Ôn tập tổng hợp từ vựng và ngữ pháp (Vietnamese)
Document Details
Uploaded by SeasonedTopology
Tags
Summary
This document is a Vietnamese language review of Japanese vocabulary and grammar, covering words and phrases from 231-291 and grammar rules 39-50. It includes practice questions and exercises to reinforce the concepts covered.
Full Transcript
Ôn tập tổng hợp (từ vựng 231-291; ngữ pháp 39-50) I. TỪ VỰNG *Lưu ý: phiên âm Hiragana cạnh chữ Kanji (Ví dụ: 私(わたし)) 単語 意味 単語 意味 ------------ ---------------------------- ---------- ---------------------- 騒ぎ...
Ôn tập tổng hợp (từ vựng 231-291; ngữ pháp 39-50) I. TỪ VỰNG *Lưu ý: phiên âm Hiragana cạnh chữ Kanji (Ví dụ: 私(わたし)) 単語 意味 単語 意味 ------------ ---------------------------- ---------- ---------------------- 騒ぎ 夢中な 頼み 不幸せな 違い 悲しみ 帰り 驚き 暮れ 別れ Ngứa Mệt mỏi Ghen tỵ Thông báo, thông tin Tiếc nuối, cay cú Thắng Khổ cực, đau đớn Cho vay Khỏe mạnh Khẩn cấp けちな 派手な 不満な 失礼な わがままな 楽な けちな 無理やり 我慢強い 大変な Thỏa mãn, hài lòng Có tính tích cực, chủ động Thỏa mãn, hài lòng Keo kiệt, bủn xỉn Lo lắng, không dễ dàng II. ĐẶT CÂU 1. Càng giỏi tiếng Nhật, cuộc sống ở Nhật Bản càng trở nên thú vị hơn. (につれて) 2. Vì anh ấy đã có được 300 triệu yên, chắc chắn là mỗi ngày anh ấy đều ăn những món ngon. (に違いない) 3. Vừa mở cửa ra thì trời bắt đầu mưa.(たとたんに) 4. Vừa sang tháng 7, nhiệt độ đã vượt quá 30 độ.( たとたんに) 5. Càng có tuổi, cơ thể càng trở nên yếu đi.( にしたがって) 6. Hãy nhanh chóng đi theo chỉ dẫn của nhân viên. (にしたがって) 7. Trong lúc đang dọn dẹp, tôi đã tìm thấy tài liệu quan trọng trong ngăn kéo. (最中) 8. Bây giờ đang trong lúc thi. Bạn có thể giữ yên lặng được không? (最中) 9. Chỉ khi nào mưa ngừng, tôi mới có thể đi bộ ra ngoài. (てからでないと) 10. Tôi muốn mua máy tính, nhưng chỉ có thể mua sau khi nhận được lương từ công việc part-time. (てからでないと) 11. Kể từ khi được xây dựng cách đây 500 năm, nó đã được nhiều người Nhật yêu mến. (て以来) III. Kể từ khi tốt nghiệp đại học, tôi chưa gặp bạn bè. (て以来) IV. Hoàn thành câu sau 1. 「Hello」というのは、えいごで( )。 2. このレストランのは( )にいない。 3. ( )から、にできるにいないだろう。 4. をりたとたんに( )。 5. ( )とたんに、はりした。 6. ( )にしたがって、だんだんががっていく。 7. ( )にしたがって、がくなる。 8. は、( )ですから、しおちください。 9. かべてからでないと、( ) 10. が をして 、( )。 V. Điền các từ gợi ý thích hợp vào ô trống +-----------------------------------------------------------------------+ | をり に をした | | | | にに に おってきて | +-----------------------------------------------------------------------+ 1.いのついでにくの[ ]に[ ]に行く。 2.[ ]に行ったついでに、[ ]。 3.A:ちょっと[ ]行ってくる。 B:じゃ、ついでに[ ]。 VI. Sử dụng ngữ pháp はもちろんđể trả lời các câu hỏi sau