TÀI LIỆU ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM - Copy PDF
Document Details
Tags
Summary
This document is a collection of practice questions likely for an economics exam. The questions cover various economic topics.
Full Transcript
**TÀI LIỆU ÔN TẬP** **Câu 1.** Quan điểm nào dưới đây nói về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng? A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp. B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa. C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản...
**TÀI LIỆU ÔN TẬP** **Câu 1.** Quan điểm nào dưới đây nói về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng? A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp. B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa. C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa. D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả. **Câu 2.** Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng đến: A. Lưu thông hàng hoá. C. Quy mô thị trường. B. Tiêu cực đến người tiêu dùng. D. Giá cả thị trường **Câu 3**. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào? A. Giá trị trao đổi. C. Lao động xã hội của người sản xuất. B. Giá trị số lượng, chất lượng. D. Giá trị sử dụng của hàng hóa. **Câu 4.** Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư : A. Máy móc là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư D. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư **Câu 5.** Chọn ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư : A. Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư B. Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn bằng nhau C. Giá trị thặng dư được hình thành từ sản xuất còn lợi nhuận hình thành từ thị trường D. Lợi nhuận là hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư **Câu 6.** Giá trị của hàng hóa là gì? A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa. B. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa. C. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa được kết tinh trong hàng hóa. D. Lao động của người sản xuất hàng hóa. **Câu 7.** Những ý kiến nào dưới đây là sai? A. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản B. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư C. Động cơ của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư D. Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản **Câu 8.** Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm? A. Thời gian lao động C. Thời gian dự trữ sản xuất B. Thời gian tiêu thụ hàng hóa D. Thời gian gián đoạn lao động **Câu 9.** Tư bản thương nghiệp dưới chủ nghĩa tư bản ra đời từ: A. Tư bản cho vay C. Tư bản hàng hóa B. Tư bản công nghiệp D. Tư bản lưu động **Câu 10.** **Lợi nhuận là** A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dự C. Giá trị thặng dư D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất. **Câu 11.** Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hóa và các điều kiện khác không thay đổi thì đó là kết quả của : A. Tăng năng suất lao động B. Tăng cường độ lao động C. Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động D. Tăng các yếu tố đầu vào **Câu 12.** Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế? A. Quan hệ sở hữu C. Quan hệ trao đổi B. Quan hệ phân phối D. Quan hệ tiêu dùng **Câu 13.** Cung - cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu? A. Là nhu cầu của thị trường về hàng hóa B. Là nhu cầu của người mua hàng hóa C. Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng D. Nhu cầu của xã hội về hàng hóa được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định **Câu 14**. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì? A. Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất B. Nhằm bán được nhiều hàng hóa nhất C. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất D. Giành các điều kiện lưu thông thuận lợi nhất **Câu 15.** Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ? A. Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ B. Là phương tiện để trao đổi hàng hóa và để thanh toán C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò làm vật ngang giá chung D. Là thước đo giá trị của hàng hóa **Câu 16.** Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng năng suất lao động với giá trị hàng hóa? A. Tăng năng suất lao động làm cho giá trị của tổng số hàng hóa làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi B. Tăng năng suất lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa thay đổi C. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tỷ lệ nghịch với năng suất lao động D. Tăng năng suất lao động thì số lượng sản phẩm được sản xuất ra trong 1 đơn vị thời gian nhiều hơn trước **Câu 17.** Kinh tế chính trị Mác-Lênin nghiên cứu: A. Sản xuất của cải vật chất B. Quan hệ xã hội giữa người với người C. Lịch sử phát triển của lực lượng sản xuất D. Quan hệ sản xuất và trao đổi **Câu 18.** Hàng hóa nào sau đây là hàng hóa đặc biệt? A. Quyền sử dụng đất đai C. Hàng hóa tư nhân B. Hàng hóa công cộng D. Hàng hóa vô hình **Câu 19.** Quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại hàng hóa, điều kiện mua bán trên thị trường là thể hiện chức năng nào của thị trường? A. Thừa nhận C. Điều tiết sản xuất. B. Thông tin. D. Mã hóa. **Câu 20**. Đại hội IX của Đảng ta xác định nền kinh tế nước ta có mấy thành phần kinh tế? **A.** 3 thành phần kinh tế **C.** 5 thành phần kinh tế **B.** 4 thành phần kinh tế **D.** 6 thành phần kinh tế **Câu 21.** Hàng hóa có hai thuộc tính là: A. Giá trị và giá cả. B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng. C. Giá cả và giá trị sử dụng. D. Giá trị và giá trị sử dụng. **Câu 22.** Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là: A. Mệnh giá. C. Chỉ số hối đoái. B. Giá niêm yết. D. Tỉ giá hối đoái. **Câu 23.** Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là: A. Sàn giao dịch. C. Chợ B. Thị trường chứng khoán. D. Thị trường. **Câu 24.** Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động cá biệt phù hợp với thời gian lao động nào? A. Xã hội. C. Tập thể. B. Cá nhân. D. Cộng đồng. **Câu 25.** Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung - cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung -- cầu trên thị trường thông qua các giải pháp thích hợp? A. Người sản xuất B. Người tiêu dùng. C. Nhà nước. D. Người trung gian **Câu 26.** Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là gì? A. Công nghiệp hóa. B. Hiện đại hóa. C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Tự động hóa. **Câu 27**. Quan điểm nào dưới đây **không đúng** khi lí giải về tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác. B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất -- kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. D. Do yêu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội. **Câu 28.** Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo định hướng nào? A. Tư bản chủ nghĩa. C. Công nghiệp hóa. B. Xã hội chủ nghĩa. D. Hiện đại hóa. **Câu 29.** Tỷ suất giá trị thặng dư cho ta biết: A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân B. Trình độ boc lột của nhà tư bản đối với công nhân C. Phạm vi bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân D. Tính chất bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân **Câu 30.** Đại hội VI của Đảng ta xác định nền kinh tế nước ta có mấy thành phần kinh tế? **A.** 3 thành phần kinh tế **B.** 4 thành phần kinh tế **C.** 5 thành phần kinh tế **D.** 6 thành phần kinh tế **Câu 31.** Giá cả của hàng hóa trên thị trường luôn biểu hiện: A. Khớp với giá trị. C. Thấp hơn giá trị B. Cao hơn giá trị.. D. Xoay quanh giá trị. **Câu 32**. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây? A. Tốt. C. Trung bình. B. Xấu. D. Đặc biệt. **Câu 33**. Những nhận xét dưới đây về phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng? A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản B. Giá trị sức lao động không thay đổi C. Ngày lao động không thay đổi D. Thời gian lao động thặng dư thay đổi **Câu 34.** Điều kiện cần để sản xuất hàng hóa ra đời: A. Có sự phân công lao động xã hội B. Có sự giao lưu, buôn bán C. Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất D. Hội nhập kinh tế quốc tế **Câu 35.** Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh: A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân B. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân C. Phạm vi bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân D. Do năng lực của nhà tư bản **Câu 36.** Tiền tệ là: A. Thước đo của giá trị B. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán C. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò làm vật ngang giá chung D. Là sự giàu có **Câu 37**. Sức lao động trở thành hàng hóa khi nào? A. Từ khi có chủ nghĩa xã hội C. Từ khi có kinh tế thị trường B. Từ xã hội chiếm hữu nô lệ D. Từ khi có chủ nghĩa tư bản **Câu 38.** Quy luật giá trị tồn tại trong: A. Nền sản xuất hàng hóa giản đơn C. Nền sản xuất vật chất nói chung B. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa D. Nền kinh tế hàng hóa **Câu 39.** Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì? A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển. C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao. **Câu 40.** Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối A. Tồn tại độc lập với nhau B. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định C. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất D. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất. **Câu 41.** Quan hệ về số lượng giữa các hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau là: A. Giá trị. C. Giá trị cá biệt B. Giá trị sử dụng. D. Giá trị trao đổi **Câu 42.** Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là: A. Quan hệ giữa người bán và người mua. B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa. C. Giá trị của hàng hóa. D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận. **Câu 43.** Khi làm chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng để: A. Mua hàng C. Đo lường giá trị các hàng hóa B. Trả nợ, nộp thuế D. Dự trữ giá trị **Câu 44.** Nguồn gốc của tích lũy tư bản là: A. Cạnh tranh chủ nghĩa tư bản C. Giá trị thặng dư B. Các nhà tư bản theo đuổi giá trị thặng dư D. Giá trị của hàng hóa **Câu 45.** Lợi nhuận là : A. Số tiền của nhà tư bản B. Tiền công kinh doanh của nhà tư bản C. Chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản D. Do năng lực của nhà tư bản **Câu 46.** Giá trị hàng hóa sức lao động là : A. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân B. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống công nhân C. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động D. Tất cả phương án trên đều sai **Câu 47.** Người tiêu dùng vận dụng quan hệ cung -- cầu nhằm mục đích gì ? A. Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân. B. Phát triển kinh tế cho đất nước C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế. D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp. **Câu 48.** Nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư? A. Máy móc, thiết bị C. Công cụ lao động B. Sức lao động D. Nguyên, nhiên vật liệu **Câu 49.** Giữa các bộ phận của tư bản được phân chia theo cơ sở phương thức chu chuyển giá trị thì bộ phận nào chu chuyển nhanh hơn? A. Tư bản cố định C. Tư bản khả B. Tư bản lưu động D. Tư bản bất biến **Câu 50.** Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất? A. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng B. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng C. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng D. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất **Câu 51.** Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? A. Từ sản xuất C. Từ lưu thông thuần túy B. Từ phân phối D. Cả sản xuất, phân phối và lưu thông thuần túy **Câu 52.** Tích lũy tư bản là: A. Tích lũy tiền cho nhà tư bản B. Quy mô tư bản ngày càng lớn C. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm D. Tất cả các phương án trên đều sai **Câu 53.** Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì? A. Sức lao động. C. Sản xuất của cải vật chất. B. Lao động. D. Hoạt động. **Câu 54.** Mục đích của người tiêu dùng là gì? A. Giá cả. C. Công dụng của hàng hóa. B. Lợi nhuận. D. Số lượng hàng hóa. **Câu 55.** Giới hạn tối thiểu của ngày lao động trong phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tuyệt đối của nhà tư bản được quyết định bởi ? A. Đủ bù đắp giá trị sức lao động của công nhân B. Bằng thời gian lao động tất yếu C. Do nhà tư bản quy định D. Lớn hơn thời gian lao động tất yếu **Câu 56.** Để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa cần chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động nào dưới đây? A. Hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế - xã hội.. C. Hoạt động chính trị - xã hội. B. Hoạt động nghiên cứu khoa học. D. Hoạt động văn hóa -- xã hội. **Câu 57.** Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào sau đây khiến cho giá cả của hàng hoá trở nên cao hoặc thấp so với giá trị? A. Cung -- cầu. C. Người mua ít, người bán nhiều. B. Người mua nhiều, người bán ít. D. Độc quyền. **Câu 58**. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào: A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Thời gian lao động cá biệt. B. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian cần thiết. **Câu 59.** Thông tin của thị trường giúp người mua có quyết định cuối cùng là: A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường. B. Mua được hàng hóa mình cần. C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa. D. Điều chỉnh việc mua hàng sao cho có lợi nhất. **Câu 60.** Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng? A. Căn cứ vào phạm vi C. Căn cứ vào tính chất B. Căn cứ vào nội dung D. Căn cứ vào quy mô **Câu 61.** Người ta bán hàng để lấy tiền rồi dùng tiền để mua hàng là thực hiện chức năng nào dưới đây: A. Phương tiện lưu thông. C. Tiền tệ thế giới. B. Phương tiện thanh toán. D. Giao dịch quốc tế. **Câu 62.** Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua: A. Giá trị trao đổi. C. Chi phí sản xuất. B. Giá trị sử dụng. D. Hao phí lao động. **Câu 63.** Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của: A. Quy luật giá trị. C. Quy luật kinh tế B. Quy luật thặng dư. D. Quy luật sản xuất. **Câu 64.** Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là: A. Cung B. Cầu. C. Nhu cầu D. Thị trường. **Câu 65**. Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là: A. Sự kết hợp tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền **Câu 66.** Các ý nào dưới đây không đúng? A. Cổ phiếu và trái phiếu là hàng hóa của thị trường chứng khoán B. Lãi cổ phiếu phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty còn lãi trái phiếu là đại lượng cố định C. Người mua trái phiếu không là cổ đông D. Cổ phiếu và trái phiếu đều được thanh toán cả gốc và lãi khi đến kỳ hạn **Câu 67.** Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất: A. Cất tiền ở nhà C. Đầu tư vào sản xuất kinh doanh B. Gửi ngân hàng D. Mua hàng hóa hoặc vàng cất trữ **Câu 68.** Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Ý kiến nào dưới đây đúng ? A. Thay đổi tỷ lệ thuận với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động B. Thay đổi tỷ lệ nghịch với cường độ lao động, không phụ thuộc vào nang suất lao động C. Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. Phụ thuộc vào cả năng suất lao động và cường độ lao động **Câu 69.** Tại sao hàng hóa là một phạm trù lịch sử? A. Vì hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa. B. Vì hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người. C.Vì hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử. D. Vì hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người. **Câu 70.** Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội? A. Căn cứ vào phạm vi C. Căn cứ vào tính chất B. Căn cứ vào nội dung D. Căn cứ vào quy mô **Câu 71.** Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa là: A. Thời gian lao động trung bình để sản xuất hàng hóa B. Thời gian lao động của từng người sản xuất C. Thời gian lao động hao phí của mỗi chủ thể trong việc sản xuất hàng hóa D. Thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa trong điều kiện trung bình của xã hội **Câu 72.** Cơ sở căn bản của giá cả thị trường là: A. Cung -- cầu C. Giá trị sử dụng hàng hóa B. Giá trị hàng hóa D. Thị hiếu, mốt thời trang **Câu 73.** Phương án sai về thời gian lao động thặng dư: A. Thời gian vượt quá điểm thời gian lao động cần thiết B. Thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bản C. Thời gian tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản D. Thời gian tạo ra giá trị của hàng hóa **Câu 74.** Ý nào không đúng về biện pháp để tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là: A. Rút ngắn thời gian sản xuất và thời gian lưu thông B. Rút ngắn thời gian chu chuyển chung của tư bản và làm tăng thời gian chu chuyển thực tế của tư bản C. Rút ngắn khoảng cách giữa thời gian chu chuyển chung và thời gian chu chuyển thực tế của tư bản D. Khấu hao nhanh tư bản cố định **Câu 75.** Hàng hóa là: A. Sản phẩm của lao động để thỏa mãn nhu cầu của con người B. Sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán C. Sản phẩm ở trên thị trường D. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán **Câu 76**. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất? A. Sức lao động C. Công cụ sản xuất tiên tiến B. Tư liệu sản xuất hiện đại D. Đối tượng lao động **Câu 77.** Quy luật giá trị là: A. Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá C. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội D. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên **Câu 78.** Thế nào là lao động giản đơn? A. Là lao động làm công việc đơn giản B. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao C. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá D. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được **Câu 79.** Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin là: A. Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội B. Nền sản xuất của cải vật chất C. Phương thức sản xuất tư bane chủ nghĩa và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội D. Quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng **Câu 80.** Quan hệ sản xuất được hình thành do: A. Ý muốn chủ quan của con người B. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật C. Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất D. Do quan hệ phân phối quyết định **Câu 81.** Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi: A. Sự khan hiếm của hàng hóa B. Sự hao phí sức lao động của con người C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa D. Công dụng của hàng hóa **Câu 82.** Tư bản bất biến là bộ phận tư bản: A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất **Câu 83**. Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào? A. Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người B. Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ là người bán C. Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau D. Bán sức lao động là để lao động, còn bán nộ lệ là để làm thuê **Câu 84.** Tư bản là: A. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê C. Toàn bộ tiền và của cải vật chất D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê **Câu 85.** Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công? A. Số lượng tiền công C. Tiền công ngày B. Tiền công tháng D. Tiền công giờ **Câu 86.** Loại chứng khoán nào công ty cổ phần phát hành? A. Cổ phiếu C. Kỳ phiếu B. Công trái D. Tín phiếu **Câu 87.** Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở: A. Sản xuất nhỏ phân tán B. Tích tụ tập trung sản xuất và sự ra đời của các xí nghiệp quy mô lớn C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa **Câu 88.** Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào? A. Xã hội chiếm hữu nô lệ B. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ C. Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến D. Trong xã hội phong kiến. **Câu 89.** Tư bản cố định là: A. Các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc\... B. Tư bản bất biến C. Tư bản lưu động D. Các tư liệu sản xuất chủ yếu như nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu **Câu 90.** Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế? A. Công cụ lao động C. Các vật để chứa đựng, bảo quản B. Kết cấu hạ tầng sản xuất D. Số lượng hang hóa, dịch vụ **Câu 91.** Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến? A. Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn C. Trong xã hội chiếm hữu nô lệ B. Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN D. Trong nền sản xuất lớn hiện đại **Câu 92.** Tư bản cố định có vai trò gì? A. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư B. Tạo ra giá trị mới trong hàng hóa C. Là điều kiện để tăng năng suất lao động D. Là nguồn gốc tạo ra tiền công cho công nhân **Câu 93**. Cách diễn tả giá trị hàng hoá nào đúng? A. Giá trị hàng hoá = c + v + m C. Giá trị hàng hoá = k + p B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới D. Cả A, B và C **Câu 94.** Cách diễn tả nào dưới đây là sai? A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m C. Giá trị của TLSX = c B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m D. Giá trị của sức lao động = v **Câu 95.** Các tổ chức độc quyền có khả năng định ra giá cả độc quyền để thu lợi nhuận độc quyền cao dựa trên cơ sở nào? A. Độc quyền mua B. Độc quyền bán C. Độc quyền mua và Độc quyền bán D. Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật tiên tiến hiện đại **Câu 96.** Khi cung lớn hơn cầu hoặc cung nhỏ hơn cầu đều ảnh hưởng: A. Đến lưu thông hàng hoá. C. Đến quy mô thị trường. B. Tiêu cực đến người tiêu dùng D. Đến giá cả thị trường **Câu 97.** Tư bản là: A. Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận B. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê C. Toàn bộ tiền và của cải vật chất D. Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê **Câu 98**. Giá cả của hàng hoá là: A. Sự thoả thuậngiữa người mua và người bán B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị C. Số tiền người mua phải trả cho người bán D. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định **Câu 99.** Chọn ý đúng về quan hệ cung -cầu đối với giá trị, giá cả: A. Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá B. Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị C. Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả D. Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường **Câu 100**. **Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:** A. Sức lao động với công cụ lao động B. Lao động với tư liệu lao động C. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động D. Sức lao động với đối tượng lao động **Câu 101: Thuật ngữ khoa học "Kinh tế chính trị" xuất hiện lần đầu tiên vào năm:** A. 1610 [B. 1615 ] C. 1612 D. 1618 ***Câu 102*: Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian:** A. thế kỷ XVI B. thế kỷ XVII [C. thế kỷ XVIII] D. thế kỷ XIX ***Câu 103*: Trường phái được ghi nhận là hệ thống lý luận Kinh tế chính trị đầu tiên về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa:** A. trường phái trọng tiền B. chủ nghĩa trọng nông C. chủ nghĩa trọng thương [D. kinh tế chính trị tư sản cổ điển ở Anh] ***Câu 104*: Chủ nghĩa trọng thương ra đời trong thời kỳ:** A. tích lũy tư bản [B. tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa] C. chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh D. chủ nghĩa tư bản độc quyền ***Câu 105*: Tư tưởng kinh tế của chủ nghĩa trọng thương:** A. Đã phát hiện ra quy luật kinh tế B. Đã áp dụng quy luật kinh tế [C. Chưa phát hiện quy luật kinh tế] D. Đã phát hiện và áp dụng quy luật kinh tế ***Câu 106*: Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong:** A. Công nghiệp B. Nông nghiệp [C.] Lưu thông D. Tiền tệ ***Câu 107:* Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa trọng thương cho rằng nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ:** A. Nông nghiệp B. Công nghiệp [C]. Ngoại thương D. Dịch vụ ***Câu 108*: Chủ nghĩa trọng nông là hệ thống lý luận kinh tế đi sâu vào nghiên cứu và phân tích để rút ra lý luận kinh tế từ lĩnh vực:** [A.] Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Ngoại thương D. Dịch vụ ***Câu 109*: Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh ra đời và phát triển vào thời gian:** A. cuối thế kỷ XVI đến nửa đầu thế kỷ XVII B. cuối thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII [C.] cuối thế kỷ XVIII đến nửa đầu thế kỷ XIX D. cuối thế kỷ XIX đến nửa đầu thế kỷ XX ***Câu 110*: W.Petty là người sáng lập ra trường phái:** A. Chủ nghĩa trọng thương B. Tư sản cổ điển Pháp [C.] Tư sản cổ điển Anh D. Tiểu tư sản ***Câu 111*: Người được C.Mác đánh giá là sáng lập ra Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh:** A. William Petty B. Adam Smith [C.] David Ricacdo D. Thomas Robert Malthus ***Câu 112*: Lý luận Kinh tế chính trị của C.Mác được kế thừa và phát triển trực tiếp thành tựu của:** A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông [C.] Kinh tế chính trị tư sản cổ điển ở Anh D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản ***Câu 113*: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác - Lênin là:** A. Sản xuất của cải vật chất B. Quan hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuất [C.] Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong mối liên hệ biến chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định D. Quan hệ sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng ***Câu 114*: Mục đích nghiên cứu của** **Kinh tế chính trị Mác - Lênin nhằm:** A. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động của phương thức sản xuất [B.] Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi C. Vận dụng quy luật kinh tế chi phối quan hệ sản xuất và trao đổi D. Giải quyết hài hòa các lợi ích kinh tế ***Câu 115*: Nhiệm vụ nghiên cứu của** **Kinh tế chính trị Mác - Lênin nhằm:** A. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất [B.] Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội C. Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của nó nhằm ứng dụng một cách có hiệu quả trong thực tiễn D. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đặt được hiệu quả kinh tế mong muốn [A.] Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế B. Phản ánh bản chất của các hiện tượng trong xã hội C. Khách quan, tồn tại trong mọi phương thức sản xuất D. Chủ quan, tồn tại trong mọi phương thức sản xuất **Câu 117:** Điền từ ngữ thích hợp vào các chỗ chấm trong câu sau: **Quy luật kinh tế tồn tại......, không phụ thuộc vào ý chí của con người, con người không thể...... quy luật kinh tế, nhưng có thể...... và...... quy luật kinh tế.** A. Khách quan - bỏ qua - nhận thức - hành động [B.] Khách quan - thủ tiêu - nhận thức - vận dụng C. Chủ quan - bỏ qua - nhận thức - hành động D. Chủ quan - thủ tiêu - nhận thức - vận dụng **Câu 118:** Điền từ ngữ thích hợp vào các chỗ chấm trong câu sau: **Chính sách kinh tế là sản phẩm....... của con người được hình thành trên cơ sở............ các quy luật kinh tế.** [A.] Khách quan - vận dụng B. Chủ quan - vận dụng C. Khách quan - nhận thức D. Chủ quan - nhận thức ***Câu 119:* Chức năng của Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:** A. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng giáo dục [B.] Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng tư tưởng, chức năng phương pháp luận C. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng xã hội, chức năng phương pháp luận D. Chức năng nhận thức, chức năng thực tiễn, chức năng giáo dục, chức năng xã hội ***Câu 120*: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp nghiên cứu, trong đó phương pháp quan trọng nhất là:** [A.] Trừu tượng hóa khoa học B. Lôgic và lịch sử C. Phân tích và tổng hợp D. Mô hình hóa ***Câu 121*: Phương pháp trừu tượng hóa khoa học đòi hỏi:** A. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể, nêu lên những khái niệm, phạm trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng, gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu [B.] Gạt bỏ các yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời, gián tiếp , trên cơ sở đó thấy được những dấu hiệu điển hình, bền vững, ổn định, trực tiếp của đối tượng nghiên cứu. C. Quá trình nghiên cứu đi từ cụ thế đến trừu tượng nhờ đó nêu lên những khái niệm, phạm trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại D. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể nhờ đó nêu lên những khái niệm, phạm trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại ***Câu 122*: Sản xuất hàng hóa là:** A. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó những người sản xuất ra không nhằm mục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, mua bán B. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân người sản xuất C. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu mang tính nội bộ [D.] Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra nhằm mục đích trao đổi, mua bán ***Câu 123*: Hình thức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là:** A. Kinh tế hàng hóa B. Kinh tế cá thể [C.] Kinh tế tự nhiên D. Kinh tế thị trường ***Câu 124*: Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên:** A. Để trao đổi, mua bán [B.] Để tự tiêu dùng C. Tăng năng suất lao động D. Tăng cường độ lao động ***Câu 125:* Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hóa:** [A.] Để trao đổi, mua bán B. Để tự tiêu dùng C. Tăng năng suất lao động D. Tăng cường độ lao động **Câu 126:** Điền từ ngữ thích hợp vào các chỗ chấm trong câu sau: **Phân công lao động xã hội là sự...... lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất....... tạo nên sự.......... của người sản xuất.** [A.] Phân chia - khác nhau - chuyên môn hóa B. Phân chia - giống nhau - chuyên môn hóa C. Phân chia - khác nhau - hiện đại hóa D. Phân chia - giống nhau - hiện đại hóa ***Câu 127:* Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:** A. Phân công lao động xã hội và đa dạng hóa các thành phần kinh tế [B.] Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất C. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất ***Câu 128*: Ưu thế của sản xuất hàng hóa là:** [A.] Thúc đẩy phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giao lưu kinh tế B. Thúc đẩy phân công lao động xã hội, chuyên môn hóa sản xuất và mở rộng giao lưu kinh tế C. Thúc đẩy năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế D. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế ***Câu 129:* Mặt trái của sản xuất hàng hóa là:** A. Phân hóa giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, khai thác cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên [B.] Phân hóa giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường C. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, khai thác cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, làm xuống cấp một số giá trị văn hóa truyền thống. ***Câu* 130: Đặc điểm của hàng hóa vô hình:** [A.] Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời B. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời C. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau D. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau ***Câu 131:* Hàng hóa hữu hình là:** [A.] Có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra B. Không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra C. Có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra D. Không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra ***Câu 132:* C.Mác cho rằng các hàng hóa trao đổi được với nhau vì :** B. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ***Câu *134: Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm:** A. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó [B.] Thỏa mãn nhu cầu của người mua C. Thỏa mãn nhu cầu của người bán D. Thỏa mãn nhu cầu của người quản lý ***Câu 135:* Giá cả hàng hóa là:** A. Giá trị của hàng hóa B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền C. Sư biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hóa [D.] Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa ***Câu 136:* Cơ sở để xác định giá cả của hàng hóa:** [A.] Giá trị của hàng hóa B. Quan hệ cung, cầu về hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Mốt thời trang của hàng hóa ***Câu 137: Cơ sở để hàng hóa A có thể trao đổi được với hàng hóa B là:*** ***[A.] Lượng lao động hao phí của hàng hóa A = hàng hóa B*** ***B. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A ≠ hàng hóa B*** ***C. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A \> hàng hóa B*** ***D. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A \< hàng hóa B*** ***Câu 138:* Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù:** B. Lịch sử C. Tất nhiên D. Ngẫu nhiên ***Câu 139:* Giá trị của hàng hoá là phạm trù:** [B.] Lịch sử C. Tất nhiên D. Ngẫu nhiên ***Câu 140:*** Điền từ ngữ thích hợp vào các chỗ chấm trong câu sau: **Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều kiện........ của xã hội với trình độ........ trung bình, cường độ lao động..........** A. tốt -- thành thạo -- tốt B. trung bình -- thành thạo -- trung bình [C.] bình thường -- thành thạo -- trung bình D. xấu -- trung bình -- xấu ***Câu 141:* Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa là:** [A.] Lượng lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó. B. Thời gian lao động hao phí sản xuất ra hàng hóa đó C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa D. Lao động sống của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. ***Câu 144:* Quan hệ giữa năng suất lao động tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa sẽ:** A. Tỷ lệ thuận [B.] Tỷ lệ nghịch C. Không đổi D. Quyết định lượng giá trị sử dụng ***Câu 145:* Khi tăng cường độ lao động thì:** A. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm B. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng [C.] Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi D. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm ***Câu 146:* Khi cường độ lao động tăng làm cho:** A. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăngvà lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng B. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăngvà lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm [C.] Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăngvà lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi D. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm ***Câu 147:* Khi tăng năng suất lao động lên 2 lần thì :** **A. Tổng số sản phẩm sản xuất ra và giá trị của một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần** **[B.] Tổng số sản phẩm sản xuất ra tăng lên 2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần** **C. Tổng số sản phẩm sản xuất ra và giá trị của một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống 2 lần** **D. Tổng số sản phẩm sản xuất ra giảm xuống 2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa cũng tăng lên 2 lần** ***Câu 148:* Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì :** **A. Tổng số sản phẩm sản xuất ra và giá trị của một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần** **B. Tổng số sản phẩm sản xuất ra tăng lên 2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần** **C. Tổng số sản phẩm sản xuất ra và giá trị của một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống 2 lần** **[D.] Tổng số sản phẩm sản xuất ra tăng lên 2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi** ***Câu* 149: Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì :** **A. Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất ra và giá trị của một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần** **B. Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất ra và giá trị của một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống 1/2 lần** **[C.] Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất ra cùng tăng lên 2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi** **D. Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất ra cùng giảm xuống 1/2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi** ***Câu 150:* Khi tăng năng suất lao động lên 2 lần thì :** **[A.] Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất ra cùng tăng lên 2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa giảm xuống 1/2 lần** **B. Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất ra cùng giảm xuống 1/2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa tăng lên 2 lần** **C. Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất ra cùng tăng lên 2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi** **D. Tổng số sản phẩm sản xuất ra, tổng giá trị của sản phẩm được sản xuất ra cùng giảm xuống 1/2 lần và giá trị của một đơn vị hàng hóa không đổi** ***Câu 151:* Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần:** A. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm B. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng C. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi [D.] Tổng số sản phẩm hàng hóa tăng lên [A.] Lao động không phải trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo B. Lao động xã hội cần thiết C. Lao động trừu tượng ***Câu 155:* Lao động phức tạp là:** [A.] Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo B. Lao động xã hội cần thiết C. Lao động trừu tượng ***Câu 156*: Mức độ phức tạp của lao động thể hiện:** [A.] Trong cùng một thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra được nhiều lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn B. Lao động phức tạp là lao động phải qua huấn luyện, đào tạo C. Lao động phức tạp và lao động giản đơn đều là sự thống nhất của mặt cụ thể và mặt trừu tượng D. Quy lao động phức tạp thành lao động giản đơn ***Câu 157:* Hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng vì:** [A.] Lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng D. Lao động quá khứ và lao động sống ***Câu 159*: Người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:** A. Lao động chân tay B. Lao động giản đơn [D.] Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định ***Câu 163:* Lao động cụ thể phản ánh:** A. Tính chất vĩnh viễn của người sản xuất hàng hóa B. Tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa C. Tính chất lịch sử của người sản xuất hàng hóa [D.] Tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa A. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa không kể đến những hình thức cụ thể của nó B. Lao động phức tạp của người sản xuất hàng hóa, không kể đến những hình thức cụ thể của nó C. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa, không kể đến những hình thức cụ thể của nó [D.] Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa không kể đến những hình thức cụ thể của nó, đó là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa nói chung ***Câu 166:* Giá trị hàng hóa được xác định bởi:** A. Lao động cụ thể B. Lao động phức tạp C. Lao động giản đơn [D.] Lao động trừu tượng ***Câu 167*: Lao động trừu tượng phản ánh:** A.Ttính chất vĩnh viễn của người sản xuất hàng hóa [B.] Tính chất xã hội của người sản xuất hàng hóa C. Tính chất lịch sử của người sản xuất hàng hóa D. Tính chất tư nhân của người sản xuất hàng hóa ***Câu 168:*** **Nguồn gốc của tiền tệ là kết quả của:** A. Quá trình mua bán, trao đổi quốc tế B. Quá trình hình thành nhà nước C. Quá trình trao đổi, mua bán trên thị trường [D.] Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa ***Câu 169*: Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là:** [A.] Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên B. Hình thái mở rộng của giá trị C. Hình thái chung của giá trị D. Hình thái tiền tệ ***Câu 170:* Khi sản xuất và trao đổi hàng hóa phát triển đòi hỏi phải có một vật ngang giá chung xuất hiện ở:** A. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên B. Hình thái mở rộng của giá trị [C.] Hình thái chung của giá trị D. Hình thái tiền tệ ***Câu 171:* Giá trị của tất cả mọi hàng hóa đều được biểu hiện của một hàng hóa đóng vai trò tiền tệ xuất hiện trong:** A. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên B. hình thái mở rộng của giá trị C. hình thái chung của giá trị [D.] hình thái tiền tệ ***Câu 172:* Bản chất của tiền là:** [A.] Hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hóa và phản ánh lao động xã hội B. Hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hóa và phản ánh lao động tư nhân C. Hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hóa và phản ánh lao động cá biệt D. Hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hóa và phản ánh lao động thủ công ***Câu 173:*** **Thực hiện** **chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để:** A. Làm phương tiện mua hàng hóa [B.] Đo lường biểu hiện giá trị của các hàng hóa khác C. Làm phương tiện nộp thuế D. Làm phương tiện trả nợ ***Câu 174*: Thực hiện chức năng phương tiện lưu thông, tiền được dùng để:** [A.] thanh toán B. môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa C. nộp thuế D. trả nợ ***Câu 175*:** **Thực hiện chức năng** **phương tiện thanh toán, tiền được dùng để:** A. môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa [B]. trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua hàng chịu C. phương tiện mua hàng D. đo lường giá trị các hàng hóa ***Câu 176*:** **Thực hiện chức năng tiền tệ thế giới, tiền được dùng làm:** A. phương tiện mua bán B. di chuyển của cải [C.] thanh toán quốc tế D. đo lường giá trị các hàng hóa ***Câu 177*: Thực hiện chức năng tiền tệ thế giới, tiền phải đáp ứng yêu cầu:** [A.] tiền đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận B. tiền không đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận C. tiền đủ giá trị, tiền bạc hoặc những đồng tiền được công nhận D. tiền đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền không được công nhận ***Câu 178:* Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, một số hàng hóa đặc biệt gồm có:** A. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu và hàng hóa tư liệu sản xuất B. thương hiệu, hàng hóa tư liệu tiêu dùng, chứng khoán và một số giấy tờ có giá khác [C.] quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có giá khác D. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoán và một số giấy tờ có giá khác, hàng hóa nông phẩm ***Câu 181*: Các yếu tố cấu thành thị trường là:** A. hàng, tiền tệ, người bán B. hàng hóa, tiền tệ, người sản xuất C. hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán D. hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, pháp luật ***Câu 187:* Về mặt lượng tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi:** A. chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm. B. chuyển dần từng phần giá trị vào sản phẩm. C. không tăng lên về lượng. D. tăng lên về lượng. ANSWER: C ***Câu 188:* Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi:** A. không tăng lên về lượng. B. chuyển dần giá trị vào sản phẩm. C. chuyển nguyên giá trị vào sản phẩm. D. tăng lên về lượng. ANSWER: D ***Câu 189:* Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện:** A. trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. B. quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. C. tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. D. phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. ANSWER: A ***Câu 190:* Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh:** A. trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. B. quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. C. tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. D. phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê. ANSWER: A ***Câu 191:*** **Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là:** A. kéo dài ngày lao động, trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi. B. tăng cường độ lao động. C. rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động. D. tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động. ANSWER: C ***Câu 192:* Để tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:** A. cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động. B. tăng cường độ lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt. C. tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt. D. kéo dài thời gian lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt. ANSWER: C ***Câu 193:* Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:** A. hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công. B. hao phí tư bản bất biến, tư bản khả hiếu và giá trị thặng dư. C. hao phí tư bản bất biến để tạo ra hàng hoá. D. hao phí tư bản khả biến để tạp ra hàng hoá. ANSWER: A