Đề thi ktct - 11111 - Kinh tế Chính trị Mác-Lê Nin PDF

Summary

Đây là đề kiểm tra môn Kinh tế Chính trị Mác-Lê-Nin của Đại học Kinh tế Quốc dân, bao gồm các câu hỏi lý thuyết và phân tích về các khái niệm trong kinh tế chính trị.

Full Transcript

# Đề thi ktct - 11111 ## Kinh tế Chính trị Mác-Lê Nin (Đại học Kinh tế Quốc dân) ### Câu 6: Giá cả của quyền sử dụng đất do yếu tố nào quyết định? Chọn đáp án SAI * Do trình độ phát triển của sản xuất * Do người mua quyết định * Do sự gia tăng qui mô dân số * **Do tính khan hiếm của bề mặt vỏ q...

# Đề thi ktct - 11111 ## Kinh tế Chính trị Mác-Lê Nin (Đại học Kinh tế Quốc dân) ### Câu 6: Giá cả của quyền sử dụng đất do yếu tố nào quyết định? Chọn đáp án SAI * Do trình độ phát triển của sản xuất * Do người mua quyết định * Do sự gia tăng qui mô dân số * **Do tính khan hiếm của bề mặt vỏ quả địa cầu** ### Câu 7: Thế nào là thời gian lao động xã hội cần thiết? * Là khoảng thời gian để sản xuất ra vàng * **Là khoảng thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa nào đó trong điều kiện sản xuất Trung bình của xã hội tức là với trình độ khéo léo trung bình, cường độ lao động trung bình và trong điều kiện kỹ thuật trung bình của xã hội.** * Là khoảng thời gian để sản xuất ra hàng hóa của từng người sản xuất. * Là khoảng thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng hóa nào đó trong điều kiện tốt của xã hội ### Câu 8: Việt Nam chính thức trở thành thành viên của WTO năm nào ? * Năm 2010 * Năm 2008 * Năm 2009 * **Năm 2007** ### Câu 9: Một trong những yêu cầu của cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả là : * Đẩy nhanh được quá trình công nghiệp hóa * Nâng cao được năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp * **Khai thác, phân bố và phát huy hiệu quả các nguồn lực trong nước, thu hút huy hiệu quả các nguồn lực bên ngoài** * Các doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận hơn ### Câu 10: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống để ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền * **Tập trung tư bản** ### Câu 11: Hãy chọn ra trong các phương án trả lời, phương án nào diễn đạt đúng về địa tô tư bản chủ nghĩa. * Địa tô tư bản chủ nghĩa là một phần của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp nộp cho địa chủ. * Địa tô tư bản chủ nghĩa cũng là hình thái chuyển hóa của giá trị thặng dư siêu ngạch. * Địa tô tư bản chủ nghĩa và địa tô phong kiến là hoàn toàn giống nhau. * **Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh quan hệ sản xuất giữa 2 giai cấp: địa chủ và nông dân.** ### Câu 12: Cho biết việc thực hiện nhất quản chính sách kinh tế nhiều thành phần có tác động như thế nào đến sự phát triển của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? * Hình thành những chủ thể kinh tế độc lập, có lợi ích riêng. Làm phong phú thêm đội ngũ các chủ thể kinh tế tham gia vào thị trường. * Hình thành nền kinh tế thị trường, không có sự can thiệp của nhà nước vào nền kinh tế. * Hạn chế năng lực sản xuất và khai thác các tiềm năng kinh tế của khu vực Nhà nước. * **Tạo điều kiện cho thành phần kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo.** ### Câu 13: Tìm trong số các diễn đạt sau đây, diễn đạt nào sai về tư bản cho vay? * Quyền sở hữu tư bản tách rời quyền sử dụng tư bản. * **Thu nhập của tư bản cho vay phải bằng lợi nhuận bình quân.** * Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt. * T-T là công thức vận động của tư bản cho vay. ### Câu 14: Hãy lựa chọn phương án để điền vào chỗ trống (...) trong đoạn văn sau đây: "địa tô là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi phần mà các nhà tư bản kinh doanh trên lĩnh vực nông nghiệp phải trả cho địa chủ". * **Lợi tức** ### Câu 15: Khối lượng giá trị thặng dư phản ảnh điều gì? * Phản ảnh sự bóc lột theo chiều rộng. * **Phản ánh trình độ hay mức độ bóc lột.** * Phản ánh sự bóc lột theo chiều sâu. * Phản ánh mức doanh lợi của đầu tư tư bản. ### Câu 16: Những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ * Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động; giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với chủ nghĩa đế quốc. * Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với nhau. * Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. * **Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất** ### Câu 17: Hãy chỉ ra trong số những phương án dưới đây, phương án nào không nằm trong số những công cụ điều tiết vĩ mô của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. * Chính sách tài chính và tiền tệ * Cung - Cầu * **Các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại** * Kế hoạch hoá ### Câu 28: Chọn phương án điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng : (...) là mối quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế * **Cơ cấu kinh tế** ### Câu 33: Đâu là những tác động tiêu cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường? * Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại đến môi trường kinh doanh. * Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí các nguồn lực của xã hội. * Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội. * **Đất cả các đáp án đều đúng** ### Câu 34. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hóa? * Lao động cụ thể * Lao động phức tạp * **Lao động trừu tượng** * Lao động giản đơn ### Câu 35: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra khi: * Có tiến bộ về hạ tầng điện tử * Có tiến bộ về hạ tầng máy tính * Có tiến bộ về hạ tầng số hóa * **Cả 3 đáp án đều đúng** ### Câu 36: Xác định vai trò của sở hữu công cộng trong nền kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. * Sở hữu công cộng chỉ hình thức tạm thời trong thời kỳ quá độ * Sở hữu công cộng giữ vai trò định hướng chủ nghĩa tư bản cho sự vận động của nền kinh tế * **Sở hữu công cộng giữ vai trò định hướng xã hội chủ nghĩa cho sự vân động của nền kinh tế** * Sở hữu công cộng giúp giải quyết toàn bộ lao động trong nền kinh tế ### Câu 37: Cho biết trong số các phương án dưới đây, phương án nào không thuộc chức năng của nhà nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: * Hạn chế, khắc phục những mặt tiêu cực của cơ chế thị trường, thực hiện công bằng xã hội * Quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước * Đảm bảo sự ổn định về chính trị, kinh tế, xã hội và thiết lập khuôn khổ pháp luật * **Hướng dẫn sự phát triển kinh tế đảm bảo cho nền kinh tế tăng trưởng nhanh, ổn định, ngăn chặn những tác động tiêu cực của thị trường.** ### Câu 38: Nhà nước xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa theo nguyên tắc: * Kế hoạch hoá tập trung * **Kết hợp kế hoạch với thị trường** * Kế hoạch là chính, thị trường giữ vai trò bổ sung. * Tự do cạnh tranh ### Câu 39: Một trong những đặc điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là : * Được sự giúp đỡ của các nước * Thực hiện khi thế giới không còn chiến tranh lạnh * **Thực hiện trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế** * Thực hiện trong điều kiện đất nước còn kém phát triển ### Câu 40: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa * **Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất** * Người lao động không được tự do về thân thế và không có tư liệu sản xuất * Người lao động không được tự do về thân thế và có tư liệu sản xuất * Người lao động được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất ### Câu 41: Tiền công là gì? * **Giá cả của hàng hóa sức lao động.** * Giá cả của hàng hóa Lao động * Giá cả của lao động. * Giá cả của hàng hóa tư liệu sản xuất. ### Câu 42: Thị trường có vai trò như thế nào trong nền kinh tế? Chọn đáp án SAI * Thị trường là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển * Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, giúp phân bố các nguồn lực xã hội một cách hiệu quả. * **Thị trường khắc phục sự khan hiếm các nguồn lực** * Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thế, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới. ### Câu 43: Những phát minh quan trọng tạo tiền đề cho cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là : * Phát minh ra điện * Phát minh ra công nghệ in 3D * **Phát minh ra máy móc trong ngành dệt** * Phát minh ra máy trong ngành in ### Câu 44: Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả của: * Sự phát triển của thị trường tài chính. * **Quá trình độc quyền hóa trong công nghiệp và trong ngân hàng xoắn xuýt với nhau.** * Sự phát triển Độc quyền công nghiệp. * Sự phát triển độc quyền ngân hàng. ### Câu 45: Bản chất của tiền tệ? * Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác. * Tiền tệ thế hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa. * Tiền tệ phản ánh mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau. * **Tất cả các đáp án đều đúng** ### Câu 46: Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là: * Tổng thế các loại hình doanh nghiệp cùng tồn tại trong nền kinh tế * **Tổng thể các thành phần kinh tế cùng tồn tại bình đẳng, hợp tác, cạnh tranh cùng phát triển theo pháp luật** * Tất cả các thành phần kinh tồn tại trong nền kinh tế của thời kỳ quá độ * Mối quan hệ giữa các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ ### Câu 47: Lựa chọn phương án đúng nhất: Giá trị thặng dư là gì? * Là bộ phận giá trị cũ dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê tạo ra và thuộc về người mua sức lao động. * Là phần giá trị tăng thêm dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê tạo ra và thuộc về người lao động. * Là bộ phận giá trị sử dụng dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê tạo ra và thuộc về người mua sức lao động. * **Là phần giá trị tăng thêm dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người lao động làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư bản.** ### Câu 53: Một trong những tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế là : * Do yêu cầu của nhân dân * Do sự phát triển của cách mạng công nghiệp * **Do hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển phổ biến của các nước, nhất là các nước đang phát triển trong điều kiện hiện nay** * Do yêu cầu của hiện đại hóa nền kinh tế ### Câu 55: Qui luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào? * Qui luật cung cầu * Qui luật cạnh tranh * Qui luật lưu thông tiền tệ * **Qui luật giá trị** ### Câu 56: Phân công lao động xã hội là. * Phân công lao động xã hội càng phát triển thì người ta càng độc lập với nhau. * **Phân công lao động xã hội là sự phân chia lao động xã hội vào trong các ngành sản xuất khác nhau** * Phân công lao động xã hội làsự phân chia lao động xã hội vào trongcác ngành sản xuất vừa giống nhau vừa khác nhau * Phân công lao động xã hội là sự phân chia lao động xã hội vào trong các ngành sản xuất giống nhau ### Câu 57: Đâu không phải là cách thức hình thành sở hữu nhà nước trong giai đoạn CNTB độc quyền Nhà nước * Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn của ngân sách * **Mua lại những xí nghiệp đang hoạt động ở nước ngoài** * Quốc hữu hoá các xí nghiệp tư nhân bằng cách mua lại * Nhà nước mua cổ phiếu của các doanh nghiệp tư nhân ### Câu 58: Nội dung hoàn thiện thể chế thúc đấy hội nhập kinh tế quốc tế cần phải thực hiện nhiệm vụ sau: * Thực hiện nhất quán chủ trương phát triển mở rộng thị trường với các nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa * Thực hiện nhất quán chủ trương tập trung vào phát triển một số ít thị trường quan trọng * **Thực hiện nhất quản chủ trương đa phương hóa, đa dạng hóa trong hợp tác kinh tế quốc tế, không để bị lệ thuộc vào một số ít thị trường.** ### Câu 59: Dòng lý thuyết Kinh tế chính trị được định danh với tên gọi là Kinh tế chính trị Mác-Lênin vì * Do Lênin sáng lập * **Do C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập, Lênin tiếp tục kế thừa, bố sung, phát triển** * Do C. Mác và Ph.Ăngghen sáng lập * Do C. Mác và Lênin sáng lập ### Câu 61: Chọn phương án đúng phản ánh tương quan giữa già cả ruông đất với mức địa tô hàng năm và tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng. * giá cả ruộng đất tỷ lệ thuận với mức địa tô hàng năm và tỷ lệ nghịch với tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng. * **thì giá cả xuống đất tỷ lệ thuận với mức địa tô hàng năm và tỷ lệ thuận với tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng.** ### Câu 62: Điền vào chỗ trống. (...) là lao động của người sản xuất hàng hóa không kể đến hình thức cụ thể của nó, đó là sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp, thần kinh, trí óc * **Lao động trừ tượng** ### Câu 63: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành quy huật nào? * Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân. * Quy luật giả cả độc quyền. * Quy luật lợi nhuận độc quyền cao. * **Quy luật giá cả sản xuất.** ### Câu 64: Địa tô chênh lệch * **Địa tô thu được do thâm canh.** * Địa tô thu được trên những ruộng đất có độ màu mỡ tự nhiên tốt hơn, có lợi thế về vị trí địa lý * Địa tô gần bên với chế độ độc quyền tư hữu về ruộng đất. * Toàn bộ số địa tô mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho địa chủ. ### Câu 65: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do * Sự phát triển của tín dụng TBCN * Sự phát triển của LLSX dưới tác động của cách mạng công nghệ * Cạnh tranh tự do và khủng hoảng kinh tế * **Gác phương án nêu ra đều đùng** ### Câu 66: Nguyên tắc kết hợp kế hoạch với thị trường có nghĩa là: * Thị trường vừa là đối tượng, vừa là căn cứ của công tác kế hoạch hoá. * Kế hoạch điều tiết thị trường. Thị trường vừa là đối tượng, vừa là căn cứ của công tác kế hoạch hoá. * **Kế hoạch điều tiết thị trường** * Kế hoạch điều tiết các doanh nghiệp thuộc thành phần kinh tế nhà nước, còn thị trường điều tiết các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác. ### Câu 67: Mục đích của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa * trước hết tập trung chủ yếu vì lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động * trước hết tập trung chủ yếu vì lợi ích của toàn bộ giai cấp tư sản * **trước hết tập trung chủ yếu vì lợi ích của đa số giai cấp tư sản** * trước hết tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản

Use Quizgecko on...
Browser
Browser