K10_TIẾT 8-13 B1-B3 PDF
Document Details
Uploaded by PeerlessEducation9484
THPT Chuyên Lý Tự Trọng
Tags
Summary
This document outlines learning objectives, content, and activities for a lesson on computer networks and the internet, focusing on practical applications and their impact on daily life. The lesson is designed for secondary school students.
Full Transcript
CHỦ ĐỀ B ======== MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET INTERNET HÔM NAY VÀ NGÀY MAI ====================================================== TIẾT 8-9 BÀI 1: MẠNG MÁY TÍNH VỚI CUỘC SỐNG ================================== **I. MỤC TIÊU** ***1**. **Kiến thức:*** - Trình bày được những thay đổi về chất lượng...
CHỦ ĐỀ B ======== MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET INTERNET HÔM NAY VÀ NGÀY MAI ====================================================== TIẾT 8-9 BÀI 1: MẠNG MÁY TÍNH VỚI CUỘC SỐNG ================================== **I. MỤC TIÊU** ***1**. **Kiến thức:*** - Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học tập và làm việc mà mạng máy tính đem lại - Nêu được những nguy cơ và tác hại mà Internet có thể gây ra. Trình bày được một số cách đề phòng những tác hại đó. Nêu được một vài cách phòng vệ khi bị bắt nạt trên mạng, biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân. - Trình bày được sơ lược về phần mềm độc hại. Sử dụng được một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại ***2**. **Năng lực:*** \- **Năng lực chung:** - Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo. - Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên. **- Năng lực riêng:** - HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học. ***3**. **Phẩm chất:*** Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Giáo viên:** Chuẩn bị Bài giảng, ti vi, bảng, phấn. **2. Học sinh:** Sách giáo khoa, vở ghi **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **1.** HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) ----------------------------------- **-** Mục tiêu**: Tạo hứng thú học tập cho học sinh** **-** Nội dung**: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi** **-** Sản phẩm**: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra** **-** Tổ chức thực hiện**: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài** **Lĩnh vực hay công cụ nào được kể ra dưới đây hoạt động dựa trên mạng máy tính?** **Internet vạn vật** - **Robot hút bụi thông minh** - **Điện thoại thông minh** - **E-Learning** - **E-Banking** - **E-Government** **Xã hội tri thức và kinh tế tri thức** **HS: trả lời câu hỏi** 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI --------------------------- *Hoạt động 1:* Tìm hiểu mạng máy tính làm thay đổi thế giới **- Mục Tiêu: Biết mạng máy tính nâng cao chất lượng cuộc sống, cung cấp những phương thức học tập, làm việc và sinh hoạt mới hiệu quả** **- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV** **- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức** **- Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **1. Mạng máy tính thay đổi thế | **\* Bước 1: Chuyển giao | | giới** | nhiệm vụ: ** | | | | | a\) Mở rộng phương thức học tập | **GV:** Nêu đặt câu hỏi | | | | | Trong giáo dục, Internet mang lại | *Em hãy tìm và hiển thị một trang | | cho học sinh một phương thức học | web học liệu?* | | mới và hiệu quả, đó là học trực | | | tuyến | *Em hãy so sánh tốc độ cập nhật | | | thông tin, sự đa dạng của kênh | | Các nguồn học liệu mở cung cấp | thông tin giữa sách báo điện tử | | cho người học bài giảng, tài liệu | và sách báo giấy, đài phát thanh | | tham khảo, bài tập, thí nghiệm | và truyền hình* | | ảo, bài kiểm tra. | | | | *Em hãy so sánh các kênh liên lạc | | Học liệu mở (OpenCourseWare) là | qua Internet như: email, chat, | | các tài liệu học tập được số hóa | mạng xã hội với việc gửi thư qua | | và có thể truy cập miễn phí trên | bưu điện về các khía cạnh: chi | | mạng | phí, thời gian chuyển, mức độ | | | thuận tiện cho người dùng.* | | b\) Mở rộng phương thức làm việc | | | và nâng cao chất lượng công | *Em hãy nêu một số công việc đặc | | việc | thù có thể cho phép nhân viên làm | | | việc tại nhà thay vì phải tới | | Internet đã tác động đến mọi mặt | công sở* | | của đời sống xã hội: | | | | **HS:** Thảo luận, trả lời | | \+ Internet không chỉ đem lại | | | phương thức học tập mới mà còn mở | **\* Bước 2: Thực hiện | | rộng cả phương thức làm việc như: | nhiệm vụ: ** | | làm việc ở nhà, ở quán cà phê, | | |... hay khi đang ngồi trên máy | + HS: Suy nghĩ, tham | | bay, tàu xe. | khảo sgk trả lời câu | | | hỏi | | Giúp cải thiện năng suất lao | | | động, giảm ách tắc giao thông, | + GV: quan sát và trợ | | tiết kiệm thời gian và chi phí đi | giúp các cặp. | | lại | | | | **\* Bước 3: Báo cáo, | | \+ Internet là kho tri thức và | thảo luận: ** | | thông tin khổng lồ, hỗ trợ cho | | | công việc trong hầu hết các ngành | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | nghề trong mọi lĩnh vực | ú, một HS phát | | | | | \+ Internet thay đổi phương thức | biểu lại các tính | | hoạt động của các cơ quan công | chất. | | quyền =\> những thủ tục hành | | | chính công trở nên thuận tiện và | + Các nhóm nhận xét, bổ | | dễ dàng hơn | sung cho nhau. | | | | | \+ Internet tạo phương thức kinh | **\* Bước 4: Kết luận, | | doanh mới rất hiệu quả. | nhận định: **GV chính xác | | | hóa và gọi 1 học sin | | \+ Với sự phát triển của | h nhắc lại | | Internet, thanh toán điện tử | kiến thức** ** | | (E-Payment) xuất hiện và ngày | | | càng phổ biến | | | | | | c\) Nâng cao chất lượng cuộc | | | sống | | | | | | Internet đã đem lại một số thay | | | đổi có tính ưu việt và góp phần | | | nâng cao chất lượng cuộc sống: | | | | | | \+ Giúp cập nhật tin tức nhanh | | | chóng, sinh động tới mọi người | | | | | | \+ Giúp giao lưu với bạn bè người | | | thân và cộng đồng qua mạng xã | | | hội, trò chuyện qua mạng, phát | | | trực tiếp trên mạng,... | | | | | | \+ Cung cấp nhiều phương tiện và | | | hình thức giải trí như xem ti vi, | | | chơi game | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *Hoạt động 2:* Tìm hiểu ***Những tác động tiêu cực của Internet*** a\) Mục tiêu: Nắm được những tác động tiêu cực của internet để phòng tránh b\) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c\) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d\) Tổ chức thực hiện: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **2. Những tác động tiêu cực của | **\* Bước 1: Chuyển giao | | Internet** | nhiệm vụ: ** | | | | | \- Internet mang lại lợi ích to | **GV:** Em hiểu thế nào là bị bắt | | lớn nhưng cũng tiềm ẩn nhiều nguy | nạt qua mạng? Hãy nêu ví dụ. | | cơ và tác hại nếu người sử dụng | | | thiếu hiểu biết và bất cẩn. Chẳng | **HS:** Thảo luận, trả lời | | hạn như: | | | | **HS:** Lấy các ví dụ trong thực | | Lười suy nghĩ, động não | tế. | | | | | Nghiện Internet | **\* Bước 2: Thực hiện | | | nhiệm vụ: ** | | Bị tiêm nhiễm thói xấu | | | | + HS: Suy nghĩ, tham k | | Bị lừa đảo qua mạng | hảo sgk trả lời câu | | | hỏi | | Bị bắt nạt qua mạng | | | | + GV: quan sát và trợ | | | giúp các cặp. | | | | | | **\* Bước 3: Báo cáo, | | | thảo luận: ** | | | | | | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | | ú, một HS phát | | | | | | biểu lại các tính | | | chất. | | | | | | + Các nhóm nhận xét, bổ | | | sung cho nhau. | | | | | | **\* Bước 4: Kết luận, | | | nhận định: **GV | | | | | | chính xác hóa và gọi 1 | | | học sinh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *Hoạt động 3:* Tìm hiểu ***lây nhiễm độc hại từ internet*** a\) Mục tiêu: Nắm được cách tránh phần mềm độc hại b\) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c\) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d\) Tổ chức thực hiện: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **3. Lây nhiễm phần mềm độc hại | **\* Bước 1: Chuyển giao | | từ Internet** | nhiệm vụ: ** | | | | | \- Có nhiều loại phần mềm độc hại | **GV:** Em hãy kể tên các loại | | như: virus máy tính, sâu máy | phần mềm độc hại và cách phòng | | tính, phần mềm gián điệp, phần | tránh? | | mềm quảng cáo | | | | **HS:** Thảo luận, trả lời | | \- Biện pháp phòng tránh phần mềm | | | độc hại | **HS:** Lấy các ví dụ trong thực | | | tế. | | Sử dụng phần mềm diệt virus | | | | **\* Bước 2: Thực hiện | | Thường xuyên cập nhật hệ điều | nhiệm vụ: ** | | hành, trình quyệt và phần mềm | | | diệt virus | + HS: Suy nghĩ, tham k | | | hảo sgk trả lời câu | | Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn | hỏi | | gốc rõ ràng và trang web đáng tin | | | cậy | + GV: quan sát và trợ | | | giúp các cặp. | | Không mở email từ địa chỉ lạ hay | | | tải xuống tệp đính kèm không đáng | **\* Bước 3: Báo cáo, | | tin cậy | thảo luận: ** | | | | | Không tò mò truy cập vào đường | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | link lạ | ú, một HS phát biểu | | | lại các tính chất. | | Sử dụng mật khẩu mạnh, thay đổi | | | mật khẩu định kì, không nên dùng | + Các nhóm nhận xét, bổ | | chỉ một mật khẩu cho nhiều tài | sung cho nhau. | | khoản khác nhau. Khi đăng nhập | | | trên máy tính không phải của mình | **\* Bước 4: Kết luận, | | thì tắt chế độ ghi nhớ thông tin | nhận định: **GV chính xá | | đăng nhập | c hóa và gọi 1 học si | | | nh nhắc lại | | Tránh sử dụng USB, thẻ nhớ, đĩa | kiến thức** ** | | CD hay các thiết bị nhớ của người | | | khác. Dùng phần mềm diệt virus để | | | kiểm tra những thiết bị đó trước | | | khi sử dụng | | | | | | \- Ngoài ra cần chú ý: | | | | | | Không nên gửi các thông tin cá | | | nhân quan trọng (mật khẩu, số thẻ | | | tín dụng, tài khoản ngân hàng) | | | qua thư điện tử | | | | | | Tránh đăng nhập máy tính công | | | cộng (nới phần mềm gián điệp có | | | thể ẩn náu) hoặc thông qua mạng | | | Wi-Fi công cộng (dễ dàng bị tin | | | tặc chiếm đoạt thông tin) | | | | | | Sao lưu những dữ liệu quan trọng | | | và cất giữ bản sao tại nơi an | | | toàn. Trong trường hợp cần thiết | | | có thể đặt mật khẩu cho tệp dữ | | | liệu | | | | | | Nên chọn biện pháp xác thực hai | | | bước. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ---------------------- a\. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. *b. Nội dung: **HS đọc SGK làm các bài tập.*** c\. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d\. Tổ chức thực hiện: ***Gv*** Cho HS nhắc lại KT: *Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học* ***Bài 1.** Những điều nào sau đây có thể khiến máy tính bị lây nhiễm phần mềm độc hại?* *1) Tải về phần mềm tại trang web không đáng tin cậy* *2) Dùng USB để sao chép tệp từ máy tính lạ mà không kiểm tra bằng phần mềm diệt virus* *3) Nháy chuột vào một quảng cáo hấp dẫn rồi được chuyển tới một trang web lạ* *4) Không cập nhật phần mềm diệt virus* *5) Không cập nhật phiên bản Microsoft Office mới* 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG --------------------- ***a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.*** ***b. Nội dung:.*** c\. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d\. Tổ chức thực hiện***:*** ***Gv đưa câu hỏi về nhà:*** **Câu 2: **Trước kia một dịch vụ văn bản hoặc lời nói từ một ngôn ngữ này sang một ngôn ngữ khác là điều khó khăn. Ngày nay, với sự giúp đỡ của phần mềm dịch tự động có thể dễ dàng thực hiện việc đó. Em xếp phần mềm đó vào nhóm nào sau đây? A. Nâng cao chất lượng cuộc sống B. Mở rộng phương thức làm việc và nâng cao chất lượng công việc C. Mở rộng phương thức học tập D. Không thuộc nhóm nào **Câu 3: **Chọn phản ánh tác động tích cực của mạng máy tính? A. Khi làm bài tập về nhà, đầu tiên An vào mạng để tìm kiếm đáp án hoặc gợi ý có sẵn B. Nhờ học trực tuyến một cách có phương pháp, học lực của Bình được cài thiện rõ rệt C. Nhờ có hình thức thanh toán trực tuyến nên ngồi tại nhà người dân vẫn có thể mua được vé máy bay mà không cần đến tận nơi đại lí bán vé D. Người bị lộ thông tin cá nhân rất có thể bị đánh cắp tiền trong tài khoản ngân hàng 5\. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: So sánh mạng LAN và Internet Nêu một số dịch vụ cụ thể mà Điện toán đám mây cung cấp cho người dùng Nêu khái niệm Internet vạn vật (Internet of Thing -- IoT) Nêu ví dụ cụ thể về thay đổi trong cuộc sống mà IoT đem lại. Phát biểu ý kiến cá nhân về lợi ích của IoT **Câu 1. **Những lợi ích của mạng xã hội? **A.** Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người. **B.** Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm. **C.** Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi. **D.** Tất cả các phương án trên **Đáp án đúng là: D** Việc sử dụng mạng xã hội đã trở nên phổ biến trong xã hội hiện nay bởi nhiều tiện ích mà nó mang lại: Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người, học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm, tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi. **Câu 2. **Những hạn chế của mạng xã hội? **A.** Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch. **B.** Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực. **C.** Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân. **D.** Tất cả các phương án trên. **Đáp án đúng là: D** Bên cạnh những lợi ích, mạng xã hội cũng là nơi tiềm ẩn những nguy cơ cho người sử dụng. **Câu 3.** Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội? **A.** Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. **B.** Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng. **C.** Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội. **D.** Tất cả các phương án trên. **Đáp án đúng là: D** Mặc dù mạng xã hội có thể mang lại các tác động xấu nhưng cũng không thể phủ nhận những lợi ích tích cực mà mạng xã hội mang đến, vì thế, để có thể sử dụng mạng xã hội an toàn, người dùng nên lưu ý tới những biện pháp như sau: \- Cẩn thận trong việc cung cấp thông tin cá nhân trên mạng hội. \- Hạn chế kết bạn với người lạ. \- Sau khi sử dụng mạng xã hội ở các thiết bị điện tử không phải của mình, nên đăng xuất tài khoản mạng xã hội, trước khi chia sẻ trạng thái, hình ảnh, video clip lên mạng xã hội nên suy nghĩ xem các thông tin này có nên chia sẻ không. **Câu 4. **Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì? **A.** Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. **B.** Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. **C.** Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. **D.** Truy cập vào các liên kết lạ. **Đáp án đúng là: A** Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. Tránh tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính, cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội, truy cập vào các liên kết lạ. **Câu 5. ** Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet? **A.** Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội. **B.** Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến. **C.** Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng. **D.** Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc. **Đáp án đúng là: B** Tất cả các đáp án A, C, D là những điều không nên làm khi truy cập internet. **Câu 6. **Chọn phương án **sai**. Khi sử dụng internet, có thể: **A.** Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng. **B.** Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. **C.** Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc. **D.** Bị lừa đảo hoặc lợi dụng. **Đáp án đúng là: A** Mạng internet là một kho tài nguyên phong phú, tuy nhiên khi sử dụng chúng ta không nên tin tưởng hoàn toàn nguồn thông tin tin mạng, mà phải có chọn lọc. **Câu 7. **Lời khuyên nào** sai** khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình? **A.** Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. **B.** Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử. **C**. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. **D.** Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. **Đáp án đúng là: C** Máy tính không được cài sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất vì vậy người dùng nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. **Câu 8. **Cách làm nào sau đây giúp phòng ngừa tác hại của Internet? **A.** Thường xuyên truy cập Internet tìm thông tin về virus **B.** Thỉnh thoảng chạy phần mềm diệt virus cho máy tính. **C.** Luôn tra cứu thông tin trên Internet khi làm các bài tập. **D.** Thoải mái sử dụng internet trong một ngày. **Đáp án đúng là: B** Cách phòng ngừa tác hại của internet là: Thỉnh thoảng chạy phần mềm diệt virus cho máy tính. **\ ** TIẾT 10-11 **BÀI 2**: ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY VÀ INTERNET VẠN VẬT ================================================ **I. MỤC TIÊU** ***1**. **Kiến thức:*** - So sánh được mạng LAN và Internet - Nêu được một số dịch vụ cụ thể mà Điện toán đám mây cung cấp cho người dùng - Nêu được khái niệm Internet vạn vật (Internet of Thing -- IoT) - Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi trong cuộc sống mà IoT đem lại.nPhát biểu được ý kiến cá nhân về lợi ích của IoT ***2**. **Năng lực:*** \- **Năng lực chung:** - Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo. - Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên. **- Năng lực riêng:** - HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học. ***3**. **Phẩm chất:*** Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Giáo viên:** Chuẩn bị Bài giảng, ti vi, bảng, phấn. **2. Học sinh:** Sách giáo khoa, vở ghi **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **1.** HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) ----------------------------------- **-** Mục tiêu**: Tạo hứng thú học tập cho học sinh** **-** Nội dung**: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi** **-** Sản phẩm**: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra** **-** Tổ chức thực hiện**: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài** Graphical user interface, application, Word Description automatically generated **HS: trả lời câu hỏi** 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI --------------------------- *Hoạt động 1:* Tìm hiểu mạng LAN và Internet **- Mục Tiêu: Biết phân biệt mạng LAN và mạng Internet** **- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV** **- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức** **- Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **1. So sánh mạng LAN và | **\* Bước 1: Chuyển giao | | Internet** | nhiệm vụ: ** | | | | | Mạng L | **GV:** Nêu đặt câu hỏi | | AN | | | Internet | *Mạng LAN và internet khác nhau | | ------------------------ ------ | như nào?* | | --------------------------------- | | | ---------------------- ---------- | *Em hãy cho biết cách mà mỗi tổ | | --------------------------------- | chức lưu trữ dữ liệu trước đây | | ------------ | như thế nào?* | | Về quy mô địa lí \- Kết | | | nối các máy tính trong phạm vi n | **HS:** Thảo luận, trả lời | | hỏ như: tòa nhà,... \- Kết nối | | | các máy tính trên toàn thế giới | **\* Bước 2: Thực hiện | | Về phương thức kết nối \- Có | nhiệm vụ: ** | | đường truyền riêng | | | \- Phải th | + HS: Suy nghĩ, tham | | uê bao dịch vụ đường truyền băng | khảo sgk trả lời câu | | thông rộng | hỏi | | Về sự sở hữu \- Thu | | | ộc quyền sở hữu của một tổ chức | + GV: quan sát và trợ | | \- Không t | giúp các cặp. | | huộc quyền sở hữu của bất kì ai | | | Về tính ổn định \- Độ | **\* Bước 3: Báo cáo, | | ổn định cao | thảo luận: ** | | \- Độ ổn đ | | | ịnh thấp | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | | ú, một HS phát biểu | | | lại các tính chất. | | | | | | + Các nhóm nhận xét, bổ | | | sung cho nhau. | | | | | | **\* Bước 4: Kết luận, | | | nhận định: **GV | | | chính xác hóa và gọi 1 | | | học sinh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *Hoạt động 2:* Tìm hiểu ***Điện toán đám mây*** a\) Mục tiêu: Nắm được các dịch vụ điện toán đám mây thông dụng b\) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c\) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d\) Tổ chức thực hiện: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **2. Điện toán đám mây** | **\* Bước 1: Chuyển giao | | | nhiệm vụ: ** | | Trước đây, mỗi cơ quan tự xây | | | dựng hệ thống cung cấp các dịch | **GV:** Em hãy cho biết cách mà | | vụ lưu trữ, xử lí dữ liệu, email, | mỗi tổ chức lưu trữ dữ liệu trước | |.. Để làm được điều đó, mạng LAN | đây như thế nào? | | cần phải được trang bị: | | | | ? Em hãy tìm kiếm và cho biết: | | Máy chủ (server) | tên nhà cung cấp dịch vụ, dung | | | lượng miễn phí, cách tính chi phí | | Máy chủ cài phần mềm mạng | của một trong các dịch vụ lưu trữ | | | của Điện toán đám mây thông dụng | | **=\> Có nhiều nhược điểm** | hiện nay (như: Dropbox, Google | | | Drive, OneDrive, Box,...) | | Mỗi cơ quan tự xây dựng hệ thống | | | cung cấp dịch vụ theo cách riêng | **HS:** Thảo luận, trả lời | | =\> không giao dịch được giữa hai | | | cơ quan do hệ thống dịch vụ không | **HS:** Lấy các ví dụ trong thực | | tương thích | tế. | | | | | Tốn kém chi phí thiết lập và bảo | **\* Bước 2: Thực hiện | | trì hệ thống mạng | nhiệm vụ: ** | | | | | Ban đầu cơ quan phải tốn thời | + HS: Suy nghĩ, tham k | | gian để xây dựng hệ thống mạng | hảo sgk trả lời câu | | LAN. Mỗi khi cần thay đổi dịch vụ | hỏi | | thì lại phải tốn thời gian để sửa | | | chữa | + GV: quan sát và trợ | | | giúp các cặp. | | Lãng phí công suất của máy móc và | | | đường truyền | **\* Bước 3: Báo cáo, | | | thảo luận: ** | | Điện toán đám mây (Cloud | | | Computing), mô hình cung cấp dịch | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | vụ thông qua Internet | ú, một HS phát | | | | | Các công ty điện toán đám mây có | biểu lại các tính | | sẵn nguồn tài nguyên to lớn (máy | chất. | | chủ, đường truyền và các phần mềm | | | mạng) | + Các nhóm nhận xét, bổ | | | sung cho | | Dịch vụ được công ty điện toán | | | đám mây cung cấp ngay khi có yêu | nhau. | | cầu, với chi phí rẻ hơn, chất | | | lượng dịch vụ cao hơn và có tính | **\* Bước 4: Kết luận, | | tương thích rộng hơn | nhận định: **GV | | | | | | chính xác hóa và gọi 1 | | | học sinh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *Hoạt động 3:* Tìm hiểu ***Internet vạn vật*** a\) Mục tiêu: Nắm được các dịch vụ điện toán đám mây thông dụng b\) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c\) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d\) Tổ chức thực hiện: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **3. Internet vạn vật** | **\* Bước 1: Chuyển giao | | | nhiệm vụ: ** | | **a) Giao thông thông minh** | | | | **GV:** Giả sử em được giao nhiệm | | **b) Nhà thông minh** | vụ thiết kế ô tô tự lái, hãy nêu | | | những khả năng mà em muốn trang | | **c) Nông nghiệp thông minh** | bị cho xe ngoài khả năng tự động | | | nhận dạng chướng ngại vật? | | **d) Y tế thông minh** | | | | **HS:** Thảo luận, trả lời | | **e) Khái niệm Internet vạn vật** | | | | **HS:** Lấy các ví dụ trong thực | | Các thiết bị thông minh và nhiều | tế. | | hệ thống tiên tiến khác đều được | | | xây dựng trên cơ sở của IoT. | **\* Bước 2: Thực hiện | | | nhiệm vụ: ** | | IoT: hệ thống liên mạng bao gồm | | | các phương tiện và vật dụng, các | + HS: Suy nghĩ, tham k | | thiết bị thông minh. Các thiết bị | hảo sgk trả lời câu | | đó được gắn các cảm biến, được | hỏi | | cài đặt phần mềm chuyên dụng giúp | | | chúng có thể tự động kết nối, thu | + GV: quan sát và trợ | | thập và trao đổi dữ liệu trên cơ | giúp các cặp. | | sở hạ tầng Internet mà không nhất | | | thiết phải có sự tương tác trực | **\* Bước 3: Báo cáo, | | tiếp giữa con người với con người | thảo luận: ** | | hay con người với máy tính. | | | | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | =\> IoT tạo ra một cuộc cách mạng | ú, một HS phát | | công nghệ đang tác động, làm thay | | | đổi cuộc sống và công việc của | biểu lại các tính | | con người | chất. | | | | | | + Các nhóm nhận xét, bổ | | | sung cho | | | | | | nhau. | | | | | | **\* Bước 4: Kết luận, | | | nhận định: **GV | | | | | | chính xác hóa và gọi 1 | | | học sinh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP ---------------------- a\. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. *b. Nội dung: **HS đọc SGK làm các bài tập.*** c\. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d\. Tổ chức thực hiện: ***Gv*** Cho HS nhắc lại KT: *Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học* ***Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào sai?*** *A. Phạm vi kết nối và hoạt động của mạng LAN nhỏ hơn Internet* *B. Nếu mất kết nối Internet thì các máy tính trong mạng LAN vẫn liên lạc được với nhau* *C. Phải có mạng LAN mới xây dựng được IoT* *D. Điện toán đám mây cung cấp những dịch vụ tốt hơn so với những dịch vụ mà các cơ quan tự xây dựng.* 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG --------------------- ***a. Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.*** ***b. Nội dung:.*** c\. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra. d\. Tổ chức thực hiện***:*** ***Gv đưa câu hỏi về nhà:*** **Câu 2: Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau đây**? A. Dịch vụ ứng dụng dữ liệu B. dịch vụ thư tín điện tử C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình D. Dịch vụ cung cấp máy chủ E. Dịch vụ cung cấp các ứng dụng văn phòng 5. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: ----------------------------- Hiểu rõ hơn dịch vụ điện toán đám mây thông qua việc sử dụng một dịch vụ đơn giản. Sử dụng một số chức năng xử lí thông tin trên máy tính cá nhân và thiết bị số, dịch vụ tự động hay tiếng nói Khai thác một số nguồn học liệu mở trên Internet Thực hiện một số cách để phòng tác hại từ Internet Thực hiện một vài cách thông dụng để tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân Sử dụng một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại. **Câu 1.** Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi: **A.** Lớn **B.** Vừa **C.** Nhỏ **D.** Trên toàn thế giới **Đáp án đúng là: C** Mạng LAN là mạng kết nối dùng trong phạm vi: Nhỏ. **Câu 2. **Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào? **A.** Local Arian Network **B.** Lomal Area Network **C.** Local Area . **D.** Local Area Network **Đáp án đúng là: D** Mạng LAN là viết tắt của cụm từ Local Area Network **Câu 3. **Máy tính kết nối với nhau để: **A.** Chia sẻ các thiết bị **B.** Tiết kiệm điện **C.** Trao đổi dữ liệu **D.** Cả A và C đều đúng **Đáp án đúng là: D** Máy tính kết nối với nhau để: Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu. **Câu 4. **Trường hợp nào **không** thích hợp để sử dụng mạng LAN? **A.** Tòa nhà **B.** Cơ quan **C.** Nhà riêng **D.** Quận/huyện **Đáp án đúng là: D** Mạng LAN là mạng máy tính nội bộ thích hợp với quy mô nhỏ. **Câu 5.** Phát biểu nào sau đây **không** chính xác? **A.** Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. **B.** Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. **C.** Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,\... **D.** Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. **Đáp án đúng là: D** Mạng không dây và mạng có dây đều có tốc độ và đường truyền như nhau. **Câu 6. **Đâu **không **phải là ưu điểm của mạng không dây? **A.** Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới. **B.** Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết. C. Không cần dây cáp **D.** Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối. **Đáp án đúng là: B** Mạng không dây bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết hay các vật chắn và dễ bị tấn công. **Câu 7. **Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, các máy tính này dùng loại mạng nào? **A.** Mạng có dây. **B.** Mạng không dây. **C.** Mạng WAN và mạng LAN. **D.** Mạng LAN. **Đáp án đúng là: A** Mạng có dây là mạng sử dụng môi trường truyền dẫn là các dây cáp (cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang...). Vì vậy hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in là mạng có dây. **Câu 8. **Đâu không** **phải ưu điểm của điện toán đám mây? **A.** Giảm chi phí. **B.** Dễ sử dụng, tiện lợi. **C.** Tận dụng tối đa tài nguyên. **D.** An toàn dữ liệu. **Đáp án đúng là: D** Vì nhược điểm của điện toán đám mây là dữ liệu dễ bị tấn công. **Câu 9. **Đâu không** **phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây? **A.** Dropbox. **B.** Google Drive. **C**. iCoud. **D.** Paint. **Đáp án đúng là: D** Dịch vụ lưu trữ: Dropbox, Google Drive, iCoud, Box, OneDrive,... **Câu 10. **Phát biểu đúng về điện toán đám mây? **A.** Nó sẽ luôn rẻ hơn và an toàn hơn so với máy tính cục bộ. **B.** Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới, miễn là bạn có kết nối Internet. **C.** Chỉ có một vài công ty nhỏ đang đầu tư vào công nghệ, làm cho nó trở thành một công việc mạo hiểm. **D.** Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới. **Đáp án đúng là: B** Nhờ có điện toán đám mây mà ta có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới. **Câu 11. **Điện toán đám mây **không **thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau: **A.** Dịch vụ lưu trữ. **B.** Dịch vụ thư tín điện tử. **C**. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình. **D.** Dịch vụ cung cấp máy chủ. **Đáp án đúng là: C** Điện toán đám mây cung cấp các loại dịch vụ như: \- Dịch vụ lưu trữ. \- Dịch vụ thư tín điện tử. \- Dịch vụ cung cấp máy chủ. \- Dịch vụ cung cấp các ứng dụng. **Câu 12. **Đâu **không** phải là đặc điểm của Internet? **A.** Phủ khắp thế giới. **B.** Tạo nhánh từ các mạng nhỏ. **C.** Chỉ mang lại lợi ích cho con người trong lĩnh vực văn hóa, kinh tế, xã hội. **D.** Không thuộc quyền sở hữu của cá nhân hay tổ chức nào. **Đáp án đúng là: C** Vì đáp án C là lợi ích của intenet., không phải đặc điểm của intenet. **Câu 13. **Mô tả nào sau đây nói về Internet là **sai**? **A.** Là một mạng máy tính **B.** Có phạm vi bao phủ khắp thế giới **C.** Hàng tỉ người truy cập và sử dụng **D.** Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lí của một công ty tin học lớn nhất thế giới **Đáp án đúng là: D** Internet không thuộc quyền sở hữu của bất kì cá nhân hay tổ chức nào. **Câu 14. **Tên tiếng anh của điện toán đám mây là gì? **A.** Gmail. **B.** Zoom Cloud Meeting. **C.** Cloud Computing. **D.** Google Meet. **Đáp án đúng là: C** Điện toán đám mây có tên tiếng anh là Cloud Computing. **Câu 15. **Chọn phát biểu **sai**: **A.** Iot là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh. **B.** Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. **C.** Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới. **D.** Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu trữ và xử lí cho nhiều máy tính khác. **Đáp án đúng là: C** Mạng Lan là mạng có quy mô nhỏ chỉ kết nối khoảng vài chục đến hàng trăm máy tính và thiết bị. **Bài mới:** Tìm hiểu dịch vụ điện toán đám mây thông qua việc sử dụng một dịch vụ đơn giản. Nêu một số nguồn học liệu mở trên Internet Tìm hiểu một số cách đề phòng tác hại từ Internet TIẾT 12-13 BÀI 3: THỰC HÀNH MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA MẠNG MÁY TÍNH ================================================== I. MỤC TIÊU ***1**. **Kiến thức:*** - Hiểu rõ hơn dịch vụ điện toán đám mây thông qua việc sử dụng một dịch vụ đơn giản. - Sử dụng một số chức năng xử lí thông tin trên máy tính cá nhân và thiết bị số, dịch vụ tự động hay tiếng nói - Khai thác được một số nguồn học liệu mở trên Internet - Thực hiện được một số cách để phòng tác hại từ Internet - Thực hiện được một vài cách thông dụng để tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân - Sử dụng được một số công cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại. ***2**. **Năng lực:*** \- **Năng lực chung:** Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo. Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên. **- Năng lực riêng:** HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học. ***3**. **Phẩm chất:*** Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động. II\. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU **1. Giáo viên:** Chuẩn bị Bài giảng, ti vi **2. Học sinh ** \- Sách giáo khoa, vở ghi \- Kiến thức đã học III\. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC **1.** HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) ----------------------------------- **-** Mục tiêu**: Tạo hứng thú học tập cho học sinh** **-** Nội dung**: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi** **-** Sản phẩm**: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra** **-** Tổ chức thực hiện**: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài** 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI --------------------------- *Hoạt động 1:* Khai thác nguồn học liệu mở trên Internet **- Mục Tiêu:** Biết được một số nguồn học liệu mở Biết vận dụng nguồn học liệu mở để học tập, làm việc **- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV** **- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức** **- Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **Bài 1: Khai thác nguồn học liệu | **\* Bước 1: Chuyển giao | | mở trên Internet** | nhiệm vụ: ** | | | | | Em hãy tìm kiếm, truy cập và sử | **GV:** Nêu đặt câu hỏi | | dụng ít nhất hai nguồn học liệu | | | mở trên Internet. Mô tả về các | **HS:** Thảo luận, trả lời | | nguồn học liệu mở đó theo các nội | | | dung sau: | **\* Bước 2: Thực hiện | | | nhiệm vụ: ** | | Tên cơ quan, công ty, tổ chức | | | cung cấp nguồn học liệu mở là gì? | + HS: Suy nghĩ, tham | | | khảo sgk trả lời câu | | Cung cấp những môn học hay kiến | hỏi | | thức về lĩnh vực gì? | | | | + GV: quan sát và trợ | | Giao diện bằng ngôn ngữ nào? | giúp các cặp. | | | | | Học liệu được cung cấp dưới dạng | **\* Bước 3: Báo cáo, | | nào? (Siêu văn bản, hình ảnh | thảo luận: ** | | động, văn bản có sơ đồ và hình | | | minh họa, đoạn video quay bài | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | giảng, tệp âm thanh ghi bài | ú, một HS phát | | giảng,...) | | | | biểu lại các tính | | Có bài tập về nhà, bài kiểm tra | chất. | | không? | | | | + Các nhóm nhận xét, bổ | | Có miễn phí hoàn toàn không? | sung cho nhau. | | | | | Nêu những nhận xét khác của em về | **\* Bước 4: Kết luận, | | nguồn học liệu mở đó? | nhận định: **GV chính xá | | | c hóa và gọi 1 học si | | | nh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *Hoạt động 2:* Tìm hiểu ***dịch tự động trên Internet*** a\) Mục tiêu: Nắm được những ứng dụng dịch tự động trên Internet b\) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c\) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d\) Tổ chức thực hiện: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **Bài 2: Dịch tự động trên | **\* Bước 1: Chuyển giao | | Internet** | nhiệm vụ: ** | | | | | Em hãy truy cập vào một ứng dụng | **GV:** | | dịch tự động trên Internet. Dịch | | | một đoạn văn bản, một câu hội | **HS:** Lấy các ví dụ trong thực | | thoại sang ngôn ngữ khác. Với khả | tế. | | năng ngoại ngữ của mình, em hãy | | | nhận xét độ chính xác của những | **\* Bước 2: Thực hiện | | câu vừa dịch | nhiệm vụ: ** | | | | | | + HS: Suy nghĩ, tham k | | | hảo sgk trả lời câu | | | hỏi | | | | | | + GV: quan sát và trợ | | | giúp các cặp. | | | | | | **\* Bước 3: Báo cáo, | | | thảo luận: ** | | | | | | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | | ú, một HS phát biểu | | | lại các tính chất. | | | | | | + Các nhóm nhận xét, bổ | | | sung cho | | | nhau. | | | | | | **\* Bước 4: Kết luận, | | | nhận định: **GV | | | | | | chính xác hóa và gọi 1 | | | học sinh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *Hoạt động 3:* Tìm hiểu ***và sử dụng dịch vụ lưu trữ trên điện toán đám mây*** a\) Mục tiêu: Nắm được cách sử dụng dịch vụ điện toán đám mây b\) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c\) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d\) Tổ chức thực hiện: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **Bài 3: Tìm hiểu và sử dụng dịch | **\* Bước 1: Chuyển giao | | vụ lưu trữ trên điện toán đám | nhiệm vụ: ** | | mây** | | | | **GV:** | | Theo hướng dẫn của thầy cô, em | | | hãy tìm hiểu và sử dụng một dịch | **HS:** Lấy các ví dụ trong thực | | vụ lưu trữ trên điện toán đám | tế. | | mây, chẳng hạn như: Google Drive, | | | OneDrive, Dropbox, Box,... | **\* Bước 2: Thực hiện | | | nhiệm vụ: ** | | Sau khi tìm hiểu và sử dụng, em | | | hãy mô tả về một trong các dịch | + HS: Suy nghĩ, tham k | | vụ lưu trữ đó: | hảo sgk trả lời câu | | | hỏi | | Tên công ty cung cấp dịch vụ là | | | gì | + GV: quan sát và trợ | | | giúp các cặp. | | Những ưu điểm và nhược điểm của | | | dịch vụ mà em nhận thấy khi sử | **\* Bước 3: Báo cáo, | | dụng là gì? | thảo luận: ** | | | | | Giới hạn lưu trữ miễn phí của | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | dịch vụ ra sao? | ú, một HS phát biểu | | | lại các tính chất. | | | | | | + Các nhóm nhận xét, bổ | | | sung cho | | | nhau. | | | | | | **\* Bước 4: Kết luận, | | | nhận định: **GV | | | | | | chính xác hóa và gọi 1 | | | học sinh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *Hoạt động 4:* Tìm hiểu ***cách phòng chống vấn nạn bắt nạt qua mạng*** a\) Mục tiêu: Nắm được cách phòng chống vấn nạn bắt nạt qua mạng b\) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c\) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d\) Tổ chức thực hiện: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **Bài 4: Phòng chống vấn nạn bắt | **\* Bước 1: Chuyển giao | | nạt qua mạng** | nhiệm vụ: ** | | | | | Sau một lần An tranh cãi với bạn | **GV:** | | trong lớp, đã xuất hiện nhiều | | | bình luận ác ý về An trên mạng xã | **HS: TL** | | hội. ngày nào cũng có những tin | | | nhắn chê bai, miệt thị gửi tới | **\* Bước 2: Thực hiện | | điện thoại của An. Bị khủng hoảng | nhiệm vụ: ** | | tinh thần, An không còn muốn tới | | | trường. Em hãy cho An những lời | + HS: Suy nghĩ, tham k | | khuyên để giải quyết vấn đề này | hảo sgk trả lời câu | | và ngăn ngừa nó tái diễn | hỏi | | | | | | + GV: quan sát và trợ | | | giúp các cặp. | | | | | | **\* Bước 3: Báo cáo, | | | thảo luận: ** | | | | | | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | | ú, một HS phát biểu | | | lại các tính chất. | | | | | | + Các nhóm nhận xét, bổ | | | sung cho | | | nhau. | | | | | | **\* Bước 4: Kết luận, | | | nhận định: **GV | | | | | | chính xác hóa và gọi 1 | | | học sinh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ *Hoạt động 5:* Tìm hiểu ***cách sử dụng phần mềm diệt virus*** a\) Mục tiêu: Nắm được cách sử dụng một số phần mềm diệt virus b\) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c\) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức d\) Tổ chức thực hiện: +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của giáo viên và học | | | sinh** | +===================================+===================================+ | **Bài 5: Sử dụng phần mềm diệt | **\* Bước 1: Chuyển giao | | virus** | nhiệm vụ: ** | | | | | Theo hướng dẫn của thầy cô, em | **HS: TL** | | hãy tìm kiếm, tải xuống và cài | | | đặt một phần mềm diệt virus miễn | **\* Bước 2: Thực hiện | | phí, chẳng hạn BKAV, Microsoft | nhiệm vụ: ** | | Security Essential Antivius. Sau | | | khi sử dụng, em hãy cho biết phần | + HS: Suy nghĩ, tham k | | mềm đó có chế độ diệt virus mà | hảo sgk trả lời câu | | không cần hỏi người dùng hay | hỏi | | không | | | | + GV: quan sát và trợ | | | giúp các cặp. | | | | | | **\* Bước 3: Báo cáo, | | | thảo luận: ** | | | | | | + HS: Lắng nghe, ghi ch | | | ú, một HS phát biểu | | | lại các tính chất. | | | | | | + Các nhóm nhận xét, bổ | | | sung cho | | | nhau. | | | | | | **\* Bước 4: Kết luận, | | | nhận định: **GV | | | | | | chính xác hóa và gọi 1 | | | học sinh nhắc lại | | | kiến thức** ** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***\ *** 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG ---------------------------------- a\. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học. *b. Nội dung: **HS đọc SGK làm các bài tập.*** c\. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d\. Tổ chức thực hiện: ***Gv*** Cho HS nhắc lại KT: *Hs: Nhắc lại các vấn đề đã học* ***Bài 1:** Ngày 2/12/2020 Bộ thông tin và truyền thông đã công bố và trao chứng nhận cho 5 doanh nghiệp Việt Nam có nền tảng đám mây đạt tiêu chuẩn. Em hãy tìm hiểu xem:* Đó là những doanh nghiệp và nhà cung cấp dịch vụ đám mây nào? Quy mô tài nguyên của năm nền tảng đám mây đó ra sao? Có bao nhiêu server? Năng lực lưu trữ bao nhiêu Terabyte và bao nhiêu doanh nghiệp khách hàng đang sử dụng dịch vụ? Những *data center (trung tâm dữ liệu) của các doanh nghiệp đó được đặt ở đâu?* 4. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: ----------------------------- Em hãy truy cập một trang web học trực tuyến và nêu nhận xét về số lượng môn học, hình thức kiểm tra, đánh giá, mức độ dễ sử dụng của trang web, sự đa dạng và hữu ích của các video và ảnh minh họa Xem trước chủ đề D: Bài 1 Tuân thủ pháp luật trong môi trường số Tìm hiểu các tình huống có liên quan đến luật sở hữu trí tuệ hoặc an toàn thông in trên mạng Internet -------------------------------------------------------- **\ Giáo viên giảng dạy **Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn ---------------------------------- --------------------- Lê Thị Thanh Thúy Nguyễn Thị Tú Anh --------------------------------------------------------