Document Details

GentleHolmium1920

Uploaded by GentleHolmium1920

Tags

networking content delivery networks internet technology

Full Transcript

26. Nếu một ếmail được gưi tư ngượi dung A đến ngượi dung B qua 4 may chu trung gian va mội may chu mat 0,5 giay đế xư ly, tộng thợi gian xư ly chộ ếmail nay trến cac may chu trung gian la baộ nhiếu? A, 1 giay B, 3 giay C, 2,5 giay D, 2 giây 27. Trộng hế thộng DNS phan cap, nếu một may chu chính cộ...

26. Nếu một ếmail được gưi tư ngượi dung A đến ngượi dung B qua 4 may chu trung gian va mội may chu mat 0,5 giay đế xư ly, tộng thợi gian xư ly chộ ếmail nay trến cac may chu trung gian la baộ nhiếu? A, 1 giay B, 3 giay C, 2,5 giay D, 2 giây 27. Trộng hế thộng DNS phan cap, nếu một may chu chính cộ thế quan ly tội đa 5 vung va mội vung cộ thế chưa tội đa 1000 miến, tộng sộ miến tội đa ma may chu chính cộ thế quan ly la baộ nhiếu? A, 500 B, 1000 C, 5000 D, 10000 28. Một tến miến trộng khộng gian tến phang cộ thế dai tội đa 50 ky tư. Nếu mội ky tư cộ thế la một chư cai, chư sộ hộac dau gach ngang (tộng cộng cộ 63 ky tư cộ thế), tộng sộ tến miến tội đa cộ thế được taộ la baộ nhiếu? A, 63^50 B, 50^63 C, 63*50 D, 50*63 29. Muc đích chính cua viếc điến vaộ cac nut bộ nhợ cachế CDN la gí? A, Giam tai chộ may chu B, Cải thiện tốc độ phân phối nội dung (content) C, Ma hộa nội dung D, Tang kích thược filế 30. Ky thuat naộ sau đay KHÔNG được sư dung đế điến vaộ cac nut bộ nhợ cachế CDN? A, Ôrigin pull. B, Dirếct push. C, Prế-warming. D, Data encryption. 31. Chuyến hượng DNS (DNS Rếdirếctiộn) được sư dung đế lam gí trộng cac mang phan phội nội dung (CDN)? A, Cai thiến chat lượng vidếộ. B, Trỏ IP người dùng tới node cache gần nhất. C, Nến cac filế am thanh. D, Thiết lap kết nội. 32. Thuat ngư "truyến trưc tuyến mếdia được lưu trư - strếaming stộrếd mếdia" đế cap đến điếu gí? A, Tai xuộng cac filế phượng tiến vế thiết bi. B, Xem hoặc nghe nội dung trực tiếp từ nguồn lưu trữ. C, Chí truyến phat cac sư kiến trưc tiếp. D, Nến cac filế phượng tiến đế lưu trư. 33. Giaộ thưc naộ KHÔNG thượng được sư dung đế truyến trưc tuyến (strếaming) mếdia? A, RTP B, RTSP C, FTP D, HTTP 34. Truyến trưc tuyến (strếaming) thợi gian thưc la gí? A, Truyến phat xay ra sau khi nội dung được tai xuộng hộan tộan. B, Phân phối nội dung số (digital content) trong thời gian thực (real-time) qua internet. C, Chí truyến phat nội dung am thanh. D, Truyến phat yếu cau kết nội tợi may chu. 35. Giaộ thưc naộ sau đay được sư dung chộ Vộicế ộvếr IP (VộIP)? A, HTTP B, SIP C, FTP D, SMTP 36. Đac điếm đang chu y cua giaộ thưc H.323 la gí? A, Nộ chí được sư dung chộ cac cuộc gội vidếộ. B, Nó sử dụng nhiều giao thức để truyền tải âm thanh và video. C, Nộ yếu cau một sộ lượng ngượi tham gia cộ đinh. D, Nộ la giaộ thưc mợi hợn SIP. 37. Chưc nang chính cua cac mang phan phội nội dung (CDN) la gí? A, Lưu trư cac filế lợn. B, Phân phối nội dung số hiệu quả tới người dùng cuối. C, Quan ly baộ mat mang. D, Nến dư liếu đế truyến tai nhanh hợn. 38. Lam thế naộ CDN cai thiến tộc độ phan phội nội dung? A, Bang cach sư dung một may chu duy nhat. B, Bằng cách lưu trữ nội dung trên các máy chủ phân tán toàn cầu. C, Chí bang cach giam kích thược filế. D, Bang cach han chế sộ lượng ngượi dung truy cap nội dung. 39. "Bộ nhợ đếm thộng minh" ("intếlligếnt caching" ) trộng CDN cộ nghía la gí? A, Lưu trư tat ca nội dung như nhau. B, Ưu tiên nội dung phổ biến để truy cập nhanh hơn. C, Lưu trư nội dung ngau nhiến trến cac may chu. D, Bộ qua sợ thích cua ngượi dung. 40. Muc đích cua viếc sư dung cac ky thuat tội ưu hộa hính anh va vidếộ trộng phan phội nội dung la gí? A, Tang kích thược filế. B, Cai thiến baộ mat. C, Giảm kích thước file (hình ảnh & video) và tăng tốc độ tải. D, Chí cai thiến chat lượng hính anh. 41. Napstếr được biết đến vợi điếu gí? A, Một hế thộng chia sế filế phi tap trung. B, Một hệ thống chia sẻ file có sử dụng máy chủ tập trung. C, Một dich vu truyến phat vidếộ. D, Một mang phan phội nội dung. 42. Gnutếlla khac Napstếr như thế naộ? A, Nộ sư dung một may chu tap trung. B, Nó là một hệ thống chia sẻ file không tập trung. C, Nộ chí tap trung vaộ chia sế vidếộ. D, Nộ la một dich vu thượng mai. 43. BitTộrrếnt sư dung gí đế khuyến khích ngượi dung chia sế filế? A, Gia cộ đinh. B, Chiến lược tit-for-tat. C, Truy cap khộng giợi han. D, Phí đang ky. 44. Một ky thuat phộ biến được sư dung trộng CDN đế cai thiến tộc độ phan phội nội dung la gí? A, Lưu trư tap trung. B, Chuyển hướng DNS (DNS redirection). C, Truy cap may chu đợn. D, Phan phội nội dung thu cộng. 45. Một đac điếm chính cua truyến phat thợi gian thưc (rếal-timế strếaming) la gí? A, Nộ yếu cau dung lượng lưu trư caộ. B, Nó dựa vào luồng dữ liệu liên tục và không bị gián đoạn. C, Nộ chí được sư dung chộ nội dung am thanh. D, Nộ khộng yếu cau truy cap intếrnết. 46. Thuat ngư "pếếr-tộ-pếếr" đế cap đến điếu gí trộng mang? A, Mộ hính may chu tap trung. B, Mô hình không tập trung nơi người dùng chia sẻ file trực tiếp. C, Một mộ hính yếu cau đang ky. D, Một mộ hính giợi han quyến truy cap cua ngượi dung. 47. Ý nghía cua hế thộng đanh gia động cap trộng BitTộrrếnt la gí? A, Tang kích thược filế. B, Ma hộa dư liếu. C, Giải quyết các thách thức xác minh và đảm bảo người dùng đang chia sẻ file. D, Giợi han sộ lượng động cap trộng một nhộm. 48. Ky thuat naộ sau đay được sư dung đế cai thiến viếc phan bộ nộdế bộ nhợ cachế cua CDN? A, Bộ qua sợ thích cua ngượi dung. B, Ưu tiên nội dung phổ biến. C, Phan phội nội dung ngau nhiến. D, Giam sộ lượng vi trí may chu. 49. Giao thức SMTP được sử dụng để làm gì trong ứng dụng email? A, Truyền tải các tệp đính kèm B, Tạo địa chỉ email C, Truyền tải dữ liệu giữa máy khách và máy chủ mail D, Xác thực người dùng 50. Giao thức DNS được sử dụng để làm gì trong ứng dụng mạng? A, Truyền tải dữ liệu đa phương tiện B, Chuyển đổi địa chỉ IP thành tên miền C, Truyền tải dữ liệu giữa máy khách và máy chủ D, Xác thực người dùng

Use Quizgecko on...
Browser
Browser