2407210075_Nguyễn Khắc Quyền_BTVN Buổi 1.docx
Document Details
Uploaded by Deleted User
Full Transcript
Bài 1.3: **HỘP HỘI THOẠI FONT** Nếu bạn muốn chọn Font chữ khác nhau cho các ký tự, chỉ định **in đậm Bold**, *in nghiêng Italic*, [gạch dưới Underline], chữ bóng Shadow, chữ viền ~~gạch một đường giữa các kí tự~~, chỉ số dưới, chỉ số trên chữ phát sáng, hay chữ phản chiếu thì ta có thể chọn lệnh...
Bài 1.3: **HỘP HỘI THOẠI FONT** Nếu bạn muốn chọn Font chữ khác nhau cho các ký tự, chỉ định **in đậm Bold**, *in nghiêng Italic*, [gạch dưới Underline], chữ bóng Shadow, chữ viền ~~gạch một đường giữa các kí tự~~, chỉ số dưới, chỉ số trên chữ phát sáng, hay chữ phản chiếu thì ta có thể chọn lệnh menu Home. Tuy nhiên Word còn cung cấp rất nhiều kiểu định dạng khác cho các ký tự như: gạch hai đường giữa các ký tự, CHỮ HOA NHỎ...những định dạng này mặc nhiên không có nút lệnh trên Tab Home. Do đó để sử dụng thì phải sử dụng hộp thoại Font. Sau khi chọn khối văn bản cần định dạng, trong Tab Home, bạn nhấn chọn mũi tên phía dưới bên phải nhóm Font. Hộp thoại Font gồm có các thành phần sau: **Lớp Font**: chọn Font chữ - Font: cho phép nhập hay chọn Font chữ cho các ký tự. - Font style: liệt kê các kiểu chữ: Regular, *Italic*, **Bold, *Bold Italic***. - Size: cho phép nhập hay chọn cỡ chữ. - [Underline]: [cho phép chọn kiểu gạch dưới.] - Font color: cho phép chọn màu cho các ký tự. - ~~Strikethrough~~: gạch một đường giữa các ký tự. - Double strikethrough: gạch hai đường giữa các ký tự. - Superscript: chỉ số trên (a^2^+b^2^). - Subscript: chỉ số dưới (H~2~SO~4~). - Small Caps: chữ HOA NHỎ. - All Caps: chữ HOA LỚN. - Hidden: ẩn (không cho hiện ký tự). **Lớp Advanced**: Định khoảng cách, vị trí giữa các ký tự. **Preview**: khung hiển thị minh họa. **OK**: áp dụng các thông số vừa chọn cho ký tự. **Default**: lưu các thông số vừa chọn thành giá trị mặc nhiên. **Cancel**: hủy bỏ các thông số vừa chọn. Bài 1.5: I. **ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN** Một đoạn văn (paragraph) gồm một hoặc nhiều dòng được kết thúc bằng phím Enter. 1. **Các dạng trình bày đoạn văn bản** a. First line b. Hanging Indent c. Left Indent d. Right Indent 2. **Định dạng đoạn văn phức tạp:** Để định dạng đoạn văn phức tạp hơn, sử dụng lệnh Home/Paragraph: - Mục Alignment - Mục Indentation - Mục Special - Mục Spacing - Mục Line Spacing II. **TRÌNH BÀY ĐOẠN VĂN BẢN DẠNG LIỆT KÊ** 1. **Dùng các biểu tượng trên thanh formatting** 2. **Dùng menu lệnh** - Lớp Bulleted - Lớp Numbering