Cẩm Nang - English Pronunciation Guide PDF
Document Details
Uploaded by ThankfulDevotion
Tags
Summary
This document is a guide to English pronunciation. It covers various consonant sounds with examples and practice exercises. It seems tailored for intermediate to advanced learners, focusing on specific pronunciation rules and common pitfalls.
Full Transcript
CẨM NANG CHUẨN HÓA PHÁT ÂM TIẾNG ANH Phụ âm /j/ Cách phát âm Một số dấu hiệu nhận biết chính tả: các từ thường có “y”, “u”, “ui”, “ea”,... Examples Young (adj) Computer (...
CẨM NANG CHUẨN HÓA PHÁT ÂM TIẾNG ANH Phụ âm /j/ Cách phát âm Một số dấu hiệu nhận biết chính tả: các từ thường có “y”, “u”, “ui”, “ea”,... Examples Young (adj) Computer (n) /jʌŋ/ /kəmˈpjuːtə/ UK (n) Argument (n) /juː-keɪ/ /ˈɑːɡjəmənt/ Year (n) Community (n) /jɪə/ /kəˈmjuːnəti/ Gratitude (n) Museum (n) /ˈɡrætɪtjuːd/ /mju(ː)ˈzɪəm/ Music (n) Beautiful (adj) /ˈmjuːzɪk/ /ˈbjuːtɪfl/ Let’s practIse! 1. She is a young university student. /ʃiː ɪz ə jʌŋ ˌjuːnɪˈvɜːrsəti ˈstuːdnt/ 2. This is a beautiful view. /ðɪs ɪz ə ˈbjuːtəfʊl vjuː/ 3. I’m waiting in the queue for an interview. /aɪm ˈweɪtɪŋ ɪn ðə kjuː ˈfər ən ˈɪntərvjuː/ Phụ âm /ŋ/ Cách phát âm Một số dấu hiệu nhận biết chính tả: các từ thường có: “ng”, “n” (khi đứng trước “k” và “g”),... Examples Sing (v) Monkey (n) /sɪŋ/ /ˈmʌŋki/ Ring (n) Anger (n) /rɪŋ/ /ˈæŋgə(r/ Among (n) Writing (v) /wɪŋ/ /ˈraɪtɪŋ/ Strong (adj) Morning (n) /strɒŋ/ /ˈmɔːnɪŋ/ Sightseeing (n) Long (adj) /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ /ɪŋk/ Let’s practIse! 1. I’ve been waiting for a long time. /aɪv bɪn 'weɪtɪŋ fər ə lɔːŋ taɪm/ 2. How long have you been studying English? /haʊ lɔːŋ həv juː bɪn ˈstʌdiɪŋ ˈɪŋɡlɪʃ/ 3. Young Nina wore a pretty pink dress that morning. /jʌŋ ˈniːnə wɔːr ə ˈprɪti pɪŋk drɛs ðæt ˈmɔːnɪŋ/ Phụ âm /ʃ/ Cách phát âm Một số dấu hiệu nhận biết chính tả: các từ thường có “sh”, “ch”, “sion”, ”tion”, “cian”, “tian”, “sur”, “tial”, “cial”... Examples Shopping (v) Appreciate (v) /ʃi:p/ /əˈpriːʃieɪt/ Show (n) Musician (n) /ʃəʊ/ /mjuːˈzɪʃən/ Special (adj) Ocean (n) /ˈspɛʃəl/ /ˈəʊʃən/ Machine (n) Nation (n) /mə’ʃɪːn/ /tʃiːt/ Insurance (n) Traditional (adj) /ɪnˈʃʊrəns/ /trəˈdɪʃᵊnᵊl/ Let’s practIse! 1. Share the sugar with Charlotte. /ʃeər ðə ˈʃʊɡər wɪð ˈʃɑːrlət/ 2. She wished she had gone shopping. / ʃi wɪʃt ʃi həd ɡɔːn ˈʃɑːpɪŋ/ 3. Don’t mention her anxious expression. /dəʊnt ˈmenʃn hər ˈæŋkʃəs ɪkˈspreʃn/ Phụ âm /ʒ/ Cách phát âm Một số dấu hiệu nhận biết chính tả: các từ thường có “age”, “ege”, “sual”, “dual”, “sion”, “sure”,... Examples Genre (n) Casual (adj) /ˈʒɑːn.rə/ /’kaʒuːəl/ Massage (v) Asia (n) /’masɑːʒ/ /ˈeɪ.ʒə/ Garage (n) Television (n) /gəˈrɑːʒ/ /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ Pleasure (n) Treasure (n) /ˈpleʒə(r)/ /ˈtreʒər/ Explosion (n) Equation (n) /ɪkˈspləʊʒən/ /ɪˈkweɪʒən/ Let’s practIse! 1. They found the treasure in Asia. /ðeɪ faʊnd ðə ˈtreʒər ɪn ˈeɪʒə/ 2. They usually watch television for pleasure. /ðeɪ ˈjuːʒuəli wɑːtʃ ˈtelɪvɪʒn fər ˈpleʒər/ 3. Take the usual measurements. /teɪk ðə ˈjuːʒuəl ˈmeʒərmənts/ Phụ âm /θ/ & /ð/ Cách phát âm Đặt lưỡi giữa hai hàm Đặt lưỡi giữa hai hàm răng sao cho đầu lưỡi nhô răng sao cho đầu lưỡi nhô ra khỏi khoang miệng một ra khỏi khoang miệng một chút. Thổi hơi ra, cảm chút. Thổi hơi ra, cảm nhận luồng hơi thoát ra nhận luồng hơi thoát ra qua kẽ hở giữa răng và qua kẽ hở giữa răng và lưỡi. Luồng hơi đi ra bị lưỡi. Luồng hơi đi ra bị chặn lại, có cảm nhận chặn lại, không cảm nhận được sự rung ở cổ họng. được sự rung ở cổ họng. /ð/ /θ/ Further (adj) Think (v) /ˈfɜːðə/ /θɪŋk/ Weather (n) Author (n) /ˈweð.ər/ /ˈɔː.θər/ Northern (adj) Truth (n) /ˈnɔr·ðərn/ /truːθ/ Breathe (v) Earth (n) /briːð/ /ɜːθ/ Clothing (n) Healthy (adj) /ˈkləʊðɪŋ/ /ˈhel.θi/ Let’s practIse! 1. My brother said the weather is warmer in the south than in the north. /maɪ ˈbrʌðə sɛd ðə ˈwɛðər ɪz ˈwɔːmər ɪn ðə saʊθ ðæn ɪn ðə nɔːθ./ 2. There is another feather over there. /ðeər ɪz əˈnʌðə ˈfɛðər ˈəʊvə ðeə./ 3. It is his thirteenth birthday today. /ɪt ɪz hɪz ˈθɜːˈtiːnθ ˈbɜːθdeɪ təˈdeɪ./ Cụm phụ âm /tr/ Cách phát âm Một số dấu hiệu nhận biết chính tả: các từ thường có “tr” Phân biệt âm /tr/ và âm /tʃ/ Phát âm âm /tr/, lưỡi chúng ta được kéo sâu Phát âm âm /tʃ/, lưỡi chúng ta chỉ di chuyển vào trong miệng khi chuyển từ phát âm âm từ trên xuống dưới mà không kéo vào /t/ sang /r/. trong. Train (n) Chain (n) /treɪn/ /tʃeɪn/ Trees (n) Cheese (n) /triːz/ /tʃiːz/ Treat (n) Cheat (v) /triːt/ /tʃiːt/ Trick (n) Chick (n) /trɪk/ /tʃɪk/ Truck (n) Chuck (v) /trʌk/ /tʃʌk/ Let’s practIse! 1. The treasure is buried under the tree. /ðə ˈtreʒər ɪz ˈberid ˈʌndə ðə triː/ 2. He got trapped in a traffic jam for hours. /hiː gɒt træpt ɪn eɪ ˈtræfɪk ʤæm fɔːr ˈaʊəz/ 3. I have traveled to many tourist attractions. /aɪ həv ˈtrævld tu: ‘meni ‘tʊərɪst əˈtrækʃn/ Âm /ʃəs/ Cách phát âm Một số dấu hiệu nhận biết chính tả: các từ thường có “cious”, “tious”, “ xious”,... Examples Anxious (adj) Cautious (adj) /ˈæŋkʃəs/ /ˈkɔːʃəs/ Conscious (adj) Delicious (adj) /ˈkɒnʃəs/ /dɪˈlɪʃəs/ Vicious (adj) Precious (adj) /ˈvɪʃəs/ /ˈprɛʃəs/ Suspicious (adj) Nutritious (adj) /səˈspɪʃəs/ /njuːˈtrɪʃəs/ Ambitious (adj) Infectious (adj) /jɪər/ /ɪnˈfɛkʃəs/ Let’s practIse! 1. The children were treated to a delicious and nutritious meal. /ðə ˈʧɪldrən wɜː ˈtriːtɪd tuː ə dɪˈlɪʃəs ænd njuːˈtrɪʃəs miːl/ 2. They were suspicious and cautious of this fictitious beast. /ðeɪ wɜː səˈspɪʃəs ænd ˈkɔːʃəs ɒv ðɪs fɪkˈtɪʃəs biːst/ 3. The last dragon in Middle-earth was precious yet vicious and malicious. /ðə lɑːst ˈdræɡᵊn ɪn ˈmɪdᵊl-ɜːθ wɒz ˈprɛʃəs jɛt ˈvɪʃəs ænd məˈlɪʃəs/ Âm đuôi ‘s’ + ‘es’ Các cách phát âm đuôi /s/ & /es/ - Phát âm là /s/ khi từ kết thúc - Phát âm là /iz/ khi từ kết thúc - Phát âm là /z/ với những từ bằng các âm vô thanh bao gồm: bằng các phụ âm gió /s/, /∫/, /ʧ/ tận cùng bằng các nguyên /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/. - DHNB chính tả: -s, -ss, -ch, -sh, âm và âm hữu thanh còn lại - DHNB chính tả: ‘k’, ‘gh’, ‘p’, ‘t’, -x, -z, -o, -ge, -ce ‘th’ Students (n) Gasses (n) Fans (n) /ˈstjuːdᵊnts/ /ˈɡæsɪz/ /fænz/ Risks (n) Wishes (v) Waves (n) /rɪsks/ /wɪʃiz/ /weɪvz/ Laughs (v) Classes (n) Dreams (v) /lɑːfs/ /ˈklɑːsɪz/ /driːmz/ Talks (v) Prizes (n) Words (n) /tɔːks/ /praɪziz/ /wɜːdz/ Months (n) Misses (v) Showers (v) /mʌnθs/ /mɪsiz/ /ˈʃaʊəz/ Let’s practIse! 1. She dreams of having lots of cats. /ʃiː driːmz ɒv ˈhævɪŋ lɒts ɒv kæts/ 2. The orphans were given many books and clothes. /ði ˈɔːfənz wɜː ˈɡɪvən ˈmɛni bʊks ænd kləʊðz/ 3. At Christmas, people often give each other many wishes and gifts. /æt ˈkrɪsməs, ˈpiːpəl ˈɒfən ɡɪv iːʧ ˈʌðə ˈmɛni ˈwɪʃɪz ænd ɡɪfts/ Âm đuôi ‘ed’ Các cách phát âm đuôi /ed/ - Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: - Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Khi động từ kết thúc bằng - Đuôi /ed/ được phát âm là Khi động từ có đuôi là âm hữu những phụ âm vô thanh /p/, /f/, /id/: Khi động từ kết thúc bằng thanh ngoại trừ /d/ /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ /t/ và /d/ - DHNB: những động từ có đuôi - DHNB chính tả: ‘k’, ‘p’, ‘f’, ‘s’, ‘c’, - DHNB chính tả: ‘t’, ‘d’ là âm hữu thanh ngoại trừ /d/ ‘x’, ‘gh’, ‘ch’, ‘sh’ Walked (v) Waited (v) Raised (v) /wɔːkt/ /ˈweɪtɪd/ /reɪzd/ Forced (v) Started (v) Called (v) /fɔːst/ /ˈstɑːtɪd/ /kɔːld/ Breathed Watched (v) Needed (v) (v) /wɒtʃt/ /ˈniːdɪd/ /briːðd/ Helped (v) Added(v) Played (v) /hɛlpt/ /ˈæd.ɪd/ /pleɪd/ Washed (v) Decided (v) Opened (v) /wɑːʃt/ /dɪˈsaɪdɪd/ /’əʊpənd/ Let’s practIse! 1. She asked me because she wanted to know more details about the case. /∫i a:skt mi bɪˈkəz ∫i ˈwɑːntɪd tu: nəʊ mɔːr ˈdi:teɪlz əˈbaʊt ðə keɪs/ 2. I helped my mom with the housework and cleaned the whole house. /aɪ helpt maɪ mɒm wɪð ðə ˈhaʊswɜ:k ənd kliːnd ðə həʊl haʊs/ 3. I was surprised that he suddenly pointed at me and shouted loudly. /aɪ wəs səˈpraɪzd ðæt hi ˈsʌdənli pɔɪntɪd ət mi ənd ∫aʊtɪd ‘laʊdli/ Nối âm Các cách phát âm linking sounds - Nguyên âm dài môi ( “e”, “i”, “ei”,...) + Nguyên âm Phụ âm + Phụ âm Phụ âm + Nguyên âm /j/ - /t/ + /j/ = /t∫/ - Nguyên âm tròn môi ( “ou”, “u”,...) + Nguyên âm - /d/ + /j/ = /dʒ/ /w/ For example Say it Education /fɔːr ɪɡˈzɑːmpᵊl/ /seɪ ɪt/ /ɛʤʊˈkeɪʃᵊn/ Such as Do it Nice to meet you! /sʌʧ æz/ /duː ɪt/ /naɪs tuː miːt juː/ At the age of USA How much you recycle? /æt ði eɪʤ ɒv/ /juː-ɛs-eɪ/ /haʊ mʌʧ juː riːˈsaɪkᵊl/ Middle East I ask Could you...? /ˈmɪdᵊl iːst/ /aɪ ɑːsk/ /kʊd juː/ Let’s practIse! 1. When Anna met Andrew she asked him to go on a date. /wɛn ˈænə mɛt ˈændruː ʃiː ɑːskt hɪm tuː ɡəʊ ɒn ə deɪt/ 2. I fell in the swimming pool and Amy fell in, too /aɪ fɛl ɪn ðə ˈswɪmɪŋ puːl ænd ˈeɪmi fɛl ɪn, tuː/ 3. Could you see a big gorilla looking right at me. /kʊd juː siː ə bɪɡ ɡəˈrɪlə ˈlʊkɪŋ raɪt æt miː/ Perfect your pronunciation!