TIN 6 - THÁNG 9 PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Related
- Information Technology Standard Eleven PDF 2019-20
- Information Technology Standard Eleven PDF
- Information Technology Standard Eleven PDF
- AE314 MODULE 1 - Information Technology PDF
- AE314 Module 1 - Information Technology PDF
- 3rd Grade Preparatory Computer and Information Technology Past Paper (2017/2018) PDF
Summary
This document contains lesson plans and activities for a sixth-grade computer science class focusing on information and data. The lesson discusses the importance of information and the relationship between information and data. The document also includes activities and questions to help students understand how computers are used to process information.
Full Transcript
![A picture containing text, electronics Description automatically generated](media/image4.jpg) **CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG** **Tuần 1-2** **BÀI 1: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU** Số tiết: 2 tiết **I**. **MỤc tiêu:** ***1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:*** \- Phân biệt được thông tin với vật mang tin....
![A picture containing text, electronics Description automatically generated](media/image4.jpg) **CHỦ ĐỀ 1: MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG** **Tuần 1-2** **BÀI 1: THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU** Số tiết: 2 tiết **I**. **MỤc tiêu:** ***1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:*** \- Phân biệt được thông tin với vật mang tin. \- Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. \- Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. \- Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin. **2. Năng lực hình thành:** **a. Năng lực tin học:** Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông: ***Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:*** \+ **Phân biệt được thông tin và vật mang thông tin** **+ Nêu được ví dụ** minh họa mối quan hệ giữa t**hông tin và dữ liệu** **b. Năng lực chung:** - ***Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:*** Biết cách nghiên cứu các tình huống gợi vấn đề, từ đó học sinh phát hiện vấn đề, tìm cách giải quyết vấn đề. - ***Năng lực giao tiếp và hợp tác*** - ***Năng lực tự học và tự chủ*** **3. Phẩm chất:** - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. **II.Thiết bị dạy học và học liệu:** 1\. Thiết bị dạy học Máy tính, máy chiếu. 2\. Học liệu - - **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:** **HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG (5 phút)** **a. Mục tiêu hoạt động :** - **Biết được và thu nhận được các thông tin trong cuộc sống hằng ngày xung quanh em.** **b. Nội dung:** GV yêu cầu hs nêu ví dụ trong cuộc sống hằng ngày mà em thấy, nghe, nhìn được. **c. Sản phẩm: Thu nhận được các thông tin trong cuộc sống hằng ngày xung quanh em** **d. Tổ chức thực hiện:** **- Chuyển giao nhiệm vụ**: GV gợi động cơ tìm hiểu về thông tin và tin học thông qua mục ví dụ. **- Thực hiện nhiệm vụ:** Cá nhân hs thực hiện. **- Báo cáo, thảo luận:** GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. **- Kết luận, nhận định:** GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới. **HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (55 phút)** **1. THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU (30 phút)** **a. Mục tiêu hoạt động:** HS ***trình bày được khái niệm thông tin là gì?*** **b. Nội dung:** Đánh giá kết quả **c. Sản phẩm:** Hs hiểu được tầm quan trọng của thông tin. **d. Tổ chức thực hiện:** **GV giao nhiệm vụ 1:** Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi sau: Câu 1: Khi tham gia giao thông, bằng cách nào có thể sang đường an toàn? Câu 2: Vào lúc 7g sáng, các em nghe thấy trống trường. Tiếng trống đó báo hiệu điều gì? Câu 3: Khi xem bản tin dự báo thời tiết trên tivi, ta có thể dự đoán được thời tiết hôm nay không? **- Thực hiện** **nhiệm vụ:** Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên. **- Báo cáo, thảo luận:** GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. **- Kết luận, nhận định:** GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức. **GV giao nhiệm vụ 2:** Sau khi đã xác định được thông tin và vật mang thông tin. Câu 1: Em hãy nêu sự khác nhau giữa thông tin và vật mang thông tin**?** Câu 2: Nêu ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. **- Thực hiện** **nhiệm vụ :** HS hoàn thành câu hỏi trên. **- Báo cáo, thảo luận:** GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. **- Kết luận, nhận định:** GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức. Thông tin là tất cả những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện,...) và về chính mình. Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người. Text Description automatically generated **GV giao nhiệm vụ 3:** Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành trong phiếu giao việc 1 **- Thực hiện** **nhiệm vụ :** Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên. **- Báo cáo, thảo luận:** GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. **- Kết luận, nhận định:** GV chốt ý. **Hoạt động 2. TẦM QUAN TRỌNG CỦA THÔNG TIN (25 phút)** **a. Mục tiêu:** - Biết thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người và các hoạt động đều cần đến thông tin - Biết lựa chọn thông tin đúng giúp ích cho con người **b. Nội dung: Hỏi để có thông tin** **c. Sản phẩm học tập:** - Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người và các hoạt động đều cần đến thông tin - Lựa chọn thông tin đúng giúp ích cho con người **d. Tổ chức thực hiện:** Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên. **Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi.** **Kết luận, nhận định:** **Đáp án phiếu học tập số 2:** \+ Câu 1: Địa điểm, thời gian, diễn biến trận đánh.... \+ Câu 2: Những thông tin đó giúp em biết được truyền thống chiến đấu chống giặc ngoại xâm của dân tộc Việt Nam. \+ Câu 3: Thông tin đem lại sự hiểu biết của người **Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT** **Kết luận, nhận định:** GV quan sát, nhận xét, chốt lại. \+ Câu 1: An có hành động là quay vào nhà lấy chiếc ô \+ Câu 2: Thông tin có khả năng thay đổi hành động của con người **Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT** GV quan sát, nhận xét, chốt lại. **Đáp án phiếu học tập số 4:** \- Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người. Mọi hoạt dộng của con người đều cần đến thông tin \- Thông tin đúng giúp con người có những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiệu quả. **HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP ( 15 phút)** **a. Mục tiêu hoạt động:** Khắc sâu kiến thức đã học , ***HS hiểu được tầm quan trọng của thông tin.*** **b. Nội dung:** Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập. **c. Sản phẩm:** Hs hiểu được thông tin, tầm quan trọng của thông tin trong cuộc sống. **d.Tổ chức thực hiện:** Giao nhiệm vụ, nhóm báo cáo, đánh giá và nhận xét. **Chuyển giao nhiệm vụ :** Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành trả lời trong phiếu học tập 5. **- Thực hiện** **nhiệm vụ :** Các nhóm hoàn thành câu hỏi trên. **- Báo cáo, thảo luận:** GV gọi HS trong nhóm trả lời, HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. **- Kết luận, nhận định:** GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức. **HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (15 phút)** **a. Mục tiêu hoạt động:** Hs có nhu cầu tìm hiểu loại các loại thông tin và hoạt động thông tin của con người. **b. Nội dung:** Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập **c. Sản phẩm:** Hs biết được các các loại thông tin trong thực tế cuộc sống. **d. Tổ chức thực hiện:** Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét **Chuyển giao nhiệm vụ:** Hs đọc câu hỏi và hoàn thành bài tập sau: ![Text Description automatically generated](media/image6.png) **- Thực hiện** **nhiệm vụ :** HS hoàn thành câu hỏi trên. **- Báo cáo, thảo luận:** GV gọi HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. **- Kết luận, nhận định:** GV chốt ý và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức. **IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ** +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Hình thức | **Phương pháp** | **Công cụ đánh | **Ghi Chú** | | đánh giá** | | giá** | | | | **đánh giá** | | | +=================+=================+=================+=================+ | Đánh giá thường | Phương pháp hỏi | Câu hỏi | | | xuyên | -- đáp | | | | | | Bài tập | | | | Phương pháp | | | | | quan sát | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ **V. HỒ SƠ DẠY HỌC** **PHIẾU HỌC TẬP 1** C:\\Users\\User\\Desktop\\b1.png **ĐÁP ÁN** **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **Phiếu hoc tập số 2:** Câu 1: Bài học chiến dịch Điện Biên Phủ cho em biết những thông tin gì? **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** Câu 2: Những thông tin đó có ý nghĩa như thế nào? **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** Câu 3: Thông tin đem lại cho con người những gì? **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **Phiếu hoc tập số 3:** Câu 1: An chuẩn bị sang nhà Minh học nhóm. An nghe mẹ nói "trời sắp mưa". Thông tin đó làm An có hành động gì? **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** Câu 2: Thông tin có khả năng làm gì? **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **PHIẾU HỌC TẬP 4** ![C:\\Users\\User\\Desktop\\b2.png](media/image8.png) **ĐÁP ÁN** **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **PHIẾU HỌC TẬP 5** Table Description automatically generated **ĐÁP ÁN** **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\...\....** **Tuần 3-4** **BÀI 2: XỬ LÝ THÔNG TIN** Số tiết: 2 tiết ***I. MỤC TIÊU*** **1. Mức độ/ yêu cầu cần dạt:** - Nêu được các hoạt cơ bản trong xử lý thông tin. - Giải thích được máy tính là công cụ để thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin - Nêu được ví dụ minh họa cụ thể **2. Năng lực:** **a. Năng lực tin học:** Nla: Sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông: - Nêu được các hoạt cơ bản trong xử lý thông tin. - Giải thích được máy tính là công cụ để thu nhập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin **b. Năng lực chung:** - ***Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:* Phân tích được tình huống trong học tập và trong cuộc sống,** đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm giải quyết các câu hỏi trong bài - **Năng lực giao tiếp và hợp tác : Lựa chọn được hình thức làm việc nhóm với quy mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.** **3. Phẩm chất:** - Chăm chỉ: Miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Trung thực: Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá. - Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU** 1\. Thiết bị dạy học Máy tính, máy chiếu. 2\. Học liệu - Giáo viên: Kế hoạch dạy học (nội dung dạy học, phiếu học tập). - Học sinh: Học bài cũ, tìm hiểu nội dung bài mới,... **III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC** **HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG** **a. Mục tiêu:** HS ***có động cơ tìm*** hiểu về những hoạt động cơ bản trong xữ lí thông tin **b. Nội dung: Quá trình xử lí thông tin** **c. Sản phẩm:** HS tiếp thu kiến thức **d. Tổ chức thực hiện:** - **Chuyển giao nhiệm vụ : Phiếu học tập số 1** - Chia học sinh thành nhóm từ 4 đến 6 người. - Mỗi nhóm 01 phiếu học tập và bút dạ, giấy A4 trả lời vào phiếu học tập số 1. - Hoạt động nhóm thảo luận tống nhất kết quả trên phiếu học tập.- - **Thực hiện nhiệm vụ học tập:** - Yêu cầu HS đọc nội dung phần khởi động SGK/ Tr 8 - Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - **Báo cáo kết quả thảo luận:** - HS báo cáo kết quả thảo luận của nhóm mình thông qua phiếu học tập. - Trong cuộc sống hằng ngày em nhìn thấy những con số, dòng chữ, những hình ảnh trong sách, nghe tiếng chim hót, tiếng xe cộ trên đường,... - Tất cả những gì em thấy được bộ phận các giác quan thu nhận và não xử lý. - **Nhận xét, đánh giá, kết luận:** \+ Sau khi thực hiện xong bài tập Giáo viên nhận xét đánh giá tinh thần, thái độ học tập và kết quả học sinh đã báo cáo. Từ đó hướng hướng học sinh nghiên cứu, tìm hiểu nội dung cho hoạt động hình thành kiên thức mới. - **Sản phẩm dự kiến** **Đáp án phiếu học tập số 1:** 1. Mắt 2. Ghi nhớ vị trí góc bên trái cầu môn 3. Điều khiển chân sút hiệu quả 4. Nhận thông tin -- Lưu thông tin -- Xử lí thông tin **HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC** **1. XỬ LÍ THÔNG TIN:** **a. Mục tiêu: Nâng cao năng lực phân tích, tư duy trừu tượng, hình dung thông tin được xữ lí thông tin cơ bản.** **b. Nội dung:** Quá trình xữ lí thông tin gồm bốn hoạt động cơ bản: - Thu nhận thông tin. - Lưu trữ thông tin. - Xữ lí thông tin. - Truyền thông tin. **c. Sản phẩm học tập:** Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lí thông tin. Lấy được ví dụ minh họa và phân tích các bước xử lí thông tin trong hoạt động đó. **d. Tổ chức thực hiện:** ![](media/image10.jpg)Học sinh vẽ được sơ đồ **hoạt động thông tin của con người.** - - - **Thực hiện nhiệm vụ:** Hoàn thành câu hỏi trên vào phiếu HT - **Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi** - **Nhận xét, đánh giá, kết luận:** GV quan sát, nhận xét, chốt lại. - **Sản phẩm dự kiến** **Đáp án phiếu học tập số 2:** a\) Thu nhận thông tin b\) Thu nhận thông tin c\) Lưu trữ thông tin d\) Xử lí thông tin **2. HIỆU QUẢ THỰC HIỆN XỬ LÍ THÔNG TIN CỦA MÁY TÍNH:** **a. Mục tiêu:** **- HS nêu được các thành phần của máy tính để thực hiện hoạt động xữ lí thông tin.** **- HS nêu được ví dụ minh họa máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xữ lí và truyền thông tin.** **b. Nội dung:** Quá trình xữ lí thông tin gồm bốn hoạt động cơ bản: - Máy tính có đủ bốn thành phần để xử lí thông tin: Thiết bị vào (thu nhận thông tin), bộ nhớ (lưu trữ thông tin), bộ xữ lí (xữ lí thông tin) và thiết bị ra (truyền và chia sẽ thông tin) - Máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xữ lí thông tin một cách hiệu quả do nó có thể thực hiện nhanh các lệnh, tính toán chính xác, xữ lí nhiều dạng thông tin, lưu trữ thông tin với dung lượng lớn và hoạt động bền bỉ. **c. Sản phẩm học tập:** **-** N**êu được các thành phần của máy tính để thực hiện hoạt động xữ lí thông tin.** **- HS nêu được ví dụ minh họa máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xữ lí và truyền thông tin.** **d. Tổ chức thực hiện:** - Hướng dẫn học sinh tìm hiểu máy tính gồm những thành phần để thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin. - Học sinh vẽ được sơ đồ **hoạt động thông tin của máy tính.** - **Nêu** ví dụ máy tính giúp con người trong bốn bước xử lí thông tin. - So sánh hiệu quả thực hiện công việc trên khi sử dụng và không sử dụng máy tính**?** - **Chuyển giao nhiệm vụ 1: Phiếu học tập số 3(Trang 10 SGK)** Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT - **Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi** - **Thực hiện nhiệm vụ:** Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên. - **Nhận xét, đánh giá, kết luận:** - **GV quan sát, nhận xét, chốt lại.** - **Sản phẩm dự kiến** **Đáp án phiếu học tập số 3:** 1\. Đáp án B. 4 2\. C. Lưu trữ thông tin - **Chuyển giao nhiệm vụ 2: Phiếu học tập số 4(Trang 10 SGK)** Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT - **Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi** - **Thực hiện nhiệm vụ:** Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên. - **Nhận xét, đánh giá, kết luận:** - **GV quan sát, nhận xét, chốt lại.** - **Sản phẩm dự kiến** **Đáp án phiếu học tập số 4:** - Để soạn thảo một văn bản để thuyết trình về an toàn giao thông cần: Hình ảnh, âm thanh, đoạn phim,\... để thu nhận thông tin cần đến máy tính, điện thoại thông minh để tìm kiếm - Khi thực hiện tính toán với các chữ số lên đến hàng nghìn, chục nghìn, phân số,\... con người cần sự trợ giúp của máy tính\...\.... - **Chuyển giao nhiệm vụ 3: Phiếu học tập số 5 (Trang 11 SGK)** Thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời, hoàn thành các câu hỏi vào phiếu HT - **Báo cáo, thảo luận: Nhóm đôi** - **Thực hiện nhiệm vụ:** Hoàn thành câu hỏi vào phiếu HT trên. - **Nhận xét, đánh giá, kết luận:** - **GV quan sát, nhận xét, chốt lại.** - **Sản phẩm dự kiến** **Đáp án phiếu học tập số 5:** - Máy tính giúp con người thu nhận và xử lí thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng - Máy tính giúp con người nâng cao hiệu quả trong hoạt động tính toán, thực hiện nhanh các lệnh - Máy tính có thể lưu trữ lượng thông tin lớn cho con người **HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP** **a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học** **b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập** **c. Sản phẩm học tập: Khắc sâu kiến thức đã học** **d. Tổ chức thực hiện:** - **Chuyển giao nhiệm vụ: Phiếu học tập số 6** GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm trả lời câu hỏi phiếu học tập số 5. - Thực hiện nhiệm vụ học tập HS thảo luận nhóm kết hợp với SGk - Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến - Nhận xét, đánh giá, kết luận: - Hs đánh giá chéo. - GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết: - **Sản phẩm dự kiến** **Đáp án phiếu học tập số 6:** **Câu 1: Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin? Bộ nhớ có là vật mang tin không?** [Trả lời]**: **Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động lưu trữ thông tin và truyền thông tin. Bộ nhớ là một vật mang tin **Câu 2: Em hãy phân loại những công việc sau đây theo các hoạt động của quá trình xử lí thông tin:** a\) Quan sát đường đi của một chiếc tàu biển b\) Ghi chép các sự kiện của một chuyến tham quan c\) Chuyển thể một bài văn xuôi thành văn vần d\) Thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp [Trả lời]**: ** a\) Thu nhận thông tin b\) Lưu trữ thông tin c\) Xử lí thông tin d\) Truyền thông tin **HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG** **a. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức đã học** **b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập** **c. Sản phẩm học tập: Khắc sâu kiến thức đã học** **d. Tổ chức thực hiện:** - Chuyển giao nhiệm vụ học tập: **Phiếu học tập số 7** GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và trả lời phiếu học tập số 6 - Thực hiện nhiệm vụ học tập HS thảo luận nhóm. - Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Đại diện các nhóm báo cáo, nhóm khác bổ sung ý kiến - Nhận xét, đánh giá, kết luận: - Hs đánh giá chéo. - GV nhận xét, tuyên dương quá trình làm việc của hs. - GV tổng kết - **Sản phẩm dự kiến** **Đáp án phiếu học tập số 7:** **Câu 1: Giả sử em được đi chơi xa nhà, em hãy phân tích các hoạt động xử lí thông tin liên quan đến việc lên kế hoạch cho chuyến đi** Giải**:** - Tìm hiểu về thời tiết, địa điểm đi chơi - Ghi chép lịch trình, thời gian đi - Tìm kiếm thông tin, quan sát xem thời gian, thời tiết có phù hợp - Nói cho mọi người nghe về thời gian thích hợp để đi **Câu 2: Em hãy liệt kê những lợi ích của máy tính ở một trong các lĩnh vực sau đây để thấy rõ hiệu quả của việc xử lí thông tin bằng máy tính** [Giải**:**] a\) Y tế: Lưu trữ bệnh án bệnh nhân, các chỉ số sức khỏe của con người b\) Giáo dục: Tính toán, lưu trữ số liệu, kiến thức c\) Âm nhạc: Quảng bá âm nhạc, nghe và chia sẻ âm nhạc d\) Hội họa: Thiết kế tranh ảnh, lưu trữ và truyền bá hội họa đến mọi người e\) Xây dựng: Thiết kế, lưu trữ các mô hình kiến trúc\..... **IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ:** +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Hình thức | **Phương pháp** | **Công cụ đánh | **Ghi Chú** | | đánh giá** | | giá** | | | | **đánh giá** | | | +=================+=================+=================+=================+ | Đánh giá thường | Phương pháp hỏi | \- Bài tập | | | xuyên | đáp | | | | | | \- Phiếu học | | | | | tập | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ **V. HỒ SƠ DẠY HỌC** *(Đính kèm các phiếu học tập/bảng kiểm\....)* **[Phiếu hoc tập số 1]** ![Text Description automatically generated](media/image12.png) **[Phiếu hoc tập số 2]:** Text Description automatically generated **[Phiếu hoc tập số 3:]** ![A screenshot of a computer Description automatically generated with medium confidence](media/image14.png) **[Phiếu hoc tập số 4:]** Text Description automatically generated **[Phiếu hoc tập số 5:]** ![A picture containing text Description automatically generated](media/image16.png) **[Phiếu hoc tập số 6:]** Text Description automatically generated **[Phiếu hoc tập số 7]:** ![A screenshot of a computer Description automatically generated with medium confidence](media/image18.png) +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | **Duyệt của BGH** | **Duyệt của TTCM** | **GVBM** | | | | | | | | **Dương Quang Tùng** | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+