Tóm Tắt Seminar Sinh Lý Dinh Dưỡng 2024 PDF

Summary

This document is a summary of a seminar on human biochemistry and metabolism, covering topics such as the role of proteins in inflammation and metabolic pathways. The seminar appears to be related to a university or college level course on biochemistry and physiology of nutrition. The seminar notes are from the year 2024

Full Transcript

TÓM TẮT SEMINAR SINH LÝ DINH DƯỠNG 2024 CĐ 04 - N17 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 36 - N14 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 34 - N07 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 09 - N02 CĐ 13 - N08 CĐ 08 - N16 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀ...

TÓM TẮT SEMINAR SINH LÝ DINH DƯỠNG 2024 CĐ 04 - N17 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 36 - N14 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 34 - N07 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 09 - N02 CĐ 13 - N08 CĐ 08 - N16 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 12 - N12 VAI TRÒ CỦA PROTEIN PHA CẤP Nội tiết thần kinh TÍNH Giai đoạn cấp tính là phản ứng của cơ thể với viêm cấp tính, trong đó gan thay đổi biểu hiện gen, và hệ miễn dịch tiết cytokine cùng các chất điều hòa miễn dịch để ảnh hưởng đến nhiều hệ cơ quan, bao gồm hệ thần kinh trung ương. Các cytokine máu có thể tác động lên não qua các cơ chế như tín hiệu thần kinh phế vị, thẩm thấu qua hàng rào máu não, hoặc gắn vào thụ thể hàng rào máu não để kích thích sản xuất prostaglandin và oxit nitric, điều chỉnh phản ứng viêm trong não. Các protein giai đoạn cấp tính biểu hiện đặc hiệu tùy mô, với đám rối màng mạch đóng vai trò trung tâm điều tiết, tham gia vào điều chỉnh dịch não tủy và Tạo cân máu bằng sắt của não. Trong quá trình tạo máu, cytokine đóng vai trò quan trọng trong phát triển và biệt hóa tế bào gốc tạo máu. Tuy nhiên, khi phản ứng pha cấp tính diễn ra, các cytokine gây viêm như IL-1, IL-6, và TNF-α có thể làm giảm sản xuất erythropoietin từ thận, dẫn đến giảm sản xuất hồng cầu và gây thiếu máu mãn tính. Đồng thời, quá trình viêm thúc đẩy tăng sản xuất bạch cầu, đặc biệt là bạch cầu trung tính, nhằm tiêu diệt vi khuẩn và giảm viêm ở các vùng tổn thương. Phản ứng sinh hóa Trong quá trình viêm, các cytokine viêm như IL-6, IL-1β và TNF-α kích thích gan giảm sản xuất transferrin, làm giảm sắt tự do trong huyết tương, từ đó ức chế sự phát triển của vi khuẩn cần sắt. Đồng thời, sự hiện diện của cytokine Hình. Kích thích và tổng hợp 2 loại cũng làm giảm sản xuất albumin, dẫn đến hạ nồng độ kẽm tự do, hạn chế protein pha cấp tính trong quá trình nguồn kẽm cho vi khuẩn và hỗ trợ hoạt hóa tế bào T. Ceruloplasmin, một protein pha cấp tính, tăng trong viêm, giúp vận chuyển đồng và cung cấp đặc viêm tính kháng khuẩn, làm tổn thương màng và enzyme của vi khuẩn, hỗ trợ hệ miễn dịch tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh. CĐ 19 - N18 Bệnh Alzheimer là một bệnh liên quan đến thoái hóa thần kinh dẫn đến các triệu chứng suy giảm nhận thức liên quan đến mảng bám ngoại bào và đám rối thần kinh Apolipoprotein E là một glycoprotein có chức năng vận chuyển cholesterol được một gene apolipoprotein nằm trên nhiễm sắc thể số 19 (19q13.2) Tính đa hình của các alen trong gen apolipoprotein do sự thay đổi các axit amin vị trí 112 và 158 Trong bệnh Alzheimer, alen ε4 là một rủi ro yếu tố di truyền và có ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình sinh bệnh bao gồm: giảm độ thanh thải các mảng bám, tăng quá trình phosphoryl hóa Tau, viêm thần kinh và phá hủy hàng rào máu não Kết luận rẳng, alen ε4 chỉ là một dấu ấn sinh học. Không phải là nguyên nhân chính gây nên bệnh Alzheimer CĐ 23 - N09 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 21 - N04 CĐ 27 - N05 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 32 - N11 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 33 - N20 Viêm do mất cân bằng Trục vi khuẩn đường hệ vi sinh vật => thay đổi chức năng trục não - ruột-ruột-não ruột. Ảnh hưởng đến Xử lý APP => tạo amyloid-β Bệnh chức năng miễn Aβ => kích hoạt microglia dịch và cân bằng (tế bào miễn dịch của não) Alzheime miễn dịch. qua thụ thể r Mối tương quan Kích hoạt yếu tố giữa viêm mãn Viêm cấp tính thường phiên mã NF-κ B và tính, hệ vi sinh có lợi, viêm mãn tính AP-1 => sản xuất vật và rối loạn thần kinh có thể dẫn đến tổn ROS thương mô Chứng loạn khuẩn trong các Loạn khuẩn đường ruột và tình trạng mãn tính do sự AD thay đổi vi môi trường của vật chủ Đầy đủ dinh dưỡng PHÒNG Biểu đồ VSV Nhiều chất đường ruột NGỪA xơ Tập thể dục CĐ 10 - N01 CĐ 37 - N06 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 14 - N03 CĐ 38 - N19 CĐ 29 - N15 GHI TÓM TẮT NỘI DUNG TRONG Ô NÀY CĐ 31 - N13 CĐ 35 - N21

Use Quizgecko on...
Browser
Browser