500 Câu Hỏi Về Hàm Số và Đạo Hàm - PDF

Summary

Tài liệu này chứa 500 câu hỏi trắc nghiệm về hàm số và đạo hàm được biên soạn bởi TS. Trần Việt Anh từ Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Đây là một nguồn tài liệu luyện tập hữu ích, bao gồm các bài tập về đạo hàm, hàm số. Các câu hỏi được trình bày cùng với lời giải chi tiết để hỗ trợ người học ôn tập và củng cố kiến thức.

Full Transcript

Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 −1 1 +∞ ′ f (x) −...

Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 −1 1 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (3; +∞). B (0; 1). C (−6; 0). D (1; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    −5 < 1 − 2x < −1 2 < 2x < 6 1 0 ⇔ −5f ′ (1 − 5x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 5x) < 0    1 − 5x > 1 5x < 0 x 5 x>1 Vậy hàm số y = f (1 − 5x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −6 −2 2 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (2 − 4x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; +∞). B (1; 2). C (0; 1). D (1; 4). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 4x) = (2 − 4x)′.f ′ (2 − 4x) = −4f ′ (2 − 4x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −4f ′ (2 − 4x) < 0 ⇔ f ′ (2 − 4x) > 0    −6 < 2 − 4x < −2 4 < 4x < 8 1 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) < 0    1 − 3x > −2 3x < 3 x 6 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (2; +∞). Chọn đáp án D □ Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 2 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 8 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (3; +∞). B (−2; +∞). C (−∞; −2). D (−2; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ −7 < 2 − 3x < 8 ⇔ −6 < 3x < 9 ⇔ −2 < x < 3 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng (−2; 3). Chọn đáp án D □ Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −2 4 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −1). B (−7; 1). C (−1; 1). D (−1; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) < 0    1 − 3x > 4 3x < −3 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 3x < −2 3x > 3 x>1 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 5 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−8; −3). B (−∞; −2). C (−2; +∞). D (4; +∞). Lời giải. Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 3 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    5 < 1 − 2x < 7 −6 < 2x < −4 −3 < x < −2 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −7 2x > 8 x>4 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−3; −2) và (4; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 4 +∞ f ′ (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (4 − 5x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−4; 1). B (0; 2). C (0; 1). D (−∞; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (4 − 5x) = (4 − 5x)′.f ′ (4 − 5x) = −5f ′ (4 − 5x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −5f ′ (4 − 5x) > 0 ⇔ f ′ (4 − 5x) < 0    4 − 5x > 4 5x < 0 x 5 x>1 Vậy hàm số y = f (4 − 5x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 −1 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; 1). B (3; +∞). C (1; 3). D (−5; −3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    −1 < 1 − 2x < 7 −6 < 2x < 2 −3 < x < 1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −5 2x > 6 x>3 Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 4 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−3; 1) và (3; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −4 2 8 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 2). B (−2; 0). C (0; 6). D (−5; −2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) > 0    2 < 2 − 3x < 8 −6 < 3x < 0 −2 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 2 − 3x < −4 3x > 6 x>2 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −4 5 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; +∞). B (−1; 2). C (−1; +∞). D (−∞; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    2 − 3x > 5 3x < −3 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 2 − 3x < −4 3x > 6 x>2 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (2; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −4 2 5 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 5 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; 0). B (0; +∞). C (2; +∞). D (−∞; −1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    −4 < 2 − 3x < 2 0 < 3x < 6 0 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ 3 < 1 − 2x < 7 ⇔ −6 < 2x < −2 ⇔ −3 < x < −1 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng (−3; −1). Chọn đáp án A □ Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 −3 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 5x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 3). B (−1; 1). C (2; +∞). D (−∞; −1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 5x) = (2 − 5x)′.f ′ (2 − 5x) = −5f ′ (2 − 5x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −5f ′ (2 − 5x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 5x) < 0    −8 < 2 − 5x < −3 5 < 5x < 10 1 0    −3 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < 4 −2 < x < 2 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x > 7 2x < −6 x < −3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −3) và (−2; 2). Chọn đáp án D □ Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 3 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−3; 3). B (−5; −3). C (−1; +∞). D (−3; −1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    3 < 1 − 2x < 7 −6 < 2x < −2 −3 < x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −5 2x > 6 x>3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và (3; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 5 7 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 7 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−3; 4). B (8; +∞). C (−2; 4). D (−2; 8). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    −7 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < 8 −2 < x < 4 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x > 7 2x < −6 x < −3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −3) và (−2; 4). Chọn đáp án C □ Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 7 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−3; 6). B (−3; 4). C (−∞; −3). D (−8; 4). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    1 − 2x > 7 2x < −6 x < −3 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −7 2x > 8 x>4 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −3) và (4; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 −3 5 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; 2). B (−∞; −2). C (2; +∞). D (3; 7). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 8 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    −3 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < 4 −2 < x < 2 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −5 2x > 6 x>3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−2; 2) và (3; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 −5 1 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; 3). B (4; +∞). C (2; +∞). D (0; 3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) < 0    −8 < 1 − 3x < −5 6 < 3x < 9 2 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    −5 < 1 − 2x < −3 4 < 2x < 6 2 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    −1 < 1 − 2x < 7 −6 < 2x < 2 −3 < x < 1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −5 2x > 6 x>3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−3; 1) và (3; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 3 5 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 1). B (−11; −3). C (−1; +∞). D (−3; −2). Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 10 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    3 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < −2 −2 < x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x > 7 2x < −6 x < −3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −3) và (−2; −1). Chọn đáp án B □ Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 3 5 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (3; +∞). B (−∞; −1). C (−5; −2). D (−1; 7). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    3 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < −2 −2 < x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −5 2x > 6 x>3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−2; −1) và (3; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 1 4 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −1). B (−1; +∞). C (−1; 0). D (−∞; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0    1 − 3x > 4 3x < −3 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 3x < 1 3x > 0 x>0 Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 11 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −2 8 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (3 − 5x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; 1). B (−1; 4). C (−7; −1). D (1; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 5x) = (3 − 5x)′.f ′ (3 − 5x) = −5f ′ (3 − 5x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −5f ′ (3 − 5x) > 0 ⇔ f ′ (3 − 5x) < 0 ⇔ −2 < 3 − 5x < 8 ⇔ −5 < 5x < 5 ⇔ −1 < x < 1 Vậy hàm số y = f (3 − 5x) đồng biến trên khoảng (−1; 1). Chọn đáp án A □ Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; +∞). B (−4; −2). C (−1; 2). D (−4; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ −5 < 1 − 3x < 7 ⇔ −6 < 3x < 6 ⇔ −2 < x < 2 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên khoảng (−2; 2). Chọn đáp án C □ Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −6 2 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (2 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−3; 0). B (0; 3). C (2; 3). D (0; 1). Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 12 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 4x) = (2 − 4x)′.f ′ (2 − 4x) = −4f ′ (2 − 4x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (2 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 4x) < 0 ⇔ −6 < 2 − 4x < 2 ⇔ 0 < 4x < 8 ⇔ 0 < x < 2 Vậy hàm số y = f (2 − 4x) đồng biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án D □ Câu 31. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 1 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; 2). B (−5; 2). C (−5; 0). D (0; 3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 4x) = (1 − 4x)′.f ′ (1 − 4x) = −4f ′ (1 − 4x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (1 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 4x) < 0    1 − 4x > 1 4x < 0 x 8 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 4x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 5 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 1). B (−2; +∞). C (−5; −2). D (3; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ −5 < 1 − 2x < 5 ⇔ −4 < 2x < 6 ⇔ −2 < x < 3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng (−2; 3). Chọn đáp án A □ Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 13 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −2 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (3 − 5x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 2). B (−∞; 1). C (−∞; 2). D (1; 6). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 5x) = (3 − 5x)′.f ′ (3 − 5x) = −5f ′ (3 − 5x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −5f ′ (3 − 5x) > 0 ⇔ f ′ (3 − 5x) < 0    3 − 5x > −2 5x < 5 x 10 x>2 Vậy hàm số y = f (3 − 5x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (2; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 1 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (3; +∞). B (0; +∞). C (0; 1). D (−∞; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ −8 < 1 − 3x < 1 ⇔ 0 < 3x < 9 ⇔ 0 < x < 3 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên khoảng (0; 3). Chọn đáp án C □ Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −3 1 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 2). B (0; 4). C (−3; 0). D (2; +∞). Lời giải. Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 14 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ −3 < 1 − 2x < 1 ⇔ 0 < 2x < 4 ⇔ 0 < x < 2 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án A □ Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 1 7 +∞ f ′ (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−3; −2). B (−∞; −3). C (0; 2). D (−3; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ 1 < 1 − 2x < 7 ⇔ −6 < 2x < 0 ⇔ −3 < x < 0 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng (−3; 0). Chọn đáp án A □ Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −3 1 3 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; +∞). B (4; +∞). C (−1; 0). D (−∞; −1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    −3 < 1 − 2x < 1 0 < 2x < 4 0 0    3 < 3 − 5x < 8 −5 < 5x < 0 −1 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 3 − 5x < −2 5x > 5 x>1 Vậy hàm số y = f (3 − 5x) nghịch biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −2 3 8 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (3 − 5x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −1). B (0; +∞). C (1; +∞). D (−∞; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 5x) = (3 − 5x)′.f ′ (3 − 5x) = −5f ′ (3 − 5x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −5f ′ (3 − 5x) < 0 ⇔ f ′ (3 − 5x) > 0    3 < 3 − 5x < 8 −5 < 5x < 0 −1 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 3 − 5x < −2 5x > 5 x>1 Vậy hàm số y = f (3 − 5x) nghịch biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; +∞). B (−3; +∞). C (−3; 1). D (−∞; −3). Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 16 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ −1 < 1 − 2x < 7 ⇔ −6 < 2x < 2 ⇔ −3 < x < 1 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng (−3; 1). Chọn đáp án C □ Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −4 2 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; 0). B (0; 2). C (2; +∞). D (3; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) > 0    −7 < 2 − 3x < −4 6 < 3x < 9 2 5 4x < −4 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 4x < −3 4x > 4 x>1 Vậy hàm số y = f (1 − 4x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞). Chọn đáp án C □ Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 17 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 1 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; +∞). B (0; 2). C (−∞; 2). D (−4; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0    1 − 3x > 1 3x < 0 x 6 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 4 7 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; 3). B (3; +∞). C (−2; −1). D (−1; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0    −8 < 1 − 3x < 4 −3 < 3x < 9 −1 < x < 3 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 3x > 7 3x < −6 x < −2 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (−1; 3). Chọn đáp án A □ Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −1 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (3; +∞). B (1; 6). C (1; 3). D (−∞; 3). Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 18 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    2 − 3x > −1 3x < 3 x 9 x>3 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (3; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 7 +∞ f ′ (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 5x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −1). B (2; 6). C (−1; +∞). D (−1; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 5x) = (2 − 5x)′.f ′ (2 − 5x) = −5f ′ (2 − 5x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −5f ′ (2 − 5x) < 0 ⇔ f ′ (2 − 5x) > 0 ⇔ −8 < 2 − 5x < 7 ⇔ −5 < 5x < 10 ⇔ −1 < x < 2 Vậy hàm số y = f (2 − 5x) nghịch biến trên khoảng (−1; 2). Chọn đáp án D □ Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −1 5 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (4; +∞). B (1; 4). C (1; 3). D (−1; 3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    −7 < 2 − 3x < −1 3 < 3x < 9 1 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    2 − 3x > 2 3x < 0 x 9 x>3 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (3; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (3 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; 3). B (−4; −1). C (1; 3). D (0; 1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 4x) = (3 − 4x)′.f ′ (3 − 4x) = −4f ′ (3 − 4x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (3 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (3 − 4x) < 0 ⇔ −1 < 3 − 4x < 7 ⇔ −4 < 4x < 4 ⇔ −1 < x < 1 Vậy hàm số y = f (3 − 4x) đồng biến trên khoảng (−1; 1). Chọn đáp án D □ Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −2). B (−8; 3). C (−2; 3). D (−2; 4). Lời giải. Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 20 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0    1 − 3x > 7 3x < −6 x < −2 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 3x < −8 3x > 9 x>3 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (3; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 51. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 3 7 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (3 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; 0). B (−1; 3). C (−∞; −1). D (−8; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 4x) = (3 − 4x)′.f ′ (3 − 4x) = −4f ′ (3 − 4x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (3 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (3 − 4x) < 0    3 − 4x > 7 4x < −4 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 3 − 4x < 3 4x > 0 x>0 Vậy hàm số y = f (3 − 4x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 52. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 1 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; 1). B (0; 1). C (−2; 0). D (0; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    1 − 2x > 1 2x < 0 x 2 x>1 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án C □ Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 21 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Câu 53. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −2 2 6 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (2 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; 1). B (1; +∞). C (0; 2). D (−∞; −1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 4x) = (2 − 4x)′.f ′ (2 − 4x) = −4f ′ (2 − 4x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (2 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 4x) < 0    2 < 2 − 4x < 6 −4 < 4x < 0 −1 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 2 − 4x < −2 4x > 4 x>1 Vậy hàm số y = f (2 − 4x) đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 54. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 3 8 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (3 − 5x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; +∞). B (−1; 0). C (−∞; −1). D (−∞; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 5x) = (3 − 5x)′.f ′ (3 − 5x) = −5f ′ (3 − 5x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −5f ′ (3 − 5x) < 0 ⇔ f ′ (3 − 5x) > 0    3 − 5x > 8 5x < −5 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 3 − 5x < 3 5x > 0 x>0 Vậy hàm số y = f (3 − 5x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 55. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 5 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −2). B (−2; 4). C (−2; 0). D (1; 4). Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 22 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ −1 < 1 − 2x < 5 ⇔ −4 < 2x < 2 ⇔ −2 < x < 1 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng (−2; 1). Chọn đáp án C □ Câu 56. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −3 −1 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 2). B (−3; 1). C (−8; −3). D (−3; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    −1 < 1 − 2x < 7 −6 < 2x < 2 −3 < x < 1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −3 2x > 4 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−3; 1) và (2; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 57. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −2 8 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (3 − 5x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; +∞). B (2; +∞). C (−1; 1). D (−3; −1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 5x) = (3 − 5x)′.f ′ (3 − 5x) = −5f ′ (3 − 5x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −5f ′ (3 − 5x) < 0 ⇔ f ′ (3 − 5x) > 0    −7 < 3 − 5x < −2 5 < 5x < 10 1 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    2 < 2 − 3x < 8 −6 < 3x < 0 −2 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 2 − 3x < −1 3x > 3 x>1 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−2; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 59. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 3 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; +∞). B (1; +∞). C (−1; 1). D (−3; 1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    1 − 2x > 3 2x < −2 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −1 2x > 2 x>1 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 60. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −3 3 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; +∞). B (−1; 2). C (4; +∞). D (−∞; −1). Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 24 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    −7 < 1 − 2x < −3 4 < 2x < 8 2 0 ⇔ −4f ′ (3 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (3 − 4x) < 0    3 − 4x > 7 4x < −4 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 3 − 4x < −5 4x > 8 x>2 Vậy hàm số y = f (3 − 4x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (2; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 62. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −4 5 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; +∞). B (−∞; 2). C (−8; −1). D (−1; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    2 − 3x > 5 3x < −3 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 2 − 3x < −4 3x > 6 x>2 Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 25 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Vậy hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (2; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 63. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −3 3 5 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−2; −1). B (2; +∞). C (−1; +∞). D (−1; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    −3 < 1 − 2x < 3 −2 < 2x < 4 −1 < x < 2 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x > 5 2x < −4 x < −2 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (−1; 2). Chọn đáp án D □ Câu 64. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 1 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; 2). B (−∞; 2). C (0; +∞). D (−7; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 4x) = (1 − 4x)′.f ′ (1 − 4x) = −4f ′ (1 − 4x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (1 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 4x) < 0    1 − 4x > 1 4x < 0 x 8 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 4x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 65. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 1 5 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 26 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hàm số y = f (1 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−1; 0). B (0; 4). C (0; 2). D (2; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 4x) = (1 − 4x)′.f ′ (1 − 4x) = −4f ′ (1 − 4x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (1 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 4x) < 0    −7 < 1 − 4x < 1 0 < 4x < 8 0 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ −3 < 1 − 2x < 1 ⇔ 0 < 2x < 4 ⇔ 0 < x < 2 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án B □ Câu 67. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 7 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; 2). B (−2; 2). C (−2; 5). D (2; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0    1 − 3x > 7 3x < −6 x < −2 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 3x < −5 3x > 6 x>2 Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 27 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (2; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 68. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 1 5 +∞ f ′ (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; 6). B (4; 6). C (−∞; −2). D (−2; 4). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    1 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < 0 −2 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −7 2x > 8 x>4 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−2; 0) và (4; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 69. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 1 5 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (3; +∞). B (−∞; −2). C (0; +∞). D (−2; 3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    1 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < 0 −2 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −5 2x > 6 x>3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−2; 0) và (3; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 70. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 3 7 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 28 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hàm số y = f (3 − 4x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; +∞). B (−1; 1). C (0; 2). D (−∞; −1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 4x) = (3 − 4x)′.f ′ (3 − 4x) = −4f ′ (3 − 4x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −4f ′ (3 − 4x) < 0 ⇔ f ′ (3 − 4x) > 0    −1 < 3 − 4x < 3 0 < 4x < 4 0 0 ⇔ −4f ′ (1 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 4x) < 0    1 < 1 − 4x < 5 −4 < 4x < 0 −1 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 4x < −7 4x > 8 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 4x) đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (2; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 72. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −3 5 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; 1). B (−3; −1). C (1; +∞). D (−3; 1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 4x) = (1 − 4x)′.f ′ (1 − 4x) = −4f ′ (1 − 4x).  Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 29 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (1 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 4x) < 0 ⇔ −3 < 1 − 4x < 5 ⇔ −4 < 4x < 4 ⇔ −1 < x < 1 Vậy hàm số y = f (1 − 4x) đồng biến trên khoảng (−1; 1). Chọn đáp án A □ Câu 73. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 3 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (3 − 4x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; 6). B (0; 2). C (−8; 0). D (−8; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 4x) = (3 − 4x)′.f ′ (3 − 4x) = −4f ′ (3 − 4x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −4f ′ (3 − 4x) < 0 ⇔ f ′ (3 − 4x) > 0 ⇔ −5 < 3 − 4x < 3 ⇔ 0 < 4x < 8 ⇔ 0 < x < 2 Vậy hàm số y = f (3 − 4x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án B □ Câu 74. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 3 8 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (3 − 5x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −1). B (2; 3). C (−1; 2). D (0; 3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 5x) = (3 − 5x)′.f ′ (3 − 5x) = −5f ′ (3 − 5x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −5f ′ (3 − 5x) < 0 ⇔ f ′ (3 − 5x) > 0    3 < 3 − 5x < 8 −5 < 5x < 0 −1 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 3 − 5x < −7 5x > 10 x>2 Vậy hàm số y = f (3 − 5x) nghịch biến trên các khoảng (−1; 0) và (2; +∞). Chọn đáp án B □ Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 30 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Câu 75. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 3 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (3 − 4x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; +∞). B (−1; 2). C (−∞; −1). D (0; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 4x) = (3 − 4x)′.f ′ (3 − 4x) = −4f ′ (3 − 4x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −4f ′ (3 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (3 − 4x) < 0    −5 < 3 − 4x < 3 0 < 4x < 8 0 0    1 − 3x > 4 3x < −3 x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 3x < −5 3x > 6 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (2; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 77. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 1 7 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 0). B (0; 6). C (−∞; −2). D (6; +∞). Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 31 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0    −8 < 1 − 3x < 1 0 < 3x < 9 0 0 ⇔ −6 < 4 − 5x < 4 ⇔ 0 < 5x < 10 ⇔ 0 < x < 2 Vậy hàm số y = f (4 − 5x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án C □ Câu 79. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 3 7 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −1). B (−1; +∞). C (4; +∞). D (−∞; −3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    3 < 1 − 2x < 7 −6 < 2x < −2 −3 < x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −7 2x > 8 x>4 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và (4; +∞). Chọn đáp án C □ Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 32 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Câu 80. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 −2 1 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 3). B (0; 1). C (−∞; 0). D (−∞; 1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0    −2 < 1 − 3x < 1 0 < 3x < 3 03 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (0; 1) và (3; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 81. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 −2 7 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (2; 4). B (−4; −2). C (−∞; 1). D (1; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0    −2 < 1 − 3x < 7 −6 < 3x < 3 −2 < x < 1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 3x < −5 3x > 6 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−2; 1) và (2; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 82. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −3 3 7 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −3). B (−1; 2). C (2; 3). D (−3; 2). Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 33 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    3 < 1 − 2x < 7 −6 < 2x < −2 −3 < x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −3 2x > 4 x>2 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−3; −1) và (2; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 83. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −2 3 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (3 − 5x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; 1). B (1; 6). C (2; 6). D (−∞; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (3 − 5x) = (3 − 5x)′.f ′ (3 − 5x) = −5f ′ (3 − 5x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −5f ′ (3 − 5x) > 0 ⇔ f ′ (3 − 5x) < 0    −2 < 3 − 5x < 3 0 < 5x < 5 02 Vậy hàm số y = f (3 − 5x) đồng biến trên các khoảng (0; 1) và (2; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 84. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −4 −1 8 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −2). B (2; +∞). C (−2; 2). D (1; 6). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) > 0    −4 < 2 − 3x < −1 3 < 3x < 6 1 0 ⇔ −7 < 1 − 2x < 7 ⇔ −6 < 2x < 8 ⇔ −3 < x < 4 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng (−3; 4). Chọn đáp án B □ Câu 86. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 −1 1 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; 1). B (0; 1). C (1; +∞). D (−2; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    −1 < 1 − 2x < 1 0 < 2x < 2 03 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (0; 1) và (3; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 87. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 −3 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 35 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông A (2; +∞). B (2; 3). C (−∞; 3). D (3; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    1 − 2x > −3 2x < 4 x 6 x>3 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (3; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 88. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −2 6 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 4x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 4). B (−1; 4). C (−6; −1). D (−1; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 4x) = (2 − 4x)′.f ′ (2 − 4x) = −4f ′ (2 − 4x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −4f ′ (2 − 4x) < 0 ⇔ f ′ (2 − 4x) > 0 ⇔ −2 < 2 − 4x < 6 ⇔ −4 < 4x < 4 ⇔ −1 < x < 1 Vậy hàm số y = f (2 − 4x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1). Chọn đáp án D □ Câu 89. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −5 1 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (0; 1). B (2; +∞). C (−6; 0). D (0; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0 ⇔ −5 < 1 − 3x < 1 ⇔ 0 < 3x < 6 ⇔ 0 < x < 2 Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 36 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Chọn đáp án A □ Câu 90. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 5 8 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 1). B (−∞; −2). C (−1; 3). D (1; 3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    5 < 2 − 3x < 8 −6 < 3x < −3 −2 < x < −1 ⇔ ⇔ ⇔ 2 − 3x < −1 3x > 3 x>1 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−2; −1) và (1; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 91. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 −2 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (1; 7). B (3; 7). C (2; 3). D (−6; 1). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) > 0 ⇔ −8 < 1 − 3x < −2 ⇔ 3 < 3x < 9 ⇔ 1 < x < 3 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên khoảng (1; 3). Chọn đáp án C □ Câu 92. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −1 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 37 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông A (−4; 1). B (1; 3). C (1; 4). D (−∞; 3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) < 0    2 − 3x > −1 3x < 3 x 9 x>3 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (3; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 93. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −8 −5 4 +∞ ′ f (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (1 − 3x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−∞; −1). B (2; +∞). C (−1; 2). D (3; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 3x) = (1 − 3x)′.f ′ (1 − 3x) = −3f ′ (1 − 3x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −3f ′ (1 − 3x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 3x) < 0    −8 < 1 − 3x < −5 6 < 3x < 9 2 0 ⇔ −4f ′ (2 − 4x) > 0 ⇔ f ′ (2 − 4x) < 0    −6 < 2 − 4x < 2 0 < 4x < 8 0 0    1 − 3x > −5 3x < 6 x 9 x>3 Vậy hàm số y = f (1 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; 2) và (3; +∞). Chọn đáp án A □ Câu 96. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 1 5 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−5; −2). B (0; 4). C (−2; 0). D (−∞; 0). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    1 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < 0 −2 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −7 2x > 8 x>4 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−2; 0) và (4; +∞). Chọn đáp án C □ Câu 97. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ 1 3 5 +∞ ′ f (x) − 0 + 0 − 0 + Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 39 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−2; 0). B (−1; 0). C (2; +∞). D (−1; 2). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) < 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) > 0    1 < 1 − 2x < 3 −2 < 2x < 0 −1 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x > 5 2x < −4 x < −2 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (−1; 0). Chọn đáp án B □ Câu 98. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 2 5 +∞ f ′ (x) + 0 − 0 + 0 − Hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A (−9; −1). B (3; +∞). C (−1; 3). D (0; 3). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (2 − 3x) = (2 − 3x)′.f ′ (2 − 3x) = −3f ′ (2 − 3x).  Do đó y′ < 0 ⇔ −3f ′ (2 − 3x) < 0 ⇔ f ′ (2 − 3x) > 0    2 < 2 − 3x < 5 −3 < 3x < 0 −1 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 2 − 3x < −7 3x > 9 x>3 Vậy hàm số y = f (2 − 3x) nghịch biến trên các khoảng (−1; 0) và (3; +∞). Chọn đáp án B □ Câu 99. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −1 1 5 +∞ f ′ (x) − 0 + 0 − 0 + Hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A (−6; −2). B (−∞; 0). C (0; +∞). D (1; +∞). Lời giải. Ta có ′ y ′ = f (1 − 2x) = (1 − 2x)′.f ′ (1 − 2x) = −2f ′ (1 − 2x).  Liên hệ file LaTeX: Qua Messenger hoặc qua số Zalo 0947906720 Trang 40 Biên soạn: TS. Trần Việt Anh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Do đó y′ > 0 ⇔ −2f ′ (1 − 2x) > 0 ⇔ f ′ (1 − 2x) < 0    1 < 1 − 2x < 5 −4 < 2x < 0 −2 < x < 0 ⇔ ⇔ ⇔ 1 − 2x < −1 2x > 2 x>1 Vậy hàm số y = f (1 − 2x) đồng biến trên các khoảng (−2; 0) và (1; +∞). Chọn đáp án D □ Câu 100. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x −∞ −7 −4 5 +∞ ′ f (x) −

Use Quizgecko on...
Browser
Browser