Chính sách kinh doanh dành cho khách hàng là người dùng cuối 2024 PDF

Summary

Đây là chính sách kinh doanh dành cho khách hàng là người dùng cuối năm 2024. Tài liệu này bao gồm các chính sách như giá, vận chuyển, quyền lợi khách hàng, và các chính sách khác.

Full Transcript

- Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 U...

- Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 1/18 A. PHÂN PHỐI TÀI LIỆU STT Tổ chức/cá nhân Hình thức lưu trữ Bản mềm trên Bravo 1 Toàn Công ty Báo cáo → 2. Đào tạo → Báo cáo danh sách tài liệu 2 Phòng Quản lý Chất lượng Bản cứng B. DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU LIÊN QUAN Mã tài liệu Tên tài liệu PL.CSKD.01 Phụ lục 01: Chính sách giá theo số lượng sản phẩm Phụ lục 02: Chính sách và Những lưu ý quan trọng PL.CSKD.02 khi bán sản phẩm Apple - Surface. Văn bản Phụ lục 03: Danh mục phần mềm cơ bản cài đặt PL.CSKD.03 hướng đối với máy tính để bàn, máy tính xách tay dẫn PL.CSKD.04 Phụ lục 04: Chính sách khách hàng Game net Biểu mẫu phần mềm Bảng giá bán lẻ Biểu mẫu phần mềm Bảng giá dịch vụ C. PHÊ DUYỆT Người biên soạn Người kiểm tra Người phê duyệt Họ và Nguyễn Thị Phan Hồng Sơn Trần Xuân Hưng Nguyễn Tuấn Anh tên Mai Bình Trưởng nhóm Chức Trưởng phòng Quản Trưởng phòng Bán Giám đốc Điều Kế hoạch Kinh vụ lý Chất lượng hàng Trực tuyến hành doanh Chữ ký - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 2/18 D. BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU Ngày sửa Lần Vị trí Nội dung sửa đổi Ghi chú đổi sửa - Tách chính sách dành cho khách hàng phân phối Toàn bộ nội dung của - Chỉnh sửa chính sách về giá sản 10/06/2020 05 chính sách phẩm, chính sách vận chuyển và giao nhận hàng hóa - Chỉnh sửa thứ tự các phụ lục Chính sách vận chuyển Chỉnh sửa mục 3.2 - Chi phí giao 03/08/2021 06 và giao nhận hàng hóa hàng - Mục 4 của Chính sách giá sản phẩm Một số nội dung trong 10/05/2024 - Mục 3.1 của Chính sách vận 07 chính sách chuyển và giao nhận hàng hóa - Chính sách đổi trả sản phẩm - Lược bỏ Chính sách giá theo chủng 11/06/2024 loại sản phẩm - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 3/18 MỤC LỤC PHẦN I MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH KINH DOANH........................................................5 1. Chính sách kinh doanh của Công ty xây dựng nhằm mục đích..........................................5 2. Truyền thông chính sách kinh doanh......................................................................................5 PHẦN II NỘI DUNG CHÍNH SÁCH KINH DOANH.........................................................................6 I. ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG ÁP DỤNG.......................................................................................6 II. CÁC LƯU Ý KHI ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH..................................................................................6 III. CHÍNH SÁCH GIÁ SẢN PHẨM....................................................................................................6 1. Bảng giá bán lẻ..........................................................................................................................6 2. Chính sách giá theo số lượng sản phẩm................................................................................6 3. Chính sách giá theo đối tượng khách hàng............................................................................6 4. Chính sách giá theo thời hạn công nợ cộng thêm..................................................................8 5. Chính sách giảm giá đối với sản phẩm trưng bày, đổi trả.................................................8 6. Chính sách thanh toán thẻ với khách hàng là người dùng cuối..........................................8 7. Chính sách thanh toán thẻ, trả góp và công nợ đối với sản phẩm Apple và Surface......8 IV. BÁO GIÁ VÀ ĐẶT HÀNG..............................................................................................................9 1. Báo giá.........................................................................................................................................9 2. Đặt hàng......................................................................................................................................9 V. CHÍNH SÁCH QUY ĐỔI HÀNG KHUYẾN MẠI.......................................................................10 1. Đối tượng áp dụng..................................................................................................................10 2. Nội dung của chính sách.........................................................................................................10 VI. CHÍNH SÁCH LẮP RÁP, CÀI ĐẶT.............................................................................................11 1. Chính sách lắp ráp, cài đặt là chính sách áp dụng cho các khách hàng có nhu cầu lắp ráp, cài đặt và các dịch vụ kỹ thuật khác khi mua sản phẩm của công ty.............................11 2. Chi phí lắp ráp, cài đặt & dịch vụ kỹ thuật khác...............................................................11 3. Phần mềm cơ bản cài đặt đối với máy tính để bàn, máy tính xách tay: Tham chiếu Phụ lục 03 - Danh mục phần mềm cơ bản cài đặt đối với máy tính để bàn, máy tính xách tay 11 VII. CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN VÀ GIAO NHẬN HÀNG HÓA..............................................11 1. Hình thức giao hàng................................................................................................................11 2. Phương tiện giao hàng............................................................................................................11 3. Thời gian giao hàng.................................................................................................................11 4. Chi phí giao hàng......................................................................................................................12 5. Những điều cần lưu ý khi áp dụng chính sách giao hàng tận nơi sử dụng....................14 - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 4/18 VIII. CHÍNH SÁCH ĐỔI, TRẢ SẢN PHẨM.....................................................................................15 1. Điều kiện đổi, trả sản phẩm.................................................................................................15 2. Chính sách đổi, trả..................................................................................................................16 3. Các lưu ý khi đổi trả sản phẩm............................................................................................16 IX. CHÍNH SÁCH KINH DOANH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG ĐẶC BIỆT...............17 - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 5/18 PHẦN I MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH KINH DOANH 1. Chính sách kinh doanh của Công ty xây dựng nhằm mục đích a. Đảm bảo tính thống nhất về chính sách kinh doanh trong toàn hệ thống Công ty. b. Truyền thông đến khách hàng các chế độ, ưu đãi và điều kiện được hưởng khi khách hàng mua hàng của Công ty. c. Mang đến sự hài lòng cho khách hàng đối với dịch vụ bán hàng và d ịch v ụ sau bán hàng c ủa Công ty. 2. Truyền thông chính sách kinh doanh - Chính sách kinh doanh được nhân viên sử dụng khi tư vấn trực tiếp cho các khách hàng mua hàng của công ty và truyền thông nội bộ giữa các bộ phận, đơn vị trong công ty. - Khi truyền thông chính sách trên website và phương tiện thông tin đại chúng khác, các cá nhân, đơn vị liên quan cần chọn lọc nội dung để truyền thông làm nổi bật ưu điểm của chính sách, dịch vụ của công ty và hạn chế những chi tiết liên quan đến bí mật kinh doanh của công ty ho ặc các nội dung chỉ có thể hiểu rõ khi được tư vấn hoặc trao đổi trực tiếp. - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 6/18 PHẦN II NỘI DUNG CHÍNH SÁCH KINH DOANH I. ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG ÁP DỤNG Khách hàng hàng người dùng cuối (End User): Trực tiếp sử dụng sản phẩm hoặc trải nghiệm dịch vụ mua hàng theo bảng giá bán lẻ. II. CÁC LƯU Ý KHI ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH 1. Các chính sách giá sản phẩm được áp dụng riêng biệt, không được áp dụng hơn một chính sách cho một đơn hàng. 2. Khách hàng thuộc các khu chế xuất được hưởng các chính sách chiết khấu, khuyến mại của Công ty, tuy nhiên khách hàng phải chi trả khoản chi phí phát sinh từ việc thực hiện các thủ tục xuất khẩu tại chỗ cho đơn hàng đó. 3. Trường hợp đơn hàng của khách hàng đủ điều kiện được hưởng chính sách giá sản phẩm và chính sách giao hàng miễn phí tại nơi sử dụng thì chỉ được lựa chọn áp dụng một trong hai chính sách này. 4. Chính sách giá theo số lượng sản phẩm và chính sách giá theo đối tượng khách hàng được nêu dưới đây không áp dụng đối với: - Sản phẩm thuộc chương trình khuyến mãi của Công ty Phúc Anh (được áp d ụng đ ối v ới s ản phẩm thuộc chương trình khuyến mãi của hãng/ Nhà cung cấp). Lưu ý: Khách hàng có thể lựa chọn áp dụng một trong các chương trình khuy ến mãi c ủa Công ty hoặc chính sách giá theo số lượng sản phẩm hoặc chính sách giá theo đối tượng khách hàng của Công ty. - Khách hàng thanh toán bằng thẻ ghi nợ hoặc thẻ thanh toán quốc tế (Visa, Master, …). III. CHÍNH SÁCH GIÁ SẢN PHẨM 1. Bảng giá bán lẻ a. Xây dựng bảng giá: Phòng Kế hoạch kinh doanh căn cứ theo giá mua và tình hình thị trường để xây dựng bảng giá bán lẻ cho từng sản phẩm, từng giai đoạn cụ thể, cập nhật lên phần mềm Bán hàng. b. Truyền thông: Phòng Kế hoạch kinh doanh khi thực hiện cập nhật giá sản phẩm m ới ho ặc thay đổi giá cần cập nhật vào bảng giá bán lẻ trên phần mềm (Lưu ý để thời gian hiệu lực của giá sản phẩm bắt đầu từ ngày hôm sau). 2. Chính sách giá theo số lượng sản phẩm a. Chính sách giá theo số lượng sản phẩm là việc áp dụng giá ưu đãi cho những khách hàng mua với số lượng lớn trên một lần mua. b. Nội dung của chính sách: Tham khảo phụ lục 01 - Chính sách giá theo số lượng sản phẩm. - Định kỳ phòng Kế Hoạch Kinh Doanh rà soát Chính sách để đảm bảo hiệu quả, hợp lý với thị trường. - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 7/18 c. Truyền thông: Phòng Kế Hoạch Kinh Doanh xây dựng chính sách và truyền thông cho các đơn vị kinh doanh, phòng Kế Toán Tài Chính để thực hiện và kiểm soát. 3. Chính sách giá theo đối tượng khách hàng a. Chính sách giá theo đối tượng khách hàng là chính sách ưu đãi áp dụng đối với những khách hàng mua hàng thường xuyên và đơn hàng giao dịch có giá trị lớn. b. Nội dung chính sách: Khi khách hàng đạt mức doanh số theo quy định của công ty trong 12 tháng, khách hàng sẽ được hưởng Chính sách chiết khấu theo doanh số. Mức chiết khấu được thể hiện trong bảng sau: Doanh số mua hàng đạt được trong 12 Phân loại tháng (bao gồm cả STT Chính sách giá Chính sách ưu đãi khác khách hàng các giao dịch thanh toán bằng thẻ) (đơn vị: vnđ) Giảm 2% giá trị của tất cả - Tặng 01 gói bảo hành Khách hàng các đơn hàng, giảm 10% giá tại nơi sử dụng của Phúc 1 Trên 650 triệu VIP dịch vụ phát sinh trong 12 Anh khi khách hàng đạt tháng liền kề sau đó điều kiện về doanh số Giảm 1,5% giá trị của tất (Tối đa 12 lần/ năm) Khách hàng Trên 450 triệu đến cả các đơn hàng, giảm 5% - Giao hàng miễn phí tất 2 Bạch Kim 650 triệu giá dịch vụ phát sinh trong cả các đơn hàng trong 12 tháng liền kề sau đó phạm vi 20km tính từ một địa điểm bất kỳ của Giảm 1% giá trị của tất cả Phúc Anh đến địa điểm Khách hàng Trên 300 triệu đến các đơn hàng, giảm 5% giá nhận hàng theo yêu cầu 3 Vàng 450 triệu dịch vụ phát sinh trong 12 của khách hàng trong thời tháng liền kề sau đó gian 12 tháng liền kề sau đó Giao hàng miễn phí tất cả các đơn hàng trong phạm vi Khách hàng Đạt trên 60 triệu/ 20km tính từ một địa điểm bất kỳ của Công ty Phúc 4 Bạc 03 tháng Anh đến địa điểm nhận hàng theo yêu cầu của khách hàng trong thời gian 03 tháng liền kề sau đó - Đối với khách hàng VIP, Bạch Kim, Vàng, trong vòng 12 tháng tiếp theo kể t ừ th ời đi ểm đ ạt doanh số và được hưởng chiết khấu, chính sách ưu đãi, nếu khách hàng tích lũy đủ doanh số theo quy định thì sẽ tiếp tục hưởng chính sách chiết khấu và ưu đãi trong 12 tháng kế tiếp. - Hàng tháng, kế toán công nợ phải thu rà soát danh sách khách hàng m ới, khách hàng B ạch Kim, Vàng, Bạc, mua hàng trong vòng 3 tháng hoặc 12 tháng trước đó nhằm xác định khách hàng đủ điều kiện duy trì hoặc chỉnh hạng khách hàng theo chính sách. Sau đó, kế toán công nợ phải thu cập nhật - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 8/18 hạng khách, chiết khấu treo hạng khách lên phần mềm và gửi mail tới đơn vị kinh doanh phụ trách khách hàng, phòng CSKH. - Căn cứ theo mail của kế toán công nợ, TĐV cùng nhân viên phụ trách khách hàng th ực hi ện ki ểm tra thông tin khách hàng và điều chỉnh phân công phụ trách khách hàng trên ph ần m ềm. Phòng CSKH gửi tin nhắn thông báo việc thăng hạng tới khách hàng. *Lưu ý: - Không áp dụng chính sách chiết khấu theo đối tượng khách hàng VIP, Bạch Kim, Vàng đối với các đơn hàng máy tính, máy tính bảng Apple, Surface, Iphone (Các đơn hàng này chỉ được tính doanh số để xếp hạng). - Chính sách giá theo đối tượng khách hàng không được áp dụng đồng thời với Chính sách giá theo số lượng sản phẩm. 4. Chính sách giá theo thời hạn công nợ cộng thêm a. Chính sách giá theo thời hạn công nợ cộng thêm là chính sách giá áp dụng cho các trường hợp khách hàng muốn nợ lâu hơn so với thời gian được nợ theo quy định của Công ty vì các lý do khách quan. b. Nội dung chính sách: - Điều kiện áp dụng: Khách hàng phải thỏa mãn điều kiện được mua hàng công nợ theo quy định của Công ty (Tham khảo Quy chế quản lý công nợ của Công ty) và thời gian được nợ thêm không vượt quá 04 tuần. - Giá bán áp dụng = Giá bán của sản phẩm + 0,25% giá bán c ủa s ản ph ẩm/1 tu ần công n ợ thêm 5. Chính sách giảm giá đối với sản phẩm trưng bày, đổi trả a. Chính sách giảm giá đối với sản phẩm trưng bày, đổi trả là chính sách áp dụng nhằm thúc đẩy bán hàng đối với các sản phẩm chất lượng tốt, đã được kiểm tra chặt ch ẽ, b ị gi ảm giá tr ị do quá trình trưng bày hoặc khách hàng đổi, trả hàng. b. Cách thức triển khai: - Các đơn vị có tồn kho lập biên bản đánh giá chất lượng, hình thức sản phẩm g ửi nhân viên K ế hoạch kinh doanh phụ trách để được định giá bán (có thể gửi qua email). - Nhân viên Kế hoạch kinh doanh phụ trách sản phẩm căn cứ vào hình thức, thời gian bảo hành còn lại, giá nhập lại của sản phẩm để xác định mức giá bán hợp lý cho sản phẩm. - Gửi email truyền thông cho đơn vị đề xuất để thực hiện và phòng Kế toán tài chính để kiểm soát. 6. Chính sách thanh toán thẻ với khách hàng là người dùng cuối Hình thức thanh toán Mức phí 1. Trả góp qua ngân lượng (Alepay) Không tính phí - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 9/18 Hình thức thanh toán Mức phí 2. Trả góp qua Home Credit/ ACS/ Shopee/ Viettel Không tính phí 3. Thanh toán qua VN Pay Không tính phí 4. Thanh toán thẻ thanh toán nội địa (ATM) Không tính phí 5. Thanh toán thẻ Visa, Master Không tính phí 6. Thanh toán thẻ American Tính phí 2% 7. Thanh toán thẻ JCB, Unionpay Tính phí 1% Trao đổi với phòng Kế toán hoặc phòng 8. Các hình thức thanh toán khác Kế hoạch kinh doanh về mức phí 7. Chính sách thanh toán thẻ, trả góp và công nợ đối với sản phẩm Apple và Surface - Tham khảo Mục I, II - Phụ lục 02 – Chính sách và Những lưu ý quan tr ọng khi bán s ản ph ẩm Apple – Surface. IV. BÁO GIÁ VÀ ĐẶT HÀNG 1. Báo giá a. Trường hợp sử dụng báo giá: Báo giá được sử dụng khi khách hàng có nhu cầu xin báo giá chính thức của Công ty để tham khảo hoặc làm các thủ tục duyệt mua. b. Báo giá chỉ có giá trị tham khảo trong thời hạn tối đa 07 ngày. c. Báo giá hợp lệ là báo giá có dấu đỏ của Công ty. d. Lưu ý: Giá bán trên báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Trong tr ường h ợp t ại th ời đi ểm khách hàng đến mua hàng, giá bán của sản phẩm có sự thay đổi thì nhân viên bán hàng cần trao đổi với nhân viên Kế hoạch kinh doanh phụ trách sản phẩm để quyết định giá bán cho sản phẩm đó. 2. Đặt hàng a. Chính sách đặt hàng là chính sách áp dụng nhằm đảm bảo giao dịch mua bán được thực hiện, tạo nên ràng buộc trách nhiệm cho cả hai bên, trong đó, bên mua có trách nhiệm mua hàng và bên bán có trách nhiệm cung cấp hàng cho bên mua đúng thoả thuận đã cam kết. b. Hiệu lực của đề nghị đặt hàng: tối đa là 07 ngày làm việc tính từ thời điểm hai bên tiến hành thỏa thuận đặt hàng. c. Giá bán áp dụng: là giá của sản phẩm tại thời điểm khách hàng thỏa thuận với Công ty và đặt cọc tiền mua hàng. d. Điều kiện áp dụng: Khách hàng phải có chứng từ xác nhận việc đặt hàng sau: + Báo giá và phiếu thu tiền đặt cọc của Công ty. + Hoặc đơn đặt hàng có xác nhận của Công ty và phiếu thu tiền đặt cọc của Công ty (nếu có). e. Quy định về tiền đặt cọc: - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 10/18 - Số tiền đặt cọc trên mỗi đơn hàng được quy định như sau: Số tiền đặt cọc tối thiểu = Tỷ lệ đặt cọc x Giá trị đơn hàng - Tỷ lệ đặt cọc theo giá trị đơn hàng được quy định như sau: Tỷ lệ đặt cọc (%) TT Giá trị đơn hàng, tình trạng hàng Khách hàng giao Khách hàng giao dịch thường dịch lần đầu xuyên Sản phẩm Công ty thường xuyên Từ 5% đến 10% Từ 0% đến 5% bán Dưới 15 1 triệu đồng Sản phẩm Công ty không thường xuyên bán, không còn phổ biến Từ 15% đến 20% Từ 5% đến 10% trên thị trường. Sản phẩm Công ty thường xuyên Từ 10% đến 15% Từ 5% đến 10% bán Từ 15 triệu 2 đồng trở lên Sản phẩm Công ty không thường xuyên bán, không còn phổ biến Từ 20% đến 25% Từ 15% đến 20% trên thị trường 3 Tỷ lệ đặt cọc đối với khách hàng yêu cầu viết hóa đơn trước khi giao hàng là 20% - Tiền đặt cọc: phải được chuyển khoản vào tài khoản của Công ty hoặc lập phiếu thu. f. Lưu ý: - Đối với các sản phẩm không thường xuyên bán, nhân viên bán hàng phải tham khảo ý ki ến c ủa Nhân viên Kế hoạch kinh doanh phụ trách sản phẩm đó để đưa ra tỉ lệ đặt cọc hợp lý. - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 11/18 - Hết thời gian hiệu lực của đề nghị đặt hàng (Công ty đã có sẵn hàng trong kho nhưng khách hàng không thực hiện giao dịch theo thỏa thuận) thì số tiền khách hàng đã đặt cọc sẽ không được Công ty hoàn trả. Nhân viên bán hàng phải truyền thông cho khách hàng rõ nội dung này trước khi khách hàng đ ặt cọc. Việc đặt hàng phải thể hiện bằng đơn đặt hàng hoặc hợp đồng trong đó phải ghi rõ nội dung: “Nếu khách hàng không thực hiện giao dịch đã thỏa thuận thì Công ty sẽ không hoàn trả lại tiền đặt cọc cho khách hàng” và đề nghị khách hàng ký xác nhận. V. CHÍNH SÁCH QUY ĐỔI HÀNG KHUYẾN MẠI 1. Đối tượng áp dụng - Chính sách quy đổi hàng khuyến mại chỉ áp dụng đối với các sản ph ẩm khuy ến m ại thu ộc chương trình khuyến mại của Công ty, không áp dụng đối với chương trình khuyến mại của NCC/ hãng. - Áp dụng với khách hàng là người sử dụng cuối (mua hàng theo bảng giá bán lẻ). 2. Nội dung của chính sách - Trong trường hợp khách hàng không muốn lấy hàng khuyến mại (HKM) theo chương trình thì Công ty sẽ đổi HKM khách hàng được hưởng thành tiền theo tỷ lệ quy đổi là 60% giá trị HKM. Trong đó, HKM được dùng để tính giá trị quy đổi là HKM/ gói HKM có giá trị nhỏ nhất trong các HKM/ gói KM kèm theo sản phẩm mà khách hàng mua theo chương trình khuyến mại của Công ty và HKM đó đang được niêm yết trên báo giá của Công ty. - Trong trường hợp hết HKM theo chương trình khuyến mại của Công ty, Trưởng đơn v ị Kinh doanh/ Nhân viên kinh doanh liên hệ với phòng Kế hoạch kinh doanh để trao đổi và th ống nh ất HKM thay thế hoặc sản phẩm tương đương. * Lưu ý: Trong một số chương trình khuyến mại, nếu phòng Kế hoạch kinh doanh không áp dụng chính sách quy đổi hàng khuyến mại thành tiền thì phải truyền thông rõ cho nhân viên bán hàng được biết để thực hiện. VI. CHÍNH SÁCH LẮP RÁP, CÀI ĐẶT 1. Chính sách lắp ráp, cài đặt là chính sách áp dụng cho các khách hàng có nhu cầu lắp ráp, cài đặt và các dịch vụ kỹ thuật khác khi mua sản phẩm của công ty. 2. Chi phí lắp ráp, cài đặt & dịch vụ kỹ thuật khác TT Nội dung thực hiện CÔNG DỊCH VỤ KỸ THUẬT 1 Lắp ráp cho bộ máy linh kiện Miễn phí Cài đặt phần mềm ứng dụng cơ 2 Miễn phí bản 3 Các phần mềm khác Miễn phí (nếu có sẵn) - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 12/18 Theo Bảng giá dịch vụ của Công 4 Các dịch vụ kỹ thuật khác ty (Biểu mẫu phần mềm) 3. Phần mềm cơ bản cài đặt đối với máy tính để bàn, máy tính xách tay: Tham chiếu Phụ lục 03 - Danh mục phần mềm cơ bản cài đặt đối với máy tính để bàn, máy tính xách tay VII. CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN VÀ GIAO NHẬN HÀNG HÓA 1. Hình thức giao hàng - Phúc Anh trực tiếp giao hàng tận nơi sử dụng cho khách hàng (xe máy, ô tô). - Phúc Anh giao hàng cho khách thông qua các NCC dịch vụ chuyển phát (chuyển phát nhanh, nhà xe, công ty vận tải,…). 2. Phương tiện giao hàng - Nguyên tắc lựa chọn phương tiện giao hàng đảm bảo đáp ứng tiến độ giao hàng cho khách hàng theo chính sách và các thỏa thuận liên quan với khách hàng cũng như tối ưu chi phí giao hàng, tình hình nhân sự triển khai. - Tham khảo bảng phụ lục 03: Nguyên tắc và tiêu chí lựa chọn phương tiện vận chuyển. 3. Thời gian giao hàng 1.1 Phúc Anh trực tiếp giao hàng tận nơi sử dụng cho khách hàng a. Khung giờ giao hàng: Công ty thực hiện giao hàng cho khách từ 8h15 đến 21h00 của ngày làm việc. - Trong một số trường hợp đặc biệt cần hỗ trợ khách hàng, thời gian giao hàng có th ể s ớm ho ặc muộn hơn quy định. Khi đó, nhân viên bán hàng phụ trách đơn hàng phải xin ý kiến chỉ đạo c ủa Quản lý cơ sở hoặc Giám sát cửa hàng (nếu Quản lý cơ sở không có mặt tại cơ sở) trước khi thỏa thuận với khách hàng. b. Thời gian giao hàng (Khoảng cách được tính từ cơ sở giao hàng đến địa điểm khách hàng) Thời gian giao hàng (Giờ làm việc) (Tính từ thời điểm lập đơn hàng bán) Trong trường hợp có Khoảng cách (Tương đương số lượng hàng 01 nhân viên yêu cầu lắp cài (Km) vận chuyển có thể mang + hàng có sẵn trong (Cộng thêm 01 tiếng) kho) Từ 0 - 15 < 2h < 3h Trên 15 - 25 < 3h < 4h Trên 25 - 40 < 5h < 6h Hai chuyến/ ngày: Chuyến 01: Giao hàng trong buổi sáng đối với các đơn hàng được lập từ sau Trên 40 - 60 14h00 chiều hôm trước đến 9h00 sáng. Chuyến 02: Giao hàng trong buổi chiều đối với các đơn hàng được lập từ sau 9h00 sáng đến 14h00 chiều. - Ký hiệu: CS.CSKD CHÍNH SÁCH KINH DOANH DÀNH CHO KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI DÙNG CUỐI (END - Ngày ban hành, sửa đổi:31/10/2024 USER) - Số trang: 13/18 Trên 60 Thỏa thuận với khách hàng 1.2 Phúc Anh giao hàng cho khách hàng thông qua các NCC dịch vụ chuyển phát a. Thời gian giao hàng tới địa điểm khách hàng yêu cầu: theo chỉ tiêu về thời gian giao hàng của nhà cung cấp dịch vụ. b. Hình thức giao hàng Điều kiện để được Hình thức giao hàng Địa điểm giao hàng Phí vận chuyển áp dụng Phúc Anh giao hàng Nơi nhận hàng của Khách hàng thanh toán cho khách hàng thông Quý khách nằm trong Tại địa chỉ yêu cầu theo giá cước thể hiện qua các nhà cung cấp phạm vi hoạt động của khách hàng trên hoá đơn của đơn dịch vụ chuyển phát của đơn vị chuyển vị chuyển phát nhanh nhanh phát nhanh Phúc Anh giao hàng Khách hàng cung cấp cho khách hàng qua cho Phúc Anh tên chủ Khách hàng thanh toán Theo thoả thuận giữa chủ xe ô tô chạy tuyến xe, số điện thoại liên theo giá thoả thuận khách hàng và chủ xe X – Hà Nội (trong đó, hệ, số xe, địa chỉ bến giữa khách hàng với ô tô X là địa bàn khách xe ở Hà Nội, giờ xe chủ xe hàng muốn nhận hàng) vào/ra bến Khách hàng thanh toán Theo thoả thuận giữa Khi khách hàng có yêu theo từng yêu cầu cụ Khác khách hàng và Phúc cầu thể về hình thức giao Anh hàng 4. Chi phí giao hàng 1.1 Miễn phí giao hàng Số Km Theo giá trị đơn hàng được miễn Mức phí phí 30.000đ/ 15km. Từ km thứ 16 thu 5.000đ/ 1km.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser