Nhận dạng đặc điểm sinh học của trẻ sơ sinh
45 Questions
1 Views

Nhận dạng đặc điểm sinh học của trẻ sơ sinh

Created by
@WellEstablishedElder

Questions and Answers

Thời kỳ phát triển phôi là từ tháng thứ 4 đến tháng thứ 7.

False

Tử cung của mẹ sẽ không giãn nở trong quá trình phát triển thai.

False

Thai sẽ tăng cân đến 1000 gr vào tuần thứ 16.

False

Người mẹ bị suy dinh dưỡng sẽ không ảnh hưởng đến cân nặng của thai.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Bệnh tiểu đường của mẹ sẽ không ảnh hưởng đến thai.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Thời kỳ phát triển thai là từ tuần thứ 1 đến tuần thứ 28.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Cân nặng của thai sẽ tăng đều đặn trong suốt thai kỳ.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Thời kỳ phát triển phôi là giai đoạn hình thành và biệt hóa các cơ quan.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Bệnh lý mẹ sẽ không ảnh hưởng đến tỷ lệ tử vong của thai.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ sơ sinh, sinh non 30 tuần, BW = 1000 gr có nguy cơ cao mắc bệnh phổi chưa trưởng thành.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Dị vật đường thở là một nguyên nhân gây nên hen phế quản.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Rối loạn chuyển hóa BS có thể gây nên ngộ độc.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Trẻ 3 tuổi, P = 14 kg có nguy cơ cao mắc bệnh tim bẩm sinh.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Viêm phổi là một loại bệnh lý về tim mạch.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Nhiễm khuẩn hô hấp là một nguyên nhân gây nên bệnh phổi chưa trưởng thành.

<p>True</p> Signup and view all the answers

SpO2 = 70% là chỉ số bình thường.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Tím tái, thở nhanh là triệu chứng của bệnh phổi chưa trưởng thành.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Bệnh lý tim mạch là một loại bệnh lý về phổi.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ 2 tuổi có thể chạy vững.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Trẻ 3 tuổi có thể xếp chồng 10 khối màu nhỏ lên nhau.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ 2 tuổi có thể đi xe 3 bánh.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ 3 tuổi có thể vạch được đường thẳng.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Trẻ 2 tuổi có thể nói câu dài, vốn từ phong phú (500 từ).

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ 3 tuổi có thể nhận biết 5 màu sắc.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ 2 tuổi có thể tự mặc quần áo, kéo khóa áo.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ 3 tuổi có thể hát bài hát dài.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ 2 tuổi có thể biết rủ bạn chơi cùng.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Ở giai đoạn sơ sinh, chức năng cơ quan của trẻ đã hoàn thiện.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Tốc độ tăng trưởng của trẻ sơ sinh là chậm.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Bệnh lý trước đẻ bao gồm dị tật bẩm sinh, rối loạn chuyển hóa bẩm sinh và đẻ non.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Sau đẻ, trẻ cần được chăm sóc giữ ấm và cho bú sữa non muộn.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trong giai đoạn bú mẹ, hệ thống tín hiệu thứ 2 chưa hình thành.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Bệnh lý thường gặp trong giai đoạn bú mẹ bao gồm SDD, thiếu máu DD, còi xương và tiêu chảy cấp.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Ở giai đoạn bú mẹ, trẻ có xu hướng bị nhiễm khuẩn lan tỏa.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Bệnh lý thần kinh và phát triển trong giai đoạn bú mẹ bao gồm xuất huyết não, động kinh, bại não và chậm phát triển.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Thực hiện các biện pháp sinh an toàn không giúp hạn chế tai biến trong quá trình đẻ.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ từ 6-10 tuổi có thể duy trì tập trung chú ý trong vòng 30 phút.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ từ 6-10 tuổi có thể tự chuẩn bị bữa ăn.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Trẻ từ 6-10 tuổi có thể hiểu ý nghĩa của từ: tính từ, giới từ, từ trái nghĩa.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Trẻ từ 6-10 tuổi có khuynh hướng tự do và nhạy cảm với những điều xúc phạm đến khuynh hướng tự do của bản thân.

<p>True</p> Signup and view all the answers

Raven là một công cụ đánh giá cảm xúc, hành vi của trẻ.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Baley Scales of Infant Development là một công cụ đánh giá sự phát triển của trẻ ≥ 6 tuổi.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Trẻ từ 6-10 tuổi có thể nhận biết màu sắc cơ bản.

<p>False</p> Signup and view all the answers

WISC là một công cụ đánh giá cảm xúc, hành vi của trẻ.

<p>False</p> Signup and view all the answers

CBLC là một công cụ đánh giá sức khỏe thể chất của trẻ.

<p>False</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Tầm Quan Trọng của Sự Phân Chia

  • Tím tái, thở nhanh, SpO2 = 70%: các triệu chứng của trẻ sơ sinh sinh non 30 tuần, cân nặng 1000 gr, trẻ 3 tuổi, cân nặng 14 kg.
  • Đặc điểm sinh học: bệnh phổi chưa trưởng thành, dị vật đường thở, hen phế quản, viêm phổi, bệnh lý tim mạch, rối loạn chuyển hóa, ngộ độc, nhiễm khuẩn hô hấp.

Giai Đoạn trong Tử Cung

  • Giai đoạn phát triển thai: từ tháng thứ 4 hình thành rau thai, thai lớn rất nhanh, tăng cân phụ thuộc vào tăng cân của mẹ và giãn nở của tử cung.
  • Giai đoạn phát triển phôi: 3 tháng đầu hình thành và biệt hóa các cơ quan, các yếu tố độc hại gây dị tật bẩm sinh.
  • Giai đoạn phát triển thai: các cơ quan hình thành đầy đủ, các bệnh lý thường gặp: dị tật bẩm sinh, rối loạn chuyển hóa, suy dinh dưỡng bào thai.

Giai Đoạn Sơ Sinh

  • Đặc điểm bệnh lý: bệnh lý trước đẻ, dị tật bẩm sinh, rối loạn chuyển hóa bẩm sinh, đẻ non, các bệnh do đẻ, các bệnh mắc phải sau đẻ.
  • Chăm sóc/Dự phòng: chăm sóc trước đẻ, thực hiện các biện pháp sinh an toàn, hạn chế tai biến trong quá trình đẻ, chăm sóc sau đẻ, đảm bảo vệ sinh trong chăm sóc.

Giai Đoạn Bú Mẹ

  • Đặc điểm sinh học: tốc độ tăng trưởng nhanh, nhu cầu dinh dưỡng cao, chức năng cơ quan phát triển nhanh, chưa hoàn thiện.
  • Đặc điểm bệnh lý: tiêu hóa, dinh dưỡng, nhiễm khuẩn, bệnh lý thần kinh và phát triển.
  • Chăm sóc/Dự phòng: chăm sóc trước đẻ, thực hiện các biện pháp sinh an toàn, hạn chế tai biến trong quá trình đẻ, chăm sóc sau đẻ, đảm bảo vệ sinh trong chăm sóc.

Giai Đoạn Trẻ Em

  • Trẻ 2 tuổi: vận động thô, vận động tinh, ngôn ngữ, CN-XH.
  • Trẻ 3 tuổi: vận động thô, vận động tinh, ngôn ngữ, CN-XH.
  • Trẻ 6-10 tuổi: duy trì tập trung chú ý, học và tuân thủ qui định, hòa nhập với bạn bè, khả năng hiểu biết, tưởng tượng, sáng tạo tiếp tục phát triển.

Trắc Nghiệm Đánh Giá Sự Phát Triển

  • Đánh giá sự phát triển của trẻ < 6 tuổi: test Brunet-Lezine, Denver Developmental Screening Test, Baley Scales of Infant Development, Age and Stages Questionnaires (ASQ).
  • Đánh giá phát triển trí tuệ của trẻ ≥ 6 tuổi: Raven, WISC (Wechsler Intelligence Scale for Children).
  • Đánh giá trình độ ngôn ngữ: Test Gesell, Brunet-Lezine…
  • Đánh giá cảm xúc, hành vi: Bảng liệt kê hành vi trẻ em (CBLC - Children Behavior Check List).

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Description

Xác định các đặc điểm sinh học quan trọng của trẻ sơ sinh, bao gồm chỉ số SpO2, tỷ lệ hô hấp, cân nặng và các vấn đề sức khỏe khác. Trả lời đúng để trở thành chuyên gia trong lĩnh vực này!

More Quizzes Like This

Pediatric Health Care
10 questions
Nursing: Mother and Child with Illnesses
12 questions
Neonatal Mobility and Development
8 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser