FOLATE & FOLIC ACID: Vai trò trong thai kỳ

Document Details

HardyTulip3128

Uploaded by HardyTulip3128

Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

Dương Kim Ngân, Trần Tiến Ân, Đặng Trần Quế Anh

Tags

folic acid folate nutrition pregnancy

Summary

This presentation discusses the role of folate and folic acid in pregnancy. It covers the concepts of folate and folic acid, their roles in metabolism, and their importance during pregnancy. The presentation details the metabolic pathways and impacts during pregnancy.

Full Transcript

Môn: Sinh lý dinh dưỡng Giáo viên hướng dẫn: TS. Đặng Thị Tùng Loan Chủ đề 29 FOLATE & FOLIC ACID: VAI TRÒ TRONG THAI KỲ Nhóm: 15 21150076 - Dương Kim Ngân 21150136 - Trần Tiến Ân 21150138 - Đặng Trần Quế Anh...

Môn: Sinh lý dinh dưỡng Giáo viên hướng dẫn: TS. Đặng Thị Tùng Loan Chủ đề 29 FOLATE & FOLIC ACID: VAI TRÒ TRONG THAI KỲ Nhóm: 15 21150076 - Dương Kim Ngân 21150136 - Trần Tiến Ân 21150138 - Đặng Trần Quế Anh 1 MỤC LỤC TIÊU HOÁ – CHUYỂN HOÁ KHÁI NIỆM FOLATE HẤP THU VAI TRÒ FOLATE LIỀU LƯỢNG TÀI LIỆU TRONG THAI KỲ KHUYÊN DÙNG THAM KHẢO 2 MỘT SỐ KHÁI NIỆM 3 Folate, hay vitamin B9 thuộc nhóm vitamin tan trong nước, không được tổng hợp bởi cơ thể. FOLATE ACID FOLIC Folate có nhiều gốc Một vài thực phẩm chức năng chứa folic acid glutamic acid liên kết với Cấu trúc đơn giản hơn nhau bởi liên kết γ- do chỉ có 1 glutamic peptide nên còn được acid gắn vào PABA. gọi là pteroylpolyglutamat e. Hiệu suất hấp thụ 50% Tên hình: Cấu trúc hóa học của folate. DỄ HẤP THỤ HƠN VÀ Nguồn: Advanced nutrition and human metabolism (2018, 7th)- Không bền nhiệt, nhạy Carr TP, Gropper SS, Smith JL, tr 342 GẦN NHƯ HẤP THỤ cảm với ánh sáng, chất HOÀN TOÀN oxh 4 Thực phẩm tự nhiên chứa folate Các thực phẩm chứa nhiều folate như đậu, nấm, rau có màu xanh đậm, gan… Thực phẩm sống chứa hàm lượng folate cao hơn thực phẩm đã qua chế biến, do folate bị phá hủy bởi nhiệt. Tên hình: Dẫn xuất của folate. Nguồn: Advanced nutrition and human metabolism (2018, 7th)-Carr TP, Gropper SS, Smith JL, tr 342 Folate có trong thực phẩm tự nhiên Rau chân vịt Măng tây Súp lơ xanh 130 ug DFE 127 ug DFE 92 ug DFE ở dạng khử. DFE (Dietary Folate Equivalent) là tổng lượng folate tương đương trong chế độ ăn uống. Tên hình: Hàm lượng folate trong một số thực phẩm. Nguồn: Advanced nutrition and human metabolism (2018, 7th)-Carr TP, Gropper SS, Smith JL, tr 342 5 Folate Folic acid Được tổng hợp, có trong thực phẩm Nguồn Có trong thực phẩm tự nhiên chức năng/ thực phẩm bổ sung Cấu trúc Dạng khử, có thể có đến 8 glutamic Dạng oxh, cấu tạo chỉ gồm 1 hóa học acid glutamic acid gắn với PABA Không bền, nhạy cảm với nhiệt độ Đặc điểm cao, ánh sáng, oxy, chất oxh Là dạng bền của vitamin → chỉ nên ăn sống/ luộc, hấp nhanh Hiệu suất hấp thụ 50% Khả năng Hấp thu trực tiếp và gần như được (do phụ thuộc vào pH ruột, enzyme hấp thu hấp thụ hoàn toàn tiêu hoá folate…) 6 TIÊU HÓA – HẤP THU FOLATE/ ACID FOLIC 7 8 CHUYỂN HÓA FOLATE/ FOLIC ACID TRONG CƠ THỂ NGƯỜI 9 Các con đường chuyển hóa folate THF → 5,10- methylenetetrahydrofolate (5,10-MTHF), sau đó có thể đi theo các con đường khác nhau: Tổng hợp DNA thông qua dTMP Tổng hợp purine Tổng hợp methionine Tên hình: Các con đường chuyển hóa của 5,10-MTHF Nguồn: Ebara, S. (2017). Nutritional role of folate. Congenital anomalies, 57(5), 138-141. 10 Quá trình tổng hợp purine và pyrimidine Thymidylate synthase xúc tác đến quá trình chuyển đổi dUMP thành dTMP, xảy ra cả trong tế bào chất và nhân, phụ thuộc vào sự sẵn có của 5,10- methylene-THF. (Vitamin B6) 10-formyl THF cung cấp nhóm Formyl trong 2 phản ứng cần thiết cho sự hình thành vòng purine (adenine và guanine). Tên hình: quá trình tổng hợp purine và pyrimidine Nguồn: Ebara, S. (2017). Nutritional role of folate. Congenital anomalies, 57(5), 138-141. 11 Chu trình Homocystein liên quan chu trình folate Methionine tạo ra được chuyển hoá thành S-adenosyl methionine (SAM) - hoạt động như một chất cung cấp methyl cho DNA, RNA, phospholipid, chất dẫn truyền thần kinh. Tên hình: Quá trình tổng hợp methionine Nguồn: Ebara, S. (2017). Nutritional role of folate. Congenital anomalies, 12 VAI TRÒ Tạo ra các tế bào mới (như tế bào não, tế bào máu). Chất dinh dưỡng quan trọng đối với phụ nữ có thai và cho con bú, giảm nguy cơ dị tật ống thần kinh ở trẻ. Tổng hợp purine và pyrimidine: đơn vị cấu tạo DNA và RNA. Là coenzyme chuyển một đơn vị carbon cần thiết cho quá trình tổng hợp deoxythymidylate, purine và các phản ứng methyl hóa - liên quan di truyền biểu sinh. 13 VAI TRÒ CỦA FOLATE TRONG THAI KỲ 9 4. Vai trò của Folate trong thai kỳ  Khi phụ nữ mang thai:  Tăng sinh tổng hợp DNA và RNA, phân chia tế bào  Tăng sản sinh tế bào hồng cầu  Hệ miễn dịch sẽ bị ức chế một phần  Tăng điều hòa biểu hiện gene 15 4. Vai trò của Folate trong thai kỳ SAM giúp điều hòa biểu hiện gene, chất dẫn truyền thần kinh Thiếu folate -> Dị tật ống thần kinh (NTD) dTMP: deoxythymidine monophosphate dUMP: deoxyuridine monophosphate TS: thymidylate synthase SAM: S-adenosylmethionine MTHFR: methylenetetrahydrofolate reductase Tên hình: Vai trò của Folate trong chuyển hóa một carbon. Nguồn: Ismail, S.; Eljazzar, S.; Ganji, V. Intended and Unintended Benefits of Folic Acid Fortification—A Narrative Review. Foods 2023, 12, 1612. 15 4. Vai trò của Folate trong thai kỳ Tên hình: Chuyển hóa một carbon bị suy giảm Nguồn: Van der Windt, M., Schoenmakers, S., van Rijn, B., Galjaard, S., Steegers-Theunissen, R., & van Rossem, L. (2021). Epidemiology and (patho) physiology of folic acid supplement use in obese women before and during pregnancy. Nutrients, 13(2), 331. 14 4. Vai trò của Folate trong thai kỳ Tên hình: Gene và di truyền học và tương tác với môi trường của bệnh NTDs và tiền sản giật Nguồn: Kaldygulova, L., et al. (2023). Biological role of folic acid in pregnancy and possible therapeutic application for the prevention of preeclampsia. Biomedicines, 11(2), 272. 15 4. Vai trò của Folate trong thai kỳ dTMP: deoxythymidine monophosphate dUMP: deoxyuridine monophosphate TS: thymidylate synthase SAM: S-adenosylmethionine MTHFR: methylenetetrahydrofolate reductase Tên hình: Vai trò của Folate trong chuyển hóa một carbon. Nguồn: Ismail, S.; Eljazzar, S.; Ganji, V. Intended and Unintended Benefits of Folic Acid Fortification—A Narrative 15 4. Vai trò của Folate trong thai kỳ Bảng: Liều lượng folic acid bổ sung phòng ngừa tiền sản gi ật Khuyến nghị Quần Tác giả xã Liều lượng Khoảng thời gian dùng Manizheh et al., Iranian Folic acid, Từ khi mang thai đến khi 2009 500 μg/ngày–5 mg/ngày sinh 2-3 tháng trước khi Kim et al., South Folic acid, 2014 Korean 400 μg/ngày–1.0 mg/ngày thụ thai và suốt cả thai kỳ Folic acid, Một tháng trước khi Martinussen et

Use Quizgecko on...
Browser
Browser