Bài 2: Các Phương Pháp Trồng Trọt Ở Việt Nam PDF
Document Details
Trường THCS An Bình
Vũ Thị Hồng Vân
Tags
Summary
This document is a lesson plan for a 7th-grade class in Vietnam focusing on different methods of crop cultivation in the country. It outlines learning objectives, required skills, and assessments related to agricultural techniques.
Full Transcript
Tiết PPCT: 2 Ngày dạy:.......................................... Lớp 7 ***BÀI 2:* CÁC PHƯƠNG THỨC TRỒNG TRỌT Ở VIỆT NAM** ***Thời gian thực hiện: 1 tiết*** **I. MỤC TIÊU** **1. Về kiến thức** **Qua bài học học sinh sẽ khám phá được kiến thức về trồng trọt ở Việt Nam:** \- Kể tên được một số...
Tiết PPCT: 2 Ngày dạy:.......................................... Lớp 7 ***BÀI 2:* CÁC PHƯƠNG THỨC TRỒNG TRỌT Ở VIỆT NAM** ***Thời gian thực hiện: 1 tiết*** **I. MỤC TIÊU** **1. Về kiến thức** **Qua bài học học sinh sẽ khám phá được kiến thức về trồng trọt ở Việt Nam:** \- Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. \- Nêu một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam. \- Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **Phẩm chất, năng | **YÊU CẦU CẦN ĐẠT** | **Mã hoá** | | lực** | | | +=======================+=======================+=======================+ | **2. Về năng lực** | | | | | | | | ***2.1.1. Năng lực | | | | công nghệ*** | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | *Nhận thức công nghệ* | \+ Nhận biết được các | a2.1 | | | nhóm cây trồng ở Việt | | | | Nam | | | | | | | | \+ Nhận biết các | | | | phương thức trồng | | | | trọt ở Việt Nam. | | | | | | | | \+ Nhận biết đặc điểm | | | | của trồng trọt công | | | | nghệ cao. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | *Giao tiếp công nghệ* | \+ Biết được một số | b2.1 | | | thuật ngữ về các nhóm | | | | cây trồng phổ biến ở | | | | Việt Nam | | | | | | | | \+ Biết được một số | | | | thuật ngữ về phương | | | | thức trồng trọt ở | | | | Việt Nam. | | | | | | | | \+ Biết được một số | | | | thuật ngữ về trồng | | | | trọt công nghệ cao. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | *Đánh giá công nghệ* | \+ Xác định được nhóm | d2.1 | | | cây trồng, các phương | | | | thức trồng trọt Việt | d2.2 | | | Nam. | | | | | | | | \+ Xác định được loại | | | | ứng dụng trồng trọt | | | | công nghệ cao. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | ***2.1.2. Năng lực | | | | chung*** | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | *Năng lực tự chủ và | \+ Chủ động, tích cực | 2 | | tự học* | tìm hiểu về các nhóm | | | | cây trồng, phương | | | | thức trồng trọt công | | | | nghệ cao, | | | | | | | | \+ Biết thực hiện tốt | | | | phân việc của bản | | | | thân và của nhóm phân | | | | công, vận dụng được | | | | một cách linh hoạt | | | | những kiến thức, kĩ | | | | năng đã học vào trồng | | | | trọt.. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | *Năng lực giao tiếp | \+ Hiểu rõ nhiệm vụ | 3 | | và hợp tác* | nhóm, đánh giá được | | | | khả năng của mình và | | | | tự nhận công việc phù | | | | hợp với bản thân. | | | | | | | | \+ Biết thảo luận, | | | | trao đổi những vấn đề | | | | về lựa chọn phương | | | | thức trồng trọt. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **3. Về phẩm chất** | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | *Phẩm chất chăm chỉ* | \+ Có ý thức về nhiệm | 4 | | | vụ học tập. | | | | | | | | \+ Có ý thức vận dụng | | | | kiến thức, kỹ năng về | | | | nhà ở vào học tập và | | | | đời sống hằng ngày. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **Hoạt động** | **Giáo viên** | **Học sinh** | +=======================+=======================+=======================+ | **Hoạt động 1. Mở | \- Tìm hiểu các hình | \- Đọc trước bài "Các | | đầu** | thức trồng trọt phổ | phương thức trồng | | | biến tại địa phương, | trọt ở Việt Nam". | | | và các vùng miền. | | | | | | | | \- Chuẩn bị tài liệu | | | | giảng dạy: Sách học | | | | sinh, sách bài tập và | | | | các tư liệu liên | | | | quan. | | | | | | | | \- Chuẩn bị đồ dùng, | | | | phương tiện dạy học: | | | | | | | | \+ Phiếu học tập, | | | | phiếu làm việc nhóm. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **Hoạt động 2. Hình | \- Tranh ảnh hình 2.1 | Mỗi học sinh chuẩn | | thành kiến thức mới** | hình 2.2, hình 2.3 | bị: hình ảnh, clip về | | | | vườn cây của gia | | | \- Phiếu học tập, | đình. | | | phiếu làm việc nhóm. | | | | | | | | \- Chuẩn bị đồ dùng, | | | | phương tiện dạy học. | | | | | | | | \- Video về các | | | | phương thức trồng | | | | trọt. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **Hoạt động 3. Luyện | \- Các đáp án phần ôn | Các bài tập phần | | tập** | tập | Luyện tập SHS | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **Hoạt động 4. Vận | \- Tìm hiểu dịa | Quan sát các loại cây | | dụng** | phương những loại cây | trồng ở địa phương về | | | thường trồng | hình thức trồng cây. | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Hoạt động | **Mục | **Nội dung | **PP/KTDH** | **Phương án | | học** | tiêu** | dạy học** | | đánh giá** | | | | | **chủ đạo** | | | **(thời | (Mã hoá) | **trọng | | | | gian)** | | tâm** | | | +=============+=============+=============+=============+=============+ | **Hoạt động | 3 | \- Khơi gợi | -PP: dạy | **Phiếu trả | | 1. Khởi | | nhu cầu tìm | học hợp tác | lời của học | | động** | | hiểu về cây | | sinh, nội | | | | trồng trọt | -KT: công | dung trả | | **(10 | | tại Việt | não | lời thông | | phút)** | | Nam. | | qua vấn | | | | | | đáp** | | | | \- Từ những | | | | | | lợi ích về | | | | | | trồng trọt | | | | | | giáo viên | | | | | | dẫn dắt học | | | | | | sinh về | | | | | | loại trồng | | | | | | trọt đặc | | | | | | trưng theo | | | | | | từng vùng | | | | | | miền ở Việt | | | | | | Nam. | | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Hoạt động | a2.1, b2.1 | Tìm hiểu | -PP: dạy | Nội dung | | 2. Hình | | các nhóm | học hợp tác | trả lời của | | thành kiến | | cây trồng | | học sinh | | thức** | | phổ biến ở | -KT: công | | | | | Việt Nam. | não | Tranh học | | **(25 | | | | sinh sưu | | phút)** | | | | tầm. | | | | | | | | **Hoạt động | | | | | | 2.1. Các | | | | | | nhóm cây | | | | | | trồng phổ | | | | | | biến ở Việt | | | | | | Nam** | | | | | | | | | | | | **(5 | | | | | | phút)** | | | | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Hoạt động | 2 | Một số | -PP: dạy | Nội dung | | 2.2. Tìm | | phương thức | học hợp tác | trả lời của | | hiểu Một số | | trồng trọt | | học sinh | | phương thức | | ở Việt Nam. | -KT: công | | | trồng trọt | | | não | Tranh học | | ở Việt | | | | sinh sưu | | Nam** | | | | tầm. | | | | | | | | **(15 | | | | | | phút)** | | | | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Hoạt động | d2.2, 3 | Trình bày | -PP: dạy | Nội dung | | 2.3. Tìm | | các ứng | học giải | trả lời của | | hiểu Trồng | | dụng trồng | quyết vấn | học sinh | | trọt công | | trọt công | đề | | | nghệ cao (5 | | nghệ cao. | | Tranh học | | phút)** | | | -KT: công | sinh sưu | | | | | não, phòng | tầm. | | | | | tranh | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Hoạt động | 3 | Các bài tập | -PP: dạy | Nội dung | | 3. Luyện | | phần Luyện | học hợp tác | trả lời của | | tập** | | tập SHS | | học sinh | | | | | -KT: công | | | **(10 | | | não | | | phút)** | | | | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ | **Hoạt động | 4 | Bài tập | -PP: dạy | Nội dung | | 4. Vận | | phần Vận | học hợp tác | trả lời của | | dụng** | | dụng trong | | học sinh | | | | SHS | -KT: công | | | **(10phút)* | | | não | | | * | | | | | +-------------+-------------+-------------+-------------+-------------+ **B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC** +-----------------------------------------------------------------------+ | **Hoạt động 1. MỞ ĐẦU (5 phút)** | | | | **a. Mục tiêu:** Khơi gợi nhu cầu tìm hiểu về cây trồng và phương | | thức trồng trọt tại Việt Nam. | | | | **b. Nội dung:** Kể tên các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam | | | | **c. Sản phẩm dự kiến:** Học sinh có nhu cầu tìm hiểu các cây trồng | | và phương thức trồng phổ biến hiện nay ở nước ta. | | | | **d. Tổ chức hoạt động dạy học** | | | | ***\* Giao nhiệm vụ học tập:*** | | | | \+ GV yêu cầu HS kể tên một số cây trông mà em biết, em hãy trình bày | | về cách trồng cây ngô và cây đậu xanh. | | | | ***\* Thực hiện nhiệm vụ:*** | | | | \+ HS kê tên một số cây trồng phổ biến như: Ngô, đậu xanh, lúa, dưa | | hấu.... | | | | **+** HS trình bày về cách trồng cây ngô và cây đậu xanh | | | | ***\* Báo cáo, thảo luận*** | | | | \- HS trả lời, thành viên còn lại có thể nhận xét, bổ sung. | | | | ***-*** GV bổ sung, hoàn chỉnh, sửa chữa (nếu có). | | | | ***\* Kết luận, nhận định:*** Trồng trọt cung cấp cho chúng ta nhiều | | sản phẩm, nguyên liệu không thể thiếu trong chế biến thực phẩm, sản | | xuất tiêu dùng và thủ công nghiệp và trồng trọt cung cấp nhiều nông | | sản có giá trị xuất khẩu, đem lại nguồn thu ngoại tệ đáng kể cho đất | | nước để tìm hiểu về phương thức trồng trọt vào bài mới. | | | | **Hoạt động 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (25 phút)** | | | | **Hoạt động 2.1. Các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (5 phút)** | | | | **a Mục tiêu:** Giúp HS kể được một số nhóm cây trồng ở Việt Nam. | | | | **b. Nội dung:** Các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam | | | | **c. Sản phẩm dự kiến:** Các nhóm cây trồng phổ biến. | | | | **d. Tổ chức hoạt động học** | | | | ***\* Giao nhiệm vụ học tập:*** | | | | \+ GV yêu cầu HS kể tên một số cây trông mà em biết, cây trồng ngắn | | ngày, cây trồng dài ngày, cây ăn quả, cây lương thực, cây công | | nghiệp.... | | | | \+ GV đặt vấn đề: Kể tên các loại cây trồng phổ biến mà em biết... | | thông qua vấn đề, GV dẫn dắt HS đi vào các nhiệm vụ. | | | | \+ GV Bác A đang muốn trồng 2 giống cây là ngô và đậu xanh, em hãy | | giới thiệu cho Bác A một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt | | Nam. | | | | \+ GV giới thiệu Hình 2.1 hướng dẫn HS chia lớp thành 4 nhóm (phân | | công mỗi nhóm 1 nhóm trưởng, 1 thư kí, phân chia cụ thể công việc cho | | từng cá nhân, yêu cầu hoạt động nhóm 2 phút hoàn thành phiếu học tập | | số 1. | | | | \+ GV yêu cầu các nhóm liên hệ thực tế, kể thêm một số cây trồng? | | | | +Gv: Cung cấp cho học sinh thông tin về các vùng lúa đang bị thiệt | | hại do sự thay đổi khí hậu như hạn mặn...giúp học sinh nhận biết sự | | thay đổi nhóm cây trồng đặc trưng ở từng vùng theo điều kiện biến đổi | | khí hậu và giới thông tin về thành tự xuất khẩu gạo của Việt Nam. | | | | \+ GV: Quan sát và gợi ý, định hướng hỗ trợ HS. | | | | \+ GV yêu cầu nhắc lại những thông tin vừa tìm được, đúc kết thành | | kiến thức của bài học. | | | | ***\* Thực hiện nhiệm vụ*** | | | | \+ HS kể tên một số cây trồng phổ biến. | | | | \+ HS giới thiệu Bác A phương thức trồng trọt của cây ngô và đậu xanh | | và một số cây khác. | | | | \+ HS chia lớp thành 4 nhóm (phân công mỗi nhóm 1 nhóm trưởng, 1 thư | | kí, phân chia cụ thể công việc cho từng cá nhân, yêu cầu hoạt động | | nhóm 2 phút hoàn thành hình 2.1 và trả lời các câu hỏi về các nhóm | | cây trồng. | | | | \+ Nhóm HS liên hệ thực tế để kể thêm một số cây trồng. | | | | \+ Nhóm tiến hành thảo luận: Các loại cây trồng trong hình 2.1 thuộc | | những nhóm cây trồng nào? Sau đó, tiến hành báo cáo. | | | | \+ Một vài HS nhắc lại những thông tin vừa tìm được, đúc kết thành | | kiến thức của bài học. | | | | ***\* Báo cáo, thảo luận*** | | | | \- Đại diện nhóm báo cáo và giải thích, thành viên còn lại có thể | | nhận xét, bổ sung. | | | | ***-*** GV bổ sung, hoàn chỉnh, sửa chữa (nếu có). | | | | ***\* Kết luận, nhận định*:** *GV nhận xét, đánh giá quá trình làm | | việc của các nhóm và từng cá nhân học sinh, tuyên dương những nhóm, | | cá nhân làm việc tích cực, khích lệ, động viên những nhóm, cá nhân | | chưa hoạt động sôi nổi.* | | | | \+ Các nhóm cây trồng chủ yếu của việt Nam: Nhóm cây lương thực, cây | | lấy củ, cây ăn quả, cây rau và đỗ các loại, cây công nghiệp, hoa và | | cây cảnh. | | | | **- Phiếu học tập số 1** | | | | +--------------------------------+--------------------------------+ | | | **Câu hỏi** | **Trả lời** | | | +--------------------------------+--------------------------------+ | | | **[Câu 1.]** | **- Cây lúa, cây sắn: Nhóm cây | | | | | lương thực.** | | | | Các loại cây trồng trong Hình | | | | | 2.1 thuộc những nhóm cây trồng | **- Cây mồng tơi: nhóm cây | | | | nào? | rau, đỗ các loại** | | | | | | | | | | **- Cây cà phê: nhóm cây công | | | | | nghiệp.** | | | | | | | | | | **- Cây cam: nhóm cây ăn quả** | | | +--------------------------------+--------------------------------+ | | | **[Câu 2.]** | **- Mỗi vùng miền lại có những | | | | | cây đặc trưng, những giống cây | | | | Vì sao mỗi vùng miền lại có | trồng khác nhau vì:** | | | | những loại cây trồng đặc trưng | | | | | hoặc những giống cây trồng | **- Cây trồng sẽ phát triển | | | | khác nhau? | tốt phụ thuộc vào khí hậu, đất | | | | | đai, nguồn nước.** | | | | | | | | | | **- Mỗi vùng miền có khí hậu, | | | | | thời tiết và các loại đất khác | | | | | nên tùy mỗi vùng mà có những | | | | | loại cây trồng đặc trưng hoặc | | | | | giống cây trồng khác nhau.** | | | +--------------------------------+--------------------------------+ | | | | **Hoạt động 2.2. Một số phương thức trồng trọt ở Việt Nam (15 phút)** | | | | ***a. Mục tiêu:*** Giúp HS trình bày các phương thức trồng trọt phổ | | biến tại Việt Nam. | | | | ***b. Nội dung:*** Các phương thức trồng trọt độc canh, xen canh, | | luân canh, tăng vụ. | | | | ***c. Sản phẩm:*** Các phương thức trồng trọt tại Viêt Nam. | | | | **d. Tổ chức hoạt động** | | | | ***\* Giao nhiệm vụ học tập*** | | | | \+ GV giới thiệu Hình 2.2 hướng dẫn HS chia lớp thành 4 nhóm (phân | | công mỗi nhóm 1 nhóm trưởng, 1 thư kí, phân chia cụ thể công việc cho | | từng cá nhân, yêu cầu hoạt động nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. | | | | \+ GV phân tích để học sinh nêu lên được ưu và nhược điểm từng phương | | thức (rồng trọt. độc canh, xen canh, luân canh, tăng vụ.) | | | | \+ GV nêu ví dụ về các loại cây trồng và hình thức trồng của từng | | loại cây? | | | | \+ GV số vụ gieo trồng phụ thuộc vào những yếu tố nào? | | | | \+ GV quan sát các nhóm để hỗ trợ kịp thời. | | | | \+ Hết thời gian thảo luận, GV yêu cầu các nhóm báo cáo, nhóm khác | | nhận xét, bổ sung. Cuối cùng GV chốt lại vấn đề. | | | | ***\* Thực hiện nhiệm vụ*** | | | | \+ HS chia lớp thành 4 nhóm (phân công mỗi nhóm 1 nhóm trưởng, 1 thư | | kí, phân chia cụ thể công việc cho từng cá nhân, yêu cầu hoạt động | | nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2, các nhóm hoàn thành thời gian 3 | | phút.. | | | | \+ HS phân tích ưu nhược điểm của từng phương thức trồng trọt. | | | | \+ HS trả lời yếu tố ảnh hưởng đến số vụ gieo trồng trong năm | | | | \+ HS nêu ví dụ cây trồng và trồng hình thức trồng trọt nào | | | | \+ Nhóm HS có thể nêu khó khăn để GV giúp đỡ kịp thời. | | | | \+ Hết thời gian thảo luận, đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác sẽ nhận | | xét, bổ sung. Cuối cùng, nghe GV chốt vấn đề. | | | | ***\* Báo cáo, thảo luận*** | | | | \- Đại diện nhóm báo cáo và giải thích, thành viên còn lại có thể | | nhận xét, bổ sung. | | | | \- GV bổ sung, hoàn chỉnh, sửa chữa (nếu có). | | | | ***\* Kết luận, nhận định*** | | | | \+ Độc canh là phương thức canh tác chỉ trồng chuyên một loại cây. | | | | **+ Luân canh, xen canh là phương thức canh tác từ hai loại cây trở | | lên cùng diện tích.** | | | | **+ Tăng vụ là tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích.** | | | | **- Phiếu học tập số 2** | | | | +--------------------------------+--------------------------------+ | | | **Câu hỏi** | **Trả lời** | | | +--------------------------------+--------------------------------+ | | | **[Câu 1.]** | **- Trồng độc canh: Trồng một | | | | | cây duy nhất, trong điều kiện | | | | Quan sát hình 2.2 và trình bày | tự nhiên, giảm độ phì nhiêu | | | | điểm khác nhau giữa trồng độc | của đất và tăng sự lây lan của | | | | canh và xen canh? | sâu bệnh.** | | | | | | | | | | **- Trồng xen canh: Canh tác | | | | | hai nhiều loại cây trồng trên | | | | | cùng một diện tích, cùng một | | | | | lúc, giúp tận dụng diện tích, | | | | | chất dinh dưỡng và ánh sáng.** | | | +--------------------------------+--------------------------------+ | | | | **[Câu 2.]** Luân canh có gì khác so với độc canh và xen | | canh? | | | | +---------------------+---------------------+---------------------+ | | | Trồng độc canh | Trồng xen canh | Luân canh | | | +=====================+=====================+=====================+ | | | \- Trồng một loại | \- Canh tác hai hay | \- Gieo trồng luân | | | | cây duy nhất. | nhiều loại cây | phiên các loại cây | | | | | trồng trên cùng một | trồng khác nhau | | | | =\> Trong điều kiện | diện tích, cùng một | trên cùng một diện | | | | tự nhiên, giảm độ | lúc hoặc cùng một | tích. | | | | phì nhiêu của đất | khoảng thời gian | | | | | và tăng sự lây lan | không dài. | =\> Làm tăng độ phì | | | | sâu bệnh. | | nhiêu, điều | | | | | =\> Giúp tận dụng | | | | | | diện tích đất, chất | hòa chất dinh dương | | | | | dinh dưỡng và ánh | cho đất | | | | | sáng. | | | | | | | và giảm sâu, bệnh | | | | | | cho cây. | | | +---------------------+---------------------+---------------------+ | | | | | VD: trồng luân canh | | | | | | cây sắn, ngô | | | | VD: trồng bí đỏ. | VD: trồng xen canh | | | | | | ngô và đậu tương | với đỗ ở khu vực | | | | | | Nam Bộ: | | | | | | | | | | | | \+ Vụ 1: trồng ngô | | | | | | và đỗ (từ tháng | | | | | | | | | | | | 5 - tháng 9) | | | | | | | | | | | | \+ Vụ 2: trồng sẵn | | | | | | ( từ tháng 9 -- | | | | | | | | | | | | tháng 3 năm sau) | | | +---------------------+---------------------+---------------------+ | | | | ***[Câu 3]: Hãy nêu ưu, nhược điểm của các phương thức | | trồng trọt.*** | | | | +------------+------------+------------+------------+------------+ | | | | Độc canh | Xen canh | Luân canh | Tăng vụ | | | +============+============+============+============+============+ | | | | \- Tối đa | Tận dụng | Tăng độ | Tăng thêm | | | | | hóa hiệu | diện tích, | phì nhiêu | sản | | | | Ưu điểm | quả. | chất dinh | cho đất | | | | | | | dưỡng, ánh | | phẩm thu | | | | | Tập trung | sáng, tăng | Tăng năng | hoạch | | | | | chuyên môn | thêm thu | suất cây | | | | | | hóa. | hoạch. | trồng. | | | | | | | | | | | | | | -Tăng cơ | Giảm sâu | Điều hòa | | | | | | hội cạnh | bệnh | chất dinh | | | | | | tranh (Vì | | dưỡng cho | | | | | | sản phẩm | | cây. | | | | | | thu được | | | | | | | | nhiều nên | | Giảm sâu | | | | | | bán với | | bệnh phá | | | | | | giá thấp | | hoại | | | | +------------+------------+------------+------------+------------+ | | | | Làm giảm | Một số cây | Mất khá | Không có | | | | | độ phì | cao che | nhiều công | nhược điểm | | | | Nhược điểm | nhiêu của | mất sự | sức | nào quá | | | | | đất. | tiếp xúc | | sức ảnh | | | | | | của các | Thời gian | hưởng đến | | | | | Tạo môi | cây thấp | tìm | đời sống | | | | | trường | (chủ yếu | tòi,các | cây trồng | | | | | thuận lợi | họ Lạc) | yếu tố hợp | | | | | | cho sâu | | lí (chống | | | | | | bệnh phát | Thu hẹp | sâu bệnh | | | | | | triển. | diện tích | của mỗi | | | | | | | đất | loại) | | | | | | Tăng nhu | | | | | | | | cầu về | | | | | | | | nước. | | | | | | | | | | | | | | | | Đa dạng | | | | | | | | sinh học | | | | | | | | bị suy | | | | | | | | thoái. | | | | | | +------------+------------+------------+------------+------------+ | | | | **Hoạt động 2.3. Trồng trọt công nghệ cao (5 phút)** | | | | ***a. Mục tiêu:*** Giúp HS nhận biết được đặc điểm trồn trọt công | | nghệ cao. | | | | ***b. Nội dung:*** Những ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt. | | | | ***c. Sản phẩm:*** Các đặc điểm để nhận biết trồng trọt công nghệ cao | | | | **d. Tổ chức hoạt động dạy học:** | | | | ***\*Giao nhiệm vụ học tập*** | | | | \+ GV giải thích: Những ưu điểm của trồng công nghệ cao hiện nay giúp | | cho ngành nông nghiệp thế giới phát triển vượt bậc. Trước kia công | | nghệ 4.0 chỉ được áp dụng trong chế biến thực phẩm, thì hiện nay trên | | những cánh đồng, nông trại thì công nghệ này đang dần phổ biến, Giúp | | cây phát triển tốt, quả đều, đẹp, chống lị được sự khắc nghiệt của | | thời tiết và cũng như tăng năng suất lên gấp nhiều lần, trồng công | | nghệ cao. | | | | \+ GV cho HS xem thêm hình ảnh, video clip về trồng trọt như hình 2.3 | | và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Ứng dụng công nghệ cao trong môi | | trường ở hình 2.3 mang lại lợi ích gì cho việc trồng trọt? | | | | \+ GVHãy nêu ưu điểm và nhược điểm của trồng công nghệ cao. | | | | \+ GV: Quan sát và gợi ý, định hướng hỗ trợ HS. | | | | \+ GV yêu cầu nhắc lại những thông tin vừa tìm được, đút kết thành | | kiến thức của bài học. | | | | ***\*Thực hiện nhiệm vụ*** | | | | \+ HS xem thêm hình ảnh, video clip về trồng trọt như hình 2.3 và yêu | | cầu HS trả lời câu hỏi: Ứng dụng công nghệ cao trong môi trường ở | | hình 2.3 mang lại lợi ích gì cho việc trồng trọt? | | | | \+ HS nêu ưu điểm và nhược điểm của trồng công nghệ cao. | | | | \+ HS làm việc theo hướng dẫn của GV | | | | ***\*Báo cáo, thảo luận*** | | | | \- Đại diện báo cáo và giải thích, thành viên còn lại có thể nhận | | xét, bổ sung. | | | | \- GV bổ sung, hoàn chỉnh, sửa chữa (nếu có). | | | | ***\* Kết luận, nhận định:*** Trồng trọt công nghệ cao được ứng dụng | | kết hợp nghững công nghệ mới, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả, tạo | | bước đột phá về năng suất, chất lượng nông sản, đáp ứng nhu cầu ngày | | càng cao của xã hội. | | | | \- Ứng dụng các quy trình canh tác tiên tiến, canh tác hữu cơ, công | | nghệ sinh học... | | | | \- Sử dụng các giống cây trồng cho năng suất chất lượng cao. | | | | \- Ứng dụng các thiết bị và các quy trình quản lí tự động hóa. | | | | ***HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP (10 phút)*** | | | | ***a. Mục tiêu:*** Làm sáng tỏ, củng cố kiến thức, vận dụng kiến thức | | về phương thức trồng trọt ở Việt Nam | | | | ***b. Nội dung:*** Bài tập trong phần Luyện tập trong SHS. | | | | ***c. Sản phẩm:*** Đáp án bài tập luyện tập trong SHS. | | | | ***d.** **Tổ chức thực hiện*** | | | | ***\*Giao nhiệm vụ học tập*** | | | | \- Điều quan trọng nhất các em học được hôm nay là gì? Theo em vấn đề | | gì là quan trọng nhất mà chưa được giải đáp? | | | | \- HS suy nghĩ và viết ra vở, GV gọi đại diện một số em, mỗi em sẽ có | | thời gian 1 phút trình bày trước lớp về những điều các em đã học và | | những câu hỏi các em muốn được giải đáp. | | | | \- Yêu cầu Hs hoàn thiện bài tập trong phần luyện tập SHS | | | | ***\* Thực hiện nhiệm vụ*** | | | | \+ HS tập trung nghe GV hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ ở phần luyện | | tập. | | | | \+ HS quan sát màng chiếu các câu hỏi để nghiên cứu tài liệu trả lời | | các câu hỏi: | | | | [Câu 1:] Giả sử có một khuôn viên để trồng cây ở gia | | đình, em dự định trồng nhóm cây nào, loại cây nào? Với những loại cây | | đã chọn em sẽ trồng theo phương thức trồng trọt nào? | | | | [Câu 2:] Quan sát hình 2.4 cho biết hình ảnh nào thể hiện | | trồng trọt công nghệ cao? Vì sao? | | | | [Câu 3:] Em hãy kể về các ứng dụng công nghệ cao trong | | trồng trọt mà em từng thấy hoặc từng trải nghiệm. | | | | Cuối mỗi câu hỏi HS đều tham gia nhận xét, bổ sung và cuối cùng tập | | trung nghe GV chốt đáp án. | | | | ***\* Báo cáo, thảo luận*** | | | | \- Đại diện nhóm báo cáo và giải thích, thành viên còn lại có thể | | nhận xét, bổ sung. | | | | \- GV bổ sung, hoàn chỉnh, sửa chữa (nếu có). Khen gợi các nhóm có | | kết quả chính xác | | | | ***\* Kết luận, nhận định*** | | | | \+ GV công bố đáp án ở các câu hỏi nhiệm vụ của hoạt động luyện tập. | | Sau đó, nhận xét tính chính xác, đầy đủ nội dung trả lời của từng HS. | | Thông qua đó đánh giá từng HS và chốt những nội dung liên quan ở hoạt | | động luyện tập. | | | | \+ GV dẫn dắt đi đến hoạt động vận dụng. | | | | \* Gợi ý đáp án: | | | | Câu 1: Nếu có một khuôn viên để trồng cây ở gia đình em dự định trồng | | cây rau, cà chua, rau húng, các loại rau cải, phương thức trồng luân | | canh, tăng vụ. | | | | Câu 2: Hình 2.4 B: trồng thủy canh, hình 2.4 C: Hệ thống tưới tiêu tự | | động. | | | | Câu 3: + Vòi phun nước tự động tưới nước tự động ở các công viên giải | | trí, hệ thống tưới tiêu tự động khi trồng rau. | | | | \+ Mô hình trồng rau trong hệ thống nhà kính: khí hậu trong nhà kính | | có thể điều chỉnh được, ít sâu bọ... | | | | **HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (5 phút)** | | | | ***a. Mục tiêu:*** Giúp HS củng cố kiến thức và vận dụng các kiến | | thức, kĩ năng về vai trò, triển vọng của trồng trọt và định hướng | | nghề nghiệp trong trồng trọt vào thực tiễn. | | | | **b**. **Nội dung**: Bài tập phần Vận dụng trong SHS | | | | ***c. Sản phẩm: Đáp án các bài tập phần Vận dụng trong SHS.*** | | | | ***d. Tổ chức thực hiện*** | | | | ***\* Giao nhiệm vụ học tập*** | | | | \+ GV chiếu các câu hỏi ở phần vận dụng: Địa phương em có những loại | | cây trồng trọt nào phổ biến? Những phương thức canh tác và ứng dụng | | công nghệ cao trong trồng trọt được áp dụng ở địa phương em như thế | | nào? | | | | ***\* Thực hiện nhiệm vụ*** | | | | \+ HS quan sát màng chiếu các câu hỏi, nghe GV định hướng nội dung | | bài tập. | | | | \+ HS: Ở địa phương em, mọi người thường trồng cây lương thực: lúa; | | các loại cây ăn quả: bưởi, cam, vải, xoài, nhãn; các loại rau: rau | | ngót, rau lang, rau muống, rau cải, rau mồng tơi. | | | | \+ HS: Mọi người đã biết áp dụng các phương pháp xen canh, luân canh, | | tăng vụ để tăng năng suất cây trồng. Mọi người thường ứng dụng phương | | pháp trồng thủy canh, chưa ứng dụng nhiều công nghệ cao vì địa phương | | em điều kiện còn thiếu thốn | | | | ***\* Báo cáo, thảo luận*** | | | | \- HS báo cáo và giải thích, thành viên còn lại có thể nhận xét, bổ | | sung. | | | | \- GV bổ sung, hoàn chỉnh, sửa chữa (nếu có). | | | | ***\* Kết luận, nhận định:*** | | | | *- GV nhận xét, đánh giá quá trình làm việc của từng học sinh, tuyên | | dương những học sinh làm việc tích cực, khích lệ, động viên những học | | sinh chưa hoạt động sôi nổi.* | | | | Đầu giờ tiết học sau, các nhóm nộp sản phẩm học tập. Tiết học sau GV | | nhận xét, đánh giá các sản phẩm học tập các nhóm đã nộp. | +-----------------------------------------------------------------------+