Podcast
Questions and Answers
Học thuyết nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân?
Học thuyết nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân?
Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là nào?
Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là nào?
Đặc điểm nào chỉ nhà nước mới có?
Đặc điểm nào chỉ nhà nước mới có?
Nguyên thủ quốc gia ở hình thức chính thể nào có quyền quyết định cao nhất?
Nguyên thủ quốc gia ở hình thức chính thể nào có quyền quyết định cao nhất?
Signup and view all the answers
Nhà nước thuộc chính thể nào không có Hiến pháp?
Nhà nước thuộc chính thể nào không có Hiến pháp?
Signup and view all the answers
Quyền lực nhà nước có đặc điểm như thế nào?
Quyền lực nhà nước có đặc điểm như thế nào?
Signup and view all the answers
Nhà nước xác định đối tượng quản lý trên cơ sở nào?
Nhà nước xác định đối tượng quản lý trên cơ sở nào?
Signup and view all the answers
Kiểu nhà nước nào có tính xã hội rộng rãi nhất?
Kiểu nhà nước nào có tính xã hội rộng rãi nhất?
Signup and view all the answers
Nhà nước quản lý xã hội bằng công cụ nào?
Nhà nước quản lý xã hội bằng công cụ nào?
Signup and view all the answers
Chính thể nào cho phép nguyên thủ quốc gia nắm toàn bộ quyền lực nhà nước?
Chính thể nào cho phép nguyên thủ quốc gia nắm toàn bộ quyền lực nhà nước?
Signup and view all the answers
Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước
Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước
Signup and view all the answers
Quyền lực nhà nước có nội dung gì?
Quyền lực nhà nước có nội dung gì?
Signup and view all the answers
Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
Signup and view all the answers
Chính thể nào KHÔNG CÓ chức danh thủ tướng?
Chính thể nào KHÔNG CÓ chức danh thủ tướng?
Signup and view all the answers
Thuyết nào cho rằng Nhà nước xuất hiện do sự phát triển của gia đình ?
Thuyết nào cho rằng Nhà nước xuất hiện do sự phát triển của gia đình ?
Signup and view all the answers
Học thuyết Khế ước xã hội diễn giải về sự ra đời của nhà nước như thế nào?
Học thuyết Khế ước xã hội diễn giải về sự ra đời của nhà nước như thế nào?
Signup and view all the answers
Kiểu Nhà nước nào có giai cấp thống trị chiếm thiểu số trong xã hội
Kiểu Nhà nước nào có giai cấp thống trị chiếm thiểu số trong xã hội
Signup and view all the answers
Yếu tố nào quyết định sự ra đời của Nhà nước?
Yếu tố nào quyết định sự ra đời của Nhà nước?
Signup and view all the answers
Kiểu nhà nước mà giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội
Kiểu nhà nước mà giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội
Signup and view all the answers
Theo học thuyết Mác - Lê nin thì bản chất nhà nước có
Theo học thuyết Mác - Lê nin thì bản chất nhà nước có
Signup and view all the answers
Nội dung nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
Nội dung nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
Signup and view all the answers
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, khi nào thì không còn Nhà nước?
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin, khi nào thì không còn Nhà nước?
Signup and view all the answers
Điều kiện nào quyết định sự ra đời của nhà nước?
Điều kiện nào quyết định sự ra đời của nhà nước?
Signup and view all the answers
Nhà nước dân chủ có dấu hiệu gì?
Nhà nước dân chủ có dấu hiệu gì?
Signup and view all the answers
Study Notes
Ôn tập Chọn Câu Đúng Nhất
- Câu 1: Học thuyết cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân là học thuyết Khế ước xã hội.
- Câu 2: Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình.
- Câu 3: Đặc điểm chỉ có ở nhà nước là lãnh đạo và chỉ đạo các hoạt động của các chủ thể.
- Câu 4: Nguyên thủ quốc gia có quyền quyết định cao nhất ở hình thức chính thể Quân chủ chuyên chế.
- Câu 5: Nhà nước thuộc hình thức chính thể nào không có Hiến pháp là Quân chủ chuyên chế.
- Câu 6: Quyền lực nhà nước áp dụng cho mọi cá nhân và tổ chức hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
- Câu 7: Nhà nước xác định đối tượng quản lý trên cơ sở phạm vi lãnh thổ.
- Câu 8: Kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa có tính xã hội rộng rãi nhất.
- Câu 9: Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật.
- Câu 10: Chính thể Quân chủ chuyên chế cho phép nguyên thủ quốc gia nắm toàn bộ quyền lực nhà nước.
- Câu 11: Quá trình ra đời của nhà nước là: sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.
- Câu 12: Quyền lực nhà nước bao gồm lập pháp, hành pháp và tư pháp.
- Câu 13: Hoạt động phê chuẩn điều ước quốc tế là chức năng đối ngoại của nhà nước.
- Câu 14: Chính thể Cộng hòa Tổng thống không có chức danh thủ tướng.
- Câu 15: Thuyết gia trưởng cho rằng nhà nước xuất hiện từ sự phát triển của gia đình.
- Câu 16: Học thuyết Khế ước xã hội cho rằng nhà nước ra đời do sự thỏa thuận giữa các công dân.
- Câu 17: Nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến có giai cấp thống trị chiếm thiểu số trong xã hội.
- Câu 18: Yếu tố quyết định ra đời nhà nước là kết quả của cuộc đấu tranh giai cấp.
- Câu 19: Kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa có giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội.
- Câu 20: Theo học thuyết Mác-Lênin, bản chất nhà nước có tính giai cấp và tính xã hội.
- Câu 21: Đặc điểm chỉ có ở nhà nước là ban hành các quy tắc ứng xử.
- Câu 22: Nội dung thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước là cho người nước ngoài nhập quốc tịch.
- Câu 23: Nội dung thuộc chức năng đối nội của nhà nước là tổ chức chiến tranh.
- Câu 24: Chính thể Cộng hòa Tổng thống không có chức danh thủ tướng.
- Câu 25: Điều kiện quyết định ra đời nhà nước là xã hội có tư hữu và phân hóa giai cấp.
- Câu 26: Nhà nước dân chủ có đặc điểm các cơ quan quyền lực nhà nước được thành lập bằng bầu cử.
- Câu 27: Chức năng chính của thuế là đảm bảo nguồn lực cho các hoạt động của nhà nước.
- Câu 28: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở việc nhà nước bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
- Câu 29: Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất có đặc điểm lãnh thổ có chủ quyền riêng.
- Câu 30: Xã hội cộng sản nguyên thủy không có nhà nước vì không có tư hữu và đấu tranh giai cấp.
- Câu 31: Chủ thể là cơ quan nhà nước là Ủy ban nhân dân.
- Câu 32: Cơ quan nhà nước thường làm việc theo chế độ tập thể là Hội đồng nhân dân.
- Câu 33: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảo vệ lợi ích của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
- Câu 34: Việc tuyên bố người mất năng lực hành vi dân sự được thụ lý bởi Tòa án.
- Câu 35: Cơ quan có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật là Ủy ban nhân dân.
- Câu 36: Viện kiểm sát nhân dân có quyền khởi tố và truy tố.
- Câu 37: Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên không bị cấm bầu cử được quyền bầu cử đại biểu Quốc hội.
- Câu 38: Văn bản do cơ quan thường trực của Quốc hội ban hành là pháp lệnh.
- Câu 39: Hội đồng nhân dân ban hành nghị quyết, quyết định.
- Câu 40: Chức danh do cử tri trực tiếp bầu ra trong bộ máy nhà nước là Đại biểu Quốc hội.
- Câu 41: Biện pháp chế tài phải do Tòa án thông qua xét xử để xác định là Buộc tội một người trước Tòa án.
- Câu 42: Lực lượng thống trị ở nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay là Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
- Câu 43: Viện kiểm sát nhân dân thực hiện quyền tư pháp và khởi tố.
- Câu 44: Cơ quan Không có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật là Đảng cộng sản Việt Nam.
- Câu 45: Văn bản do Chính phủ ban hành là nghị định.
- Câu 46: Tòa án nhân dân KHÔNG có thẩm quyền là Truy nã tội phạm.
- Câu 47: Đại biểu Quốc hội đại diện cho lợi ích của nhân dân cả nước và ở đơn vị bầu cử.
- Câu 48: Quốc hội KHÔNG ban hành văn bản pháp luật là Thông tư.
- Câu 49: Cơ quan trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện quyền tư pháp là Tòa án nhân dân.
- Câu 50: Chức danh do cử tri trực tiếp bầu ra là Đại biểu Quốc hội (trong bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam).
- Câu 51: Cơ quan thực hiện chức năng lập pháp ở Việt Nam là Quốc hội.
- Câu 52: Chức danh KHÔNG có trong bộ máy nhà nước Việt Nam là Tổng bí thư.
- Câu 53: Chủ thể bầu chức danh Chủ tịch nước Việt Nam là Quốc hội.
- Câu 54: Quyền giám sát tối cao thuộc về Quốc hội.
- Câu 55: Chức danh KHÔNG do Quốc hội bầu là Bộ trưởng (trong hệ thống nhà nước).
- Câu 56: Vai trò của Chủ tịch nước là thay mặt nhà nước về đại nội và đối ngoại.
- Câu 57: Nguyên tắc KHÔNG áp dụng với tổ chức bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Tập trung dân chủ.
- Câu 58: Tòa án nhân dân thụ lý giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh thương mại.
- Câu 59: Tòa án nhân dân cấp huyện xét xử vụ án dân sự hình sự sơ thẩm.
- Câu 60: Chức danh xét xử quan trọng nhất là Thẩm phán.
- Câu 61: Cơ quan thực hiện quyền quản lý nhà nước ở địa phương là Ủy ban nhân dân.
- Câu 62: Người được bầu đại biểu Quốc hội là công dân Việt Nam sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
- Câu 63: Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi được bầu làm đại biểu hội đồng nhân dân.
- Câu 64: Chức danh KHÔNG có quyền tự mình ban hành văn bản pháp luật để thực hiện thẩm quyền của mình là Bộ trưởng.
- Câu 65: Cơ quan phải có hội thẩm nhân dân ở cấp xét xử Sơ thẩm (phúc thẩm có thể không có).
- Câu 66: Cơ quan nhà nước đại diện cho ý chí nguyện vọng của nhân dân cả nước là Quốc hội.
- Câu 67: Đại biểu Quốc hội đại diện cho lợi ích của nhân dân cả nước và ở đơn vị bầu cử.
- Câu 68: Văn bản do cơ quan thường trực của Quốc hội ban hành là pháp lệnh.
- Câu 69: Hội đồng nhân dân ban hành văn bản pháp luật là nghị quyết, quyết định.
- Câu 70: Chức danh trong bộ máy nhà nước do cử tri trực tiếp bầu chọn là Đại biểu Quốc hội.
- Câu 71: Cơ quan thực hiện chức năng lập pháp ở Việt Nam là Quốc hội.
- Câu 72: Hiến pháp được thông qua khi quá nửa tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết đồng ý.
- Câu 73: Công dân đến Ủy ban nhân dân để đăng ký khai sinh.
- Câu 74: Cơ quan tuyên bố người mất năng lực hành vi dân sự là Tòa án nhân dân.
- Câu 75: Cơ quan tuyên bố người chết, mất tích là Tòa án nhân dân.
- Câu 76: Cơ quan làm việc theo chế độ thủ trưởng là Chủ tịch nước.
- Câu 77: Chánh án không được trực tiếp xét xử vụ việc thuộc thẩm quyền của tòa.
- Câu 78: Trường hợp Quốc hội biểu quyết mà ý kiến đồng ý bằng ý kiến không đồng ý thì Chủ tịch Quốc hội quyết định.
- Câu 79: Tòa án nhân dân thụ lý giải quyết vụ án ly hôn.
- Câu 80: Cơ quan thực hiện quyền quản lý nhà nước ở địa phương là Ủy ban nhân dân..
- Câu 81: Tính chất của pháp luật là tính giai cấp và tính xã hội.
- Câu 82: Cá nhân đủ 18 tuổi có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
- Câu 83: Cá nhân đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
- Câu 84: Yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật là mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể.
- Câu 85: Cơ quan có thẩm quyền hạn chế năng lực hành vi của cá nhân là Tòa án nhân dân.
- Câu 86: Yếu tố nhỏ nhất của hệ thống pháp luật là quy phạm pháp luật.
- Câu 87: Chức năng KHÔNG phải của pháp luật là xây dựng bảo vệ Tổ quốc.
- Câu 88: Việc Tòa án đưa vụ án ra xét xử lưu động thể hiện chức năng điều chỉnh.
- Câu 89: Văn bản có hiệu lực cao nhất ở Việt Nam là Hiến pháp.
- Câu 90: Trưởng hợp KHÔNG được miễn trách nhiệm pháp lý là người vi phạm luật nhưng do tình thế cấp thiết.
- Câu 91: Cá nhân KHÔNG thể tự mình chủ động tham gia vào tất cả các quan hệ pháp luật là người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
- Câu 92: Căn cứ phân định các ngành luật là đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh.
- Câu 93: Chế tài nghiêm khắc nhất là chế tài hình sự.
- Câu 94: Nguồn của pháp luật ở Việt Nam là văn bản quy phạm pháp luật, tiền lệ pháp, tập quán pháp.
- Câu 95: Chủ thể quan hệ pháp luật là các bên tham gia.
- Câu 96: Yếu tố nhỏ nhất của hệ thống pháp luật là quy phạm pháp luật.
- Câu 97: Chế tài không do cơ quan nhà nước áp dụng là chế tài đạo đức.
- Câu 98: Người dưới 6 tuổi không có năng lực gì.
- Câu 99: Hình thức thực hiện pháp luật cho phép chủ thể lựa chọn cách thức thực hiện là sử dụng pháp luật.
- Câu 100: Hình thức pháp luật chủ yếu ở Việt Nam là văn bản quy phạm pháp luật.
- Câu 101: Văn bản là văn bản quy phạm pháp luật là nghị định quy định chi tiết văn bản luật.
- Câu 102: Sự kiện pháp lý là tai nạn lao động, đăng ký kết hôn, ký hợp đồng, lập di chúc.
- Câu 103: Trường hợp sử dụng pháp luật là cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- Câu 104: Mục đích của A là để có tiền.
- Câu 105: Sắp xếp các văn bản pháp luật theo thứ tự hiệu lực từ cao xuống thấp là Hiến pháp – Luật – Pháp lệnh – Nghị định.
- Câu 106: Điều KHÔNG đúng về án lệ là án lệ KHÔNG được thể hiện dưới hình thức thành văn.
- Câu 107: Chức năng KHÔNG phải là chức năng của pháp luật là xây dựng bảo vệ Tổ quốc.
- Câu 108: Văn bản KHÔNG phải là văn bản áp dụng pháp luật là bản án dân sự.
- Câu 109: Sự kiện pháp lý làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
- Câu 110: Sự kiện khác hành vi có tính chất bất ngờ hoặc không thể dự đoán trước được.
- Câu 111: Văn bản là văn bản quy phạm pháp luật là nghị định quy định chi tiết văn bản luật.
- Câu 112: Sự kiện pháp lý là tai nạn lao động, đăng ký kết hôn, ký hợp đồng, lập di chúc.
- Câu 113: Sử dụng pháp luật là cá nhân xin hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- Câu 114: Lỗi của B là cố ý trực tiếp.
- Câu 115: Thứ tự hiệu lực các văn bản pháp luật từ cao xuống thấp là Hiến pháp, luật, nghị định, thông tư.
- Câu 116: Điều KHÔNG đúng về án lệ là án lệ KHÔNG được thể hiện dưới hình thức thành văn.
- Câu 117: Hình thức pháp luật KHÔNG được thừa nhận ở Việt Nam là giáo lý tôn giáo.
- Câu 118: Văn bản KHÔNG phải là văn bản áp dụng pháp luật là bản án dân sự.
- Câu 119: Sự kiện pháp lý làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
- Câu 120: Quan hệ mua bán tài sản là quan hệ pháp luật.
- Câu 121: Cá nhân đủ 18 tuổi (đối với nam) hoặc 20 tuổi (đối với nữ) có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
- Câu 122: Quy phạm pháp luật phải có phần chế tài khi quy định có nội dung bắt buộc hoặc cấm đoán.
- Câu 123: Người thuê nhà có quyền chiếm hữu và quyền sử dụng.
- Câu 124: Hình thức thưc hiện pháp luật có nhà nước tham gia là áp dụng pháp luật.
- Câu 125: Hành vi trốn thuế là vi phạm pháp luật.
- Câu 126: Sự kiện pháp lý là việc ký hợp đồng hoặc lập di chúc.
- Câu 127: Áp dụng pháp luật là việc tòa án xét xử vụ án hình sự.
- Câu 128: Cơ quan có thể áp dụng hình phạt là Tòa án, viện kiểm sát, và cơ quan điều tra.
- Câu 129: Trường hợp có văn bản pháp luật địa phương mâu thuẫn với Hiến pháp thì phải đình chỉ hoặc bãi bỏ.
- Câu 130: Trong quy phạm pháp luật, bộ phận KHÔNG thể bị thiếu là Giả định.
- Câu 131: Các quan hệ tài sản phát sinh trong sản xuất, tiêu dùng giữa cá nhân với cá nhân là đối tượng điều chỉnh của luật dân sự.
- Câu 132: Cá nhân đủ 18 tuổi có năng lực lập di chúc.
- Câu 133: Quyền định đoạt là quyền chuyển giao quyền sở hữu hoặc từ bỏ quyền sở hữu tài sản.
- Câu 134: Quyền sở hữu tài sản bao gồm chiếm hữu, sử dụng và định đoạt .
- Câu 135: Hàng thừa kế thứ hai theo luật là anh chị em ruột.
- Câu 136: Điều khoản bắt buộc trong hợp đồng dân sự là điều khoản về đối tượng hợp đồng.
- Câu 137: Người thuê nhà có quyền chiếm hữu và quyền sử dụng.
- Câu 138: Cá nhân đủ 18 tuổi có thể lập di chúc.
- Câu 139: Hợp đồng miệng có hiệu lực pháp lí như hợp đồng bằng văn bản.
- Câu 140: Di chúc hợp pháp được lập bởi người đủ 14 tuổi trở lên.
- Câu 141: Người nhặt được tài sản không được thực hiện quyền định đoạt.
- Câu 142: Độ tuổi lao động tối thiểu là đủ 15 tuổi.
- Câu 143: Người lao động có quyền từ chối làm việc nếu có nguy cơ đe dọa đến tính mạng, sức khỏe.
- Câu 144: Người lao động có nghĩa vụ thực hiện hợp đồng lao động.
- Câu 145: Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
- Câu 146: Hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động là vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
- Câu 147: Cơ quan có thẩm quyền truy tố là Viện kiểm sát nhân dân.
- Câu 148: Cơ quan có thẩm quyền xét xử là Tòa án nhân dân.
- Câu 149: Độ tuổi nhỏ nhất chịu trách nhiệm hình sự là 14 tuổi.
- Câu 150: Chủ thể của tội phạm bao gồm cá nhân và pháp nhân thương mại.
- Câu 151: Trách nhiệm thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng hình sự thuộc về Viện kiểm sát.
- Câu 152: Tội phạm có chủ thể là cá nhân, pháp nhân thương mại.
- Câu 153: Trách nhiệm thực hành quyền công tố là Viện kiểm sát.
- Câu 154: Hình phạt KHÔNG phải là hình phạt bổ sung là án treo.
- Câu 155: Người biết thông tin tội phạm và được triệu tập là người làm chứng.
- Câu 156: Cơ quan có quyền áp dụng hình phạt là tòa án, viện kiểm sát, và cơ quan điều tra.
- Câu 157: Quan hệ mua bán tài sản là quan hệ pháp luật.
- Câu 158: Chế tài do tòa án xác định là chế tài hình sự.
- Câu 159: Cơ quan có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật là Ủy ban nhân dân.
- Câu 160: Con nuôi có quyền thừa kế như con đẻ nếu cha mẹ nuôi không có con đẻ.
- Câu 161: Pháp nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc nhưng KHÔNG có quyền lập di chúc.
- Câu 162: Thời điểm mở thừa kế là khi người có tài sản chết.
- Câu 163: Những người KHÔNG được hưởng di sản là người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng.
- Câu 164: Người lập di chúc có quyền chỉ định người thừa kế.
- Câu 165: Quyền từ chối nhận di sản phải thể hiện trước khi chia di sản.
- Câu 166: Những người KHÔNG được hưởng di sản chia theo pháp luật là người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng, có hành vi đánh hoặc xúc phạm danh dự nhân phẩm của người để lại di sản.
- Câu 167: Những người KHÔNG được hưởng di sản chia theo pháp luật là người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng, có hành vi đánh hoặc xúc phạm danh dự nhân phẩm của người để lại di sản.
- Câu 168: Những người thừa kế KHÔNG phụ thuộc vào di chúc là con, cháu, vợ, chồng.
- Câu 169: Khi người lập di chúc bổ sung di chúc thì di chúc đã lập và phần bổ sung có hiệu lực pháp luật như nhau.
- Câu 170: Giờ làm việc ban đêm tính từ 23h đến 06h sáng hôm sau.
- Câu 171: Trong 4 hình thức xử lý kỷ luật thì KHÔNG phải là một hình thức xử lý kỷ luật là Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.
- Câu 172: Điều kiện của việc tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội là việc chấm dứt không thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị hoặc chưa đạt hoàn thành.
- Câu 173: Trong đồng phạm phải có người thực hành, giúp sức, xúi giục hoặc tổ chức.
- Câu 174: Những trường hợp vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự là người bị hại có lỗi, thi hành mệnh lệnh của cấp trên, gây thiệt hại trong khi bắt giữ phạm tội, rủi ro trong nghiên cứu thử nghiệm...
- Câu 175: Quyền năng chỉ của chủ sở hữu tài sản là quyền định đoạt.
- Câu 176: Trường hợp hợp đồng dân sự KHÔNG mặc nhiên vô hiệu là hợp đồng được lập thành văn bản.
- Câu 177: Mô tả đúng vs lỗi cố ý gián tiếp là người phạm tội thấy trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội, nhưng vẫn mặc cho hậu quả xảy ra.
- Câu 178: Mô tả đúng với lỗi cố ý trực tiếp là Người phạm tội thấy trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội và mong muốn hậu quả đó xảy ra.
- Câu 179: Mô tả đúng với lỗi vô ý do tự tin là Người phạm tội tuy thấy trước hậu quả nguy hiểm cho xã hội nhưng cho rằng hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được.
- Câu 180: Mô tả đúng với lỗi vô ý do cẩu thả là Người phạm tội không thấy trước hành vi của mình có thể gây ra hậu quả nguy hại cho xã hội.
- Câu 181: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính trong nhiều trường hợp.
- Câu 182: Người đủ 16 tuổi trở lên có thể bị xử phạt các vi phạm hành chính.
- Câu 183: Tình tiết không được coi là tình tiết giảm nhẹ trong xử lý vi phạm hành chính là say rượu.
- Câu 184: Hình thức xử phạt không phải là hình thức xử phạt vi phạm hành chính là Án treo.
- Câu 185: Ông A biết con phạm tội buôn bán ma túy nhưng không báo cho công an biết thì bị xử lý về tội che giấu tội phạm.
- Câu 186: Hình phạt KHÔNG được áp dụng với người 17 tuổi phạm tội đặc biệt nghiêm trọng là tử hình.
- Câu 187: Hợp đồng lao động có thời hạn được ký thêm tối đa 01 lần.
- Câu 188: Hợp đồng lao động có hiệu lực từ ngày hai bên giao kết, trừ trường hợp có thoả thuận hoặc quy định khác.
- Câu 189: Tiền lương thử việc ít nhất bằng 85% mức lương của công việc đó.
- Câu 190: Việc hủy bỏ hợp đồng thử việc có thể phải bồi thường nếu KHÔNG báo trước.
- Câu 191: Việc cho thuê tài sản là thực hiện quyền sử dụng.
- Câu 192: Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước là vi phạm hình sự.
- Câu 193: Hình phạt KHÔNG được áp dụng cho người 17 tuổi phạm tội đặc biệt nghiêm trọng là tử hình.
- Câu 194: Luật sư có thể nhận bảo vệ nhiều bị cáo nếu quyền lợi KHÔNG mâu thuẫn.
- Câu 195: Luật sư KHÔNG cần ký hợp đồng nếu được chỉ định.
- Câu 196: Con riêng, chưa được thừa nhận không được chia thừa kế.
- Câu 197: A có nghĩa vụ hoàn trả tiền sai cho B.
- Câu 198: Xử lý bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là tòa án yêu cầu người gây hại đền bù.
- Câu 199: Người có thể làm chứng cho ông A lập di chúc miệng là Vợ và con của ông A.
- Câu 200: Trường hợp thực hiện theo thủ tục hành chính là đóng thuế.
- Câu 201: Chức danh Bộ trưởng được Thủ tướng đề cử, Quốc hội phê chuẩn.
- Câu 202: Văn bản pháp luật có hiệu lực pháp luật cao hơn văn bản dưới luật là Nghị định.
- Câu 203: Hệ thống cơ quan tòa án có bốn cấp.
- Câu 204: Quốc hội KHÔNG có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật.
- Câu 205: Cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản dưới luật là Thủ tướng Chính phủ.
- Câu 206: Vợ chồng thuận tình ly hôn thì Tòa án KHÔNG bắt buộc phải tiến hành hòa giải.
- Câu 207: Nguồn gốc của nhà nước theo Mác là sự xuất hiện chế độ tư hữu, giai cấp và đấu tranh giai cấp.
- Câu 208: Thuộc tính của pháp luật là tính quy phạm, bắt buộc, xã hội.
- Câu 209: TAND cấp tỉnh có thẩm quyền xét xử sơ thẩm và phúc thẩm.
- Câu 210: Tài sản chung của vợ chồng gồm: thu nhập hợp pháp, tài sản được tặng cho chung.
- Câu 211: Tòa án tiếp nhận vụ ly hôn thuận tình của vợ chồng, kể cả trường hợp vợ đang mang thai.
- Câu 212: Tòa án không được điều chỉnh thỏa thuận chia tài sản chung khi vợ chồng ly hôn thuận tình.
- Câu 213: Việc chia tài sản chung của vợ chồng theo quy định pháp luật.
- Câu 214: Điều kiện bên vợ hoặc chồng có quyền yêu cầu giải quyết ly hôn thuận tình là vợ chồng thuận tình.
- Câu 215: Sai, việc nuôi con chưa đủ 36 tháng do tòa án quyết định.
- Câu 216: Người có quan hệ huyết thống đời 3 là anh chị em ruột của nhau, dì ruột với cháu ruột.
- Câu 217: Quan hệ huyết thống trực hệ là Trần Tuấn với Trần Hà, Trần Nam với Trần Tuấn.
- Câu 218: Quan hệ huyết thống trực hệ là dì với cháu, con với bố mẹ, cháu với ông bà.
- Câu 219: Tài sản vẫn là tài sản riêng của Nhân.
- Câu 220: Tài sản chia theo quyền thừa kế vẫn là tài sản riêng.
- Câu 221: Khác với các quy phạm xã hội khác, pháp luật có tính quy phạm, bắt buộc và được nhà nước bảo đảm thực hiện.
- Câu 222: Hành vi trái pháp luật là thực hiện hành vi không tuân theo quy định của pháp luật.
- Câu 223: Cơ quan quyền lực là cơ quan có chức năng lập pháp và do cử tri bầu ra.
- Câu 224: Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm 1946.
- Câu 225: Mọi văn bản pháp luật phải không trái với Hiến pháp.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Quiz này giúp bạn ôn tập các khái niệm về nhà nước và hình thức chính thể thông qua các câu hỏi chọn câu đúng nhất. Hãy kiểm tra kiến thức của bạn về lý thuyết nhà nước, quyền lực và quá trình ra đời của nhà nước.