ÔN TẬP: Kiểm tra Kiến thức về Nhà nước (PDF)

Summary

Đây là một bộ câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm và thể chế nhà nước. Câu hỏi bao gồm các khái niệm cơ bản về nhà nước, các hình thức chính thể, và chức năng của nhà nước. Câu hỏi hướng đến kiểm tra kiến thức về lịch sử, triết học, và tổ chức nhà nước.

Full Transcript

**ÔN TẬP** **CHỌN CÂU DÚNG NHẤT** **1. Học thuyết nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân?** A. Mác -- Lênin B. Thần học C. Gia trưởng D. Khế ước xã hội **2 Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là nào?** A. Mác -- Lênin...

**ÔN TẬP** **CHỌN CÂU DÚNG NHẤT** **1. Học thuyết nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân?** A. Mác -- Lênin B. Thần học C. Gia trưởng D. Khế ước xã hội **2 Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là nào?** A. Mác -- Lênin B. Thần học C. Gia trưởng D. Khế ước xã hội **3 Đặc điểm nào chỉ nhà nước mới có?** A. Lãnh đạo và chỉ đạo các hoạt động của các chủ thể. B. Ban hành các quy tắc ứng xử. C. Thu thuế. D. Có chức năng riêng. **4 Nguyên thủ quốc gia ở hình thức chính thể nào có quyền quyết định cao nhất?** A. Quân chủ chuyên chế B. Cộng hòa Tổng thống C. Cộng hòa đại nghị D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa **5 Nhà nước thuộc chính thể nào không có Hiến pháp?** A Quân chủ chuyên chế B. Quân chủ đại nghị C. Cộng hòa tổng thống D. Cộng hòa lưỡng tính **6 Quyền lực nhà nước có đặc điểm như thế nào?** A. Áp dụng cho mọi cá nhân tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. B. Áp dụng cho công dân Việt Nam C. Không áp dụng đối với người nước ngoài D. Áp dụng trong nội bộ bộ máy nhà nước **7 Nhà nước xác định đối tượng quản lý trên cơ sở nào?** A. Phạm vi lãnh thổ B. Giai cấp C. Tôn giáo C. Giới tính **8 Kiểu nhà nước nào có tính xã hội rộng rãi nhất?** A. Xã hội chủ nghĩa B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Tư sản **9 Nhà nước quản lý xã hội bằng công cụ nào?** A. Pháp luật B. Giai cấp thống trị C. Thuế D. Học thuyết Mác -- Lênin **10 Chính thể nào cho phép nguyên thủ quốc gia nắm toàn bộ quyền lực nhà nước?** A. Quân chủ chuyên chế B. Cộng hòa đại nghị C. Quân chủ đại nghị D. Cộng hòa Tổng thống **11 Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước** A. Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước. B. Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà nước. C. Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước. D. Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước. **12 Quyền lực nhà nước có nội dung gì?** A. Lập pháp, hành pháp và tư pháp. B. Áp dụng cho công dân Việt Nam C. Không áp dụng đối với người nước ngoài D. Áp dụng trong nội bộ bộ máy nhà nước **13 Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?** A. Phê chuẩn điều ước quốc tế B. Ban hành Luật điều ước quốc tế C. Quyết định cho người nước ngoài nhập quốc tịch D. Tước quốc tịch của công dân có hành động chống nhà nước khi họ đang ở nước ngoài **14 Chính thể nào KHÔNG CÓ chức danh thủ tướng?** A. Cộng hòa Tổng thống B. Cộng hòa đại nghị C. Quân chủ đại nghị D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa **15 Thuyết nào cho rằng Nhà nước xuất hiện do sự phát triển của gia đình ?** A. Thuyết gia trưởng B. Thuyết thần quyền C. Thuyết khế ước xã hội D. Học thuyết Mác -- Lênin **16 Học thuyết Khế ước xã hội diễn giải về sự ra đời của nhà nước như thế nào?** A. Nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân B. Nhà nước do giai cấp cầm quyền lập nên C. Nhà nước ra đời do sự phát triển của gia đình D. Nhà nước do thần linh quyết định **17 Kiểu Nhà nước nào có giai cấp thống trị chiếm thiểu số trong xã hội** A. Nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến B. Nhà nước chủ nô và nhà nước xã hội chủ nghĩa C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa và nhà nước phong kiến D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa **18 Yếu tố nào quyết định sự ra đời của Nhà nước?** A. Đấu tranh giai cấp đến mức không thể điều hòa được B. Kết quả cuộc chiến tranh giữa các thị tộc, bộ lạc C. Yêu cầu trị thủy, chống thiên tai. D. Yêu cầu phát triển kinh tế. **19 Kiểu nhà nước mà giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội** A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa B. Nhà nước chủ nô C. Nhà nước phong kiến C. Nhà nước tư sản **20 Theo học thuyết Mác - Lê nin thì bản chất nhà nước có** A. Tính giai cấp và tính xã hội B. Chỉ có tính giai cấp C. Chỉ có tính xã hội D. Không có thuộc tính **21 Đặc điểm nào chỉ nhà nước mới có?** A. Phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính B. Ban hành các quy tắc ứng xử. C. Lãnh đạo và chỉ đạo các hoạt động của các chủ thể. D. Có chức năng riêng. **22 Nội dung nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?** A. Bảo vệ biên giới lãnh thổ. B. Quản lý người nước ngoài. C. Cho người nước ngoài nhập quốc tịch. D. Xét xử người nước ngoài vi phạm pháp luật. **23 Nội dung nào thuộc chức năng đối nội của nhà nước?** A. Cho người nước ngoài nhập quốc tịch. B. Tổ chức chiến tranh. C. Gia nhập điều ước quốc tế. D.Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền. **24 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -- Lê nin, khi nào thì không còn Nhà nước?** A. Khi chế độ tư hữu bị xóa bỏ và không còn đấu tranh giai cấp B. Nhà nước không thể tiêu vong C. Khi tất cả các quốc gia đi lên chủ nghĩa xã hội. D. Chỉ khi không còn xã hội loài người **25 Điều kiện nào quyết định sự ra đời của nhà nước?** A. Xã hội có tư hữu và đấu tranh giai cấp không thể điều hòa được B. Xã hội bắt đầu có của cải dư thừa C. Xã hội bắt đầu có phân hóa giai cấp D. Xã hội có tư hữu và phân hóa giai cấp **26 Nhà nước dân chủ có dấu hiệu gì?** A. Các cơ quan quyền lực nhà nước được thành lập bằng bầu cử B. Nhân dân có các quyền dân sự và kinh tế C. Có bộ máy nhà nước hoàn thiện D. Quản lý xã hội bằng pháp luật **27 Chức năng chính của thuế là:** A. Đảm bảo nguồn lực cho các hoạt động của nhà nước. B. Đảm bảo sự công bằng trong xã hội. C. Đảm bảo nguồn thu nhập cho giai cấp thống trị. D. Tổ chức các hoạt động kinh tế. **28 Tính giai cấp của Nhà nước thể hiện ở chỗ:** A. Nhà nước bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị. B. Nhà nước chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị. C. Nhà nước duy trì trật tự chung. D. Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của toàn xã hội. **29 Hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm:** A. Một hệ thống pháp luật B. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng D. Có quyền ban hành các loại thuế **30 Tại sao xã hội cộng sản nguyên thủy không có nhà nước?** A. Vì không có tư hữu và đấu tranh giai cấp. B. Vì không cần sự quản lý duy trì trật tự chung. C. Vì mọi người đều là người trong gia đình. D. Vì con người quá yếu đuối trước thiên nhiên. **31 Chủ thể nào là cơ quan nhà nước?** A. Chủ tịch nước B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam C. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh D. Bộ chính trị **32 Cơ quan cơ quan nhà nước nào làm việc theo chế độ tập thể?** A. Hội đồng nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Chính phủ D. Ủy ban nhân dân **33 Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo vệ cho lợi ích trước tiên của lực lượng nào?** A. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức B. Tầng lớp trí thức C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp công nhân **34 Việc nào được thụ lý giải quyết bởi Tòa án?** A. Tuyên bố người mất năng lực hành vi dân sự B. Bổ nhiệm Hội thẩm nhân dân C. Ban hành nghị định. D. Thi hành án hình sự. **35 Cơ quan nào được ban hành văn bản quy phạm pháp luật?** A. Ủy ban nhân dân B. Bộ chính trị C. Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam. D. Liên đoàn luật sư Việt Nam **36 Viện kiểm sát nhân dân có thẩm quyền gì?** A. Buộc tội một người trước Tòa án. B. Tuyên một người bị mất năng lực hành vi dân sự C. Tuyên một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự D. Ban hành luật **37 Ai được quyền bầu cử đại biểu Quốc hội Việt Nam?** A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử. B. Mọi người từ đủ 18 tuổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử. C. Công dân từ đủ 21 tuổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử. D. Mọi người từ đủ 21 tuổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử. **38 Văn bản nào do cơ quan thường trực của Quốc hội ban hành?** A. Pháp lệnh B. Thông tư C. Nghị định D. Lệnh **39 Hội đồng nhân dân ban hành văn bản pháp luật nào?** A. Chỉ Nghị quyết B. Nghị quyết, quyết định C. Nghị quyết, nghị định D. Nghị quyết, lệnh. **40 Trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, chức danh nào do cử tri trực tiếp bầu ra?** A. Đại biểu Quốc hội B. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội C. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch nước. D. Đại biểu Quốc hội, Chủ tịch nước. **41 Biện pháp chế tài nào phải do Tòa án thông qua xét xử để xác định?** A. Phạt tù có thời hạn. B. Tạm giam. C. Tạm giữ. D. Truy nã tội phạm. **42 Lực lượng nào thống trị ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay?** A. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức B. Đảng cộng sản Việt Nam C. Giai cấp nông dân D.Giai cấp công nhân **43 Cơ quan nào trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan thực hiện quyền tư pháp?** A. Tòa án nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Ủy ban tư pháp D. Bộ tư pháp **44 Cơ quan nào không được bản hành văn bản quy phạm pháp luật?** A. Đảng cộng sản Việt nam B. Tòa án nhân dân tối cao C. Quốc hội D. Ủy ban nhân dân **45 Văn bản nào do Chính phủ ban hành?** A. Nghị định B. Pháp lệnh C. Thông tư D. Lệnh **46 Tòa án nhân dân KHÔNG có thẩm quyền gì?** A. Giám định pháp y tâm thần B. Tuyên một người bị mất năng lực hành vi dân sự C. Tuyên một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự D. Ban hành văn bản pháp luật **47 Đại biểu Quốc hội đại diện cho lợi ích của ai?** A. Nhân dân cả nước và Nhân dân ở đơn vị bầu cử ra mình B. Nhân dân địa phương nơi đại biểu ứng cử C. Các cử tri đã trực tiếp bầu đại biểu D. Nhân dân cả nước **48 Quốc hội KHÔNG ban hành văn bản pháp luật nào?** A. Quyết định B. Hiến pháp C. Nghị quyết D. Bộ luật **49 Trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, chức danh nào thành lập bằng bổ nhiệm?** A. Thẩm phán B. Chủ tịch nước C. Thủ tướng D. Chủ tịch Quốc hội **50 Mô tả nào đúng với nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?** A. Do nhân dân lao động làm chủ B. Giai cấp tư sản là giai cấp thống trị C. Theo chế độ đa đảng D. Chủ tịch nước nắm quyền lực tối cao **51 Cơ quan nào thực hiện chức năng lập pháp ở Việt Nam?** A. Quốc hội B. Hội đồng nhân dân C. Hội đồng bầu cử Quốc gia D. Ủy ban thường vụ Quốc hội **52 Chức danh nào KHÔNG CÓ trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?** A. Tổng bí thư B. Thủ tướng C. Chủ tịch nước D. Bộ trưởng **53 Chủ thể nào bầu chức danh Chủ tịch nước Việt Nam?** A. Quốc hội B. Nhân dân C. Ủy ban thường vụ Quốc hội D. Hội đồng bầu cử Quốc gia **54 Quyền nào do Quốc hội thực hiện?** A. Giám sát tối cao B. Thanh tra C. Kiểm sát D. Kiểm soát **55 Chức danh nào KHÔNG do Quốc hội bầu?** A. Bộ trưởng B. Thủ tướng C. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao D. Chủ tịch nước **56 Vai trò của Chủ tịch nước là?** A. Thay mặt nhà nước về đối nội và đối ngoại B. Thay mặt Quốc hội giải quyết một số vấn đề trong thời gian Quốc hội không họp C. Thay mặt Chính phủ, lãnh đạo hệ thống cơ quan hành chính nhà nước D. Thay mặt nhân dân Việt Nam quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước. **57 Nguyên tắc nào KHÔNG áp dụng vào tổ chức bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?** A. Phân quyền B. Đảng lãnh đạo C. Tập trung dân chủ D. Bình đẳng và đoàn kết dân tộc **58 Tòa án nhân dân thụ lý giải quyết việc gì?** A. Tranh chấp trong kinh doanh thương mại B. Đăng ký kinh doanh C. Giải thể doanh nghiệp D. Mua bán doanh nghiệp **59 Tòa án nào xét xử sơ thẩm vụ án dân sự, hình sự?** A. Tòa án nhân dân cấp huyện B. Tòa án nhân dân cấp xã C. Tòa án nhân dân cấp tỉnh D. Tòa án nhân dân cấp cao **60 Chức danh nào là chức danh xét xử quan trọng nhất?** A. Thẩm phán B. Chánh án C. Kiểm sát viên D. Thư kýub tòa án **61 Cơ quan nào thực hiện quyền quản lý nhà nước ở địa phương?** A. Ủy ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân. C. Tòa án nhân dân. C. Viện kiểm sát nhân dân. **62 Ai được bầu đại biểu Quốc hội?** A. Cử tri đơn vị bầu cử nơi ứng cử viên đại biểu Quốc hội ứng cử. B. Mọi người sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. C. Mọi công dân Việt Nam sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam. D. Mọi công dân Việt Nam sinh sống trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam. **63 Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì được quyền ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân?** A. Từ đủ 21 tuổi B. Từ đủ 20 tuổi C. Từ đủ 25 tuổi D. Từ đủ 18 tuổi **64 Chức danh nào KHÔNG có quyền tự mình ban hành văn bản pháp luật để thực hiện thẩm quyền của mình?** A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Thủ tướng Chính phủ D. Bộ trưởng **65 Hội thẩm nhân dân bắt buộc có ở cấp xét xử nào?** A. Sơ thẩm B. Phúc thẩm C. Giám đốc thẩm D. Tất cả các cấp xét xử **66 Cơ quan nhà nước nào đại diện cho ý chí nguyện vọng của nhân dân cả nước** A. Quốc hội B. Đảng cộng sản Việt Nam C. Chủ tịch nước D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam **67 Vụ án nào Tòa án quân sự có thể thụ lý giải quyết** A. Vụ án hình sự B. Vụ án dân sự C. Vụ án hành chính D. Vụ án kinh doanh thương mại **68 Thẩm phán và Hội thẩm có quyền quyết định như thế nào khi xét xử** A. Thẩm phán và Hội thẩm quyết định ngang nhau B. Chỉ Thẩm phán có quyền quyết định C. Chỉ Hội thẩm có quyền quyết định D. Trường hợp Hội đồng xét xử biểu quyết ngang nhau thì theo bên có ý kiến của Thẩm phán. **69 Viện kiểm sát thực hiện quyền gì?** A. Quyền công tố B. Quyền tư pháp C. Quyền lập pháp D. Quyền hành pháp **70 Tòa án nhân dân cấp nào xét xử sơ thẩm** A. Tòa án nhân dân cấp huyện và Tòa án nhân dân cấp tỉnh B. Tòa án nhân dân các cấp C. Chỉ Tòa án nhân dân cấp huyện D. Tòa án nhân dân cấp xã và Tòa án nhân dân cấp huyện **71 Tòa án nhân dân sẽ từ chối thụ lý giải quyết việc gì?** A. Đăng ký kinh doanh B. Tuyên một người bị mất năng lực hành vi dân sự C. Tuyên một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự D. Ban hành văn bản pháp luật **72 Theo quy định của pháp luật hiện hành, Hiến pháp được thông qua khi nào?** A. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết đồng ý B. Quá nửa tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết đồng ý C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết đồng ý D. 100% đại biểu Quốc hội đồng ý. **73 Công dân cần đăng ký khai sinh thì tới cơ quan nhà nước nào?** A. Ủy ban nhân dân B. Tòa án nhân dân C. Viện kiểm sát nhân dân D. Hội đồng nhân dân **74 Cơ quan nào tuyên bố người mất năng lực hành vi dân sự?** A. Tòa án nhân dân B. Chính phủ C. Quốc hội D. Viện kiểm sát nhân dân **75 Cơ quan nào tuyên bố người chết, mất tích?** A. Tòa án nhân dân B. Chủ tịch nước C. Chính phủ D. Viện kiểm sát nhân dân **76 Cơ quan nào làm việc theo chế độ thủ trưởng** A. Chủ tịch nước B. Quốc hội C. Hội đồng nhân dân D. Ủy ban thường vụ Quốc hội **77 Chánh án không được quyền làm gì?** A. Chỉ đạo thẩm phán xét xử theo ý mình B. Phân công nhiệm vụ cho thẩm phán C. Trực tiếp xét xử vụ án thuộc thẩm quyền của Tòa án D. Lãnh đạo Tòa án **78 Trường hợp Quốc hội biểu quyết một vấn đề mà ý kiến đồng ý và ý kiến không đồng ý có tỷ lệ ngang nhau thì xử lý như thế nào?** A. Biểu quyết lại B. Xin ý kiến của Chủ tịch Quốc hội C. Xin ý kiến của Chủ tịch nước D. Quyết định theo bên có ý kiến của Chủ tịch Quốc hội **79 Trường hợp nào Tòa án nhân dân thụ lý giải quyết** A. Ly hôn B. Kết hôn C. Nhận con nuôi D. Xác định cha mẹ cho con **80 Đại biểu Quốc hội không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của cử tri thì bị xử lý như thế nào?** A. Bãi nhiệm B. Cách chức C. Buộc thôi việc D. Cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu **81 Pháp luật có thuộc tính gì thuộc về bản chất?** A. Tính giai cấp và tình xã hội. B. Tính cưỡng chế. C. Tính bắt buộc. D. Tính giáo dục. **82 Cá nhân từ bao nhiêu tuổi thì bắt đầu có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?** A. Từ đủ 18 tuổi B. Từ khi sinh ra C. Từ 6 tuổi D. Tử 20 tuổi **83 Cá nhân bao nhiêu tuổi thì có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?** A. Đủ 18 tuổi trở lên B. Đủ 6 tuổi trở lên C. Đủ 15 tuổi trở lên D. Đủ 20 tuổi trở lên **84 Các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật?** A. Mặt khách quan, Mặt chủ quan, Chủ thể, Khách thể B. Chủ thể, Khách thể, Nội dung. C. Giả định, quy định, chế tài D. Mặt khách thể, Mặt chủ thể, Chủ quan, Khách quan **85 Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế năng lực hành vi của công dân?** A. Tòa án nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân D. Quốc hội **86 Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố nào được xem là đơn vị nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật?** A. Quy phạm pháp luật B. Chế định pháp luật C. Ngành luật D. Văn bản quy phạm pháp luật **87 Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật?** A. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc B. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội D. Chức năng giáo dục **88 Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức năng nào của pháp luật?** A. Chức năng giáo dục pháp luật B. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội C. Chức năng bảo vệ các quan hệ xã hội D. Chức năng thông tin **89 Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong hệ thống văn bản qui phạm pháp luật Việt Nam?** A. Hiến pháp B. Pháp lệnh C. Nghị quyết D. Nghị định **90 Trường hợp nào KHÔNG được miễn trách nhiệm pháp lý** A. Người cao tuổi B. Phòng vệ chính đáng C. Sự kiện bất ngờ D. Tình thế cấp thiết **91 Trường hợp nào cá nhân không thể tự mình chủ động tham gia vào tất cả các quan hệ pháp luật?** A. Bị mất năng lực hành vi B. Bị hạn chế năng lực hành vi C. Bị tòa án tước một số quyền công dân D. Đang phải thi hành án phạt tù **92 Căn cứ nào để phân định các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam?** A. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh B. Chủ thể các quan hệ xã hội C. Lĩnh vực chung hay riêng trong xã hội D. Chủ thể các quan hệ mua bán tài sản **93 Chế tài nào là chế tài nghiêm khắc nhất trong các loại chế tài?** A. Chế tài hình sự B. Chế tài kỷ luật C. Chế tài hành chính D. Chế tài dân sự **94 Nguồn của pháp luật ở Việt Nam hiện nay gồm những nguồn nào?** A. Văn bản quy phạm pháp luật, tiền lệ pháp và tập quán pháp B. Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán pháp C. Văn bản quy phạm pháp luật và tiền lệ pháp D. Văn bản quy phạm pháp luật **95 Chủ thể của quan hệ pháp luật là gì?** A. Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật B. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được C. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật D. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật **96 Hình thức thực hiện pháp luật nào có sự tham gia của nhà nước?** A. Áp dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật **97 Chế tài nào không do cơ quan nhà nước áp dụng** A. Chế tài kỷ luật B. Chế tài hình sự C. Chế tài hành chính D. Chế tài dân sự **98 Người dưới 6 tuổi có năng lực gì?** A. Năng lực pháp luật B. Năng lực hành vi C. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi D. Không có bất kỳ năng lực gì **99 Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể lựa chọn cách thực hiện?** A. Sử dụng pháp luật B. Áp dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật D. Thi hành pháp luật **100 Hình thức pháp luật được áp dụng chủ yếu tại Việt Nam là:** A. Văn bản quy phạm Pháp luật B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D. Học lý **101 Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật?** A. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật B. Bản án dân sự C. Quyết định của Tòa án về giải quyết việc phá sản doanh nghiệp D. Biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông **102 Sự kiện pháp lý nào là sự biến?** A. Tai nạn lao động B. Đăng ký kết hôn C. Ký hợp đồng D. Lập di chúc tại tổ chức hành nghề công chứng **103 Trường hợp nào là sử dụng pháp luật?** A. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp B. Cá nhân nộp thuế thu nhập C. Tòa án xét xử vụ án hình sự D. Chính phủ ban hành Nghị định **104 A thuê B đánh C với giá 5 triệu đồng. B nhận lời và đã đánh C gây thương tích 50%. Mục đích của B trong vi phạm pháp luật này là gì?** A. Để có tiền B. Làm C bị thương C. Làm hài lòng B D. Để C sợ **105 Sắp xếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ tự hiệu lực từ cao đến thấp?** A. Hiến pháp -- Luật -- Pháp lệnh -- Nghị định B. Nghị định - Pháp lệnh - Luật - Hiến pháp C. Hiến pháp - Luật -- Nghị định --Pháp lệnh D. Hiến pháp -- Luật -- Nghị định -- Pháp lệnh **106 Điều nào KHÔNG đúng với Án lệ**? A. Không được thể hiện dưới hình thức thành văn B. Được thể hiện dưới hình thức văn bản C. Không chứa đựng quy phạm pháp luật D. Không được nhà nước bảo đảm thực hiện **107 Hình thức pháp luật nào KHÔNG được thừa nhận ở Việt Nam?** A. Giáo lý tôn giáo B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D. Văn bản quy phạm pháp luật **108 Văn bản nào không phải là văn bản áp dụng pháp luật?** A. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật B. Bản án dân sự C. Quyết định giải quyết việc phá sản của Tòa án D. Biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông **109 Sự kiện pháp lý có đặc điểm gì?** A. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật. B. Là điều không ai biết trước được. C. Là tất cả mọi việc diễn ra trong cuộc sống. D. Do Quốc hội ban hành. **110 Sự biến khác hành vi như thế nào?** A. Chủ thể của quan hệ pháp luật không biết trước khi nào xảy ra B. Làm chấm dứt quan hệ pháp luật C. Làm phát sinh quan hệ pháp luật D. Làm thay đổi quan hệ pháp luật **111 Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật?** A. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật B. Bản án dân sự C. Quyết định của Tòa án về giải quyết việc phá sản doanh nghiệp D. Biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông **112 Sự kiện pháp lý nào là sự biến?** A. Tai nạn lao động B. Đăng ký kết hôn C. Ký hợp đồng D. Lập di chúc tại tổ chức hành nghề công chứng **113 Trường hợp nào là sử dụng pháp luật?** A. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp B. Cá nhân nộp thuế thu nhập C. Tòa án xét xử vụ án hình sự D. Chính phủ ban hành Nghị định **114 A thuê B đánh C với giá 5 triệu đồng. B nhận lời và đã đánh C gây thương tích 50%. Lỗi của B trong vi phạm pháp luật này là gì?** A. Cố ý trực tiếp B. Muốn B bị thương C. Muốn có tiền D. Để C sợ **115 Sắp xếp văn bản như thế nào là đúng theo thứ tự hiệu lực từ cao đến thấp?** A. Hiến pháp -- Luật -- Pháp lệnh -- Nghị định B. Nghị định - Pháp lệnh - Luật - Hiến pháp C. Hiến pháp - Luật -- Nghị định --Pháp lệnh D. Hiến pháp -- Luật -- Nghị định -- Pháp lệnh **116 Điều nào KHÔNG đúng với Án lệ?** A. Không được thể hiện dưới hình thức thành văn B. Được thể hiện dưới hình thức văn bản C. Không chứa đựng quy phạm pháp luật D. Không được nhà nước bảo đảm thực hiện **117 Hình thức pháp luật nào KHÔNG được thừa nhận ở Việt Nam?** A. Giáo lý tôn giáo B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D. Văn bản quy phạm pháp luật **118 Văn bản nào không phải là văn bản áp dụng pháp luật?** A. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật B. Bản án dân sự C. Quyết định giải quyết việc phá sản của Tòa án D. Biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông **119 Sự kiện pháp lý có đặc điểm gì?** A. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật. B. Là điều không ai biết trước được. C. Là tất cả mọi việc diễn ra trong cuộc sống. D. Do Quốc hội ban hành. **120 Quan hệ nào là quan hệ pháp luật ?** A. Mua bán tài sản B. Đến thăm nhà người quen C. Chia nhóm học tập D. Dẫn người khác qua đường **Pháp luật có thuộc tính gì thuộc về bản chất?** A. Tính giai cấp và tình xã hội. B. Tính cưỡng chế. C. Tính bắt buộc. D. Tính giáo dục. **121 Cá nhân bao nhiêu tuổi thì có năng lực hành vi dân sự đầy đủ?** A. Đủ 18 tuổi trở lên B. Đủ 6 tuổi trở lên C. Đủ 15 tuổi trở lên D. Đủ 20 tuổi trở lên **122 Khi nào thì quy phạm pháp luật phải có phần chế tài?** A. Khi phần quy định có nội dung bắt buộc hoặc cấm đoán B. Tất cả các quy phạm pháp luật đều phải có đủ 3 bộ phận: Giả định, quy định và chế tài C. Khi phần quy định có nội dung cho phép hoặc bắt buộc D. Khi phần quy định có nội dung cho phép hoặc cấm đoán **123 Người thuê nhà có quyền gì?** A. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng B. Quyền sử dụng C. Quyền chiếm hữu D. Quyền định đoạt **124 Hình thức thực hiện pháp luật nào có sự tham gia của nhà nước?** A. Áp dụng pháp luật B. Tuân thủ pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật **125 Hành vi nào kể dưới đây là hành vi vi phạm pháp luật?** A. Hành vi trốn thuế B. Hành vi làm thiệt hại đến xã hội của người tâm thần C. Ý định cướp tài sản của người khác D. Hành vi cư xử không lịch sự **126 Sau khi tốt nghiệp Trung học phổ thông, A tiếp tục vào học đại học. Vậy, trong trường hợp này A thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?** A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. **127 Trường hợp nào là áp dụng pháp luật?** A. Tòa án xét xử vụ án hình sự B. Cá nhân nộp thuế thu nhập C. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp D. Chính phủ ban hành Nghị định **128 Trường hợp nào cá nhân có thể bị Tòa án tuyên hạn chế năng lực hành vi?** A. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình. B. Người nghiện cờ bạc dẫn đến phá tán tài sản của gia đình C. Người nghiện game online dẫn đến phá tán tài sản của gia đình D. Người bị bệnh tâm thần **129 Trường hợp phát hiện có văn bản pháp luật của địa phương mâu thuẫn với nội dung Hiến pháp thì xử lý như thế nào?** A. Cơ quan nhà nước cấp trên đình chỉ hoặc bãi bỏ văn bản pháp luật mâu thuẫn với nội dung Hiến pháp B. Quốc hội sửa đổi Hiến pháp cho phù hợp với nhu cầu của địa phương. C. Tòa án nhân dân ra phán quyết về văn bản pháp luật vi hiến D. Quốc hội giải tán cơ quan ban hành văn bản pháp luật mâu thuẫn với nội dung Hiến pháp **130 Trong quy phạm pháp luật bộ phận nào có thể bị thiếu** A. Chế tài B. Giả định C. Quy định D. Giả định và chế tài **131 Các quan hệ nào sau đây là đối tượng điều chỉnh của luật dân sự?** A. Tất cả các đáp án đều đúng B. Quan hệ tài sản phát sinh trong sản xuất, tiêu dùng giữa cá nhân với cá nhân C. Quan hệ liên quan đến danh dự, nhân phẩm phát sinh giữa các chủ thể với nhau. D. Quan hệ giữa tác giả với tác phẩm của họ **132 Những người thừa kế cùng hàng thừa kế được hưởng phần di sản như thế nào?** A. Tuỳ trường hợp cụ thể B. Khác nhau C. Tất cả các đáp án đều sai D. Bằng nhau **133 Quyền định đoạt là gì?** A. Là quyền quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản hoặc từ bỏ quyền sở hữu đó B. Là quyền nắm giữ, chiếm giữ, quản lý tài sản riêng của mình C. Là quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản của mình. D. Là quyền quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản **134 Quyền sở hữu tài sản của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật bao gồm những quyền gì?** A. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt B. Quyền chiếm lấy, quyền sử dụng và quyền định đoạt C. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng. D. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền thẩm định. **135 Hàng thừa kế thứ hai theo quy định pháp luật về thừa kế là ai?** A. Anh ruột của người chết B. Con nuôi của người chết C. Vợ của người chết D. Tất cả các đáp án đều đúng **136 Điều khoản nào bắt buộc phải có trong hợp đồng dân sự?** A. Điều khoản về đối tượng hợp đồng B. Điều khoản về phạt hợp đồng C. Điều khoản về bất khả kháng D. Điều khoản về giải quyết tranh chấp bằng trọng tài **137 Người thuê nhà có quyền gì?** A. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng B. Quyền sử dụng C. Quyền chiếm hữu D. Quyền định đoạt **138 Theo quy định của pháp luật dân sự, cá nhân từ bao nhiêu tuổi thì có thể lập di chúc?** A. 15 tuổi B. 18 tuổi C. 55 tuổi D. 60 tuổi **139 Hợp đồng theo hình thức nào có hiệu lực pháp lý cao nhất?** A. Tất cả hợp đồng đều có hiệu lực pháp lý như nhau B. Hợp đồng bằng văn bản C. Hợp đồng miệng D. Hợp đồng bằng văn bản có công chứng **140 Trường hợp nào là di chúc hợp pháp?** A. Di chúc được viết bởi người 15 tuổi được sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ B. Di chúc của người 14 tuổi trở lên được sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ C. Di chúc của người 13 tuổi trở lên được sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ D. Di chúc của người 12 tuổi trở lên được sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ **141 Người nhặt được tài sản không được thực hiện quyền gì đối với tài sản?** A. Quyền định đoạt B. Quyền sử dụng C. Quyền chiếm hữu D. Quyền sử dụng và Quyền chiếm hữu **142 Độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là** A. đủ 15 tuổi, trừ một số nghề và công việc do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định. B. đủ 16 tuổi C. đủ 18 tuổi D. Đủ 14 tuổi **143 Người lao động có quyền** A. Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc; B. Ngừng làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc; C. Nghỉ việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc; D. Tạm dừng thực hiện hợp đồng nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc; **144 Người lao động có nghĩa vụ** A. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác; B. Thực hiện hợp đồng lao động, C. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể D. Làm việc theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng lao động và theo sự phân công của lãnh đạo doanh nghiệp **145 Hợp đồng lao động là** A. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. B. Văn bản giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. C. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. D. Văn bản giữa người lao động và người sử dụng lao động **146 Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động** A. Cả 3 đáp án trên B. Phân biệt đối xử trong lao động C. Ngược đãi người lao động, cưỡng bức lao động. D. Quấy rối tình dục tại nơi làm việc. **147 Cơ quan có thẩm quyền truy tố người phạm tội là** A. Viện kiểm sát nhân dân B. Toà án nhân dân C. Công an nhân dân D. Cơ quan điều tra **148 Cơ quan có thẩm quyền xét xử người phạm tội là** A. Toà án nhân dân B. Cơ quan điều tra C. Viện kiểm sát nhân dân D. Công an nhân dân **149 Độ tuổi nhỏ nhất phải chịu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam là:** A. Từ đủ 14 tuổi B. Từ đủ 16 tuổi C. Từ đủ 18 tuổi D. Từ đủ 18 tuổi đối với nữ, từ đủ 20 tuổi đối với nam **150 Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chủ thể của tội phạm bao gồm** A. Cá nhân, pháp nhân thương mại B. Cá nhân C. Cá nhân, pháp nhân D. Cá nhân, cơ quan tổ chức, pháp nhân thương mại **151 Trách nhiệm thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng hình sự thuộc về:** A. Chỉ có Viện kiểm sát B. Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát C. Toà án và Viện kiểm sát D. Chỉ có Toà án **152. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, chủ thể của tội phạm bao gồm** A. Cá nhân, pháp nhân thương mại B. Cá nhân C. Cá nhân, pháp nhân D. Cá nhân, cơ quan tổ chức, pháp nhân thương mại **153 Trách nhiệm thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng hình sự thuộc về:** A. Chỉ có Viện kiểm sát B. Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát C. Toà án và Viện kiểm sát D. Chỉ có Toà án **154 Hình phạt nào dưới đây không phải là hình phạt bổ sung đối với cá nhân** A. Cảnh cáo B. Tịch thu tài sản C. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định D. Tước một số quyền công dân **155 Người biết được những tình tiết liên quan đến nguồn tin về tội phạm, về vụ án và được cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng triệu tập là:** A. Người làm chứng B. Người chứng kiến C. Người liên quan D. Bị can **156 Cơ quan được quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội là** A. Tòa án B. Cơ quan điều tra C. Viện kiểm sát D. Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát, Toà án. **157 Quan hệ xã hội nào sau đây là quan hệ pháp luật?** A. Quan hệ mua bán tài sản B. Quan hệ bạn bè C. Quan hệ tình cảm nam nữ D. Quan hệ nhân quả **158 Chế tài nào do Tòa án thông qua xét xử để xác định?** A. Chế tài hình sự B. Chế tài hành chính C. Chế tài kỷ luật D. Chế tài dân sự **159 Cơ quan nào được bản hành văn bản quy phạm pháp luật?** A. Ủy ban nhân dân B. Bộ chính trị C. Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam. D. Liên đoàn luật sư Việt Nam **160 Quyền thừa kế của con nuôi được xác định như thế nào?** A. Con nuôi có quyền thừa kế như con đẻ. B. Con nuôi chỉ có quyền thừa kế khi cha mẹ nuôi không có con đẻ. C. Con nuôi được hưởng mức thừa kế bằng ½ so với con đẻ. D. Con nuôi được hưởng mức thừa kế bằng 2/3 so với con đẻ. **161 Quyền thừa kế của pháp nhân được quy định như thế nào?** A. Pháp nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc B. Pháp nhân có quyền để lại di chúc C. Pháp nhân vừa có quyền để lại di sản vừa có quyền hưởng di sản D. Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền hưởng di sản **162 Thời điểm mở thừa kế là:** A. Là thời điểm người có tài sản vừa chết B. Là thời điểm khai nhận thừa kế C. Là thời điểm những người được thừa kế nhận được di sản thừa kế D. Là thời điểm người có tài sản đã chết (không bao gồm trường hợp Tòa án tuyên bố một người là đã chết) **163 Những người nào sau đây không được hưởng di sản chia theo pháp luật:** A. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản B. Người có hành vi đánh cha mẹ C. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản D. Tất cả các trường hợp trên **164 Người lập di chúc có quyền nào dưới đây?** A. Tất cả những quyền trên B. Dành hàng loạt khối di sản để thờ cúng. C. Giao nghĩa vụ và trách nhiệm cho người thừa kế D. Chỉ định người thừa kế **165 Những người nào sau đây không được làm chứng cho việc lập di chúc** A. Những người thừa kế theo di chúc; thừa kế theo pháp luật của người lập di chúc. B. Người không có quyền, nghĩa vụ tài sản liên quan tới nội dung di chúc. C. Những người không liên quan đến hàng thừa kế của người để lại di sản D. Tất cả những người trên **166 Việc từ chối nhận di sản phải được thể hiện** A. Trước thời điểm phân chia di sản. B. Ngay tại thời điểm mở thừa kế. C. Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế. D. Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế. **167 Những người nào sau đây không được hưởng di sản chia theo pháp luật?** A. Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản. B. Người có hành vi đánh cha mẹ. C. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản. D. Tất cả các trường hợp trên **168 Những người nào sau đây là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc** A. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc B. Em chưa thành niên của người lập di chúc C. Anh chị em ruột của người để lại di chúc D. Người được chỉ định thừa kế **169 Khi người lập di chúc bổ sung di chúc thì** A. Di chúc đã lập và phần bổ sung có hiệu lực pháp luật như nhau B. Di chúc nào có lợi cho người thừa kế được ưu tiên sử dụng C. Phần di chúc sau sẽ thay thể hoàn di chúc trước. D. Tất cả các trường hợp trên **170 Theo Bộ luật Lao động 2019, giờ làm việc ban đêm được tính như thế nào** A. Tính từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau B. Tính từ 23 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau C. Tính từ 24 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau D. Tính từ 23 giờ đến 07 giờ sáng ngày hôm sau **171 Theo Bộ luật Lao động 2019, đâu không phải là một trong những hình thức xử lý kỉ luật lao động** A. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động B. Kéo dài thời hạn nâng lương không quá 6 tháng C. Sa thải D. Khiển trách **172 Điều kiện nào sau đây là điều kiện của trường hợp tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội** A. Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành B. Hành vi phạm tội chưa gây thiệt hại C. Không thực hiện tội phạm đến cũng vì nạn nhân chống trả D. Hành vi phạm tội đã gặp phải trở ngại khách quan **173 Trong đồng phạm bắt buộc phải có người nào sau đây** A. Người thực hành B. Người giúp sức C. Người xúi giục D. Người tổ chức **174 Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không loại trừ trách nhiệm hình sự** A. Người bị hại có lỗi B. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên C. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội D. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ **175 Quyền năng nào chỉ chủ sở hữu tài sản được thực hiện?** A. Quyền định đoạt B. Quyền sử dụng C. Quyền chiếm hữu D. Quyền định đoạt và sử dụng **176 Trường hợp nào hợp đồng dân sự KHÔNG mặc nhiên vô hiệu ?** A. Không được lập thành văn bản B. Người giao kết hợp đồng không có quyền C. Người giao kết hợp đồng không có năng lực hành vi dân sự D. Đối tượng của hợp đồng không hợp pháp **177 Mô tả đúng với lỗi cố ý gián tiếp?** A. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra. B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra C. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được. D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó. **178 Mô tả đúng với lỗi cố ý trực tiếp?** A. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra. C. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được. D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó. **179 Mô tả đúng với lỗi vô ý do tự tin?** A. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được. B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra. C. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra D. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó. **180 Mô tả đúng với lỗi vô ý do cẩu thả?** A. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó. B. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra. C. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra D. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được. **181 Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm hành chính trong trường hợp nào?** A. Vi phạm hành chính do cố ý B. Không bị xử phạt vi phạm hành chính C. Vi phạm hành chính do vô ý D. Bị xử phạt về mọi vi phạm hành chính **182 Người từ bao nhiêu tuổi trở lên thì bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính?** A. Đủ 16 tuổi B. Đủ 18 tuổi C. Đủ 14 tuối D. Đủ 20 tuổi **183 Tình tiết nào không được coi là tình tiết giảm nhẹ trong xử lý vi phạm hành chín** A. Phụ nữ mang thai B. Trình độ lạc hậu C. Thành thật hối lỗi D. Say rượu **184 Trường hợp nào không phải là hình thức xử phạt vi phạm hành chính?** A. Án treo B. Phạt tiền C. Cảnh cáo D. Trục xuất **185 Ông A biết con phạm tội buôn bán ma túy nhưng thương con nên không báo cho công an biết. Trường hợp này ông A có thể bị xử lý như thế nào?** A. Không bị xử lý về hành vi che giấu tội phạm B. Bị xử lý về hành vi che giấu tội phạm C. Bị xử lý về hành vi buôn bán ma túy với vai trò đồng phạm D. Bị xử lý về hành vi chống người thi hành công vụ **186 A (17 tuổi) thực hiện hành vi phạm tội đặc biệt nghiêm trọng. Hình phạt nào sẽ không được áp dụng đối với A?** A. Tử hình, chung thân B. Tù có thời hạn C. Tử hình D. Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ **187 Hợp đồng lao động xác định thời hạn có thề được ký** A. Thêm 01 lần B. Thêm 02 lần C. Thêm 03 lần D. Được ký nhiều lần **188 Hợp đồng lao động có hiệu lực kể từ ngày** A. Hai bên giao kết, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác. B. Hai bên giao kết, C. Hai bên giao kết, pháp luật có quy định khác. D. Kể từ ngày người lao động đi làm việc **189 A đang trong thời gian thử việc. Theo quy định của Luật lao động thì tiền lương A được hưởng trong thời gian thử việc như thế nào?** A. Do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó. B. Do hai bên thỏa thuận. C. Do hai bên thỏa thuận nhưng không thấp hơn 50% mức lương của công việc đó. D. Do người sử dụng lao động quyết định. **190 Trong thời gian thử việc, bên hủy bỏ hợp đồng thử việc có phải bồi thường không?** A. Việc hủy bỏ hợp đồng thử việc không cần báo trước và không phải bồi thường. B. Việc hủy bỏ hợp đồng thử việc phải báo trước nếu không sẽ phải bồi thường C. Việc hủy bỏ hợp đồng thử việc phải báo trước 7 ngày nếu không sẽ phải bồi thường D. Bên hủy bỏ hợp đồng thử việc luôn phải bồi thường. **191 Việc chủ sở hữu cho người khác thuê tài sản của mình là thực hiện quyền gì?** A. Quyền sử dụng B. Quyền chiếm hữu C. Quyền định đoạt D. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng **192 Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi vi phạm nào dưới đây?** A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm dân sự C. Vi phạm công vụ D. Vi phạm hành chính **193 A (17 tuổi) thực hiện hành vi phạm tội đặc biệt nghiêm trọng. Hình phạt nào sẽ không được áp dụng đối với A?** A. Tử hình, chung thân B. Tù có thời hạn C. Tử hình D. Cảnh cáo, cải tạo không giam giữ **194 Luật sư có thể được tham gia vụ án hình sự như thế nào?** A. Một luật sư có thể nhận bảo vệ nhiều bị cáo nếu quyền lợi của các bị cáo không mâu thuẫn nhau. B. Một luật sư chỉ được nhận bảo vệ một bị cáo. C. Luật sư chỉ tham gia vụ án hình sự khi được chỉ định D. Luật sư chỉ tham gia vụ án từ giai đoạn xét xử **195 Trường hợp nào luật sư không cần ký hợp đồng dịch vụ pháp lý khi nhận vụ việc?** A. Bào chữa theo chỉ định B. Nhận bảo vệ nguyên đơn C. Nhận bảo vệ bị đơn D. Nhận làm đại diện theo ủy quyền **196 X là con riêng của ông A có với bà B nhưng không được ông A thừa nhận. Hỏi sau khi ông A chết không để lại di chúc, quyền thừa kế của X được xác định như thế nào?** A. X thuộc hàng thừa kế thứ nhất B. X thuộc hàng thừa kế cuối cùng C. X không thuộc diện thừa kế D. X thuộc hàng thừa kế thứ hai **197 A bán cho B chiếc xe với thỏa thuận giá bán là 15 triệu và thanh toán bằng hình thức chuyển khỏan. B dùng internet banking chuyển khoản nhầm cho B thành 150 triệu. Trách nhiệm hoàn trả được xác định như thế nào trong trường hợp này?** A. A có nghĩa vụ hoàn trả cho B số tiền B đã chuyển dư B. A không có nghĩa vụ phải hoàn trả mà ngân hàng đã thực hiện giao dịch chuyển khoản phải hoàn trả C. B phải tự liên hệ ngân hàng đã thực hiện giao dịch chuyển khoản để thu hồi lại khoản tiền đã chuyển nhầm. D. A được quyền sử dụng số tiền B đã chuyển nhầm. **198 Ông A lái xe gây tai nạn cho B là người đi đường. Xử lý nào được coi là bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?** A. Tòa án yêu cầu ông A thanh toán cho B một khoản tiền. B. Tòa án xử ông A 2 năm tù C. Ông A bị cảnh sát giao thông tước bằng lái xe D. Ông A bị cơ quan buộc thôi việc **199 Ông A lâm bệnh nặng muốn lập di chúc miệng. Ai có thể làm chứng cho ông A?** A. Hàng xóm của ông A B. Vợ của ông A C. Con đẻ của ông A D. Con nuôi của ông A **200 Trường hợp nào thực hiện theo thủ tục hành chính?** A. Đóng thuế B. Bầu cử C. Giao hàng D. Khởi kiện **Câu 201: Ở nước ta, chức danh Bộ trưởng được hình thành như thế nào?** A. Do Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm B. Do Chủ tịch nước bổ nhiệm C. Do Quốc hội phê chuẩn theo sự giới thiệu của Thủ tướng D. Do Chính phủ bổ nhiệm **Câu 202: Nội dung nào sau đây phù hợp với văn bản pháp luật là "Nghị định"?** A. Là văn bản dưới luật, do Chính phủ ban hành B. Có hiệu lực pháp luật cao hơn các văn bản dưới luật khác C. Là văn bản quy định chi tiết thi hành các văn bản pháp luật có hiệu lực cao hơn D. A và C đúng **Câu 203: Nội dung nào sau đây không phù hợp với hệ thống cơ quan tòa án ở nước ta?** A. Có chức năng xét xử B. Do cơ quan quyền lực cùng cấp thành lập C. Được tổ chức gồm bốn cấp D. A và C đúng E. A, B và C đúng **Câu 204: Quốc hội không có thẩm quyền nào sau đây?** A. Giám sát tối cao đối với bộ máy nhà nước B. Ban hành văn bản luật C. Ban hành văn bản dưới luật D. A và B đúng E. A, B và C đúng **Câu 205: Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật?** A. Quốc hội B. Thủ tướng C. Bộ trưởng D. Chủ tịch nước E. B, C, D đúng **Câu 206: Khi giải quyết yêu cầu nào sau đây không bắt buộc tòa án tiến hành thủ tục hòa giải?** A. Vợ, chồng yêu cầu tòa chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân B. Tòa giải quyết ly hôn theo yêu cầu của một bên C. Vợ, chồng thuận tình yêu cầu tòa giải quyết ly hôn D. A và B đúng E. A và C đúng **Câu 207: Theo Mác, nguồn gốc ra đời của nhà nước là do:** A. Tổ chức thị tộc tan rã B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, giai cấp và đấu tranh giai cấp C. Pháp luật xuất hiện D. B và C đúng E. A, B và C đúng **Câu 208: Nội dung nào sau đây là thuộc tính của pháp luật?** A. Tính quy phạm phổ biến B. Tính xã hội của pháp luật C. Tính giai cấp của pháp luật D. A,B và C đúng E. B và C đúng **Câu 209: TAND cấp nào sau đây có thẩm quyền xét xử sơ thẩm các vụ án theo thẩm quyền của mình và xét xử phúc thẩm các bản án của tòa án cấp dưới?** A. TAND tối cao B. TAND cấp cao C. TAND cấp tỉnh D. TAND cấp huyện E. C và D đúng **Câu 210: Tài sản chung của vợ, chồng gồm:** A. Thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân B. Mọi tài sản mà vợ, chồng có được trong thời kỳ hôn nhân C. Mọi tài sản mà vợ, chồng được tặng cho chung trong thời kỳ hôn nhân D. A và C đúng E. A, B, C đúng **Câu 211: Anh Hùng và chị Ngọc cùng nộp đơn yêu cầu tòa án giải quyết thuận tình ly hôn. Biết rằng, thời điểm này chị Ngọc đang mang thai 7 tháng. Vậy, tòa án có tiếp nhận và giải quyết ly hôn không?** A. Không, vì chị Ngọc đang mang thai B. Không, vì vợ, chồng không được thuận tình ly hôn khi vợ đang mang thai C. Có, vì đây là sự thuận tình của hai vợ chồng D. A, B đúng E. A, B và C đúng **Câu 212: Trách nhiệm pháp lý của cá nhân, tổ chức được đặt ra khi:** A. Cá nhân, tổ chức có hành vi trái pháp luật B. Cá nhân, tổ chức có hành vi VPPL C. Cá nhân, tổ chức có hành vi gây hậu quả, thiệt hại cho xã hội D. A và B đúng E. B và C đúng **Câu 213: Khác với văn bản luật, nội dung nào sau đây chỉ phù hợp với văn bản dưới luật?** A. Có hiệu lực pháp luật thấp hơn Hiến pháp B. Có hiệu lực pháp luật thấp hơn văn bản luật C. Không do Quốc hội ban hành D. B và C đúng E. A,B và C đúng **Câu 214: Khi vợ, chồng ly hôn, việc chia sản chung dựa trên căn cứ nào sau đây?** A. Lỗi của bên vợ hoặc chồng dẫn đến hậu quả ly hôn B. Tính đến công sức đóng góp của các bên C. Mức cấp dưỡng cho con sau khi vợ, chồng ly hôn D. A và B đúng E. A, B và C đúng **Câu 215: Ông A và bà B có con chung là C (bé gái 30 tháng tuổi). Ông A và bà B nộp đơn yêu cầu tòa giải quyết thuận tình ly hôn và thỏa thuận ông A nuôi con. Thỏa thuận việc nuôi con như vậy là:** A. Sai, vì con chưa đủ 36 tháng tuổi phải giao cho mẹ nuôi B. Sai, vì C là bé gái phải giao cho mẹ nuôi C. Đúng, nếu ông A có điều kiện nuôi con D. Sai, việc nuôi con phải do tòa án quyết định nên vợ, chồng không có quyền thỏa thuận **Câu 216: Giữa những người nào sau đây có quan hệ huyết thống thuộc đời 3 của nhau?** A. Anh chị em ruột B. Dì ruột với cháu ruột C. Anh chị em con nhà chú, bác, cô, cậu, dì ruột của nhau D. A, B và C đúng **Câu 217: Trần Nam có con là Trần Tuấn và Trần Hùng. Trần Hùng có con là Trần Dũng và Trần Hà. Mối quan hệ huyết thống giữa người nào sau đây là trực hệ?** A. Trần Tuấn với Trần Hùng B. Trần Nam với Trần Tuấn C. Trần Tuấn với Trần Hà D. A và B đúng **Câu 218: Thúy gọi Thùy là dì ruột; Thủy là con ruột của Thúy. Xét về quan hệ huyết thống:** A. Giữa Thúy và Thùy, Thúy thuộc đời 3, Thùy thuộc đời 2 B. Giữa Thúy và Thủy, Thúy thuộc đời 1, Thủy thuộc đời 2 C. Giữa Thùy và Thủy, Thủy thuộc đời 4, Thùy thuộc đời 2 D. A, C đúng E. A, B và C đúng **Câu 219: Nhân có căn nhà là tài sản riêng (trước khi kết hôn) cho thuê mỗi tháng được 10 triệu đồng. Sau khi cưới vợ, tiền cho thuê nhà là tài sản chung hay tài sản riêng của Nhân?** A. Tài sản chung, vì đây là thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân B. Tài sản riêng, vì nó phát sinh từ căn nhà, cũng là tài sản riêng của Nhân C.Tài sản chung, vì mọi tài sản vợ chồng có được trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung D. A và B đúng **Câu 220: Vợ chồng bà Loan và ông Phú có tài sản chung là 1 tỷ. Do không thống nhất việc sử dụng số tiền này nên hai vợ chồng thỏa thuận chia mỗi người 500 triệu. Nếu bà Loan lấy 500 triệu gởi tiết kiệm thì tiền lãi là**: A. Tài sản riêng của bà Loan B. Tài sản chung, vì đây là thu nhập hợp pháp của vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân C. Tài sản chung, vì hai vợ chồng không có thỏa thuận là tài sản riêng của bà Loan D. B và C đúng **Câu 221: Điểm khác nhau cơ bản giữa pháp luật với các quy phạm xã hội khác (như đạo đức, tập quán, tín điều tôn giáo\...) là:** A. Chỉ pháp luật mới có tính quy phạm B. Chỉ pháp luật mới có tính bắt buộc chung C. Chỉ pháp luật mới được nhà nước bảo đảm thực hiện D. B và C đúng **Câu 222: Hành vi trái pháp luật được hiểu là:** A. Không thực hiện hành vi pháp luật quy định B. Thực hiện hành vi pháp luật không quy định C. Thực hiện hành vi quá giới hạn pháp luật quy định D. A,B và C đúng E. A, B đúng **Câu 223: Nhận định nào đúng về cơ quan quyền lực ở nước ta** A. Cơ quan quyền lực là cơ quan có chức năng lập pháp B. Cơ quan quyền lực do cử tri bầu ra C. Cơ quan quyền lực được tổ chức 04 cấp D. B và C đúng **Câu 224: Hiến pháp đầu tiên ở nước ta xuất hiện vào năm nào?** A. Năm 1945 B. Năm 1946 C. Năm 1954 D. Năm 1975 **Câu 225: Lập luận nào sau đây đúng?** A. Mọi văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp B. Những văn bản pháp luật ban hành sau Hiến pháp không được trái Hiến pháp C. Hiến pháp do Quốc hội ban hành nên có hiệu lực ngang với các văn bản khác do Quốc hội ban hành D. A, B, C đúng E. A và B đúng **Câu 226: Khi giải yêu cầu thuận tình ly hôn, tòa án không được:** A. Điều chỉnh thỏa thuận chia tài sản chung B. Điều chỉnh thỏa thuận về việc nuôi con chung C. Tiến hành hòa giải D. A và B đúng **Câu 227: Cơ quan nào có quyền giám sát hoạt động xét xử của tòa án?** A. Chính phủ B. Bộ Công an C. Viện kiểm sát D. B, C đúng **Câu 228: Điều 14 Hiến pháp năm 2013 nước ta quy định "Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong trường hợp cần thiết", điều này được hiểu là:** A. Quốc hội là cơ quan duy nhất ban hành quy định hạn chế quyền con người, quyền công dân B. Quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế trong các văn bản pháp luật C. Quyền con người, quyền công dân có thể bị hạn chế trong các văn bản dưới luật D. Quyền con người, quyền công dân chỉ bị hạn chế trong các văn bản luật E. A và D đúng **E. A và D đúng** **Câu 229: Nhà nước ra đời nhằm mục đích:** A. Xóa bỏ mâu thuẫn giai cấp B. Xóa bỏ đấu tranh giai cấp C. Xóa bỏ mâu thuẫn xã hội D. Thiết lập lại trật tự xã hội **Câu 230: Văn bản dưới luật được ban hành nhằm:** A. Quy định chi tiết văn bản luật B. Triển khai thi hành văn bản luật C. Cụ thể hóa nội dung văn bản luật D. A, B và C đúng E. B và C đúng **Câu 231: Khi lập di chúc bằng văn bản:** A. Không viết tắt, không viết ký hiệu B. Đánh số trang C. Ký tên hoặc điểm chỉ vào từng trang D. A và B đúng E. A, B và C đúng **Câu 232: Nội dung nào sau đây không phù hợp với khái niệm tội phạm?** A. Hành vi phạm tội có thể là hành vi chưa gây ra thiệt hại B. Hành vi phạm tội luôn là hành vi nguy hiểm cho xã hội C. Tội phạm chỉ có thể là cá nhân D. Hành vi phạm tội thuộc lỗi cố ý hoặc vô ý **Câu 233: Bộ luật tố tụng hình sự không quy định:** A. Thời hạn điều tra vụ án hình sự B. Thời hạn tạm giam C. Thủ tục xét xử vụ án hình sự D. Thời hạn giảm hình phạt **Câu 234: Trong tố tụng hình sự, chức danh hội thẩm nhân dân:** A. Bắt buộc phải có trong thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm B. Không thuộc thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm C. Không thuộc biên chế của tòa án D. A, B và C đúng **Câu 235: Nội dung nào sau đây không phù hợp với việc chia thừa kế theo pháp luật?** A. Anh chị em ruột thuộc hàng thừa kế thứ hai B. Con nuôi được hưởng thừa kế của bố mẹ nuôi C. Con chưa thành niên được hưởng thừa kế bằng 2/3 suất của người khác cùng hàng thừa kế. D. Chia thừa kế theo pháp luật là chia đều cho những người ở cùng 1 hàng thừa kế **Câu 236: Hình phạt tù có thời hạn được áp dụng đối với loại tội phạm nào**: A. Ít nghiêm trọng B. Nghiêm trọng C. Rất nghiêm trọng D. Đặc biệt nghiêm trọng E. A, B, C, D đúng **Câu 237: Nội dung nào sau đây không phù hợp với nguyên tắc áp dụng hình phạt?** A. Một hành vi phạm tội có thể bị áp dụng nhiều hình phạt bổ sung. B. Tù có thời hạn là hình phạt duy nhất được áp dụng cho tất cả các loại tội phạm. C. Một hành vi phạm tội có thể bị áp dụng nhiều hình phạt chính. D. Không áp dụng án treo đối với người phạm tội tái phạm. **Câu 238: Nội dung nào sau đây phù hợp với di chúc bằng văn bản do người để lại thừa kế tự lập?** A. Không bắt buộc phải có người làm chứng B. Phải tự tay viết, không đánh máy C. Pháp luật không quy định thời hạn mất hiệu lực của di chúc bằng văn bản D. A và C đúng E. A, B, C đúng **Câu 239: Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là hình phạt?** A. Cấm đi khỏi nơi cư trú B. Bắt buộc chữa bệnh C. Tạm giam D. Quản chế **Câu 240: Trong tố tụng hình sự, bản án hình sự đã có hiệu lực có thể bị kháng nghị để giải quyết lại theo thủ tục giám đốc thẩm khi có căn cứ nào sau đây?** A. Có những tình tiết mới làm thay đổi nội dung vụ án; B. Có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án; C. Có sai lầm nghiêm trọng trong việc áp dụng pháp luật. D. Kết luận trong bản án không phù hợp với những tình tiết khách quan của vụ án; **Câu 241: Bà Tiến có con là Hạ và Quang; Hạ có vợ là Yến, có hai con chung là Bình và An; vợ chồng Hạ và Yến có tài sản chung là 240 triệu. Bà Tiến chết để lại di sản 300 triệu và lập di chúc chia cho Hạ và Quang mỗi người 150 triệu. Nếu bà Tiến và Hạ chết cùng thời điểm thì Yến được chia di sản:** A. 120 triệu B. 65 triệu C. 40 triệu D. 140 triệu **Câu 242: Ông Thanh lập di chúc miệng nhờ 02 người làm chứng đều trên 18 tuổi và có khả năng nhận thức, gồm: ông Tài (bạn ông Thanh) và Hòa (con bác ruột ông Thanh). Trong di chúc, ông Thanh chia đôi di sản cho 02 người con N và M (đều đã thành niên và có khả năng lao động); đồng thời nêu rõ không chia cho K (chưa đủ 18 tuổi) và cũng không chia cho vợ là P. Vậy:** A. Ông Thanh nhờ Hòa làm chứng là trái pháp luật thừa kế B. Ông Thanh nhờ Hòa làm chứng là đúng pháp luật thừa kế C. Vợ (P) và con (K) thuộc đối tượng được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc D. A và C đúng E. B và C đúng **Câu 243: Lê Z phạm tội nên bị truy tố theo khoản 1 Điều 153 BLHS "Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác chiếm giữ hoặc giao cho người khác chiếm giữ người dưới 16 tuổi, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm" và Viện kiểm sát đề nghị Hội đồng xét xử phạt từ 3 năm đến 5 năm tù giam, vậy:** A. Hội đồng xét xử chỉ được tuyên án trong mức Viện kiểm sát đề nghị B. Hội đồng xét xử được tuyên án trong phạm vi từ 3 năm đến 7 năm tù giam C. A và B đúng D. B, C đúng **Câu 244: Ông Vinh có ba người con là Thành, Chánh và Nga. Ngày 1.3.2015, ông Vinh lập di chúc chia cho Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu (không cho Nga vì lúc này Nga mới 16 tuổi). Ngày 1.8.2018 ông Vinh chết và phát sinh tranh chấp thừa kế. Biết rằng, vào thời điểm này các con ông Vinh đều có khả năng lao động. Vậy phương án chia thừa kế là:** A. Nga: 90 triệu, Thành 90 triệu và Chánh 90 triệu B. Nga: 60 triệu, Thành 140 triệu và Chánh 70 triệu C. Thành 180 triệu và Chánh 90 triệu D. Nga: 60 triệu, Thành 150 triệu và Chánh 60 triệu **Câu 245: Ông Danh lập di chúc con là Tâm và An mỗi người 900 triệu. An có con Nhân và Nhẫn. Giả sử An và ông Danh chết cùng thời điểm thì di sản sẽ được chia:** A. Tâm: 900 triệu; Nhân và Nhẫn mỗi người 450 triệu B. Tâm: 1,2 tỷ; Nhân và Nhẫn mỗi người 300 triệu C. Tâm: 1,35 tỷ; Nhân và Nhẫn mỗi người 225 triệu D. Tâm, Nhân và Nhẫn mỗi người 600 triệu **Câu 246: Lê K bị Viện kiểm sát truy tố theo khoản 1 Điều 153 BLHS "Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác chiếm giữ hoặc giao cho người khác chiếm giữ người dưới 16 tuổi, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm".Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm 2 thẩm phán và 1 hội thẩm nhân dân xét xử vụ án hình sự và tuyên phạt Lê K 03 năm tù cho hưởng án treo, thời gian thử thách là 05 năm. Nội dung nào trong tình huống này không đúng pháp luật?** A. Thời gian thử thách dài hơn mức án treo B. Tội của Lê K là tội nghiêm trọng C. A phạm tội lần đầu và có nhân thân tốt D. Thành phần hội đồng xét xử sơ thẩm **Câu 247: Kể từ ngày chấm dứt hôn nhân, con được sinh ra trong khoảng thời gian nào sau đây được coi là con chung của vợ chồng?** A. 9 tháng 10 ngày B. 280 ngày C. 290 ngày D. 300 ngày **Câu 248: Ngày 1.4.2013, Lê Văn An bị khởi tố tội trộm cắp tài sản nhưng được cho tại ngoại để điều tra. Ngày 1.7.2013 Tòa phạt An 27 tháng cải tạo không giam giữ. Ngày 1.1.2014 An phạm tội lừa đảo nên bị bắt tạm giam; ngày 1.7.2014 Tòa phạt An ba năm tù tội lừa đảo. Vậy, kể từ ngày 1.7.2014, An phải tiếp tục chấp hành hình phạt là:** A. 34 tháng tù giam B. 32 tháng tù giam C. 40 tháng tù giam D. 37 tháng tù giam **Câu 249: Đông phạm tội đánh bạc bị Tòa phạt 02 năm tù cho hưởng án treo, thời gian thử thách 3 năm. Thi hành được 15 tháng, Đông phạm tội cố ý gây thương tích, bị tòa kết án 5 năm tù giam. Bản án chung đối với Đông là:** A. 5 năm 7 tháng B. 8 năm tù giam C. 6 năm 9 tháng D. 7 năm tù giam **Câu 250: Ông Nhàn có hai người con là Hùng và Hậu (Hậu có vợ là Hoa, có hai con chung là Vân và Hải). Vợ chồng Hậu và Hoa có tài sản chung là 1,2 tỷ. Nếu Hậu chết, Hoa được chia thừa kế là:** A. 600 triệu B. 200 triệu C. 150 triệu D. 750 triệu **Câu 251: Nếu bản án hình sự sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật mà cơ quan có thầm quyền phát hiện có nhiều tình tiết mới chưa được tòa sơ thẩm xem xét thì có thể:** A. Kháng nghị để tái thẩm B. Kháng nghị để giám đốc thẩm C. Kháng nghị để xét xử phúc thẩm D. Kháng cáo để xét xử phúc thẩm **Câu 252: Ông Tư có con là Lâm, Lâm có con là Sơn và Thủy; ông Tư có người anh ruột là Nam. Vậy:** A. Giữa ông Sơn và Thủy thuộc hàng thừa kế thứ hai của nhau B. Giữa ông Tư và Thủy thuộc hàng thừa kế thứ ba của nhau C. Giữa ông Nam và Thủy thuộc hàng thừa kế thứ hai của nhau D. A và B đúng E. A và C đúng **Câu 253: M trộm cắp của K 80 triệu đồng nên bị Tòa phạt 4 năm tù giam và buộc trả lại cho K 80 triệu đồng cộng lãi suất (tính theo lãi suất ngân hàng). Việc Tòa buộc M trả lại cho K 80 triệu đồng cộng lãi suất là:** A. Hình phạt chính B. Biện pháp tố tụng C. Hình phạt bổ sung D. Biện pháp tư pháp **Câu 254: Ngân (29 tuổi) phạm tội theo khoản 1 Điều 129 BLHS "Người nào vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm". Ngân bị Tòa phạt 03 năm tù cho hưởng án treo với thời gian thử thách là 5 năm. Nội dung nào sau đây phù hợp pháp luật hình sự?** A. Tội của Ngân thuộc ít nghiêm trọng, vì mức hình phạt thấp nhất của khung là 01 năm B. Việc cho Ngân hưởng án treo là không đúng, vì khoản 1 Điều 129 không quy định C. Tội của Ngân thuộc ít nghiêm trọng, vì được Tòa cho hưởng án treo D. Tội của Ngân thuộc loại tội phạm nghiêm trọng. **Câu 255: Phú có con Tuấn, Thành và Hòa (Tuấn có vợ và có con là Xuân và Thu), ông Phú có tài sản riêng là 600 triệu, lập di chúc ngày 20/1/2016 chia cho Tuấn 300 triệu, Thành và Hòa mỗi người 150 triệu. số tiền 600 tr của ông Phú gửi tiết kiệm và đáo hạn vào ngày 15/7/2016. Ông Phú chết vào ngày 26/3/2016. Các con ông Phú thỏa thuận chia thừa kế vào ngày đáo hạn sổ tiết kiệm, nhưng sau đó, anh Tuấn bị tai nạn và chết vào ngày 20/6/2016. Phương án chia 600 triệu của ông Phú sẽ là:** A. Thành 210tr, Hòa 210 tr, Vợ Tuấn 60tr, Xuân 60tr, Thu 60tr. B. Thành 250tr, Hòa 250tr, Xuân 50 tr, Thu, 50 tr. C. Thành 150 tr, Hòa 150 tr, Vợ Tuấn 100 tr, Xuân 100 tr, Thu 100 tr. D. 600 triệu chia đều cho Thành và Hòa vì anh Tuấn đã chết trước khi chia thừa kế. **Câu 256: Ông Tuất một người con là Hải, có hai người em ruột là Đông và Nam. Hải có vợ và một người con là Chung. Ông Tuất chết có 3 tỉ để lại thừa kế. Nếu Hải chết trước hoặc chết cùng thời điểm với ông Tuất thì phương án chia thừa kế sẽ là:** A. 3 tỉ chia đều cho tất cả những người thuộc 3 hàng thừa kế. B. 3 tỉ chia cho vợ và con của Hải vì là hàng thừa kế thứ nhất của Hải. C. 3 tỉ chia cho Chung là cháu được hưởng thừa kế thế vị. D. 3 tỉ chia đều cho Đông, Nam, Chung vì đều thuộc hàng thừa kế thứ 2 của ông Tuất. **Câu 257: Ông Lắm có ba người con: Hùng, Hưng và Hà (Hùng có con là Hòa và Phát; Hưng đã thành niên và có khả năng lao động, Hà 16 tuổi). Ông Lắm có 450 và lập di chúc cho Hưng và Hùng mỗi người một nửa di sản. Sau khi ông Lắm chết được ba ngày thì Hùng chết. Nếu có tranh chấp, di sản sẽ được chia theo phương án nào sau đây?** A. Hưng 225 triệu, Hà 225 triệu B. Hưng 275 triệu, Hà 175 triệu C. Hưng 175 triệu, Hà 100 triệu; Hòa và Phát mỗi người 175 chia đôi D. Hưng 225 triệu; Hòa và Phát mỗi người bằng 225 chia đôi E. Hưng 225 triệu, Hà 100 triệu; Hòa và Phát mỗi người bằng 125 chia đôi **Câu 258: Vợ chồng bà Thủy và ông Tài có tài sản chung là 18 tỷ; ông Tài có một người con riêng là Nhân (16 tuổi, có khả năng lao động). Do cuộc sống không hạnh phúc nên trước khi chết, bà Thủy lập di chúc cho chị gái mình là Loan hưởng toàn bộ di sản; đồng thời nêu rõ không cho ông Tài hưởng di sản. Nếu có tranh chấp thì bà Loan được chia di sản là:** A. 3 tỷ B. 6 tỷ C. 9 tỷ D. 2 tỷ **Câu 259: Sau khi bị tạm giam 6 tháng, ông X bị tòa đưa ra xét xử 02 tội, trong đó tội thứ nhất bị xử phạt 13 năm tù giam và tội thứ hai bị phạt 18 năm tù giam. Tòa tổng hợp hình phạt như thế nào?** A. 29 năm 6 tháng tù giam B. 30 năm tù giam C. 31 năm tù giam **D. 20 năm tù giam** **Câu 260: Ngọc (29 tuổi) phạm tội theo khoản 1 Điều 151 BLHS "Người nào đối xử tàn ác với người lệ thuộc mình thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến một năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm". Nội dung nào sau đây phù hợp với tình huống này?** A. Ngọc không thể được áp dụng án treo, vì khoản 1 Điều 151 BLHS không quy định án treo B. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với Ngọc là 05 năm, kể từ ngày Ngọc phạm tội. C. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với Ngọc là 05 năm, kể từ ngày Ngọc bị bắt D. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với Ngọc là 05 năm, kể từ ngày phát hiện hành vi. 1. Khế ước xã hội 2. Mác -- Lênin 3. Thu thuế 4. Quân chủ chuyên chế 5. Quân chủ chuyên chế 6. Áp dụng cho mọi cá nhân tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam 7. Phạm vi lãnh thổ 8. Xã hội chủ nghĩa 9. Pháp luật 10. Quân chủ chuyên chế 11. Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước 12. Lập pháp, hành pháp và tư pháp 13. Phê chuẩn điều ước quốc tế 14. Cộng hòa Tổng thống 15. Thuyết gia trưởng 16. Nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân 17. Nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến 18. Đấu tranh giai cấp đến mức không thể điều hòa được 19. Nhà nước xã hội chủ nghĩa 20. Tính giai cấp và tính xã hội 21. Phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính 22. Bảo vệ biên giới lãnh thổ 23. Tổ chức chiến tranh 24. Khi chế độ tư hữu bị xóa bỏ và không còn đấu tranh giai cấp 25. Xã hội có tư hữu và đấu tranh giai cấp không thể điều hòa được 26. Các cơ quan quyền lực nhà nước được thành lập bằng bầu cử 27. Đảm bảo nguồn lực cho các hoạt động của nhà nước 28. Nhà nước bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị 29. Một hệ thống pháp luật 30. Vì không có tư hữu và đấu tranh giai cấp 31. Chủ tịch nước 32. Hội đồng nhân dân 33. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức 34. Tuyên bố người mất năng lực hành vi dân sự 35. Ủy ban nhân dân 36. Buộc tội một người trước Tòa án 37. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên không rơi vào trường hợp bị cấm bầu cử 38. Pháp lệnh 39. Chỉ Nghị quyết 40. Đại biểu Quốc hội 41. Phạt tù có thời hạn 42. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức 43. Tòa án nhân dân 44. Đảng cộng sản Việt Nam 45. Nghị định 46. Ban hành văn bản pháp luật 47. Nhân dân cả nước và Nhân dân ở đơn vị bầu cử ra mình 48. Bộ luật 49. Thẩm phán 50. Do nhân dân lao động làm chủ 51. Quốc hội 52. Tổng bí thư 53. Quốc hội 54. Giám sát tối cao 55. Bộ trưởng 56. Thay mặt nhà nước về đối nội và đối ngoại 57. Phân quyền 58. Tranh chấp trong kinh doanh thương mại 59. Tòa án nhân dân cấp huyện 60. Thẩm phán 61. Ủy ban nhân dân 62. Cử tri đơn vị bầu cử nơi ứng cử viên đại biểu Quốc hội ứng cử 63. Từ đủ 21 tuổi 64. Chủ tịch Quốc hội 65. Sơ thẩm 66. Quốc hội 67. Vụ án hình sự 68. Thẩm phán và Hội thẩm quyết định ngang nhau 69. Quyền công tố 70. Tòa án nhân dân cấp huyện và Tòa án nhân dân cấp tỉnh 71. Đăng ký kinh doanh 72. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết đồng ý 73. Ủy ban nhân dân 74. Tòa án nhân dân 75. Tòa án nhân dân 76. Chủ tịch nước 77. Chỉ đạo thẩm phán xét xử theo ý mình 78. Quyết định theo bên có ý kiến của Chủ tịch Quốc hội 79. Ly hôn 80. Bãi nhiệm 81. Tính giai cấp và tính xã hội 82. Từ đủ 18 tuổi 83. Đủ 18 tuổi trở lên 84. Mặt khách quan, Mặt chủ quan, Chủ thể, Khách thể 85. Tòa án nhân dân 86. Quy phạm pháp luật 87. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc 88. Chức năng giáo dục pháp luật 89. Hiến pháp 90. Người cao tuổi 91. Bị mất năng lực hành vi 92. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh 93. Chế tài hình sự 94. Văn bản quy phạm pháp luật, tiền lệ pháp và tập quán pháp 95. Các bên tham gia vào quan hệ pháp luật 96. Áp dụng pháp luật 97. Chế tài dân sự 98. Năng lực pháp luật 99. Sử dụng pháp luật 100. Văn bản quy phạm pháp luật 101. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật 102. Tai nạn lao động 103. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp 104. Để có tiền 105. Hiến pháp -- Luật -- Pháp lệnh -- Nghị định 106. Được thể hiện dưới hình thức văn bản 107. Giáo lý tôn giáo 108. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật 109. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật 110. Chủ thể của quan hệ pháp luật không biết trước khi nào xảy ra 111. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật 112. Tai nạn lao động 113. Cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp 114. Cố ý trực tiếp 115. Hiến pháp -- Luật -- Pháp lệnh -- Nghị định 116. Được thể hiện dưới hình thức văn bản 117. Giáo lý tôn giáo 118. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật 119. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật 120. Mua bán tài sản 121. Đủ 18 tuổi trở lên 122. Khi phần quy định có nội dung bắt buộc hoặc cấm đoán 123. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng 124. Áp dụng pháp luật 125. Hành vi trốn thuế 126. Thi hành pháp luật 127. Tòa án xét xử vụ án hình sự 128. Người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản của gia đình 129. Cơ quan nhà nước cấp trên đình chỉ hoặc bãi bỏ văn bản pháp luật mâu thuẫn với nội dung Hiến pháp 130. Chế tài 131. Tất cả các đáp án đều đúng 132. Bằng nhau 133. Là quyền quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản hoặc từ bỏ quyền sở hữu đó 134. Quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt 135. Anh ruột của người chết 136. Điều khoản về đối tượng hợp đồng 137. Quyền chiếm hữu và quyền sử dụng 138. 15 tuổi 139. Hợp đồng bằng văn bản có công chứng 140. Di chúc được viết bởi người 15 tuổi được sự đồng ý bằng văn bản của người giám hộ 141. Quyền định đoạt 142. Đủ 15 tuổi, trừ một số nghề và công việc do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định 143. Ngừng làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc 144. Thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và thỏa thuận hợp pháp khác 145. Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động 146. Cả 3 đáp án trên 147. Viện kiểm sát nhân dân 148. Tòa án nhân dân 149. Từ đủ 14 tuổi 150. Cá nhân, pháp nhân thương mại 151. Chỉ có Viện kiểm sát 152. Cá nhân, pháp nhân thương mại 153. Chỉ có Viện kiểm sát 154. Cảnh cáo 155. Người làm chứng 156. Tòa án 157. Quan hệ mua bán tài sản 158. Chế tài hình sự 159. Ủy ban nhân dân 160. Con nuôi có quyền thừa kế như con đẻ 161. Pháp nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc 162. Là thời điểm người có tài sản vừa chết 163. Tất cả các trường hợp trên 164. Tất cả những quyền trên 165. Những người thừa kế theo di chúc; thừa kế theo pháp luật của người lập di chúc 166. Trước thời điểm phân chia di sản 167. Tất cả các trường hợp trên 168. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc 169. Di chúc đã lập và phần bổ sung có hiệu lực pháp luật như nhau 170. Tính từ 22 giờ đến 06 giờ sáng ngày hôm sau 171. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động 172. Việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội hoặc phạm tội chưa đạt chưa hoàn thành 173. Người thực hành 174. Người bị hại có lỗi 175. Quyền định đoạt 176. Không được lập thành văn bản 177. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó có thể xảy ra, tuy không mong muốn nhưng vẫn có ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra 178. Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra 179. Người phạm tội tuy thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được 180. Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội, mặc dù phải thấy trước và có thể thấy trước hậu quả đó 181. Vi phạm hành chính do cố ý 182. Đủ 16 tuổi 183. Say rượu 184. Án treo 185. Bị xử lý về hành vi che giấu tội phạm 186. Tử hình, chung thân 187. Thêm 01 lần 188. Hai bên giao kết, trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác 189. Do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó 190. Việc hủy bỏ hợp đồng thử việc không cần báo trước và không phải bồi thường 191. Quyền sử dụng 192. Vi phạm hình sự 193. Tử hình, chung thân 194. Một luật sư có thể nhận bảo vệ nhiều bị cáo nếu quyền lợi của các bị cáo không mâu thuẫn nhau 195. Bào chữa theo chỉ định 196. X thuộc hàng thừa kế thứ nhất 197. A có nghĩa vụ hoàn trả cho B số tiền B đã chuyển dư 198. Tòa án yêu cầu ông A thanh toán cho B một khoản tiền 199. Hàng xóm của ông A 200. Đóng thuế 201. Do Quốc hội phê chuẩn theo sự giới thiệu của Thủ tướng 202. A và C đúng 203. A và C đúng 204. C. Ban hành văn bản dưới luật 205. B, C, D đúng 206. A và B đúng 207. B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, giai cấp và đấu tranh giai cấp 208. D. A, B và C đúng 209. C và D đúng 210. A, B, C đúng 211. B. Không, vì vợ, chồng không được thuận tình ly hôn khi vợ đang mang thai 212. D. A và B đúng 213. D. B và C đúng 214. D. A và B đúng i. Sai, vì con chưa đủ 36 tháng tuổi phải giao cho mẹ nuôi 215. D. A, B và C đúng 216. D. A và B đúng 217. E. A, B và C đúng 218. D. A và B đúng 219. D. B và C đúng 220. D. B và C đúng 221. D. A, B và C đúng 222. D. B và C đúng 223. B. Năm 1946 224. E. A và B đúng 225. D. A và B đúng 226. C. Viện kiểm sát 227. E. A và D đúng 228. D. Thiết lập lại trật tự xã hội 229. D. A, B và C đúng 230. E. A, B và C đúng 231. C. Tội phạm chỉ có thể là cá nhân 232. D. Thời hạn giảm hình phạt 233. D. A, B và C đúng 234. C. Con chưa thành niên được hưởng thừa kế bằng 2/3 suất của người khác cùng hàng thừa kế 235. E. A, B, C, D đúng ii. Một hành vi phạm tội có thể bị áp dụng nhiều hình phạt bổ sung 236. E. A, B, C đúng 237. C. Tạm giam 238. B. Có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc giải quyết vụ án 239. B. 65 triệu 240. E. B và C đúng 241. B. Hội đồng xét xử được tuyên án trong phạm vi từ 3 năm đến 7 năm tù giam iii. Nga: 90 triệu, Thành 90 triệu và Chánh 90 triệu 242. Tâm: 900 triệu; Nhân và Nhẫn mỗi người 450 triệu 243. Thời gian thử thách dài hơn mức án treo 244. D. 300 ngày 245. 40 tháng tù giam 246. 8 năm tù giam iv. 600 triệu v. Kháng nghị để xét xử phúc thẩm 247. A và C đúng 248. Biện pháp tư pháp vi. Tội của Ngân thuộc loại tội phạm nghiêm trọng. 249. Thành 210 triệu, Hòa 210 triệu, Vợ Tuấn 60 triệu, Xuân 60 triệu, Thu 60 triệu 250. 3 tỉ chia cho Chung là cháu được hưởng thừa kế thế vị. 251. Hưng 225 triệu; Hòa và Phát mỗi người bằng 225 chia đôi 252. 6 tỷ 253. 30 năm tù giam 254. B. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với Ngọc là 05 năm, kể từ ngày Ngọc phạm tội. **PHẦN NHẬN ĐỊNH** **Câu 1:** Xét trên phương diện khách quan, pháp luật có nguồn gốc từ nhà nước. A. Đúng **B. Sai** **Câu 2:** Ở nước ta hiện nay, Chính phủ là cơ quan giữ quyền hành pháp và tư pháp. A. Đúng **B. Sai** **Câu 3:** Cưỡng chế không phải là cách duy nhất để bảo đảm pháp luật được thực hiện. **A. Đúng** B. Sai **Câu 4:** Tài sản chung của vợ, chồng phải được chia cho con một phần khi ly hôn. A. Đúng **B. Sai** **Câu 5:** Quốc hội là cơ quan duy nhât có thẩm quyền ban hành văn bản luật. **A. Đúng** B. Sai **Câu 6:** Văn bản pháp luật do địa phương ban hành có hiệu lực pháp luật ngang nhau. A. Đúng **B. Sai** **Câu 7:** Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp bị trị được xem là tính xã hội của pháp luật. A. Đúng **B. Sai** **Câu 8:** Chỉ những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi 03 đời mới bị cấm kết hôn. **A. Đúng** B. Sai **Câu 9:** Hiến pháp luôn luôn có hiệu lực pháp luật cao nhất. **A. Đúng** B. Sai **Câu 10:** Tính quy phạm phổ biến của pháp luật được hiểu là pháp luật được phổ biến đến mọi người dân dưới hình thức văn bản. A. Đúng **B. Sai** **Câu 11:** Chỉ tòa án mới có thẩm quyền xét xử. **A. Đúng** B. Sai **Câu 12:** Cơ quan hành pháp do cơ quan lập pháp thành lập. **A. Đúng** B. Sai **Câu 13:** Khi ly hôn, con dưới 36 tháng tuổi có thể giao cho người bố nuôi. A. Đúng **B. Sai** **Câu 14:** Mọi cá nhân có đủ điều kiện theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình đều có quyền đăng ký kết hôn. **A. Đúng** B. Sai **Câu 15:** Giữa ông, bà nội ngoại với cháu nội ngoại là quan hệ huyết thống trực hệ. **A. Đúng** B. Sai **Câu 16:** Mọi tài sản vợ hoặc chồng có được trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung. A. Đúng **B. Sai** **Câu 17**: Chỉ vợ, chồng mới có quyền yêu cầu tòa án giải quyết ly hôn. A. Đúng **B. Sai** **Câu 18:** Khi ly hôn, tài sản chung của vợ chồng luôn được chia đôi. A. Đúng **B. Sai** **Câu 19:** Giữa bác với cháu ruột có mối quan hệ huyết thống thuộc đời 03 của nhau. **A. Đúng** B. Sai **Câu 20:** Khi ly hôn, người nào trực tiếp nuôi con sẽ được chia tài sản chung nhiều hơn. A. Đúng **B.Sai** **Câu 21.** Người lập di chúc có quyền không chia di sản cho con chưa đủ 18 tuổi hay con mất khả năng lao động. A. Đúng **B. Sai** **Câu 22** Quy định địa điểm mở thừa kế nhằm xác định thẩm quyền Tòa án giải quyết tranh chấp thừa kế. **A. Đúng** B. Sai **Câu 23:** Người thừa kế phải chia di sản tại địa điểm mở thừa kế. A. Đúng **B.Sai** **Câu 24:** Trong tố tụng hình sự, Viện kiểm sát là cơ quan duy nhất giữ vai trò buộc tội đối với bị cáo. **A. Đúng** B. Sai **Câu 25:** Khi chia thừa kế theo di chúc, chỉ những người nào được chia trong di chúc mới được hưởng di sản. A. Đúng **B. Sai** **Câu 26:** Ở Việt nam, Bộ luật Hình sự là văn bản pháp luật duy nhất quy định về hành vi phạm tội và hình p

Use Quizgecko on...
Browser
Browser