🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Full Transcript

CẤU TRÚC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỘI THI GVUDCNTT 2022 Số câu đề Stt Phần thi Số câu thi cho tổng 1 Kiến thức...

CẤU TRÚC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỘI THI GVUDCNTT 2022 Số câu đề Stt Phần thi Số câu thi cho tổng 1 Kiến thức cơ bản về máy tính 10 60 2 Kiến thức về mạng máy tính và Internet 10 50 3 Tin học văn phòng, bài giảng điện tử 20 100 4 An toàn thông tin 10 30 5 Kiến thức nâng cao 15 40 6 E-learning 20 50 7 Adode Presenter, Lecture Marker, Flash 15 50 Tổng 100 380 Lưu ý: Thi trong 40 phút nha. Phần 1: Kiến thức cơ bản về máy tính Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a) Ram b) Rom c) Router d) CPU Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong Câu 3. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? a) Primary memory b) Receive memory c) Secondary memory d) Random access memory. Câu 4. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý? a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer). b) Máy quét ảnh (Scaner). c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner). d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse) Câu 5. Khái niệm hệ điều hành là gì? a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính Câu 6. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin? a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete Câu 7. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là: a) Menu pad b) Menu options c) Menu bar d) Tất cả đều sai Câu 8. Công dụng của phím Print Screen là gì? a) In màn hình hiện hành ra máy in b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. c) In văn bản hiện hành ra máy in d) Chụp màn hình hiện hành Câu 9. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào? a) Maximum b) Minimum c) Restore down d) Close Câu 10. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau: Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.” a) Notepad b) Microsoft Word c) WordPad d) Tất cả đều đúng Câu 11: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào? a) Read Access Memory. b) Random Access Memory. c) Rewrite Access Memory. d) Cả 3 câu đều đúng. Câu 12: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào? a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng. b) Yếu tố đa nhiệm c) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa. d) Cả 3 phần trên đều đúng. Câu 13: Máy tính là gi? a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường. b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động. c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công. d) Là công cụ không dùng để tính toán. Câu 14: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử a) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng b) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPU c) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin d) Màn hình -> Máy in -> CPU Câu 15: Thiết bị xuất của máy tính gồm? a) Bàn phím, màn hình, chuột b) Màn hình, máy in. c) Chuột, màn hình, CPU d) Bàn phím, màn hình, loa Câu 16: Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột. a) Shift b) Alt c) Tab d) Ctrl Câu 17: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là: a) Dialog box b) Control box c) List box d) Text box Câu 18: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là? a) Chống phân mảnh ổ cứng b) Làm giảm dung lượng ổ cứng c) Sao lưu dữ liệu ổ cứng d) Lau chùi tập tin rác ổ cứng Câu 19: Thuộc tính phần mềm Microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? (Cho phép chọn nhiều) a).docs b).docx c).dot d).txt Câu 20: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì? a) Google Driver b) Mediafire c) OneDrive d) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng: a) Dữ liệu có thể xem là những ký hiệu hoặc tín hiệu mang tính rời rạc và không có cấu trúc, ý nghĩa rõ ràng. b) Thông tin có thể xem là những ký hiệu hoặc tín hiệu mang tính rời rạc và không có cấu trúc, ý nghĩa rõ ràng. c) Dữ liệu là thông tin đã qua xử lý, đối chiếu và trở nên có ý nghĩa đối với người dùng. d) Thông tin và dữ liệu là khái niệm giống nhau và có ý nghĩa đối với người dùng. Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là đúng: a) Dữ liệu là một tài sản, như những tài sản quan trọng khác của tổ chức, là thiết yếu đối với các hoạt động chính của một tổ chức và do đó cần được bảo vệ thích đáng. b) Thông tin là một tài sản, như những tài sản quan trọng khác của tổ chức, là thiết yếu đối với các hoạt động chính của một tổ chức và do đó cần được bảo vệ thích đáng. c) Thông tin không tài sản quan trọng của tổ chức, chủ yếu để quảng cáo cho tổ chức. d) Dữ liệu không tài sản quan trọng của tổ chức, chủ yếu để quảng cáo cho tổ chức. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là đúng: a) Thông tin có thể tồn tại ở nhiều dạng, có thể được in hay viết trên giấy, chứa trong các phương tiện điện tử. b) Thông tin chỉ tồn tại trong các phương tiện điện tử. c) Thông tin chỉ tồn tại ở ở dạng in hay viết trên giấy. d) Thông tin có thể tồn tại ở nhiều dạng, có thể được in hay viết trên giấy, nhưng không thể chứa trong các phương tiện điện tử. Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là đúng: a) Một cách tổng quát, việc xử lý thông tin trong hệ thống máy vi tính bao gồm 06 quá trình. b) Một cách tổng quát, việc xử lý thông tin trong hệ thống máy vi tính bao gồm 04 quá trình. c) Một cách tổng quát, việc xử lý thông tin trong hệ thống máy vi tính bao gồm 05 quá trình. d) Một cách tổng quát, việc xử lý thông tin trong hệ thống máy vi tính bao gồm 03 quá trình. Câu 25: Quá trình biến đổi thông tin trong hệ thống máy vi tính là: a) Các hoạt động mang tính trí tuệ và sáng tạo như phân tích, so sánh, lý giải, suy luận, đối chiếu, đánh giá vai trò, ý nghĩa của thông tin. b) Nạp, ghi nhớ thông tin vào vùng nhớ trong các vật lưu trữ trung gian (thẻ nhớ, đĩa từ, …). c) Truyền hoặc dẫn thông tin từ nơi này sang nơi khác, từ đối tượng này sang đối tượng khác. d) Các hoạt động xử lý, biến đổi thông tin dẫn đến việc thay đổi thông tin, tạo ra thông tin mới. Câu 26: Nguyên nhân nào làm tăng nguy cơ hư hỏng thiết bị phần cứng bên trong máy tính như: mainboard, RAM, HDD, … nhiều nhất ? a) Ngắt điện khi máy đang hoạt động. b) Kết nối chuột vào cổng USB khi máy đang hoạt động. c) Tắt màn hình máy tính khi đang hoạt động. d) Ngắt kết nối các thiết bị USB khi máy đang hoạt động. Câu 27: Bộ phận nào dưới đây không thuộc bộ vi xử lý – CPU của máy tính: a) Khối điều khiển (Control Unit). b) Khối lưu trữ tạm (RAM). c) Khối tính toán số học và logic (Arithmetic-Logic Unit). d) Các thanh ghi (Registers). Câu 28: Bộ phận nào dưới đây thuộc bộ vi xử lý – CPU của máy tính: a) Các thanh ghi (Registers). b) Khối lưu trữ tạm (RAM). c) Lưu trữ dữ liệu (HDD). d) Bộ nhớ chỉ đọc chứ không ghi được (ROM). Câu 29: Các loại thiết bị dưới đây không phải là thiết bị nhập trên máy tính: a) Chuột máy tính. b) Máy quét hình ảnh. c) Microphone. d) Dĩa CD/DVD. Câu 30: Các loại thiết bị dưới đây là thiết bị xuất trên máy tính: a) Headphone. b) Microphone. c) Chuột không dây. d) Bàn phím không dây. Câu 31: Thông thường hiệu năng máy tính phụ thuộc vào các yếu tố chủ yếu nào: a) Dung lượng lưu trữ HDD b) Số điểm ảnh trên màn hình máy tính. c) Tốc độ CPU. d) Tốc độ gõ bàn phím của người dùng. Câu 32: Đâu không phải là đơn vị lưu trữ trên máy tính: a) Byte. b) MegaByte. c) MegaBit. d) Bit. Câu 33: Phần mềm máy tính nói chung rất phong phú và đa dạng. Tổng quát, phần mềm có thể phân thành? a) 02 loại. b) 03 loại. c) 04 loại. d) 05 loại. Câu 34: Hệ điều hành là: a) Một phần mềm ứng dụng. b) Một phần mềm hệ thống. c) Một phần mềm nhúng. d) Một phần mềm quản lý người dùng. Câu 35: Chức năng nào bên dưới không là chức năng chính của Hệ điều hành: a) Chức năng xem phim. b) Quản lý tài nguyên của hệ thống. c) Quản lý hệ thống tập tin. d) Tạo môi trường giao tiếp giữa người và máy, giữa máy và máy. Câu 36: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Phần mềm hệ thống là những chương trình có khả năng tổ chức và điều hành sự hoạt động phối hợp của các thành phần khác nhau trong máy tính. b) Phần mềm hệ thống là những chương trình có khả năng giải quyết một nhu cầu cụ thể nào đó của người sử dụng. c) Các chương trình của phần mềm hệ thống này thường được xây dựng bởi các chuyên viên phát triển hệ thống. d) Hệ điều hành, chương trình dịch là các phần mềm hệ thống thông dụng. Câu 37: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Phần mềm ứng dụng được xây dựng bởi các nhà lập trình ứng dụng. b) Phần mềm ứng dụng nói chung rất phong phú và đa dạng nhằm phục nhiều loại nhu cầu khác nhau của người sử dụng. c) MS Windows, Linux, MacOS là các phần mềm ứng dụng. d) MS Word, MS EXCEL, MS PowerPoint là các phần mềm ứng dụng. Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là đúng: a) MS Word, MS EXCEL, MS PowerPoint là các phần mềm ứng dụng. b) MS Windows, Linux, MacOS là các phần mềm hệ thống. c) MS Windows, Linux, MS Word là các phần mềm hệ thống. d) MS Word, MS EXCEL, MS-DOS là các phần mềm ứng dụng. Câu 39: Chức năng tạo môi trường giao tiếp giữa người và máy, giữa máy và máy là chức năng của: a) Phần mềm ứng dụng. b) Hệ điều hành. c) Phần mềm quản lý thiết bị. d) Phần mềm gõ bàn phím. Câu 40: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Phần mềm mã nguồn mở là Linux. b) Linux là phần mềm mã nguồn mở. c) Phần mềm mã nguồn mở người sử dụng không phải trả chi phí bản quyền mua mã nguồn. d) Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm được tác giả cung cấp mã nguồn kèm theo. Câu 41: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Phần mềm thương mại mã nguồn đóng là phần mềm được đăng ký thương hiệu. b) Phần mềm thương mại mã nguồn đóng được bán trên thị trường theo bản quyền sử dụng song tác giả không công bố mã nguồn. c) Phần mềm thương mại mã nguồn đóng là phần mềm mà người dùng được quyền sử dụng khi sử dụng công cụ bẻ khóa. d) Phần mềm thương mại mã nguồn đóng người sử dụng không được phép khai thác mã nguồn. Câu 42: Phần mềm mã nguồn mở phải tuân thủ theo giấy phép nào: a) GPL. b) CPL. c) PCL. d) GLP. Câu 43: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Mọi phần mềm GPL đều phải công bỗ mã nguồn của mình rộng rãi công khai và phải tạo điều kiện cho mọi người truy cập. b) Giữ nguyên mọi dòng chú thích về nguồn gốc tác giả, bản quyền của họ cũng như điều kiện được áp dụng đối với phần mềm (trong 1 file có tên LICENSE). c) Cấm việc bán mã nguồn, không cho phép kinh doanh chương trình được tạo ra từ mã nguồn ấy hoặc là các dịch vụ hỗ trợ liên quan. d) Cấm việc bán mã nguồn nhưng cho phép kinh doanh chương trình được tạo ra từ mã nguồn ấy hoặc là các dịch vụ hỗ trợ liên quan Câu 44: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm thương mại: a) Microsoft Power Point. b) Unikey. c) Mozilla Firefox. d) Chrome. Câu 45: Phần mềm nào dưới đây là phần mềm mã nguồn mở: a) Adobe Acrobat Reader. b) Unikey. c) Windows XP. d) Adobe Presenter 11. Câu 46: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Phần mềm mã nguồn mở tốt hơn phần mềm thương mại. b) Phần mềm mã nguồn mở thường cho sử dụng miễn phí. c) Phần mềm mã nguồn mở thường được tác giả cung cấp mã nguồn kèm theo. d) Phần mềm thương mại thường phải bỏ tiền mua. Câu 47: Để bảo vệ sức khỏe, những người sử dụng máy tính thường xuyên nên nên thực hiện điều gì: a) Chọn màn hình loại có độ sáng cao. b) Đặt máy tính đúng vị trí để tránh mỏi mắt, cần đặt màn hình hơi nghiêng về phía sau và cách mặt 50-70 cm. c) Nên làm việc trên máy tính liên tục 4h rồi nghỉ ngơi. d) Nên để máy tính nơi có ánh sàng yếu dể dễ nhìn màn hình. Câu 48: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Thường xuyên nghỉ ngơi sau một khoảng thời gian làm việc trên máy tính, thông thường là 1h mỗi lần. b) Uống các loại nước tăng lực để tăng cường khả năng làm việc và tập trung trên máy tính. c) Mua màn hình loại không bị lóa và điều chỉnh ánh sáng tùy theo công việc. d) Hãy chủ ý cả ánh sáng chung quanh để tránh chói mắt vì màn hình lóa. Câu 49: Nếu chúng ta ngồi làm việc với máy tính hàng tiếng đồng hồ, cơ gáy, vai và lưng sẽ bị mỏi. Để tránh điều này, hãy chọn loại ghế: a) Có chiều cao cố định. b) Có nệm và đầu gối cao hơn so với hông. c) Có nệm và đầu gối thấp hơn so với hông. d) Có thể ngồi sát lưng ghế, đầu gối ngang với hông. Câu 50: Để tiết kiệm điện, tăng tuổi thọ máy tính khi ra về, chúng ta nên lưu ý thực hiện như sau: a) Tắt máy tính ở chế độ Standby. b) Sử dụng chế độ khóa màn hình. c) Để yên và ra về. d) Tắt máy tính ở chế độ Shutdown. Câu 51: Để tiết kiệm điện năng, chúng ta nên lưu ý thực hiện như sau: a) Chỉnh thời gian standby/sleep cao. b) Chỉnh độ sáng màn hình vừa phải đủ đáp ứng yêu cầu. c) Tắt chế độ standby/sleep. d) Không tắt điện khi ra về. Câu 52: Một số tiêu chuẩn cấu hình trong việc thiết lập chế độ tiết kiệm điện khi sử dụng tiện ích quản lý điện năng của Windows: a) Turn off hard drives/hard disk sleep: Thiết lập giá trị ở sau 150 phút. b) Monitor/display sleep: Thiết lập giá trị Turn off ở mức sau 15 phút. c) System standby/sleep: Sau 90 phút. d) System standby/sleep: Sau 60 phút. Câu 53: Để đảm bảo sức khỏe khi sử dụng máy tính không nên làm gì: a) Uống nhiều nước lọc, nước sôi để nguội. b) Uống nhiều trà, café để tỉnh táo hơn. c) Làm vài động tác thể dục trong thời gian nghĩ. d) Ngừng để luyện thị giác thường xuyên trong thời gian sử dụng máy tính Câu 54: Những tính năng cần có trong một chiếc điện thoại smartphone phổ biến hiện nay so với các điện thoại dùng phím trước đây: a) Quản lý tin nhắn. b) Quản lý cuộc gọi. c) Quản lý thời gian. d) Hệ điều hành. Câu 55: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Những tính năng cần có trong một chiếc điện thoại smartphone phổ biến hiện nay là hệ điều hành. b) Những tính năng cần có trong một chiếc điện thoại smartphone phổ biến hiện nay là kết nối không dây. c) Những tính năng cần có trong một chiếc điện thoại smartphone phổ biến hiện nay là có thể tải và cài đặt phần mềm dễ dàng. d) Những tính năng cần có trong một chiếc điện thoại smartphone phổ biến hiện nay là bàn phím cứng. Câu 56: Thành phần nào thường có trong điện thoại thông minh – smartphone: a) Bộ vi xử lý. b) Bộ nhớ RAM. c) Card màn hình rời. d) Thẻ nhớ. Câu 57: Hệ điều hành nào phổ biến trên điện thoại thông minh – smartphone: a) MacOS. b) MS DOS c) IOS. d) Symbian OS. Câu 58: Phát biểu nào dưới đây là đúng: a) Điện thoại smartphone là một thiết bị kết hợp giữa điện thoại di động và các tính năng của một máy tính để bàn PC. b) Điện thoại smartphone là một thiết bị kết hợp giữa điện thoại di động và các tính năng của một máy tính xách tay LAPTOP. c) Điện thoại smartphone là một thiết bị kết hợp giữa điện thoại di động và các tính năng của một máy chủ ảo Virtual Machine. d) Điện thoại smartphone là một thiết bị kết hợp giữa điện thoại di động và các tính năng của một thiết bị hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số (PDA). Câu 59: Điện thoại smartphone trở nên khác biệt so với điện thoại thường (cell phone/mobile phone) là: a) Có thể chơi game xếp hình. b) Có thể quản lý tin nhắn. c) Có thể quản lý danh bạ. d) Có thể Chat. Câu 60: Điện thoại smartphone trở nên khác biệt so với điện thoại thường (cell phone/mobile phone) là: a) Có thể chơi game xếp hình. b) Có thể quản lý tin nhắn. c) Có thể quản lý danh bạ d) Có thể đồng bộ với tài khoản cá nhân và công việc của người dùng. Phần 2: Kiến thức về mạng máy tính và Internet Câu 1: Hiện nay, Có bao nhiêu cách thường dùng phân loại mạng máy tính: a) 02. b) 03. c) 04. d) 05. Câu 2: Đâu không phải là cách phân loại theo khoảng cách: a) Mạng VPN. b) Mạng LAN. c) Mạng MAN. d) Mạng WAN. Câu 3: Đâu không phải là cách phân loại theo cách ghép nối: a) Mạng Internet. b) Mạng hình sao. c) Mạng vòng. d) Mạng hình cây. Câu 4: 01 Mbps có nghĩa là: a) 1 Mbps tiếng Anh là 1 Megabit per second ~ 1 Megabit trên mỗi giây. b) 1 Mbps tiếng Anh là 1 Megabyte per second ~ 1 Megabyte trên mỗi giây. c) Là đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu thường dùng trao đổi dữ liệu giữa các máy tính hay giữa máy tính với các thiết bị ngoại vi khác (USB, ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang) d) Là đơn vị đo tốc độ truyền dẫn dữ liệu, tương đương 1.000 bit trên giây. Câu 5: 01 MBps có nghĩa là: a) 1 MBps tiếng Anh 1 Megabyte per second ~ 1 Megabyte trên mỗi giây. b) 1 MBps tiếng Anh là 1 Megabit per second ~ 1 Megabit trên mỗi giây. c) Là đơn vị đo tốc độ truyền dẫn dữ liệu, tương đương 1.000 bit trên giây. d) Là đơn vị đo tốc độ truyền dữ liệu thường dùng trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị mạng với nhau. Câu 6: Chương trình download của bạn đang download với tốc độ 1MB/s thì có nghĩa là tốc độ mạng bạn đang sử dụng lúc đó tương đương với: a) 8Mb/s. b) 80Mb/s. c) 1024 Kbps. d) 4024 Kbps. Câu 7: Để tìm kiếm thông tin Hướng dẫn soạn giáo án, anh chị hãy chọn từ khóa tìm kiếm chính xác nhất trên google: a) “Hướng dẫn soạn giáo án”. b) Hướng dẫn soạn giáo án. c) Hướng dẫn + soạn giáo án. d) Soạn giáo án + Hướng dẫn.. Câu 8: Khi gõ từ khóa tìm kiếm “Hướng dẫn soạn giáo án”, kết quả nào sẽ bị bỏ qua: a) Hướng dẫn giáo viên soạn giáo án. b) Hướng dẫn soạn giáo án cho giáo viên. c) Các Hướng dẫn soạn giáo án cho giáo viên. d) Hướng dẫn soạn giáo án dễ nhất. Câu 9: Khi gõ từ khóa tìm kiếm “Hướng dẫn soạn giáo án”, kết quả nào là chính xác: a) Hướng dẫn soạn giáo án cho giáo viên. b) Hướng dẫn giáo viên soạn giáo án. c) Các Hướng dẫn giúp giáo viên soạn giáo án. d) Hướng dẫn giáo viên soạn giáo án dễ nhất. Câu 10: Phần History trong các trình duyệt Web dùng để: a) Liệt kê các trang web đã truy cập. b) Liệt kê số người đã sử dụng Internet. c) Liệt kê số lần truy cập các trang web. d) Liệt kê nội dung các trang web đã truy cập. Câu 11: Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có “.edu.vn” thì website đó thường thuộc về: a) Lĩnh vực chính phủ của Việt Nam. b) Lĩnh vực giáo dục của Việt Nam. c) Lĩnh vực giáo dục nói chung. d) Lĩnh vực chính phủ nói chung. Câu 12: Khi cần tìm website về một chủ đề nào đó hơn là website chứa một cụm từ cụ thể, hãy thêm ký hiệu nào vào giữa các từ cùng một nhóm nghĩa trong ô tìm kiếm: a) “?”. b) “~”. c) “=”. d) “-”. Câu 13: Khi không thể nhớ chính xác cụm từ hoặc câu hoàn chỉnh mà chỉ nhớ một phần nội dung, thì có thể dùng ký tự nào thay thế phần nội dung không nhớ: a) “~”. b) “*”. c) “=”. d) “-”. Câu 14: Để tìm các từ khóa có trong tiêu đề của một bài báo hay bài viết trên website, dùng từ khóa nào đặt trước các từ cần tìm: a) "inurl:". b) "intitle:" c) "related::". d) "inheader:". Câu 15: Để loại bỏ các từ không quan trọng khi tìm kiếm, sử dụng ký hiệu nào sau đây: a) “~”. b) “-”. c) “=”. d) “?”. Câu 16: Nếu muốn tìm trang web tương tự như trang chúng ta đang quan tâm, sử dụng từ khóa nào sau đây: a) "inurl:". b) "related:". c) "incontent:". d) "inheader:". Câu 17: Để tìm kiếm các tập tin văn bản Microsoft Word trên website của tỉnh Đồng Nai, anh chị sử dụng từ khóa tìm kiếm nào chính xác nhất trên google? a) “dongnai.gov.vn Nội dung cần tìm” + “Microsoft Word 2010”. b) Site:dongnai.gov.vn filetype:doc “Nội dung cần tìm”. c) Site: dongnai.gov.vn “Nội dung cần tìm” + word. d) “dongnai.gov.vn” + “Nội dung cần tìm” + doc. Câu 18: Facebook, twitter, me.zing được gọi là: a) Cộng đồng trực tuyến. b) Mạng xã hội. c) Diễn đàn. d) Blog. Câu 19: Trên các trình duyệt Web phổ biến hiện nay, tổ hợp phím nào giúp người sử dụng chuyển nhanh qua Tab bên trái Tab đang làm việc: a) Ctrl+Tab. b) Ctrl+Shift+Tab. c) Ctrl+W. d) Ctrl+Shift+T. Câu 20: Trên các trình duyệt Web phổ biến hiện nay, tổ hợp phím nào giúp người sử dụng chuyển nhanh qua Tab bên phải Tab đang làm việc: a) Ctrl+ Shift +Tab. b) Ctrl+Shift+Tab. c) Ctrl+W. d) Ctrl+Shift+T. Câu 21: Trên các trình duyệt Web phổ biến hiện nay, tổ hợp phím nào giúp người sử dụng tạo một Tab mới: a) Ctrl+ Shift +T. b) Ctrl+W. c) Ctrl+T. d) Ctrl+Shift+T. Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là sai: a) Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau. b) Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân. c) Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt. d) Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung. Câu 23: Tìm kiếm một tài liệu hay nội dung nào đótrên google theo khung thời gian từ năm 2015 đến 2017 bằng cách sử dụng từ khóa: a) 2015--2017. b) 2015->2017. c) 2015..2017. d) 2015 Slides -> New Slide b) Insert -> New Slide c) Design -> New Slide d) View -> New Slide Câu 41. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây: a) Insert\ Bullets and Numbering b) Insert \ Text \ Slide Number. c) Format \ Bullets and Number. d) Các câu trên đều sai Câu 42. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì? a) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành b) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành c) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên d) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng Câu 43. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? a) Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift+F5 b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5 c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide d) Nhấn phím F5 Câu 44. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào? a) Animations -> Add Animation b) Animations -> Animation c) Transitions -> Effect Options d) Transitions -> Transition to this Slide Câu 45. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện: a) Design ->Themes … b) Design ->Background… c) Insert -> Slide Design … d) Slide Show -> Themes… Câu 46. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế): a) Normal b) Slide Sorter c) Slide show d) Reading view Câu 47. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để: a) Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu b) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu c) Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng d) Tất cả đều đúng Câu 48. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn: a) File/ Chart b) Insert/ Chart c) View/ Chart d) Design/ Chart Câu 49. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím: a) Ctrl + X b) Ctrl + Z c) Ctrl + C d) Ctrl + V Câu 50: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là: a) Ctrl + X b) Ctrl + C c) Ctrl + V d) Ctrl + Z Câu 51: Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để a) Tạo một văn bản mới b) Đóng văn bản đang làm việc c) Mở 1 văn bản đã có trên máy tính d) Lưu văn bản đang làm việc Câu 52: Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt = b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + + c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font d) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font Câu 53: Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì? a) Sao chép nội dung văn bản b) Canh lề văn bản c) Sao chép định dạng d) Mở văn bản đã có Câu 54: Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn? a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only) c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password Câu 55: Trong Powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng a) Home -> Print b) Insert -> Print c) Design -> Print d) File -> Print Câu 56: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn: a) View -> Master Slide b) Insert -> Slide Master c) View -> Slide Master d) Insert -> Master Slide Câu 57: Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết a) Slide trong cùng 1 presentation b) Slide không cùng 1 presentation c) Địa chỉ email, trang web, tập tin. d) Các lựa chọn trên đều đúng. Câu 58: Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây? a) Insert -> Audio b) Insert -> Component c) Insert -> Diagram d) Insert -> Comment Câu 59: Tại một slide trong Powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó? a) ALT + I + D b) ALT + E + F c) ALT + E + D d) ALT + W + P Câu 60: Trong MS word 2010, chương trình nào sau đây cho phép gõ tiếng Việt a. Unikey b. Vietkey 2000 c. Unicode d. Unikey và Vietkey 2000 Câu 61: Khi tắt máy tính, theo bạn không nên làm gì? a. Rút dây điện khi máy tính đang làm việc để tắt cho nhanh. b. Lưu và tắt các ứng dụng đang làm việc. c. Chọn chức năng Shutdown trên hệ điều hành.. d. Chọn chức năng Hibernate trên hệ điều hành. Câu 62: Phím NumLock trên bàn phím dùng để: a. Kích hoạt chức năng gõ số trên bàn phím. b. Kích hoạt chức năng gõ chữ hoa/thường trên bàn phím. c. Kích hoạt chức năng chụp màn hình máy tính. d. Kéo xuống trang giấy trong MSWord. Câu 63: Khi đang sử dụng máy tính, có một ứng dụng bị treo cách để tắt ứng dụng đó là: a. Vào Task Manager chọn ứng dụng bị treo để tắt. b. Vào TaskBar chọn ứng dụng bị treo để tắt. c. Tắt máy tính. d. Khởi động lại máy tính. Câu 64: Cách bật bàn phím ảo trong windows 7 là: a. Vào All programs -> Accessories -> Ease of Access -> On-Screen Keyboard. b. Vào All programs -> Accessories -> Calculator. c. Vào Run gõ KEYBOARD. d. Vào Run gõ mstsc. Câu 65: Khi trên máy tính có một phần mềm không còn sử dụng, người dùng vào chức năng nào để gỡ phần mềm ra khỏi máy tính dung hệ điều hành windows 7: a. Vào Control Panel -> Programs and Features ->Uninstall/Change b. Vào All programs -> Accessories -> Uninstall/Change c. Vào Thư mục chứa phần mềm chạy tập tin Install của phần mềm d. Vào Run gõ Remove Câu 66: Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục? a. Tần suất sử dụng. b. Tên tập tin. c. Kích thước tập tin. d. Kiểu tập tin. Câu 67: Trong hệ điều hành Windows7, tên thư mục nào dưới đây là sai: a. DuLieu? b. DuLieu1. c. DuLieu]. d. DuLieu#. Câu 68: Phông chữ Times New Roman tương ứng với bảng mã nào sau đây: a. UNICODE. b. VNI-WIN. c. TCVN3-ABC. d. VIETWARE X. Câu 69: Công dụng chính của phần mềm nén tập tin là: a. Giúp việc vận chuyển tập tin, thư mục dễ dàng hơn. b. Tăng kích thước lưu trữ của tập tin, thư mục. c. Giúp tập tin, thư mục không bị xóa. d. Giúp tập tin được truy xuất nhanh hơn. Câu 70: Người và máy tính giao tiếp thông qua: a. Hệ điều hành b. Bàn phím và màn hình c. RAM d. Chuột máy tính Câu 71: Trong MS Word 2010, muốn thay thế tất cả các từ “hay” trong một tài liệu bằng cụm từ “tuyệt vời”, anh (chị) thực hiện thao tác nào nào?: a. Chọn từ menu Home -> Edit -> Advance Find -> Repalce, gõ “hay” trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời” trong hộp Replace with rồi bấm nút Replace All. b. Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn phải xoá và gõ lại từng từ. c. Chọn từ menu Review -> Replace, gõ “hay” trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời” trong hộp Replace With rồi bấm nút Replace All. d. Chọn từ menu Insert -> Replace, gõ “hay” trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời” trong hộp Replace With rồi bấm nút Replace All. Câu 72: Trong MS Word 2010, Khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save? a. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác. b. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu. c. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng lưu tự động (AutoRecovery). d. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.. Câu 73: Trong MS Word 2010, Anh (chị) làm cách nào để tạo chữ cái lớn đầu dòng của đoạn văn bản?: a. Chọn chữ cái cần tạo vào menu Format --> Style.. b. Chọn chữ cái cần tạo vào menu Format ---> Drop Cap c. Chọn chữ cái cần tạo vào menu Format --> Font. d. Chọn chữ cái cần tạo vào menu Insert ---> Drop Cap. Câu 74: Trong MS Word, theo Thông tư về hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính” của Bộ nội vụ ban hành năm 2011 qui định canh lề như thế nào đối với khổ giấy A4?: a. Lề trên: 20 - 30 mm; Lề dưới: 20 - 25 mm; Lề trái: 30 - 35 mm; Lề phải: 15 - 20 mm. b. Lề trên: 20 - 25 mm; Lề dưới: 20 - 25 mm; Lề trái: 30 - 35 mm; Lề phải: 15 - 20 mm. c. Lề trên: 20 - 25 mm; Lề dưới: 20 - 25 mm; Lề trái: 30 - 40 mm; Lề phải: 15 - 20 mm. d. Lề trên: 20 - 25 mm; Lề dưới: 20 - 25 mm; Lề trái: 30 - 40 mm; Lề phải: 15 - 30 mm. Câu 75: Trong Microsoft Word 2010, vào Page Layout -> Paragraph…: a. Để căn lề, quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn b. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn c. Để chèn thêm một đoạn mới d. Để thay đổi phông chữ Câu 76: Trong Microsoft Word 2010, để bật / tắt thanh thước kẻ?: a. Vào Edit -> Ruler. b. Vào View -> Ruler.. c. Vào File -> Header and footer. d. Vào View -> Footnotes. Câu 77: Trong Microsoft Word, để về đầu văn bản a. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Insert. b. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Home. c. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + End. d. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Delete. Câu 78: Trong Microsoft Word 2010, để cài đặt lề trang in, khổ giấy: a. Vào File -> Page setup..... b. Vào Page Layout..... c. Vào File -> Save.... d. Vào File -> Print..... Câu 79: Trong MSWord 2010, khi muốn người sử dụng khác chỉ có thể thay đổi một số nội dung trong văn bản, bạn sử dụng chức năng nào sau đây: a. Vào File -> Info -> Protect Document -> Mark as Final. b. Vào File -> Info -> Protect Document -> Restrict Editing. c. Vào File -> Info -> Protect Document -> Block User. d. Vào File -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password. Câu 80: Cách chuyển định dạng từ tập tin MSWord 2010 sang dạng PDF a. Dùng phần mềm nén tập tin b. MSWord 2010 không hỗ trợ chuyển sang định dạng PDF c. Vào File -> Save as ->Save as Type ->PDF d. Sửa phần mở rộng của tập tin thành.pdf Câu 81: Khi đang soạn thảo văn bản, người dùng thấy xuất hiện nhiều dấu gạch chân xanh đỏ dưới chữ, nhìn rất rối mắt dẫn đến khó khăn khi chỉnh sửa nội dung, nguyên nhân là: a. Do người dùng gõ sai chính tả tiếng Việt. b. MSWord 2010 bị lỗi lúc cài đặt. c. MSWord 2010 được cài đặt mặc định chỉ hỗ trợ gõ tiếng anh, nên khi sử dụng tiếng việt thì từ bị gạch chân đỏ (lỗi chính tả). d. Người sử dụng không biết cách gõ chữ. Câu 82: Chức năng của Template trong MSWord 2010 có những lợi ích là gì? a. Giúp kiểm tra chính tả văn bản. b. Giúp người dùng gõ chữ nhanh hơn c. Những định dạng mẫu được tạo sẵn giúp tiết kiệm thời gian trong công việc soạn thảo văn bản d. Giúp mã hóa tập tin văn bản Câu 83: Trên phần mềm Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển cảnh cho Slide, ta chọn thẻ? a. Design. b. Home. c. Transitions. d. Insert. Câu 84: Trong Powerpoint 2010, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta thực hiện? a. Ấn phím CTRL. b. Ấn phím ALT. c. Ấn phím ESC. d. Ấn phím SHIFT. Câu 85: Trong Powerpoint 2010, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, tại mục Start ta chọn? a. After click. b. After previous. c. With previous. d. On click. Câu 86: Trong Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện? a. Vào Insert -> Movies and Sounds -> Sound from file. b. Vào Insert -> Movies and Sounds -> Movie from file. c. Vào Insert -> Audio -> Audio from file. d. Vào Insert -> Movies -> Movie from file. Câu 87: Khi soạn thảo xong tập tin powerpoint để trình chiếu, bạn cần làm gì để có thể sử dụng các hình ảnh, âm thanh, video trong bài trình chiếu khi sử dụng máy tính khác (có thể khác phiên bản powerpoint) a. Copy tập tin powerpoint, hình ảnh, âm thanh, video sang máy tính khác. b. Copy tập tin powerpoint sang máy tính khác. c. Sử dụng chức năng Package for CD. d. Sử dụng chức năng Create a Video. Câu 88: Trong Powerpoint 2010, các nút hành động (Action Buttons) giúp người sử dụng chuyển tiếp linh hoạt giữa các slide khi trình diễn. Để đưa các nút tác động vào bài trình diễn ta thực hiện: a. Chọn Slide Show -> Action Buttons. b. Chọn Review -> Action Buttons. c. Chọn Insert -> Shapes->Action Buttons. d. Chọn Slide -> Action Buttons. Câu 89: Để tạo mẫu về bố cục và giao diện (theme) trong Powerpoint 2010, người dùng nên sử dụng chức năng a. Handout Masters. b. Notes Masters. c. Slide Masters. d. Slide themes. Câu 90: Để bài thuyết trình bằng Powerpoint thành công, thì cỡ chữ trên bài thuyết trình phải rõ ràng và tất cả mọi người có thể nhìn thấy, theo bạn kích thước chữ bao nhiêu là không phù hợp với bài thuyết trình cho 100 người xem a. Đầu mục lớn nên để ≥ 32 point. b. Tiêu đề nên để ≥ 36 point c. Nội dung để cỡ 08 point. d. Nội dung để cỡ 24 point Câu 91: Khi thuyết trình bằng MSPowerPoint 2010, chức năng 02 màn hình (multiple monitors) để làm gì?: a. Giúp nội dung trình bày được an toàn. b. Giúp người thuyết trình có thể chỉnh sửa nội dung trong lúc thuyết trình. c. Giúp người thuyết trình chủ động trong nội dung trình bày. d. Giúp nội dung trình bày đẹp hơn.. Câu 92: Để in bài thuyết trình thành các tài liệu gởi cho người tham dự có thể xem và ghi chú, bạn nên dùng chức năng nào trong MSPowerPoint 2010 a. Chọn Print -> Color b. Chọn Print -> Print on Both Sides c. Chọn Print -> Print Layout d. Chọn Print -> Handouts Câu 93: Trong MSPowerpoint 2010, khi muốn người sử dụng khác không thể xem được nội dung tập tin, dung chức năng: a. Vào File -> Info -> Protect Presentation -> Restrict Editing. b. Vào File -> Info -> Protect Presentation -> Mark as Final. c. Vào File -> Info -> Protect Presentation -> Block User. d. Vào File -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password. Câu 94: Khi sử dụng MS Powerpoint 2010, người dùng cần lưu lại với phiên bản cũ hơn như MS Powerpoint 2007, MS Powerpoint 2003. Để đảm bảo khi lưu lại với phiên bản cũ hơn sẽ không bị mất dữ liệu, người sử dụng chức năng nào để kiểm tra? a. File->Info->Check for Issues->Inspect Document b. File->Info->Manage Version c. File->Info->Check for Issues->Check Accessibility. d. File->Info->Check for Issues->Check Compatibility Câu 95: Phát biểu nào là đúng?: a. Bài giảng e-Learning là giáo án điện tử, bài giảng điện tử. b. Bài giảng điện tử là một cách nói khác củai giáo án điện tử. c. Bài giảng điện tử là việc ứng dụng công nghệ mã hóa vào bài giảng. d. "Giáo án điện tử có thể hiểu là giáo án truyền thống của giáo viên nhưng được đưa vào máy vi tính – giáo án truyền thống nhưng được lưu trữ, thể hiện ở dạng điện tử.. Câu 96: Thông thường có mấy hình thức E-Learning? a. 06. b. 04. c. 03. d. 05. Câu 97: Để xem và chỉnh sửa các hiệu ứng của các đối tượng trên một Slide, sử dụng chức năng nào sau đây trong MS Powerpoint 2010?: a. Review. b. Set up Slide Show. c. Transitions. d. Animation Pane. Câu 98: Để thuận lợi cho quá trình soạn bài thuyết trình, người dùng nên sử dụng chức năng lưới trên MS Powerpoint 2010, để bật chức năng lưới người dùng thực hiện như sau: a. Review. b. Transitions. c. Animation Pane. d. View->Gridlines. Câu 99: Khi người dùng cần góp ý nội dung nào đó trong một tập tin văn bản, người dùng nên sử dụng chức năng nào trong MSWord 2010 a. Chỉnh sửa lên nội dung cần góp ý. b. Bôi đỏ nội dung cần góp ý. c. Gạch ngang nội dung cần góp ý. d. Sử dụng Review->Comment. Câu 100: Trong một tập tin văn bản được định dạng là khổ giấy nằm đứng, tuy nhiên do yêu cầu cần phải chèn một trang văn bản có kiểu nằm ngang, người dùng cần sử dụng chức năng nào trong MSWord 2010: a. Tạo tập tin khác để tạo trang nằm ngang. b. Ngắt phần (section) riêng các trang giấy cần xoay. c. Tạo phần Page Breaks các trang giấy cần xoay d. Sử dụng chức năng Page layout-> Page Setup. Phần 4: An toàn thông tin Câu 1: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào? a) Đặt thuộc tính hidden. b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính c) Đặt thuộc tính Read only d) Sao lưu dự phòng Câu 2. Nên cài mức truy cập mặc định là mức nào sau đây? a. Full access b. No access c. Read access d. Write access Câu 3. Sau khi thực hiện một user được định danh và xác thực hệ thống, để cho phép user sử dụng tài nguyên bạn cần thực hiện điều gì? a. Phải được ủy quyền b. Được truyền lại c. Được mã hóa d. Được enable Câu 4. Quyền được truy cập nào cho phép ta lưu trữ một tập tin? a. Đọc b. Sao chép c. Hiệu chỉnh d. Ghi Câu 5. Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin? a. Hiệu chỉnh (Modiffy) b. Sao chép c. Thay đổi (Change) d. Biên tập (Edit) Câu 6. Các quyền truy cập tối đa nên dành cho user là gì? a. Ít nhất là quyền đọc và ghi b. Không có quyền truy cập c. Đủ để thực hiện công việc theo chức trách d. Toàn quyền Câu 7. Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của user? a. Disable tài khoản không dùng đến b. Hạn chế thời gian c. Ngày hết hạn tài khoản d. Giới hạn số lần logon Câu 8. Sau một user đã được định danh (indentifed), điều gì cần phải làm trước khi họ log vào một mạng máy tính? a. Xác thực mật khẩu b. Họ phải đăng nhập user ID đã được mã hóa c. Được phép truy cập với mức ưu tiên được thiết lập d. Người quản trị phải enable để gõ vào Câu 9. Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là: a. 12 đến 15 ký tự b. 3 đến 5 ký tự c. 8 ký tự d. 1 đến 3 ký tự Câu 10. Điều gì cần thực hiện đối với tập tin mật khẩu để ngăn chặn một người dùng trái phép crack vào các nội dung? a. Hủy bỏ tất cả các quyền truy cập b. Mã hóa tập tin mật khẩu c. Di chuyển ngoại tuyến đến một đĩa mềm d. Sao chép đến một tập tin bù nhìn với một tên khác Câu 11: Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào? a. Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính. b. Thông qua việc mở các tập tin bị nhiễm virus. c. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau. d. Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc. Câu 12: Khi nhận được 1 email không rõ nguồn gốc nhưng biết chính xác thông tin về bạn thì bạn nên? a. Chuyển tiếp email cho người quản trị xử lý. b. Mở và kiểm tra nội dung bên trong. c. Lưu trữ, chờ thu thập thêm thông tin về email đó. d. Lập tức xoá email đó. Câu 13: Đặc trưng cơ bản của Virus a. Khả năng quản trị cơ sở dữ liệu. b. Khả năng tự nhân bản, lây lan. c. Chiếm quyền điều khiển máy tính. d. Tự động cập nhật phiên bản mới. Câu 14: Một số phương thức tấn công mạng chủ yếu của tin tặc là: a. Khai thác các lổ hỗng bảo mật. b. Trinh sát, dò quét, cắt dây mạng máy tính. c. Tấn công, phá hủy trung tâm tích hợp dữ liệu.. d. Rút dây cáp mạng máy tính ra khỏi hệ thống. Câu 15: Cho biết phương pháp bảo mật cho mạng không dây? a. WPA2. b. AES. c. CMMI. d. AGILE. Câu 16: Phá hủy dữ liệu an toàn là: a. Xóa dữ liệu vĩnh viễn từ ổ đĩa hoặc các thiết bị lưu trữ khác. b. Xóa dữ liệu và lưu vào thùng rác. c. Xóa dữ liệu chứa trên hệ điều hành đang sử dụng. d. Đổi tên các dữ liệu cần xóa. Câu 17: Để đảm bảo an toàn thông tin đối với tài liệu, cần thực hiện công việc sau: a. Mã hóa dữ liệu. b. Nén dữ liệu. c. Chia sẽ dữ liệu. d. Xóa dữ liệu. Câu 18: Cho biết đặc trưng nào không là đặc trưng cơ bản của an toàn thông tin là a. Tính hiệu quả. b. Tính mật. c. Tính toàn vẹn. d. Tính sẵn sang Câu 19: Trong hệ thống mạng máy tính, tường lửa là gì? a. Kết nối quay số. b. Bộ lọc hệ thống mạng. c. Là kết nối thường trực vào hệ thống mạng. d. Công cụ mật mã. Câu 20: Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì? a. Mô tả hoạt động kinh doanh. b. Thu nhập thông tin thị trường. c. Theo dõi và kiểm soát thông tin, đảm bảo an toàn cho dữ liệu quan trọng d. Quản lý việc đầu tư của công ty Câu 21: Tại sao bạn phải thay đổi mật khẩu thường xuyên và đặt mật khẩu phức tạp? a. Thay đổi mật khẩu giúp đảm bảo người lạ không thể dò tìm mật khẩu của bạn b. Thay đổi mật khẩu giúp máy tính hoạt động tốt hơn. c. Thay đổi mật khẩu sẽ giúp dễ nhớ hơn. d. Thay đổi mật khẩu sẽ khiến việc bẻ mật khẩu trở nên khó khăn hơn. Câu 22: Khi nhận được 1 email không rõ nguồn gốc, quản cáo sản phẩm bạn không quan tâm thì bạn nên? a. Chuyển tiếp email cho người quản trị xử lý. b. Mở và kiểm tra nội dung bên link đính kèm bên trong. c. Đưa vào danh sách thư rác. d. Lập tức xoá email đó. Câu 23: Tiêu chuẩn đánh giá an ninh thông tin là: a. ISO/IEC 15408. b. ISO 31000. c. ISO 9001. d. ISO/IEC 27001. Câu 24: Một số phương thức tấn công mạng chủ yếu của tin tặc là: a. Khai thác thông tin người từ người quản trị và sử dụng. b. Trinh sát, dò quét, cắt dây mạng máy tính. c. Tấn công, phá hủy trung tâm tích hợp dữ liệu. d. Rút dây cáp mạng máy tính ra khỏi hệ thống. Câu 25: Phương pháp nào dưới đây không phải là bảo mật cho mạng không dây? a. WEP. b. CMMI. c. WPA2. d. WPA. Câu 26: Cách thức chương trình phần mềm bảo mật giả mạo lừa người dùng cài đặt là: a. Lừa người dùng đó là phần mềm xem phim miễn phí. b. Thông báo trên website là phần mềm giúp tấn công, lấy cắp thông tin người khác. c. Cố gắng làm cho người dùng tưởng rằng máy tính của mình bị nhiễm virus và thường nhắc người dùng tải xuống hoặc mua một sản phẩm loại bỏ virus đó. d. Thông báo trên website là phần mềm giúp nghe lén thông tin trên mạng. Câu 27: Để đảm bảo an toàn thông tin đối với tài liệu, cần thực hiện công việc sau: a. Nén dữ liệu. b. Chia sẽ dữ liệu. c. Xóa dữ liệu. d. Lưu dữ liệu một bản sao lưu. Câu 28: Cho biết đặc trưng nào là đặc trưng cơ bản của an toàn thông tin là: a. Tính nhỏ gọn. b. Tính liên kết. c. Tính sẵn sàng. d. Tính hiệu quả. Câu 29: Trong hệ thống mạng máy tính, tường lửa là gì? a. Kết nối quay số. b. Là kết nối thường trực vào hệ thống mạng. c. Công cụ mật mã. d. Hệ thống theo dõi, giám sát ra vào hệ thống mạng. Câu 30: Để bảo mật email của người dùng hiệu quả, người dùng nên? a. Dùng các email khác nhau để giao dịch với các khách hàng. b. Sử dụng kết nối từ nhà cung cấp dịch vụ email của người dùng bằng cơ chế mã hóa. c. Chỉ sử dụng phần mềm quản lý email trên máy vi tính. d. Chỉ cho người tin tưởng biết địa chỉ email của mình Phần 5: Kiến thức nâng cao Tin học văn phòng Câu 1: Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng? a. Java. b. MS Word c. MS EXCEL. d. AutoCad. Câu 2: Dấu hiệu nào chưa chắc chắn máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại a. Máy tính bị treo. b. Các file lạ tự động sinh ra khi người dùng mở ổ đĩa USB. c. Các trang popup quảng cáo xuất hiện ngay cả khi không bật trình duyệt. d. Xuất hiện các file có phần mở rộng.exe có tên trùng với tên các thư mục. Câu 3: Đặc trưng cơ bản của Virus a. Khả năng tự nhân bản, lây lan. b. Khả năng quản trị cơ sở dữ liệu. c. Chiếm quyền điều khiển máy tính. d. Tự động cập nhật phiên bản mới. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây không là nguy cơ đối với dữ liệu: a. Người sử dụng không biết khai thác dữ liệu. b. Không đảm bảo an toàn thông tin trong khai thác, sử dụng. c. Mất an toàn về vật lý (hư hỏng môi trường lưu giữ, các thảm họa - chiến tranh, thiên tai, cháy nổ).. d. Mất cắp. Câu 5: Trên Windows Explorer, để di chuyển nhanh con trỏ đến khung tìm kiếm? a. Ctrl+F. b. Ctrl+H. c. Ctrl+L. d. Ctrl+S. Câu 6: Việt Nam chính thức hòa mạng Internet toàn cầu năm nào: a. 1998. b. 1997. c. 1999. d. 1996. Câu 7: Trên các trình duyệt web, tổ hợp phím hay phím nào cho phóng to toàn màn hình: a. F12. b. F11. c. Ctrl và dấu+. d. Ctrl và dấu-. Câu 8: Để hệ điều hành làm việc được thì phân vùng chứa hệ điều hành đó phải là a. Primary Partition b. Active Partition. c. NTFS d. Logical Driver Câu 9: Nguyên nhân nào có thể gây ra cháy Ram? a. RAM có bus lớn hơn FSB của mainboard b. Tháo lắp RAM khi nguồn đang hoạt động. c. Là kết nối thường trực vào hệ thống mạng. d. Công cụ mật mã.. Câu 10: Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì? a. Mô tả hoạt động kinh doanh b. Theo dõi và kiểm soát thông tin, đảm bảo an toàn cho dữ liệu quan trọng c. Điện áp quá cao d. RAM không đồng bộ với mainboard Câu 11: Bộ nhớ đệm bên trong CPU gọi là a. RUM. b. Cache c. RAM. d. Buff. Câu 12: Khi soạn một báo cáo thường sẽ có nhiều nội dung, người dùng cần phải làm một mục lục tự động để dễ theo dõi, bạn sử dụng chức năng nào trong MSWord để thực hiện a. Sử dụng Insert->Header. b. Sử dụng Review->Comment. c. Sử dụng References -> Table of Contents. d. Sử dụng Insert->Footer. Câu 13: Tiêu chuẩn không phải về an ninh thông tin là: a. ISO/IEC 27001:2005. b. ISO/IEC 27001:2013. c. ISO 9001:2008. d. ISO/IEC 27002:2013. Câu 14: Khi sao chép nội dung trên trang web vào văn bản đang soạn thảo, thì xuất hiện font chữ có kích thước và kiểu chữ khác. Theo bạn làm cách nào khắc phục tình trạng này: a. Phải chỉnh sửa lại thủ công phù hợp với cở chữ và kiểu chữ hiện tại. b. Sao chép nội dung cần lấy vào tập tin MSWord khác, sau đó chọn lại nội dung này trong notepad, sao chép vào tập tin đang soạn thảo. c. Sử dụng chức năng Paste Special trong MSWord 2010. d. Không thể khắc phục được. Câu 15: Phương pháp nào dưới đây không phải là bảo mật cho mạng không dây? a. WPA2. b. WEP. c. WAP. d. WPA. Câu 16: Cách thức ẩn tập tin a. Nén tập tin b. Gán thuộc tính chỉ đọc. c. Mã hóa tập tin d. Đổi định dạng của tập tin. Câu 17: Để đảm bảo an toàn thông tin đối với tài liệu, cần thực hiện công việc sau: a. Xóa dữ liệu. b. Nén dữ liệu. c. Chia sẽ dữ liệu. d. Ẩn dấu dữ liệu. Câu 18: Cho biết đặc trưng nào là đặc trưng cơ bản của an toàn thông tin là a. Tính hiệu quả. b. Tính nhỏ gọn c. Tính liên kết. d. Tính toàn vẹn. Câu 19: Trong hệ thống mạng máy tính, bộ định tuyến là gì? a. Quét virus cho mạng.. b. Bảo mật mạng.. c. Mã hóa thông tin trước khi chuyển đi. d. Hệ thống theo dõi và chuyển thông tin đi đến đích. Câu 20: Để bảo mật email của người dùng hiệu quả, người dùng nên? a. Chỉ sử dụng chương trình chat b. Dùng các email khác nhau để giao dịch với các khách hàng. c. Chỉ sử dụng phần mềm quản lý email trên máy vi tính d. Không dùng email bằng cách sử dụng máy tinh tại các điểm Internet công cộng. Câu 21: Một số thiết bị công nghệ cơ bản hỗ trợ hoạt động dạy học, giáo dục: a. Thiết bị âm thanh b. Máy vi tính (PC & Laptop) c. Máy chiếu d. Cả 3 loại thiết bị trên Câu 22: Một số thiết bị công nghệ nâng cao hỗ trợ hoạt động dạy học, giáo dục: a. Thiết bị âm thanh, Máy tính bảng. b. Thiết bị âm thanh, Bảng tương tác. c. Máy tính bảng, Bảng tương tác. d. Bảng tương tác, Điện thoại thông minh. Câu 23: Kho bài giảng e-leanring của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ chính thức là: a. https://elearning.edu.vn b. https://elearning.moet.gov.edu.vn c. https://elearning.moet.edu.vn d. https://learning.moet.edu.vn Câu 24: Ứng dụng CNTT nào sau đây được dùng để hỗ trợ thiết kế và biên tập nội dung dạy học? a. OneNote. b. Microsoft Power Point. c. Google from d. Google Drive. Câu 25: Để hướng dẫn cho học sinh luyện tập bằng các học liệu số, giáo viên sẽ dùng phần mềm nào dưới đây để thiết kế là phù hợp nhất? a. Youtube. b. Microsoft PowerPoint. c. Kahoot. d. Video Editor. Câu 26: Muốn thiết kế một video clip (thời lượng khoảng 2~3 phút) để giới thiệu về nội dung bài tập thể dục, giáo viên có thể sử dụng những phần mềm nào dưới đây? a. Google from, Video Editor. b. Video Editor, Microsoft Power Point. c. Microsoft Power Point, Google Classroom. d. Video Editor, Google Classroom. Câu 27: Muốn thiết kế các câu hỏi kiểm tra để củng cố kiến thức về Luật của môn thể thao lựa chọn trong hoạt động vận dụng, GV có thể sử dụng những phần mềm nào dưới đây: a. Padlet b. Microsoft Power Point. c. Youtube d. Google Forms Câu 28: Giáo viên biên tập video bài học trên phần mềm Video editor. Giáo viên đang thực hiện: a. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh. b. Thiết kế và biên tập nội dung dạy học. c. Tổ chức và triển khai hoạt động dạy học. d. Quản lí lớp học và phản hồi về người học. Câu 29: Giáo viên trình chiếu nội dung thực hành luyện tập bằng phần mềm Youtube cho HS xem. Giáo viên đang thực hiện: a. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh. b. Thiết kế và biên tập nội dung dạy học. c. Tổ chức và triển khai hoạt động dạy học. d. Quản lí lớp học và phản hồi về người học. Câu 30: Theo tài liệu đọc học liệu số bao gồm: a. Video, phim ảnh b. Trang web dưới dạng URL c. Giáo trình điện tử d. Máy tính và thiết bị liên quan Câu 31: Muốn thiết kế một video clip (thời lượng khoảng 2~3 phút) để giới thiệu về phần cứng, phần mềm máy tính ở dạng hình ảnh minh hoạ, giáo viên Ngân có thể sử dụng phần mềm nào dưới đây? a. Microsoft Word. b. Microsoft PowerPoint. c. Google Classroom. d. Video Editor. Câu 32: GV sử dụng loa (speaker) để phát một bài hát trong chủ đề học tập/bài dạy trên lớp. GV đó đã sử dụng: a. Đào tạo điện tử (e-Learning). b. Thiết bị công nghệ. c. Đồ dùng dạy học. d. Nguồn học liệu số. Câu 33: Hãy chọn ra thiết bị công nghệ hỗ trợ hoạt động dạy học và giáo dục? a. Kahoot. b. Microsoft PowerPoint. c. Projector. d. Google Classroom. Câu 34: Giáo viên sử dụng phần mềm Microsoft PowerPoint để xây dựng bài giảng “Làm đồ chơi” – môn Công nghệ. PowerPoint thuộc nhóm phần mềm nào dưới đây? a. Phần mềm thiết kế/biên tập học liệu số và trình diễn b. Phần mềm hỗ trợ dạy học trực tuyến. c. Phần mềm hỗ trợ quản lí lớp học và hỗ trợ học sinh d. Phần mềm hỗ trợ kiểm tra, đánh giá Câu 35: Những công cụ, phần mềm có thể hỗ trợ quản lí công việc của giáo viên trong dạy học Công nghệ là a. Google Classroom, Google Forms. b. PowerPoint, Video Editor. c. Youtube, Kahoot. d. OneNote, Gmail. Câu 36: Hãy chọn ra thiết bị công nghệ hỗ trợ hoạt động dạy học, giáo dục. a. Kahoot. b. ActivInspire. c. Máy chiếu. d. Google Classroom. Câu 37: "..... là tập hợp các phương tiện điện tử phục vụ dạy và học". Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. a. Học liệu số b. Thiết bị dạy học c. Công nghệ dạy học d. Thiết bị công nghệ Câu 38: Giáo viên sử dụng phần mềm Microsoft PowerPoint để xây dựng bài giảng “Sử dụng trinh chiếu cơ bản” cho môn Tin học, tiểu học. PowerPoint thuộc nhóm công cụ, phần mềm nào dưới đầy? a. Nhóm công cụ phần mềm hỗ trợ dạy học b. Nhóm công cụ phần mềm phát triển nội dung c. Nhóm công cụ phần mềm mạng xã hội d. Nhóm công cụ phần mềm hỗ trợ cá nhân Câu 39: Giáo viên sử dụng công cụ Kahoot tổ chức trò chơi trắc nghiệm cuối buổi học bài “Sử dụng trinh chiếu cơ bản” – môn Tin học cho học sinh lớp 3. Giáo viên đang thực hiện: a. Thiết kế và biên tập nội dung dạy học. b. Tổ chức và triển khai hoạt động dạy học. c. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh. d. Quản lí lớp học và phản hồi về người học. Câu 40: Điểm chung của Google Classroom, Microsoft PowerPoint, Gmail là: a. Thiết bị công nghệ hỗ trợ hoạt động dạy học và giáo dục. b. Website hỗ trợ hoạt động dạy học và giáo dục. c. Học liệu số hỗ trợ cho GV và HS. d. Phần mềm hỗ trợ hoạt động dạy học và giáo dục. Phần 6: Kiến thức về PHẦN: E-LEARNING Câu 1. Có nhiều định nghĩa khác nhau về e-learning. Định nghĩa nào sau đây KHÔNG phù hợp? a. E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập b. E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông. c. E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục. d. E-learning là một phương pháp học tập mới trong đó người dạy và người học không cần gặp gỡ trực tiếp Câu 2. Đặc điểm nổi bật của e-learning so với phương thức đào tạo truyền thống là gì? a. Học mọi lúc mọi nơi b. Học liệu chính xác và hay hơn. c. Học viên chăm chỉ hơn. d. Học viên và giảng viên gặp nhau thường xuyên hơn Câu 3. E-learning là viết tắt của a. Economic Learning. b. Electron Learning. c. Electronic Learning. d. Electronical Learning Câu 4. Đặc điểm của e-learning bao gồm a. Linh hoạt về kiến thức cần tiếp thu và học có sự hợp tác b. Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và không cung cấp công cụ tự đánh giá c. Không quản lý tiến trình học và nội dung thay đổi phù hợp cho từng cá nhân. d. Học mọi lúc mọi nơi và học trong thời gian cố định Câu 5. Bốn hoạt động chính trong lớp học e-learning là? a. Tiếp thu bài giảng, gặp mặt nhóm, luyện tập và thi cử b. Tiếp thu bài giảng, thảo luận, luyện tập và thi cử c. Tiếp thu bài giảng, thảo luận, luyện tập d. Tham gia câu lạc bộ học tập, thảo luận, luyện tập và thi cử Câu 6. Đối với các lớp học truyền thống, dạng học liệu nào dưới đây là chủ yếu? a. Học liệu dạng text b. Học liệu dạng audio c. Học liệu dạng video d. Học liệu dạng flash Câu 7. Môi trường học tập trong các lớp học e-learning là rất linh hoạt và thoai mái. Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm nào hỗ trợ trực tiếp cho tiêu chuẩn trên? a. Linh hoạt về khối lượng kiến thức cần tiếp thu. b. Học liệu hấp dẫn. c. Cập nhật mới nhanh d. Học mọi lúc mọi nơi Câu 8. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thách thức đối với học viên trong lớp học e- learning? a. Khả năng sử dụng máy vi tính. b. Khả năng sử dụng các dịch vụ trên Internet c. Cần tự giác học tập d. Cần thời gian cố định để học Câu 9. Đâu là lợi thế của hình thức trao đổi không đồng bộ? a. Nội dung được trình diễn thời gian thực. b. Cảm giác trực quan (ngôn ngữ cơ thể, mô tả bằng bảng phấn, hình vẽ, …). c. Có giải đáp ngay lập tức. d. Tự do về môi trường (ví dụ: tư thế ngồi viết; thời gian viết) Câu 10. Các phần mềm mô phỏng được sử dụng vào mục đích chính là gì? a. Thảo luận. b. Thi cử. c. Thực hành d. Tiếp thu bài giảng Câu 11. Để học E-Learning có hiệu quả, kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thực sự cần thiết? a. Kỹ năng làm việc nhóm b. Kỹ năng sửa chữa máy tính c. Kỹ năng sử dụng Internet d. Kỹ năng sắp xếp thời gian Câu 12. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của e-learning? A. Cập nhật mới nhanh B. Sử dụng phấn bảng trong giảng dạy C. Học mọi lúc mọi nơi D. Học liệu đa dạng Câu 13. Mô hình hệ thống e-learning không bao gồm yếu tố nào? A. Hạ tầng truyền thông và mạng B. Hạ tầng phần mềm C. Nội dung đào tạo D. Đội ngũ giảng viên và kỹ sư công nghệ thông tin Câu 14. Học viên dễ dàng theo dõi kết quả học tập của mình thông qua các bài tập trực tuyến. Đây là đặc điểm nào của lớp học e-learning? A. Cung cấp công cụ tự đánh giá B. Học có sự hợp tác, phối hợp C. Nội dung thay đổi phù hợp cho từng cá nhân D. Các dịch vụ đào tạo được triển khai đồng bộ Câu 15. Để học tập e-learning, thiết bị nào cần trang bị trước nhất? A. Máy vi tính B. Loa C. Đầu CD/DVD D. Webcam Câu 16. Để học tập tốt e-learning, nhất thiết cần phải nắm vững những thông tin nào? A. Mục tiêu của môn học và kế hoạch học tập B. Danh sách học liệu được cung cấp và phần mềm tải học liệu C. Danh sách giảng viên, cố vấn học tập và danh sách trình duyệt có thể sử dụng D. Địa chỉ IP và tên miền của trang chủ lớp học Câu 17. Trong học tập e-learning, kế hoạch học tập bao gồm thông tin nào dưới đây? A. Mục tiêu môn học B. Danh sách giảng viên, trợ giảng C. Nội dung kiến thức cần tiếp thu theo từng tuần D. Danh sách học liệu được cung cấp Câu 18. Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ chính phục vụ hình thức trao đổi đồng bộ? A. Voice Chat B. Email C. Text Chat D. Webcam Câu 19. Thông tin nào dưới đây KHÔNG có trong kế hoạch học tập e-learning? A. Nội dung kiến thức tiếp thu từng tuần B. Thời điểm nhận và nộp bài tập về nhà C. Thời điểm khai giảng môn học; thời điểm phụ đạo và thời điểm thi kết thúc môn học D. Mục tiêu của môn học Câu 20. Anh Hùng đang theo học lớp học tiếng Anh trực tuyến. Hàng ngày anh vào diễn đàn của lớp học và trao đổi kiến thức với các bạn cùng lớp. Hoạt động trên của anh Hùng nằm trong hoạt động nào dưới đây? A. Tiếp thu bài giảng B. Thảo luận C. Thực hành D. Thi cử Câu 21. Công việc nào dưới đây KHÔNG phải là mục đích của các buổi học tập trung trong e-learning? A. Giới thiệu các nội dung học tập B. Giải đáp thắc mắc của học viên C. Trao đổi phương pháp học tập D. Giảng một bài học cụ thể trong giáo trình Câu 22. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau? A. E-learning là học 100% qua mạng B. E-learning bổ sung rất tốt cho phương pháp học truyền thống C. E-learning là dịch vụ đơn lẻ được cung cấp trên Internet D. E-learning là giáo dục qua thư điện tử Câu 23. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau? A. E-Learning là viết tắt của từ Electronic Learning B. E-Learning không hỗ trợ cho phương pháp học truyền thống C. E-Learning dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông D. E-Learning sẽ trở thành xu thế tất yếu trong nền kinh tế tri thức Câu 24. Trong lớp học e-learning, điều nào dưới đây là đúng? A. Học viên tự tìm ra các kĩ năng học cho riêng mình B. Học viên phải đi lại nhiều để học tập C. Học viên học theo thời gian biểu cố định D. Công cụ duy nhất giúp học viên đánh giá kiến thức là làm các bài trắc nghiệm trực tuyến Câu 25. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau? A. Mục tiêu môn học bao gồm nội dung kiến thức cần tiếp thu theo từng tuần B. Sau khi đăng ký lớp học thành công bạn có thể truy cập được vào trang chính của lớp học e-learning C. Kế hoạch học tập bao gồm thời điểm nhận và nộp các bài tập về nhà D. Nắm vững mục tiêu môn học sẽ giúp bạn hưng phấn hơn vì có phương hướng rõ ràng Câu 26. Chị Hà học Tin học Cơ bản. Hàng ngày chị theo dõi bài giảng thông qua học liệu đa phương tiện trên Website. Chị Hà sử dụng Internet để nhận và gửi bài tập. Cứ mỗi tháng chị gặp thầy giáo 1 lần. Anh Hùng đang học lớp Lập trình C. Hàng ngày anh lên lớp để nghe giảng. Anh trao đổi trực tiếp các vấn đề thắc mắc của mình với giảng viên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Lớp học của chị Hà là lớp học e-learning B. Lớp học của chị Hà và anh Hùng đều là lớp học truyền thống C. Lớp học của anh Hùng là lớp học e-learning D. Lớp học của anh Hùng và chị Hà đều là lớp học e-learning Câu 27. Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của e-learning? A. Học tập không có sự hợp tác, phối hợp B. Nội dung thay đổi phù hợp cho từng cá nhân C. Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá D. Học mọi lúc mọi nơi Câu 28. Trong lớp học e-learning, điều nào sau đây đúng? A. Bài giảng chỉ là sách giáo trình B. Quản lý đào tạo thông qua phòng giáo vụ với công cụ chính là bảng thông báo C. Sự trao đổi của giảng viên và người học được thực hiện trực tiếp tại phòng học D. Phân phối nội dung đào tạo được thực hiện bằng các phương tiện điện tử Câu 29. Với lớp học e-learning, những công cụ nào không được sử dụng trong hoạt động phụ đạo và thảo luận? A. Thư điện tử B. Diễn đàn C. Phần mềm Chat D. Phấn bảng Câu 30. Điều nào sau đây là nhược điểm của e-learning đối với quan điểm của người học? A. Phải thông thạo các kỹ năng máy tính và cần có ý thức tự giác học tập cao B. Phải thông thạo các kỹ năng máy tính và cần bố trí thời gian học tập cố định C. Cần có ý thức tự giác học tập cao và tốn nhiều thời gian đi lại D. Cần bố trí thời gian học tập cố định và tốn nhiều thời gian đi lại Câu 31. Yêu cầu nào sau đây không bắt buộc đối với học viên theo học e-learning? A. Trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết B. Tính tự giác C. Khả năng đánh máy và sử dụng máy tính D. Sắp xếp được thời gian cố định để theo đuổi khóa học Câu 32. “Lấy người học làm trung tâm” là mục tiêu hướng tới trong loại hình đào tạo nào? A. Mọi loại hình đào tạo B. Trong đào tạo truyền thống C. Trong đào tạo e-learning D. Không loại hình đào tạo nào Câu 33. Để học tập e-learning, phần mềm nào dưới đây không thể thiếu? A. Phần mềm trình duyệt B. Phần mềm Chat C. Phần mềm tìm kiếm D. Phần mềm tải tệp tin Câu 34. Điều nào sau đây là nhược điểm của e-learning so với lớp học truyền thống? A. E-learning không cung cấp công cụ đánh giá B. Học liệu trong lớp học e-learning không hấp dẫn C. Tương tác trực tiếp giữa thầy và trò trong lớp học e-learning ít D. Với lớp học e-learning người học có thể học tập mọi lúc mọi nơi Câu 35. Bài tập trắc nghiệm trực tuyến được sử dụng với mục đích chính là gì? A. Tạo môi trường giúp học viên trao đổi và thảo luận kiến thức B. Cung cấp công cụ giúp học viên tự đánh giá kiến thức của chính mình C. Truyền tải nội dung kiến thức tới học viên D. Tạo hứng thú học tập cho học viên Câu 36. Để chia sẻ thông tin về những vấn đề cùng quan tâm thông qua việc tạo chủ đề, đăng bài, phản hồi …bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ Web B. Dịch vụ thư điện tử C. Dịch vụ Chat D. Dịch vụ diễn đàn Câu 37. Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là học liệu? A. Giáo trình tự học được in ấn B. Phấn, bảng C. Những nội dung học tập được đăng tải ngay trên trang web của lớp học D. Các tài liệu tham khảo mà giảng viên gửi cho học viên Câu 38. Chị Hà đang theo học lớp kế toán trực tuyến. Theo thời gian quy định trong kế hoạch học tập chị Hà vào email nhận đề bài kiểm tra tính điểm, làm bài và gửi bài làm của mình. Hoạt động trên của chị Hà nằm trong hoạt động nào dưới đây? A. Tiếp thu bài giảng B. Thảo luận C. Thực hành D. Thi cử Câu 39. Trong học tập e-learning, mục đích của việc đưa ra mục tiêu môn học là A. chỉ ra sự thay đổi về nhận thức, kỹ năng và hành vi bạn cần đạt khi hoàn thành quá trình học B. chỉ ra thời gian hoàn thành khóa học C. chỉ ra nội dung kiến thức cần tiếp thu theo từng tuần D. chỉ ra thời điểm nhận và nộp các bài tập về nhà Câu 40. Quy trình học e-learning bao gồm 03 bước: đăng ký lớp học, tìm hiểu thông tin lớp học, học tập. Việc nắm vững mục tiêu môn học thuộc bước nào trong quy trình trên? A. Đăng ký lớp học B. Học tập C. Tìm hiểu thông tin lớp học D. Không thuộc bước nào trong quy trình học e-learning Câu 41. Các bài luyện tập trắc nghiệm không tính điểm trên trang chủ của lớp học được sử dụng vào mục đích chính là gì? A. Thảo luận B. Thi cử C. Thực hành D. Tiếp thu bài giảng Câu 42. Trong học tập e-learning, để biết chính xác thời điểm và địa điểm thi, học viên cần nắm vững thông tin nào dưới đây? A. Mục tiêu của môn học B. Danh sách giảng viên, trợ giảng, cố vấn học tập và bạn cùng lớp C. Kế hoạch học tập D. Danh sách học liệu được cung cấp Câu 43. Công cụ nào dưới đây không hỗ trợ cho học viên lớp học E-Learning trong hoạt động tiếp thu bài giảng? A. Giáo trình tự học B. Đĩa CD bài giảng C. Học liệu đa phương tiện được cung cấp trên Website D. Phần mềm IDM Câu 44. Đối với lớp học e-learning, ưu điểm chính của các dạng bài tập trắc nghiệm trực tuyến là gì? A. Có kết quả ngay lập tức B. Các bài tập trắc nghiệm thường ngắn gọn và dễ hiểu C. Học viên có nhiều thời gian khi làm các bài trắc nghiệm D. Các bài trắc nghiệm rất dễ tìm được phương án trả lời đúng Câu 45. Trong các mục đích sau, đâu là mục đích chính của học liệu đa phương tiện? A. Truyền tải nội dung bài giảng tới học viên B. Tạo hứng thú học tập cho học viên C. Tạo môi trường giúp học viên trao đổi và thảo luận kiến thức D. Tạo môi trường giúp học viên thực hành kiến thức đã học Câu 46. Học viên có thể trao đổi, thảo luận với nhau qua Email; diễn đàn…. Đây là đặc điểm nào của lớp học E-Learning? A. Học mọi lúc mọi nơi B. Các dịch vụ đào tạo được triển khai đồng bộ C. Cập nhật mới nhanh D. Học có sự hợp tác, phối hợp Câu 47. Nhận định nào sau đây là ưu điểm của e-learning? A. Tiến trình học tập của học viên được theo dõi chặt chẽ B. Học viên cần trang bị nhiều kỹ năng mới C. Học viên cần có tính tự giác học tập cao D. Tương tác trực tiếp giữa thầy – trò nhiều Câu 48. LMS là viết tắt của A. Large Management System B. Learning Motion System C. Learning Management System D. Learning Manage System Câu 49. Nói một cách ngắn gọn, LMS là A. Hệ thống quản lý học tập B. Hệ thống dịch vụ theo dõi nội dung học tập của người học C. Hệ thống dịch vụ phân phối nội dung học tập D. Hệ thống ra đề thi và lưu giữ kết quả Câu 50. SCORM là từ viết tắt của A. School Communication Online Reference Model B. Sharable Content Object Reference Model. C. Site Content Object Reference Management D. System Content Object Reference Management Phần 7. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ADODE PRESENTER, LECTURE MAKER, FLASH, …. Câu 1. Phần mềm nào sau đây không có cùng chức năng như các phần mềm khác? A. Adobe Presenter. B. Adobe Captivate. C. Lecture Maker. D. Adobe Flash Câu 2. Adobe Presenter là phần mềm A. Soạn thảo văn bản B. Trình chiếu C. Thiết kế ảnh động D. Tạo bài giảng điện tử e-learning Câu 3. Adobe Flash là phần mềm A. Soạn thảo văn bản B. Trình chiếu C. Thiết kế ảnh động D. Tạo bài giảng điện tử e-learning Câu 4. Adobe Captivate là phần mềm A. Soạn thảo văn bản B. Trình chiếu C. Thiết kế ảnh động D. Tạo bài giảng điện tử e-learning Câu 5. Lecture Maker là phần mềm A. Soạn thảo văn bản B. Trình chiếu C. Thiết kế ảnh động D. Tạo bài giảng điện tử e-learning Câu 6. SCORM là từ viết tắt của A. School Communication Online Reference Model B. Sharable Content Object Reference Model. C. Site Content Object Reference Management D. System Content Object Reference Management Câu 7. Adobe Presenter cho phép tạo bài giảng e-learning từ ứng dụng A. Microsoft Word B. Microsoft Powerpoint C. Lecture Maker D. Adobe Captivate Câu 8. Adobe Presenter cho phép chèn vào các file âm thanh có phần mở rộng là A. mp3 B. wav C. mp3, wav D. midi, mp3, wav Câu 9. Trong Adobe Presenter, chức năng Sync Audio dùng để A. chèn đoạn âm thanh có sẵn trên máy. B. ghi đoạn âm thanh từ micro. C. Đồng bộ âm thanh và hiệu ứng trên slide. D. biên tập âm thanh. Câu 10. Trong Adobe Presenter, để ghi một đoạn âm thanh vào slide ta dùng chức năng nào sau đây? A. Record Audio. B. Import Audio Files. C. Sync Audio. D. Edit Audio. Câu 11. Trong Adobe Presenter, để chèn một đoạn âm thanh có sẵn vào slide ta dùng chức năng nào sau đây? A. Record Audio. B. Import Audio Files. C. Insert Audio Files. D. Edit Audio. Câu 12. Trong Adobe Presenter, để biên tập một đoạn âm thanh ta dùng chức năng nào sau đây? A. Record Audio. B. Import Audio Files. C. Sync Audio. D. Edit Audio. Câu 13. Trong Adobe Presenter, chức năng Capture Video dùng để A. chèn đoạn video có sẵn trên máy. B. ghi đoạn video từ webcam. C. chèn file flash vào slide. D. biên tập video. Câu 14. Trong Adobe Presenter, để chèn một đoạn video có sẵn vào slide ta dùng chức năng nào sau đây? A. Capture Video. B. Edit Video. C. Import Video. D. Insert Video. Câu 15. Trong Adobe Presenter, để biên tậpmột đoạn video ta dùng chức năng nào sau đây? A. Capture Video. B. Edit Video. C. Import Video. D. Insert Video. Câu 16. Trong Adobe Presenter, để thêm thông tin người trình bày (presenter) ta dùng tùy chọn nào sau đây? A. Slide Manager. B. Settings. C. Preference. D. Add Presenter. Câu 17. Trong Adobe Presenter, đểquản lý các slide ta dùng tùy chọn nào sau đây? A. Slide Manager. B. Settings. C. Preference. D. Add Presenter. Câu 18. Trong Adobe Presenter, để thay đổi các thiết lập của chủ đề (theme) ta dùng tùy chọn nào sau đây? A. Slide Manager – Theme editor. B. Settings – Theme editor. C. Preference – Theme editor. D. Publish – Theme editor. Câu 19. Trong Adobe Presenter, để đính kèm các tài liệu ta dùng tùy chức năng nào sau đây? A. Slide Manager – Attachments. B. Settings – Attachments. C. Preference – Attachments. D. Publish – Attachments. Câu 20. Trong Adobe Presenter, mặc định khoảng thời gian để trình chiếu một slide không có âm thanh là bao nhiêu giây? A. 3. B. 4. C. 5. D. 10. Câu 21. Trong Adobe Presenter, chất lượng ảnh (Image Quality) mặc định là A. Best. B. High. C. Medium. D. Low. Câu 22. Trong Adobe Presenter, chất lượng âm thanh (Audio Quality) mặc định là A. CD Quality. B. Near CD Quality. C. FM Quality. D. Low Bandwidth. Câu 23. Trong Adobe Presenter, mặc định sau khi trả lời các câu hỏi đạt mức yêu cầu tối thiểu thì hành động tiếp sau đó sẽ là A. chuyển đến slide kế tiếp. B. chuyển đến slide cuối cùng. C. chuyển về slide đầu tiên. D. chuyển về slide trước đó. Câu 24. AICC là từ viết tắt của A. Aviation Industry Computer Committee. B. Aviation Industry Computing Committee. C. Aviation Industry CBT Computing. D. Aviation Industry CBT Committee. Câu 25. Trong Adobe Presenter, để đảo thứ tự ngẫu nhiên các phương án trả lời trong câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn ta sử dụng tùy chọn A. Random Answers. B. Shuffle Answers. C. Random Questions. D. Shuffle Questions. Câu 26. Trong Adobe Presenter, mặc định để được coi là đạt (pass) yêu cầu tối thiểu của một bài test thì người học phải trả lời đúng tối thiểu bao nhiêu phần trăm trên tổng số câu? A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 27. Trong Adobe Presenter, để cho phép người học có thể làm nhiều lần (không giới hạn) một bài test ta sử dụng tùy chọn nào? A. No limits. B. No limit attemps. C. Infinite attempts. D. No timing. Câu 28. Trong Adobe Presenter, mặc định sau khi trả lời không đạt các câu hỏi thì hành động tiếp sau đó sẽ là A. chuyển đến slide kế tiếp. B. chuyển đến slide cuối cùng. C. chuyển về slide đầu tiên. D. chuyển về slide trước đó. Câu 29. Nút lệnh trong Lecture Maker dùng để làm gì? A. ghi lại bài giảng của giáo viên. B. bắt đầu trình chiếu bài giảng của giáo viên. C. ghi âm lời giảng của giáo viên. D. thiết lập các thông tin về giáo viên. Câu 30. Phần mở rộng mặc định của file Lecture Maker là A. swf. B. flv. C. html. D. lme. Câu 31. Trong Lecture Maker, để chèn hộp văn bản sao cho người học có thể nhập nội dung vào trong khi trình chiếu ta sử dụng công cụ A. Text Box. B. Expression Text Box. C. Special Character. D. Table. Câu 32. Trong Lecture Maker, để chèn hộp văn bản sao cho người học không thể nhập nội dung vào trong khi trình chiếu ta sử dụng công cụ A. Text Box. B. Expression Text Box. C. Special Character. D. Table. Câu 33. Trong Lecture Maker, để chèn các ký tự đặc biệt như , ,  ta sử dụng công cụ A. Text Box. B. Expression Text Box. C. Special Character. D. Table. Câu 34. Trong Lecture Maker, để chèn các ký hiệu toán học ta sử dụng công cụ A. Text Box. B. Expression Text Box. C. Special Character. D. Equation. Câu 35. Trong Lecture Maker, để chèn bảng vào trong slide ta sử dụng công cụ A. Text Box. B. Expression Text Box. C. Special Character. D. Table. Câu 36. Trong Lecture Maker, để chèn đồ thị vào trong slide ta sử dụng công cụ A. Graph. B. Expression Text Box. C. Diagram. D. Equation. Câu 37. Trong Lecture Maker, để vẽ hình trên slide như sơ đồ mạch điện ta sử dụng công cụ A. Graph. B. Expression Text Box. C. Diagram. D. Equation. Câu 38. Nút lệnh trong Lecture Maker dùng để làm gì? A. chèn hình. B. chèn video. C. chèn file flash. D. chèn âm thanh. Câu 39. Nút lệnh trong Lecture Maker dùng để làm gì? A. chèn hình. B. chèn video. C. chèn file flash. D. chèn âm thanh. Câu 40. Nút lệnh trong Lecture Maker dùng để làm gì? A. chèn hình. B. chèn video. C. chèn file flash. D. chèn âm thanh. Câu 41. Nút lệnh trong Lecture Maker dùng để làm gì? A. chèn hình. B. chèn video. C. chèn file flash. D. chèn âm thanh. Câu 42. Trong Lecture Maker, để điều chỉnh tốc độ chuyển động của một hiệu ứng ta sử dụng chức năng A. Insert – Speed. B. Control – Speed. C. Design – Speed. D. View – Speed. Câu 43. Trong Lecture Maker, để thay đổi hướng chuyển động của một hiệu ứng ta sử dụng chức năng A. Insert – Direction. B. Control – Direction. C. Design – Direction. D. View – Direction. Câu 44. Trong Lecture Maker, để thay đổi kích thước màn hình hiển thị của slide ta sử dụng tùy chọn A. Slide Setup – Screen Size. B. Slide Properties – Screen Size. C. View – Screen Size. D. View – Slide Size. Câu 45. Để thiết kế một thí nghiệm ảo trong môn Vật lý ta có thể sử dụng phần mềm A. Adobe Presenter. B. Adobe Captivate. C. Adobe Flash. D. Lecture Maker. Câu 46. Trong Adobe Flash, ta có thể lập trình điều khiển các đối tượng thông qua ngôn ngữ lập trình A. Pascal. B. Visual Basic. C. Javascript. D. Action Script. Câu 47. Trong Adobe Flash, phương pháp chính xác nhất để tạo các hoạt họa là A. Motion Tweening. B. Frame by Frame. C. Shape Tweening. D. Shape Hint. Câu 48. SWF là từ viết tắt của A. Software Flash. B. Studio Flash. C. Shockware Flash. D. Studio Flying. Câu 49. Adobe Flash tạo ra tập tin có phần mở rộng là gì để có thể chèn vào bài giảng e-learning? A. fla. B. flv. C. swf. D. avi. Câu 50. Trong Adobe Flash, khi vẽ hay di chuyển một đối tượng, để đối tượng dễ dàng bắt dính vào lưới hay đối tượng khác ta dùng công cụ A. Smooth. B. Snap to Object. C. Straighten. D. Magic Wand.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser