Bộ đề ôn tập 60 câu Cơ bản.pdf
Document Details
Uploaded by Deleted User
Full Transcript
MÔ ĐUN 1. HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN Câu 1. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? a. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng b. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành c. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩa d. Cả ba yếu tố trên Câu 2. 1 Kilo...
MÔ ĐUN 1. HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN Câu 1. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? a. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng b. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành c. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩa d. Cả ba yếu tố trên Câu 2. 1 Kilobyte (KB) bằng bao nhiêu? a. 1024 Megabyte (MB) b. 1024 Byte c. 1204 Bit d. 1204 Byte Câu 3. Tên gọi nào dưới đây không dành cho máy in? a. HP Laser Jet b. Epson c. Canon d. Laptop Câu 4. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin? a. Nanobyte b. Kilobyte c. Bit d. Megabyte Câu 5. 1 Byte bằng bao nhiêu Bit? a. 8 b. 16 c. 32 d. 64 Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? a. Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào b. Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là các thiết bị ra c. Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/ra d. ROM, RAM, đĩa cứng là các thiết bị lưu trữ trong Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a. Cổng COM1, COM2 là cổng nối tiếp b. Cổng LPT1, LPT2 là cổng song song c. Cổng USB là cổng đa năng d. Cả ba phát biểu trên đều đúng Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a. Bit là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính b. Bit là một phần tử nhận một trong hai giá trị 0 hoặc 1 c. Bit là một đơn vị đo thông tin d. Cả ba phương án trên đều đúng 73 Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a. Máy in thường kết nối qua cổng COM1, COM2 b. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2 c. Máy in thường kết nối qua cổng USB d. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2 và USB Câu 10. Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần? a. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra b. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU c. Vì bộ nhớ ngoài chứa được hệ thống tệp tin d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a. Thông tin được đưa ra dưới dạng hình ảnh b. Thông tin được đưa ra dưới dạng âm thanh c. Thông tin được đưa ra dưới dạng văn bản d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 12. Ký hiệu MB thường gặp trong các tài liệu về Tin học là gì? a. Đơn vị đo độ phân giải màn hình b. Đơn vị đo cường độ âm thanh c. Đơn vị đo tốc độ của bộ vi xử lý d. Đơn vị đo lượng thông tin Câu 13. 1 MB bằng bao nhiêu? a. 1024 KB b. 1000 KB c. 1024 Byte d. 1024 GB Câu 14. 2 GB bằng bao nhiêu? a. 1024 MB b. 2000 MB c. 2 210 MB d. 2048 KB Câu 15. Hệ nhị phân dùng mấy ký tự để biểu diễn các số? a. 2 b. 10 c. 8 d. 16 Câu 16. Để chuyển chế độ viết chèn thành viết đè và ngược lại trong chế độ soạn thảo văn bản, sử dụng phím nào? a. Shift b. Insert c. Ctrl d. Caps Lock 74 Câu 17. Để chuyển chế độ gõ chữ thường thành chữ hoa trong chế độ soạn thảo văn bản, sử dụng phím nào? a. Num Lock b. Caps Lock c. Insert d. Backspace Câu 18. Đĩa cứng là gì? a. Thiết bị lưu trữ ngoài b. Thiết bị lưu trữ trong c. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu d. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài Câu 19. Tốc độ của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây? a. Khả năng lưu trữ của máy tính b. Tuổi thọ của đĩa cứng c. Thời gian truy cập để mở tệp tin d. Cả hai yếu tố a và b Câu 20. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong? a. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) b. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM) c. Đĩa cứng (Hard Disk) d. Cả ba thiết bị trên đều là bộ nhớ trong Câu 21. Phát biểu nào là đúng nhất khi nói về sự khác biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều hành? a. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian lưu trữ hơn hệ điều hành b. Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để thực hiện c. Khi thực hiện, hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng d. Phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để thực hiện Câu 22. CPU là viết tắt của cụm từ nào? a. Case Processing Unit b. Command Processing Unit c. Control Processing Unit d. Central Processing Unit Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a. Thông tin ghi trên bộ nhớ ROM là cố định b. Thông tin ghi trên bộ nhớ RAM là không cố định c. Khi tắt nguồn điện máy tính, thông tin lưu trên bộ nhớ RAM sẽ bị mất d. Cả ba phát biểu trên đều đúng Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành là phần cứng b. Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành là phần mềm 75 c. Bộ nhớ chính, bộ xử lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành là thiết bị lưu trữ d. Cả ba phát biểu trên đều sai Câu 25. Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động? a. ROM b. RAM c. Registers d. Modem Câu 26. Thiết bị nào được ví như là bộ não của máy tính? a. CPU b. Input c. Output d. ALU Câu 27. Ngày nay, đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính do nguyên nhân nào? a. Đĩa mềm nhanh hỏng b. Có thêm nhiều thiết bị lưu trữ tốt và thuận tiện hơn c. Có dung lượng nhỏ d. Cả ba phát biểu trên đều đúng Câu 28. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra? a. Monitor b. Modem c. Printer d. Projector Câu 29. Thiết bị nào sau đây không thuộc bộ nhớ ngoài của máy tính? a. Floppy disk b. Monitor c. Hard disk d. USB disk Câu 30. Phần mềm hệ thống nào đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian cho các phần mềm ứng dụng hoạt động? a. Trình điều khiển thiết bị b. Hệ điều hành c. Trình biên dịch trung gian d. Chương trình nguồn Câu 31. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là gì? a. Nơi nhập thông tin cho máy tính b. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính c. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 32. Chức năng chính của tập các thanh ghi là gì? a. Điều khiển nhận lệnh 76 b. Giải mã lệnh và ghi lệnh c. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính d. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU Câu 33. Mã lệnh đang được CPU thực hiện lưu trữ ở đâu? a. Bộ nhớ ngoài b. Bộ nhớ chính c. Tập thanh ghi d. ALU Câu 34. Dưới góc độ phân chia theo khoảng cách địa lý, mạng máy tính có thể được chia thành những loại mạng nào? a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng b. Mạng cục bộ, mạng toàn cầu, mạng Extranet c. Mạng cục bộ, mạng Intranet, mạng diện rộng d. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng Intranet Câu 35. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì? a. Mạng cục bộ b. Mạng diện rộng c. Mạng toàn cầu d. Mạng LAN Câu 36. Hãy chỉ ra tên của thiết bị mạng? a. USB b. UPS c. Switch d. Webcam Câu 37. Thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung trong mạng cục bộ? a. Máy in b. Micro c. Loa d. Chuột Câu 38. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lợi ích của mạng máy tính? a. Xóa bỏ rào cản về khoảng cách địa lý giữa các máy tính trong mạng b. Không thể gửi và nhận Email khi kết nối Internet c. Dữ liệu không được chia sẻ d. Cả ba phát biểu trên đều đúng Câu 39. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì? a. Chia sẻ tài nguyên b. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ Câu 40. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cấu trúc mạng được chia thành các loại nào? 77 a. Cấu trúc liên kết hình sao b. Cấu trúc liên kết dạng tuyến c. Cấu trúc liên kết dạng vòng d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a. Mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cao b. Mạng LAN có phạm vi địa lý giới hạn c. Mạng LAN thường được cài đặt trong một văn phòng d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Trong mạng LAN, mô hình mạng ngang hàng có độ bảo mật thông tin an toàn nhất b. Trong mạng LAN, mô hình mạng khách chủ có độ bảo mật thông tin an toàn hơn mô hình mạng ngang hàng c. Trong mạng LAN, độ an toàn của thông tin không phụ thuộc vào kiểu kết nối mạng d. Trong mạng LAN, độ an toàn của thông tin hoàn toàn phụ thuộc vào dây cáp mạng. MÔ ĐUN 2. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN Câu 43. Để biết dung lượng một tệp tin, thực hiện như thế nào? a. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Send to\ Desktop b. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Properties c. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Create Shortcut d. Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn Sharing and Security Câu 44. Những chữ gạch chân trên thực đơn kết hợp với phím nào? a. Ctrl b. ALT c. Shift d. Ctrl +ALT + DEL Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin b. Thư mục có thể chứa thư mục con và tệp tin c. Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:\, D:\ d. Hệ điều hành không quản lý các thư mục con của C:\ Câu 46. Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục? a. Thanh Trạng thái b. Thanh Tiêu đề c. Thanh Thực đơn lệnh d. Thanh Công thức Câu 47. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ điều hành Windows 7? a. Phải được cài đặt trước khi cài đặt các chương trình ứng dụng 78 b. Phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng để soạn thảo văn bản c. Là phần mềm miễn phí d. Dùng để soạn thảo văn bản Câu 48. Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất? a. Shortcut là tệp tin b. Có thể tạo biểu tượng Shortcut cho thư mục c. Shortcut không chứa nội dung tệp tin d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 49. Trong hệ điều hành Windows 7, tên thư mục nào sau đây đặt không hợp lệ? a. GAMES b. VANBAN c. DOCUMENTS d. BT\TOAN Câu 50. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ điều hành Windows 7? a. Là phần mềm phải có để máy tính có thể hoạt động b. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính c. Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính d. Là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển Câu 51. Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows 7 không cho phép điều gì? a. Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con b. Tạo một tệp tin có chứa thư mục con c. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic d. Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau Câu 52. Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete sẽ như thế nào? a. Có thể được khôi phục khi mở Recycle Bin b. Có thể được khôi phục khi mở Computer c. Không thể khôi phục lại d. Chỉ có tệp văn bản.DOC là có thể khôi phục Câu 53. Hộp điều khiển dùng để phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ được gọi là gì? a. Dialog box b. List box c. Control box d. Text box Câu 54. Thành phần nào cho phép thiết lập môi trường làm việc trên Windows 7? a. Display b. Screen Saver c. Control Panel d. Help and Support Câu 55. Trong Windows 7, để hiển thị các thư mục, tệp tin theo dạng liệt kê, thực hiện như thế nào? a. Computer\ Chọn ổ đĩa\ Change your view\ List 79 b. Computer\ Chọn ổ đĩa\ Change your view\ Details c. Computer\ Chọn ổ đĩa\ Change your view\ Title d. Computer\ Chọn ổ đĩa\ Change your view\ Content Câu 56. Khi máy tính hoạt động, hệ điều hành được nạp vào đâu? a. Ram b. Bộ nhớ ngoài c. Màn hình d. Rom Câu 57. Khi đang làm việc với Windows 7, để xem tổ chức các tệp tin và thư mục trên đĩa, mở cửa sổ nào? a. Computer hoặc Windows Explorer b. Computer hoặc Recycle Bin c. Windows Explorer hoặc Recycle Bin d. Network hoặc Recycle Bin Câu 58. Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp tin và thư mục? a. Microsoft Office b. Accessories c. Control Panel d. Windows Explorer Câu 59. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a. Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng b. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống c. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích d. Cả ba phát biểu trên đều đúng Câu 60. Hệ điều hành Windows 7 được lưu trữ ở đâu? a. CPU b. RAM c. ROM d. Bộ nhớ ngoài Câu 61. Phần mềm ứng dụng nào không thuộc hệ điều hành Windows 7? a. Microsoft Excel b. Calculator c. Wordpad d. Notepad Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng? a. Trong Windows 7, Shortcut có nghĩa là tạo đường tắt để truy cập nhanh 80 b. Trong Windows 7, Shortcut có nghĩa là xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền c. Trong Windows 7, Shortcut có nghĩa là đóng các cửa sổ đang mở d. Cả ba phương án trên đều sai Câu 63. Trong Windows 7, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard, sử dụng phím nào? a. Ctrl + C b. Ctrl + Insert c. Print Screen d. ESC Câu 64. Trong Windows 7, phím tắt nào giúp truy cập nhanh Menu Start để có thể Shutdown máy? a. Alt + Esc b. Ctrl + Esc c. Ctrl + Alt + Esc d. Ctrl + Alt Câu 65. Trong Windows 7, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, thực hiện như thế nào? a. Không thể kiểm tra được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác b. Nháy đúp Computer\ Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra\ Chọn Properties c. Start\ Control Panel\ System d. Start\ Control Panel\ Display Câu 66. Trong Windows Explore, tiêu chí nào sau đây không dùng để sắp xếp các tệp tin và thư mục? a. Tên b. Tần suất sử dụng c. Kích thước d. Kiểu Câu 67. Trong Windows 7, để xóa vĩnh viễn tệp tin hoặc thư mục, bấm tổ hợp phím nào? a. Ctrl+Del b. Ctrl + Esc c. Alt+Del d. Shift+Del Câu 68. Trong Windows 7, để hiển thị lại các biểu tượng trên màn hình máy tính, thực hiện thao tác nào? a. Nháy chuột vào Start\ Control Panel\ Display b. Nháy chuột phải vào Start\ Properties\ Start Menu c. Nháy chuột phải vào Taskbar\ Toolbars d. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\ View\ Show Desktop Icons Câu 69. Trên màn hình Desktop cho phép sắp xếp các biểu tượng theo tiêu chí nào? 81 a. Tên b. Kích cỡ c. Thời gian tạo lập d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 70. Trong Windows 7, cách nào sau đây được sử dụng để thay đổi độ phân giải màn hình? a. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\ Screen Resolutions b. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\ Resolutions c. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\ Display Resolutions d. Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\ Desktop Resolutions Câu 71. Trong Windows 7, để thay đổi dấu “.” thành dấu “,” phân cách phần thập phân, sử dụng chức năng nào trong Control Panel? a. System b. Region and Language c. Display d. Administrative Tools Câu 72. Trong Windows 7, để thay đổi màn hình nền, thực hiện theo phương án nào sau đây là đúng nhất? a. Start\ Control Panel\ System and Security b. Start\ Control Panel\ Appearance and Personalization c. Start\ Control Panel\ Programs d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 73. Trong Windows 7, để gỡ bỏ các chương trình ứng dụng, thực hiện theo phương án nào sau đây là đúng? a. Start\ Control Panel\ Programs and Features b. Start\ Control Panel\ System and Security c. Start\ Control Panel\ Appearance and Personalization d. Start\ Control Panel\ Ease of Access Câu 74. Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục? a. Shift b. Alt c. Ctrl d. Ctrl + Shift Câu 75. Phải giữ phím nào khi thao thác chọn nhiều tệp tin liền nhau trong cửa sổ thư mục? a. Shift b. Alt c. Ctrl d. Ctrl + Shift Câu 76. Trong cửa sổ thư mục, Organize có chức năng nào? 82 a. Copy b. Select all c. Rename d. Cả ba chức năng trên đều đúng Câu 77. Có thể khôi phục các tệp tin bị xóa nhầm bằng cách mở cửa sổ nào? a. Documents b. Computer c. Internet Explorer d. Recycle Bin Câu 78. Trong Windows 7, sử dụng chức năng tìm kiếm các tệp tin có phần mở rộng là *.doc, cho kết quả gì? a. Những tệp tin đã bị xóa b. Tất cả tệp tin và thư mục đã bị xóa c. Tất cả các tệp tin trong ổ cứng d. Các tệp tin được tạo bằng Microsoft Word Câu 79. Để xóa bỏ tệp tin trên thẻ USB, có thể mở cửa sổ nào? a. Internet Explore b. Computer c. Search d. Files Manager Câu 80. Trong cửa sổ hiển thị kết quả tìm kiếm của Windows 7, người sử dụng có thể thực hiện thao tác nào? a. Truy cập đến ngay được thư mục chứa tệp tin tìm thấy b. Sửa đổi lại tên cho một tệp tin bất kỳ c. Xóa toàn bộ các tệp tin đã tìm thấy d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 81. Trong Windows 7, cửa sổ nào cho phép hiển thị các máy tính trong mạng cục bộ? a. Computer b. Internet Explorer c. Network d. Mozilla Firefox Câu 82. Hệ điều hành Windows 7 đưa ra cảnh báo khi nào? a. Tên thư mục dài hơn 8 ký tự b. Trên màn hình nền tạo một thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có c. Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: BAITAP.2012) d. Tên thư mục có khoảng trống Câu 83. Thao tác nào dưới đây không nên sử dụng để khởi động lại máy tính? a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del, chọn mục Restart b. Nhấn nút Start\ Shutdown, sau đó chọn mục Restart c. Nhấn nút Power trên hộp máy d. Nhấn nút Reset trên hộp máy 83 Câu 84. Người sử dụng có thể hiển thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa CD bằng cách mở cửa sổ nào? a. Computer b. Document c. Network d. Recycle Bin Câu 85. Có thể hiển thị các Icons trên màn hình Desktop theo dạng nào? a. Large icons b. Medium icons c. Small icons d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 86. Trong Windows 7, để thiết lập lại ngày, tháng theo kiểu Việt Nam, thực hiện thao tác nào? a. Start\ Control Panel\ Region and Language\ Formats b. Start\ Control Panel\ Region and Language\ Location c. Start\ Control Panel\ Region and Language\ Keyboards and Languages d. Start\ Control Panel\ Region and Language\ Administrative MÔ ĐUN 3. XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN Câu 87. Trong Microsoft Word 2007, để lưu tệp tin vanban1.docx đang mở thành tệp tin vanban2.docx , thực hiện như thế nào? a. Vào Office Button\ Save b. Vào Office Button\ Save As c. Bấm chuột vào biểu tượng Save (đĩa) trên thanh công cụ d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S Câu 88. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản vào giữa dòng? a. Ctrl + Shift + L b. Ctrl + R c. Ctrl + Alt + J d. Ctrl + E Câu 89. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để chèn thời gian hiện tại vào văn bản? a. Ctrl + Shift + T b. Alt + Shift + T c. Ctrl + Shift + D d. Ctrl + Alt + G Câu 90. Trong Microsoft Word 2007, khi nào cần phải mở thẻ Page Layout? a. Ghi tệp văn bản b. Định dạng trang in c. Thay đổi kiểu chữ d. Thay đổi cấu hình máy in 84 Câu 91. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để mở hộp thoại Font chữ? a. Ctrl + Shift + H b. Ctrl + R c. Ctrl + D d. Ctrl + E Câu 92. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để đánh chỉ số trên (m2)? a. Ctrl + Shift + = b. Shift + = c. Ctrl + Alt + = d. Ctrl + Shift + F Câu 93. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để gạch chân một khối văn bản đã chọn? a. Ctrl + B b. Ctrl + A c. Ctrl + U d. Ctrl + G Câu 94. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng phím nào để ghép hai đoạn văn bản thành một đoạn văn bản? a. Tab b. Page Down c. Delete d. Page Up Câu 95. Trong Microsoft Word 2007, Header and Footer sử dụng để làm gì? a. Chèn dòng chữ, ngày tháng, đường dẫn đến địa chỉ lưu giữ tệp tin b. Chèn số trang tự động cho văn bản c. Chèn tiêu đề trên, dưới, trang chẵn, trang lẻ khác nhau d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 96. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để di chuyển nhanh đến một trang văn bản? a. Ctrl + Home b. Home c. Ctrl + G d. Ctrl + N Câu 97. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để di chuyển nhanh con trỏ về cuối văn bản? a. Shift + End b. Alt + End c. Ctrl + End d. End 85 Câu 98. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện giãn khoảng cách Single thành 1.5 lines, thực hiện như thế nào? a. Vào Home\ Paragraph\ Line spacing\ 1.5lines b. Bấm Ctrl + 5 c. Vào Home\ Paragraph\ Line spacing\ Multiple\ At 1.5 d. Cả ba cách trên đều đúng Câu 99. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng khoảng cách gáy văn bản, thực hiện bằng cách nào? a. Page Layout\ Page Setup\ Margins\ Gutter Position b. Page Layout\ Page Setup\ Margins\ Gutter c. Page Layout\ Paragraph\ Margins\ Gutter d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 100. Trong Microsoft Word 2007, để đánh số trang tự động vào văn bản, thực hiện như thế nào? a. Insert\ Page Break b. Insert\ Index and Tables c. Insert\ Page Numbers d. File\ Page Setup Câu 101. Trong Microsoft Word 2007, để kiểm tra nhanh trước khi in, thực hiện như thế nào? a. View\ Print Layout b. View\ Zoom c. Home\ Preview d. Office Button\ Print\ Print Preview Câu 102. Trong Microsoft Word 2007, để in trang văn bản ở vị trí con trỏ đang đứng, thực hiện như thế nào? a. Office Button\ Print\ All\ OK b. Office Button\ Print\ Print\ Current page\ OK c. Office Button\ Print\ Print\ Page\ OK d. Office Button\ Print\ Print\ Selection\ OK Câu 103. Trong Microsoft Word 2007, với một văn bản gồm hai trang, để định dạng trang 1 in đứng, trang 2 in ngang, thực hiện như thế nào? a. Tách trang 1 và trang 2 thành hai tệp khác nhau b. In trang đứng trước, sau đó xoay trang 2 nằm ngang và in tiếp c. Đặt con trỏ vào đầu trang 2, vào Page Layout\ Page Setup\ Margins\ Landscape\ Apply to\ This Point forward\ OK d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 104. Trong Microsoft Word 2007, để xóa hàng trong bảng, thực hiện như thế nào? a. Table\ Delete Rows b. Insert\ Delete Rows 86 c. Layout\ Delete\ Delete Rows d. Home\ Delete Rows Câu 105. Trong Microsoft Word 2007, để chèn thêm cột vào phía bên trái vị trí con trỏ trong bảng, thực hiện như thế nào? a. Layout\ Insert Left b. Layout\ Insert Right c. Table\ Insert Columns Left d. Table\ Insert Columns Right Câu 106. Tệp tin nào dưới đây được tạo ra từ Microsoft Word 2007? a. Quyetdinh.doc b. Quyetdinh.docx c. Quyetdinh.xls d. Cả a và b đều đúng Câu 107. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản thẳng lề trái? a. Ctrl + L b. Ctrl + R c. Ctrl + Alt + J d. Ctrl + E Câu 108. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản thẳng đều hai bên lề? a. Ctrl + Shift + L b. Ctrl + R c. Ctrl + J d. Ctrl + E Câu 109. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để chèn ngày tháng hiện tại vào văn bản? a. Ctrl + Shift + T b. Alt + Shift + D c. Ctrl + Shift + D d. Ctrl + Alt + N Câu 110. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng Tabs, thực hiện như thế nào? a. Insert\ Tabs b. View\ Tabs c. Home\ Paragraph\ Tabs d. Review\ Changes\ Tabs Câu 111. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím tắt nào để chèn chỉ số dưới (H20)? a. Ctrl + = b. Ctrl + Alt + = c. Ctrl + Shift + = 87 d. Cả ba phương án trên đều sai Câu 112. Trong Microsoft Word 2007, để nén chữ sát vào nhau, thực hiện như thế nào? a. Home\ Font\ Character Spacing\ Spacing\ Normal b. Home\ Font\ Character Spacing\ Spacing\ Expanded c. Home\ Font\ Character Spacing\ Spacing\ Condensed d. Page Layout\ Page Setup\ Size Câu 113. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để tạo chữ đậm một khối văn bản đã chọn? a. Ctrl + B b. Ctrl + A c. Ctrl + U d. Ctrl + I Câu 114. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng số trang cho văn bản, thực hiện như thế nào? a. Home\ Paragraph\ Format Page Numbers b. Page Layout\ Page Setup\ Format Page Numbers c. Insert\ Page Number\ Format Page Numbers d. Insert\ Page Break\ Format Page Numbers Câu 115. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để khôi phục lại thao tác trước? a. Ctrl + Z b. Ctrl + X c. Ctrl + V d. Ctrl + Y Câu 116. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để chọn toàn bộ văn bản? a. Ctrl + A b. Alt + A c. Alt + F d. Ctrl + F Câu 117. Trong Microsoft Word 2007, khi nút Save không hiển thị trên màn hình, làm thế nào để hiển thị lại? a. Office Button\ Word Options\ Display\ Object anchors\ OK b. Office Button\ Word Options\ Save\ Show on Toolbar \ OK c. Office Button\ Word Options\ Customize\ Save\ Add\ OK d. Cả ba cách trên đều đúng Câu 118. Trong Microsoft Word 2007, để chọn các đoạn văn bản không nằm kề nhau, thực hiện như thế nào? a. Nháy chuột trái chọn đoạn văn bản đầu, rồi ấn giữ phím Shift và nháy chuột vào đoạn văn bản cuối 88 b. Nháy chuột trái chọn đoạn văn bản đầu, rồi ấn giữ phím Ctrl và nháy chuột chọn từng đoạn văn bản c. Nháy chuột trái chọn đoạn văn bản đầu, rồi ấn giữ phím Alt và nháy chuột chọn từng đoạn văn bản d. Nháy chuột trái chọn đoạn văn bản đầu, rồi ấn giữ phím Tab và nháy chuột chọn từng đoạn văn bản Câu 119. Trong Microsoft Word 2007, để xóa cột trong bảng, thực hiện như thế nào? a. Table\ Delete Columns b. Insert\ Delete Columns c. Layout\ Delete\ Delete Columns d. Home\ Delete Columns Câu 120. Trong Microsoft Word 2007, để chèn thêm hàng vào phía trên vị trí con trỏ trong bảng, thực hiện như thế nào? a. Table\ Insert Rows Above b. Table\ Insert Rows Below c. Layout\ Insert Above d. Layout\ Insert Below Câu 121. Trong Microsoft Word 2007, sau khi bỏ đường kẻ của bảng biểu, muốn hiển thị lại, thực hiện như thế nào? a. Layout\ View Gridlines b. Ctrl + Alt +U c. View\ Gridlines d. Design\ Border Câu 122. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng khoảng cách giữa các đoạn văn bản, thực hiện như thế nào? a. Page Layout\ Spacing b. Home\ Paragraph\ Spacing c. Page Layout\ Paragraph\ Spacing d. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 123. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để di chuyển nhanh đến dòng đầu tiên của văn bản? a. Ctrl + Home b. Home c. Ctrl + G d. Ctrl + N Câu 124. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để tạo chữ nghiêng một khối văn bản đã được chọn? a. Ctrl + B b. Ctrl + A c. Ctrl + U d. Ctrl + I 89 Câu 125. Trong Microsoft Word 2007, để chuyển đổi chữ thường thành chữ nghiêng đậm, thực hiện như thế nào? a. Ctrl + B + I b. Ctrl + B c. Ctrl + I d. Cả ba cách trên đều sai Câu 126. Trong Microsoft Word 2007, để chèn thêm tranh ảnh vào văn bản, cần mở thẻ nào? a. File b. Home c. Insert d. Page Layout Câu 127. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng phím nào để tách một đoạn văn bản thành nhiều đoạn văn bản? a. Delete b. Home c. Tab d. Enter Câu 128. Trong Microsoft Word 2007, dùng tổ hợp phím nào để lưu tệp tin? a. Ctrl + O b. Ctrl + A c. Shift + S d. Ctrl + S Câu 129. Trong Microsoft Word 2007, để căn dòng đầu tiên của tất cả các đoạn lùi về bên phải, thực hiện như thế nào? a. Home\ Paragraph\ Line spacing\ First Line b. Home\ Paragraph\ Indentation\ First Line c. Home\ Paragraph\ Spacing\ First Line d. Home\ Paragraph\ Special\ First Line Câu 130. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng khổ giấy in, thực hiện như thế nào? a. Page Layout\ Size b. Page Layout\ Page Setup\ Paper\ Paper size c. Page Layout\ Paragraph\ Size d. Cả hai phương án a và b đều đúng Câu 131. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng vị trí gáy văn bản, thực hiện như thế nào? a. Page Layout\ Page Setup\ Margins\ Gutter Position b. Page Layout\ Margins\ Custom Margins\ Gutter Position c. Page Layout\ Paragraph\ Margins\ Gutter d. Cả hai phương án a và b đều đúng 90 MÔ ĐUN 4. SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN Câu 132. Trong Microsoft Excel 2007, phương án nào dưới đây không phải là địa chỉ ô? a. A10 b. $A10 c. $A$10 d. $10$A Câu 133. Trong Microsoft Excel 2007, phương án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối? a. A10 b. $A10 c. $A$10 d. $A$A10 Câu 134. Trong Microsoft Excel 2007, phương án nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp? a. A10 b. $A10 c. $A$10 d. $10$A Câu 135. Trong Microsoft Excel 2007, sử dụng phím nào để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối thành tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng đã chọn? a. F2 b. F3 c. F4 d. F5 Câu 136. Trong Microsoft Excel 2007, phím nào đưa con trỏ chuột sang bên phải của ô hiện hành? a. Tab b. Enter c. Backspace d. Ctrl + Tab Câu 137. Trong Microsoft Excel 2007, tổ hợp phím nào đưa con trỏ chuột sang bên trái của ô hiện hành? a. Shift + Tab b. Ctrl + Enter c. Shift + Backspace d. Ctrl + Tab Câu 138. Trong Microsoft Excel 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để tạo mới một bảng tính? a. Shift + Ctrl + N 91 b. Ctrl + N c. Ctrl + A d. Ctrl + O Câu 139. Trong Microsoft Excel 2007, thao tác nào để đổi tên trang tính? a. Nhấn chuột phải vào tên trang tính\ New\ Nhập tên mới\ Enter b. Nhấn chuột phải vào tên trang tính\ Rename\ Nhập tên mới\ Enter c. Nhấn chuột phải vào tên trang tính\ Newname\ Nhập tên mới\ Enter d. Không thể đổi tên trang tính Câu 140. Trong Microsoft Excel 2007, sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây dùng để chèn chỉ số dưới (H20)? a. Ctrl + = b. Ctrl + Alt + = c. Ctrl + Shift + = d. Cả ba cách trên đều sai Câu 141. Trong Microsoft Excel 2007, làm cách nào để tạo đường viền cho ô đang chọn? a. Home\ Number\ Border b. Home\ Alignment\ Border c. Home\ Font\ Border d. Cả ba cách trên đều đúng Câu 142. Trong Microsoft Excel 2007, ký hiệu ##### trong ô có nghĩa là gì? a. Chương trình bảng tính bị nhiễm Virus b. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi c. Lỗi phông chữ d. Độ rộng của cột không đủ để hiển thị hết số liệu Câu 143. Công thức nào dưới đây không đúng cú pháp? a. =SUM(B1,A7) b. =SUM(A1:AA7) c. =SUM($A1$,A7) d. =Sum(A1:A7) Câu 144. Trong Microsoft Excel, khi thực hiện công thức =Sum(A1 B5), xảy ra lỗi gì? a. #N/A b. #Null! c. #Num! d. #VALUE! Câu 145. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A1, nhập công thức =MAX(30,10,65,5), kết quả nhận được bằng bao nhiêu? a. Không nhận được kết quả b. 5 c. 65 d. 110 92 Câu 146. Trong Microsoft Excel 2007, để định dạng một vùng ô đã chọn, thực hiện như thế nào? a. Vào Home\ Number b. Vào Formulas\ Calculation Options c. Vào Home\ Format\ Format Cells d. Cả hai phương án a và c đều đúng Câu 147. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm hàng vào vị trí đã chọn, thực hiện như thế nào? a. Home\ Insert\ Insert Sheet Rows b. Insert\ Table\ Insert Sheet Rows c. Home\ Insert Rows d. Insert\ Insert Sheet Rows Câu 148. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm một trang tính, thực hiện như thế nào? a. Home\ Insert\ Insert Sheet b. Data\ Insert\ Worksheet c. Home\ Insert\ Worksheet d. File\ Insert\ Worksheet Câu 149. Trong Microsoft Excel 2007, để xóa hàng chứa ô đang chọn, thực hiện như thế nào? a. Home\ Delete\ Delete Sheet Rows b. Insert\ Delete Rows c. Home\ Delete Rows d. View\ Delete Rows Câu 150. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm cột vào vị trí đã chọn, thực hiện như thế nào? a. Home\ Insert\ Insert Sheet Columns b. Insert\ Table\ Insert Sheet Columns c. Home\ Insert Columns d. Insert\ Insert Sheet Columns Câu 151. Trong Microsoft Excel 2007, để hoà nhập các ô đang chọn, thực hiện như thế nào? a. Home\ Alignment\ Merge Cells b. Home\ Merge & Center c. Home\ Format\ Format Cells\ Alignment\ Merge Cells d. Cả ba cách trên đều đúng Câu 152. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A2 có chuỗi "Tin học"; ô B2 có giá trị số 2012, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả sẽ nhận được là? a. #VALUE! b. Tin học c. 2012 d. Tin học 2012 93 Câu 153. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A1, nhập công thức =MIN(30,10,65,5), kết quả nhận được bằng bao nhiêu? a. 65 b. 5 c. 110 d. Không nhận được kết quả Câu 154. Trong Microsoft Excel 2007, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, thực hiện như thế nào? a. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2 b. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4 c. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10 d. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12 Câu 155. Trong Microsoft Excel 2007, để xóa cột chứa ô đã chọn, thực hiện như thế nào? a. Home\ Delete Columns b. Insert\ Delete Columns c. Home\ Delete\ Delete Sheet Columns d. Table\ Delete Columns Câu 156. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm hàm vào ô đang chọn, thực hiện như thế nào? a. Insert\ Function b. View\ Insert Function c. Insert\ Object\ Function d. Formulas\ Insert Function Câu 157. Trong Microsoft Excel 2007, để phân vùng in đã chọn, thực hiện như thế nào? a. Home\ Print Preview\ Print Area b. Page Layout\ Print Area\ Set Print Area c. View\ Set Print Area d. Cả ba cách trên đều đúng Câu 158. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm số trang, thực hiện như thế nào? a. Insert\ Page Number b. Insert\ Header & Footer\ Page Number c. View\ Page Number d. Cả ba cách trên đều đúng Câu 159. Trong Microsoft Excel 2007, để hiển thị thanh công thức trên màn hình, thực hiện như thế nào? a. Office Button\ Excel Options\ Display\ Show formula bar b. Office Button\ Excel Options\ Advanced\ Display\ Show formula bar c. Office Button\ Excel Options\ Proofing\ Display\ Show formula bar d. Office Button\Excel Options\Customize\Display\ Show formula bar 94 Câu 160. Trong Microsoft Excel 2007, có thể cho hiển thị dữ liệu theo các hướng nào? a. Theo chiều nằm ngang b. Theo chiều thẳng đứng c. Theo chiều nghiêng độ d. Theo cả ba kiểu trên Câu 161. Trong Microsoft Excel 2007, dùng tổ hợp phím nào để đánh chỉ số trên (m2)? a. Ctr + Shift + = b. Shift + = c. Ctrl + Alt + = d. Cả ba phương án trên đều sai Câu 162. Trong Microsoft Excel 2007, từ vị trí bất kỳ trong bảng, muốn trở về ô đầu (A1) dùng tổ hợp phím nào sau đây? a. Shift + Home b. Alt + Home c. Ctrl + Home d. Home Câu 163. Trong Microsoft Excel 2007, dùng toán hạng nào sau đây để thực hiện phép tính so sánh? a. # b. c. >< d. & Câu 164. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A2 có giá trị là (0), B2 là 5; tại C2 nhập công thức =B2/A2, kết quả sẽ hiển thị như thế nào? a. 0 b. 5 c. #VALUE! d. #DIV/0! Câu 165. Trong Microsoft Excel 2007, khi thực hiện công thức =And(5>4, 8>9,64, 8>9,6=8.0,100000,Không được) b. =If(A1>8.0,100000,“Không được”) c. =If(A1>8.0,100000,Không được) d. =If(A1