Bài giảng Tài chính tiền tệ (PDF)

Summary

Đây là bài giảng về Tài chính tiền tệ. Bài giảng được giảng dạy tại Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM. Bài giảng bao gồm lý thuyết, bài tập, báo cáo nhóm và thảo luận.

Full Transcript

BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ GV: Phạm Thu Phương Khoa Kinh tế Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 1 ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔN HỌC TÀI CHÍNH TI...

BÀI GIẢNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ GV: Phạm Thu Phương Khoa Kinh tế Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 1 ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ § Số tín chỉ: 2 § Trình độ: Sinh viên từ năm thứ 2, sau khi sinh viên đã hoàn thành môn học Kinh tế vĩ mô 1. § Phân bổ thời gian: Lý thuyết kết hợp với bài tập, báo cáo nhóm và thảo luận. 2 NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ § Tham dự đầy đủ các buổi học, nghiên cứu giáo trình trước khi đến lớp. § Trong giờ học tích cực tham gia thảo luận những vấn đề liên quan đến môn học với giáo viên và các bạn cùng lớp. § Hoàn thành tất cả các bài báo cáo, bài tập theo quy định của GV. 3 ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ § Chuyên cần: 10% (điểm danh) § Quá trình: 30% (bài kiểm tra cá nhân, bài tập nhóm). § Thi cuối kì: 60% (Hình thức thi: trắc nghiệm, đề đóng) 4 TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI CHÍNH TIỀN TỆ -Lý thuyết tài chính – tiền tệ. PGS.TS Lê Thị Tuyết Hoa, TS. Đặng Văn Dân. Nhà xuất bản Kinh Tế. -Tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính. Nguyễn Văn Ngọc. Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân. -The Economics of Money, Banking and Financial Markets. Frederic S. Mishkin 5 MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ Môn học giúp sv hiểu được lý thuyết cơ bản về lĩnh vực tài chính tiền tệ của kinh tế xã hội và cách tính toán giá trị tài chính, qua đó sv hiểu được một số vấn đề về những thay đổi trong hoạt động quốc gia và thế giới xét ở gốc độ tài chính. 6 NỘI DUNG CỦA MÔN HỌC TÀI CHÍNH TIỀN TỆ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH CHƯƠNG 2: TIỀN TỆ - LẠM PHÁT CHƯƠNG 3: TÀI CHÍNH CÔNG CHƯƠNG 4: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 5: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 7: TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT 7 CHƯƠNG 1 TÀI CHÍNH TIỀN TỆ TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 8 NỘI DUNG CHƯƠNG 1 I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH III. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN 9 I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH 1. Khái niệm tài chính 2. Chức năng của tài chính 3. Hệ thống tài chính 10 Khái niệm tài chính I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH Tài chính là tổng hợp các mối quan hệ kinh tế giữa các chủ thể 1. Khái niệm tài chính với nhau trong quá trình phân 2. Chức năng của tài chính phối các nguồn giá trị. 3. Hệ thống tài chính Biểu hiện: một hệ thống các quan hệ phân phối giữa các chủ thể kinh tế trong xã hội thông qua việc tạo lập hoặc sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm đáp ứng các nhu cầu khác nhau của các chủ thể trong xã hội. 11 Khái niệm nguồn tài chính I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH Nguồn tài chính (theo nghĩa hẹp) là khối lượng tiền tệ có tính lỏng 1. Khái niệm tài chính cao mà các chủ thể có được. 2. Chức năng của tài Nguồn tài chính (theo nghĩa rộng) chính ngoài khối lượng tiền có tỉnh lỏng 3. Hệ thống tài chính cao, nguồn tài chính còn được thể hiện dưới dạng: Các loại tài sản tài chính hay các loại chứng khoán. Các dạng tài sản như bất động sản, sở hữu trí tuệ và các loại tài sản vô hình khác mà có khả năng tiền tệ hóa. 12 CHỨC NĂNG CỦA TÀI CHÍNH I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH Chức năng huy động 1. Khái niệm tài chính nguồn lực tài chính 2. Chức năng của tài chính 3. Hệ thống tài chính Chức năng phân phối nguồn lực tài chính Chức năng giám sát (kiểm tra) tài chính 13 CHỨC NĂNG HUY ĐỘNG I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH Huy động 1. Khái niệm tài chính nguồn lực tài Nguồn tài trợ: 2. Chức năng của tài chính chính: phản - Tiết kiệm/ tích 3. Hệ thống tài chính ánh quá trình lũy tạo lập nguồn - Huy động từ tài chính của bên ngoài các chủ thể. 14 CHỨC NĂNG PHÂN PHỐI I. TỔNG QUAN VỀ Chức năng phân phối Phân phối nguồn lực TÀI CHÍNH của tài chính là chức năng tài chính: phản ánh kế hoạch sử dụng tiền mà nhờ vào đó, các nguồn của chủ thể để đạt 1. Khái niệm tài chính lực đại diện cho những bộ được các mục tiêu 2. Chức năng của tài phận của cải xã hội được trong tương lai. chính đưa vào các quỹ tiền tệ khác 3. Hệ thống tài chính nhau để sử dụng cho những Chủ thể: nhà nước, mục đích khác nhau, đảm doanh nghiệp, các tổ bảo những nhu cầu, những chức xã hội, hộ gia đình hay cá nhân cư lợi ích khác nhau của đời trú. sống xã hội. 15 Phương pháp phân phối I. TỔNG QUAN VỀ Quan hệ tài chính hoàn Quan hệ tài chính không hoàn trả - TÀI CHÍNH Ngân sách Nhà nước: phân phối các trả - Tín dụng: phân phối nguồn lực tài chính từ những người vốn từ người có vốn tạm 1. Khái niệm tài chính có nghĩa vụ phải đóng góp vào ngân thời nhàn rỗi sang người 2. Chức năng của tài sách nhà nước (chủ yếu là những đang cần vốn và ngược lại chính người nộp thuế) sang những chủ thể 3. Hệ thống tài chính được hưởng lợi từ ngân sách nhà nước Quan hệ tài chính nội bộ - Tài Quạn hệ tài chính hoàn trả chính doanh nghiệp: nguồn tài có điều kiện - Bảo hiểm: chính có hạn của mỗi chủ thể kinh tế vốn góp vào quỹ bảo hiểm phải được chia cho các nhu cầu khác được chuyển từ số đông nhau một cách hợp lý để thỏa mãn người không gặp rủi ro sang tối ưu toàn bộ mọi hoạt động của chủ số ít người gặp rủi ro. 16 thể. CHỨC NĂNG GIÁM SÁT TÀI CHÍNH I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH üGiám sát tài chính phản ánh hoạt động thu thập và đánh giá những 1. Khái niệm tài chính bằng chứng về thông tin liên quan đến quá trình huy động và phân bổ 2. Chức năng của tài các nguồn tài chính với mục đích đảm chính bảo tính đúng đắn, tính hiệu quả của 3. Hệ thống tài chính việc tạp lập và sử dụng các quỹ tiền tệ. üGiám sát tài chính thể hiện dưới các loại hình sau: - Thanh tra tài chính - Kiểm toán nội bộ - Kiểm toán độc lập - Kiểm toán nhà nước 17 HỆ THỐNG TÀI CHÍNH I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH ü Hệ thống tài chính là một hệ thống bao gồm thị trường tài chính 1. Khái niệm tài chính và các định chế tài chính, thực 2. Chức năng của tài chính hiện chức năng gắn kết cung – cầu 3. Hệ thống tài chính về vốn lại với nhau. üCấu trúc hệ thống tài chính gồm: - Thị trường tài chính và các trung gian tài chính. - Các chủ thể tài chính. - Cơ sở hạ tầng tài chính. 18 CẤU TRÚC HỆ THỐNG TÀI CHÍNH I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH 1. Khái niệm tài chính 2. Chức năng của tài chính 3. Hệ thống tài chính 19 THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH và các trung gian tài chính I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH 1. Khái niệm tài chính 2. Chức năng của tài chính THỊ CÁC TỔ CHỨC 3. Hệ thống tài chính TRƯỜNG TRUNG GIAN TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH 20 Các chủ thể tài chính I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH Các chủ thể tài 1. Khái niệm tài chính chính 2. Chức năng của tài chính 3. Hệ thống tài chính Tài Tài chính Tài chính Tài chính chính doanh hộ gia quốc tế công nghiệp đình 21 Cơ sở hạ tầng tài chính I. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH ü Hệ thống pháp luật và quản lí nhà nước. 1. Khái niệm tài chính ü Hệ thống giám sát 2. Chức năng của tài chính ü Hệ thống thông tin 3. Hệ thống tài chính ü Hệ thống thanh toán ü Hệ thống dịch vụ chứng khoán ü Nguồn nhân lực 22 II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (TTTC) II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1. Khái niệm thị trường tài chính 2. Vai trò của thị trường tài chính 3. Phân loại thị trường tài chính 23 Khái niệm TTTC II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI Khái niệm: CHÍNH TTTC là nơi diễn ra các hoạt động 1.Khái niệm TTTC chuyển nhượng, mua bán quyền sử dụng các khoản vốn ngắn hạn hoặc dài hạn thông qua 2.Vai trò của TTTC các công cụ tài chính – chứng khoán. 3.Phân loại TTTC Đặc điểm của TTTC: §Đối tượng mua bán: quyền sử dụng vốn. §Biểu hiện bề ngoài của TTTC là nơi giao dịch để chuyển đổi chủ thể nắm giữ chứng khoán. §Giá cả của các công cụ tài chính: bị chi phối 3/18/22 bởi các quan hệ cung cầu. 24 Khái niệm TTTC II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI Sự cần thiết khách quan của thị trường tài CHÍNH chính: 1.Khái niệm TTTC Thị trường tài chính ra đời nhằm giải quyết 2.Vai trò của TTTC nhu cầu của các chủ thể dư thừa quỹ tiền và thiếu hụt quỹ tiền. 3.Phân loại TTTC Chủ thể dư thừa quỹ tiền (Surplus Units): Là những chủ thể tạm thời dư thừa và có nhu cầu chuyển dịch quỹ tiền nhàn rỗi cho người khác. Chủ thể thiếu hụt quỹ tiền (Deficit Units): Là những chủ thể thiếu hụt và có nhu cầu đối với các quỹ tiền nhàn rỗi. 3/18/22 25 Khái niệm TTTC II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Các chủ thể tham gia trên TTTC 1.Khái niệm TTTC 2.Vai trò của TTTC 3.Phân loại TTTC Các nhà Các nhà Các nhà cung cấp Các nhà phát hành đầu tư quản lý dịch vụ hỗ trợ 3/18/22 26 VAI TRÒ CỦA TTTC II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI Tạo môi CHÍNH trường sinh lợi 1.Khái niệm TTTC 2.Vai trò của TTTC Tạo nên Phản ánh 3.Phân loại TTTC các kênh Vai trò tình trạng dẫn vốn có TTTC của nền hiệu quả kinh tế Tạo cơ chế quản lý rủi ro 3/18/22 27 Tạo nên các kênh dẫn vốn có hiệu quả II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1.Khái niệm TTTC 2.Vai trò của TTTC 3.Phân loại TTTC 3/18/22 28 Tạo môi trường sinh lợi II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1.Khái niệm TTTC Tính lỏng – Đảm bảo việc mua và 2.Vai trò của TTTC bán các công cụ tài chính được thực hiện một cách nhanh chóng, hiệu 3.Phân loại TTTC quả với chi phí giao dịch thấp. Phân bổ hiệu quả các nguồn vốn è tăng năng suất và hiệu quả cho nền kinh tế. 3/18/22 29 Phản ánh tình trạng của nền kinh tế II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1.Khái niệm TTTC Thị trường tài chính được coi là 2.Vai trò của TTTC “phong vũ biểu” của nền kinh tế. 3.Phân loại TTTC Thị trường tài chính phản ánh được giá trị của doanh nghiệp. 3/18/22 30 Tạo cơ chế quản lý rủi ro II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 1.Khái niệm TTTC Giúp nhà đầu tư phân tán rủi ro 2.Vai trò của TTTC thông qua việc đầu tư trên thị trường tài chính. 3.Phân loại TTTC Tạo minh bạch cho thị trường è giảm thiểu rủi ro. 3/18/22 31 PHÂN LOẠI TTTC II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Thị trường tiền tệ Theo 1.Khái niệm TTTC thời hạn của dòng 2.Vai trò của TTTC vốn Thị trường vốn 3.Phân loại TTTC PHÂN LOẠI TTTC Theo đặc Thị trường nợ điểm của công cụ huy động vốn Thị trường vốn cổ phần 3/18/22 32 Thị trường tiền tệ II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Là thị trường phát hành và giao dịch những chứng khoán nợ ngắn hạn 1.Khái niệm TTTC (công cụ nợ ngắn hạn) có thời hạn 2.Vai trò của TTTC thanh toán không quá một năm. 3.Phân loại TTTC Có hai loại thị trường tiền tệ chủ yếu: Thị trường tiền tệ mở và thị trường liên ngân hàng. Thị trường tiền tệ có tính lỏng cao. 3/18/22 33 Thị trường vốn II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI ü Là thị trường mua bán các loại chứng khoán dài CHÍNH hạn, cụ thể là những chứng khoán có thời hạn thanh toán trên một năm. 1.Khái niệm TTTC ü Thị trường vốn có thể phân loại theo nhiều cách thức: 2.Vai trò của TTTC - Theo nguồn gốc của vốn: 3.Phân loại TTTC + Thi trường sơ cấp (primary market) + Thị trường thứ cấp (secondary market) - Theo cách tổ chức: + Thị trường tập trung (Centralized/ Organized Exchange) 3/18/22 + Thị trường phi tập trung (thị trường OTC34 – Over the Counter Thị trường nợ II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI Là thị trường mua bán các công cụ vay CHÍNH nợ (debt instruments) hay các chứng khoán nợ (debt securities). 1.Khái niệm TTTC Chứng khoán nợ là loại công cụ tài 2.Vai trò của TTTC chính mà theo đó người phát hành 3.Phân loại TTTC (người đi vay) phải trả cho người giữ công cụ đó (người cho vay) một khoản tiền nhất định vào những khoảng thời gian đều đặn cho đến một thời điểm nhất định (ngày đáo hạn). 3/18/22 35 Thị trường vốn cổ phần II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI Là thị trường giao dịch các chứng CHÍNH khoán vốn (equities). 1.Khái niệm TTTC Chứng khoán vốn là loại công cụ 2.Vai trò của TTTC tài chính cho phép người nắm giữ nó có quyền sở hữu một phần tài 3.Phân loại TTTC sản và quyền hưởng thu nhập ròng của công ty phát hành. 3/18/22 36 III. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ III. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ 1. Các chủ thể chính trên thị trường tiền tệ 2. Các công cụ của thị trường tiền tệ 37 Các chủ thể chính trên thị trường tiền tệ II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Ngân hàng trung ương 1. Các chủ thể chính trên thị trường tiền tệ Trung gian tài chính 2. Các công cụ của thị trường tiền tệ Kho bạc nhà nước 3/18/22 38 Các công cụ trên thị trường tiền tệ II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI § Tín phiếu kho bạc (Treasury bills, T-bills) CHÍNH § Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng 1. Các chủ thể chính (NCDs) trên thị trường tiền tệ § Thương phiếu (Commercial Paper) 2. Các công cụ của thị trường tiền tệ § Hối phiếu được ngân hàng chấp nhận (chấp phiếu ngân hàng) (Banker’s Acceptance) § Hợp đồng mua lại (Repurchase Agreements (Repos)) 3/18/22 39 Tín phiếu kho bạc (Treasury Bills, T-bills) II. TỔNG QUAN VỀ Tín phiếu kho bạc là công cụ vay nợ ngắn THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH hạn của Chính phủ do Kho bạc phát hành ghi nhận cam kết của Chính phủ trong việc trả nợ 1. Các chủ thể chính gốc và lãi cho chủ sở hữu. Tín phiếu kho bạc trên thị trường tiền tệ được phát hành để tài trợ cho những khoản chi 2. Các công cụ của tiêu tức thời, các thâm hụt ngắn hạn thường thị trường tiền tệ xuyên của Chính phủ hoặc tài trợ các khoản nợ đến hạn. Chứng khoán chiết khấu Kỳ hạn thanh toán: 3, 6, 9, 12 tháng Phương thức phát hành theo lô và đấu 3/18/22 thầu. 40 Chứng chỉ tiền gửi (Negotiable Certificates of Deposit - NCDs) II. TỔNG QUAN VỀ - Chứng chỉ tiền gửi là công cụ vay nợ do THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH NHTM phát hành, cam kết trả lãi định kỳ cho khoản tiền gửi và hoàn trả vốn gốc (mệnh giá 1. Các chủ thể chính chứng chỉ) cho người gửi (người mua) theo giá trên thị trường tiền tệ mua ban đầu khi đến hạn thành toán. 2. Các công cụ của thị trường tiền tệ Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng Kỳ hạn thanh toán: 1, 3, 6, 9, 12 tháng Mệnh giá lớn Lãi suất cao hơn lãi suất T-Bills Thời hạn có thể thay đổi 3/18/22 41 Thương phiếu (Commercial Paper) II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI - Thương phiếu là những giấy nhận nợ CHÍNH ngắn hạn do các công ty lớn phát hành để vay vốn ngắn hạn phục vụ cho hoạt động 1. Các chủ thể chính trên thị trường tiền tệ sản xuất kinh doanh. 2. Các công cụ của Thời hạn: ngắn hạn thị trường tiền tệ Lãi suất cao hơn lãi suất T-Bills 3/18/22 42 Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s Acceptances - BAs) II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI - Chấp phiếu ngân hàng (hối phiếu được CHÍNH ngân hàng chấp nhận) là các hối phiếu do các công ty phát hành và được ngân hàng 1. Các chủ thể chính trên thị trường tiền tệ đảm bảo thanh toán bằng cách đóng dấu 2. Các công cụ của chấp nhận lên tờ hối phiếu. thị trường tiền tệ ü Độ an toàn cao, có thể bán trên TTTC với giá chiết khấu để lấy tiền mặt. 3/18/22 43 Hợp đồng mua lại (Repurchase Agreements - Repos) II. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI Hợp đồng mua lại là một hợp đồng CHÍNH trong đó người đi vay đồng ý bán một số chứng khoán chính phủ (thường là tín 1. Các chủ thể chính phiếu kho bạc) mà người này nắm giữ cho trên thị trường tiền tệ người cho vay và cam kết sẽ mua lại số 2. Các công cụ của chứng khoán đó vào một thời điểm trong thị trường tiền tệ tương lai với một mức giá nhất định. ü Thời hạn ngắn ü Lãi suất thấp ü Giữa các ngân hàng dùng tín phiếu 3/18/22 kho bạc làm vật thế chấp. 44 IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN 1. Các chủ thể chính trên thị trường vốn 2. Các công cụ của thị trường vốn 45 Các chủ thể chính trên thị trường vốn IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN Người phát hành 1. Các chủ thể chính trên thị trường vốn 2. Các công cụ của Người tạo lập và điều Người môi thị trường vốn giới tiết thị trường Người đầu tư 3/18/22 46 Các công cụ của thị trường vốn IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN 1. Các chủ thể chính Cổ phiếu trên thị trường vốn 2. Các công cụ của thị trường vốn Trái phiếu 3/18/22 47 Cổ phiếu (Stock) IV. TỔNG QUAN VỀ § Cổ phiếu: là giấy chứng nhận số tiền nhà đầu THỊ TRƯỜNG VỐN tư đóng góp vào công ty phát hành. Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu 1. Các chủ thể chính một hoặc một số cổ phần của công ty đó. trên thị trường vốn Người nắm giữ cổ phiếu gọi là cổ đông và 2. Các công cụ của đồng thời là chủ sở hữu của công ty phát hành. thị trường vốn § Đặc điểm cổ phiếu: ü Thời hạn: không có thời hạn ü Giá trị của cổ phiếu: mệnh giá, giá trị ghi sổ, giá trị thị trường. ü Thu nhập từ cổ phiếu: cổ tức, hưởng chênh lệch giá. ü Cổ phiếu có hai loại cơ bản: Cổ phiếu 3/18/22 48 thường và cổ phiếu ưu đãi. Cổ phiếu thường IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN Cổ phiếu thường (Common Stock): là loại cổ phiếu mang lại cho người sở hữu nó những quyền lợi thông thường, đó là: 1. Các chủ thể chính Quyền được nhận cổ tức theo kết quả kinh doanh trên thị trường vốn của công ty. Quyền được tham gia quản lý công ty: 2. Các công cụ của ü Quyền bỏ phiếu bầu và tham gia hội đồng thị trường vốn quản trị ü Quyền bỏ phiếu cho nững vấn đề hoạt động của công ty như sáp nhập công ty, giải thể,… ü Quyền kiểm tra sổ sách của công ty. Quyền được chia tài sản ròng khi công ty giải 3/18/22 thể. 49 Cổ phiếu ưu đãi IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN Cổ phiếu ưu đãi (Preferred Stock): là cổ phiếu mang lại cho người sở hữu 1. Các chủ thể chính nó những khoản ưu đãi nhất định so trên thị trường vốn với cổ phiếu thường, đó là: 2. Các công cụ của Quyền nhận cổ tức trước các cổ đông thị trường vốn có cổ phiếu thường. Quyền được chia tài sản do giải thể công ty trước các cổ đông có cổ phiếu thường. Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi được xác định trước mà không phụ thuộc nhiều 3/18/22 vào kết quả kinh doanh của công ty. 50 Trái phiếu (Bonds) IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN § Trái phiếu: là một chứng nhận nghĩa vụ nợ của người phát hành phải trả cho người sở hữu trái phiếu đối với một khoản tiền cụ thể 1. Các chủ thể chính (mệnh giá của trái phiếu) trong một thời gian trên thị trường vốn xác định và với một lợi tức qui định. 2. Các công cụ của § Đặc điểm của trái phiếu: thị trường vốn ü Là một chứng khoán nợ ü Trái phiếu có 3 đặc trưng: o Mệnh giá trái phiếu (Face value) o Lãi suất cuống phiếu (Lãi suất coupon) o Thời hạn trái phiếu (Time to 3/18/22 Maturity): thường từ 1- 30 năm 51 Trái phiếu (Bonds) IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN Phân loại trái phiếu: §Phân loại theo chủ thể phát hành: ü Trái phiếu Chính phủ 1. Các chủ thể chính ü Trái phiếu Chính quyền địa phương trên thị trường vốn ü Trái phiếu Doanh nghiệp 2. Các công cụ của §Phân loại theo cách thức trải lãi thị trường vốn ü Trái phiếu zero – coupon ü Trái phiếu hoàn trả cố định ü Trái phiếu coupon ü Trái phiếu consols 3/18/22 52 Điểm giống nhau giữa trái phiếu và cổ phiếu IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN Là hình thức chuyển nhượng, cầm cố, thế chấp, thừa kế. 1. Các chủ thể chính Đều được hưởng chênh lệch giá. trên thị trường vốn Đều là phương tiện huy động vốn đối 2. Các công cụ của thị trường vốn với công ty phát hành Đều là công cụ đầu tư đối với nhà đầu tư 3/18/22 53 Điểm khác biệt giữa trái phiếu và cổ phiếu IV. TỔNG QUAN VỀ Trái phiếu Cổ phiếu THỊ TRƯỜNG VỐN Là chứng chỉ ghi nhận nợ, người sở Là chứng chỉ góp vốn, chủ sở hữu hữu là chủ nợ là cổ đông Có lải suất Không lãi suất 1. Các chủ thể Chủ nợ không có quyền tham gia Cổ đông có quyền tham gia vào chính trên thị vào hoạt động công ty hoạt động công ty trường vốn Không có thời hạn, nó gắn liền Có thời hạn nhất định với sự tồn tại của công ty 2. Các công cụ Được rút khi đến hạn Không được rút vốn trực tiếp của thị trường vốn Thường ít rủi ro, rủi ro phụ thuộc vào độ an toàn của doanh nghiệp Độ rủi ro cao Do các doanh nghiệp và chính phủ Do các doanh nghiệp cổ phần phát hành phát hành Có thể chuyển đổi thành cổ phiếu Không có tính chuyển đổi thành 3/18/22 trái phiếu 54 Điểm khác biệt giữa cổ phiếu phổ thông & cổ phiếu ưu đãi IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN Chỉ CP phổ thông CP ưu đãi tiêu 1. Các chủ thể Là cổ phiếu mà các Công ty CP không chính trên thị Điều lệ công ty CP bắt buộc nhất thiết phải công ty phải có phát hành CP ưu trường vốn đãi 2. Các công cụ Có cổ tức không ổn Có cổ tức ổn định của thị trường định, tùy thuộc vào qua các năm và vốn Cổ tức KQKD của công ty được chi trả với tỷ và được hưởng sau lệ cao hơn CP phổ khi chi trả cho CP ưu thông (CP ưu đãi đãi cổ tức) 3/18/22 55 Điểm khác biệt giữa cổ phiếu phổ thông & cổ phiếu ưu đãi IV. TỔNG QUAN VỀ Chỉ tiêu CP phổ thông CP ưu đãi THỊ TRƯỜNG VỐN CP phổ thông CP ưu đãi quyền biểu quyết 1. Các chủ thể có quyền biểu sẽ có quyền biểu quyết cao chính trên thị Quyền quyết theo số hơn với cổ phiếu phổ thông. biểu lượng cổ phần Ngược lại, CP ưu đãi cổ tức trường vốn quyết nắm giữ của cổ và CP ưu đãi hoàn lại không 2. Các công cụ đông có quyền biểu quyết của thị trường vốn Khả CP phổ thông năng không thể CP ưu đãi có thể chuyển đổi chuyển chuyển đổi thành CP phổ thông đổi thành cổ phiếu ưu đãi 3/18/22 56 Điểm khác biệt giữa cổ phiếu phổ thông & cổ phiếu ưu đãi IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN Chỉ tiêu CP phổ thông CP ưu đãi Khả 1. Các chủ thể năng Có quyền tự do Không được tự do chính trên thị chuyển chuyển nhượng chuyển nhượng trường vốn nhượng 2. Các công cụ Người sở hữu Khi công ty bị phá của thị trường Khả CP phổ thông là sản, người nắm cổ vốn năng thu người cuối cùng phiếu ưu đãi nhận hồi tài được hưởng giá được tiền thanh lý tài sản trị còn lại của sản trước cổ đông tài sản thanh lý thường nhưng sau khi công ty bị người sở hữu trái 3/18/22 phá sản phiếu 57 IV. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG VỐN 1. Các chủ thể chính trên thị trường vốn 2. Các công cụ của thị trường vốn 3/18/22 58

Use Quizgecko on...
Browser
Browser