Kế Hoạch Bài Dạy Tuần 8 - Học Kỳ 2024
Document Details
Uploaded by Deleted User
2024
Tags
Summary
This document is a weekly lesson plan for Vietnamese secondary school students, covering various subjects like Vietnamese, Math, and Moral Education for the week of October 28th-November 1st, 2024. It includes the schedule, topics, and learning objectives for each class.
Full Transcript
**KẾ HOẠCH BÀI DẠY -- TUẦN 8** **(Từ ngày 28/10/2024 đến ngày 01/11/2024)** +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | **Thứ** | **Buổi** | **Tiết** | **Môn** | **Tên bài | **Đồ | | | | | | học** | dùng** |...
**KẾ HOẠCH BÀI DẠY -- TUẦN 8** **(Từ ngày 28/10/2024 đến ngày 01/11/2024)** +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | **Thứ** | **Buổi** | **Tiết** | **Môn** | **Tên bài | **Đồ | | | | | | học** | dùng** | | | | | | | | | | | | | | **dạy | | | | | | | học** | +===========+===========+===========+===========+===========+===========+ | **2** | **Sáng** | 1 | HĐTN | Sinh hoạt | | | | | | | dưới cờ | | | **28/10/* | | | | | | | * | | | | | | | | | | | | | | **2024** | | | | | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 2 | Tiếng | Đọc: Bài | SGK, ti | | | | | Việt | ca về mặt | vi | | | | | | trời | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 3 | Toán | So sánh | VBT | | | | | | hai số | | | | | | | thập phân | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 4 | Đạo đức | Bài 3. | Ti vi, | | | | | | Vượt qua | VBT | | | | | | khó khăn | | | | | | | (Tiết 1) | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | **Chiều** | 2 | Tiếng | LTVC: | VBT | | | | | Việt | Luyện tập | | | | | | | về từ đa | | | | | | | nghĩa | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | **3** | **Sáng** | 1 | Tiếng | Viết: | VBT | | | | | Việt | Viết bài | | | **29/10/* | | | | văn tả | | | * | | | | phong | | | | | | | cảnh | | | **2024** | | | | | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 3 | Toán | Luyện tập | VBT | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 4 | Đọc TV | HD HĐ | Sách | | | | | | cùng đọc | truyện | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | **Chiều** | 1 | Toán | Làm tròn | VBT | | | | | | số thập | | | | | | | phân | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 2 | HĐTN | HĐ giáo | VBT | | | | | | dục theo | | | | | | | chủ đề: | | | | | | | An toàn | | | | | | | cho em -- | | | | | | | An toàn | | | | | | | cho mọi | | | | | | | người | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | **4** | **Sáng** | 3 | Tiếng | Đọc: Xin | Tivi, SGK | | | | | Việt | chào, | | | **30/10/* | | | | Xa-ha-ra | | | * | | | | | | | | | | | | | | **2024** | | | | | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 4 | Tiếng | Đọc: Xin | | | | | | Việt | chào, | | | | | | | Xa-ha-ra | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | **Chiều** | 1 | Toán | Luyện tập | VBT | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | **5** | **Sáng** | 2 | Toán | Ôn tập | VBT | | | | | | chủ đề 2 | | | **30/10/* | | | | | | | * | | | | | | | | | | | | | | **2024** | | | | | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 3 | Tiếng | Viết: | Phiếu BT | | | | | Việt | Đánh giá, | | | | | | | chỉnh sửa | | | | | | | bài văn | | | | | | | tả phong | | | | | | | cảnh | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 4 | Tiếng | Nói và | Phiếu BT | | | | | Việt | nghe: | | | | | | | Cảnh đẹp | | | | | | | thiên | | | | | | | nhiên | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | **6** | **Sáng** | 3 | Toán | Ôn tập về | VBT | | | | | | số thập | | | **01/11/* | | | | phân | | | * | | | | | | | | | | | | | | **2024** | | | | | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | | | 4 | HĐTN | Sinh hoạt | | | | | | | lớp -- SH | | | | | | | theo chủ | | | | | | | đề | | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ ***Thứ 2 ngày 28 tháng 10 năm 2024*** **[Tiết 1]: HĐTN -- CHÀO CỜ** **SINH HOẠT DƯỚI CỜ** *\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\--* **[Tiết 2:] Tiếng Việt** **ĐỌC: BÀI CA VỀ MẶT TRỜI** **I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:** ***1. Năng lực đặc thù:*** -- Đọc thành tiếng: Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Bài ca về mặt trời. Biết đọc diễn cảm các đoạn chứa nhiều từ ngữ gợi tả, gợi cảm và thể hiện tâm lí, cảm xúc của nhân vật; tốc độ đọc khoảng 90 -- 100 tiếng trong 1 phút; -- Đọc hiểu: Nhận biết được các nhân vật qua hành động và lời nói của nhân vật; nhận biết các sự việc xảy ra trong câu chuyện. Nhận biết được các sự việc xảy ra trong câu chuyện. Hiểu suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật dựa vào hành động, việc làm và suy nghĩ của nhân vật. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Cần biết rung cảm trước vẻ đẹp của thiên nhiên quanh mình. ***2. Năng lực chung.*** \- Năng lực tự chủ, tự học: Tích cực tập đọc, cố gắng luyện đọc đúng, luyện đọc diễn cảm tốt. \- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nâng cao kĩ năng tìm hiểu ý nghĩa nội dung bài đọc và vận dụng vào thực tiễn. \- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong trả lời các câu hỏi và hoạt động nhóm. ***3. Phẩm chất.*** \- Phẩm chất yêu nước: Biết rung cảm trước vẻ đẹp của thiên nhiên quanh mình. \- Phẩm chất nhân ái: Thông qua bài đọc, biết yêu quý bạn bè, tích cực hoạt động tập thể. \- Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác tập đọc, trả lời các câu hỏi. \- Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. **II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :** \- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. \- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy. **III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của giáo viên** | **Hoạt động của học sinh** | +===================================+===================================+ | **1. Khởi động: 3-5p** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Tạo không khí vui vẻ, phấn | | | khởi trước giờ học. | | | | | | \+ Kiểm tra kiến thức đã học của | | | học sinh ở bài trước. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | \- Cho HS xem video hoạt hình | \- HS chia sẻ cảm nhận về những | | **Thần gió và mặt trời** và yêu | hình ảnh trong clip. Gọi 1 -- 2 | | cầu HS nêu cảm nhận của em về | HS nhận xét. | | nhân vật mặt trời | | | | \- Hs lắng nghe và ghi tên bài | | -- GV dẫn dắt: *Ngoài sức mạnh vô | | | tận, mặt trời còn tạo ra những | | | cảnh đẹp tuyệt vời cho Trái đất | | | của chúng mình, cảnh đẹp đó là | | | gì, bài học ngày hôm này chúng | | | mình sẽ tìm hiểu nhé!* | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **2. Khám phá: 12-14p** | | | | | | \- Mục tiêu: Đọc đúng và diễn cảm | | | toàn bộ bài "Bài ca về mặt trời". | | | | | | \+ Đọc được bài đọc trong nhóm và | | | trước lớp. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **2.1. Hoạt động 1: Luyện đọc.** | -- HS lắng nghe. | | | | | \- GV đọc mẫu lần 1: với giọng | -- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc | | đọc diễn cảm, chú ý tới những chỗ | thầm. | | ngắt nghỉ, các từ ngữ thể hiện sự | | | diễn cảm (cái gì vậy; rõ ràng là, | -- HS nghe câu hỏi, đọc thầm toàn | | từ bao giờ; chắc là, bỗng\...) | văn bản và trả lời. | | trong văn bản | | | | -- 3 HS đọc nối tiếp. Cả lớp đọc | | \- Gọi 1 HS đọc toàn bài. | thầm. | | | | | \- GV hỏi HS: Theo em, câu chuyện | \- HS đọc từ khó. | | này có mấy đoạn? | | | | \- 2-3 HS đọc câu. | | \+ Đoạn 1: từ đầu đến trông thấy | | | được. | \- 4 HS đọc nối tiếp theo đoạn. | | | | | \+ Đoạn 2: tiếp theo đến càng | \- Hs lắng nghe | | nhích dần lên. | | | | | | \+ Đoạn 3: phần còn lại. | | | | | | -- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp | | | đoạn | | | | | | \- GV gọi 3 HS đọc nối tiếp theo | | | đoạn. | | | | | | -- Hướng dẫn HS luyện đọc từ dễ | | | phát âm sai: | | | | | | *mỏng, màu sữa, bổng, lè tè, xanh | | | thẫm, vành mũ, chiếm lĩnh,\...* | | | | | | -- GV dùng bảng phụ hướng dẫn HS | | | cách ngắt nghỉ ở câu dài. Ví dụ: | | | Sương mù như tấm khăn voan mỏng | | | màu sữa/ bay la đà trên những | | | khóm cây quanh vườn, / trùm lấp | | | một khoảng sân; | | | | | | -- Tổ chức cho HS luyện đọc trong | | | nhóm. | | | | | | -- GV nhận xét, tuyên dương. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **3. Luyện tập: 16p** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Đọc thầm lại bài đọc và trả | | | lời các câu hỏi liên quan đến bài | | | đọc. | | | | | | \+ Nắm được nội dung, ý nghĩa của | | | bài đọc. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **3.1. Tìm hiểu bài:** | \- HS đọc câu hỏi, suy nghĩ trả | | | lời lần lượt các câu hỏi: | | \- GV tổ chức cho HS đọc thầm lại | | | bài đọc và thảo luận trong nhóm | Nhân vật "tôi" chú ý đến những | | hoặc nhóm nhỏ để trả lời từng câu | chú chim sẻ đang thi nhau cất | | hỏi: | tiếng hót trên những ngọn cau | | | cao, tiếng chim khi bồng khi trầm | | \+ Câu 1: Đàn chim sẻ làm gì | làm xôn xao không gian. | | khiến nhân vật "tôi" chú ý? Nhân | | | vật "tôi" nghĩ gì về chuyện đó? | Nhân vật "tôi" nghĩ đàn chim sẻ | | | hót xôn xao như vậy bì đang trông | | \+ Câu 2: Cảnh mặt trời mọc được | thấy một điều gì đó mà nhân vật | | miêu tả như thế nào? | "tôi" ở thấp quá chưa nhìn ra | | | được. | | \+ Câu 3: Vì sao nhân vật "tôi" | | | liên tưởng mặt trời như chiếc mũ | \+ Cảnh mặt trời mọc: | | đỏ rồi lại như chiếc mâm đồng đỏ? | | | | Đầu tiên: mặt trời nhô lên sau | | \+ Câu 4: Khi phát hiện ra vầng | vòm cây xanh thẫm như một vành mũ | | mặt trời như chiếc mâm đồng đỏ, | màu đỏ. | | cảm xúc của nhân vật "tôi" như | | | thế nào? Em suy nghĩ gì về bài | Sau đó: chiếc mũ đỏ to lớn nhô | | hát của nhân vật "tôi"? | dần lên trên nền trời. | | | | | \+ Câu 5: Khi đọc đoạn văn tả mặt | Cuối cùng: mặt trời bay lên khỏi | | trời mọc, có hai bạn nhỏ đã nêu ý | vòm cây, to và đỏ giống như một | | kiến như dưới đây. Em thích ý | chiếc mâm đồng; vầng mặt trời bay | | kiến của bạn nào hoặc có ý kiến | từ từ chiếm lĩnh nền trời xa, | | nào khác? Vì sao? | rộng. | | | | | \- GV nhận xét, tuyên dương | Cảm nhận của em: cảnh đẹp hùng | | | vĩ. | | \- GV mời HS tự tìm và nêu nội | | | dung bài bài học. | \+ Bạn nhỏ thay đổi hình ảnh so | | | sánh vì hình dáng của mặt trời | | \- GV nhận xét và chốt nội dung: | thay đổi khi nhô dần lên trên bầu | | | trời. Ban đầu, mặt trời chỉ ló | | ***Bài đọc Bài ca về mặt trời cho | một nửa ra khỏi vòm cây, giống | | thấy sự quan sát, cảm nhận tinh | nửa vanh mũ đội đầu (Đều là nửa | | tế, trí tưởng tượng phong phú | hình tròn). Bạn nhỏ có lẽ cũng | | cùng niềm vui, niềm hân hoan của | tưởng tượng có ai đó đang trốn | | nhân vật "tôi" trước cảnh mặt | sau vòm cây và chỉ ló mỗi vành mũ | | trời mọc. Qua con mắt của nhân | lên, bạn nhỏ hồi hộp chờ đợi ai | | vật "tôi", mặt trời hiện lên với | là người đội chiếc mũ đó. Khi nhô | | vẻ đẹp vô cùng kì diệu, thơ | lên cao, mặt trời mới phát hiện | | mộng.*** | ra đầy đủ, tròn đầy và to rõ, | | | giống như một chiếc mâm màu đỏ. | | ***3.2. Luyện đọc lại*** | | | | \+ Khi phát hiện ra vầng mặt trời | | ***- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm | như chiếc mâm đồng đỏ, cảm xúc | | văn bản:*** | của nhân vật "tôi" dâng trào, | | | khiến cho trong trái tim của nhân | | ***+ Giáo viên đọc mẫu.*** | vật "tôi" vang lên tiếng hát. Đó | | | là một bài hát rất độc đáo, giàu | | ***+ HS luyện đọc diễn cảm đoạn | hình ảnh, chứa chan cảm xúc. | | theo cặp.*** | | | | \+ HS có suy nghĩ và cảm nhận | | ***+ Th i chọn người đọc hay | riêng. | | nhất*** | | | | \- 2-3 HS tự rút ra nội dung bài | | | học | | | | | | \- 3-4 HS nhắc lại nội dung bài | | | học. | | | | | | -- HS lắng nghe; tìm giọng đọc và | | | các | | | | | | từ ngữ cần nhấn giọng. | | | | | | -- 1 -- 2 HS đọc lại. | | | | | | -- HS luyện đọc theo cặp. | | | | | | -- 2 -- 3 HS thi đọc | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **4. Vận dụng trải nghiệm: 2p** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Củng cố những kiến thức đã học | | | trong tiết học để học sinh khắc | | | sâu nội dung. | | | | | | \+ Tạo không khí vui vẻ, hào | | | hứng, lưu luyến sau khi học sinh | | | bài học. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | \- GV yêu cầu HS suy nghĩ cá nhân | \- HS suy nghĩ cá nhân và đưa ra | | và nêu cảm xúc của mình sau khi | những cảm xúc của mình. | | học xong bài "Bài ca về mặt | | | trời". | \- HS lắng nghe, rút kinh nghiệm. | | | | | \- Nhận xét, tuyên dương. | | | | | | \- GV nhận xét tiết dạy. | | | | | | \- Dặn dò bài về nhà đọc thuộc | | | lòng bài. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | IV\. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: | | | | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\... | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **[Tiết 3]: Toán [ ]** **SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN** **I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT** **1. Năng lực đặc thù** \- Biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc (ngược lại). \- Vận dụng được vào các bài toán thực tế có sử dụng so sánh hai số thập phân. **\* Góp phần hình thành phát triển năng lực, phẩm chất** **2. Năng lực chung:** \- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập. \- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng. \- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. **3. Phẩm chất:** \- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. \- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. \- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. **II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC** - SGK, Vở TH Toán 5 - Các slide trình chiếu nêu trong phần bài mới và các bài tập **III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của giáo viên** | **Hoạt động của học sinh** | +===================================+===================================+ | **1. Khởi động 3-5p** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Tạo không khí vui vẻ, khấn | | | khởi trước giờ học. | | | | | | \+ Kiểm tra kiến thức đã học của | | | học sinh ở bài trước. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | \- GV cho HS nhắc lại quy tắc so | **-** HS nhắc lại quy tắc so sánh | | sánh hai phân số có cùng mẫu số, | hai phân số có cùng mẫu số | | và đặt vấn đề ở bức tranh trong | | | SGK toán 5, trang 47 : Vì sao bạn | - **Lắng nghe** | | Tẩy nói "Bạn Huy (nhảy được 2,05 | | | m) nhảy xa hơn bạn Hương (nhảy | | | được 1,86 m)" ?. Trả lời câu hỏi | | | này dẫn tới bài toán so sánh hai | | | số thập phân 2,05 và 1,86. | | | | | | - Dẫn vào bài mới | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **2. Hoạt động hình thành kiến | | | thức mới 10p** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Biết cách so sánh hai số thập | | | phân và biết sắp xếp các số thập | | | phân theo thứ tự từ bé đến lớn | | | hoặc (ngược lại). | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **a) Ví dụ 1 : So sánh 2,05 và | **-** HS tự làm với sự giúp đỡ | | 1,86** | của GV : | | | | | GV hướng dẫn HS suy nghĩ chuyển | Ta có 2,05 = | | các số thập phân 2,05 và 1,86 | [\$\\frac{205}{100}\$]{.math | | thành phân số thập phân có cùng |.inline} ; 1,86 = | | mẫu số 100 mà ta đã biết cách so | [\$\\frac{186}{100}\$]{.math | | sánh. |.inline} | | | | | Trên cơ sở đó GV giúp HS rút ra | Mà [\$\\frac{205}{100}\$]{.math | | kết luận : |.inline} \> | | | [\$\\frac{186}{100}\$]{.math | | *Trong hai số thập phân, số thập |.inline} (205 \> 186 vì ở hàng | | phân nào có phần nguyên lớn hơn | trăm 2 \>1). Vậy 2,05 \> 1,86 | | thì số đó lớn hơn* | | | | - Hs nhắc lại | | GV cho một vài HS nhắc lại kết | | | luận trên | **-** HS đọc đề bài và nêu yêu | | | cầu của bài (dẫn đến so sánh 1,42 | | **b) Ví dụ 2 :** Cường cao 1,42 | và 1,38) | | m, Hoa cao 1,38 m. Hỏi bạn nào | | | cao hơn? | **-** HS tự tìm ra: | | | | | \- GV cho một vài HS đọc đề bài | Phần thập phân của 1,42 bằng | | và nêu yêu cầu của bài (dẫn đến | [\$\\frac{42}{100}\$]{.math | | so sánh 1,42 và 1,38) |.inline} | | | | | \- Cho HS nhận xét phần nguyên | Phần thập phân của 1,38 bằng | | của 1,42 và 1,38 (2 số thập phân | [\$\\frac{38}{100}\$]{.math | | cần so sánh) đều bằng nhau (đều |.inline} | | bằng 1). Từ đó dẫn tới cần so | | | sánh phần thập phân. | Mà [\$\\frac{42}{100}\$]{.math | | |.inline} \> | | \- GV giúp HS tự tìm ra : | [\$\\frac{38}{100}\$]{.math | | |.inline} (42 \> 38 vì ở hàng chục | | Phần thập phân của 1,42 bằng | có 4 \> 3) | | [\$\\frac{42}{100}\$]{.math | | |.inline} | Do đó : 1,42 \> 1,38 (phần nguyên | | | bằng nhau, hàng phần mười có 4 \> | | Phần thập phân của 1,38 bằng | 3). | | [\$\\frac{38}{100}\$]{.math | | |.inline} | - Hs nhắc lại | | | | | Mà [\$\\frac{42}{100}\$]{.math | **-** Hs nhắc lại | |.inline} \> | | | [\$\\frac{38}{100}\$]{.math | | |.inline} (42 \> 38 vì ở hàng chục | | | có 4 \> 3) | | | | | | Do đó : 1,42 \> 1,38 (phần nguyên | | | bằng nhau, hàng phần mười có 4 \> | | | 3). | | | | | | GV giúp HS rút ra kết luận : | | | | | | *Trong hai số thập phân có phần | | | nguyên bằng nhau, số thập phân | | | nào có hàng phần mười lớn hơn thì | | | số đó lớn hơn* | | | | | | GV cho một vài HS nhắc lại kết | | | luận trên. | | | | | | **c) Từ hai kết luận ở ví dụ 1 và | | | ví dụ 2, GV tổng hợp lại và phát | | | triển thành kết luận ở ý c) như | | | SGK đã nêu.** | | | | | | \- GV cho một vài HS nhắc lại kết | | | luận này | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***3. Hoạt động thực hành (10 | | | phút)*** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ So sánh được hai số thập phân | | | và biết sắp xếp các số thập phân | | | theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc | | | (ngược lại). | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bài 1** | **-** HS đọc đề bài 1 trong vở TH | | | (hoặc chiếu lên màn hình) rồi nêu | | \- GV cho HS đọc đề bài 1 trong | yêu cầu của bài | | vở TH (hoặc chiếu lên màn hình) | | | rồi nêu yêu cầu của bài, GV treo | **-** HS lên bảng: mỗi HS làm 1 | | 3 bảng phụ ghi 3 ý bài 1 lên | ý, ở dưới: mỗi dãy làm 1 ý vào | | bảng. | VTH. | | | | | **-** Gọi 3 HS lên bảng: mỗi HS | \- Các bạn nhận xét bài làm của | | làm 1 ý, ở dưới: mỗi dãy làm 1 ý | các bạn trên bảng | | vào VTH. | | | | \- HS chép bài vào vở TH. | | \- GV kết luận. | | | | *Lời giải chi tiết :* | | **Bài 2.** | | | | *a) Ta có : 35 \< 42 nên 35,8 \< | | \- GV chiếu lên màn hình hoặc HS | 42,3.* | | đọc đề bài 2 trong vở TH rồi nêu | | | yêu cầu của bài. | *b) So sánh phần nguyên ta có 4 = | | | 4 và ở hàng phần mười có 8 \> 7 | | \- GV kết luận | nên 4,834 \> 4,796.* | | | | | | *c) So sánh phần nguyên ta có 0 = | | | 0, ở hàng phần mười có 5 = 5 và ở | | | hàng phần trăm có 8 \> 3 nên 0,58 | | | \> 0,539.* | | | | | | **-** HS đọc đề bài 2 trong vở TH | | | rồi nêu yêu cầu của bài. | | | | | | \- HS làm bài theo cặp đôi. | | | | | | \- Đại diện một nhóm đứng tại chỗ | | | nêu bài làm của nhóm. Các bạn | | | khác nhận xét | | | | | | \- HS chữa bài trong vở TH. | | | | | | ***Lời giải chi tiết:*** | | | | | | ***So sánh phần nguyên của các số | | | đã cho ta có: 6 \< 9*** | | | | | | ***So sánh hai số có cùng phần | | | nguyên là 6 là 6,73 và 6,7, ở | | | hàng phần mười có 7 = 7, ở hàng | | | phần trăm có 0 \< 3, do đó: 6,7 | | | \< 6,73.*** | | | | | | ***Vậy 6,7 \< 6,73 \< 9,02.*** | | | | | | ***Các số được sắp xếp theo thứ | | | tự từ bé đến lớn là: 6,7; 6,73; | | | 9,02.*** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **3. Hoạt động vận dụng --trải | | | nghiệm 10p** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | +Vận dụng để xử lí các tình huống | | | trong cuộc sống. | | | | | | \+ Củng cố, khắc sâu các kiến | | | thức đã học | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bài 3.** | **-** HS đọc đề bài trong vở TH | | | (hoặc chiếu bài tập 3 lên màn | | **-** GV cho HS đọc đề bài trong | hình ) rồi nêu yêu cầu của bài. | | vở TH (hoặc chiếu bài tập 3 lên | | | màn hình ) rồi nêu yêu cầu của | \- HS làm việc nhóm 4 và làm bài | | bài. | vào vở TH. | | | | | **-** GV cho HS làm trên bảng | \- HS đổi vở kiểm tra chéo. | | (hoặc chọn bài làm của một vài HS | | | chiếu lên màn hình) | ***Lời giải chi tiết:*** | | | | | \- GV yêu cầu HS khác nhận xét. | ***So sánh phần nguyên của các số | | | đã cho ta có: 1 \< 3*** | | **\* Củng cố** | | | | ***So sánh ba số có cùng phần | | \- GV cho vài ba HS nhắc lại quy | nguyên là 3 là 3,67; 3,82 và | | tắc so sánh hai số thập phân.Các | 3,29, ở hàng phần mười có 2 \< 6 | | bạn khác nhận xét và GV kết luận | \< 8, do đó: 3,29 \< 3,67 \< | | | 3,87.*** | | -Tuyên dương HS tích cực | | | | ***Vậy 1,85 \< 3,29 \< 3,67 \< | | \- Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau | 3,87.*** | | | | | | ***a) Quả mít nặng nhất.*** | | | | | | ***b) Quả đu đủ nhẹ nhất.*** | | | | | | \- HS trả lời theo yêu cầu của GV | | | | | | \- Lắng nghe | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | IV\. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: | | | | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |.. | | | | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |.. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **[Tiết 4:] Đạo đức** **VƯỢT QUA KHÓ KHĂN (T1)** **[I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:]** **1. Năng lực đặc thù:** \- Nhận biết được những khó khăn cần phải vượt qua trong học tập và trong cuộc sống. \- Kể được một số biểu hiện của vượt qua khó khăn. \- Biết vì sao phải vượt qua khó khăn. \- Biết vượt qua một số khó khăn của bản thân trong học tập và sinh hoạt. \- Quý trọng gương vượt khó trong học tập và cuộc sống **2. Năng lực** ***Năng lực chung:*** - *Năng lực giao tiếp, hợp tác:* Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập. - *Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:* Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. ***Năng lực riêng:*** - *Năng lực điều chỉnh hành vi:* Thực hiện được những việc làm cần thiết để vượt qua những khó khăn trong học tập và trong cuộc sống. **3. Phẩm chất** - *Chăm chỉ, trách nhiệm: Thể hiện qua việc biết vượt qua một số khó khăn của bản thân trong học tập và sinh hoạt.* **II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC** \- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. \- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy. **III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của giáo viên** | **Hoạt động của học sinh** | +===================================+===================================+ | **1. Khởi động:** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Tạo không khí vui vẻ, phấn | | | khởi trước giờ học. | | | | | | \+ Thông qua khởi động, giáo viên | | | dẫn dắt bài mới hấp dẫn để thu | | | hút học sinh tập trung. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **- GV tổ chức cho HS chơi trò | \- HS tham gia trò chơi với một | | chơi *"Ai nhanh, ai đúng?"* và | số câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ | | phổ biến luật chơi** | nói về đức tính siêng năng, kiên | | | trì, vượt khó trong học tập và | | **- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi | cuộc sống như: | | đội lần lượt tìm ra các câu ca | | | dao, tục ngữ, thành ngữ nói về | ***+ Có chí thì nên.*** | | đức tính siêng năng, kiên trì, | | | vượt khó trong học tập và cuộc | ***+ Kiến tha lâu cũng đầy tổ.*** | | sống.** | | | | ***+ Nước chảy đá mòn.*** | | **- GV quy định đội nào tìm được | | | nhiều câu đúng và nhanh nhất sẽ | ***+ Năng nhặt chặt bị.*** | | thắng cuộc.** | | | | ***+ Có công mài sắt có ngày nên | | **- GV nhận xét, kết luận, dẫn | kim.*** | | vào bài mới:** | | | | ***+ Cần cù bù thông minh.*** | | ***Trong cuộc sống và học tập của | | | mỗi người luôn xuất hiện những | ***+ Nên thợ nên thầy nhờ có học/ | | khó khăn đòi hỏi chúng ta cần | No ăn, no mặc bởi hay làm.*** | | phải vượt qua. Biết vượt qua khó | | | khăn không những sẽ giúp chúng t | **- HS lắng nghe** | | thành công mà việc nhận biết | | | những thử thách và vượt qua chúng | | | còn khiến ta cảm thấy tự tin hơn | | | và có thể đối mặt với bất cứ tình | | | huống nào trong cuộc sống. Bài | | | học "Bài 3 -- Vượt qua khó khăn" | | | ngày hôm nay sẽ giúp chúng ta | | | hiểu rõ hơn điều đó.*** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***2. Hoạt động khám phá:*** | | | | | | ***-* Mục tiêu:** | | | | | | \+ HS nêu được một số khó khăn | | | cần phải vượt qua trong học tập | | | và trong cuộc sống | | | | | | \+ HS nêu được những biểu hiện và | | | giải thích được vì sao phải biết | | | vượt qua khó khăn trong học tập | | | và cuộc sống. | | | | | | ***- Cách tiến hành:*** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động 1: Nhận biết những | − HS quan sát tranh, trả lời câu | | khó khăn cần phải vượt qua trong | hỏi và bổ sung: | | học tập và trong cuộc sống** | | | | ***+ Tranh 1: Bạn nam gặp khó | | **- GV trình chiếu tranh 1 -- 5 | khăn trong việc nhớ lại kiến thức | | SGK tr.19-20.** | đã được học từ học kì trước.*** | | | | | ![](media/image2.png) | ***+ Tranh 2: Bạn nữ hay bị mất | | | bình tĩnh và quên hết những điều | | ![](media/image4.png) | định nói mỗi khi phát biểu trước | | | lớp.*** | | **- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm | | | đôi và trả lời câu hỏi: *Em hãy | ***+ Tranh 3: Bạn nữ bị các bạn | | chỉ ra khó khăn của các bạn trong | hiểu lầm, nói những điều không | | bức tranh trên.*** | hay về bản thân.*** | | | | | **- *GV đưa ra câu hỏi mở rộng: | ***+ Tranh 4: Bạn nữ gặp khó khăn | | Kể thêm những khó khăn khác trong | trong việc học tập, sắp tới có | | học tập và cuộc sống mà em | bài kiểm tra cuối kì mà bạn lại | | biết.*** | bị ốm.*** | | | | | ***- GV mời 2 -- 3 HS trả lời câu | ***+ Tranh 5: Bạn nam gặp khó | | hỏi. HS khác lắng nghe, nhận xét, | khăn trong cuộc sống, bố mẹ bạn | | bổ xung ý kiến (nếu có).*** | đi làm ăn xa trong khi ông bà của | | | bạn lại bị ốm, bạn phải làm rất | | **- GV nhận xét và kết luận: *Bất | nhiều việc nhà.*** | | cứ ai trong cuộc đời đều gặp phải | | | những khó khăn cần phải vượt qua. | *- Ngoài ra, chúng ta còn có thể | | Lứa tuổi HS chúng ta cũng có | gặp phải những khó khăn khác như: | | những khó khăn của mình. Việc | gặp khó khăn trong việc hiểu bài | | nhận ra những khó khăn sẽ giúp | giảng, dễ bị xao nhãng, trì hoãn* | | chúng ta có nghị lực và biết cách | | | vượt qua.*** | *công việc, khả năng tập trung | | | ngắn hạn, hay phạm lỗi do bất | | **- GV mở rộng cho HS xem video | cẩn, chịu áp lực từ gia đình, | | bài hát "Đường đến ngày vinh | thay đổi môi trường sống, có | | quang":** | nhiều thứ để học nhưng lại có quá | | | ít thời gian* | | [**[https://youtu.be/EzXy6KkIoqk] | | | **](https://youtu.be/ | \- HS lắng nghe | | EzXy6KkIoqk) | | | | -Hs xem video bài hát | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hiện | **- HS đọc thầm nội dung SGK.** | | và ý nghĩa của việc biết vượt qua | | | khó khăn trong học tập và cuộc | **- HS đọc diễn cảm trước lớp.** | | sống.** | | | | **- HS thảo luận nhóm đôi.** | | **- GV yêu cầu HS đọc thầm nội | | | dung câu *chuyện "Chăm ngoan, học | \- Đại diện nhóm trình bày kết | | giỏi"* SGK tr.20-21.** | quả thảo luận: | | | | | **- GV mời 1 HS đọc diễn cảm câu | -- Bạn Huế gặp nhiều khó khăn cả | | chuyện trước lớp. HS khác theo | trong học tập và cuộc sống như: | | dõi và đọc thầm theo.** | Không được sống với bố mẹ, bạn | | | sống cùng ông bà trong khi ông bà | | **- GV tổ chức cho HS thảo luận | thì hay đau ốm, kinh tế eo hẹp. | | nhóm đôi để trả lời câu hỏi:** | Hằng ngày, bạn phải dành thời | | | gian làm nhiều việc nhà để giúp | | ***+ Bạn Huế đã vượt qua khó khăn | đỡ ông bà như quét nhà, nấu cơm, | | như thế nào?*** | nấu cám cho lợn. Bên cạnh đó, để | | | đến được trường học, bạn phải dậy | | **+ *Nêu cảm nghĩ của em về tấm | rất sớm để đi bộ đến trường. | | gương vượt khó của Huế.*** | | | | -- Em rất khâm phục và ngưỡng mộ | | ***+ Theo em, vì sao chúng ta cần | bạn Huế. Em sẽ noi gương bạn để | | biết vượt qua những khó khăn | trở thành một người con ngoan, | | trong học tập và cuộc sống?*** | trò giỏi. | | | | | **- GV nhận xét tinh thần, thái | -- Cần biết vượt qua những khó | | độ học tập:** | khăn trong học tập và cuộc sống | | | vì khó khăn là điều luôn xảy ra | | **+ Khó khăn luôn xuất hiện trong | khi sống và làm việc | | học tập và cuộc sống của mỗi | | | người. Để thành công, mỗi người | \- HS đọc thông điệp. | | cần phải đối diện với nó và tìm | | | cách vượt qua.** | \- HS trả lời. | | | | | **+ Vượt qua khó khăn giúp con | \- HS lắng nghe, ghi nhớ. | | người rèn luyện được những phẩm | | | chất và kĩ năng quý báu như siêng | | | năng, kiên trì, giao tiếp, hợp | | | tác, kiên định mục tiêu.** | | | | | | ***- GV yêu cầu học sinh làm việc | | | theo cá nhân, đọc thông điệp SGK | | | tr.24:*** | | | | | | ***Không có việc gì khó*** | | | | | | ***Chỉ sợ lòng không bền*** | | | | | | ***Đào núi và lấp biển*** | | | | | | ***Quyết chí ắt làm nên.*** | | | | | | ***(Hồ Chí Minh)*** | | | | | | ***- GV mời 2 -- 3 HS chia sẻ ý | | | nghĩa của thông điệp.*** | | | | | | ***- GV chốt kiến thức: Mọi điều | | | dù có khó khăn đến đâu đều có thể | | | hoàn thành chỉ cần con người ta | | | có ý chí quyết tâm vượt qua | | | nó.*** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **3. Vận dụng trải nghiệm.** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Củng cố những kiến thức đã học | | | trong tiết học để học sinh khắc | | | sâu nội dung. | | | | | | \+ Vận dụng kiến thức đã học vào | | | thực tiễn. | | | | | | \+ Tạo không khí vui vẻ, hào | | | hứng, lưu luyến sau khi học sinh | | | bài học. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | ***- GV cho HS xem video mở rộng | \- HS xem video | | câu chuyện "Có công mài sắt có | | | ngày nên kim"*** | \- HS nêu: Câu chuyện khuyên | | | chúng ta phải biết kiên nhẫn, bền | | ***[[https://youtu.be/EEcp\_HijCO | bỉ, kiên nhẫn trong công việc mới | | s]](https://youtu.be/ | đem lại thành công. | | EEcp_HijCOs)*** | | | | -Hs lắng nghe | | ***- GV hỏi hs: Câu chuyện khuyên | | | chúng ta điều gì?*** | | | | | | \- GV nhận xét tiết học. | | | | | | \- Dặn dò về nhà. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:** | | | | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |... | | | | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |... | | | | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |... | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Chiều thứ 2*** **[Tiết 2:] Tiếng Việt** **LUYỆN TỪ VÀ CÂU** **LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐA NGHĨA** **I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.** ***1. Năng lực đặc thù:*** \- Củng cố lại kiến thức về từ đa nghĩa; biết sử dụng, giải thích, đánh giá được tác dụng của từ đa nghĩa trong những tình huống cụ thể \- Góp phần phát triển năng lực ngôn ngữ. \- Biết vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống. ***2. Năng lực chung.*** \- Năng lực tự chủ, tự học: Tích cực học tập, tiếp thu kiến thức để thực hiện tốt nội dung bài học. \- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nâng cao kĩ năng vận dụng từ đa nghĩa ứng dụng vào thực tiễn. \- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong trò chơi và hoạt động nhóm. ***3. Phẩm chất.*** \- Phẩm chất nhân ái: Thông qua bài học, biết yêu quý bạn bè và đoàn kết trong học tập. \- Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác trong học tập, trò chơi và vận dụng. \- Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. **II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.** \- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. \- SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. **III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của giáo viên** | **Hoạt động của học sinh** | +===================================+===================================+ | **1. Khởi động:** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Củng cố được những hiểu biết | | | về từ đa nghĩa mà HS đã được tìm | | | hiểu ở | | | | | | tiết trước. | | | | | | \+ Khơi gợi hứng thú tham gia bài | | | học cho HS. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **- GV tổ chức trò chơi "Ai nhanh | \- HS tham gia chơi | | hơn"** | | | | \- HS trả lời | | **+ Luật chơi: Em hãy tìm và xếp | | | các từ theo các nhóm nghĩa: Từ | \- HS lắng nghe | | dùng với nghĩa gốc và Từ dùng với | | | nghĩa chuyển** | | | | | | ***"khuôn mặt, tay trái, cửa sổ, | | | cửa biển, đứng đầu, đầu tóc, tay | | | chân, mặt bàn, xấu bụng, đau | | | bụng"*** | | | | | | **- GV yêu cầu HS: Hãy nhắc lại | | | thế nào là từ đa nghĩa?** | | | | | | **- GV dẫn dắt vào bài mới.** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **2. Luyện tập.** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \- Giúp HS có thể phân biệt, biết | | | sử dụng từ đa nghĩa. | | | | | | \- Góp phần phát triển năng lực | | | ngôn ngữ. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến | \- HS nhắc lại | | thức tiết trước: *Thế nào là từ | | | đa nghĩa?*** | \- HS đọc nhiệm vụ BT. | | | | | **- GV mời đại diện 1 -- 2 HS đọc | \- HS lắng nghe hướng dẫn của GV. | | yêu cầu của BT1,2 :** | | | | \- HS phát biểu ý kiến. | | ***Bài tập 1: Nêu nghĩa của từ | | | hạt trong mỗi đoạn thơ dưới đây. | \- HS chú ý lắng nghe, tiếp thu. | | Từ hạt trong đoạn thơ nào được | | | dùng với nghĩa gốc?*** | \- Hs lắng nghe | | | | | ***a. Khi đang là hạt*** | \- HS đọc nhiệm vụ BT. | | | | | ***Cầm trong tay mình*** | \- HS làm theo hướng dẫn của GV. | | | | | ***Chưa gieo xuống đất*** | | | | | | ***Hạt nằm lặng thinh.*** | | | | | | ***(Trần Hữu Thung)*** | | | | | | ***b. Hạt mưa mải miết trốn | | | tìm*** | | | | | | ***Cây đào trước cửa lim dim mắt | | | cười*** | | | | | | ***Quất gom từng hạt nắng rơi*** | | | | | | ***Làm thành quả - những mặt trời | | | tí hon.*** | | | | | | ***(Đỗ Quang Huỳnh)*** | | | | | | ***Bài tập 2:Trong hai đoạn thơ | | | dưới đây, từ chân được dùng với | | | các nghĩa nào? Các nghĩa đó có gì | | | giống và khác nhau?*** | | | | | | ***a. Cái gậy có một chân,*** | | | | | | ***Biết giúp bà khỏi ngã.*** | | | | | | ***Chiếc com-pa bố vẽ,*** | | | | | | ***Có chân đứng, chân quay.*** | | | | | | ***Cái kiềng đun hằng ngày,*** | | | | | | ***Ba chân xoè trong lửa.*** | | | | | | ***(Vũ Quần Phương)*** | | | | | | ***b. Chân em bước thật êm*** | | | | | | ***Đường sau mưa ẩm ướt*** | | | | | | ***Trên lá non mịn mướt*** | | | | | | ***Những giọt nước trong lành.*** | | | | | | ***(Nguyễn Quỳnh Mai)*** | | | | | | **- GV chia nhóm cho HS, sử dụng | | | kĩ thuật *Mảnh ghép* để thực hiện | | | hoạt động này.** | | | | | | \+ Vòng 1: Nhóm chuyên gia | | | | | | +) Nhóm 1, 3, 5, : Thực hiện | | | nhiệm vụ Bài tập 1 | | | | | | +) Nhóm 2, 4, : Thực hiện nhiệm | | | vụ Bài tập 2 | | | | | | +) Phát cho mỗi HS 3 thẻ xanh | | | hoặc đỏ | | | | | | \+ Vòng 2: Nhóm mảnh ghép | | | | | | +) Các nhóm trao đổi với nhau như | | | sơ đồ | | | | | | +) Các nhóm sẽ tách nhau và di | | | chuyển đến nhóm mới như trong | | | hình. Những bạn mang thẻ xanh di | | | chuyển về nhóm 1, 3, 5, và những | | | bạn mang thẻ đỏ di chuyển về nhóm | | | 2, 4 | | | | | | +) Sau tạo thành nhóm mới, các | | | nhóm trao đổi với nhau để hoàn | | | thiện nhóm Mảnh ghép. | | | | | | +) Sau đó GV gọi 1 HS bất kì | | | trong nhóm lên trình bày | | | | | | \+ GV đánh giá, nhận xét, chốt | | | đáp án: | | | | | | ***Bài tập 1:*** | | | | | | ***a. Chỉ bộ phận nằm trong quả, | | | có thể nảy mầm thành cây con. Đây | | | là nghĩa gốc.*** | | | | | | ***b. Chỉ phần chất lỏng có hình | | | giống như hạt của quả. Đây là | | | nghĩa chuyển.*** | | | | | | ***Bài tập 2:*** | | | | | | ***a. Chân: phần dưới cùng của | | | một vật (Cái com -- pa, cái gậy, | | | cái kiềng) để đỡ vật đó có thể | | | đứng được.*** | | | | | | ***=\> nghĩa chuyển.*** | | | | | | ***b. chân: phần dưới cùng của cơ | | | thể người và động vật, có chức | | | năng di chuyển (bước) =\> nghĩa | | | gốc.*** | | | | | | ***Giống nhau: hai nét nghĩa đều | | | chỉ phần phía dưới cùng, có tác | | | dụng nâng đỡ.*** | | | | | | ***Khác nhau:*** | | | | | | ***+ Từ chân ở câu a: dùng để chỉ | | | bộ phận của vật, có tác dụng đỡ | | | vật.*** | | | | | | ***+ Từ chân ở câu b: dùng để chỉ | | | bộ phận cơ thể người và động vật, | | | tác dụng giúp nâng đỡ cơ thể và | | | di chuyển.*** | | | | | | **- GV nhận xét, đánh giá hoạt | | | động của HS.** | | | | | | **- GV mời đại diện 1 -- 2 HS đọc | | | yêu cầu của BT3:\ | | | *Đặt câu để phân biệt các nghĩa | | | của mỗi từ sau đây?*** | | | | | | **+ GV tổ chức hoạt động theo | | | nhóm đôi, GV quan sát, hỗ trợ HS | | | khi cần.** | | | | | | ![](media/image6.png) | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **3. Vận dụng trải nghiệm.** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Củng cố những kiến thức đã học | | | trong tiết học để học sinh khắc | | | sâu nội dung. | | | | | | \+ Vận dụng kiến thức đã học vào | | | thực tiễn. | | | | | | \+ Tạo không khí vui vẻ, hào | | | hứng, lưu luyến sau khi học sinh | | | bài học. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | GV giao bài tập: Hãy đặt câu và | -- HS nghe câu hỏi, đọc văn bản | | giải thích ý nghĩa của các từ | và trả lời. | | sau: | | | | -- 1 -- 2 HS trả lời trước lớp. | | ***tốt bụng, no bụng; xanh xanh, | | | xanh xao; vị ngọt,*** | \- HS lắng nghe | | | | | ***nói ngọt\...*** | | | | | | Dự kiến câu trả lời: | | | | | | -- Hắn ăn ngấu nghiến cho tới khi | | | no bụng. (bụng: | | | | | | bộ phận của cơ thể; nghĩa gốc) | | | | | | -- Lan là một bạn nữ rất tốt | | | bụng. (bụng: chỉ phần | | | | | | bên trong, tính cách; nghĩa | | | chuyển). | | | | | | -- Chiếc bút máy xanh xanh kia | | | trông đẹp thật. | | | | | | -- Sau trận ốm ấy, trông nó xanh | | | xao lắm. | | | | | | -- Mai rất thích những chiếc bánh | | | quy có vị ngọt | | | | | | thanh mà mẹ mua trong ngày sinh | | | nhật mình. | | | | | | -- Giọng nói ngọt ngào của cô ấy | | | khiến mọi người | | | | | | đều thích thú | | | | | | \- Dặn dò bài về nhà. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | IV\. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: | | | | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\... | | | | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\...\...\...\...\...\. | | |..\...\...\...\...\...\...\...\.. | | |.\...\...\...\...\...\...\...\... | | | \...\...\...\...\...\...\...\...\ | | |...\...\...\... | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\-\--** *Thứ 3 ngày 29 tháng 10 năm 2024* **[Tiết 1:] Tiếng Việt** **VIẾT** **VIẾT BÀI VĂN TẢ PHONG CẢNH** **I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.** ***1. Năng lực đặc thù:*** \- Viết được bài văn tả cảnh. \- Góp phần phát triển năng lực ngôn ngữ. \- Biết vận dụng kiến thức từ bài học để vận dụng vào thực tiễn. ***2. Năng lực chung.*** \- Năng lực tự chủ, tự học: Tích cực học tập, tiếp thu kiến thức để thực hiện tốt nội dung bài học. \- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Nâng cao kĩ năng làm vài văn kể chuyện sáng tạo. \- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong trò chơi và hoạt động nhóm. ***3. Phẩm chất.*** \- Phẩm chất nhân ái: Thông qua bài học, biết yêu phong cảnh xung quanh \- Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác trong học tập, trò chơi và vận dụng. \- Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. **II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.** \- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. \- SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy. **III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của giáo viên** | **Hoạt động của học sinh** | +===================================+===================================+ | **1. Khởi động: 3p** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \+ Tạo không khí vui vẻ, phấn | | | khởi trước giờ học. | | | | | | \+ Kiểm tra kiến thức đã học của | | | học sinh ở bài trước. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | \- GV yêu cầu HS nhắc lại cách | \- HS nhắc lại kiến thức đã học. | | viết bài văn tả phong cảnh: | | | | \- HS chú ý lắng nghe. | | Bài văn tả phong cảnh gồm 3 phần: | | | | | | - Mở bài: Giới thiệu khái quát | | | về phong cảnh. | | | | | | - Thân bài: Tả lần lượt từng | | | phần hoặc từng vẻ đẹp của | | | phong cảnh. | | | | | | - Kết bài: Nêu nhận xét hoặc | | | cảm nghĩ về phong cảnh. | | | | | | \- GV giới thiệu bài học cho HS: | | | *Buổi học trước chúng ta đã tìm | | | hiểu được các cách viết đoạn văn | | | tả phong cảnh. Ở buổi học này, | | | chúng ta sẽ đi thực hành viết bài | | | văn tả phong cảnh.* | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **2. Khám phá: 30p** | | | | | | \- Mục tiêu: | | | | | | \- Nắm được các bước viết bài văn | | | dựa vào dàn ý đã lập và đoạn văn | | | đã được chuẩn bị trước. | | | | | | \- Cách tiến hành: | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **1. Thực hành viết bài văn** | \- HS đọc yêu cầu của đề bài. | | | | | **-** GV tổ chức cho HS xác định | \- HS lắng nghe hướng dẫn của GV. | | yêu cầu của hai đề bài: | | | | \- HS chú ý lắng nghe. | | *Chọn 1 trong 2 đề dưới đây:* | | | | \- HS trình bày bài làm | | *Đề 1: Tả một cảnh ao hồ, sông | | | suối ở quê hương em hoặc ở nơi | \- HS chú ý lắng nghe, tiếp thu. | | gia đình em sinh sống.* | | | | \- HS đọc nhiệm vụ BT. | | *Đề 2: Tả một cảnh biển đảo em đã | | | được tận mắt hoặc xem trên phim | \- HS lắng nghe hướng dẫn của GV. | | ảnh.* | | | | \- HS chú ý lắng nghe, tiếp thu. | | \- GV hướng dẫn HS lựa chọn một | | | trong hai đề, xác định yêu cầu | | | trọng tâm của đề bài, sau đó thực | | | hiện các bước sau: | | | | | | *+ Lựa chọn một cảnh cụ thể để | | | tả.* | | | | | | *+ Nhớ các đặc điểm nổi bật của | | | cảnh* | | | | | | *+ Lựa chọn cách kể chuyện sáng | | | tạo* | | | | | | \- GV hướng dẫn HS cần chú ý khi | | | viết đoạn văn: | | | | | | *+ Trình bày rõ ràng 3 phần mở | | | bài, thân bài, kết bài.* | | | | | | *+ Tả kĩ hơn những sự vật, hiện | | | tượng đặc sắc, làm nên vẻ đẹp | | | riêng cho phong cảnh được miêu | | | tả.* | | | | | | *+ Lựa chọn từ ngữ có sức gợi tả | | | để làm nổi bật đặc điểm của sự | | | vật, hiện tượng; kết hợp sử dụng | | | biện pháp so sánh, nhân hóa,... | | | để lời văn thêm sinh động, có sức | | | cuốn hút đối với người đọc.* | | | | | | \- GV mời 1 -- 2 HS trình bày bài | | | làm của mình, nhận xét nhanh một | | | số bài của HS, khen ngợi những HS |