🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

Ch1_Tong_quang_MANG_MT.pdf

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Full Transcript

10/09/2024 MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH 1 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH 2 1 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN V...

10/09/2024 MÔN HỌC MẠNG MÁY TÍNH 1 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH 2 1 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH 3 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH 4 4 2 10/09/2024 GIỚI THIỆU 5 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Mạng máy tính là gì? Tập hợp các máy tính kết nối với nhau dựa trên một kiến trúc nào đó để có thể trao đổi dữ liệu. - Máy tính: Máy chủ, máy trạm, bộ định tuyến, … - Kết nối bằng một phương tiện truyền dẫn: Có dây, không dây. - Theo một kiến trúc mạng. 6 3 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Internet là gì? NUTS – AND – BOLTS Mạng di động ✓ Tập hợp hàng triệu máy tính trên toàn cầu kết nối với nhau để trao đổi dữ liệu. ISP toàn cầu - Hosts: Hệ thống đầu cuối - Chạy ứng dụng mạng ✓ Các liên kết truyền thông (đường truyền ISP vùng vật lý) - Cáp đồng, cáp quang, radio, vệ tinh Mạng gia đình - Tốc độ truyền: Băng thông ✓ Chuyển mạch gói: Chuyển tiếp gói tin (khối dữ liệu) - Thiết bị định tuyến (routers) và thiết bị Mạng tổ chức chuyển mạch (switches) 7 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Mô hình truyền thông Nguồn Hệ thống truyền Đích (Source) (Transmission System) (Destination) 8 4 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Ví dụ về mạng máy tính ✓ Mạng Internet ✓ Mạng Ethernet ✓ Mạng LAN không dây 802.11 ✓ Mạng truyền hình cáp ✓ Hệ thống mạng Ngân hang: Máy rút tiền ATM ✓ Hệ thống bán vé máy bay, vé tàu lửa, vé xe khách ✓ …… 9 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Một số khái niệm cơ bản ✓ Đường truyền vật lý: truyền các tín hiệu điện tử giữa các hosts, được biểu diễn dưới dạng xung nhị phân. Có 2 loại đường truyền: Hữu tuyến (Wired) và vô tuyến (Wireless). ✓ Băng thông (Bandwidth): là độ đo phạm vi tần số (Hz) mà đường truyền có thể đáp ứng được. Băng thông của một đường truyền là miền tần số giới hạn thấp và tần số giới hạn cao, mà đường truyền đó có thể đáp ứng được. ✓ Thông lượng (Throughput): là số lượng bit (chuỗi bit) được truyền đi trong một giây. Hay nói cách khác là tốc độ của đường truyền dẫn. Ký hiệu là bit/s hoặc bps. Tốc độ truyền phụ thuộc vào băng thông và độ dài của đường truyền dẫn. 10 5 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Một số khái niệm cơ bản ✓ Độ suy hao (Attenuation): là độ đo độ suy yếu của tín hiệu trên đường truyền. ✓ Độ nhiễu điện từ: làm nhiễu tín hiệu trên đường truyền. ✓ Độ trễ (Delay), mất gói tin (Loss), … ✓ Các loại cáp mạng: Cáp đồng trục (Coaxial cable), Cáp xoắn đôi (Twisted Pair cable): STP (Shield Twisted Pair) và UTP (Unshield Twisted Pair), Cáp sợi quang (Fiber Optic Cable). ✓ Các phương tiện vô tuyến: Radio: Quang phổ của điện từ nằm trong khoảng 10 KHz đến 1GHz; Viba: Truyền thông viba có hai dạng: Viba mặt đất và vệ tinh; Tia hồng ngoại (Infrared system): Point - to - Point và Multi Point Giải tần từ 100 GHz đến 1000 THz 11 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Một số khái niệm cơ bản ✓ Các thiết bị kết nối ˗ Wireless Access Point: được thiết kế theo chuẩn IEEE 802.11b, cho phép nối LAN to LAN, dùng cơ chế CSMA/CA để giải quyết tranh chấp. ˗ Wireless Ethernet Bridge ˗ Network card. ˗ Repeater, Hub: Hub thụ động (Passive hub) và Hub chủ động (Active hub). ˗ Bridge, Switch. ˗ Modem, Router, Gateway. ˗ Máy chủ (Server), Máy trạm (Client). 12 6 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Một số khái niệm cơ bản ✓ Các đơn vị đo Đơn vị đo dung lượng lưu trữ 13 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Một số khái niệm cơ bản ✓ Các đơn vị đo Đơn vị đo tốc độ xử lý dữ liệu 14 7 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Một số khái niệm trong mạng Một số khái niệm cơ bản ✓ Các đơn vị đo Đơn vị đo tốc độ truyền tải dữ liệu 15 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc mạng ✓ Network Topology ˗ Các nút mạng kết nối với nhau như thế nào? Hình trạng kết nối vật lý mạng (Topology). 16 8 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc mạng ✓ Network Topology ˗ Topology logic: hình trạng dựa trên cách thức truyền tín hiệu: điểm - điểm (Point to Point), điểm-đa điểm (broadcast hay point - to – multipoint). 17 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc mạng ✓ Network Topology ˗ Topology logic: hình trạng dựa trên cách thức truyền tín hiệu: điểm - điểm (Point to Point), điểm-đa điểm (broadcast hay point - to – multipoint). 18 9 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc mạng ✓ Network Protocol: Giao thức mạng 19 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc mạng ✓ Network Protocol: Giao thức mạng ˗ Protocol: Quy tắc, quy ước để truyền thông ▪ Gửi (Request) một thông điệp với yêu cầu hoặc thông tin ▪ Nhận một thông điệp với thông tin, sự kiện hoặc hành động ˗ Định nghĩa khuôn dạng và thứ tự truyền / nhận thông điệp giữa các thực thể trên mạng hoặc các hành động tương ứng khi nhận được thông điệp. ˗ Ví dụ về giao thức mạng: TCP, UDP, IP, HTTP, Telnet, SSH, Ethernet, … 20 10 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Phân loại mạng máy tính theo khoảng cách địa lý ✓ Mạng cục bộ LAN (Local Area Networks) ˗ Quy mô mạng nhỏ, sử dụng cho tổ chức, doanh nghiệp, tòa nhà, … ˗ Phạm vi kết nối, hoạt động vài kilomet. ˗ Số lượng người dùng: một vài đến hàng trăm nghìn người. ˗ Topology đa dạng: Bus, Ring, Star, … ˗ Công nghệ truyền dẫn thường là Broadcast, tốc độ truyền dữ liệu cao (hàng trăm Gbps). 21 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Phân loại mạng máy tính theo khoảng cách địa lý ✓ Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Networks) ˗ Quy mô mạng vừa, thường phục vụ cho Thành phố, khu vực. ˗ Phạm vi kết nối lên đến hàng trăm kilomet. ˗ Số lượng người dùng: lên đến hàng triệu người. ˗ Mạng đô thị MAN hoạt động theo kiểu Broadcast, LAN to LAN. Mạng cung cấp các dịch vụ thoại, phi thoại và truyền hình cáp, … 22 11 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Phân loại mạng máy tính theo khoảng cách địa lý ✓ Mạng đô thị WAN (Wide Area Networks) ˗ Phạm vi kết nối, hoạt động trên một quốc gia hoặc trên toàn cầu. ˗ Số lượng người dùng: lên đến hàng tỉ người. ˗ Tốc độ truyền dữ liệu thấp so với mạng cục bộ. ˗ Lỗi truyền cao ˗ Mạng GAN (Global Area Network) phạm vi toàn cầu, ví dụ như Internet. 23 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng Internet 24 12 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính 25 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng của các mạng (Network of Networks) 26 13 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng của các mạng (Network of Networks) ˗ Câu hỏi: có hàng triệu ISPs truy cập, làm thế nào để chúng kết nối được với nhau? access access net net access net access access net net access access net net access net Kết nối một mạng với tất cả các mạng khác access net access net access net access net access net access access net access net net 27 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng của các mạng (Network of Networks) access access net net access net access access net net access access net net Kết nối trực tiếp từng ISP truy access cập đến từng ISP truy cập access net khác sẽ không phát triển net access được: O(N2) số kết nối. net access net access net access net access access net access net net 28 14 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng của các mạng (Network of Networks) ˗ Kết nối mỗi mạng vào một trạm chuyển tiếp của một nhà cung cấp toàn cầu (Global ISP) access access net net access net access access net net access access net net ISP access net toàn cầu access net access net access net access net access net access access net access net net 29 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng của các mạng (Network of Networks) ˗ Thêm nhiều ISP (Internet Service Provider) 30 15 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng của các mạng (Network of Networks) ˗ Thêm các mạng khu vực (Regional Network) 31 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng của các mạng (Network of Networks) ˗ Mạng lõi và mạng biên 32 16 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Mạng di động ✓ Mạng biên: Hệ thống đầu cuối (host): máy khách và máy ISP toàn cầu chủ Máy chủ thường đặt trong trung tâm dữ liệu ISP vùng ✓ Mạng truy nhập, phương tiện truyền thông vật lý: Kết nối truyền thông có dây, và không dây Mạng gia đình ✓ Mạng lõi: Các thiết bị định tuyến được liên kết với nhau. Mạng của các mạng Mạng tổ chức 33 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Phân loại mạng máy tính theo kỹ thuật chuyển mạch ✓ Mạng chuyển mạch kênh (Cirucuit - Switched - Network) ˗ Thiết lập một kênh riêng, cố định và duy trì liên tục để trao đổi dữ liệu giữa 2 thực thể cho đến khi một trong hai thực thể ngắt kết nối. Ví dụ mạng điện thoại. ˗ Mỗi liên kết sử dụng một kênh. Tài nguyên cho kênh đó không được sử dụng bởi người khác trừ khi đóng liên kết. ˗ Phải bảo đảm băng thông. (cần cho các ứng dụng như audio / video). ˗ Hiệu xuất sử dụng đường truyền không cao vì có khi kênh bị bỏ không. ˗ Tiêu tốn thời gian cho việc thiết lập kênh cố định giữa hai thực thể. 34 17 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính ✓ Mạng chuyển mạch kênh (Cirucuit - Switched - Network) 35 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Phân loại mạng máy tính theo kỹ thuật chuyển mạch ✓ Mạng chuyển mạch gói (Packet - Switched - Network) ˗ Dữ liệu được chia ra thành nhiều gói tin (Packet) khác nhau, độ dài (khoảng 256 byte), có khuôn dạng quy định. ˗ Các gói tin chứa thông tin điều khiển, có địa chỉ nguồn đích. Các gói tin có thể gửi đi bằng nhiều đường khác nhau. ˗ Toàn bộ băng thông được chia sẻ cho tất cả mọi người, Nếu còn băng thông, ai cũng có thể sử dụng. ˗ Tăng hiệu quả sử dụng băng thông. Tốt cho các dạng dữ liệu cố định đến ngẫu nhiên, không định trước. ˗ Hạn chế: Tắc nghẽn làm trễ và mất gói tin, không bảo đảm băng thông 36 18 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Phân loại mạng máy tính theo kỹ thuật chuyển mạch ✓ Mạng chuyển mạch gói (Packet - Switched - Network) 37 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Phân loại mạng máy tính theo kỹ thuật chuyển mạch ✓ Mạng chuyển mạch thông báo (Message - Switched - Network) ˗ Các nút (Node) của mạng căn cứ vào địa chỉ đích của “thông báo” để chọn nút kế tiếp. ˗ Các nút cần lưu trữ tạm thời và đọc tin nhận được, quản lý việc chuyển tiếp message khi có kênh truyền rỗi → Giảm tình trạng tắc nghẽn. ˗ Hiệu suất sử dụng đường truyền cao vì không chiếm dụng độc quyền. ˗ Điều khiển truyền tin bằng cách sắp xếp mức độ ưu tiên của message. ˗ Nhược điểm chủ yếu là trong trường hợp một thông báo dài bi lỗi, phải truyền thông báo này lại. 38 19 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính Phân loại mạng máy tính theo kỹ thuật chuyển mạch ✓ Mạng chuyển mạch thông báo (Message - Switched - Network) 39 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc phân tầng Tại sao phải phân tầng ? 40 20 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc phân tầng ✓ Phân chia các chức năng trong việc trao đổi thông tin 41 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc phân tầng ✓ Ví dụ phân tầng 42 21 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc phân tầng ✓ Ví dụ phân tầng chức năng hàng không: 43 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Kiến trúc phân tầng Tại sao phải phân tầng? ✓ Đối với các hệ thống phức tạp: nguyên lý ”chia để trị” ✓ Cho phép xác định rõ nhiệm vụ của mỗi bộ phận và quan hệ giữa chúng ✓ Cho phép dễ dàng bảo trì và nâng cấp hệ thống ˗ Thay ñổi bên trong một bộ phận không ảnh hưởng ñến các bộ phận khác. ˗ Ví dụ: Nâng cấp từ CD lên DVD player mà không phải thay loa 44 22 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các tổ chức tiêu chuẩn hóa mạng máy tính ✓ ISO (International Organization for Standardization) ˗ Thành lập năm 23/2/1947 dưới sự bảo trợ của liên hợp quốc, các thành viên là các cơ quan tiêu chuẩn của các quốc gia. (VN thành viên 77 → TCVN) ˗ Đưa ra các tiêu chuẩn thương mại và công nghiệp được áp dụng trên toàn thế giới. ✓ CCITT (Consultative Committee for International Telegraphy and Telephony) ˗ Tổ chức tư vấn quốc tế về điện thoại và điện báo. ˗ CCITT là một bộ phận của ITU ( International Telecommunication Union - Hiệp Hội Viễn Thông Quốc Tế). 45 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các tổ chức tiêu chuẩn hóa mạng máy tính ✓ ECMA (European Computer Manufacturers Association) ˗ ECMA International là một tổ chức tiêu chuẩn phi lợi nhuận về hệ thống thông tin và truyền thông. Hay còn gọi là Hiệp hội các nhà sản xuất máy tính Châu Âu. ˗ Tổ chức được thành lập vào năm 1961 nhằm tiêu chuẩn hóa các hệ thống máy tính ở Châu Âu. ✓ ANSI (American National Standards Institute) ˗ Tổ chức tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ, giám sát việc phát triển các tiêu chuẩn, thúc đẩy việc tuân thủ tự giác và hợp thức các tiêu chuẩn tại Mỹ và là đại diện chính thức của Mỹ cho Tổ chức ISO. 46 23 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các tổ chức tiêu chuẩn hóa mạng máy tính ✓ IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) ˗ Hội Kỹ sư Điện - Điện tử, là hiệp hội chuyên gia kỹ thuật lớn nhất thế giới. ˗ Mục tiêu của IEEE là sự tiến bộ về giáo dục, kỹ thuật điện và điện tử, viễn thông, kỹ thuật máy tính và các ngành liên quan. ˗ Một ảnh hưởng lớn của IEEE là việc phát triển tiêu chuẩn 802 cho LAN và được phổ dụng trên toàn cầu. ❖ Ba tổ chức Quốc tế chính tích cực tạo ra các chuẩn cho thông tin máy tính là ISO, IEEE và CCITT. ❖ Về cơ bản, ISO và IEEE đưa ra các chuẩn để sử dụng cho các nhà sản xuất máy tính, trong khi đó CCITT định nghĩa các chuẩn dùng cho việc kết nối các thiết bị vào các kiểu mạng công cộng Quốc gia và Quốc tế khác nhau. 47 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các mô hình tham chiếu Mô hình OSI - Open System Interconnection: 48 24 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các mô hình tham chiếu OSI - Open System Interconnection: Tổ chức ISO đã đưa ra một số các nguyên tắc chính để xây dựng mô hình 7 lớp là: ˗ Chỉ thiết lập một lớp khi cần đến 1 cấp độ trừu tượng khác nhau. ˗ Mỗi lớp phải thực hiện chức năng rỏ ràng. ˗ Chức năng của mỗi lớp phải định rõ những giao thức theo đúng tiêu chuẩn quốc tế. ˗ Ranh giới các lớp phải giảm tối thiểu lưu lượng thông tin truyền qua giao diện giữa các lớp. ˗ Các chức năng khác nhau phải được xác định trong lớp riêng biệt, song số lượng lớp phải vừa đủ để cấu trúc không trở nên quá phức tạp. 49 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các mô hình tham chiếu OSI - Open System Interconnection: Chức năng chung ✓ Tầng vật lý (Physical): Truyền bits “trên đường truyền” ✓ Tầng liên kết dữ liệu (Data link): Truyền dữ liệu giữa các thành phần nối kết trong một mạng. ✓ Tầng mạng (Network): Chọn đường, chuyển tiếp gói tin từ nguồn đến đích. ✓ Tầng giao vận (Transport): Xử lý việc truyền-nhận dữ liệu cho các ứng dụng. ✓ Tầng phiên (Session): Đồng bộ hóa, check-point, khôi phục quá trình trao đổi thông tin. ✓ Tầng trình diễn (Presentation): cho phép các ứng dụng biểu diễn dữ liệu, ví dụ: mã hóa, nén, chuyển ñổi… ✓ Tầng ứng dụng (Application): Hỗ trợ các ứng dụng trên mạng 50 25 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các mô hình tham chiếu Mô hình TCP/IP (Internet) ✓ Mô hình OSI và TCP/IP ˗ Trong mô hình TCP/IP (Internet), chức năng3 tầng trên được phân ñịnh vào một tầng duy nhất. 51 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Quá trình gửi dữ liệu từ nguồn (Source), qua nút trung gian (Bộ định tuyến – Router), rồi đến đích (Destination) 52 26 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Quá trình đóng gói dữ liệu (Encapsulation) 53 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet PDU: Protocol Data Unit – Đơn vị dữ liệu giao thức 54 27 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Họ giao thức TCP/IP và quá trình đóng gói ✓ Bên gửi: Mỗi tầng thêm các thông tin điều khiển vào phần đầu gói tin (header) và truyền xuống tầng dưới. ✓ Bên nhận: Mỗi tầng xử lý gói tin dựa trên thông tin trong phần đầu, sau đó bỏ phần đầu, lấy phần dữ liệu chuyển lên tầng trên. 55 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet SAP: Service Access Point – Điểm truy nhập dịch vụ 56 28 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói Dữ liệu - Payload 57 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói TCP Header Dữ liệu - Payload 58 29 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói IP Header TCP Header Dữ liệu - Payload 59 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói Ethernet Header IP Header TCP Header Dữ liệu - Payload 60 30 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói IP Header TCP Header Dữ liệu - Payload 61 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói WDM Header IP Header TCP Header Dữ liệu - Payload 62 31 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói IP Header TCP Header Dữ liệu - Payload 63 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói Ethernet Header IP Header TCP Header Dữ liệu - Payload 64 32 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói IP Header TCP Header Dữ liệu - Payload 65 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói TCP Header Dữ liệu - Payload 66 33 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Protocol stack và quá trình đóng gói Dữ liệu - Payload 67 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Mô hình phân tầng của Internet Tóm tắt: ưu điểm của kiến trúc phân tầng ✓ Chia nhỏ cho phép xác định dễ dàng chức năng mỗi tầng ✓ Các tầng hoạt động độc lập ˗ Tầng trên chỉ quan tâm đến việc sử dụng tầng dưới mà không quan tâm đến các tầng xa hơn ˗ Cho phép định nghĩa giao diện chung giữa các tầng ✓ Khả năng mở rộng. Mềm dẻo, linh hoạt với các công nghệ mới ˗ Trao đổi giữa các tầng đồng mức ˗ Có thể cải tiến hệ thống bằng cách thay thế một công nghệ mới của tầng tương ứng : ISDN→ADSL→FTTH、IPv4→IPv6 ✓ Nếu không phân tầng: Khi muốn thay đổi, phải làm lại toàn bộ… 68 34 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các định danh trên Internet ✓ Địa chỉ MAC ✓ Địa chỉ IP ✓ Số hiệu cổng 69 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các định danh trên Internet Định danh ✓ Các định danh cho phép xác định một người hay một đối tượng ˗ Name: Nguyễn Hồ Hải ˗ Address: 504 Đại lộ Bình Dương, Thủ Dầu Một, Bình Dương ˗ Mobile: 0913123330 ˗ Email: [email protected] 70 35 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các định danh trên Internet Định danh và cây phân cấp ✓ Các định danh xác định địa chỉ có tính phân cấp ˗ Cho phép quản lý một cách logic và hiệu quả một không gian địa chỉ khổng lồ. ˗ Tính mở rộng. Bình Dương ✓ Ví dụ về tính mở rộng: TDM ˗ Address: 504 Đại lộ Bình Dương, Thủ Dầu Một, Bình Dương ˗ Mobile: 0913123330. ĐLBD 504 71 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các định danh trên Internet Định danh trên Internet và quan hệ với các tầng Port Number; Ví dụ: Port 80 IP Address; Ví dụ: 192.168.50.120 Physical Address / MAC Address Ví dụ: F8:59:71:91:E6:2D 72 36 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các định danh trên Internet Địa chỉ sử dụng trong tầng Data Link ✓ Địa chỉ vật lý/ địa chỉ MAC (Media Access Control) ˗ Sử dụng trong tầng liên kết dữ liệu. ˗ Cố định trên card mạng NIC (Network Interface Card) ˗ Sử dụng để địa chỉ hóa máy tính trong các mạng Broadcast 73 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các định danh trên Internet Địa chỉ sử dụng trên Internet ✓ Địa chỉ IP dung trong giao thức IP – Internet Protocol (Network Layer) ✓ Giá trị phụ thuộc từng mạng, mỗi card mạng được gán một địa chỉ IP ✓ Sử dụng để định danh một máy tính trong một mạng IP. ✓ Ví dụ: 113.161.160.68 (ipv4) 2001:200:1:8803::68 (ipv6) 74 37 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Các định danh trên Internet Địa chỉ sử dụng trong tầng giao vận ✓ Số hiệu cổng ˗ Một chỉ số phụ, sử dụng kèm theo địa chỉ IP ˗ Các ứng dụng được định danh bởi một địa chỉ IP và một số hiệu cổng ˗ Ví dụ: Số phòng trong một tòa nhà ▪ Địa chỉ: Biconsi Tower, số 2 Phú Lợi, TDM, Bình Dương. ➔ Địa chỉ IP ▪ Phòng số F368 ➔ Số hiệu cổng ˗ Ví dụ: HTTP cổng 80; HTTPs cổng 443; FTP cổng 20, 21, … 75 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Ánh xạ địa chỉ ✓ Tên miền ✓ Chuyển đổi tên miền ✓ Nslookup ✓ Arp 76 38 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Ánh xạ địa chỉ Tên miền ✓ Domain Name (FQDN: Fully Qualified Domain Name) ˗ Tên miền là tên của một máy tính hay của một mạng máy tính, sử dụng tên (chữ cái, chữ số) ▪ www.bdu.edu.vn ▪ www.google.com ▪ www.tuoitre.vn 77 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Ánh xạ địa chỉ Không gian tên miền 78 39 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Ánh xạ địa chỉ Không gian tên miền 79 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Ánh xạ địa chỉ Tên và địa chỉ ✓ Trước khi truyền tin, máy trạm phải được xác định ˗ Bởi một địa chỉ IP, hoặc ˗ Bởi một tên miền. ✓ Tên www.bdu.edu.vn ˗ Có độ dài thay đổi ˗ Dễ nhớ ˗ Không liên quan đến vị trí vật lý của máy. ✓ Địa chỉ ˗ Có độ dài cố định ˗ Máy tính xử lý và liên quan đến vấn đề chọn đường 14.224.253.246 80 40 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Ánh xạ địa chỉ Chuyển đổi địa chỉ và ví dụ 81 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Ánh xạ địa chỉ Chuyển đổi địa chỉ ✓ Khái niệm Ví dụ: ˗ Cơ chế cho phép tìm một NSD địa chỉ IP từ một tên miền và ngược lại ✓ Máy chủ tên miền ˗ Một phương thức được sử dụng để chuyển đổi địa chỉ. ˗ Được sử dụng rộng rãi trên Internet. 82 41 10/09/2024 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH Ánh xạ địa chỉ ARP Chuyển đổi địa chỉ vật lý – Địa chỉ IP ✓ Address Resolution Protocol ✓ Giao thức để tìm địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP 83 THANK YOU ! 84 84 42

Use Quizgecko on...
Browser
Browser