Bài 2. Vai trò của thiết bị thông minh và Tin học đối với xã hội (THCS&THPT Quảng La)

Summary

This document is a lesson plan about the role of intelligent devices and information technology in society. It outlines learning objectives, skills, and character attributes, as well as teaching aids and lesson plan structures.

Full Transcript

**Trường:THCS&THPT Quảng La** **Tổ: Chuyên môn 1** **Họ và tên giáo viên: Mạc Văn Hùng** **Ngày soạn:..../09/2024** **Tiết: 03, 04** **BÀI 2. VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI** **VỚI XÃ HỘI** **I**. **MỤC TIÊU** **1. Kiến thức** - AI và sự phát triển của một số lĩnh vực khoa...

**Trường:THCS&THPT Quảng La** **Tổ: Chuyên môn 1** **Họ và tên giáo viên: Mạc Văn Hùng** **Ngày soạn:..../09/2024** **Tiết: 03, 04** **BÀI 2. VAI TRÒ CỦA THIẾT BỊ THÔNG MINH VÀ TIN HỌC ĐỐI** **VỚI XÃ HỘI** **I**. **MỤC TIÊU** **1. Kiến thức** - AI và sự phát triển của một số lĩnh vực khoa học và đời sống. - Hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,\... - Mặt trái của sự phát triển AI. **2. Năng lực** \- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. \- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,\... **3. Phẩm chất** \- Hình thành ý thức chủ động tìm hiểu và cập nhật những kiến thức mới trong Tin học. \- Biết đánh giá, phê phán các thông tin, nghiên cứu và tuyên bố về AI, giúp phân biệt giữa quảng cáo và thực tế. \- Có khả năng sẵn sàng học hỏi và tự cập nhật kiến thức, bởi AI là một lĩnh vực không ngừng phát triển và đổi mới. \- Biết đánh giá tác động, tiềm năng và giới hạn của các ứng dụng AI trong thực tế. \- Rèn luyện tính kiên nhẫn và tập trung trong học tập. \- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động. **II. Thiết bị dạy học và học liệu:** Máy tính, máy chiếu, phòng máy. **III. Tiến trình bài dạy** **- Ổn định tổ chức:** *(Kiểm tra sĩ số lớp học)* **- Kiểm tra việc chuẩn bị cho giờ học:** **1. Hoạt động 1. Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu** **a)Mục tiêu:** Tạo hứng thú cho HS, giúp HS thấy được các quan điểm đa dạng và đôi khi mâu thuẫn về tương lai của AI và vai trò của nó đối với xã hội con người. **b) Nội dung**: HS dựa vào hiểu biết, quan sát của bản thân thảo luận, đưa ra ý kiến trả lời các câu hỏi. **c)Sản phẩm:** Từ yêu cầu HS vận dụng sự hiểu biết, thảo luận trao đổi để trả lời câu hỏi GV đưa ra. **d)Tổ chức thực hiện:** Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ \- GV chia lớp thành 4 nhóm học tập, cho học sinh xem video về ứng dụng của AI, sự đa dạng của AI và sau đó nếu câu hỏi cho các nhóm thảo luận: Trong các cuộc tranh luận về AI thường có hai quan điểm sau: Trong tương lai, AI có thể thông minh hơn nhiều và thay thế hoàn toàn con người. AI có thể làm được nhiều việc nhưng không thể thay thế con người. Em ủng hộ quan điểm nào trong hai quan điểm trên? Vì sao? Các video ngắn về công nghệ AI https://www.youtube.com/playlist?list=PLIe7tzTswOU6orqTuCv-sp8dXEeXPSdyn \- Robot gặt lúa https://www.youtube.com/shorts/eQ1lBprpsho \- Robot chơi bóng bàn https://www.youtube.com/shorts/mPfMt4Qpe9Y \- Sinh viên viết luận văn bằng chat GPT trong 23h https://www.youtube.com/watch?v=O\_bv3jPUU8Q \- Tạo video AI https://www.youtube.com/watch?v=9jWK9ZIN86Y Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ \- Các nhóm HS thảo luận về các đoạn video mà GV cho xem (Nếu HS được học phòng máy tính có thể cho phép HS tìm kiếm thêm các minh chứng trên Internet). \- GV quan sát quá trình các nhóm thảo luận, giải đáp thắc mắc nếu HS chưa rõ (Giám sát việc HS sử dụng máy tính tìm kiếm các thông tin trên Internet nếu có). Bước 3. Báo cáo, thảo luận \- GV cho các nhóm trả lời. \- Các nhóm HS báo cáo kết quả thảo luận (sau khi nhóm báo cáo, cho các nhóm khác sẽ góp ý). Bước 4. Kết luận \- GV tóm tắt nội dụng thảo luận, góp ý của các nhóm và chính xác các kết quả Ủng hộ quan điểm AI sẽ thông minh hơn nhiều và thay thế hoàn toàn con người: \- AI đang phát triển mạnh mẽ, với nhiều thành tựu mới. Công nghệ này có thể vượt qua giới hạn hiện tại và đạt đến mức độ thông minh vượt trội. \- AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc phức tạp, từ sản xuất công nghiệp đến dịch vụ khách hàng, với hiệu suất cao và ít lỗi. \- Các hệ thống AI hiện đại có khả năng học hỏi từ dữ liệu lớn và thích ứng với các tình huống mới một cách nhanh chóng, cho phép chúng tối ưu hoá và thực hiện các nhiệm vụ mà trước đây chỉ có con người mới làm được. \- Với sự tiến bộ trong tự trị và ra quyết định, AI có thể không cần sự can thiệp của con người trong nhiều lĩnh vực, từ lái xe tự động đến quản lí tài chính. Ủng hộ quan điểm AI không thể thay thế con người: \- AI có thể mô phỏng một số khía cạnh của trí thông minh song AI vẫn thiếu khả năng sáng tạo thực sự và không thể hiểu cảm xúc con người một cách sâu sắc. Khả năng sáng tạo và cảm xúc là bản chất quan trọng và khác biệt của con người. \- Có những quyết định và nhiệm vụ đòi hỏi sự nhận thức về đạo đức và xã hội sâu sắc mà AI không thể đạt được. Việc áp dụng AI trong các tình huống phức tạp về mặt đạo đức và xã hội cần được cân nhắc kĩ lưỡng. \- Trong nhiều lĩnh vực, việc kết hợp giữa con người và AI cho hiệu quả cao hơn so với AI hoạt động độc lập. Tương tác này tận dụng được sức mạnh của cả hai: AI xử lí dữ liệu và con người đưa ra quyết định dựa trên kinh nghiệm và hiểu biết. \- Con người có khả năng thích ứng với các tình huống không lường trước và linh hoạt trong việc giải quyết vấn đề. AI vẫn gặp nhiều khó khăn trong việc xử lí các tình huống không xác định hoặc chưa từng thấy. Cả hai quan điểm này đều có cơ sở và lập luận chính đáng. Trong thực tế, tương lai của AI có thể nằm ở một điểm cân bằng giữa hai quan điểm này: AI phát triển mạnh mẽ nhưng vẫn cần sự hợp tác và hỗ trợ từ con người. **2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi** **1. hoạt động 1. Trí tuệ nhân tạo và sự phát triển của một số lĩnh vực** **a) Mục tiêu:** Giúp HS biết những ảnh hưởng to lớn của AI tới nhiều lĩnh vực khoa học và đời sống. **b) Nội dung:** HS tìm hiểu SGK, thảo luận tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. **c ) Sản phẩm:** HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức. **d) Tổ chức thực hiện.** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của GV và HS** | +===================================+===================================+ | **1. TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ SỰ PHÁT | **Bước 1:** Chuyển giao nhiệm vụ | | TRIỂN CỦA MỘT SỐ LĨNH VỰC** | | | | **GV:** Chia lớp thành 4 nhóm HS | | *Ứng dụng của AI đang có thay đổi | để thảo luận và đặt câu hỏi: | | lớn lao trong nhiều lĩnh vực.* | | | | **?** Các em hãy tìm hiểu trong | | **Một vài lĩnh vực tiêu biểu tự | SGK | | sự phát triển của AI:** | | | | hoặc từ các nguồn khác và trình | | *Hệ chuyên gia: Ban đầu, hệ | bày tóm tắt về những lĩnh vực | | chuyên gia là chương trình máy | được hưởng lợi ích to lớn từ sự | | tính được thiết kế dựa trên luật | phát triển của AI? | | suy diễn và tri thức của chuyên | | | gia trong từng lĩnh vực cụ thể, | **HS:** Lắng nghe để thực hiện | | giờ đây nhiều hệ chuyên gia đã có | yêu cầu của GV. | | khả năng tự học từ dữ liệu để | | | hình thành các luật và các tri | **Bước 2:** Thực hiện nhiệmvụ: | | thức dựa trên dữ liệu.* | | | | **HS:** Thảo luận theo nhóm. | | *Y học và chăm sóc sức khoẻ: AI | **GV:** Quan sát và trợ giúp HS. | | được sử dụng để cải thiện chất | **Bước 3:** Báo cáo, thảo luận: | | lượng hình ảnh ý tế, làm nổi bật | | | cấu trúc bất thường bên trong cơ | **HS:** Các nhóm HS đại diện trả | | thể, thực hiện đo đạc các chỉ số | lời đưa ra chính kiến của nhóm. | | lâm sàng, hỗ trợ đưa ra chẩn đoán | | | và hướng điều trị chính xác kịp | Các nhóm HS đưa ra ý kiến nhận | | thời. Ví dụ, phần mềm IBM Watson | xét nhau. | | for Oncology góp phần nâng cao | | | hiệu quả điều trị ung thư.* | **GV:** Điều khiển hoạt động của | | | của các nhóm HS. | | *Giao thông vận tải: AI sử dụng | | | để phát triển các phương tiện tự | **Bước 4:** Kết luận, nhận định: | | lái (ô tô tự lái, may bay không | | | người lái,...), quản lí giao | GV chia sẻ về câu trả lời của các | | thông minh bạch và định tuyến | nhóm, chính xác các kết quả mà | | phương tiện vận tải.* | các nhóm trả lời. | | | | | *Tài chính, ngân hàng: AI hỗ trợ | | | tự động cập nhật chứng từ hoá đơn | | | vào cơ sở dữ liệu, phân tích dữ | | | liệu, xử lí dữ liệu hiệu quả, hỗ | | | trợ quyết định đầu tư, phát triển | | | và ngăn chặn gian lận, nâng cao | | | trải nghiệm khách hàng.* | | | | | | *Sản xuất: AI giúp cải thiện hiệu | | | suất, hiệu quả và sự phát triển | | | bền vững của các lĩnh vực sản | | | xuất. AI giúp tự động hoá nhiều | | | quá trình, tự chế tạo, lắp ráp, | | | kiểm tra chất lượng đến quản lí | | | chuỗi cung ứng. Các robot và hệ | | | thống tự động hoá có tích hợp AI | | | có khả năng thực hiện nhiều công | | | việc hiệu quả trong sản xuất công | | | nghiệp;* | | | | | | *Trong Nông nghiệp, AI được sử | | | dụng trong trang trại để theo dõi | | | những ảnh hưởng trực tiếp tới | | | hiệu quả nuôi trồng như điều kiện | | | thời tiết, đất đai, sức đề kháng | | | với dịch bệnh của vật nuôi, cây | | | trồng. AI giúp người nông dân tối | | | ưu hoá quy trình chăm sóc vật | | | nuôi, cây trồng; hợp lí hoá tưới | | | tiêu, dự đoán mùa vụ, xác định | | | thời điểm thu hoạch tối ưu dựa | | | trên dữ liệu về điều kiện chăm | | | sóc, thời tiết, đất đai và cây | | | giống,...* | | | | | | *Robot và hệ thống tự động hoá* | | | | | | *Giáo dục: AI giúp phát triển các | | | nên tảng học tập được cá nhân hoá | | | và hỗ trợ đánh giá kết quả học | | | tập. Các nền tảng học trực tuyến | | | có khả năng theo dõi, đề xuất nội | | | dung phụ hợp cho người học; Các | | | trợ lí ảo hỗ trợ HS và GV trả lời | | | câu hỏi, cung cấp các hướng dẫn | | | và tài liệu học tập,...* | | | | | | *Ngoài ra, AI còn có nhiều ảnh | | | hưởng trong các lĩnh vực khác như | | | AI được sử dụng để mô phỏng và mô | | | hình hoá nhiều hiện tượng xã hội | | | và nhân học; AI được ứng dụng để | | | sáng tác âm nhạc, hội họa theo | | | nhiều phong cách khác nhau; IoT | | | và AI kết hợp được ứng dụng để | | | giám sát môi trường, theo dõi | | | biến đổi khí hậu; Xử lí ngôn ngữ | | | tự nhiên và thị giác máy tính | | | trong AI góp phần phát triển hàng | | | loạt các ứng dụng thiết thực cho | | | đời sống như dịch thuật tự động, | | | hỗ trợ khách hàng bằng ngôn ngữ | | | tự nhiên, các hệ thống nhận dạng | | | hình ảnh và video đa dạng,...* | | | | | | **Một vài lĩnh vực được hưởng | | | nhiều lợi ích to lớn từ sự phát | | | triển của AI. Ví dụ:** | | | | | | *Hậu cần (Logistics): AI được sử | | | dụng để tối ưu hoá các tuyến | | | đường giao hàng, dự đoán nhu cầu | | | hàng hoá, quản lí kho bãi.* | | | | | | *Bảo mật: AI được sử dụng để phát | | | hiện các mối đe dọa bảo mật, | | | chống tấn công mạng, bảo vệ dữ | | | liệu cá nhân.* | | | | | | *Năng lượng: AI được sử dụng để | | | tối ưu hoá việc sử dụng năng | | | lượng, phát triển các nguồn năng | | | lượng mới, giảm thiểu ô nhiễm môi | | | trường.* | | | | | | **Ghi nhớ:** | | | | | | *Ngày nay, nhiều lĩnh vực của | | | khoa học công nghệ và đời sống đã | | | và đang phát triển mạnh mẽ dựa | | | trên thành tựu lớn to lớn của AI. | | | Có thể nói AI đã trở thành một | | | phần không thể thiếu trong cuộc | | | sống hiện đại.* | | | | | | **Câu hỏi củng cố kiến thức** | | | | | | Hãy chỉ ra một vài lĩnh vực có sự | | | phát triển đột phá của nhờ thành | | | tựu của AI. | | | | | | Trả lời: Ví dụ như Chat GPT - Sự | | | đột phá về công nghệ ứng dụng trí | | | tuệ nhân tạo. | | | | | | **Lợi ích, tác động** | | | | | | Ứng dụng này có thể trò chuyện, | | | trả lời lưu loát, đầy đủ tất cả | | | các câu hỏi mà người dùng đưa ra | | | chỉ trong vài giây, bất kể là về | | | lĩnh vực gì. Chat GPT có khả năng | | | thực hiện nhiều nội dung phức tạp | | | như: Làm luận văn, viết thơ, biên | | | tập một bài báo hoặc thậm chí là | | | lập trình cho máy tính\... | | | | | | Chat GPT đã tác động đến nhiều | | | lĩnh vực, ví như trong lĩnh vực | | | tài chính chat GPT hỗ trợ người | | | dùng phân tích dữ liệu và đưa ra | | | các quyết định đầu tư chính xác, | | | nhanh chóng, do đó, một thế hệ | | | Chatbot tài chính mới được hình | | | thành và phát triển; Bằng những | | | cuộc trò chuyện đơn giản được lập | | | trình sẵn, Chat GPT nói riêng và | | | Chatbot nói chung giúp các công | | | ty tài chính tối ưu hoá hiệu quả | | | hoạt động của mình. Nhà đầu tư | | | cũng có thể sử dụng Chat GPT để | | | hỗ trợ quá trình đầu tư của mình, | | | ứng dụng có khả năng phân tích dữ | | | liệu tài chính một cách đầy đủ và | | | chính xác cao. Từ đó, những quyết | | | định đầu tư được đảm bảo phù hợp | | | và hiệu quả hơn. | | | | | | Bên cạnh đó, vấn đề về quyền sở | | | hữu đối với các sản phẩm được tạo | | | bởi Chat GPT cũng đang được các | | | chuyên gia lo ngại. Nếu xét về | | | việc tạo ra một bài văn, tác phẩm | | | văn học hay bài luận thì có lẽ | | | Chat GPT đang vượt trội. Thử nhờ | | | Chat GPT sáng tác một bài thơ về | | | mẹ thì được siêu trí tuệ này cho | | | ra ngay một bài thơ ngắn về mẹ | | | trong thời gian chưa đầy 30 giây. | | | Một tác phẩm nghệ thuật truyền | | | thống được tạo ra thường tốn rất | | | nhiều công sức, thời gian, tiền | | | bạc của tác giả hoặc cá nhân, tổ | | | chức đầu tư cho tác phẩm đó. Vì | | | vậy, khi một tác phẩm được tạo | | | ra, thì thường tác phẩm đó sẽ | | | được ghi đích danh người đã sáng | | | tạo ra để ghi nhận trí tuệ, sức | | | lao động của chính tác giả, đặc | | | biệt các tác phẩm thơ ca, văn | | | chương hay tác phẩm biểu diễn. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ #### **Hoạt động 2. Trí tuệ nhân tạo và một vài cảnh báo** **a, Mục tiêu:** Giúp HS tìm hiểu và chia sẻ suy nghĩ về sự phát triển mạnh mẽ và những ảnh hưởng to lớn của AI trong tương lai. **b, Nội dung:** HS tìm hiểu SGK, thảo luận tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. **c, Sản phẩm:** HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức. **d, Tổ chức thực hiện.** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Sản phẩm dự kiến** | **Hoạt động của GV và HS** | +===================================+===================================+ | **2. Trí tuệ nhân tạo và một vài | **Bước 1:** Chuyển giao nhiệm vụ | | cảnh báo** | | | | **GV:** Dẫn dắt và đưa ra câu hỏi | | AI có tiềm năng cách mạng hoá | mở: | | nhiều lĩnh vực của khoa học và | | | đời sống. | **?1.** Các em hãy chia sẻ suy | | | nghĩ của mình về sự phát triển | | Các thành tựu của AI vẫn còn hạn | mạnh mẽ và những ảnh hưởng to lớn | | chế trong phạm vi Trí tuệ nhân | của AI trong tương lai xoay quanh | | tạo hẹp, trong tương lai được kì | mấy điểm sau? | | vọng sẽ phát triển thành công Trí | | | tuệ nhân tạo tổng quát có năng | +) AI sẽ tiếp tục được ứng dụng | | lực trí tuệ của con người. | rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. | | | | | - ***AI sẽ tiếp tục được ứng | +) AI sẽ trở nên thông minh hơn. | | dụng rộng rãi trong nhiều | | | lĩnh vực:*** AI đã và đang | +) AI sẽ có tác động sâu sắc đến | | được ứng dụng trong nhiều | xã hội. | | lĩnh vực, từ sản xuất, y tế, | | | giáo dục, đến tài chính, giải | **?2.** Các em có thể chia sẻ | | trí. Với sự phát triển không | những cảm nhận của em về ChatGPT | | ngừng của AI, chắc chắn sẽ có | (em đã nghe nói qua đài báo hoặc | | thêm nhiều lĩnh vực khác được | được trải nghiệm sử dụng nó). | | hưởng lợi từ công nghệ này | | | trong tương lai. | **HS:** Lắng nghe để thực hiện | | | yêu cầu của GV. | | - ***AI sẽ trở nên thông minh | | | hơn:*** AI đang ngày càng trở | **Bước 2:** Thực hiện nhiệmvụ: | | nên thông minh hơn, nhờ sự | | | phát triển của các kĩ thuật | **HS:** Suy nghĩ lần lượt thực | | học máy và trí tuệ nhân tạo | hiện các yêu cầu và tìm câu trả | | tổng quát. Trong tương lai, | lời. | | AI có thể thực hiện các nhiệm | | | vụ mà trước đây được coi là | **GV:** Quan sát và trợ giúp HS. | | chỉ dành cho con người, chẳng | | | hạn như chẩn đoán bệnh, lái | | | xe và sáng tạo nghệ thuật. | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **3. Hoạt động 3: Luyện tập** **a, Mục tiêu:** Giúp HS hệ thống khái niệm, đặc điểm, đặc trưng của AI. **b, Nội dung:** GV giao nhiệm vụ cho HS, HS tìm hiểu xem lại và trả lời câu hỏi. **c, Sản phẩm:** HS hoàn thiện hiểu biết về AI. **d**, **Tổ chức thực hiện** **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV đặt câu hỏi cho HS:** **Chat GPT là hệ thống AI sử dụng ngôn ngữ để tương tác với con người. Hãy nêu một vài** **ứng dụng AI sử dụng dụng hình ảnh tương tác.** **Vì sao cần ngăn cấm việc giao toàn quyền quyết định cho AI điều khiển vũ khí sát thương?** **Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập** **HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ, thảo luận, đưa ra câu trả lời. GV quan sát quá trình HS thảo luận, hỗ trợ khi HS cần.** **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận GV cho HS trả lời** **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập GV chính xác hoá lại các nội dung trả lời của HS.** **Gợi ý câu trả lời:** **Có rất nhiều ứng dụng AI sử dụng hình ảnh để tương tác với con người. Ví dụ:** **Ứng dụng Face ID của Apple: Face ID là một hệ thống nhận dạng khuôn mặt được sử dụng để mở khoá iPhone và iPad.** **Ứng dụng Google Assistant: Google Assistant là một trợ lí ảo có thể được điều khiển bằng giọng nói.** **Ứng dụng Snapchat: Snapchat là một ứng dụng chia sẻ ảnh và video sử dụng các bộ lọc và hiệu ứng hình ảnh.** **Trò chơi Pokemon GO: Pokemon GO là một trò chơi thực tế tăng cường cho phép người chơi bắt các Pokemon trong thế giới thực.** **Dưới đây là một số lí do chính:** **AI có thể đưa ra quyết định sai lầm: AI là một công nghệ phức tạp và có thể đưa ra quyết định sai lầm, đặc biệt là trong những tình huống phức tạp hoặc không chắc chắn. Ví dụ, AI có thể nhầm lẫn dân thường với kẻ thù, hoặc có thể tấn công sai mục tiêu.** **AI có thể bị hack hoặc thao túng: AI có thể bị hack hoặc thao túng bởi các cá nhân hoặc tổ chức có mục đích xấu, khiến nó tấn công các mục tiêu không mong muốn. Ví dụ, một kẻ tấn công có thể hack vào hệ thống AI của một quốc gia và sử dụng nó để tấn công một quốc gia khác.** **4. Hoạt động 4: Vận dụng** **a) Mục tiêu: HS hiểu khái niệm, đặc điểm, đặc trưng của AI sâu sắc hơn.** **b) Nội dung: HS tìm hiểu trên Internet, thảo luận trả lời theo yêu cầu của GV.** **c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức.** **d) Tổ chức thực hiện** **Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập** **GV đặt câu hỏi cho HS: Hãy tìm hiểu cách thức hoạt động của ứng dụng tìm đường trên Google Maps để nhận biết các biểu hiện "thông minh" của ứng dụng này.** **Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập** **HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ, thảo luận, đưa ra câu trả lời. GV quan sát quá trình HS thảo luận, hỗ trợ khi HS cần.** **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận GV cho HS trả lời** **Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập GV chính xác hoá lại các nội dung trả lời của HS.** **Gợi ý câu trả lời,** **Google Maps là một trong những ứng dụng tìm đường thông minh và phổ biến nhất hiện nay. Dưới đây là tóm tắt cách thức hoạt động của nó, cùng với các biểu hiện của tính năng \"thông minh\":** **Thu thập dữ liệu:** **Google Maps sử dụng dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau bao gồm ảnh vệ tinh, dữ liệu địa lí, thông tin từ các cơ quan chính phủ và cộng đồng người dùng.** Dữ liệu từ người dùng được thu thập thông qua GPS và dữ liệu di động, cho phép theo dõi tốc độ di chuyển thực tế của các phương tiện trên đường. *Xử lí dữ liệu và tối ưu đường đi:* Google Maps sử dụng thuật toán phức tạp để phân tích dữ liệu và xác định đường đi tối ưu. Thuật toán tính toán đường đi dựa trên yếu tố như khoảng cách, tốc độ di chuyển, và tình trạng giao thông hiện tại. Sử dụng AI và học máy để nhận biết và dự đoán các mô hình giao thông, giúp cải thiện khả năng dự báo và đề xuất lộ trình. *Cập nhật thông tin giao thông thời gian thực:* Google Maps cập nhật thông tin giao thông theo thời gian thực, bao gồm tắc nghẽn giao thông, tai nạn, công trình đường bộ, và các sự kiện khác có thể ảnh hưởng đến lưu lượng giao thông. Cung cấp cảnh báo và đề xuất lộ trình thay thế nếu phát hiện tình trạng giao thông thay đổi. *Tích hợp với dữ liệu khu vực tìm kiếm:* Bản đồ tích hợp thông tin về các địa điểm như nhà hàng, trạm xăng, và các điểm du lịch. Cung cấp đánh giá, bình luận và thông tin liên hệ của các địa điểm, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm và quyết định. *Giao diện người dùng và tương tác:* Giao diện thân thiện và dễ sử dụng, cho phép người dùng nhập điểm đến và chọn lộ trình. Tích hợp với trợ lí ảo và hỗ trợ giọng nói, cho phép tương tác tiện lợi trong quá trình lái xe. *Tính năng khác:* Cung cấp chế độ đi bộ, đi phương tiện cơ giới với hướng dẫn chi tiết và thời gian di chuyển ước lượng. Tính năng Street View cho phép xem hình ảnh thực tế của đường phố. *Những tính năng này cho thấy Google Maps không chỉ là một ứng dụng tìm đường thông thường, mà còn là một hệ thống thông minh có khả năng phân tích, dự đoán và thích ứng với môi trường xung quanh để cung cấp thông tin chính xác và hữu ích cho người dùng.*

Use Quizgecko on...
Browser
Browser