🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

BÀI 2 tiết 3,4 tuần 2.docx

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Full Transcript

PPCT: 03,04 =========== TUẦN: 02 BÀI 2: VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI ================================================================ ( 2Tiết ) ========= **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Nhận biết được một số thiế...

PPCT: 03,04 =========== TUẦN: 02 BÀI 2: VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI VỚI XÃ HỘI ================================================================ ( 2Tiết ) ========= **I.** **MỤC TIÊU**: **1. Kiến thức:** Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng. - Biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. - Hiểu được vai trò của tin học đối với xã hội và sự phát triển của tin học. - Biết được các thành tựu nổi bật của ngành tin học. **2. Kĩ năng** Phân biệt thiết bị thông minh với thiết bị điện tử thông thường **3. Phẩm chất:** - Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình học tập, tự giải quyết vấn đề có sáng tạo. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** **1. Đối với GV:** SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT. **2. Đối với HS**: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước\...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)** **a) Mục tiêu:** HS được gợi mở về vai trò của các thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội. **b) Nội dung:** HS trả lời câu hỏi mở về các thiết bị thông minh. **c) Sản phẩm:** HS trả lời được câu hỏi về các thiết bị thông minh, lắng nghe và tiếp thu kiến thức. **d) Tổ chức thực hiện:** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:** \- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: *Trên thực tế, chúng ta từng được nghe rất nhiều thứ gắn với từ smart như smart TV, smart phone, smart watch,...Đó là tên gọi của các thiết bị thông minh. Vậy theo em, thiết bị thông minh là gì? Máy tính xách tay có phải là một thiết bị thông minh không?* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:** HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:** GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:** GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới. \- GV dẫn dắt vấn đề: *Để nhận biết được một số thiết bị thông minh thông dụng, biết được vai trò của thiết bị thông minh trong xã hội và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, cũng như vai trò của tin học đối với xã hội và sự phát triển của tin học, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay -- **Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội.*** **B.** **HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI** **I. THIẾT BỊ THÔNG MINH** **Hoạt động 1: Nhận biết thiết bị thông minh** **a) Mục tiêu:** Thông qua hoạt động, HS hiểu được thiết bị thông minh là một hệ thống xử lí thông tin; nắm được vai trò của thiết bị thông minh đối với xã hội trong công cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư. **b) Nội dung:** GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, đọc SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận và trả lời câu hỏi. **c) Sản phẩm học tập:** HS làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi, làm việc theo nhóm và trả lời câu hỏi. **d) Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HỌC | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | | SINH** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **1. Nhận biết thiết bị thông | | học tập** | minh** | | | | | \- GV yêu cầu HS quan sát Hình | ***a. Thiết bị thông minh là một | | 2.1 SGK tr.11 và trả lời câu hỏi: | hệ thống xử lí thông tin*** | | *Thiết bị nào sau đây là thiết bị | | | thông minh?* | \- Điện thoại di động và camera | | | kết nối internet là thiết bị | | \- GV nhận xét: *Các em chỉ có | thông minh. | | thể đoán được theo mức độ thông | | | minh của các thiết bị đồng hồ | \- Đồng hồ vạn niên và máy ảnh số | | lịch vạn niên, điện thoại di | không phải là thiết bị thông minh | | động, camera kết nối internet, | vì: | | máy ánh số chứ chưa biết được | | | tiêu chuẩn chính xác về thiết bị | \+ Đồng hồ vạn niên không có tính | | thông minh.* | kết nối. | | | | | \- GV giới thiệu kiến thức: *Các | \+ Máy ảnh không có tính năng | | tiêu chuẩn của thiết bị thông | hoạt động tự chủ. | | minh, là thiết bị điện tử có khả | | | năng * | \- Tên một số thiết bị thông minh | | | khác: máy tính bảng, máy tính | | *+ Làm việc tự chủ (autonomous) | xách tay, đồng hồ thông minh, ti | | theo nghĩa có thể tự tổ chức làm | vi kết nối được internet,\... | | việc một cách tự động, không cần | | | sự can thiệp của con người.* | \- Máy tính để bàn thông thường | | | không được xem là một thiết bị | | - *Khái niệm tự động | thông minh vì không có sẵn kết | | (automatic) liên quan đến khả | nối mạng. | | năng hoạt động không cần sự | | | can thiệp của con người. | ***b. Vai trò của thiết bị thông | | Trong khi đó tự chủ | minh đối với xã hội trong cuộc | | (autonomous, ngoài tính tự | cách mạng công nghiệp lần thứ | | động thông thường, còn có | tư*** | | khía cạnh về tính thông minh: | | | khả năng tự phối hợp, khả | \- Cuộc CMCN lần thứ nhất: | | năng thích ứng với hoàn cảnh | | | làm việc,...* | \+ Xảy ra vào cuối thế kỉ XVIII | | | đầu thế kỉ XIX. | | - *Ví dụ: camera thông minh | | | ngày nay ghi hình khi phát | \+ Nội dung: cơ giới hóa, khởi | | hiện hình ảnh thay đổi. Nếu | đầu là phát minh ra động cơ hơi | | ảnh tĩnh hoàn toàn camera sẽ | nước. Máy móc bắt đầu thay thế | | không làm gì, khi có người | cho lao động thủ công. | | hoặc vật đi trước ống kính, | | | camera sẽ tiến hành ghi | \- Cuộc CMCN lần thứ hai: | | hình.* | | | | \+ Xảy ra vào cuối thế kỉ XIX đầu | | *+ Kết nối (conectivity) với | thế kỉ XX. | | thiết bị thông minh khác để trao | | | đổi dữ liệu. Việc kết nối có thể | \+ Nội dung: phát triển ngành | | thực hiện qua bất cứ phương thức | công nghiệp nặng như luyện kim, | | truyền dữ liệu nào như: mạng có | hóa chất, khai thác mỏ, chế tạo | | dây, bluetooth, wifi, trong mạng | máy. Sử dụng điện và cho phép | | cục bộ hoặc qua internet.* | truyền tải và biến đổi năng lượng | | | dễ dàng. Một đặc điểm khác trong | | *+ Ngoài ra các thiết bị có trí | tổ chức sản xuất là sản xuất tập | | tuệ nhân tạo (AI) có khả năng bắt | trung theo dây chuyền. | | chước những hành vi của con người | | | ở một mức độ nào đó cũng là thiết | \- Cuộc CMCN lần thứ ba: | | bị thông minh.* | | | | \+ Xảy ra vào cuối thế kỉ XX và | | \- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: | một số năm đầu của thế kỉ XXI. | | *Vì sao đồng hồ vạn niên và máy | | | ảnh số không phải là thiết bị | \+ Nội dung: công nghiệp phát | | thông minh?* | triển với các phát minh khoa học | | | quan trọng như điện tử, năng | | \- GV yêu cầu HS thảo luận theo | lượng hạt nhân,\...Sự xuất hiện | | cặp đôi và trả lời câu hỏi: | của máy tính điện tử đánh dấu | | | thời kì máy có thể hỗ trợ con | | *+ Kể tên một số thiết bị thông | người trong các hoạt động trí | | minh khác mà em biết?* | tuệ. | | | | | *+ Máy tính để bàn thông thường | \- Cuộc CMCN lần thứ tư (cách | | có được xem là một thiết bị thông | mạng 4.0): | | minh không?* | | | | \+ Xảy ra ở đầu thế kỉ XXI. Là | | \- GV chia HS thành 4 nhóm, yêu | thời kì phát triển đột phá với | | cầu HS quan sát Hình 2.2 -- Các | hàng loạt công nghệ có ảnh hưởng | | thời kí của cách mạng công nghiệp | sâu sắc tới cuộc sống: CNTT, công | | (CMCN) SGK tr.12, thảo luận và | nghệ vật liệu, công nghệ gen, tự | | trả lời câu hỏi: | động hóa,\... | | | | | \+ Nhóm 1: *Tìm hiểu về cuộc CMCN | \+ Đặc điểm: | | lần thứ nhất.* | | | | Nền sản xuất thông minh: sản phẩm | | \+ Nhóm 2: *Tìm hiểu về cuộc CMCN | được sản xuất trong thế giới vật | | lần thứ hai.* | lí nhưng quá trình tính toán, | | | thiết kế, tạo mẫu,\...được thực | | \+ Nhóm 3: *Tìm hiểu về cuộc CMCN | hiện trên không gian số. | | lần thứ ba.* | | | | \+ Việc liên kết các thiết bị | | \+ Nhóm 4: *Tìm hiểu về cuộc CMCN | thông tin, giúp thu nhập, trao | | lần thứ tư.* | đổi và xử lí thông tin trên phạm | | | vi rộng một cách tức thời. | | ![](media/image2.png) | | | | \- ***[Câu hỏi và bài tập củng | | \- GV giới thiệu kiến thức cho | cố]*:** Đồng hồ kết | | HS: | nối với điện thoại qua bluetooth | | | là thiết bị thông minh. | | *+ Vai trò của thiết bị thông | | | minh 4.0 thể hiện ở chỗ: thiết bị | | | thông minh là thành phần chủ chốt | | | của các hệ thống IoT mà IoT là | | | một trong những đặc trưng chủ yếu | | | của CMCN 4.0.* | | | | | | *+ Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu | | | Á Thái Bình Dương (APEC) đã đưa | | | ra khái niệm Nền kinh tế tri thức | | | là nền kinh tế mà ở trong đó quá | | | trình sản xuất, phân phối và sử | | | dụng tri thức trở thành động lực | | | chính cho tăng trưởng, cho quá | | | trình tạo ra của cải và việc làm | | | trong tất cả ngành kinh tế.* | | | | | | \- GV chốt lại hoạt động: | | | | | | \- GV yêu cầu HS thảo luận theo | | | cặp đôi, trả lời câu hỏi và bài | | | tập củng cố: | | | | | | *+ Thiết bị nào trong Hình 2.3 | | | SGK tr.13 là thiết bị thông minh? | | | Tại sao?* | | | | | | ![](media/image4.png)*+ Ngoài | | | những thiết bị đã nêu trong bài | | | học, nhà em có những thiết bị | | | thông minh nào?* | | | | | | \- GV trình chiếu và bổ sung thêm | | | một số thiết bị thông minh: | | | *camera an ninh, robot quét nhà, | | | thiết bị bay có điều khiển | | | (drone) dùng để chụp ảnh, quay | | | phim từ trên cao; khóa cửa thông | | | minh có thể mở bằng nhiều kiểu | | | giao tiếp như sóng radio, nhận | | | dạng mặt người hay mở từ xa qua | | | internet.* | | | | | | **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ | | | học tập** | | | | | | \- HS đọc SGK, quan sát hình ảnh, | | | trả lời câu hỏi. | | | | | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | | | HS nếu cần thiết. | | | | | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động và thảo luận** | | | | | | \- GV mời đại diện HS trả lời. | | | | | | \- GV mời HS khác nhận xét, bổ | | | sung. | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả thực | | | hiện** | | | | | | GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến | | | thức, chuyển sang nội dung mới. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **II. CÁC THÀNH TỰU CỦA TIN HỌC** **Hoạt động 2: Vai trò của tin học đối với xã hội** **a) Mục tiêu:** Thông qua hoạt động, HS thấy được những đóng góp của tin học đối với xã hội **b) Nội dung:** GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, đọc SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận và trả lời câu hỏi. **c) Sản phẩm học tập:** HS làm việc cá nhân, làm việc theo cặp đôi, làm việc theo nhóm và trả lời câu hỏi. **d) Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HỌC | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | | SINH** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **2. Vai trò của tin học đối với | | học tập** | xã hội** | | | | | \- GV chia HS thành 5 nhóm, yêu | ***a. Đóng góp của tin học với xã | | cầu HS đọc mục 2a SGK tr.13, 14 | hội*** | | và thực hiện nhiệm vụ: | | | | \- Quản lí: máy tính quản lí các | | \+ Nhóm 1: *Tìm hiểu về đóng góp | quy trình nghiệp vụ xử lí công | | của tin học trên lĩnh vực quản | việc nhanh chóng, hiệu quả và | | lí.* | tiện lợi, tiết kiệm chi phí. | | | | | \+ Nhóm 2: *Tìm hiểu về đóng góp | \- Tự động hóa: các thiết bị | | của tin học trên lĩnh vực tự động | thông minh hoạt động theo chương | | hóa.* | trình có thể thực hiện tốt nhiều | | | công việc thay cho con người. | | \+ Nhóm 3: *Tìm hiểu về đóng góp | | | của tin học trên lĩnh vực giải | \- Giải quyết các bài toán KHKT: | | quyết các bài toán khoa học kĩ | máy tính hỗ trợ cho công việc | | thuật.* | tính toán, mô phỏng, kiểm nghiệm | | | trong nghiên cứu, thiết kế các | | \+ Nhóm 4: *Tìm hiểu về đóng góp | công trình, dự báo thời tiết, | | của tin học trên lĩnh vực thay | giải mã gen, ứng dụng bản đồ | | đổi cách thức làm việc của nhiều | số,\... | | ngành nghề.* | | | | \- Thay đổi cách thức làm việc | | \+ Nhóm 5: *Tìm hiểu về đóng góp | của nhiều ngành nghề: | | của tin học trên lĩnh vực giao | | | tiếp cộng đồng.* | \+ Nhiều ứng dụng được thực hiện | | | trực tuyến như dạy học, mua hàng. | | \- GV giới thiệu kiến thức: *Ở | | | các lớp dưới ta đã biết sự phát | \+ Ứng dụng tin học văn phòng đã | | triển mạnh mẽ của phần cứng bao | góp phần tăng chất lượng và hiệu | | gồm máy tính, các thiết bị ngoại | quả hoạt động hành chính. | | vi và các thiết bị số nói chung, | | | giúp cho tin học phát triển vượt | \+ Nhiều ngành nghề thay đổi hoàn | | bậc. Một số thành tựu giúp cho | toàn công nghệ in theo kiểu sắp | | tin học nói chung và máy tính nói | chữ được thay thế bằng chế bản | | riêng trở thành một phần không | trên máy tính,\... | | thể thiếu trong xã hội hiện đại.* | | | | \+ Giao tiếp cộng đồng: tin học | | \- GV chia HS thành 6 nhóm, đọc | giúp trao đổi thông tin nhanh | | thông tin mục 2b SGK tr.14, 15 và | chóng, hiệu quả qua các ứng dụng | | thực hành nhiệm vụ: | thư điện tử, các diễn đàn trên | | | các trang web và các mạng xã hội | | \+ Nhóm 1: *Tìm hiểu thành tựu | như FB, Zalo,\...MXH trở thành | | phát triển của tin học qua sự | môi trường giao tiếp thuận lợi, | | kiện hệ điều hành.* | mọi hoạt động đều dễ dàng, trực | | | quan, tương tác nhanh. | | \+ Nhóm 2: *Tìm hiểu thành tựu | | | phát triển của tin học qua sự | ***b. Một số thành tựu phát triển | | kiện mạng máy tính và internet.* | của tin học*** | | | | | \+ Nhóm 3: *Tìm hiểu thành tựu | \- Một số thành tựu phát triển | | phát triển của tin học qua sự | của tin học: | | kiện ngôn ngữ lập trình bậc cao.* | | | | \+ Hệ điều hành: | | \+ Nhóm 4: *Tìm hiểu thành tựu | | | phát triển của tin học qua sự | - Bắt đầu có trên máy tính thế | | kiện.* | hệ thứ 2 với nội dung nghèo | | | nàn. | | \+ Nhóm 5: *Tìm hiểu thành tựu | | | phát triển của tin học qua sự | - Hệ điều hành đầu tiên đủ mạnh | | kiện các hệ quản trị cơ sở dữ | mẽ, đưa ra hầu hết các nguyên | | liệu (CSLD).* | lí của hệ điều hành là OS/360 | | | với dòng máy tính IBM/360 | | \+ Nhóm 6: *Tìm hiểu thành tựu | năm 1964. | | phát triển của tin học qua các | | | thành quả nghiên cứu khoa học của | \+ Mạng máy tính và internet: | | tin học.* | | | | - Mạng máy tính được phôi thai | | \- GV chốt lại hoạt | ngay trong những năm 60. Các | | động:![](media/image6.png) | ý tưởng về kết nối mạng diện | | | rộng bắt đầu từ dự án | | \- GV yêu cầu HS thảo luận theo | ARPANET. | | cặp đôi, trả lời câu hỏi và bài | | | tập củng cố: | - Internet được phổ cập nhờ | | | việc phát minh ra giao thức | | *+ Tin học đã giúp gì cho em | siêu bản nguồn gốc của World | | trong học tập?* | Wide Web vào năm 1992. | | | | | *+ Em hãy cho ví dụ về một số ứng | \+ Ngôn ngữ lập trình bậc cao: | | dụng trực tuyến.* | | | | - Được đề xuất vào năm 1953 | | **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ | nhưng chính thức được công bố | | học tập** | vào năm 1957. | | | | | \- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi. | - Sau này, có nhiều ngôn ngữ | | | lập trình khác như Algol, | | \- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ | Cobol, Pascal, Python,\... | | HS nếu cần thiết. | | | | \+ Các hệ hệ quản trị cơ sở dữ | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | liệu (CSDL): | | động và thảo luận** | | | | - Hệ quản trị dữ liệu đầu tiên | | \- GV mời đại diện HS trả lời. | xuất hiện năm 1960. | | | | | \- GV mời HS khác nhận xét, bổ | - Tới những năm 1970 mới có hệ | | sung. | quản trị CSDL theo mô hình | | | quan hệ (dữ liệu tổ chức theo | | **Bước 4: Đánh giá kết quả thực | bảng) được sử dụng thông dụng | | hiện** | như ngày nay. | | | | | GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến | \+ Các thành quả nghiên cứu của | | thức. | khoa học tin học: trí tuệ nhân | | | tạo (AI), dữ liệu lớn (Big | | | Data),\... | | | | | | \- **[Câu hỏi và bài tập củng | | | cố:]** Một số ích lợi | | | của tin học đối với học tập: | | | | | | \+ Các kho tài liệu học tập rất | | | phong phú có thể lấy từ internet. | | | | | | \+ Học ngoại ngữ. | | | | | | \+ Học trực tuyến. | | | | | | \- Một số ứng dụng trực tuyến: | | | | | | \+ Học trực tuyến. | | | | | | \+ Mua sắm trực tuyến. | | | | | | \+ Thanh toán trực tuyến trên | | | điện thoại. | | | | | | \+ Các thủ tục hành chính trực | | | tuyến (đăng kí khai sinh, đổi | | | bằng xe máy, đóng thuế,\...). | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP** **a) Mục tiêu:** Học sinh củng cố lại kiến thức về vai trò của các thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội. **b) Nội dung:** HS vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải bài Luyện tập (SGK --tr15) **c) Sản phẩm học tập:** HS nhận dạng được các thiết bị thông minh. **d) Tổ chức thực hiện:** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:** \- GV tổng hợp các kiến thức cần ghi nhớ cho HS. \- GV giao nhiệm vụ 1 cho HS: *Chọn đáp án đúng:* **Câu 1:** Autonomous được hiểu theo nghĩa: A. Khả năng hoạt động không cần sự can thiệp của con người. B. Khả năng thích ứng với hoàn cảnh làm việc. C. Kết nối với thiết bị thông minh khác. D. Khả năng tự chủ, tự động, thông minh, tự phối hợp, tự đáp ứng. **Câu 2:** Đặc trưng của cuộc cách mạng lần thứ tư là: A. Chuyển từ lao động thủ công sang cơ giới với dấu ấn là động cơ hơi nước. B. Hệ thống IoT và các hệ thống kết hợp thực - ảo trở nên phổ biến. C. Công nghiệp phát triển, điện năng được dùng phổ biến, sản xuất dây chuyền tập trung. D. Máy tính hỗ trợ con người trong các hoạt động trí tuệ. Tin học làm thay đổi cuộc sống. **Câu 3.** Đâu **không** phải là một thiết bị thông minh? A. Máy tính để bàn. B. Camera kết nối internet. B. Robot quét nhà. D. Thiết bị bay có điều khiển dùng để chụp ảnh. **Câu 4.** Robot có thể làm việc ở những môi trường nguy hiểm là đóng góp của tin học trên lĩnh vực: A. Quản lí. B. Giải quyết các bài toán khoa học kĩ thuật. C. Tự động hóa. D. Giao tiếp cộng đồng. **Câu 5.** Đâu là một ngôn ngữ lập trình bậc cao? A. Python. B. Pascal. C. Cobol. D. Cả A, B, C đều đúng. \- GV giao nhiệm vụ 2 cho HS: *Trả lời câu hỏi 1 phần Luyện tập SGK trang 15.* **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:** HS suy nghĩ, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu. \- GV quan sát và hỗ trợ, hướng dẫn. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:** \- Mỗi BT GV mời 1 đến 2 HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài các nhóm trên bảng. **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:** \- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác. **[Kết quả: ]** **Đáp án trắc nghiệm:** ------- ------- ------- ------- ------- Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D B A C D ------- ------- ------- ------- ------- **Luyện tập 1***: Một số thiết bị thông minh có thể nhận dạng được hình ảnh:* *- Một số hệ thống nhận gửi xe ở các trung tâm thương mại nhận dạng biển số ở cổng vào và đối chiếu khi trả xe ở cổng ra.* *- Camera an ninh có khả năng nhận dạng mặt người trong kiểm soát ra vào ở các công sở.* *- Máy bán hàng tự động nhận tiền giấy.* **Luyện tập 2:** *Lợi ích của các ứng dụng tin học văn phòng:* *- Với phần mềm soạn thảo văn bản: làm tài liệu thuận lợi, lưu trữ, tìm kiếm dễ dàng, không nhất thiết phải để trên giấy.* *- Với phần mềm máy tính bảng: lưu trữ số liệu tiện lợi, tính toán tự động đơn giản, sử dụng dễ dàng.* *- Với phần mềm trình chiếu: trình bày ý tưởng, báo cáo sinh động, không cần dùng bảng viết.* **D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG** **a) Mục tiêu:** Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức. **b) Nội dung:** HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Vận dụng (SGK -- tr15). **c) Sản phẩm:** HS vận dụng kiến thức đã học để tìm hiểu về lợi ích của hệ thống giám sát giao thông và lợi ích của xe tự hành đối với xã hội. **d) Tổ chức thực hiện:** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ** \- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 hoàn thành bài tập **Vận dụng** (SGK - tr15). **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận đưa ra ý kiến. \- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ. **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận** \- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác theo dõi, đưa ý kiến. **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện** \- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra một vài ý mà HS còn thiếu, chốt đáp án. **[Đáp án]:** **Vận dụng 1:** *- Thiết bị giám sát phát hiện, mô tô, xe máy chạy quá tốc độ, vượt đèn đỏ, sai làn là hệ thống bao gồm phần cứng và phần mềm có chức năng tự động phát hiện và xác định phương tiện vi phạm. Quá trình phát hiện và xác định phương tiện vi phạm được tiến hành hoàn toàn tự động. Dữ liệu được gửi từ các camera về các trung tâm xử lí.* *- Bằng chứng vi phạm được tự động kết xuất dưới dạng hình ảnh thấy rõ trạng thái vi phạm tốc độ thực tế của phương tiện vượt quá tốc độ quy định, biển số của phương tiện,\...phục vụ cho công tác tra cứu sau này.* **Vận dụng 2:** *Xe tự hành được xem là một thành tựu điển hình của cuộc CMCN 4.0.* *- Người dân kết hợp hệ thống đặt xe với xe tự hành giúp người dân không cần mua xe riêng, muốn đi chỉ cần đặt xe qua internet là xe tới đón.* *- Xe tự lái có thể phục vụ từng người hoặc nhiều người theo kiểu đi chung.* *🡪 Đầu tư xã hội để mua xe giảm đi nhiều lần và hiệu quả sử dụng xã hội mỗi xe tăng lên nhiều lần, giúp giảm ách tắc giao thông, giảm chi phí xây dựng các công trình giao thông và giảm ô nhiễm do giao thông.* **\* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ** - Ghi nhớ kiến thức trong bài. - Hoàn thành các bài tập trong SBT. - Chuẩn bị bài mới ***Bài 7** -- Thực hành sử dụng thiết bị số thông dụng.*

Use Quizgecko on...
Browser
Browser