sẽ **gặp nhiều khó khăn** [để] thực hiện toàn bộ các mục tiêu NDC trong năm tới khi **đồng thời** phải tập trung cải thiện các **hệ thống báo cáo** và **quan trắc khí** nhà kính **trên cả nước**. **Tuy nhiên**, thỏa thuận Paris **được xây dựng** [dựa trên] sự tin tưởng lẫn nhau [rằng] các quốc gia sẽ trình bày **những gì họ đang làm** -- một cơ sở thực tế và dễ tiếp cận **hơn so với** việc **mong chờ** các quốc gia thực hiện **những điều họ đang trình bày**. Việt Nam đã có những bước tiến ngoạn mục trong hạng mục năng lượng tái tạo, [rất xứng đáng được vinh danh]. **Các cam kết** của Việt Nam tại COP26 **cũng là cơ sở quan trọng** [để] rà soát lại NDC. ベトナムの場合は、2020年7月にNDC**を出した**。全国規模で**温室効果ガス排出量算定・報告システム**を改善**しながら**、NDCで述べた目標を達成するのは、ベトナム天然資源環境省にとって**大変な挑戦だとされている**。 しかし、国々の総合**信頼に基づいて**作られたパリ協定で**期待される**[のは]、各国が提案したことではなく、**各国が実施していること**である。これについて、**再生可能エネルギー部門において**ベトナムは**顕著な成果を果たしていた**。**COP26でのコミットメント**も**NDCを見直す機会である。** Việt Nam đã **đặt mục tiêu [ ]**[hướng tới] phát thải ròng bằng 0 **đến năm 2050.** Đây là [một bước ngoặt, một sự tái định hướng] có ảnh hưởng sâu rộng đối với xã hội phù hợp với tinh thần của thời đại. **Nhiều quốc gia** -- vốn chịu trách nhiệm cho hơn phân nửa lượng CO2 phát thải ra toàn thế giới -- **đã hoặc đang** vạch ra mục tiêu phát thải ròng bằng 0 đến giai đoạn giữa thế kỉ. Một tuần trước khi diễn ra COP26, **UAE đặt mục tiêu** phát thải ròng bằng 0 vào năm 2050 và Arabia Saudi vào năm 2060. **Tại COP26, Ấn Độ tuyên bố** sẽ đạt phát thải ròng bằng 0 vào năm 2070.  **ベトナムは**2050年までに温室効果ガスの排出をゼロにする**という目標を掲げた**。これは**転換点であり**、**時代の思潮に合(いじだいのしちょうにあい: phù hợp với tư tưởng của thời đại),**、社会に大きな影響を与える**指向Định hướngだとされている**。ベトナムの以外に、二酸化炭素排出量の大半を責任している**多くの国も**、この世紀後半までにカーボンニュートラルとの**目標を掲げている**。[具体的に]、COP26が行われた一週間前に、**UAEは**2050年までに、サウジアラビアは2060年までにそういう**目標を達成したいと発表した**。また、**インドも**COP26で、同目標を立て、2070年までに達成する**予定だそうである。** **思潮: しちょう: xu hướng tư tưởng của một thời đại**

Use Quizgecko on...
Browser
Browser