Podcast
Questions and Answers
Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ vận động?
Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ vận động?
- Hỗ trợ chuyển động của cơ thể.
- Là nơi bám của các cơ.
- Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
- Co bóp và vận chuyển máu. (correct)
Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ở người?
Cơ quan nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ở người?
- Phổi.
- Ruột non. (correct)
- Khí quản.
- Phế quản.
Thành phần nào không tạo thành môi trường trong cơ thể?
Thành phần nào không tạo thành môi trường trong cơ thể?
- Nước mô.
- Bạch huyết.
- Máu.
- Nhân tế bào. (correct)
Bệnh nào sau đây không liên quan đến hệ thần kinh?
Bệnh nào sau đây không liên quan đến hệ thần kinh?
Điều nào dưới đây không đúng về hormone?
Điều nào dưới đây không đúng về hormone?
Cơ quan chủ yếu thực hiện quá trình quang hợp là gì?
Cơ quan chủ yếu thực hiện quá trình quang hợp là gì?
Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ bài tiết?
Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ bài tiết?
Chức năng nào là của hệ hô hấp?
Chức năng nào là của hệ hô hấp?
Thành phần nào của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng?
Thành phần nào của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng?
Trong phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, chất nào không tăng lên trong quá trình phản ứng?
Trong phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, chất nào không tăng lên trong quá trình phản ứng?
Khối lượng H2O2 có trong 30g dung dịch nồng độ 3% là bao nhiêu?
Khối lượng H2O2 có trong 30g dung dịch nồng độ 3% là bao nhiêu?
Chất đầu của phản ứng nung nóng đá vôi là gì?
Chất đầu của phản ứng nung nóng đá vôi là gì?
Trường hợp nào có áp suất tác dụng lớn nhất trên mặt sàn?
Trường hợp nào có áp suất tác dụng lớn nhất trên mặt sàn?
Áp lực được định nghĩa là gì?
Áp lực được định nghĩa là gì?
Câu nào đúng về áp suất?
Câu nào đúng về áp suất?
Câu nào nói về áp lực chất lỏng là sai?
Câu nào nói về áp lực chất lỏng là sai?
Một áp lực 9 N tác dụng lên một diện tích 3 m^2 gây ra áp suất là bao nhiêu?
Một áp lực 9 N tác dụng lên một diện tích 3 m^2 gây ra áp suất là bao nhiêu?
Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là không đúng?
Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là không đúng?
Trường hợp nào không do áp suất khí quyển gây ra?
Trường hợp nào không do áp suất khí quyển gây ra?
Chức năng chính của hệ tuần hoàn là gì?
Chức năng chính của hệ tuần hoàn là gì?
Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết?
Hormone nào sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết?
Quá trình quang hợp chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào của cây?
Quá trình quang hợp chủ yếu diễn ra ở cơ quan nào của cây?
Chất nào sau đây không phải là thành phần chính của máu?
Chất nào sau đây không phải là thành phần chính của máu?
Bệnh nào sau đây không liên quan đến hệ hô hấp?
Bệnh nào sau đây không liên quan đến hệ hô hấp?
Trong cơ thể người, đâu là nơi diễn ra quá trình lọc máu?
Trong cơ thể người, đâu là nơi diễn ra quá trình lọc máu?
Câu nào sau đây đúng về bạch cầu?
Câu nào sau đây đúng về bạch cầu?
Yếu tố nào dưới đây không có tác dụng gây áp suất trong chất lỏng?
Yếu tố nào dưới đây không có tác dụng gây áp suất trong chất lỏng?
Chất nào nào là sản phẩm tạo ra trong phản ứng giữa Sodium và Oxygen?
Chất nào nào là sản phẩm tạo ra trong phản ứng giữa Sodium và Oxygen?
Lượng chất nào sau đây tăng lên trong phản ứng giữa oxygen với hydrogen tạo thành nước?
Lượng chất nào sau đây tăng lên trong phản ứng giữa oxygen với hydrogen tạo thành nước?
Tr trường hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất?
Tr trường hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất?
Câu nào sau đây về áp suất là đúng?
Câu nào sau đây về áp suất là đúng?
Câu nào sau đây là sai về áp suất chất lỏng?
Câu nào sau đây là sai về áp suất chất lỏng?
Trường hợp nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?
Trường hợp nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra?
Flashcards
Định luật bảo toàn khối lượng
Định luật bảo toàn khối lượng
Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng của các chất sản phẩm.
Nồng độ phần trăm
Nồng độ phần trăm
Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Chất đầu của phản ứng
Chất đầu của phản ứng
Chất đầu của phản ứng là chất tham gia phản ứng.
Áp suất là gì?
Áp suất là gì?
Signup and view all the flashcards
Áp suất chất lỏng
Áp suất chất lỏng
Signup and view all the flashcards
Áp suất khí quyển
Áp suất khí quyển
Signup and view all the flashcards
Hướng của áp suất khí quyển
Hướng của áp suất khí quyển
Signup and view all the flashcards
Sự thay đổi của áp suất khí quyển
Sự thay đổi của áp suất khí quyển
Signup and view all the flashcards
Tác dụng của áp suất khí quyển
Tác dụng của áp suất khí quyển
Signup and view all the flashcards
Đối tượng tác dụng của áp suất khí quyển
Đối tượng tác dụng của áp suất khí quyển
Signup and view all the flashcards
Chức năng của hệ vận động là gì?
Chức năng của hệ vận động là gì?
Signup and view all the flashcards
Chức năng của hệ hô hấp là gì?
Chức năng của hệ hô hấp là gì?
Signup and view all the flashcards
Thành phần của môi trường trong cơ thể là gì?
Thành phần của môi trường trong cơ thể là gì?
Signup and view all the flashcards
Bệnh Parkinson thuộc hệ nào?
Bệnh Parkinson thuộc hệ nào?
Signup and view all the flashcards
Insulin là gì?
Insulin là gì?
Signup and view all the flashcards
Cơ quan nào thực hiện quá trình quang hợp?
Cơ quan nào thực hiện quá trình quang hợp?
Signup and view all the flashcards
Hệ nội tiết có chức năng gì?
Hệ nội tiết có chức năng gì?
Signup and view all the flashcards
Chức năng của hệ bài tiết là gì?
Chức năng của hệ bài tiết là gì?
Signup and view all the flashcards
Thành phần nào của máu có màu vàng nhạt?
Thành phần nào của máu có màu vàng nhạt?
Signup and view all the flashcards
Đại lượng nào không đổi trong một phản ứng hóa học?
Đại lượng nào không đổi trong một phản ứng hóa học?
Signup and view all the flashcards
Nồng độ phần trăm là gì?
Nồng độ phần trăm là gì?
Signup and view all the flashcards
Chất đầu của phản ứng là gì?
Chất đầu của phản ứng là gì?
Signup and view all the flashcards
Áp lực là gì?
Áp lực là gì?
Signup and view all the flashcards
Áp suất chất lỏng tác dụng như thế nào?
Áp suất chất lỏng tác dụng như thế nào?
Signup and view all the flashcards
Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Signup and view all the flashcards
Áp suất khí quyển là gì?
Áp suất khí quyển là gì?
Signup and view all the flashcards
Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào?
Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào?
Signup and view all the flashcards
Tác dụng của áp suất khí quyển là gì?
Tác dụng của áp suất khí quyển là gì?
Signup and view all the flashcards
Hệ vận động có chức năng gì?
Hệ vận động có chức năng gì?
Signup and view all the flashcards
Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?
Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào?
Signup and view all the flashcards
Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào?
Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
TRẮC NGHIỆM MÔN KHTN LỚP 8A
- Câu 1: Chức năng của hệ vận động là là nơi bám của các cơ.
- Câu 2: Cơ quan không thuộc hệ hô hấp ở người là Ruột non.
- Câu 3: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi máu, nước mô và bạch huyết; hoặc máu, huyết tương và các tế bào máu; hoặc nước mô, máu và các tế bào máu.
- Câu 4: Bệnh liên quan đến hệ thần kinh là bệnh Parkinson.
- Câu 5: Insulin do tuyến tụy tiết ra có tác dụng hạ đường huyết. Hormone có hoạt tính sinh học cao và theo máu đi khắp cơ thể, ảnh hưởng đến tất cả các cơ quan.
- Câu 6: Cơ quan chủ yếu thực hiện quá trình quang hợp là lá.
- Câu 7: Hệ nội tiết có đặc điểm là chuyển hóa năng lượng nhờ hormone, tác động qua đường máu, điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể.
- Câu 8: Hệ bài tiết lọc chất thải trong máu.
- Câu 9: Hệ hô hấp vận chuyển dinh dưỡng, oxygen, hormone vào tế bào và vận chuyển chất thải tế bào ra ngoài cơ thể.
- Câu 10: Thành phần của máu có màu vàng, lỏng là huyết tương.
- Câu 11: Sodium + Oxygen → Sodium oxide. Sản phẩm của phản ứng là Sodium oxide.
- Câu 12: Dấu hiệu chứng tỏ phản ứng xảy ra khi bột kẽm tan dần và có bọt khí thoát ra.
- Câu 13: Ở điều kiện chuẩn (25°C và 1 bar), 1 mol chất khí chiếm thể tích 22,4 lít.
- Câu 14: Khi sản xuất nước ngọt có gas, nén khí carbon dioxide ở áp suất cao nhằm tăng khả năng hòa tan của khí đó trong nước.
- Câu 15: Để pha chế 500g nước muối sinh lí (NaCl 0,9%), cần 4,5g NaCl và 495,5g nước.
- Câu 16: Nung đá vôi (calcium carbonate) thu được vôi sống (calcium oxide) và khí carbon dioxide. Khối lượng đá vôi bằng tổng khối lượng vôi sống và khí carbon dioxide.
- Câu 17: Khối lượng oxygen tham gia phản ứng cháy của sắt (iron) là 6,4 gam.
- Câu 18: Khối lượng NaOH có trong 300ml dung dịch nồng độ 0,15M là 4,5g.
- Câu 19: Không có đủ thông tin để xác định lượng chất nào có số mol nhiều nhất trong các ví dụ do thiếu khối lượng các chất khác.
- Câu 20: Không có câu hỏi cụ thể (chứng tỏ không có nội dung trong đoạn văn).
- Câu 21: Sản phẩm của phản ứng tổng hợp giữa nitrogen và hydrogen, có xúc tác bột sắt là ammonia.
- Câu 22: Trong 1 phản ứng hóa học, đại lượng không thay đổi là số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
- Câu 23: Đoạn văn thiếu câu hỏi cụ thể trong phần này.
- Câu 24: Đoạn văn thiếu câu hỏi cụ thể trong phần này.
- Câu 25: Chất đầu của phản ứng nung đá vôi là calcium carbonate.
- Câu 26: Áp suất của người tác dụng lên mặt sàn lớn nhất khi đi giày cao gót và đứng cả 2 chân.
- Câu 27: Áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép.
- Câu 28: Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích
- Câu 29: Câu sai là "Áp lực là lực ép không vuông góc với mặt bị ép; áp suất là lực ép vuông góc".
- Câu 30: Áp suất gây ra khi một áp lực 9N tác dụng lên một diện tích 3m² là 3 N/m².
- Câu 31: Áp suất chất lỏng gây ra trên mặt thoáng bằng 0, gây áp suất theo mọi phương.
- Câu 32: Đoạn văn không có thông tin so sánh áp suất.
- Câu 33: Trường hợp không do áp suất khí quyển gây ra: Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay phồng lên
- Câu 34: Trường hợp do áp suất khí quyển: Ấn tay vào bóng bay, bóng bị lõm.
- Câu 35: Khi nhúng vật vào nước, lực kế chỉ giá trị P2 nhỏ hơn P1 (lực kế chỉ giá trị P1 khi treo vật trong không khí)
- Câu 36 & Câu 37: Công thức tính khối lượng riêng D=m/V Công thức tính áp suất P=F/S .
- Câu 38: Đoạn văn có công thức tính áp suất và không có thông tin về câu này.
CÂU HỎI TỰ LUẬN
- Câu 1: Tên bệnh về máu, tim mạch và cách phòng tránh.
- Câu 2: Tên bệnh về hệ nội tiết, cách phòng tránh.
- Câu 3: Hệ cơ quan trong cơ thể người và lấy ví dụ.
- Câu 4: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch và xác định là dung dịch bão hòa hay không.
- Câu 5: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa, tính khối lượng chất tan và dung môi.
- Câu 6: Tính áp suất của con voi trên mặt đất (con voi đứng cả bốn chân và nhấc một chân lên).
- Câu 7: Tính thể tích của đồng xu.
- Câu 8: Các đại lượng cần xác định để tìm khối lượng riêng của một vật (khối lượng và thể tích).
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.