Đề cương 12 giữa kì 1 - Khoa học tự nhiên - Giáo án

Summary

This document is a study guide or outline for a Vietnamese secondary school science class covering topics related to the diversity and variation of natural environments.

Full Transcript

**BÀI 3. SỰ PHÂN HÓA ĐA DẠNG CỦA THIÊN NHIÊN** **I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNGNG ÁN LỰA CHỌN** **Câu 1:** Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là đới rừng **A**. nhiệt đới gió mùa. **B**. ôn đới gió mùa. **C**. cận nhiệt đới. **D**. gió mùa. **Câu 2:** Ở vùng lãnh thổ phía B...

**BÀI 3. SỰ PHÂN HÓA ĐA DẠNG CỦA THIÊN NHIÊN** **I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNGNG ÁN LỰA CHỌN** **Câu 1:** Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là đới rừng **A**. nhiệt đới gió mùa. **B**. ôn đới gió mùa. **C**. cận nhiệt đới. **D**. gió mùa. **Câu 2:** Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài sinh vật nào sau đây chiếm ưu thế? **A**. Xích đạo. **B.** Nhiệt đới. **C**. Cận nhiệt. **D**. Ôn đới. **Câu 3:** Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam là **A.** xích đạo và nhiệt đới. **B.** nhiệt đới và cận nhiệt đới. **C.** cận nhiệt đới và xích đạo. **D.** cận xích đạo và ôn đới. **Câu 4:** Ở vùng lãnh thổ phía Nam, thành phần loài chiếm ưu thế là **A.** xích đạo và nhiệt đới. **B**. nhiệt đới và cận nhiệt đới. **C**. cận nhiệt đới và xích đạo. **D**. cận xích đạo và cận nhiệt đới. **Câu 5:**Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa? **A.** Vùng núi cao Tây Bắc. **B.** Vùng núi Trường Sơn. **C.** Vùng núi thấp Tây Bắc. **D.** Vùng núi Đông Bắc. **Câu 6:** Khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? **A.** Nóng, ẩm quanh năm. **B.** Tính chất cận xích đạo. **C.** Tính chất ôn hòa. **D.** Khô hạn quanh năm. **Câu 7:** Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài chiếm ưu thế là **A.** xích đạo. **B.** nhiệt đới. **C.** cận nhiệt. **D.** ôn đới. **Câu 8:** Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua các thành phần **A.** khí hậu, đất đai, sinh vật. **B.** sông ngòi, đất đai, khí hậu. **C.** sinh vật, đất đai, sông ngòi. **D.** khí hậu, sinh vật, sông ngòi. **Câu 9:** Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là **A.** các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C **B.** không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C. **C.** không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C. **D.** chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C. **Câu 10:** Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là **A.** đất feralit đỏ vàng. **B.** đất phù sa. **C.** đất phù sa cổ. **D.** đất feralit có mùn. **Câu 11**. Hướng chính của các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là **A**. tây - đông. **B**. tây bắc - đông nam. **C**. vòng cung. **D**. bắc -nam. **Câu 12**. Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là **A.** tây - đông. **B.** bắc - nam. **C.** tây nam - đông bắc. **D.** tây bắc - đông nam. **Câu 13.** Ở nước ta vùng núi nào có đủ 3 đai cao? **A.** Tây Bắc. **B.** Đông Bắc. **C.** Trường Sơn Bắc. **D.** Trường Sơn Nam. **Câu 14:** Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700 m, miền Nam phải trên độ cao 900 - 1000 m mới có khí hậu cận nhiệt đới chủ yếu vì **A.** nhiệt độ trung bình miền Nam cao hơn. **B.** địa hình miền Bắc cao hơn. **C.** miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam. **D.** miền Bắc mưa nhiều hơn. **Câu 15:** Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam chủ yếu **A.** có nền nhiệt độ thấp hơn. **B.** có nền nhiệt độ cao hơn. **C.** có nền địa hình thấp hơn. **D.** có nền địa hình cao hơn. **Câu 16:** Đặc trưng khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc là **A.** Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. **B.** Cận nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. **C.** Cận xích đạo gió mùa nóng quanh năm. **D.** Nhiệt đới khô gió mùa có mùa đông lạnh. **Câu 17:** Đặc điểm khí hậu nào sau đây thuộc đai ôn đới gió mùa trên núi? **A.** Nhiệt độ tháng lạnh nhất trên 10^0^C. **B.** Nhiệt độ tháng nóng nhất trên 35^0^C. **C.** Nhiệt độ trung bình năm dưới 5^0^C. **D.** Nhiệt độ trung bình năm dưới 15^0^C. **Câu 18:** Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở **A.** Trường Sơn Nam. **B.** Trường Sơn Bắc. **C.** Hoàng Liên Sơn. **D.** Dãy Bạch Mã. **Câu 19:** Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu **A.** ôn đới gió mùa. **B.** cận nhiệt đới gió mùa. **C.** cận xích đạo gió mùa. **D.** nhiệt đới gió mùa. **Câu 20:** Sông ngòi miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là **A.** dày đặc, chảy theo hướng vòng cung và tây bắc - đông nam. **B.** dày đặc, sông ngòi đều chảy theo hướng vòng cung. **C.** dày đặc, đều chảy theo hướng tây bắc - đông nam. **D.** dày đặc, chảy theo hướng tây bắc - đông nam và tây - đông. **Câu 21**. Sự phân hoá của khí hậu nước ta theo chiều Bắc -- Nam là do **A**. sự đa dạng của địa hình. **B**. hoạt động của Tín phong. **C**. gió mùa kết hợp với địa hình. **D.** ảnh hưởng của dãy Trường Sơn. **Câu 22.** Biểu hiện nào sau đây đúng với thiên nhiên ở đai nhiệt đới gió mùa? **A**. Khí hậu mát mẻ, đất feralit có mùn, rừng lá kim. **B.** Nhiệt độ thấp dưới 15^0^C, đất mùn thô, sinh vật ôn đới đa dạng. **C.** Nhiệt độ cao, đất mùn thô, sinh vật nhiệt đới đa dạng. **D.** Nhiệt đô cao, đất feralit đỏ vàng và nâu đỏ, sinh vật nhiệt đới đa dạng. **Câu 23.** Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? **A**. Đồi núi thấp và đồng bằng là chủ yếu, núi có hướng vòng cung. **B**. Núi cao là chủ yếu, núi có hướng tây bắc -- đông nam. **C.** Đồi và núi thấp là chủ yếu, núi có hướng tây -- đông. **D.** Đồng bằng là chủ yếu, chỉ có một số núi sót. **Câu 24.** So với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông **A.** ngắn và nhiệt độ trung bình năm trên 20^0^C. **B**. đến sớm và kết thúc muộn hơn, nhiệt độ xuống thấp. **C.** thường đến muộn và kết thúc muộn hơn, nhiệt độ ít thay đổi. **D.** đến sớm và kết thúc sớm hơn, nhiệt độ cao hơn. **Câu 25:** Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm **A.** rừng cận xích đạo và nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. **B.** rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá. **C.** rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa. **D.** rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và cận nhiệt đới lá rộng. **Câu 26:** Đặc điểm nổi bật của thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là **A.** khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm. **B.** đồi núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi có hướng vòng cung. **C.** địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam. **D.** gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta. **Câu 27.** Ý nào sau đây là đặc điểm địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? **A**. Vùng Trường Sơn Bắc hầu hết là núi cao, hướng tây -- đông. **B.** Các dãy núi cao nằm sát biên giới Việt -- Lào có độ cao trên 2000m. **C.** Địa hình cao nhất nước ta, núi có hướng tây bắc -- đông nam là chủ yếu. **D**. Có nhiều đỉnh núi cao trên 2000m, các đồng bằng châu thổ rộng lớn. **Câu 28.** Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông **A**. ngắn, ở vùng núi cao Tây Bắc có nhiệt độ trung bình năm dưới 15^0^C. **B.** lạnh nhất nước ta, nhiệt độ trung bình năm đều dưới 15^0^C. **C.** lạnh, kéo dài, nhiệt độ xuống rất thấp. **D.** đến sớm, nhiệt độ trung bình năm trên 20^0^C. **Câu 29.** Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? **A**. Gồm các dãy núi cao, cao nguyên đá vôi, thung lũng rộng và đồng bằng. **B.** Địa hình đa dạng nhưng chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng ven biển. **C.** Gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan, sơn nguyên bóc mòn và đồng bằng. **D.** Chủ yếu là đồi núi thấp, đồng bằng châu thổ rộng lớn. **Câu 30.** Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có **A.** tính chất cận nhiệt đới, biê độ nhiệt độ năm lớn. **B.** sự tương phản giữa sườn Đông và sườn Tây của dãy Trường Sơn Nam. **C.** tính chất cận xích đạo, với nền nhiệt cao và biên độ nhiệt độ năm lớn. **D.** tính chất nhiệt đới, với nền nhiệt độ thấp và sự phân mùa rõ rệt. **Câu 1. Cho thông tin sau:** Sự phân hóa của thiên nhiên theo chiều Đông -- Tây được thể hiện khá rõ ở vùng đồi núi nước ta. Vùng núi Đông Bắc là nơi có mùa đông lạnh nhất cả nước, về mùa đông nhiệt độ hạ xuống rất thấp, thời tiết hanh khô, thiên nhiên mang tính chất cận nhiệt đới gió mùa. Vùng núi Tây Bắc có mùa đông tương đối ấm và khô hanh, ở các vùng núi thấp cảnh quan mang tính chất nhiệt đới gió mùa, tuy nhiên ở các vùng núi cao cảnh quan thiên nhiên lại giống vùng ôn đới. **a)** Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất cả nước do vị trí địa lí kết hợp với hướng núi. **b)** Vùng núi Tây Bắc có mùa đông ấm hơn và khô hanh do vị trí và ảnh hưởng các dãy núi hướng tây bắc -- đông nam đã ngăn cản gió mùa Đông Bắc. **d)** Tại các vùng núi cao Tây Bắc có nhiệt độ hạ thấp do địa hình cao hút gió từ các hướng tới. **Câu 2. Cho thông tin sau:** Địa hình miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khá phức tạp, gồm các dãy núi, cao nguyên badan xếp tầng, đồng bằng châu thổ rộng lớn và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Trường Sơn Nam là dãy núi lớn, hình cánh cung có sự bất đối xứng giữa sườn đông và sườn tây. Các cao nguyên badan tập trung ở Tây Nguyên và rìa Đông Nam Bộ với diện tích lớn, địa hình tương đối bằng phẳng. Vùng biển, đảo rộng lớn, có nhiều vịnh biển kín như: Quy Nhơn, Vân Phong,\... nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế biển. **d)** Địa hình có sự phân bậc là do tác động của nội lực và các quá trình ngoại lực. **Câu 3. Cho thông tin sau:** Nằm ở độ cao trung bình dưới 600 -- 700m ở miền Bắc và dưới 900 -- 1000 m ở miền Nam. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trên 25°C; độ ẩm thay đổi theo mùa và theo khu vực. Có hai nhóm đất chính là đất phù sa ở vùng đồng bằng và đất feralit ở vùng đồi núi thấp. **a)** Đây là đặc điểm của đai cận nhiệt đới gió mùa. **b)** Có hệ sinh thái rừng ôn đới chiếm ưu thế. **c)** Mùa hạ nóng do ảnh hưởng vị trí địa lí và hoạt động của gió mùa hạ. **d)** Đất feralit chiếm ưu thế do tác động chủ yếu của yếu tố địa hình và khí hậu **Câu 4**: **Cho thông tin sau:** **Ngoài tính đa dạng, khí hậu Việt Nam còn rất thất thường, có năm rét sớm, năm rét muộn, năm mưa lớn, năm khô hạn, năm ít bão, năm nhiều bão khiến cho sự theo dõi thời tiết hàng năm để điều khiển thời vụ gieo trồng và việc chọn giống cây chống chịu được thiên tai như rét, hạn, úng là một đòi hỏi thực tiễn. Như thế, khí hậu nước ta thất thường cả trong chế độ nhiệt, cả trong chế độ mưa.** **a)** Nhiệt độ tháng 1 phân hóa Bắc -Nam, mùa đông ở Bắc Bộ nhiệt ổn định. **b)** Nhiệt độ tháng 7 có phân hóa, biên độ nhiệt năm về phía Nam nhỏ dần. **c)** Nguyên nhân chủ yếu làm cho thời tiết ở miền Nam ít biến động hơn phía Bắc vào thời kì mùa đông là do hoạt động của gió Mậu dịch. **d)** Khí hậu vùng Đông Bắc Bộ về mùa đông mang tính thất thường chủ yếu do hoạt động của dải hội tụ nội chí tuyến. **Câu 5. Cho bảng số liệu:**NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ TRẠM KHÍ TƯỢNG Ở NƯỚC TA*(Đơn vị: ºC)* **Địa điểm** **Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất** **Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất** **Nhiệt độ trung bình năm** ----------------------- ----------------------------------------- ---------------------------------------- ----------------------------- Hà Nội 16,6 29,4 23,9 Huế 19,9 29,3 25,1 Quy Nhơn 23,3 30,0 27,1 Kiên Giang (Rạch Giá) 25,8 28,9 27,5 *(Nguồn: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng QCVN)* **a)** Nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm trên đều lớn hơn 20°C. **b)** Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. **c)** Nền nhiệt độ thuận lợi cho sản xuất các sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới. **d)** Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu chủ yếu do vị trí địa lí, địa hình và gió. **Câu 6: Cho thông tin sau:** "... Nền nhiệt cao, nhiệt độ trung bình năm trên 20^0^C (trừ những vùng núi cao), trong đó miền Nam thường có nhiệt độ trung bình cao hơn miền Bắc. Hằng năm, nước ta nhận được nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn; tổng số giờ nắng dao động tùy nơi, trung bình từ 1300 đến 3000 giờ/năm". **a)** Nhiệt độ trung bình năm của miền Bắc cao hơn miền Nam. **b)** Khí hậu mang tính chất nhiệt đới. **c)** Nước ta nhận được nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn là do phần lớn lãnh thổ nằm gần Xích đạo. **d)** Nền nhiệt cao là do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến, có góc nhập xạ lớn. **Câu 7. Cho bảng số liệu:** NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM , NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG 1, THÁNG 7 TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Trạm khí | **Nhiệt độ | **Nhiệt độ | **Nhiệt độ | | tượng** | trung bình | trung bình | trung bình | | | năm** | tháng 1** | tháng 7** | | | | | | | | **(°C)** | **(°C)** | **(°C)** | +=================+=================+=================+=================+ | Hà Nội | 23,5 | 16,4 | 28,9 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | Huế | 25,1 | 19,4 | 29,4 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | Thành phố Hồ | 27,1 | 25,7 | 28,9 | | Chí Minh | | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ **a)** Huế có biên độ nhiệt độ năm cao nhất do vị trí địa lí quy định. **b)** Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc xuống Nam. **c)** Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Bắc xuống Nam. **d)** Hà Nội có biên độ nhiệt độ năm cao là do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. **Câu 8:** **Cho bảng số liệu**NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM, NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG 1 VÀ THÁNG 7 TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA NĂM 2022*(Đơn vị: ^0^C)* **Địa điểm** **Nhiệt độ trung bình năm** **Nhiệt độ trung bình tháng 1** **Nhiệt độ trung bình tháng 7** -------------- ----------------------------- --------------------------------- --------------------------------- Hà Nội 25,0 18,6 30,6 Huế 25,1 21,6 29,1 Cà Mau 27,8 27,1 27,9 **a)** Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn Huế. **b)** Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam. **c)** Cà Mau có biên độ nhiệt năm cao nhất. **d)** Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam do ảnh hưởng của vị trí địa lí, gió mùa, hình dáng lãnh thổ và địa hình. **Câu 9**: **Cho bảng số liệu:**LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI TRẠM KHÍ TƯỢNG LÁNG ( HÀ NỘI ) VÀ NHA TRANG ( KHÁNH HÒA ) *( Đơn vị : mm )* **Tháng** **1** **2** **3** **4** **5** **6** **7** **8** **9** **10** **11** **12** ------------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- -------- -------- -------- *Láng* 46,8 103,7 47,2 68,7 414,9 296,9 392,5 486,3 242,0 84,4 7,8 13,7 *Nha Trang* 21,2 20,6 86,7 131,5 22,1 88,1 154,5 81,9 436,9 333,9 412,3 **a)** Hà Nội có mưa nhiều vào các tháng mùa đông. **b)** Hà Nội có tổng lượng mưa năm lớn hơn Khánh Hòa. **c)** Khánh Hòa có mưa nhiều vào các tháng mùa hạ. **d)** Khánh Hòa mưa nhiều về cuối năm do ảnh hưởng của bão. **Câu 10: Cho bảng số liệu sau:**NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM, NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG 1 VÀ THÁNG 7 TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TẠI NƯỚC TA*( Đơn vị : ^0^C )* **Địa điểm** **Nhiệt độ trung bình năm** (*^0^C )* **Nhiệt độ trung bình tháng 1** (*^0^C )* **Nhiệt độ trung bình tháng 7** (*^0^C )* ----------------------- --------------------------------------- ------------------------------------------- ------------------------------------------- Hà Nội 23,5 16,4 28,9 Huế 25,1 19,7 29,4 Thành phố Hồ Chí Minh 27,1 25,7 28,9 **a)** Huế có biên độ nhiệt năm cao nhất do vị trí địa lí quy định. **b)** Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. **c)** Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. **d)** Hà Nội có biên độ nhiệt độ năm cao là do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. **Câu 11:** Cho bảng số liệu:LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HUẾ VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (mm) **a)** Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp 2 lần TP. Hồ Chí Minh. **b)** Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng IX, ở TP. Hồ Chí Minh là tháng X. **c)** Mùa mưa ở Huế từ tháng VIII đến tháng 1, ở TP. Hồ Chí Minh từ tháng V đến tháng XI. **d)** Thành phố Hồ Chí Minh mưa vào mùa hạ do các luồng gió tây nam và dải hội tụ nhiệt đới. **Câu 12**: **Cho bảng số liệu:**NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH VÀ LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TRONG NĂM 2021 TẠI VŨNG TÀU Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ (0C) 25,5 25,6 27,6 29,0 29,5 29,2 28,3 28,9 28,2 27,9 27,9 26,7 Lượng mưa (mm) 1,0 0,0 0,0 150,9 194,4 129,0 239,1 92,3 193,0 269,5 130,2 0,3 **a)** Vũng Tàu không có tháng lạnh. **b)** Tổng lượng mưa năm 2021 là trên 2 000 mm. **c)** Mùa mưa và mùa khô phân hóa sâu sắc. **d)** Mùa khô ở Vũng Tàu chủ yếu do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. **Câu 13. Cho bảng số liệu:**NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ VŨNG TÀU NĂM 2022 (Đơn vị: ^0^C) **Tháng** **I** **II** **III** **IV** **V** **VI** **VII** **VIII** **IX** **X** **XI** **XII** ----------- ------- -------- --------- -------- ------- -------- --------- ---------- -------- ------- -------- --------- Hà Nội 18,6 15,3 23,4 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 Vũng Tàu 26,5 27,4 28,1 28,8 29,0 29,3 28,0 27,8 27,8 27,4 27,4 26,6 **a)** Hà Nội có nhiệt độ thấp nhất vào tháng 1. **b)** Biên độ nhiệt năm của Vũng Tàu là 2,8^0^C. **c)** Biên độ nhiệt năm của Vũng Tàu cao hơn Hà Nội. **d)** Nhiệt độ trung bình tháng 1 của Hà Nội thấp hơn Vũng Tàu chủ yếu do ảnh hưởng gió mùa **Câu 14:** Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở HÀ NỘI VÀ TPHCM **a)** Hà Nội có lượng mưa cao nhất vào tháng VIII. **b)** Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh có mưa nhiều vào mùa hạ. **c)** Sự phân mùa khí hậu của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều do sự phân hóa của nhiệt độ. **d)** Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn hơn Thành phố Hồ Chí Minh vì có một mùa đông lạnh. ![C:\\Users\\Admin\\Desktop\\BĐ nhiệt độ lượng mưa.jpg](media/image2.jpeg) **Câu 15. Cho biểu đồ:** NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA Ở HÀ NỘI VÀ CẦN THƠ **a)** Cần Thơ có biên độ nhiệt lớn hơn Hà Nội. s **b)** Hà Nội có mùa khô ít sâu sắc hơn Cần Thơ. đ **c)** Hà Nội có một số tháng nhiệt độ dưới 20^0^C là do ảnh hưởng của gió Tín phong Bắc bán cầu. **d)** Cần Thơ có mùa mưa kéo dài là do gió mùa mùa hạ đến sớm, kết thúc muộn. **III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN.** **Câu 1.** Thành phố Hồ Chí Minh có tổng lượng mưa trong năm là 1931 mm và lượng bốc hơi 1688 mm. Cho biết cân bằng ẩm trong năm của *Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu mm?* **(làm tròn kết quả đến** Hàng đơn vị của mm) 243 **Câu 2.** **Cho bảng số liệu:** Nhiệt độ không khí trung bình tháng tại Hà Nội năm 2022*(Đơn vị: ^0^C)* **Tháng** **1** **2** **3** **4** **5** **6** **7** **8** **9** **10** **11** **12** -------------- ---------- ---------- ---------- ---------- ---------- ---------- ---------- ---------- ---------- ---------- ---------- ---------- **Nhiệt độ** **18,6** **15,3** **23,1** **24,8** **26,8** **31,4** **30,6** **29,9** **29,0** **26,2** **26,0** **17,8** **Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt năm tại Hà Nội** **(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của** ^0^C). 16,1 **Câu 3: Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI HÀ NỘI NĂM 2021***(Đơn vị: ^0^C)* -------------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- -------- -------- -------- **Tháng** **1** **2** **3** **4** **5** **6** **7** **8** **9** **10** **11** **12** **Nhiệt độ** 16,9 20,9 22,5 25,6 29,7 31,6 30,8 30,5 28,7 24,6 22,5 19,4 -------------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- -------- -------- -------- Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhiệt độ trung bình năm tại Hà Nội năm 2021 *(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của ^0^C) 25,2* **Câu 4. Cho bảng số liệu về nhiệt độ trung bình các tháng ở Hà Nội** *(Đơn vị: ^0^C)* I II III IV V VI VII IIX IX X XI XII -------- ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ ------ Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Căn cứ vào bảng số liệu tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất *^0^C*) 23,5 **Câu 5: Cho bảng số liệu sau:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HUẾ** *(Đơn vị: ^0^C)* -------------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- -------- -------- -------- **Tháng** **1** **2** **3** **4** **5** **6** **7** **8** **9** **10** **11** **12** **Nhiệt độ** 18,2 21,1 24,3 26,8 29,4 30,6 30,0 30,5 27,2 25,5 22,8 20,4 -------------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- ------- -------- -------- -------- Căn cứ vào bảng số liệu trên cho biết biên độ nhiệt độ của Huế *(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của ^0^C) 12,4* **BÀI 5: VẤN ĐỀ SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG** **I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN** **Câu 1.** Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là **A.** tăng du canh. **B.** xây hồ thủy điện. **C.** khai thác rùng. **D.** chống xói mòn. **Câu 2: Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là** **A. đẩy mạnh trồng rừng.** **B. quy định việc khai thác.** **C. quy hoạch dân cư.** **D. xây hồ thủy điện.** **Câu 3:** Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở **A.** rừng sản xuất. **B.** rừng phòng hộ. **C.** các khu bảo tồn.**D.** vườn quốc gia. **Câu 4:** Nguồn hải sản nước ta bị giảm sút rõ rệt nhất là ở **A.** ven biển và ngoài khơi. **B.** vùng cửa sông, ven biển. **C.** vùng cửa sông và ngoài khơi. **D.** các đảo ven bờ và ngoài khơi. **Câu 5:** Vùng núi nước ta thường xảy ra **A.** ngập mặn. **B.** sóng thần. **C.** xói mòn. **D.** cát bay. **Câu 6:** Số lượng loài sinh vật bị mất dần lớn nhất thuộc về **A.** thực vật. **B.** thú. **C.** chim. **D.** cá. **Câu 7:** Biểu hiệntính đa dạng sinh học ở nước ta **không** thể hiện ở **A.** nguồn gen. **B.** thành phần loài. **C.** vùng phân bố. **D.** hệ sinh thái. **Câu 8: Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở** **A.** sự phân bố sinh vật. **B. sự phát triển của sinh vật.** **C.** diện tích rừng lớn. **D. nguồn gen quý hiếm.** **Câu 9:** Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là **A.** rừng ven biển. **B.** rừng đầu nguồn. **C.** rừng ngập mặn. **D.** rừng sản xuất. **Câu 10:** Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do **A.** cháy rừng. **B.** trồng rừng chưa hiệu quả. **C.** khai thác quá mức. **D.** chiến tranh. **Câu 11:** Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là **A.** bón phân hoá học. **B.** nông - lâm kết hợp. **C.** dùng thuốc diệt cỏ. **D.** đào hố vẩy cá. **Câu 12:** Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là **A.** làm ruộng bậc thang. **B.** đẩy mạnh thâm canh. **C.** tiến hành tăng vụ. **D.** bón phân thích hợp. **Câu 13:** Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là **A.** đào hố vẩy cá. **B.** đẩy mạnh thâm canh. **C.** làm ruộng bậc thang. **D.** trồng cây theo băng.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser