Podcast
Questions and Answers
- Sau khi người đào tạo nghề lâu năm của họ nghỉ hưu, Heise OHG muốn tuyển một nhân viên mới, người này không chỉ có trình độ chuyên môn mà còn có đủ điều kiện làm người đào tạo nghề và sẽ chịu trách nhiệm cho 5 người học nghề trong tương lai. (Nach dem Ausscheiden ihres langjährigen Ausbilders möchte die Heise OHG einen neuen Mitarbeiter einstellen, der neben seiner fachlichen Qualifikationen auch die eines Ausbilders mitbringt und zukünftig für die 5 Auszubildenden zuständig sein wird.)
Welche Qualifikation muss der neue Mitarbeiter mitbringen, um nach § 30 BBiG die „Fachliche Eignung“ als Ausbilder/in zu besitzen? (Nhân viên mới cần có những bằng cấp nào để có "Trình độ chuyên môn" làm người đào tạo nghề theo § 30 BBiG?)
- Sau khi người đào tạo nghề lâu năm của họ nghỉ hưu, Heise OHG muốn tuyển một nhân viên mới, người này không chỉ có trình độ chuyên môn mà còn có đủ điều kiện làm người đào tạo nghề và sẽ chịu trách nhiệm cho 5 người học nghề trong tương lai. (Nach dem Ausscheiden ihres langjährigen Ausbilders möchte die Heise OHG einen neuen Mitarbeiter einstellen, der neben seiner fachlichen Qualifikationen auch die eines Ausbilders mitbringt und zukünftig für die 5 Auszubildenden zuständig sein wird.)
Welche Qualifikation muss der neue Mitarbeiter mitbringen, um nach § 30 BBiG die „Fachliche Eignung“ als Ausbilder/in zu besitzen? (Nhân viên mới cần có những bằng cấp nào để có "Trình độ chuyên môn" làm người đào tạo nghề theo § 30 BBiG?)
- Der Mitarbeiter kann die berufliche Eignung durch ein dem Beruf vergleichbares erfolgreich abgeschlossenes Studium erworben haben und muss eine angemessene Zeit in ihrem Beruf tätig gewesen sein. (Nhân viên có thể đạt đủ trình độ chuyên môn thông qua một chương trình học đại học thành công tương đương với nghề và phải làm việc trong nghề của mình trong một thời gian thích hợp.) (correct)
- Der Mitarbeiter muss länger als fünf Jahre im Unternehmen tätig sein, unabhängig von einem erlernten Beruf. (Nhân viên phải làm việc tại công ty hơn năm năm, bất kể nghề đã học.)
- Der Mitarbeiter muss eine beliebige Ausbildung in dem Unternehmen absolviert haben und eine angemessene Zeit im Unternehmen tätig sein. (Nhân viên phải hoàn thành bất kỳ chương trình đào tạo nghề nào trong công ty và đã làm việc tại công ty trong một thời gian thích hợp.)
- Der Mitarbeiter muss die berufs- und arbeitspädagogische Qualifikation nachweisen. (Nhân viên phải chứng minh được trình độ sư phạm nghề nghiệp và lao động.) (correct)
- Cho đến nay, công ty trung bình của bạn chưa từng đào tạo nghề. Sếp của bạn đang cân nhắc đào tạo ba người học nghề để trở thành nhân viên quản lý văn phòng. (Bisher wurde in Ihrem mittelständischen Unternehmen noch nicht ausgebildet. Ihr Chef überlegt, künftig drei Auszubildende zu Kaufleuten für Büromanagement auszubilden.)
Sie sollen in Ihrem Hause die Ausbildung planen und organisieren. (Bạn được giao nhiệm vụ lập kế hoạch và tổ chức chương trình đào tạo nghề tại công ty). Welche Aussagen sind bezüglich des Ausbildungspersonals zutreffend? (Những tuyên bố nào sau đây là đúng về nhân sự đào tạo nghề?)
- Cho đến nay, công ty trung bình của bạn chưa từng đào tạo nghề. Sếp của bạn đang cân nhắc đào tạo ba người học nghề để trở thành nhân viên quản lý văn phòng. (Bisher wurde in Ihrem mittelständischen Unternehmen noch nicht ausgebildet. Ihr Chef überlegt, künftig drei Auszubildende zu Kaufleuten für Büromanagement auszubilden.)
Sie sollen in Ihrem Hause die Ausbildung planen und organisieren. (Bạn được giao nhiệm vụ lập kế hoạch và tổ chức chương trình đào tạo nghề tại công ty). Welche Aussagen sind bezüglich des Ausbildungspersonals zutreffend? (Những tuyên bố nào sau đây là đúng về nhân sự đào tạo nghề?)
- Ausbilder benötigen eine persönliche Eignung; darüber hinaus müssen sie die notwendigen beruflichen sowie die berufs- und arbeitspädagogischen Qualifikationen besitzen. (Người đào tạo nghề cần có sự phù hợp cá nhân; ngoài ra, họ phải có trình độ chuyên môn cần thiết cũng như các kỹ năng sư phạm nghề nghiệp và lao động.) (correct)
- Ausbilden darf nach dem Berufsbildungsgesetz, wer die persönliche Eignung besitzt. (Người có thể đào tạo theo Luật Đào tạo nghề là người có sự phù hợp cá nhân.Theo Luật Giáo dục Nghề nghiệp, ai có đủ điều kiện cá nhân mới được phép đào tạo nghề.)
- Zum Einstellen von Auszubildenden reicht die berufspädagogische Qualifikation als persönliche Eignung. (Để tuyển dụng người học nghề, chỉ cần có bằng cấp giáo dục nghề nghiệp là đủ để coi là phù hợp cá nhân.)
- Ausbilden darf, wer persönlich und fachlich geeignet ist. (Người có thể đào tạo là người phù hợp về mặt cá nhân và chuyên môn.) (correct)
- Đối với chuyên gia đào tạo nghề, có các điều kiện phù hợp về mặt pháp lý. (Für ausbildende Fachkräfte gelten rechtliche Eignungsvoraussetzungen.)
Welche der folgenden Aussagen sind richtig? (Những tuyên bố sau đây đúng?)
- Đối với chuyên gia đào tạo nghề, có các điều kiện phù hợp về mặt pháp lý. (Für ausbildende Fachkräfte gelten rechtliche Eignungsvoraussetzungen.)
Welche der folgenden Aussagen sind richtig? (Những tuyên bố sau đây đúng?)
- Ausbildende Fachkräfte arbeiten unter der Verantwortung des Ausbilders. (Chuyên gia đào tạo nghề làm việc dưới trách nhiệm của người đào tạo nghề.) (correct)
- Ausbildende Fachkräfte brauchen wie der Ausbilder ebenfalls eine fachliche Eignung gemäß Berufsbildungsgeseitz. (Chuyên gia đào tạo nghề cũng cần có đủ điều kiện chuyên môn như người đào tạo nghề theo Luật Giáo dục Nghề nghiệp.)
- Ausbildende Fachkräfte müssen alle Ausbildungsinhalte des Ausbildungsberufes vermitteln können. (Chuyên gia đào tạo nghề phải có khả năng truyền đạt tất cả các nội dung đào tạo của ngành nghề đào tạo.)
- Ausbildende Fachkräfte müssen nicht alle Ausbildungsinhalte des Ausbildungsberufes vermitteln können. (Chuyên gia đào tạo nghề không cần phải truyền đạt tất cả các nội dung đào tạo của ngành nghề đào tạo.) (correct)
- Doanh nghiệp của bạn sẽ bắt đầu đào tạo nghề lần đầu tiên từ tháng 8. Bạn đang chuẩn bị cho cuộc trò chuyện với cố vấn đào tạo nghề của cơ quan có thẩm quyền. (Ihr Betrieb will ab August zum ersten Mal ausbilden. Sie bereiten sich auf das Gespräch mit dem Ausbildungsberater der zuständigen Stelle vor.)
Welche Kriterien zur Eignung Ihres Betriebes als Ausbildungsstätte wird der Ausbildungsberater nennen? Für jeden Ausbildungsberuf … (Những tiêu chí nào về sự phù hợp của doanh nghiệp làm cơ sở đào tạo nghề mà cố vấn đào tạo nghề sẽ đề cập đến? Đối với mỗi ngành nghề đào tạo…)
- Doanh nghiệp của bạn sẽ bắt đầu đào tạo nghề lần đầu tiên từ tháng 8. Bạn đang chuẩn bị cho cuộc trò chuyện với cố vấn đào tạo nghề của cơ quan có thẩm quyền. (Ihr Betrieb will ab August zum ersten Mal ausbilden. Sie bereiten sich auf das Gespräch mit dem Ausbildungsberater der zuständigen Stelle vor.)
Welche Kriterien zur Eignung Ihres Betriebes als Ausbildungsstätte wird der Ausbildungsberater nennen? Für jeden Ausbildungsberuf … (Những tiêu chí nào về sự phù hợp của doanh nghiệp làm cơ sở đào tạo nghề mà cố vấn đào tạo nghề sẽ đề cập đến? Đối với mỗi ngành nghề đào tạo…)
- Cho đến nay, công ty của bạn chưa từng đào tạo nghề. Sếp của bạn đang cân nhắc đào tạo ba người học nghề để trở thành nhân viên quản lý văn phòng. Bạn được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm đào tạo nghề. Bạn cần tìm hiểu xem bạn có thể đảm nhận nhiệm vụ này về mặt pháp lý hay không. (Bisher wurde in Ihrem Unternehmen noch nicht ausgebildet. Ihr Chef überlegt, künftig drei Auszubildende zu Kaufleuten für Büromanagement auszubilden. Sie sollen als Ausbilderin die Verantwortung für die Ausbildenden übernehmen. Sie informieren sich, ob Sie aus rechtlicher Sicht diese Aufgabe übernehmen können.)
Die persönliche Eignung haben Sie. Sie prüfen, ob Sie die fachliche Eignung besitzen. (Bạn đã có đủ điều kiện cá nhân. Bạn kiểm tra xem mình có đủ điều kiện chuyên môn không). Sie erfüllen einen Teil der Anforderungen für die fachliche Eignung, wenn Sie … (Bạn đáp ứng một phần yêu cầu về điều kiện chuyên môn nếu bạn…)
- Cho đến nay, công ty của bạn chưa từng đào tạo nghề. Sếp của bạn đang cân nhắc đào tạo ba người học nghề để trở thành nhân viên quản lý văn phòng. Bạn được giao nhiệm vụ chịu trách nhiệm đào tạo nghề. Bạn cần tìm hiểu xem bạn có thể đảm nhận nhiệm vụ này về mặt pháp lý hay không. (Bisher wurde in Ihrem Unternehmen noch nicht ausgebildet. Ihr Chef überlegt, künftig drei Auszubildende zu Kaufleuten für Büromanagement auszubilden. Sie sollen als Ausbilderin die Verantwortung für die Ausbildenden übernehmen. Sie informieren sich, ob Sie aus rechtlicher Sicht diese Aufgabe übernehmen können.)
Die persönliche Eignung haben Sie. Sie prüfen, ob Sie die fachliche Eignung besitzen. (Bạn đã có đủ điều kiện cá nhân. Bạn kiểm tra xem mình có đủ điều kiện chuyên môn không). Sie erfüllen einen Teil der Anforderungen für die fachliche Eignung, wenn Sie … (Bạn đáp ứng một phần yêu cầu về điều kiện chuyên môn nếu bạn…)
- Để giảm bớt gánh nặng công việc của mình, bạn đang tìm một đồng nghiệp đảm nhận vai trò của một chuyên gia đào tạo nghề trong chương trình đào tạo nhân viên kinh doanh khách sạn. Người này phải đáp ứng các điều kiện nhất định. (Zu Ihrer Entlastung suchen Sie nach einem Kollegen, der die Funktion der ausbildenden Fachkraft bei der Ausbildung der Hotelkaufleute übernimmt. Dieser muss bestimmte Voraussetzungen erfüllen.)
Welche Personen können Sie als Ausbildungsbeauftragte einsetzen? (Những ai có thể được bạn chỉ định làm người chịu trách nhiệm đào tạo nghề?)
- Để giảm bớt gánh nặng công việc của mình, bạn đang tìm một đồng nghiệp đảm nhận vai trò của một chuyên gia đào tạo nghề trong chương trình đào tạo nhân viên kinh doanh khách sạn. Người này phải đáp ứng các điều kiện nhất định. (Zu Ihrer Entlastung suchen Sie nach einem Kollegen, der die Funktion der ausbildenden Fachkraft bei der Ausbildung der Hotelkaufleute übernimmt. Dieser muss bestimmte Voraussetzungen erfüllen.)
Welche Personen können Sie als Ausbildungsbeauftragte einsetzen? (Những ai có thể được bạn chỉ định làm người chịu trách nhiệm đào tạo nghề?)
- Luật định nghĩa các điều kiện về sự phù hợp cho nhân sự đào tạo. (Für das Ausbildungspersonal definiert das Gesetz Eignungsvoraussetzungen.)
Welche Aussagen treffen zu? (Những tuyên bố nào sau đây là đúng?)
- Luật định nghĩa các điều kiện về sự phù hợp cho nhân sự đào tạo. (Für das Ausbildungspersonal definiert das Gesetz Eignungsvoraussetzungen.)
Welche Aussagen treffen zu? (Những tuyên bố nào sau đây là đúng?)
- Ông Meyer là người đào tạo nghề chính thức tại công ty thương mại Meißer OHG. Công ty đang trên đà mở rộng và muốn đào tạo 5 nhân viên bán lẻ vào năm tới. Để quản lý họ, một người đào tạo khác sẽ được chỉ định. Ông Meyer đang tìm kiếm một ứng viên phù hợp. (Herr Meyer ist hauptberuflicher Ausbilder in dem Handelshaus Meißer OHG. Das Unternehmen ist auf Expansionskurs und möchte im nächsten Jahr 5 Kaufleute im Einzelhandel ausbilden. Zu deren Betreuung soll ein weiterer Ausbilder benannt werden. Herr Meyer ist auf der Suche nach einem geeigneten Kandidaten.)
Welche Personen sind fachlich geeignet, als Ausbilder im Sinne des BBiG auszubilden? (Những ai có đủ trình độ chuyên môn để làm người đào tạo nghề theo quy định của BBiG?)
- Ông Meyer là người đào tạo nghề chính thức tại công ty thương mại Meißer OHG. Công ty đang trên đà mở rộng và muốn đào tạo 5 nhân viên bán lẻ vào năm tới. Để quản lý họ, một người đào tạo khác sẽ được chỉ định. Ông Meyer đang tìm kiếm một ứng viên phù hợp. (Herr Meyer ist hauptberuflicher Ausbilder in dem Handelshaus Meißer OHG. Das Unternehmen ist auf Expansionskurs und möchte im nächsten Jahr 5 Kaufleute im Einzelhandel ausbilden. Zu deren Betreuung soll ein weiterer Ausbilder benannt werden. Herr Meyer ist auf der Suche nach einem geeigneten Kandidaten.)
Welche Personen sind fachlich geeignet, als Ausbilder im Sinne des BBiG auszubilden? (Những ai có đủ trình độ chuyên môn để làm người đào tạo nghề theo quy định của BBiG?)
- Nhân sự đào tạo phải phù hợp với việc đào tạo. (Ausbildungspersonal muss für die Ausbildung geeignet sein.)
Welche Aussagen hierzu sind richtig? (Những tuyên bố nào sau đây là đúng?)
- Nhân sự đào tạo phải phù hợp với việc đào tạo. (Ausbildungspersonal muss für die Ausbildung geeignet sein.)
Welche Aussagen hierzu sind richtig? (Những tuyên bố nào sau đây là đúng?)
- Bạn đã thuyết phục giám đốc điều hành rằng việc đào tạo nghề là một khoản đầu tư tốt cho tương lai của công ty và muốn bắt đầu các bước đầu tiên để tuyển dụng người học nghề cho vị trí nhân viên bán hàng vào mùa hè. Bạn liên hệ với cố vấn của cơ quan có thẩm quyền. Cố vấn này hẹn gặp bạn tại công ty. (Sie haben Ihren Geschäftsführer davon überzeugt, dass Ausbildung eine gute Investition in die Zukunft des Unternehmens ist, und wollen die ersten Schritte einleiten, um im Sommer Auszubildende zum Verkäufer/zur Verkäuferin einzustellen. Sie nehmen Kontakt zum Berater der zuständigen Stelle auf. Dieser macht mit Ihnen einen Termin im Betrieb.)
Was wird der Ausbildungsberater hinsichtlich der Eignung des Betriebs überprüfen? (Cố vấn đào tạo nghề sẽ kiểm tra những gì liên quan đến sự phù hợp của công ty?)
- Bạn đã thuyết phục giám đốc điều hành rằng việc đào tạo nghề là một khoản đầu tư tốt cho tương lai của công ty và muốn bắt đầu các bước đầu tiên để tuyển dụng người học nghề cho vị trí nhân viên bán hàng vào mùa hè. Bạn liên hệ với cố vấn của cơ quan có thẩm quyền. Cố vấn này hẹn gặp bạn tại công ty. (Sie haben Ihren Geschäftsführer davon überzeugt, dass Ausbildung eine gute Investition in die Zukunft des Unternehmens ist, und wollen die ersten Schritte einleiten, um im Sommer Auszubildende zum Verkäufer/zur Verkäuferin einzustellen. Sie nehmen Kontakt zum Berater der zuständigen Stelle auf. Dieser macht mit Ihnen einen Termin im Betrieb.)
Was wird der Ausbildungsberater hinsichtlich der Eignung des Betriebs überprüfen? (Cố vấn đào tạo nghề sẽ kiểm tra những gì liên quan đến sự phù hợp của công ty?)
Flashcards
Capital of France (example flashcard)
Capital of France (example flashcard)
Paris