21 Conversation Topics - English Booklet PDF

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Document Details

InstrumentalPeachTree

Uploaded by InstrumentalPeachTree

Ms uỷ

Tags

english conversation english vocabulary daily conversation topics

Summary

This is a 21-topic English language learning booklet. The booklet focus on practical daily conversations and vocabulary for work. It is geared towards a working environment setting. Topics covered include bedroom conversation, love, living room topics and make up.

Full Transcript

21 CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG KISS English dành tặng quyển ebook này cho bạn - những học viên đã tin tưởng và chọn mua các khóa học tiếng Anh Online KISS English ♥. Quyển Ebook này, giúp bạn có thể dễ dàng sử dụng tiếng Anh trong môi...

21 CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG KISS English dành tặng quyển ebook này cho bạn - những học viên đã tin tưởng và chọn mua các khóa học tiếng Anh Online KISS English ♥. Quyển Ebook này, giúp bạn có thể dễ dàng sử dụng tiếng Anh trong môi trường làm việc, thông qua các chủ đề gần gũi và thực tế cuộc sống. Ebook còn giới thiệu đến bạn một lượng lớn từ vựng liên quan đến công việc, và các câu giao tiếp thông dụng cho người đi làm. Ebook gồm 21 bài học, xoay quang các chủ đề gắn liền với cuộc sống hàng ngày: làm quen, trò chuyện, mua sắm, thể thao… Ebook hỗ trợ đắc lực cho khóa học online “KISS Daily Talk” - Học Tiếng Anh eo Chủ Đề (đang có trên hệ thống KISS English Online). Nhằm giúp bạn ôn tập từ vựng và các mẫu câu giao tiếp hiệu quả. Đây là tài liệu cần thiết và là bạn đồng hành trên con đường chinh phục kỹ năng giao tiếp của bạn. Chúc bạn thành công. Ms uỷ Founder of KISS English (Tài liệu lưu hành nội bộ) Topic 1 IN THE BEDROOM Mattress /ˈmætrəs/ Pillow /ˈpɪloʊ/ Pillowcase /ˈpɪloʊˌkeɪs/ Crib /krɪb/ Bunk bed /bʌŋk/ Dressing table /ˈdrɛsɪŋ/ /ˈteɪbəl/ Closet /ˈklɑzət/ Nightstand /ˈnaɪtstænd/ Bedsheet /ˈbed ʃiːt/ Pajamas /pəˈdʒæməz/ It’s time to go to bed /ɪts/ /taɪm/ /tuː/ /gəʊ/ /tuː/ /bɛd/ Đến giờ đi ngủ rồi nha. Be sure to brush your teeth before going to bed /ʃʊə/ /brʌʃ/ /tiːθ/ /bɪˈfɔː//ˈgəʊɪŋ/ /bɛd/ Hãy chắc chắn rằng con sẽ đánh răng trước khi lên giường ngủ nhé. I am used to sleeping on my left side /​juːzd​/ /ˈsliːpɪŋ/ /lɛft/ /saɪd/ Tôi quen với việc ngủ nghiêng về phía bên trái rồi. I am fully awake right now /ˈfʊli/ /əˈweɪk/ /raɪt/ /naʊ/ Bây giờ tôi hoàn toàn tỉnh táo rồi. After watching a horror movie, I kept t​ ossing and turning​ the whole night /ˈɑːftə/ /ˈwɒʧɪŋ/ /ˈhɒrə/ /ˈmuːvi/ /kɛpt/ /ˈtɒsɪŋ/ /ˈtɜːnɪŋ/ /həʊl/ /naɪt/ Sau khi coi phim kinh dị xong, tôi trằn trọc suốt đêm. Are you a night owl? You have a dark circles under your eyes /naɪt/ /aʊl/ / /hæv/ /dɑːk/ /ˈsɜːklz/ /ˈʌndə/ /aɪz/ Mị có phải là cú đêm không dị? Mắt gì mà thâm đen kìa cà. It’s not good for babies to sleep on their stomachs /ɪts/ /nɒt/ /gʊd/ /fɔː/ /ˈbeɪbiz/ /tuː/ /sliːp/ /ɒn/ /ðeə/ /ˈstʌməks/ Hông có tốt khi mà để trẻ con nằm sấp đâu nè. Topic 2 FALL IN LOVE ♥ Date /deɪt/ Argue /ˈɑːɡjuː/ Propose /prəˈpəʊz/ Vow /vaʊ/ Cuddle /ˈkʌdl/ Cold War /wɔr/ Have a crush on someone /krʌʃ/ Chat someone up /tʃæt/ Turn someone on /tɜrn/ That couple make a g​ ood match​ because they share the same chubbies /ˈkʌpl/ /meɪk/ /gʊd/ /mæʧ/ /bɪˈkɒz/ /seɪm/ /ˈhɒbiz/ Cặp đôi đó rất xứng đôi vì họ có chung sở thích. I think I met the man of my dreams today /θɪŋk/ /mɛt/ /mæn/ /driːmz/ /təˈdeɪ/ Tôi nghĩ là tôi đã gặp được chàng trai trong mộng của mình không nay. Look at that girl over there! She ​turns me on /lʊk/ /gɜːl/ /ʃiː/ /tɜːnz/ Nhìn cô nàng đằng kia xem! Cô ấy khiến tôi rạo rực. Don't you think we are ​compatible​? /dəʊnt/ /θɪŋk/ /kəmˈpætəbl/ Em không nghĩ chúng ta hợp nhau sao? Let's m ​ ake a bet​! I’ll be successful at chatting her up /lɛts/ /meɪk/ /bɛt/ /aɪl/ /səkˈsɛsfʊl/ /ˈʧætɪŋ/ /ʌp/ Hãy đánh cược nhé! Tớ sẽ tán đổ con nhỏ đó. He had a crush on her a​ t first sight /hæd/ /krʌʃ/ /fɜːst/ /saɪt/ Anh ấy thầm thích nàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Would you like to ask her out? /wʊd/ /laɪk/ /ɑːsk/ Bạn có muốn mời cô ấy hẹn hò không? I can't stop loving you /kɑːnt/ /stɒp/ /ˈlʌvɪŋ/ Anh không thể ngừng yêu em ♥ Tom held his girlfriend in his arms tightly /hɛld/ /ˈgɜːlˌfrɛnd/ /ɑːmz/ /ˈtaɪtli/ Tôm ôm chặt bạn gái của anh trong lòng. Topic 3 IN THE LIVING ROOM Sofa /ˈsoʊfə/ Remote control /rɪˈmoʊt/ /kənˈtroʊl/ Chandelier /ʃændəˈlɪr/ Ceiling fan /ˈsilɪŋ/ /fæn/ Coffee table /​ˈkɑfi​/ /ˈteɪbəl/ Spacious /ˈspeɪʃəs/ Decoration /ˌdɛkəˈreɪʃən/ Carpet /ˈkɑrpət/ Shoe cabinet /ʃu/ /​ˈkæbənət​/ Mat /mæt/ Balcony /ˈbælkəni/ Bookcase /ˈbʊkˌkeɪs/ Our living room is ​spacious​ enough to a​ ccommodate​ 20 people /ˈlɪvɪŋ/ /ˈspeɪʃəs/ /​ɪˈnʌf​/ /əˈkɑ:məˌdeɪt/ Phòng của chúng ta đủ chứa 20 người. It is c​ ommon​ to see Feng Shui decorations in Chinese living rooms /ˈkɑ:mən/ /ˌdɛkəˈreɪʃənz/ /ʧaɪˈni:z/ Rất hay bắt gặp một số vật trang trí phong thủy trong phòng khách của người Trung Quốc. How often does your family watch TV together in the living room? /​wɑ:ʧ​/ /təˈgɛðər/ /ˈlɪvɪŋ/ /ru:m/ Bao lâu thì gia đình bạn xem phim cùng nhau trong phòng khách? Take off your shoes when entering a house /teɪk/ /ʃu:z/ /​ˈɛntərɪŋ​/ /​haʊs​/ Cởi giày ra khi bước vào nhà nha. Don't use water to ​mop​ wood floors. /​juz​//ˈwɔtər//mɑ:p/ /wʊd/ /flɔ:rz/​. Đừng dùng nước để lau sàn gỗ nhé. My mom chose the blue curtains to match the carpet /ʧoʊz/ /blu:/ /ˈkɜrtənz/ /mæʧ/ /ˈkɑ:rpət/ Mẹ tôi chọn rèm cửa màu xanh để hợp với tấm thảm. You should tidy the living room up regularly /ˈtaɪdi/ /ˈlɪvɪŋ/ /rum/ /ˈrɛgjələrli/ Bạn nên dọn dẹp phòng khách thường xuyên. Remember to turn off the lights when leaving the living room /rɪˈmɛmbər/ /tɜrn/ /laɪts/ /ˈlivɪŋ/ Nhớ tắt đèn trước khi rời khỏi phòng khách nhen. Is there someone​ knock​ing ​on​ the door? /ˈsʌmˌwʌn/ /ˈnɑ:kɪŋ/ /dɔ:r/ Có ai đó đang gõ cửa phải không? Put on your slippers if the floors are too cold /pʊt/ /ˈslɪpərz/ /flɔ”rz/ /koʊld/ Con nên đi dép vào nếu sàn lạnh quá. Do you know where I put my keychain? /noʊ/ /pʊt/ /ˈkiː.tʃeɪn/ Em có biết anh quăng chùm chìa khóa ở đâu không? Hey, flipping through the channels all the time is rude /​ˈflɪpɪŋ/ /θru:/ /ˈʧænəlz/ /ɔ:l/ /taɪm/ /ru:d/ Hey, lúc nào cũng chuyển kênh vậy là vô duyên à nha! Don't bother me, I don't want to miss this ​rerun /bɑ:ðər/ /​wɑ:nt​/ /mɪs/ /ˈriˈrʌn/ Đừng làm phiền em. Em không muốn bỏ lỡ chương trình phát lại này đâu. Stop sitting too close to the TV /stɑ:p/ /ˈsɪtɪŋ/ /​kloʊs​/ Đừng ngồi quá gần Tivi. Just leave your shoes on /ʤʌst/ /li:v/ /ʃuz/ Cứ mang giày vào đi. Put on this pair of slippers /pʊt/ /pɛr/ /ˈslɪpərz/ Hãy đi đôi dép này vào. You don't need to take off your shoes. /ni:d/ /teɪk/ /ʃuz/ Bạn không cần cởi giày đâu. Please tidy the sofa up /pli:z/ /ˈtaɪdi/ /ˈsoʊfə/ Làm ơn dọn dẹp ghế xô pha giúp nha. Topic 4 MAKE-UP Cosmetics /kɑ:zˈmɛt̮ɪk/ Toner /ˈtoʊnər/ Make-up /ˈmeɪkʌp/ Make-up artist /ˈmeɪkʌp/ /​ˈɑrtɪst​/ Blush /blʌʃ/ Foundation /faʊnˈdeɪʃn/ Make-up remover /rɪˈmu:vər/ Sensitive skin /ˈsɛnsət̮ɪv/ Combination skin /ˌkɑ:mbəˈneɪʃn/ Normal skin /ˈnɔ:rml/ I prefer natural make-up /priˈfɜː//ˈnæʧrəl//ˈmeɪkʌp/ Tôi thích trang điểm tự nhiên hơn. Could you​ recommend​ some skincare products that​ suit ​my skin type? ˌ /rɛkəˈmɛnd/ /​ˈskɪnˌker​/ /ˈprɒdʌkts/ /sjuːt/ /skɪn/ /taɪp/ Chế có thể giới thiệu cho tớ một vài sản phẩm chăm sóc da hạp với tớ không?? Ig ​ et zit​ easily. That's why I don't like to put on cosmetics /gɛt/ /zit/ /ˈiːzɪli/ /waɪ//doʊnt//laɪk/ /pʊt/ /kɒzˈmɛtɪks/ Da tôi dễ nổi mụn lắm. Nên tại sao tôi không thích xài mỹ phẩm. You look totally different before and after make-up /lʊk/ /ˈtəʊtli/ /ˈdɪfrənt/ /bɪˈfɔːr/ /ˈɑːftə/ /ˈmeɪkʌp/ Ôi, cậu trang điểm xong nhìn khác quá luôn. You look sleepy, and you have bags under your eyes /lʊk/ /ˈsliːpi/ /hæv//bægz//ˈʌndə/ /aɪz/ Bạn trông buồn ngủ thế, có bọng mắt luôn kìa. Don't ​apply​ thick cosmetics. Otherwise, it will make you look older /əˈplaɪ/ /θɪk/ /kɒzˈmɛtɪks//ˈʌðəwaɪz/ /wɪl/ /lʊk//ˈəʊldə/ Đừng có trang điểm đậm quá nha. Không là bạn nhìn già lắm á I’m going to try some make-up that can cover up pimples /ˈgəʊɪŋ/ /traɪ/ /ˈmeɪkʌp/ /ˈkʌvər/ /ˈpɪmplz/ Tôi định thử một vài loại mỹ phẩm mà che được mấy cái mụn này Don’t forget to remove your make-up before you go to sleep ​ /fəˈgɛt/ /rɪˈmuːv/ /ˈmeɪkʌp/ /bɪˈfɔː/ /goʊ/ /sliːp/ Đừng quên tẩy trang trước khi đi ngủ nha. Topic 5 IN THE DRESSING ROOM High heels /hi:lz/ Sandals /ˈsændl/ Floppy hat /ˈflɑ:pi/ Hanger /ˈhæŋər/ Recommend /ˌrɛkəˈmɛnd/ Try on /traɪ/ /​ɑn​/ Be on sale /seɪl/ Accessories /əkˈsɛsəri/ Elegant /ˈɛləɡənt/ Showy /ˈʃoʊi/ Ih ​ ave no idea​ what to wear /hæv/ /aɪˈdɪə/ /wɒt/ /weə/ Tôi không biết mặc cái gì luôn. Could you recommend a dress? /kʊd/ /juː/ /ˌrɛkəˈmɛnd/ /ə/ /drɛs/? Bạn có thể giới thiệu tôi một cái váy được không? This dress is ​on sale /ðɪs/ /drɛs/ / /seɪl/ Cái váy này đang được giảm giá. It is o ​ ut of stock /aʊt/ /stɒk/ Cái này hết hàng rồi! May I ​try on​ that dress? /meɪ/ /aɪ/ /traɪ/ /ɒn/ /ðæt/ /drɛs/? Tôi có thể thử cái váy đó được không? Do you have any accessories that go with this blouse? /hæv/ /ˈɛni/ /əkˈsɛsəriz/ /ðæt/ /wɪð/ /blaʊz/? Bạn có phụ kiện nào hợp với cái áo này không? You look elegant in a blue skirt /juː/ /lʊk/ /ˈɛlɪgənt/ /bluː/ /skɜːt/ Bạn trông thanh lịch với cái váy xanh này đó. What material is this jacket made of? /wɒt/ /məˈtɪərɪəl/ /ɪz/ /ˈʤækɪt/ /meɪd/ /ɒv/? Cái áo khoác này được làm từ chất liệu gì vậy? I think s​ howy​ rings aren't my style /θɪŋk//ˈʃəʊi/ /ringz//ɑːnt/ /staɪl/ Tôi nghĩ cái phụ kiện lòe loẹt này không hợp với style của tôi. It really suits you /ˈrɪəli/ /sjuːts/ Cái này thực sự hợp với bạn nè. Topic 6 SLEEP Yawn​ /​ jɔn/ Drool ​ ​/drul/ Snor​ ​/snor/ Tuck someone in​ ​/tʌk/ Talk in one’s sleep​ ​/tɔk/ Wet one’s bed ​ /​ wɛt/ Grind one’s teeth​ ​/graɪnd/ /tiθ/ Nightmare ​ ​/ˈnaɪtˌmɛr/ I’m still sleepy /​aɪm​/ /stɪl/ /ˈslipi/ Tôi buồn ngủ quá đi mất thôi! Can I sleep for another five minutes? /kæn/ /aɪ/ /slip/ /fɔr/ /əˈnʌðər/ /faɪv/ /ˈmɪnəts/? Cho con ngủ thêm 5 phút nữa được không mẹ? Remember to set the alarm clock /rɪˈmɛmbər/ /tu/ /sɛt/ /ði/ /əˈlɑrm/ /klɑk/ Nhớ hẹn đồng không? Báo thức đó nha! How about tucking me in? /əˈbaʊt/ /ˈtʌkɪŋ/? Thế mẹ ôm con được không nè? I heard you snoring so loudly last night /hɜrd/ /ˈsnɔ:rɪŋ/ /​ˈlaʊdli/​/læst/ Tối qua anh nghe em ngáy to quá chừng You always talk in your sleep /tɔkt/ /​jʊər​/ /sli:p/ Bạn ngủ hay nói mớ lắm. He wet his bed last night /wɛt/ /bɛd//læst//naɪt/ Đêm qua cậu ấy tè dầm I've got three ​mosquito bites​ on my face /aɪv/ /θri/ /məˈskitoʊ/ /baɪts/ Mũi chích tớ 3 phát trên mặt Why don't you try counting sheep? /waɪ/ /​doʊnt​/ /ju/ /traɪ/ /​ˈkaʊntɪŋ​/ /ʃip/ Sao bồ không thử đếm cừu? What a mess! your room is really a ​pigsty /wʌt/ /ə/ /mɛs/! /​jʊər​/ /rum/ /ɪz/ /​ˈrɪli​/ /ə/ /ˈpɪgˌstaɪ/ Trùi ui là bừa bộn! Cái phòng của con y chang cái chuồng heo á. Nighty-night​, Mom & Dad /Nighty-naɪt/​, /​mɑ:m/​ & /​dæd/ Ngủ ngon nha bố mẹ iu. You drooled a​ ll over​ your pillow /druld/ /ɔ:l/ /ˈoʊvər/ /ˈpɪloʊ/ Ngủ gì mà nhỏ dãi đầy cả gối. He looks older than his age /hi/ /lʊks/ /ˈoʊldər/ /ðæn/ /hɪz/ /eɪʤ/ Anh ấy trông già hơn so với tuổi. Topic 7 APPEARANCE Cute /kjut/ Adorable /əˈdɔrəbəl/ Innocent /ˈɪnəsənt/ Overweight /​ˈoʊvərˌweɪt​/ Chubby /ˈʧʌbi/ Thin /θɪn/ Fit /fɪt/ Smooth /smuð/ Gorgeous /ˈgɔrʤəs/ Attractive /əˈtræktɪv/ Don't judge a book by its cover /d​oʊnt​/ /ʤʌʤ/ /ə/ /bʊk/ /baɪ/ /ɪts/ /ˈkʌvər/ Đừng có trông mặt mà bắt hình dong. Remember to cleanse your face daily /rɪˈmɛmbər/ /tu/ /klɛnz/ /​jʊər​/ /feɪs/ /ˈdeɪli/ Con nhớ rửa mặt mỗi ngày nhé. You should wear light make-up at work /laɪt/ /meɪk/-/ʌp/ /wɜrk/ Con nên trang điểm nhẹ nhàng khi đi làm. Look at that adorable girl! /əˈdɔrəbəl/ /gɜ:rl/ ! Nhìn em bé cưng chưa kìa! I don't care about the pimples on my nose at all /aɪ/ /​doʊnt​/ /kɛr/ /ˈpɪmpəlz/ /​ɑ:n​/ /maɪ/ /noʊz/ /æt/ /ɔ:l/ Tôi không thèm quan tâm đến những cái mụn trên mũi mình. She must be chased by many gentlemen /ʃi/ /mʌst/ /ʧeɪst/ /ˈmɛni/ /​ˈʤɛntəlmɪn​/ Cô ấy chắc hẳn được nhiều quý ông theo đuổi lắm. I wish I could become that s​ harp ​man's girlfriend /wɪʃ/ /bɪˈkʌm/ /ʃɑrp/ /mænz/ /ˈgɜrlˌfrɛnd/ Ước gì tôi được trở thành bạn gái của anh chàng bảnh bao kia. She likes to wear dresses to cover her p ​ otbelly /laɪks/ /​ˈdrɛsəz​/ /ˈkʌvər//ˌpɑːtˈbel.i/ Cô ấy thích mặc váy để che đi cái bụng bự của mình. You look younger than you really are /ju/ /lʊk/ /ˈjʌŋgər/ /ðæn/ /ju/ /​ˈrɪli​/ /ɑr/ Chị trông trẻ hơn tuổi đó nha! Topic 8 PERSONALITY Timid /ˈtɪmɪd​/ Sentimental /​ˌsɛntəˈmɛntəl​/ sloppy /ˈslɑpi/ Active /ˈæktɪv/ Gentle /​ˈʤɛntəl​/ Kind-hearted /kaɪnd/-/​ˈhɑrtəd​/ Weak /wik/ Open-minded /ˈoʊpən/- /​ˈmaɪndəd​/ Two-faced /tu-feɪst/ Easygoing /ˈiziˈgoʊɪŋ/ Honest /ˈɑnəst/ What is your boss like? /wʌt/ /ɪz/ /​jʊər​/ /​bɑs​/ /laɪk/​? Sếp của bạn là người như thế nào? I'm tired of talking with p​ essimistic ​people /ˈtaɪərd/ /ʌv/ /​wɪð​/ /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ /ˈpi:pl/ Tôi quá mệt mỏi với việc nói chuyện với mấy người tiêu cực. She is a p​ erfectionist /ʃi/ /ɪz/ /ə/ /​pərˈfɛkʃənəst​/ Cô ấy là người cầu toàn. I'm outgoing and make new friends easily ​ /ˈaʊtˌgoʊɪŋ/ /​nu​:/ /frɛndz/ /ˈizəli/ Tôi cởi mở và dễ kết bạn lắm. My supervisor is too ​fussy /ˈsupərˌvaɪzər/ /ˈfʌsi/ Người giám sát tôi hay quan trọng hóa vấn đề Why is he so ​quarrelsome​? /ˈkwɔrəlsəm/ Sao anh ta cứ thích gây sự thế nhỉ? Be a ​rational m ​ an and make the right decision. /​ˈræʃənəl​/ /mən/ /meɪk/ /raɪt/ /dɪˈsɪʒən/ Hãy là người có lý trí và đưa ra quyết định đúng đắn. He used to be s​ tingy /​juzd​/ /ˈstɪnʤi/ Anh ta từng rất keo kiệt. He is a talker /ˈtɔ:kər/ Anh ấy là người hay nói. He is a very ​cunning m ​ an /ˈkʌnɪŋ/ /mən/ Anh ta khá là xảo quyệt. He is ​absent-minded​, he forgot to bring his key again. /​ˈæbsənt​/-/​ˈmaɪndəd​/ /​ ​fərˈgɑ:t​/ /brɪŋ/ /ki:/ /​əˈgɛn​/ Anh ta đãng trí lắm, lại quên mang chìa khóa nữa rồi. She is introverted /ˈɪntroʊˌvɜrtɪd/ Cô ấy là người hướng ngoại. The boy looks so smart /ðə/ /bɔɪ/ /lʊks/ /soʊ/ /smɑ:rt/ Cậu bé trông thật thông minh. Don't be too passive. /​doʊnt​/ /bi/ /tu:/ /ˈpæsɪv/​. Đừng quá thụ động như vậy. She is a m ​ oody ​person. /ˈmu:di/ /ˈpɜrsən/ Con nhỏ ấy tính khí thất thường. I don’t like a ​stuck-up p​ erson. /stʌk/-/ʌp/ /ˈpɜrsən/ Tôi không thích người tự cao tự đại. Be a man of your word and then everyone will believe what you say /mən/ /wɜ:rd/ /ˈɛvriˌwʌn/ /bɪˈli:v/ /wʌt/ /seɪ/ Hãy là người giữ lời hứa và mọi người sẽ tin những gì anh nói. Topic 9 SOUNDS AND INTONATIONS Gossip /ˈgɑ:səp/ Surprise /​sərˈpraɪz​/ Listener /​ˈlɪsənər​/ Yell /jɛl/ Peek /pi:k/ Glance /glæns/ Pronounce /prəˈnaʊns/ Please low your voice /pli:z/ /loʊ/ /vɔɪs/ Làm ơn hạ giọng xuống đi. It is impolite to talk loudly in public areas /ɪmpəˌlaɪt/ /tɔ:k//ˈlaʊdli/ /ˈpʌblɪk/ /ˈɛriəz/ Nói chuyện lớn tiếng ở nơi công cộng thật là mất lịch sự. I don't catch your point /kæʧ/ /pɔɪnt/ Em không hiểu ý anh lắm.. You have a beautiful voice /ˈbjutəfəl/ /vɔɪs/ Bạn có giọng nói hay quá! I love your hoarse voice /lʌv/ /hɔ:rs/ /vɔɪs/ Tôi thích cái giọng khàn khàn của bạn đó. Speak gently /spi:k//ˈʤɛntli/ Nói nhẹ nhàng thôi. Don't shout at me. I didn’t do anything wrong /ʃaʊt/ /ˈɛniˌθɪŋ/ /rɔ:ŋ/ Đừng có hét lên với con. Con không làm gì sai cả! Your whispery voice scared me /whispery/ /vɔɪs/ /skɛrd/ Giọng thì thầm của cậu làm tớ hết hồn. Don't yell too loudly /jɛl/ /ˈlaʊdli/ Đừng la quá to. Never use that ​incredulous tone​ with me again /juz/ /ɪnˈkrɛʤələs/ /toʊn/ /​əˈgɛn​/ Đừng bao giờ nói cái giọng ngờ vực ấy với tôi. What's wrong with your voice? /rɔŋ/ /vɔɪs/ Giọng bạn bị sao vậy? That girl has a sweet voice /gɜrl/ /swi:t/ /vɔɪs/ Cô gái đó có giọng ngọt ghê luôn á. Give me a definite answer /gɪv/ /ˈdɛfənət/ /ˈænsər/ Cho em câu trả lời dứt khoát đi! Don’t rail against my work /reɪl//​əˈgɛnst​/ /wɜrk/ Đừng có sỉ vả/ phản đối công việc của em nữa Topic 10 FLIGHT Passenger /pæsənʤər/ Terminal /ˈtɜrmənəl/ Tourist /ˈtʊrəst/ Check-in counter /ʧɛk-ɪn/ /ˈkaʊntər/ Carry-on luggage /ˈkæri-ɑn/ /ˈlʌgəʤ/ Flight /flaɪt/ Announce /əˈnaʊns/ Flight attendant /flaɪt/ /əˈtɛndənt/ Pilot /ˈpaɪlət/ Cabin crew /ˈkæbən/ /kru/ Overhead compartment /ˈoʊvərˌhɛd/ /kəmˈpɑrtmənt/ Excuse me, could you show me the way to Gate 16? /​ɪkˈskjus​/ /ʃoʊ/ /mi/ /geɪt/ Xin lỗi, anh có thể chỉ cho em đường đến cổng 16 được không?? Could I get the seat close to the front? /kʊd/ /si:t/ /​kloʊs​/ /frʌnt/ Tôi có thể ngồi ghế gần phía trước được không? I don't want a middle seat, if possible ​ /​wɑ:nt​/ /ˈmɪdəl/ /si:t/ /ˈpɑ:səbəl/ Nếu được thì tôi không muốn ngồi ghế ở giữa. How many pieces of luggage do you have? /ˈmɛni//​ˈpisəz​/ /​ˈlʌgəʤ​/ /hæv/ Bạn có bao nhiêu kiện hành lý? VN airlines flight 888 will now be boarding at Gate 8. /ˈɛrˌlaɪnz/ /flaɪt/ /​wɪl​/ /naʊ/ /ˈbɔ:rdɪŋ/ /geɪt/ Chuyến bay của hãng hàng không VN 888 sẽ đón khách lên máy bay ở Cổng số 8. What is the purpose of your visit? /wʌt/ /ˈpɜrpəs/ /ʌv/ /​ˈvɪzət​/ Mục đích chuyến đi của anh là gì? Could you lower the window shade, please? /​ˈloʊər​/ /ˈwɪndoʊ/ /ʃeɪd/ /pliz/ Bạn có thể hạ cái tấm che nắng ở cửa sổ xuống được không ạ? Where is the money exchange? /wɛr/ /ˈmʌni/ /ɪksˈʧeɪnʤ/ Quầy đổi tiền ở đâu vậy? Which carousel is our luggage on? /wɪʧ/ /ˈkɛrəˌsɛl/ /​ˈlʌgəʤ​/ Hành lý của chúng ta ở băng chuyền nào? Topic 11 IN THE KITCHEN & COOKING Chef /ʃɛf/ Vegetables /ˈvɛʤtəbəlz/ Apron /ˈeɪprən/ Spice /spaɪs/ Cutting board /ˈkʌtɪŋ/ /bɔrd/ Pot /pɑ:t/ Grater grater Dishwasher /ˈdɪˌʃwɑ:ʃər/ Main dish /meɪn/ /dɪʃ/ Dessert /dɪˈzɜrt/ Knife /naɪf/ Refrigerator /​rəˈfrɪʤəˌreɪtər​/ Thaw /θɔ:/ Are you going to cook sweet soup for dessert? /kʊk/ /swi:t/ /su:p/ /dɪˈzɜ:rt/ Anh có định nấu món chè cho bữa tráng miệng không? Just deep fry the meatballs /ʤʌst/ /dip/ /fraɪ/ /ˈmitˌbɔlz/ Cứ chiên ngập dầu những viên thịt đi. Please add some spice to taste /pli:z/ /æd/ /sʌm/ /spaɪs/ /teɪst/ Làm ơn thêm chút gia vị để cho có hương vị. Let’s make a cake for dessert! /lɛts/ /meɪk/ /keɪk/ /dɪˈzɜ:rt/ Chúng mình cùng làm bánh cho món tráng miệng nào! Are you good at cooking? /​gʊd​/ /æt/ /ˈkʊkɪŋ/ Bạn có giỏi nấu ăn không?? Do you smell something b​ urning​ in the kitchen? /smɛl/ /ˈsʌmθɪŋ/ /ˈbɜ:rnɪŋ/ /ˈkɪʧən/ Anh có nghe mùi khét trong bếp không?? I’m starving. What should we cook today? /ˈstɑrvɪŋ/ /ʃʊd/ /kʊk/ /​təˈdeɪ​/ Anh đói meo rồi nè. Hôm nay chúng ta nên nấu món gì vậy? Turn down the flame. The soup is boiling over /tɜ:rn/ /daʊn/ /fleɪm/ /ˈbɔɪlɪŋ/ /ˈoʊvər/ Vặn nhỏ lửa lại đi. Súp đang trào kìa. The steak is overcooked /steɪk/ /ˌoʊvərˈkʊkt/ Miếng bít tết bị chín quá. I’m ​allergic​ to Seafood /əˈlɜrʤɪk/ /ˈsi:ˌfud/ Tôi bị dị ứng hải sản. Set the table and be ready to have dinner /sɛt/ /ˈteɪbəl/ /ˈrɛdi/ /ˈdɪnər/ Hãy dọn bàn ăn để chuẩn bị ăn tối nào. Dinner's ready. Let's d ​ ig in​! /ˈdɪnərz/ /ˈrɛdi/ /dɪg/ Bữa tối xong rồi. Mình cùng ăn thôi! I'm starting to ​drool​ just smelling the food! /ˈstɑ:rtɪŋ/ /dru:l/ /ˈsmɛlɪŋ/ /fu:d/ Chỉ ngửi thôi mà tôi đã chảy nước miếng rồi! Whose turn is it to do the dishes tonight? /tɜrn/ /​ˈdɪʃəz​/ /​təˈnaɪt​/ Đến phiên ai rửa chén đây? Please pass me the hot sauce? /pliz/ /pæs/ /hɑ:t/ /sɔ:s/? Anh đưa giúp em chai tương ớt với? Don't leave so much food on your plate. /li:v/ /mʌʧ/ /fu:d/ /pleɪt/ Đừng có để thừa quá nhiều thức ăn trên đĩa như vậy. Topic 12 IN THE RESTAURANT Waiter /ˈweɪtər/ Order /ˈɔrdər/ Recommend /ˌrɛkəˈmɛnd/ Fancy /ˈfænsi/ Menu /ˈmɛnju/ Salad /ˈsæləd/ Beverage /​ˈbɛvərɪʤ​/ Serve /sɜ:rv/ Special /ˈspɛʃəl/ Reservation /ˌrɛzərˈveɪʃən/ Napkin /ˈnæpkɪn​/ What would you like to eat? /wʌt/ /wʊd/ /laɪk/ /i:t/ Bạn muốn ăn món gì nào? I prefer something really spicy /​prəˈfɜr​/ /ˈsʌmθɪŋ/ /​ˈrɪli​/ /ˈspaɪsi/ Tôi thích ăn cái gì đó thật cay. Do you know any good restaurants around our hotel? /noʊ/ /​ˈrɛstəˌrɑnts​/ /əˈraʊnd/ /hoʊˈtɛl/ Bạn có biết nhà hàng nào ổn ổn gần khách sạn không?? Do we need to make a reservation​ in advance​? /ˌrɛzərˈveɪʃən/ /ədˈvæns/ Chúng ta có cần đặt chỗ trước không?? Sorry, I'd like to cancel my reservation for Wednesday evening /ˈkænsəl/ /ˌrɛzərˈveɪʃən/ /​ˈwɛnzdi​/ /ˈivnɪŋ/ Xin lỗi, tôi muốn hủy đặt chỗ tối thứ 4. Are you ready to order? /ˈrɛdi/ /ˈɔrdər/ Ông bà đã sẵn sàng gọi món chưa? Do you have any vegetarian meals? /ˌvɛʤəˈtɛriən/ /mi:lz/ Các anh có món chay nào không? What’s your restaurant's specialty? /​ˈrɛstəˌrɑ:nts​/ /​ˈspɛʃəlti​/ Đặc sản của quán anh là gì vậy? The meal is on me today /mi:l/ Bữa ăn này tôi trả tiền nha. How large are the portions for an appetizer? /lɑ:rʤ/ /ˈpɔrʃənz/ /ˈæpəˌtaɪzər/ Phần ăn khai vị lớn cỡ nào? Would you like to try our steak? /wʊd/ /laɪk/ /traɪ/ /steɪk/ Bạn có muốn thử món bít tết của chúng tôi không? This meal has a fishy smell /mi:l/ /ˈfɪʃi/ /smɛl/ Món này có mùi tanh. What kind of soup do you like? /kaɪnd/ /su:p/ /laɪk/ Bạn muốn dùng món súp nào? We'd like to pay separately /peɪ/ /ˈsep.ɚ.ət.li/ Chúng tôi muốn thanh toán riêng. Topic 13 IN THE SUPERMARKET Shopping cart​ /​ ˈʃɑː.pɪŋ/ /kɑːrt/ Sausage ​ ​ ​ ​ /ˈsɑː.sɪdʒ/ Organic ​ ​ ​ ​ ​ ​ /ɔːrˈɡæn.ɪk/ String Bean​ /​ ˌstrɪŋ ˈbiːn/ Rotten​ ​ ​ ​ /ˈrɑː.tən/ Fresh​ ​ /freʃ/ Dairy Product​ /​ ˈder.i/ /ˈprɑː.dʌkt/ Instant Food​ ​ ​/ˈɪn.stənt/ /fuːd/ 1. How often do you go grocery shopping? /haʊ/ /ˈɑːf.ən/ /du/ /ˈgroʊsəri/ /ˈʃɑpɪŋ/ Bao lâu chị đi mua tạp hoá một lần? I am allergic to seafood. /əˈlɜrʤɪk/ /ˈsiˌfud/ Tôi bị dị ứng hải sản. What items do you need to buy for making a cake? /ˈaɪtəmz/ /ni:d/ /ˈmeɪkɪŋ/ /keɪk/ Để làm bánh thì bạn cần mua những thứ gì? How do I know the Fish is fresh? /haʊ/ /noʊ/ /ðə/ /fɪʃ/ /frɛʃ/ Làm thế nào tôi biết cá còn tươi? Are you going to make your secret dish? /ɑ:r/ /meɪk/ /ˈsikrət/ /dɪʃ/ Em định làm món bí mật của mình à? Don't buy those grapes. They are too ripe /baɪ/ /ðoʊz/ /greɪps/ /tu/ /raɪp/. Đừng mua mấy trái nho đó, chúng quá chín rồi. How much is it for three kilos of ground pork? /mʌʧ/ /θri/ /kilouz/ /graʊnd/ /pɔrk/? Ba ký thịt heo xay giá bao nhiêu vậy? Remember to check the expiration date before you take it. /rɪˈmɛmbər/ /ʧɛk/ /ˌɛkspəˈreɪʃən/ /deɪt/ /bɪˈfɔr/ /teɪk/ Nhớ xem kỹ hạn sử dụng trước khi lấy nó nhé. Do you want to try some sausage samples? /wɑnt/ /traɪ/ /ˈsɔsəʤ/ /ˈsæmpəlz/ Bạn muốn thử vài miếng xúc xích mẫu không? How much is it? The price is not marked. /haʊ/ /mʌʧ/ /ðə/ /praɪs/ /mɑ:rkt/ Cái này bao nhiêu vậy? Nó không có ghi giá. Do you accept Debit cards? /ækˈsɛpt/ /ˈdɛbɪt/ /kɑrdz/ Chỗ anh có chấp nhận thẻ ghi nợ không? Please keep your receipt in case you need a refund or exchange. /pli:z/ /ki:p/ /rɪˈsi:t/ /keɪs/ /ni:d/ /ˈriˌfʌnd/ /ɪksˈʧeɪnʤ/ Vui lòng giữ biên lai phòng trường hợp anh cần hoàn tiền hay đổi hàng. Let's stop and ask for the directions. /lɛts/ /stɑ:p/ /æsk/ /fɔr/ /​dəˈrɛkʃənz​/ Chúng ta hãy dừng lại hỏi đường đi. Topic 14 IN THE CLINIC Heartbeat /ˈhɑ:rtˌbi:t/ Dizzy /ˈdɪzi/ Blood pressure /blʌd/ /ˈprɛʃər/ Take medicine /teɪk/ /ˈmɛdəsən/ When did you begin to feel dizzy? /bɪˈgɪn/ /fi:l/ /ˈdɪzi/ Ông bắt đầu cảm thấy choáng khi nào How often do you get a thorough check-up? /​ˈɔfən​/ /​gɛt​/ /​ˈθɜroʊ​/ /ʧɛk/-/ʌp/ Bạn kiểm tra sức khỏe toàn diện khi nào? How do you feel today? /fi:l/ /​təˈdeɪ​/ Hôm nay bạn cảm thấy thế nào rồi? Do I need to avoid eating a particular food? /əˈvɔɪd/ /ˈi:tɪŋ/ /​pərˈtɪkjələr​/ /fu:d/ Tôi có cần phải tránh ăn loại thức ăn cụ thể nào hem? To prevent high blood pressure, Eat less salty food /prɪˈvɛnt/ /haɪ/ /blʌd/ /ˈprɛʃər/ /ˈsɔlti/ Để ngăn ngừa bệnh cao huyết áp, hãy ăn nhạt hơn nhé. You're recovering very well /​rəˈkʌvərɪŋ​/ Bạn đang phục hồi rất tốt Don’t eat anything before this blood test /blʌd/ /tɛst/ Đừng ăn gì trước buổi xét nghiệm máu này nha. Don't be picky about what you eat, ok? /ˈpɪki/ Đừng kén ăn thế, được chứ? Exercise regularly and limit your cholesterol in your diet /ˈɛksərˌsaɪz/ /ˈrɛgjələrli/ /ˈlɪmət/ /​kəˈlɛstəˌrɔl​/ /ˈdaɪət/ Tập thể dục thường xuyên và hạn chế cholesterol trong chế độ ăn nhé. Topic 15 CATCH A COLD Sick /sɪk/ Fever /ˈfivər/ Rest /rɛst/ Thermometer /θərˈmɑ:mətər/ Medicine /ˈmɛdəsən/ Flu /flu:/ Sneeze /sni:z/ Cough /​kɑ:f​/ Vomit /ˈvɑ:mət/ Drugstore /ˈdrʌgˌstɔ:r/ Your face looks red. What's going on? /feɪs/ /lʊks/ /rɛd/ Mặt anh trông đỏ cả lên. Có chuyện gì vậy? I think I am about to get a cold /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /gɛt/ /koʊld/ Tôi nghĩ mình sắp bị cảm. Do you know if there is a clinic around here? /noʊ/ /ˈklɪnɪk/ /əˈraʊnd/ /hir/ Bạn biết có phòng khám nào quanh đây không? My whole body feels sore when I'm sick /hoʊl//ˈbɑ:di//fi:lz//sɔ:r/ /sɪk/ Toàn thân tôi đau nhức khi bị ốm. I feel a little chilly right now /fi:l/ /ˈlɪtəl//ˈʧɪli/ /raɪt/ /naʊ/ Tôi cảm thấy hơi ớn lạnh. Keep yourself warm when you have a cold /ki:p/ /jərˈsɛlf/ /wɔ:rm/ /koʊld/ Khi bị cảm, nhớ giữ ấm cơ thể nha Find a way to ease your dry cough /faɪnd/ /weɪ/ /iz/ /draɪ/ /kɑ:f​/ Tìm cách làm dịu cơn ho khan của bạn đi My sneezes keep coming one after another /ˈsni:zɪz/ /ki:p//ˈkʌmɪŋ/ /əˈnʌðər/ Tôi hắt hơi hết cái này đến cái khác Your voice is hoarse.Is your voice raw? /hɔrs/ /vɔɪs/ /rɑ:/ Giọng chị bị khàn. Cổ không chị có rát không? Drink more warm water /drɪŋk/ /mɔ:r/ /wɔ:rm/ /ˈwɔ:tər/ Uống nhiều nước ấm hơn đi. I have a Stomachache /​ R​ unny nose​/ H ​ eadache​/ B ​ ackache​/ S ​ ore throat /​ ​ˈstʌməkeɪk/ ​/​ˈrʌni/ /noʊz​/ /​ˈhɛdeɪk​/ /​ˈbækeɪk​/ /​sɔ:r/ /θroʊt​/ Tôi bị đau dạ dày/ sổ mũi/ đau đầu/ Đau lưng/ đau họng. You only need to get more rest /ˈoʊnli/ /ni:d/ /gɛt/ /mɔ:r/ /rɛst/ Con chỉ cần nghỉ ngơi nhiều hơn thôi. Topic 16 IN THE HOSPITAL Nurse /nɜ:rs/ Mask /mæsk/ Symptom /ˈsɪmptəm/ Patient /ˈpeɪʃənt/ Diagnose /ˌdaɪəgˈnoʊs/ Prescribe /​prəˈskraɪb​/ Isolate /ˈaɪsəˌleɪt/ I would like to make an a​ ppointment /əˈpɔɪntmənt/ Tôi muốn đặt một cuộc hẹn. You have slight ​diarrhea /slaɪt/ /ˌdaɪəˈriə/ Bạn bị chứng tiêu chảy nhẹ. Which ​department ​do you want to visit? /wɪʧ/ /dɪˈpɑ:rtmənt/ /​ˈvɪzət​/ Chị muốn khám khoa nào ạ? Please have your height and weight measured first /haɪt/ /weɪt/ /ˈmɛʒərd/ /fɜrst/ Đầu tiên vui lòng kiểm tra chiều cao và cân nặng trước Your appointment number is 168 on Friday morning /əˈpɔɪntmənt/ /ˈnʌmbər/ /​ˈfraɪdi​/ Số thứ tự vào khám của bà là 168 vào sáng thứ 6. Let me confirm your appointment once again /kənˈfɜrm/ /əˈpɔɪntmənt/ /wʌns/ /​əˈgɛn​/ Để tôi xác nhận cuộc hẹn của cô một lần nữa. Sorry, Dr. Tony's schedule is already full. /​ˈskɛʤʊl​/ /​ɔlˈrɛdi​/ /fʊl/ Rất tiếc, lịch của Bác Sĩ Tony kín rồi ạ. Dr. Marry is off on Wednesdays /ɔf/ /​ˈwɛnzˌdeɪz​/ Bác sĩ Marry nghỉ vào thứ tư hàng tuần. My periods is two weeks late /ˈpɪriədz/ /wi:ks/ /leɪt/ Tôi bị trễ kinh hai tuần rồi. Can you recommend a good doctor for me? /ˌrɛkəˈmɛnd/ /​ˈdɑ:ktər​/ Bạn có thể giới thiệu cho tôi bác sĩ tốt được không? Do you have morning sickness? /ˈmɔ:rnɪŋ/ /ˈsɪknəs/ Cô có bị ốm nghén không? Are you going to have a natural childbirth or a C Section? /​ˈnæʧərəl​/ /ˈʧaɪldˌbɜrθ/ /ˈsɛkʃən/ Bạn tính sinh thường hay sinh mổ? I have trouble sleeping /ˈtrʌbəl/ /ˈsli:pɪŋ/ Tôi bị khó ngủ. Which vaccines have you had? /vækˈsinz/ Bạn đã tiêm loại vắc-xin gì thế? Topic 17 AT THE WORKPLACE File /faɪl/ Sale performance /seɪl/ /pərˈfɔrməns/ Data /ˈdeɪtə/ Pay raise /peɪ/ /reɪz/ Supervisor /ˈsu:pərˌvaɪzər/ Assistant /əˈsɪstənt/ Secretary /ˈsɛkrəˌtɛri/ Coworker /ˈkoʊˈwɜrkər/ It is hard to find a job with high salary /hɑ:rd/ /faɪnd/ /ʤɑ:b/ /haɪ/ /ˈsæləri/ Thật khó để tìm một công việc lương cao. How can you support your family if you’ve been out of work? /haʊ/ /səˈpɔ:rt/ /​ˈfæməli​/ /wɜ:rk/ Làm thế nào anh có thể nuôi nổi gia đình nếu bị thất nghiệp? How's your job-hunting going? /haʊz/ /ʤɑ:b-ˈhʌntɪŋ/ /​ˈgoʊɪŋ​/ Vụ săn tìm việc của bạn sao rồi? I am a workaholic /ˈwɜrkəˈhɑ:lɪk/ Tôi là một người nghiện việc. I heard that company has a job opening for a sales manager /hɜrd/ /ˈkʌmpəni/ /ʤɑ:b//ˈoʊpənɪŋ/ /seɪlz/ /​ˈmænəʤər​/ Tôi nghe là công ty đó có một vị trí trưởng phòng kinh doanh còn trống. Shut down the computer before leaving the office /ʃʌt/ /daʊn/ /kəmˈpjutər/ /​bɪˈfɔ:r​/ /ˈli:vɪŋ/ /ˈɔfəs/ Tắt máy tính trước khi bạn rời khỏi văn phòng nha. How many staff are there in your company? /ˈmɛni/ /stæf/ /ˈkʌmpəni/ Công ty bạn có bao nhiêu nhân viên? Do you have any tips for a successful interview? /tɪps/ /səkˈsɛsfəl/ /​ˈɪntərˌvju​/ Bạn có mẹo nào để có buổi phỏng vấn thành công không? I have experience and expertise in the area of sales /ɪkˈspɪriəns/ /ˌɛkspərˈtiz/ /ˈɛriə/ /seɪlz/ Tôi có kinh nghiệm và chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh. Excuse me, when will I know whether I'm accepted or not? /​ɪkˈskjus​/ /noʊ/ /ˈwɛðər/ /​ækˈsɛptɪd​/ Xin lỗi, khi nào tôi mới biết là mình được nhận hay không? Is there any orientation for new employees during the first 3 months? /ˌɔriɛnˈteɪʃən/ /​ɛmˈplɔɪi:z​/ /​ˈdʊrɪŋ​/ /fɜrst/ /mʌnθs/ Có đào tạo gì cho nhân viên mới trong ba tháng đầu không? Do you have d ​ ress code​ in your company? /hæv/ /drɛs/ /koʊd / /ˈkʌmpəni/ Công ty anh có quy định đồng phục không? Topic 18 FAMILY MEMBER Family /​ˈfæməli​/ Father - in - law /ˈfɑðər/ - /ɪn/ - /​lɔ​/ Mother /ˈmʌðər/ Grandparent /​ˈgrændˌpɛrənt​/ Daughter /ˈdɔtər/ Relative /ˈrɛlətɪv/ Do you ​get along well with​ your family? /​gɛt​/ /əˈlɔŋ/ /wɛl/ /​wɪð​/ /​ˈfæməli​/ Bạn có hòa thuận với gia đình của mình không? Our family visits my grandparents twice a month /​ˈvɪzəts​/ /​ˈgrændˌpɛrənts​/ /twaɪs/ /mʌnθ/ Mỗi tháng, gia đình tôi thăm ông bà 2 lần. Do you and your sister fight over? /ˈsɪstər//faɪt//ˈoʊvər/ Bạn và chị của bạn có hay cãi nhau không?? My parents never ​have a quarrel with​ each other /ˈpɛrənts/ /ˈkwɔrəl/ /​wɪð​/ /iʧ/ /ˈʌðər/ Ba mẹ tôi không bao giờ cãi nhau. She is the only daughter in her family /ˈoʊnli/ /ˈdɔ:tər/ /hɜr/ /​ˈfæməli​/ Cô ấy là con gái duy nhất trong gia đình. Mom is preparing a big feast in the kitchen for Dad’s birthday /mɑ:m/ /​priˈpɛrɪŋ​/ /bɪg/ /fi:st/ /ˈkɪʧən/ /fɔr/ /dædz/ /ˈbɜrθˌdeɪ/ Mẹ đang chuẩn bị một bữa tiệc thịnh soạn trong bếp cho sinh nhựt của ba. You inherited your mom's defined nose /ɪnˈhɛrətɪd/ /dɪˈfaɪnd/ /noʊz/ Bạn được thừa hưởng cái mũi rất nét từ mẹ của bạn á. Dad, may I keep this dog as a pet? /meɪ/ /ki:p/ /dɔg/ /pɛt/? Ba ơi, con giữ chú chó này làm thú cưng được không? I will walk the dog everyday /​wɪl​/ /​wɔk​/ /dɔg/ /ˈɛvriˈdeɪ/ Con sẽ dắt chó đi dạo mỗi ngày nà. Our dog is barking weirdly. Please go see who's at the front door. /ˈbɑ:rkɪŋ/ /ˈwɪrdli./ /pli:z/ /si:/ /huz/ /frʌnt/ Chó nhà mình sủa kì kì. Anh ra cửa trước coi thử xem sao giúp em với. I am very close to my paternal grandparents /​kloʊs​/ /pəˈtɜrnəl/ /​ˈgrændˌpɛrənts​/ Tôi rất gần gũi với ông bà nội. You look like Lisa. Are you related to her? /lʊk/ /laɪk/ /ˈlisə/ /​rɪˈleɪtɪd​/ Trông bạn giống Lisa quá. Bạn có họ hàng gì với cô ấy không?? Who is the boss in your family? Dad or mom? /​bɑ:s​/ /​ˈfæməli​/ /dæd/ /mɑ:m/ Ai là người chủ trong gia đình bạn vậy? Ba hay mẹ? Do you have any siblings? /ˈɛni//ˈsɪblɪŋz/ Bạn có anh chị em gì không? I will be back late for dinner tonight? /​wɪl​/ /bæk/ /leɪt/ /ˈdɪnər/ /​təˈnaɪt​/ Tối nay anh sẽ về ăn tối trễ nha. My parents keep early hours to stay healthy /ˈpɛrənts/ /ki:p//ˈɜrli//​ˈaʊərz​/ /steɪ/ /ˈhɛlθi/ Ba mẹ tôi ngủ sớm dậy sớm để bảo vệ sức khỏe. Topic 19 VEHICLES Trunk​ /​ trʌŋk/ Seat bell​ ​/sit/ /bɛl/ Front seat​ /​ frʌnt/ /sit/ Back seat ​ /​ bæk/ /sit/ Fasten ​ ​/ˈfæsən/ Sun visor​ /​ sʌn/ /ˈvaɪzər/ Indicator ​ ​/ˈɪndəˌkeɪtər/ I'm crazy about Mini Coopers /ˈkreɪzi/ /əˈbaʊt/ /ˈmɪni/ /ˈkupərz/ Tôi rất mê xe Mini Coopers. Please hop in and I can drive you around /pliz/ /hɑ:p/ /draɪv/ /əˈraʊnd/ Nhảy lên xe đi rồi anh chở em đi dạo loanh quanh. Please turn up the radio. I want to listen to some music while driving /pli:z/ /tɜ:rn/ /ˈreɪdioʊ/ /ˈlɪsən/ /ˈmjuzɪk/ /waɪl/ /ˈdraɪvɪŋ/ Làm ơn bật đài lên với. Tớ muốn nghe chút âm nhạc khi lái. Roll down the window because it's stuffy inside /roʊl/ /daʊn/ /ˈwɪndoʊ/ /​bɪˈkɔz​/ /ˈstʌfi/ Hạ kính xe xuống bởi vì trong này ngột ngạt quá. Please fasten your seat belt /pli:z/ /ˈfæsən/ /si:t/ /bɛlt/ Làm ơn thắt dây an toàn. Stop fidgeting. We're almost at our destination. /ˈfɪʤətɪŋ/ /​wir​//ˈɔlˌmoʊst/ /​ˌdɛstəˈneɪʃən​/ Đừng nhấp nhổm nữa. Chúng ta sắp đến nơi rồi. How luxurious this car is! /ləgʒˈəriəs/ /ðɪs/ /kɑ:r/ Chiếc ô tô này thật là sang trọng! Oh my!. I have a flat tire /flæt/ /ˈtaɪər/ Ui trời! Xe xẹp lốp rồi. My car is almost out of gas. Where is the nearest Gas station? /kɑ:r//ˈɔlˌmoʊst/ /gæs/ /wɛr/ /ˈnɪrəst/ /gæs//ˈsteɪʃən/ Xe của tôi sắp hết xăng. Trạm xăng gần nhất ở đâu vậy? Topic 20 ASK FOR DIRECTION Map ​ ​/mæp/ Smart phone ​ /​ smɑrt/ /foʊn/ East ​ ​/ist/ West ​ ​/wɛst/ South ​ ​/saʊθ/ North ​ /​ nɔrθ/ Distance ​ /​ ˈdɪstəns/ Intersection ​ ​/ˌɪntərˈsɛkʃən/ Shortcut ​ ​/ˈʃɔrtˌkʌt/ Block ​ ​/blɑ:k/ Oops! We're lots in this big city /ups​/ /​wir​/ /lɑ:ts/ /bɪg//ˈsɪti/ Úi! Chúng ta bị lạc đường trong thành phố rộng lớn này rồi. Don't you think we need to ask for direction? /​doʊnt​/ /θɪŋk/ /ni:d/ /æsk/ /​dəˈrɛkʃən​/ Anh không nghĩ chúng ta cần hỏi đường sao? Excuse me, how can I get to Michigan a​ venue​? /​ɪkˈskjus​/ /kæn/ /ˈmɪʃɪgən/ /ˈævəˌnu/ Xin lỗi cho hỏi, làm sao tôi đến được đại lộ Michigan? Go along the r​ iverbank​, and you will see the park on your right. /əˈlɔŋ/ /ˈrɪvərˌbæŋk/ /si/ /pɑrk/ /raɪt/ Đi dọc theo bờ sông rồi anh sẽ thấy công viên bên tay phải. After five blocks, remember to turn right. /ˈæftər/ /blɑ:ks/​ /​rɪˈmɛmbər/ /tɜrn/ Qua khỏi năm dãy nhà, nhớ rẽ phải. How far is the post office from the bus stop? /fɑ:r/ /poʊst/ /ˈɔfəs/ /bʌs/ /stɑ:p/ Bưu điện cách trạm xe buýt bao xa? It's only thirty-minute drive from here. /​ˈθɜrdi​/-/​ˈmɪnət​/ /draɪv/ Nó chỉ cách đây 30 phút đi ôtô thôi I don't have a good ​sense of​ direction. /sɛns/ /ʌv/ /​dəˈrɛkʃən​/ Tôi không có khả năng định hướng tốt. Sorry ,I'm new here. /ˈsɑri/​, /​aɪm​/ /​nu​/ /hir/​. Xin lỗi, tôi mới đến đây You can go to the tourist information center to ask. /​ˈtʊrəst​//​ˌɪnfərˈmeɪʃən​//​ˈsɛntər​/ /æsk/ Cô có thể đến trung tâm thông tin khách du lịch để hỏi. Is this the way to the night market? /weɪ/ / /naɪt/ /​ˈmɑ:rkət​/ Đây có phải là đường đến chợ đêm không? It's only about a ten-minute walk to the Navy Pier. /ɪts/ /ˈoʊnli/ /əˈbaʊt//​ˈmɪnət​/ /​wɔk​/. Chỉ đi bộ khoảng mười phút là đến bến tàu Navy. Could you tell me at which intersection should I turn? /kʊd/ /ju/ /tɛl/ /wɪʧ/ /​ˌɪntərˈsɛkʃən​/ /ʃʊd/ /tɜrn/ Chị có thể cho tôi biết tôi phải rẽ ở ngã tư nào không? Maybe you can Google the Address. /ˈmeɪbi/ /kæn//ˈgugəl/ /ði//​ˈæˌdrɛs​/ Có lẽ cô có thể tra cứu địa chỉ trên Google. Thanks for your help. /θæŋks/ /fɔr/ /hɛlp/ Cảm ơn bà đã giúp đỡ. Topic 21 ON THE ROAD Traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ Block /blɑk/ Pedestrian /pəˈdɛstriən/ Overpass /​ˈoʊvərˌpæs​/ Traffic jam /ˈtræfɪk/ /ʤæm/ Rush hour /rʌʃ/ /​ˈaʊər​/ Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpər/ I am stuck in the heavy traffic /stʌk/ /ˈhɛvi/ /ˈtræfɪk/ Tôi đang bị kẹt trong dòng xe cộ đông đúc. Don’t litter /​doʊnt​/ /ˈlɪtər/ Đừng xả rác. It's illegal to run a red light /ɪˈli:gəl/ /rʌn/ /rɛd/ /laɪt/ Vượt đèn đỏ là phạm luật. Watch for oncoming cars /​wɑ:ʧ​/ /ˈɔnˌkʌmɪŋ/ /​kɑ:rz​/ Để mắt đến những chiếc ô tô sắp đến. Be careful when walking on rough pavements /ˈkɛrfəl/ /ˈwɔkɪŋ/ /rʌf/ /ˈpeɪvmənts/ Cẩn thận khi đi trên vỉa hè gồ ghề. Oh, my! My car is stuck in a ditch /kɑr/ /stʌk/ /dɪʧ/ Ôi, trời! Xe tôi bị kẹt dưới mương rồi. The road sign says: “Don't enter" /roʊd//saɪn/ /​sɛz​/ ​ /​ˈɛntər​/ Biển báo ghi: “Cấm vào". Make way for the ​Pedestrians /meɪk/ /weɪ/ /pəˈdɛstriənz/ Hãy nhường đường cho người đi bộ. Be careful when you drive through a ​three-way intersection /ˈkɛrfəl/ /draɪv/ /θri/-/weɪ/ /​ˌɪntərˈsɛkʃən​/ Cẩn thận khi lái xe qua ngã ba. Slow down, because the signal is blinking /sloʊ/ /daʊn/​ /​bɪˈkɔz​/ /ˈsɪgnəl/ /ˈblɪŋkɪŋ/ Chậm lại đi vì đèn hiệu đang nhấp nháy đó. Topic 22 AT SCHOOL Textbook /ˈtekstbʊk/ Subject /ˈsʌbdʒekt/ Freshman /ˈfreʃmən/ Sophomore /ˈsɑːfəmɔːr/ Junior /ˈdʒuːniər/ Senior /ˈsiːniə(r)/ Tôi tion /tuˈɪʃn/ Report /rɪˈpɔːrt/ Semester /sɪˈmestər/ Campus /ˈkæmpəs/ Dormitory /ˈdɔːmətri/ Recess /rɪˈses/ Debating club /klʌb/ What grade are you in? /ɡreɪd/ Bạn học lớp mấy vậy? Before I went to university, I always stayed up late everyday /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ /ˈɔːlweɪz/ /steɪd/ /leɪt/ Trước khi lên đại học, ngày nào tôi cũng thức khuya Would you like to take a walk with me on campus? /teik/ /wɔːk/ /wɪθ/ /ˈkæmpəs/ Bạn có muốn đi dạo với tôi trong khuôn viên trường không? Do you ever skip class? /skip/ ​/klæs/ Bạn có bao giờ trốn tiết không vậy? English is my favorite subject /ˈfeɪvərɪt//ˈsʌbdʒekt/ Tiếng Anh là môn học ưa thích của tôi? Which do you prefer, ​private​ or p ​ ublic school​? /prɪˈfɜːr//ˈpraɪvət/ /ˈpʌblɪk/ /skuːl/ Bạn thích trường công hay trường tư hơn? Is FTU your first choice? /fɜːrst/ /tʃɔɪs/ FTU là nguyện vọng một của bạn phải không? I flunked Math /flʌŋkt/ Tôi trượt môn Toán rồi. You need to improve your vocabulary /niːd/ /ɪmˈpruːv/ /vəˈkæbjəleri/ Em cần cải thiện thêm từ vựng của mình. I am afraid that I will probably fail this time /əˈfreɪd/ /ˈprɑːbəbli/ /feil/ /taim/ Tôi sợ là lần này tôi sẽ rớt. In order not to write lines, I need to study harder for this midterm /​raɪt/ /laɪnz/ /ni:d/ /ˈstʌdi/ /ˈmɪdtɜːrm/ Để không bị chép phạt, tôi cần phải học siêng hơn cho kì thi giữa kì này. I was caught (cheating) by the math teacher /kɔːt/ /tʃiːt/ /mæθ/ /ˈtiːtʃər/ Hôm qua tôi mới bị giáo viên bắt quả tang. He was​ expelled ​because he bullied younger schoolmates /ɪkˈspeld//bɪˈkəz/ /ˈbʊlid/ /ˈskuːlmeɪts/ Cậu ta bị đuổi học vì bắt nạt học sinh lớp dưới I’ll tell on you if you cheat on your exams /ail/ /tel/ ​/tʃiːt/ /ɪɡˈzæmz/ Tớ sẽ méc cô nếu cậu gian lận trong thi cử đó nha. Topic 23 BREAKFAST Jam /dʒæm/ Juice /dʒuːs/ Butter /ˈbʌtər/ Toast /təʊst/ Cereal /ˈsɪriəl/ Porridge /ˈpɔːrɪdʒ/ Oatmeal /ˈəʊtmiːl/ Yogurt /ˈjəʊɡərt/ Brunch /brʌntʃ/ Ketchup /ˈketʃəp/ It’s time to have breakfast /ˈbrekfəst/ Đã đến giờ ăn sáng rồi. Sometimes I have fried eggs for brunch /ˈsʌmtaɪmz/ /fraɪd/ /eɡz/ /brʌntʃ/ Thỉnh thoảng tôi ăn trứng cho bữa sáng kiêm bữa trưa. He likes to eat rice balls instead of bread /laiks/ /rais/​/bɔːlz//ɪnˈsted/ /bred/ Ông ấy thích ăn cơm nắm thay vì bánh mì. Don't skip your breakfast /dount/ /​skɪp/ Đừng có bỏ bữa sáng à nha. Breakfast is the most important meal of a day /moust/​/ɪmˈpɔːrtnt//mi:l/ /dei/ Bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày. How about porridge with pork floss this morning /ˈpɔːrɪdʒ/ /pɔːrk//flɑːs/ Sáng nay ăn sáng với chà bông heo nhé? I grabbed a quick sandwich for breakfast /ɡræbd/ /kwɪk//ˈsænwɪdʒ/ Tôi ăn vội một cái bánh kẹp đơn giản cho bữa sáng. Hot chocolate with milk is my favorite /ˈtʃɔːklət/ /milk/ /ˈfeɪvərɪt/ Sô cô la nóng với sữa là món ưa thích của tôi It's not healthy to eat too much fried food /ˈhelθi/ /i:t/ Ăn quá nhiều đồ chiên thì không tốt cho sức khỏe đâu Don't​ gobble​ up your food /ˈɡɑːbl/ Đừng có ngấu nghiến thức ăn. I would like rice milk Tôi muốn uống sữa gạo. Topic 24 IN THE BATHROOM Bathtub /​ˈbæθtʌb/ Rack /ræk/ Towel /ˈtaʊəl/ Toothbrush /ˈtuːθbrʌʃ/ Sink /sɪŋk/ Faucet /ˈfɔːsɪt/ Shampoo /ʃæmˈpuː/ Conditioner /kənˈdɪʃənər/ Cleanser /ˈklenzər/ Dental floss /ˈdentl/ /flɑːs/ Anti-slip mat /mæt/ Drain /dreɪn/ It's wet inside. /wet/ /insaid/ Trong đó ướt đấy. Put on the shoes so you don't slip ​/ʃuːz/ /sou/ /slip/ Nhớ mang giày vào để khỏi bị trượt nhé I have to go to the restroom /ˈrestrʊm/ Tôi phải đi vệ sinh. Don’t use the sink. It's clogged /juːz/ /sɪŋk/ /klɑːɡd/ Đừng dùng bồn rửa mặt. Nó bị tắt rồi. How often do you wash your face in a day? /wɑːʃ/ Một ngày chị rửa mặt mấy lần? I forgot to s​ have​ this morning /fərˈɡɑːt/ /ʃeɪv/ Sáng nay tôi quên cạo râu. You have​ morning breath​. Did you brush your teeth this morning? /breθ/ /brʌʃ/ Anh bị hôi miệng á. Sáng nay anh đánh răng chưa vậy? Ouch! The water is too hot. Are you trying to burn me? /ˈwɔːtər/ /ˈtraɪɪŋ/ /bɜːrn/ Ui cha! Nước nóng quá! Anh tính làm em bỏng hả? There's no more toilet paper. Could you bring me some? /ˈtɔɪlət/ /ˈpeɪpər/ /brɪŋ/ Hết giấy toa-let rồi. Em mang cho anh một ít được không? Oh, no! The drain is clogged with hair again! /dreɪn/ /klɑːɡd/ /​hɛr​/ Ôi trời, lỗ thoát nước bị tóc làm tắc nữa rồi! The hairdryer is out of order. /ˈherdraɪər/ /ˈɔːrdər/ Máy sấy tóc bị hư rồi. Topic 25 DO THE GARDENING Gardening /ˈɡɑːrdnɪŋ/ Gloves /ɡlʌvz/ Flowerpot /ˈflaʊərpɑːt/ Plant /plænt/ Florist /ˈflɔːrɪst/ Water /ˈwɔːtər/ I have no time to plant flowers /plænt/ /ˈflaʊərz/ Tớ không có thời gian để trồng hoa. It's not good to water flowers at noon /ɡʊd/ /ˈwɔːtər/ /nuːn/ Tưới hoa vào giữa trưa không tốt đâu. She is a flower lover /ˈlʌvər/ Cô ấy là người yêu hoa. My Mom plants various flowers in the backyard /plænts//ˈværiəs/ /ˌbækˈjɑːrd/ Mẹ tôi trồng khá nhiều loại hoa ở sân sau. She is taking a class on flower arrangement /ˈteɪkɪŋ/ /klæs/ /əˈreɪndʒmənt/ Cô ấy đang học lớp cắm hoa Please remove these withered flowers /rɪˈmuːv/ /ˈwɪðərd/ Vứt giúp em mấy cái bông hoa héo này đi. Each flower has its own meaning /iːtʃ/ /oun/ /ˈmiːnɪŋ/ Mỗi loài hoa có một ý nghĩa riêng The garden is full of weeds /ˈɡɑːrdn/ /fʊl/ /wiːdz/ Khu vườn đầy cỏ dại. Woa! the cherry trees are in blossom /ˈtʃeri/ /ˈblɑːsəm/ Chao ôi! Những cây anh đào đang ra hoa kìa. You have a big garden. Why don’t you hire a gardener to help you? /hair/ ​/ˈɡɑːrdnər/ Vườn nhà anh rộng quá. Sao anh không thuê người làm vườn phụ anh? I enjoy the fragrance of Orchids /ɪnˈdʒɔɪ/ /ˈfreɪɡrəns/ Tôi rất thích hương hoa phong lan. Topic 26 MUSIC Guitar /ɡɪˈtɑːr/ Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/ Drum /drʌm/ Soundtrack /ˈsaʊndtræk/ piano /piˈænəʊ/ Album /ˈælbəm/ Concert /ˈkɑːnsərt/ Band /bænd/ Audience /ˈɔːdiəns/ Singer /ˈsɪŋər/ Stage /steɪdʒ/ Do you know the name of the song? /nou/ /neim/ ​/sɔːŋ/ Bạn biết tên bài hát đó không? It’s from the soundtrack of a famous animated movie /ˈsaʊndtræk/ /ˈfeɪməs//ˈænɪmeɪtɪd/ Đây là nhạc phim trong một bộ phim hoạt hình nổi tiếng My mom asks me to practise the piano 3 times a week /æsks/ /ˈpræktɪs/ /wi:k/ Mẹ tôi bảo tôi tập piano 3 lần 1 tuần. Could you teach me how to play the guitar? /tiːtʃ/ /hau/ /plei/ /ɡɪˈtɑːr/ Bạn có thể chỉ tôi chơi guitar được không?? He has a natural bent for playing piano /ˈnætʃrəl//bent/ Anh ấy có khiếu chơi piano đấy. Is listening to music your chubby? /ˈlɪsnɪŋ/ /ˈmjuːzɪk/ /ˈhɑːbi/ Nghe nhạc là sở thích của bạn phải không? What type of music do you like most? /taip/ ​/ˈmjuːzɪk/ /moust/ Anh thích thể loại nhạc nào nhất? I rarely listen to music /ˈrerli/ Tớ hiếm khi nghe nhạc. Sơn Tùng has a fascinating voice /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ /vois/ Sơn Tùng có chất giọng lôi cuốn. I'm going to the concert next Saturday in Korea /ˈkɑːnsərt//nekst//ˈsætərdi/ Thứ bảy tuần tới tôi đi xem ca nhạc tại Hàn Quốc. My boyfriend used to listen to classical music /ˈbɔɪfrend/ /juːzd/ /ˈklæsɪkl/ Bạn trai của tôi đã từng nghe nhạc cổ điển. The concerts of Maroon 5 are always sold out /ˈkɑːnsərts/ /səʊld/ /aut/ Buổi nhạc của Maroon 5 luôn cháy vé. How long have you been learning the guitar? /lɔːŋ/ /ˈlɜːrnɪŋ/ Cậu học đàn ghi-ta được bao lâu rồi? I have an ear for music /ɪr/ Tôi biết thưởng thức và đánh giá nhạc lắm à nha I don't like Rock at all /dount/ ​/rɑːk/ /ɔːl/ Tôi không thích nhạc Rock một tẹo nào. Are you interested in piano? /ˈɪntrestɪd/ Bạn có thích piano không? Topic 27 HABITS habit /ˈhæbɪt/ fool around /fuːl/ smoke /sməʊk/ junk food /dʒʌŋk/ /fu:d/ take drugs /drʌɡz/ sleeping pills /ˈsliːpɪŋ pɪlz/ He likes to spend his time fooling around in the pub /laiks/ /spend/ ​/ˈfuːlɪŋ/ /əˈraʊnd/ /pʌb/ Anh ấy thích dành thời gian lê la ở các quán rượu. Don't drive after drinking /draiv/​/ˈæftər//ˈdrɪŋkɪŋ/ Đừng lái xe sau khi uống rượu nha. You should keep a good habit of going to bed early /ʃʊd/ /ki:p/ /gud/ /ˈhæbɪt/ /ˈɜːrli/ Bạn nên giữ thói quen tốt là đi ngủ sớm. My father collects wines as a hobby /ˈfɑːðər/ /kəˈlekts/ /waɪnz/ Bố tôi có sở thích là sưu tập rượu vang. He is a really heavy smoker /ˈriːəli/ /ˈhevi/ /ˈsməʊkər/ Ông ta nghiện thuốc nặng. Please don't smoke indoors /sməʊk//ˌɪnˈdɔːrz/ Làm ơn đừng hút thuốc trong nhà. How can you waste your money on Cigarettes? /weɪst/ /ˈmʌni/ /ˈsɪɡərets/ Sao anh lại có thể phí phạm tiền vào thuốc lá như vậy? Exercise regularly and you can have a healthy body /ˈeksərsaɪz//ˈreɡjələrli/ /ˈhelθi/ /ˈbɑːdi/ Hãy tập thể dục đều đặn và bạn sẽ có cơ thể khỏe mạnh. Don't eat too much processed food /i:t/ /mʌtʃ/ /ˈprɑːsest/ Đừng ăn quá nhiều đồ ăn chế biến sẵn. He has a beer belly /bɪr/ /ˈbeli/ Ông ta có bụng bia. Stand up and get some exercise /stænd/ /ʌp/ /get/ /ˈeksərsaɪz/ Đứng dậy và vận động chút đi. Don't take slimming pills /teik/ ​/ˈslɪmɪŋ/ /pɪlz/ Đừng có uống thuốc giảm cân. Nothing is more important than good health /ˈnʌθɪŋ/ /ɪmˈpɔːrtnt/ /helθ/ Không gì quan trọng bằng sức khỏe tốt. How can I stop smoking? /stɑːp/ /ˈsməʊkɪŋ/ Làm cách nào tôi có thể bỏ thuốc lá đây? Topic 28 HAIRSTYLES Hair salon /heə(r)/ /ˈsælɒn/ Scissors /ˈsɪzərz/ Hairdryer /ˈherdraɪər/ Hairdresser /ˈherdresər/ Wavy /ˈweɪvi/ Straight /streɪt/ Curly /ˈkɜːrli/ Hair clip /klɪp/ Stylish /ˈstaɪlɪʃ/ When was the last time you washed your hair? /wʌz/ /læst/ /wɑːʃt/ Lần đầu đây nhất anh gội đầu là khi nào? Is it expensive to buy hot rollers? /ɪkˈspensɪv/ /bai//ha:t//ˈrəʊlər/ Mua máy uốn tóc có đắt không? Stop pulling on my ponytail. It really hurts /pul/ /​ˈpəʊniteɪl/ /ˈriːəli/ /hɜːrts/ Đừng giật đuôi tóc của em nữa. Đau lắm You looks so cute with your hair up /luks/ ​/kjuːt/ Trông chị thật dễ thương khi búi tóc cao Which way do you like to part your hair? /wei/ ​/pɑːrt/ Chị muốn rẽ ngôi nào nè? I really like your hair color /ˈkʌlər/ Anh rất là thích cái màu tóc của em. What hairstyle is in currently? /ˈherstaɪl/ /ˈkɜːrəntli/ Kiểu tóc nào đang thịnh hành vậy? My hair is not puffy enough /ˈpʌfi/ /ɪˈnʌf/ Tóc tôi không đủ phồng. Oh, my hair is too frizzy /tu:/ /ˈfrɪzi/ Ôi, tóc tôi xù quá hà. Your hair has split ends /split/ /endz/ Tóc bạn chẻ ngọn quá. How do I look with shoulder-length hair? /luk/ ​ /ˈʃəʊldər/- /leŋkθ/ Em trông thế nào với kiểu tóc ngang vai vậy? I have dandruff. What kind of shampoo should I use? /ˈdændrəf/ /kaind/ /ʃæmˈpuː/ Tôi có gàu, tôi nên xài loại dầu gội nào đây? I don't like curly hair Tôi không thích tóc xoăn lắm. I need some hair solution for my hair /səˈluːʃn/ Tôi cần sản phẩm dưỡng cho tóc của mình. Topic 29 GYM Stretch /stretʃ/ Running shoes /ˈrʌnɪŋ/ Lace /leɪs/ Sit-up /ˈsɪt ʌp/ Seight /weɪt/ Aerobics /eˈrəʊbɪks/ Treadmill /ˈtredmɪl/ Gym /dʒɪm/ Energy drink /ˈenərdʒi/ /drɪŋk/ Muscle /ˈmʌsl/ I bet you will like this gym /bet/ /wil/ /laik/ ​/dʒɪm/ Tôi cá là bạn sẽ thích phòng tập này Look at my beer belly. It is disgusting /luk/ ​/bɪr/ /ˈbeli/ /dɪsˈɡʌstɪŋ/ Hãy nhìn cái bụng bia của mình nè. Nó thiệt là gớm. How can I become your member? ​/bɪˈkʌm/ /ˈmembər/ Làm cách nào để tôi trở thành hội viên của câu lạc bộ vậy? Can I have the timetable of the dance classes? /ˈtaɪmteɪbl/ /dæns/ /klæsiz/ Cho tôi xin thời khóa biểu của lớp khiêu vũ được không? I pull a muscle in my arm & can't play tennis today /pul/ ​/ˈmʌsl/ /ɑːrm/ /plei/ /ˈtenɪs/ Tôi đã bị căng cơ cánh tay và không thể chơi tennis hôm nay được I want to hire a personal coach /wɑːnt/ /hair/ /ˈpɜːrsənl/ /kəʊtʃ/ Tôi muốn thuê 1 huấn luyện viên riêng Where is Yoga class? /ˈjəʊɡə/ /klæs/ Lớp học Yoga ở đâu vậy? Excuse me, can you show me how to use this treadmill? /ɪkˈskjuːs/ /ʃəʊ/ /ˈtredmɪl/ Xin lỗi, anh có thể chỉ cho em cách sử dụng máy chạy bộ này được hơm? Topic 30 A CLOTHING STORE Shopaholic /ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/ Loose /luːs/ Tight /taɪt/ Sale /seil/ Colorful /ˈkʌlərfl/ fashionable /ˈfæʃnəbl/ Coat /kəʊt/ Jacket /ˈdʒækɪt/ Pants /pænts/ Belt /Belt/ Earrings /ˈɪərɪŋz/ Bracelet /ˈbreɪslət/ Necklace /ˈnekləs/ What should I wear today? /ʃʊd/ /wer/ Hôm nay em nên mặc đồ gì đây nhỉ? You are really a s​ hopaholic /ˈriːəli/ /ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/ Em đúng là một người nghiện mua sắm mà. Do you have this shirt in a bigger size? /ʃɜːrt/ /saiz/ Cửa hàng anh có cái áo sơ mi này cỡ lớn hông? When will you have a big sale? /wil/ /big/ /seil/ Khi nào cửa hàng anh lại giảm giá nữa ạ? All the prices are up to 70 percent /ɔːl/ /praɪsiz/ /pər ˈsent/ Tất cả các hàng hóa đều giảm đến 70% How much does the bag cost after the discount? /mʌtʃ/ /bæɡ//kɔːst/ /ˈdɪskaʊnt/ Túi xách này giá bao nhiêu sau khi đã giảm? Do you have a smaller shirt? Bạn có cái áo nào nhỏ hơn hông? I think the hat does not fit me /θɪŋk/ /hæt/ /fit/ Tôi nghĩ là cái mũ không hợp với tôi. The price of the dress is too high /prais/ /dres/ /tu:/ /hai/ Giá cái đầm này cao quá Can you give me some discount? /giv/ ​/sʌm/ /ˈdɪskaʊnt/ Cô giảm giá cho tôi được không? How much are a jacket and a skirt ​in total​? /mʌtʃ/ /ˈdʒækɪt/ /skɜːrt/ /ˈtəʊtl/ Giá cái áo khoác và cái váy tổng là bao nhiêu? Topic 31 A HOTEL Book /buk/ Air conditioner /ˈer kəndɪʃənər/ Discount voucher /​vaʊtʃə(r)/ Lobby /ˈlɑːbi/ Guard /ɡɑːrd/ Room service /ˈsɜːrvɪs/ Single room /ˈsɪŋɡl/ Double room /ˈdʌbl/ Twin room /twɪn/ Triple room /ˈtrɪpl/ Elevator /ˈelɪveɪtər/ I would like to check in /tʃek/ Tôi muốn nhận phòng I booked a double room online two days ago /bukt/ ​/ˈdʌbl/ /ˌɑːnˈlaɪn/ /əˈɡəʊ/ Tôi đã đặt một phòng giường đôi qua mạng 2 ngày trước May I know your name and your Identity Card number? /nou/ /neim/ ​/aɪˈdentəti/ /ka:rd/ Cho tôi xin tên và chứng minh của ông được không ạ? What time do I need to check out of the hotel? /taim/ /ni:d/ ​/tʃek/ /həʊˈtel/ Tôi phải trả phòng khách sạn lúc mấy giờ? You can give your luggage to the porter /giv/ ​/ˈlʌɡɪdʒ/ /ˈpɔːrtər/ Bạn có thể đưa hành lý cho người khuân vác giúp What kinds of room does this hotel have? /kaindz/ ​/həʊˈtel/ Khách sạn này gồm có những loại phòng gì? Where is the elevator? /wer/ /ˈelɪveɪtər/ Thang máy ở đâu vậy? Excuse me, the TV is broken. It just won't turn on /ɪkˈskjuːs/ /ˈbrəʊkən/ /wəʊnt//tɜːrn/ Xin lỗi. Tivi bị hư rồi. Nó bật không lên. Ok, I will ask someone to check the problem /æsk/ /tʃek/ /ˈprɑːbləm/ Được rồi, tôi sẽ nhờ người lên kiểm tra vấn đề này There is something fragile in my luggage. Can you ask the p ​ orter /ˈsʌmθɪŋ/ /ˈfrædʒl/ /ˈlʌɡɪdʒ/ /æsk/ /​ ˈpɔːr.t̬ɚ/ to be more careful? /ˈkerfl/ Có đồ dễ vỡ trong hành lý của tôi. Bạn có thể nhờ người khuân vác cẩn thận giúp tôi được không? Do you offer any free maps? /ˈɔːfər/ /fri:/ /mæps/ Khách sạn của cô có bản đồ miễn phí nào hông? Topic 31 THE COFFEE SHOP Self-catering /ˌself ˈkeɪtərɪŋ/ Prefer /prɪˈfɜːr/ Resist /rɪˈzɪst/ Iced coffee /aɪst/ /ˈkɔːfi/ Aroma /əˈrəʊmə/ Milk foam /milk/ ​/fəʊm/ Instant coffee /ˈɪnstənt/ Condensed milk /kənˌdenst ˈmɪlk/ I'll go find a place for us ​ /gou/ /faind/ /pleis/ Tôi sẽ đi tìm chỗ ngồi cho chúng ta You can order an iced coffee /ˈɔːrdər/ /aɪst/ /ˈkɔːfi/ Bạn có thể gọi một ly cà phê sữa đá It doesn't take a long time waiting for the food /ˈdʌznt/ /lɔːŋ/ /ˈweɪtɪŋ/ Đợi lấy thức ăn không lâu đâu Let's enjoy our coffee /lets/ /ɪnˈdʒɔɪ/ Chúng ta hãy thưởng thức cà phê nào I’d like to have some hot tea with honey /hæv/ /ha:t/ /ti:/ /ˈhʌni/ Tôi muốn uống trà nóng với mật ong. Do you want some sugar in your coffee? /wɑːnt/ /ˈʃʊɡər/ Chị có muốn thêm chút đường vào cà phê của mình hơm? I prefer strong coffee to weak coffee /prɪˈfɜːr/ /strɔːŋ/ /wi:k/ Tôi thích cà phê đậm hơn là loãng. Would you like to sit inside or outside the coffee shop? /wəd/ /sit/ /insaid/ /ˌaʊtˈsaɪd/ Cưng muốn ngồi bên trong hay ngoài quán cà phê? I can't live without coffee /liv/ ​/wɪˈðaʊt/ Anh không thể sống mà thiếu cà phê. I can't resist the​ aroma​ of coffee /rɪˈzɪst/ /əˈrəʊmə/ Tớ không bao giờ có thể cưỡng lại mùi thơm của cà phê. What kinds of coffee would you like to have? Bạn muốn uống loại cà phê gì? I like black coffee, without sugar Tôi thích cà phê đen thôi, không đường. Vietnamese people like to add condensed milk to their black coffee /æd/ ​/kənˌdenst/ /ˈmɪlk/ Người Việt Nam thích thêm sữa đặc vào cà phê đen của họ. Topic 33 THE BANK Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ Account /əˈkaʊnt/ Visa card /ˈviːzə/ /kar:d/ Income /ˈɪnkəm/ Transfer /trænsˈfɜːr/ Exchange rate /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reit/ Counter /ˈkaʊntər/ Savings /ˈseɪvɪŋz/ Withdraw /wɪθˈdrɔː/ Loan /ləʊn/ I want to exchange some Dollars /wɑːnt/ /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /ˈdɑːlərz/ Tôi muốn đổi một ít tiền đô I plan to bring some cash /plæn/ /brɪŋ/ /kæʃ/ Tôi tính mang một ít tiền mặt I will withdraw money at the ATM /wɪθˈdrɔː/ /ˈmʌni/ Tôi sẽ rút tiền tại máy rút tiền tự động To open an account, you need an ID card & some money /ˈəʊpən/ /əˈkaʊnt/ /ˈmʌni/ Để mở một tài khoản, bạn cần có chứng minh thư và một số tiền. Do you have a bank card? /bæŋk/ /ka:rd/ Bạn có thẻ ngân hàng hông? To apply for a credit card, you need to have a copy of the bank statement ​/əˈplaɪ/ /ˈkredɪt/ /ˈkɑːpi/ /bæŋk//ˈsteɪtmənt/ which lists your income for the last three months /lɪsts/ /ˈɪnkəm/ /læst/ /mʌnθz/ Để làm thẻ tín dụng, bạn cần có một tờ sao kê ngân hàng ghi thu nhập của bạn trong 3 tháng vừa qua. Can I transfer money to your account in Japan? /trænsˈfɜːr//ˈmʌni/ Tôi chuyển tiền vào tài khoản của bạn ở Nhật được hơm? What is the US Dollar to VND exchange rate now? /ˈdɑːlər/ /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /reit/ Hiện tỷ giá Đô Mỹ và VNĐ là bao nhiêu? She doesn't have any income Cô ấy không có thu nhập gì hết cả Can I open a saving account? /ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/ Tôi có thể mở một tài khoản tiết kiệm được không? Please fill out the form first /fil/ /aut/ ​/fɔːrm/ /fɜːrst/ Làm ơn điền vào form trước I want to save about $2000 /seiv/ ​/əˈbaʊt/ Tôi muốn tiết kiệm khoảng 2000$ Topic 34 A SWIMMING POOL Sink /sɪŋk/ Breaststroke /ˈbreststrəʊk/ Dog paddle /ˈdɔːɡ pædl/ Breathe /briːð/ Freestyle /ˈfriːstaɪl/ Backstroke /ˈbækstrəʊk/ Butterfly stroke /ˈbʌtərflaɪ/ Float /fləʊt/ Swimsuit /ˈswɪmsuːt/ Bikini /bɪˈkiːni/ Earplugs /ˈɪrplʌɡz/ Lifeguard /ˈlaɪfɡɑːrd/ Life Jacket /ˈdʒækɪt/ Do you know how to do the freestyle? /nou/ /hau/ ​/ˈfriːstaɪl/ Bạn có biết cách bơi tự do không? I am afraid of sinking /əˈfreɪd/ /ˈsɪŋkɪŋ/ Tôi sợ bị chìm. You should try to swim without using any floats /trai/ /swim/​/wɪˈðaʊt//ˈjuːzɪŋ/ /fləʊts/ Bạn nên cố gắng bơi mà không cần phao. I need floats to help me stay on top of the water /ni:d/ ​/fləʊts/ /help/ /stei/ /ta:p/ Tớ cần phao để nổi trên mặt nước. Let's jump into the water and swim now /dʒʌmp//ˈɪntə/ /ˈwɔːtər/ Nào, hãy nhảy xuống nước và bắt đầu bơi nhé. When doing the breaststroke, you need to put your two arms in the front ​/​ˈduːɪŋ/ /ˈbreststrəʊk/ /put/ /ɑːrmz/ /frʌnt/ and bend your knees a bit and kick in the water /bend/ /niːz/ /kɪk/ Khi bơi ếch, bạn phải để hai tay ra trước, cong hai đầu gối một chút và đá trong nước. It is dangerous to swim in the sea /ˈdeɪndʒərəs/ /si:/ Bơi dưới biển rất nguy hiểm Do you know how to breathe properly when swimming? /nou/ /hau/ ​/briːð//ˈprɑːpərli/ Bạn có biết thở đúng cách khi bơi không vậy? Remember to do some warm-up exercises before you swim /rɪˈmembər/ /ˈwɔːrm/-/ʌp/ /ˈeksərsaɪz//bɪˈfɔːr/ Nhớ khởi động trước khi bơi nha! How many laps do you swim every time you go swimming /læps/ /ˈswɪmɪŋ/ Thế chú bơi được bao nhiêu vòng mỗi lần đi bơi vậy? Topic 35 A TRAIN STATION Passenger /ˈpæsɪndʒər/ Seat /si:t/ Window seat /ˈwɪndəʊ/ Aisle seat /aɪl/ Row /rəʊ/ One-way ticket /ˌwʌn ˈweɪ/ /ˈtɪkɪt/ Round-trip ticket /ˌraʊnd ˈtrɪp/ Depart for ….(place) /dɪˈpɑːrt/ Carsick /ˈkɑːrsɪk/ Excuse me, I would like a one-way ticket to Taichung /​ɪkˈskjuːs/ /ˌwʌn-ˈweɪ/ /ˈtɪkɪt/ Xin lỗi, tôi muốn mua vé 1 lượt đi Đài Trung Look! Everyone is lining up to buy tickets /luk/ ​/ˈevriwʌn/ /ˈlaɪnɪŋ/ /bai/ Nhìn kìa! mọi người đang xếp hàng để mua vé Look at the timetable /luk/ /​ˈtaɪmteɪbl/ Xem lịch tàu chạy kìa. The train to Taoyuan departs at 6:20 and arrives at 6:45 /trein/ ​/dɪˈpɑːrts/ /əˈraɪvz/ Chuyến tàu đi Đào Viên khởi hành lúc 6:20 và đến nơi lúc 6:45 Where is the ticket booth? /buːθ/ Phòng vé ở đâu? Where is the information desk? /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ /desk/ Bàn Chỉ dẫn ở đâu vậy ạ? Can you find our seats? /faind/ /si:ts/ Em tìm thấy ghế của chúng mình chưa? When will the train to Quang Ngãi depart? /wil/ /trein/ Khi nào chuyến xe đi Quảng Ngãi sẽ khởi hành? It will leave for Quang Ngai at 4:50 Nó sẽ rời khỏi lúc 4:50 How much does the high speed rail ticket to Tokyo cost? Bao nhiêu tiền một vé xe lửa cao tốc đi Tokyo vậy ạ? It says row 12A & B /sez/ Vé ghi dãy 12A & B. Topic 36 A PARK Swing /swɪŋ/ Insect /ˈɪnsekt/ Sign /sain/ Grass /ɡræs/ Bench /bentʃ/ Observatory /əbˈzɜːrvətɔːri/ Trash can /træʃ/ /kæn/ Fence /fens/ Seesaw /ˈsiː sɔː/ Roller-blades /ˈrəʊlərbleɪd/ It's a beautiful day /ˈbjuːtɪfl/ /dei/ Hôm nay là một ngày đẹp trời Let's go to the park /lets/ /gou/ /pa:rk/ Hãy đi công viên nhé. Look at the flowers over there /luk/ ​/ˈflaʊərz/ Hãy nhìn những bông hoa đằng kia kìa. I like to play on seesaw /plei/ /ˈsiː sɔː/ Em thích chơi bập bênh nè. There are so many flies and mosquitoes in the park /ðer/ /ˈmeni/ /flaɪz/ /məˈskiːtəʊz/ Có quá nhiều ruồi, muỗi trong công viên What is the name of the insect? /neim/ ​/ˈɪnsekt/ Tên loại côn trùng này là gì vậy? Didn't you see the sign? /ˈdɪdnt/ /si:/ /sain/ Bộ bạn không thấy tấm biển kia sao? The sign says: “Keep off the grass” /sain/ /sez/ /ki:p/ /ɔːf/ /ɡræs/ Tấm biển kia nói: “Cấm đi trên cỏ" Let's sit on the bench by the pond /lets/ /sit/ ​/bentʃ/ /pɑːnd/ Chúng ta ngồi trên băng ghế cạnh hồ kia nhé. Can we walk the dog in the park? /wɔːk/ /dɔːɡ/ Chúng tôi có thể dắt chó đi dạo trong công viên không? Topic 37 THE BEACH Sand /sænd/ Get a perfect tan /ˈpɜːrfɪkt/ /tæn/ Rent /Rent/ Costly /ˈkɔːstli/ Sunglasses /ˈsʌnɡlæsɪz/ Sunscreen /ˈsʌnskriːn/ Speedboat /ˈspiːdbəʊt/ Sunburned /ˈsʌnbɜːrnd/ Go surfing /ˈsɜːrfɪŋ/ I can't wait to play in the water /weit/ /plei/ Anh không thể chờ để chơi đùa dưới nước được nữa rồi. My feet are burning when I stand on the sand /fi:t/ ​/ˈbɜːrnɪŋ/ /stænd/ /sænd/ Hai chân anh nóng ran khi đứng trên cát. I want to enjoy sunshine and get a perfect tan. /wɑːnt/ /ɪnˈdʒɔɪ/ /ˈpɜːrfɪkt/ /tæn/ Em muốn tận hưởng nắng và có làn da rám nắng hoàn hảo Do you bring the floats? /​brɪŋ/ /fləʊts/ Em có mang theo phao hông? I am not a good swimmer Em không bơi giỏi We can rent a jet ski /rent/ /jet/​/skiː/ Chúng ta có thể thuê ca nô. What do we need when we go to the beach? /ni:d/ ​/biːtʃ/ Chúng ta cần gì khi đi biển vậy? You shouldn't swim in a deep water area. /swim/ /di:p/ ​/ˈeriə/ Không nên bơi ở khu vực nước sâu. Where can we rent a canoe? /wer/ /​rent/ ​/kəˈnuː/ Chúng ta có thể thuê cano ở đâu? Put on your swimsuit before swimming /put/ ​/ˈswɪmsuːt/ /ˈswɪmɪŋ/ Hãy mặc quần áo bơi vào trước khi bơi People go surfing when the wave is big enough /ˈpiːpl/ /ˈsɜːrfɪŋ/ /weiv/ /big/ /ɪˈnʌf/ Người ta chơi lướt ván khi sóng to Topic 38 A BOOKSTORE Section /ˈsekʃn/ Search for /sɜːrtʃ/ Look around /luk/ ​/əˈraʊnd/ Novel /ˈnɑːvl/ Comic /ˈkɑːmɪk/ Bestseller /ˌbestˈselər/ Check-out counter /ˈkaʊntər/ Publisher /ˈpʌblɪʃər/ Hardcover /ˈhɑːrdkʌvər/ Bookmark /ˈbʊkmɑːrk/ What is your favorite book? /ˈfeɪvərɪt/ /buk/ Cuốn sách yêu thích của cô là gì ạ? Have you heard of Fifty Shades of Grey? ​ /hɜ:(r)d/ ​/ˈfɪfti/ /ʃeɪdz/ /grei/ Bạn có nghe về cuốn 50 Sắc thái chưa? NNA is one of the most famous best-selling authors /moust/​/ˈfeɪməs/ /ˌbestˈselɪŋ/ /ˈɔːθər/ Nguyễn Nhật Ánh là một trong những tác giả có sách bán chạy nổi tiếng nhất Do you have this book in English? /ˈɪŋɡlɪʃ/ Sách này có bản Tiếng Anh không ạ? Could you recommend a good novel to me? /ˌrekəˈmend/ /ˈnɑːvl/ Cô có thể giới thiệu cho con quyển tiểu thuyết hay không ạ? Excuse me: “On which floor is the bookstore?” /ɪkˈskjuːs/ /wɪtʃ/ /ˈbʊkʃɑːp/ Xin cho tôi hỏi: “Tiệm sách ở tầng nào ạ?” I am looking for some books about Business /ˈlʊkɪŋ/ /sʌm/ /ˈbɪznəs/ Tôi muốn tìm sách về Kinh Doanh Can you check whether you have this book in your shop or not? /tʃek/ /ˈweðər/ /ʃɑːp/ Anh kiểm tra giúp em mình có cuốn sách này không ạ? Excuse me, where is the business section? /ˈbɪznəs/ /ˈsekʃn/ Cho hỏi, khu sách kinh doanh ở đâu ạ? What is the book title and the writer's name? /ˈtaɪtl/ /ˈraɪtərz/ Tựa sách và tên tác giả là gì vậy? If you know the title of the book, I can search for the book ​/nou/ ​ /ˈtaɪtl/ /sɜːrtʃ/ for you on the internet /ˈɪntərnet/ Nếu em biết tựa sách, anh có thể tìm cuốn sách đó giúp em trên mạng Do you know any good bookstore in the neighborhood? /nou/ ​/ˈneɪbərhʊd/ Bạn có biết tiệm sách nào tốt trong vùng này không? How much money do you spend on books every year? Mỗi năm bạn chi bao nhiêu tiền cho sách vậy? Topic 39 A MOVIE Come out /kʌm/ Popcorn /ˈpɑːpkɔːrn/ Horror movie /ˈhɔːrər/ /ˈmuːvi/ Romantic movie /rəʊˈmæntɪk/ Action movie /ˈækʃn/ Comedy /ˈkɑːmədi/ Trailer /ˈtreɪlər/ Celebrity /səˈlebrəti/ Visual effects /ˈvɪʒuəl//ɪˈfekt/ Actor /ˈæktər/ Director /​daɪˈrektər/ We are late for this film /leit/ ​/fɪlm/ Chúng ta trễ phim này rồi Fifty Shades of Grey is coming out next week /ˈkʌmɪŋ/ /nekst/ /wi:k/ Bộ phim Năm mươi sắc thái sắp được công chiếu vào tuần sau? Which room is Harry Potter playing in? /wɪtʃ/ /rʊm/ /ˈpleɪɪŋ/ Phim Harry Potter đang chiếu ở phòng nào? What kind of movies do you like? /kaind/ ​/ˈmuːviz/ Bạn thích thể loại phim gì nè? Who is in the movie? Ai đóng phim đó vậy? Are we allowed to bring our food to the cinema? /əˈlaʊd/ /brɪŋ/ /ˈsɪnəmə/ Chúng ta có được cho phép mang đồ ăn vào rạp không? I really like romantic movies /ˈriːəli/ /rəʊˈmæntɪk//ˈmuːvi/ Tớ thích phim tình cảm lắm Let me look at the schedule and see when the earliest show is /ˈskedʒuːl/ /si:/ /ˈɜːrliɪst/ /ʃəʊ/ Để anh xem lịch chiếu phim xem suất chiếu sớm nhất là khi nào nhé Do you accept credit card? /əkˈsept/ /ˈkredɪt/ /kɑːrd/ Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không? Topic 40 SMARTPHONE Touch screen /tʌʧ/ /skrin/ Mobile phone /ˈmoʊbəl/ /foʊn/ Send /sɛnd/ Receive /​rəˈsiv​/ Contact /ˈkɑnˌtækt/ Connect /kəˈnɛkt/ Display /dɪˈspleɪ/ Text /tɛkst/ Message /​ˈmɛsəʤ​/ Phone case /foʊn keɪs/ Battery /ˈbætəri/ Front-facing camera /frʌnt/-/ˈfeɪsɪŋ/ /ˈkæmərə​/ Unlocked /ənˈlɑkt/ Screenshot /ˈskriːnʃɑːt/ You are always dropping your phone /ˈɔːlweɪz/ /drɑːp​ɪŋ​/ /fəʊn/ Em lúc nào cũng làm rớt điện thoại Text me before you go to bed /tekst/ /bɪˈfɔːr/ Nhắn cho anh trước khi ngủ nghen She hasn't responded yet /​rɪˈspɑndɪd​/ Nàng ta chưa phản hồi lại Her Instagram is filled with selfies /ˈɪnstəɡræm/ /fɪld/ /ˈselfiz/ Instagram của cô ấy đầy hình tự sướng They can take their eyes off the phones Mắt tụi nhỏ dán chặt vào màn hình điện thoại I need a new case for my phone /niːd/ /keɪs/ Tôi cần cái ốp lưng mới cho điện thoại của mình What apps do you have on your phone? /æps/ Bạn có ứng dụng gì trên điện thoại của mình? How often do you charge your phone? /tʃɑːrdʒ/ Tần suất chị sạc pin là bao lâu? Do you have spare battery? /sper/ /ˈbætəri/ Bạn có pin dự phòng hông? My phone screen has a crack in it /skriːn/ ​ ​/kræk/ Màn hình điện thoại của tôi có vết nứt I can’t call her now. My phone is out of battery /kɑːl/ ​/ˈbætəri/ Tôi không thể gọi cô ấy bây giờ được. Điện thoại tôi hết sạch pin rồi. Topic 41 INTERVIEW Suit /suːt/ Candidate /ˈkændɪdeɪt/ Apply for /əˈplaɪ/ Interviewer /ˈɪntərvjuːər/ Interviewee /ˌɪntərvjuːˈiː/ Introduce /ˌɪntrəˈduːs/ Strength /streŋkθ/ Weakness /ˈwiːknəs/ Graduate /ˈɡrædʒuət/ Position /pəˈzɪʃn/ Which position are you applying for? /wɪtʃ/ /pəˈzɪʃn/ /əˈplaɪɪŋ/ Bạn muốn nạp đơn xin vào vị trí nào? Could you tell us a little about yourself? /tel/ /ˈlɪtl/ /jəˈself/ Bạn có thể nói cho tôi biết đôi chút về bản thân bạn không? Do you have any weaknesses? /hæv/ /ˈwiːknəsiz/ Bạn có điểm yếu gì không? What are your strengths? /streŋkθs/ Điểm mạnh của bạn là gì? I am not easily stressed out ​/ˈiːzəli/ /strest/ Tôi không dễ bị stress bởi công việc I am good at managing my time /gud/ ​/ˈmænɪdʒɪŋ/ Tôi giỏi quản lý thời gian của mình I like to work with numbers ​/wɜːrk/ /ˈnʌmbərz/ Tôi thích làm việc với số liệu I have 5 years relevant experience in this field /ˈreləvənt/ /ɪkˈspɪriəns/ /fiːld/ Tôi có 5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này Do I have to work on the weekend? ​/wɜːrk/ /ˈwiːkend/ Tôi có phải làm việc vào cuối tuần không ạ? Thank you very much for giving me the chance /ˈɡɪvɪŋ/ /tʃæns/ Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội ngày hôm nay When can I expect decision? /ɪkˈspekt/ /dɪˈsɪʒn/ Khi nào tôi nhận được kết quả ạ? I look forward to hearing from you soon /ˈfɔːrwərd/ /ˈhɪrɪŋ/ /suːn/ Tôi mong sớm nhận được thông tin từ quý công ty Trung Tâm Tiếng Anh Thuỷ Hoàng TIẾNG ANH GIAO TIẾP KISS ENGLISH 525/33 Tô Hiến Thành, P.14, Q.10, TPHCM Email: ​[email protected] Website: ​https://kissenglishcenter.com Liên kết Youtube:​ ​/kissenglishcentervn/ Facebook: ​/kissenglishcenter/ ​ msthuy Tiktok:​ @

Use Quizgecko on...
Browser
Browser