Câu hỏi bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo PDF

Summary

Đây là một tập câu hỏi về trí tuệ nhân tạo (AI). Các câu hỏi bao gồm khái niệm, ứng dụng, đặc trưng của AI, và sự khác biệt của AI với tự động hóa.

Full Transcript

CÂU HỎI BÀI 1. LÀM QUEN VỚI TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Câu 1. Phát biểu nào sau đây nêu đúng khái niệm trí tuệ nhân tạo (AI)? A. Khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người. B. Trí tuệ của máy tính có thể làm những công việc tương đương trí tuệ con người, C. Tích hợp công ngh...

CÂU HỎI BÀI 1. LÀM QUEN VỚI TRÍ TUỆ NHÂN TẠO Câu 1. Phát biểu nào sau đây nêu đúng khái niệm trí tuệ nhân tạo (AI)? A. Khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người. B. Trí tuệ của máy tính có thể làm những công việc tương đương trí tuệ con người, C. Tích hợp công nghệ hiện đại vào máy tính, giúp máy tinh hiểu được con người. D. Hoạt động máy tính giao tiếp được với con người bằng ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2. Đặc trưng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng cơ bản của AI? A. Khả năng học. B. Khả năng suy luận. C. Khả năng nhận thức. D. Khả năng vận động. Câu 3. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng tiêu biểu của AI? A. Hệ chuyên gia MYCIN. B. Google dịch (Google Translator). C. Nhận dạng khuôn mặt. D. Điều khiển máy tính. Câu 4. Trí tuệ nhân tạo hẹp hay Trí tuệ nhân tạo yếu được thiết kế để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Tự học và thực hiện nhiều công việc giống con người. B. Dự báo thời tiết. C. Chơi cờ và nhận dạng khuôn mặt. D. Chăm sóc sức khỏe. Câu 5. Hệ thống nào dưới đây KHÔNG được coi là hệ thống có ứng dụng AI? A. Google Translate. B. ChatGPT. C. Dây chuyền lắp ráp tự động. D. Dự báo thời tiết. Câu 6. Phát biểu nào sau đây nêu đúng về sự khác biệt của AI với tự động hóa? A. AI yêu cầu sự kết hợp của nhiều đặc trưng trí tuệ để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp. B. Tự động hóa chỉ áp dụng trong lĩnh vực công nghiệp. C. AI chỉ thực hiện được một nhiệm vụ duy nhất. D. Tự động hóa không yêu cầu sự can thiệp của con người. Câu 7. Một trong số những ứng dụng thú vị và hữu ích của AI là các phần mềm được gọi tên chung là “Trợ lí ảo” như: A. Google Assistant của Samsung. B. Siri của Apple. C. Cortana của Intel. D. Bixby của Microsoft. Câu 8. Một hệ thống AI có khả năng vận dụng các quy tắc logic và tri thức đã tích lũy để đưa ra kết luận dựa trên các thông tin đang có. Trong số các đặc trưng cơ bản của AI, đặc trưng nào thể hiện khả năng trên? A. Học tập. B. Suy luận. C. Nhận thức được môi trường xung quanh. D. Giải quyết vấn đề. Câu 9. Khi nói tới AI người ta thường nói tới khả năng máy móc có thể thực hiện nhiều công việc một cách tự động. Tuy nhiên, không phải bất kỳ hệ thống tự động hóa nào cũng có thể được coi là AI. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào được coi là ứng dụng của AI? A. Tìm kiếm thông tin trên internet nhờ máy tìm kiếm. B. Những nguồng nước ở vùng quê chảy tự nhiên của khe suối. C. Ấm đun nước tự ngắt điện khi nước sôi. D. Cửa ra vào ở một số siêu thị tự động mở khi có người tới gần. Câu 10. Thị giác máy tính (tiếng Anh: Computer vision), là một lĩnh vực trong khoa học máy tính và trí tuệ nhân tạo (AI) tập trung vào việc phát triển phương pháp và công nghệ để máy tính có khả năng nhận diện, hiểu và xử lý hình ảnh và video một cách tự động. Thị giác máy tính sử dụng các thuật toán và mô hình học máy để phân tích và rút trích thông tin từ dữ liệu hình ảnh, như các đặc trưng, đối tượng, mối quan hệ và bối cảnh. Vậy theo em, thị giác máy tính thực hiện được tác vụ nào sau đây? A. Dự báo thời tiết. B. Tăng độ nét và làm mịn ảnh. C. Phân tích hình ảnh y tế. D. Nhận dạng giọng nói. CÂU HỎI BÀI 2:TRÍ TUỆ NHÂN TẠO TRONG KHOA HỌC VÀ CUỘC SỐNG Câu 1. Phương án nào sau đây nên đúng về khả năng học của AI A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích lũy kiến thức B. Cảm nhận và hiểu biết về môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào C. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận D. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức Câu 2. Tiết học về chủ đề Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và cuộc sống thú vị và hấp dẫn hơn, học sinh ngoài tìm hiểu kiến thức SGK còn được giáo viên hướng dẫn các kênh học bổ ích khác như Youtube, từ đó các em biết vận dụng để tìm kiếm nguồn tài liệu phục vụ cho công việc học tập.Kênh Youtube, trang bị hệ thống trí tuệ nhân tạo để gợi ý cho người dùng? A. Hiển thị các quảng cáo phù hợp với người dùng. B. Đề xuất các video về chủ đề trí tuệ nhân tạo C. Đề xuất các chức năng mới của Youtube D. Đề xuất các video có số lượng xem nhiều Câu 3. Trong những tính năng sau, tính năng nào KHÔNG phải là trợ lý ảo? A. Tương tác với con người bằng ngôn ngữ tự nhiên B. Tự động cải thiện hiệu suất máy tính C. Cung cấp thông tin và trả lời câu hỏi của người dùng. D. Điều khiển thiết bị điện tử trong nhà theo yêu cầu Câu 4. Phần mềm nào dưới đây là trợ lí ảo của công ty Apple? A. Google Assistant B. Alexa C. Bixby D. Sirri Câu 5. Phần mềm nào dưới đây là trợ lí ảo của công ty Samsung? A. Google Assistant B. Alexa C. Bixby D. Sirri Câu 6. Công nghệ nhận dạng khuôn mặt KHÔNG dùng trong công việc nào sau đây? A. Mở khóa điện thoại thông minh B. Kiểm soát ra vào trong trường học C. Tìm kiếm ảnh khuôn mặt trên Internet D. Xác minh danh tính tại trường học Câu 7. Thiết bị nào sau đây KHÔNG sử dụng Trí tuệ nhân tạo để điều khiển tự động? A. Xe ô tô không người lái B. Ấm điện siêu tốc tự động ngắt C. Máy bay không người lái D. Robot hút bụi thông minh Câu 8. Khả năng nào sau đây ít phổ biết trong các hệ thống AI? A. Khả năng tự phục hồi sau khi hỏng B. Khà năng học từ dữ liệu C. Khả năng sư luận dựa trên bối cảnh D. Khả năng cảm nhận và hiểu biết môi trường Câu 9.AI được sử dụng để cải thiện chất lượng y tế hỗ trợ đưa ra các chẩn đoán bệnh và hướng điều trị chính xác, kịp thời nhất là các bệnh nhân ung thư, các bác sĩ vận dụng phương pháp nào sau đây? A. Nhận diện giọng nói của bác sĩ trưởng khoa B. Nhận diện các bệnh lí qua hình ảnh y khoa C. Phân tích giọng nói của bệnh nhân D. Quản lí hoạt động thể dục của bệnh nhân Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là thách lớn nhất liên quan đến việc sử dụng AI A. AI không lưu trữ và sử dụng quyền riêng tư của cá nhân B. Khả năng AI không vượt qua trí thông minh của con người C. Khả năng AI không làm mất đi một số ngành nghề đang có D. Thiếu quy định và luật lệ về việc sử dụng AI trong xã hội ngày nay. Câu 11. Hành vi nào sau đây KHÔNG phải là lạm dụng dữ liệu cá nhân bởi mô hình AI? A. Gửi quảng cáo cá nhân hóa dựa trên lịch sử duyệt web B. Tạo hồ sơ cá nhân chi tiết để bán cho các công ty khác C. Phân tích dữ liệu y tế cá nhân để đưa ra chẩn đoán bệnh D. Sử dụng thông tin cá nhân để lừa đảo hoặc đe dọa Câu 12. Phương án nào sau đây đúng khi nói về tác động của AI đối với việc làm của con người? A. AI thay thế hoàn toàn con người trong lĩnh vực việc làm B. AI tạo ra những việc làm mới và thay thế một số công việc hiện có C. AI chỉ tác động đến các công việc đơn giản, lặp đi lặp lại D. AI không có tác động đáng kể đến việc làm của con người. Câu 13. Nhận định nào sau đây là SAI khi nói vệ sử ảnh hưởng của AI trong tương lai? A. AI tăng cường sự tự động hóa trong công việc B. AI có thể thay thế con người trong một số lĩnh vực C. AI tạo ra nguy cơ về an ninh mạng và quyền riêng tư D. AI sẽ luôn an toàn và có lợi cho con người Câu 14. Thuật ngữ "AI" bắt đầu được sử dụng vào năm nào? A. 1945 B.1956 C. 1970 D. 1985 Câu 15. Ví dụ nào sau đây là một ứng dụng của AI yếu? A. Xe tự lái. B. Hệ thống AlphaGo của Google. C. MYCIN – hệ chuyên gia trong lĩnh vực y tế. D. Chatbot ChatGPT. Câu 16. Bạn Hà từ Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh muốn tới địa điểm gần trường THPT Nguyễn Huệ gặp bạn mình mà không biết đường, theo em bạn Hà đã sử dụng Google cung cấp nhiều dịch vụ tiện ích nào sau đây? A. Thư điện tử để tìm đường B. Máy tìm kiếm để tìm đường C. Bản đồ số Goole Maps để tìm đường D. Không gian lưu trữ đám mây để tìm đường Câu 17. Bạn Minh dùng điện thoại iphone bạn muốn dùng phần mềm trợ lý ảo Sirri thì bạn đó nói câu gì đầu tiên khi sử dụng phần mềm? A. Xin chào B.Hey Siri C. Hello D. What time is it Câu 18. Tình huống nào sau đây có ứng dụng của AI khi đặt mua sách trên ứng dụng shopee Maill A. Khách hàng trò chuyện với một chatbot để tìm hiểu thông tin về sản phẩm sách mà mình quan tâm. B. Khách hàng thực hiện việc đặt đơn hàng trên website bằng việc tích chọn mặt hàng, nhập số lượng, chọn phương thức vận chuyển và thanh toán. C. Người quản lí xem thống kê hàng tồn kho thông qua một phần mềm quản lí hàng hoá. D. Nhân viên đóng gói sản phẩm theo danh sách đơn hàng được trích xuất từ website bán hàng của công ty. CÂU HỎI BÀI 3 CHỦ ĐỀ 2: MỘT SỐ THIẾT BỊ MẠNG THÔNG DỤNG Câu 1: Phương án nào dưới đây là chức năng của Router A. Kết nối mạng đơn giản, truyền dữ liệu đến tất cả các thiết bị được kết nối B. Kết nối mạng thông minh, truyền dữ liệu đến thiết bị đích C. Định tuyến, chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng khác nhau D. Chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự Câu 2: Thiết bị nào dưới đây có chức năng chuyển đổi tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại? A. Access point B. Switch C. Modem D. Router Câu 3: Router là gì? A. Bộ chuyển mạch. B. Bộ thu phát không dây. C. Bộ định tuyến. D. Bộ chia tín hiệu. Câu 4: Loại modem nào cho phép nối hai máy tính qua hệ thống chuyển mạch của mạng điện thoại công cộng? A. Modem quay số. B. Modem GSM 3G, 4G, 5G,… C. Modem ADSL. D. Modem quang. Câu 5: Điểm khác nhau của switch và hub là gì? A. Hình dạng. B. Số cổng. C. Cách thức hoạt động. D. Màu sắc. Câu 6: Mạng cục bộ còn được gọi là A. mạng WAN. B. mạng PAN. C. mạng MAN. D. mạng LAN. Câu 7: Loại modem nào cho phép nối hai máy tính qua hệ thống chuyển mạch của mạng điện thoại công cộng? A. Modem quay số. B. Modem GSM 3G, 4G, 5G,… C. Modem ADSL. D. Modem quang. Câu 8: Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu? A. Sóng điện từ B. Sóng vô tuyến điện C. Sóng ánh sáng D. Sóng mạng Câu 9: Trên mỗi Router, cổng để kết nối với các router khác gọi là gì? A. Cổng WAP B. Cổng WAN C. Cổng LAN D. Cổng AP Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mạng viễn thông sử dụng các modem để chuyển tiếp dữ liệu B. Thông thường LAN kết nối có dây các máy tính qua các thiết bị như Switch hay Hub trong một phạm vi địa lí nhất định C. Khi dùng hub thì tín hiệu đi từ máy gửi đến máy nhận sẽ không gây xung đột với tín hiệu của các cuộc truyền ở cổng khác D. Switch có chi phí rẻ hơn rất nhiều so với một hub có cùng số cổng Câu 11: Khi kết nối hai máy tính (có thể cách xa hàng nghìn kilômét) qua Internet, người ta sử dụng thiết bị nào để kết nối các LAN với nhau? A. Hub. B. Wireless Access Point. C. Switch. D. Router. Câu 12: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI? A. Switch và Router là hai thiết bị mạng có cùng chức năng, chọn thiết bị nào cũng được. B. Router có khả năng xác định đường đi tốt nhất để gửi tin từ máy gửi đến máy đích. C. Access Point hoạt động tương tự như Switch nhưng được trang bị thêm khả năng truyền/nhận dữ liệu bằng kết nối không dây. D. Modem thực hiện việc biến đổi tín hiệu giữa thiết bị người dùng và nhà cung cấp dịch vụ Internet. Câu 13: Trong phòng thực hành Tin học của trường học có các máy tính được kết nối với nhau thành một mạng LAN và chỉ có duy nhất một máy in. Quy trình nào sau đây thực hiện kết nối và thiết lập máy tính của giáo viên thành máy cung cấp dịch vụ in cho các máy tính khác trong phòng máy? Hãy chọn đáp án đúng nhất. A. Kết nối máy in với máy tính qua dây kết nối → Cấu hình chia sẻ máy in — Kết nối máy tính với mạng → In thử từ máy tính khác trong mạng B. Bật Wi-fi trên máy tính → Tìm và chọn mạng Wi-fi tương ứng với Access Point — Nhập mật khẩu (nếu có) → Nhấn chọn kết nối. C. Mở File Explorer trên máy tính → Nháy chọn vào Network → Nháy chọn vào tên máy tính chứa thư mục được chia sẻ → Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ. D. Bật tính năng chia sẻ thư mục trên máy tính muốn chia sẻ → Chọn thư mục cân chia sẻ → Thiết lập quyền truy cập cho người dùng → Chia sẻ thư mục. Câu 14: Để chia sẻ thư mục trên MÁY TÍNH, thực hiện các bước theo thứ tự nào sau đây là đúng? A. Chọn thư mục, nhấp chuột phải, chọn Properties, sau đó chọn Sharing B. Chọn thư mục, nhấp chuột phải, chọn Share C. Mở thư mục, sau đó chọn Share D. Chọn thư mục, sau đó chọn Add to Network CÂU HỎI BÀI 4 CHỦ ĐỀ 2: GIAO THỨC MẠNG Câu 1: Giao thức mạng là gì? A. Phần cứng trong mạng B. Tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp trong mạng C. Phần mềm dùng để kiểm tra bảo mật D. Một loại thiết bị mạng Câu 2: Giao thức IP làm nhiệm vụ gì trong mạng? A. Xác định địa chỉ MAC cho các thiết bị B. Chia dữ liệu thành các gói nhỏ C. Thiết lập địa chỉ và dẫn đường các gói dữ liệu D. Kiểm tra lỗi trong truyền dữ liệu Câu 3: Có bao nhiêu phiên bản địa chỉ IP chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Router trong mạng đóng vai trò gì? A. Chia sẻ tài nguyên mạng. B. Chuyển tiếp bưu phẩm dữ liệu C. Kiểm tra lỗi dữ liệu. D. Tạo và quản lý kết nối VPN. Câu 5: Giao thức nào đảm bảo dữ liệu được truyền đến đúng ứng dụng và theo thứ tự? A. IP. B. TCP. C. UDP. D. HTTP. Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về địa chỉ IP? A. Mỗi thiết bị tham gia mạng internet đều phải gán địa chỉ. B. Trong mạng cục bộ, mỗi thiết bị được gán một địa chỉ IP duy nhất. C. Có thể tạo được 28 địa chỉ Ipv4. D. Có thể tạo được 2128 địa chỉ Ipv6. Câu 7: Giao thức nào thường được sử dụng cùng với IP để quản lý kết nối và truyền dữ liệu trong Internet? A. FTP. B. SMTP C. TCP. D. DHCP. Câu 8: Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào? A. Giao thức HTTPS B. Giao thức DNS C. Giao thức TCP/IP D. Giao thức Ethernet Câu 9: Việc truyền dữ liệu trong mạng cục bộ sẽ căn cứ vào địa chỉ gì? A. Địa chỉ IP B. Địa chỉ MAC C. Địa chỉ LAN D. Địa chỉ Server Câu 10: Điều gì sau đây đảm bảo cho máy tính và thiết bị mạng có thể giao tiếp được với nhau đúng cách? A. Giao thức mạng (Network protocol). B. Giao tiếp mạng (Network communication). C. Giao dịch mạng (Network transactions). D. Giao thông mạng (Netword traffic). Câu 11: Địa chỉ IP khác với địa chỉ MAC ở điểm nào? A. IP là địa chỉ phần cứng, MAC là địa chỉ logic. B. IP là địa chỉ tạm thời, MAC là địa chỉ cố định. C. IP là địa chỉ của giao diện mạng, MAC là địa chỉ của thiết bị vật lý. D. IP là địa chỉ trong mạng LAN, MAC là địa chỉ trong mạng WAN. Câu 12: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là giao thức mạng hoạt động trên thiết bị gửi? A. Đóng gói dữ liệu B. Xác định địa chỉ IP. C. Giải nén dữ liệu. D. Truyền gói dữ liệu. Câu 13: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là giao thức mạng hoạt động trên thiết bị nhận? A. Đóng gói dữ liệu B. Kiểm tra địa chỉ IP. C. Kiểm tra địa chỉ MAC. D. Quy định giải nén dữ liệu. Câu 14: Nội dung nào sau đây là giao thức mạng hoạt động trên cả thiết bị gửi và thiết bị nhận? A. Đóng gói dữ liệu B. Giải nén dữ liệu. C. Tiếp nhận gói dữ liệu. D. Kiểm tra lỗi và đảm bảo độ tin cậy. Câu 15: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về việc kết nối PC với mạng wifi thông qua các thiết bị kết nối mạng? A. Cả máy tính để bàn (Desktop PC) lẫn máy tính xách tay (laptop) đều có thể kết nối vào mạng wifi nếu được trang bị đầy đủ về phần cứng thiết bị. B. Hiện nay, mọi laptop và điện thoại thông minh thông thường đều được trang bị sẵn card mạng (NIC) không dây để kết nối vào mạng wifi. C. Hiện nay, các máy tính để bạn (Desktop PC) thông thường đều được trang bị sẵn card mạng (NIC) không dây để kết nối vào mạng wifi. D. Hiện nay, máy tính để bàn (Desktop PC) cần được lắp thêm card mạng (NIC) không dây thì mới kết nối được vào mạng wifi. CÂU HỎI BÀI 5 CHỦ ĐỀ 2: THỰC HÀNH CHIA SẺ TÀI NGUYÊN TRÊN MẠNG Câu 1: Để thiết lập chế độ mạng riêng tư và cho phép chia sẻ tệp và máy in, bước đầu tiên cần làm là? A. Tắt tạm thời tường lửa. B. Thiết lập chế độ mạng riêng. C. Cho phép các máy khác nhìn thấy. D. Mở chức năng thiết lập chia sẻ nâng cao. Câu 2: Phương án nào để thiết lập thư mục công cộng trên hệ thống ? A. C:\Users\Public. B. C:\Windows\Public. C. C:\Program Files\Public. D. C:\Documents\Public. Câu 3: Để tạm thời dừng tường lửa, ta vào phần nào trong Windows Security? A. Device Security. B. Firewall Network Protection. C. App & Browser Control. D. Virus & Threat Protection. Câu 4: Phương án nào sau đây chỉ ra các bước thực hiện thao tác chia sẻ thư mục trên MAY_1? A. Chọn thư mục → nhấp chuột phải chọn Properties → chọn Sharing. B. Chọn thư mục, nhấp chuột phải, chọn Share. C. Mở thư mục, sau đó chọn Share. D. Chọn thư mục, sau đó chọn Add to Network. Câu 5: Phương án nào sau đây chỉ ra đáp án đúng cho thao tác thêm người dùng vào danh sách chia sẻ? A. Chọn thư mục, sau đó chọn Add User. B. Trong thẻ Sharing → chọn Everyone → chọn Add. C. Nhấp chuột phải lên thư mục, chọn Add to Share List. D. Mở thư mục, chọn Add User. Câu 6: Phương án nào sau đây chỉ ra đáp án đúng thao tác hủy bỏ chia sẻ thư mục? A. Nhấp chuột phải lên thư mục→ chọn properties → chọn Sharing → chọn Advanced Sharing → chọn Stop Sharing. B. Nhấp chuột phải lên thư mục→ chọn properties → chọn Sharing → chọn Advanced Sharing → bỏ dấu tích ( ) ở ô Share this folder. C. Nhấp chuột phải lên thư mục→ chọn properties → chọn Security → chọn Advanced Sharing → bỏ dấu tích ( ) ở ô Share this folder. D. Nhấp chuột phải lên thư mục→ chọn properties → chọn Sharing → chọn Advanced Sharing → Remove from Share. Câu 7: Phương án nào sau đây chỉ ra đáp án đúng các bước thực hiện thao tác đầu tiên cần làm để chia sẻ máy in trên mạng ? A. Mở phần mềm máy in, Hardware and Sound → View device and printer Printers & scanner. B. Control Panel → Hardware and Sound → View device and printer Printers & scanner. C. Hardware and Sound → View device and printer Printers & scanner, cài đặt lại máy in. D. Chọn Printer properties → Hardware and Sound → View device and printer Printers & scanner. Câu 8: Sau khi tìm thấy máy in mạng, bạn làm gì tiếp theo để chia sẻ nó? A. Chọn máy in, sau đó chọn Sharing → thiết lập chia sẻ. B. Chọn máy in → chọn Printer properties → chọn Sharing → thiết lập chia sẻ. C. Nhấp chuột phải lên máy in → chọn Printer properties → chọn Sharing. D. Kết nối máy in với máy tính khác → chọn Sharing. Câu 9: Phương án nào sau đây chỉ ra đáp án đúng để kết nối với máy in mạng từ máy tính khác ? A. Tìm máy in trong phần Devices. B. Vào phần Add device → tìm máy in. C. Nhấp chuột phải lên máy in, chọn Connect. D. Chọn máy in từ danh sách và nhấp chuột vào Add. Câu 10: Khi chọn “The printer that I want isn’t listed” trong quá trình kết nối máy in mạng, ta cần làm gì tiếp theo? A. Chọn máy in từ danh sách và nhấp chuột vào Add. B. Nhập địa chỉ IP của máy in. C. Sử dụng chức năng Browse để tìm máy in. D. Cài đặt lại driver máy in.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser