Đề cương kiểm tra học kỳ I môn KHTN lớp 8A PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Related
- Tài liệu tập huấn sử dụng sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 9 (Bộ sách Cánh Diều) PDF
- Tài liệu tập huấn Sử dụng Sách Giáo khoa KHTN 9 (Bộ Sách Cánh Diều) PDF
- TÀI LIỆU TẬP HUẤN SỬ DỤNG SÁCH GIÁO KHOA KHTN 9 (PDF)
- Đề cương 12 giữa kì 1 - Khoa học tự nhiên - Giáo án
- Tóm tắt Lý thuyết HK1 - Khoa học tự nhiên - Lớp 6 - VINSCHOOL
- Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 - Bài 7: Đo Thời Gian
Summary
Đây là đề cương kiểm tra học kỳ I môn Khoa học tự nhiên lớp 8A. Đề bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận về các chủ đề khoa học tự nhiên.
Full Transcript
**ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I** **MÔN KHTN LỚP 8A** **[I. TRẮC NGHIỆM]** **Câu 1: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?** **A.** Co bóp và vận chuyển máu. **B.** Là nơi bám của các cơ. **C.** Lọc máu và hình thành nước tiểu. **D.** Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân....
**ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I** **MÔN KHTN LỚP 8A** **[I. TRẮC NGHIỆM]** **Câu 1: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?** **A.** Co bóp và vận chuyển máu. **B.** Là nơi bám của các cơ. **C.** Lọc máu và hình thành nước tiểu. **D.** Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân. **Câu 2: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người?** **A.** Ruột non. **B.** Phổi. **C.** Phế quản. **D.** Khí quản. **Câu 3.** Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi thành phần nào? **A.** Máu, nước mô và bạch huyết **B.** Máu, huyết tương và các tế bào máu. **C.** Bạch huyết, hồng cầu và bạch cầu **D.** Nước mô, máu và các tế bào máu **Câu 4.** Bệnh nào sau đây liên quan đến hệ thần kinh? **A.** Bệnh **Parkinson B.** Bệnh hở van tim. **C.** Bệnh gút. **D.** Bệnh viêm ruột **Câu 5.** Điều nào dưới đây không đúng? **A.** Insullin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường huyết. **B.** Có thể dùng insullin của bò thay thế cho người. **C.** Hormone có hoạt tính sinh học rất cao. **D.** Hormone theo máu đi khắp cơ thể nên ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan. **Câu 6.** Điền vào chỗ trống "....." là cơ quan chủ yếu thực hiện quá trình quang hợp? **A.** Qủa. **B.** Hoa **C.** Lá. **D.** Rễ. **Câu 7.** Hệ nội tiết có đặc điểm nào dưới đây? **Câu 8. Lọc từ máu các chất thừa có hại và đưa ra ngoài cơ thể là chức năng của hệ nào?** **A.** Hệ tiêu hóa. **B.** Hệ nội tiết. **C.** Hệ bài tiết. **D.** Hệ tuần hoàn. **Câu 9. Hệ hô hấp có chức năng nào sau đây?** **A.** Lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường. **B.** Vận chuyển dinh dưỡng, oxygen, hormone,.. vào tế bào và vận chuyển chất thải từ tế bào đến cơ quan bài tiết để ra ngoài. **C.** Giúp cơ thể nhận biết các vật và thu nhận âm thanh. **D.** Giúp cơ thể lấy khí oxygen từ môi trường và thải khí carbon dioxide ra khỏi cơ thể. **Câu 10.** Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là: **A.** Huyết tương **B.** Bạch cầu **C.** Tiểu cầu **D.** Hồng cầu **Câu 11: **Cho phản ứng hoá học được biểu diễn bằng phương trình dạng chữ như sau: Sodium + Oxygen → Sodium oxide A. 1,8g B. 0,045g C. 4,5g D. 0,125g. A. 16 gam O~2~ B. 8 gam SO~2~ C. 16 gam CuSO~4~ D. 32 gam Fe~2~O~3~ A. ammonia B. Nitrogen C. hydrogen D. iron **Câu 22.** Trong một phản ứng bất kỳ thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Số phân tử B. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. Số chất (số chất phản ứng bằng số sản phẩm). D. Tổng thể tích hỗn hợp phản ứng. **Câu 23.** Trong phản ứng giữa oxygen với hydrogen tạo thành nước, lượng chất nào sau đây tăng lên trong quá trình phản ứng? A. Chỉ có nước B. Oxygen và hydrogen C. Than đá D. Dầu hỏa **Câu 24.** Khối lượng H~2~O~2~ có trong 30g dung dịch nồng độ 3% là? A. 10 gam B. 3 gam C. 0,9 gam D. 0,1 gam **Câu 25.** Nung nóng đá vôi (calcium carbonate) thu được vôi sống (calcium oxide) và khí carbon dioxide. Chất đầu của phản ứng là: A. Không khí B. Calcium oxide C. Carbon dioxide D. Calcium carbonate **Câu 26.** Trường hợp **nào sau** đây áp **suất** của người **tác** dụng lên mặt sàn là lớn nhất**? ** A. Đi giày cao gót và đứng cả hai chân, ; **B. Đi giày cao gót và đứng co một chân**. C. Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân. ; D. Đi giày đế bằng và đứng co một chân. **Câu 27**. Áp lực là **A. lực ép vuông góc với mặt bị ép.** ; B. lực song song với mặt bị ép. C. lực kéo vuông góc với mặt bị kéo. ; D. lực tác dụng của vật lên giá treo, **Câu 28**. Chọn câu đúng. **A. Áp suất có số đo bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích, ** B. Áp suất **và** áp lực có cùng đơn vị đo C. Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép, áp suất là lực ép không vuông **góc** với mặt bị ép. D. Giữa áp suất và áp lực không có mối quan hệ nào. **Câu 29. Chọn câu sai. ** A. Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó B. Vật nhúng càng sâu trong chất lỏng thì áp suất do chất lỏng tác dụng lên vật càng lớn. **C. Đơn vị đo áp suất chất lỏng là N/m^3^. ** D. Đơn vị đo áp suất chất lỏng là Pa. **Câu 30** Một áp lực 9 N tác dụng lên một diện tích 3 m^2^ gây ra áp suất là A. 12 N/m^2^. **; B. 3 N/m^2^**. ; C. 27 N/m^2^. ; D. 0,33 N/m^2^. **Câu 31.** Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là **không** đúng? A. Áp suất chất lỏng gây ra trên mặt thoáng bằng 0. **B. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất *ở* đáy bình chứa. ** C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương. **Câu** 32. Hãy so sánh áp suất tại các điểm A, B, C trong Hình 16.3. **Câu 33.** Trường hợp **nào sau** đây **không** do áp suất khí quyển gây ra? A. Hút sữa từ cốc vào miệng bằng một ống nhựa nhỏ. B. Cắm một ống thuỷ tinh nhỏ hở hai đầu ngập trong nước, rồi *lấy*ngón tay bịt kín đầu phía **trên** và kéo ống ra khỏi nước, thấy nước không chảy ra khỏ iống. C. Trên nắp ấm trà thường có một lỗ hở nhỏ để khi rót nước sẽ chảy ra liên tục từ vòi ẩm. **D. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. ** **Câu 34**. Trường hợp nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. **B. Khi bị xì hơi, quả bóng bay xẹp lại. ** C. Ấn tay vào quả bóng bay, quả bóng bị lõm xuống. D. Khi được bơm, lốp xe đạp phồng lên. **Câu 35**. Treo một vật nặng **vào** lực kế ở ngoài không khí thì lực kế chỉ giá trị P 1, Nhúng vật vào nước thì lực kế chỉ giá trị P 2,. Hãy chọn câu đúng. A. P1 = P2. **B. P1 \> P2.** C. P1 \