CÂU-HỎI-ĐỀ-THI-TÂM-LÝ-PDF

Summary

This document is a psychology exam paper with various questions and answers on stress, human behaviour. Details about mental health and psychology are found within the content.

Full Transcript

CÂU HỎI ĐỀ THI TÂM LÝ 1. Các trạng thái của stress có thể gây ra những hậu qủa khác nhau gồm: d. Đặc điểm thể chất, thần kinh cấp cao a. Tình trạng căng thẳng, lo âu thường xuyên...

CÂU HỎI ĐỀ THI TÂM LÝ 1. Các trạng thái của stress có thể gây ra những hậu qủa khác nhau gồm: d. Đặc điểm thể chất, thần kinh cấp cao a. Tình trạng căng thẳng, lo âu thường xuyên 7. Phong cách giáo dục của cha mẹ có ảnh hưởng tốt b. Giảm khả năng tập trung, sút giảm trí nhớ nhất đến sự phát triển của trẻ về mặt trí tuệ, tình cảm và các kĩ năng xã hội là: c. Bộc lộ khả năng tiềm ẩn của con người a. Phong cách độc thoại b. Phong cách phó mặc d. Tất cả đều đúng. c. Phong cách uy tính d. Phong cách nuông chiều 2. Tác giả phân biệt 2 loại Eustress và Distress, là: 8. Để có thể khác phục những hậu quả không tốt của a. Friedman và Rosenman “khủng hoảng tâm lý của tuổi già”, cách làm đúng đắn nhất là: b. Alexxandre và Fleming a. Tạo điều kiện cho người già được giao tiếp c. Frik Erikson b. Động viên cho họ tập thể dục, kiểm tra sức khỏe định d. Hans Selye kì 3. Khi tiếp xúc với các yếu tố gây stress, trong giai c. Quan tâm và chăm sóc đặc biệt đến đời sống vật chất đoạn ban đầu chủ thể có những thay đổi về: và tinh thần của người già a. Tâm lý b. Sinh lý d. Cố gắng bàn luận về những thay đổi của xã hội. 9. Điền từ vào chỗ trống: Tâm lý người là sự phản ánh c. Tập tính d. Tất cả đều đúng. hiện thực khách quan vào não người thông qua...của 4. Các triệu chứng của stress tinh thần gồm mỗi người: (1) Giảm trí nhớ, (2) Sợ hãi, (3) Loạn nhịp tim, a. Thái độ b. Suy nghĩ (4) Cảm giác hụt hơi c. Hoạt động d. Nhận thức 10. Tâm lý học nghiên cứu những khía cạnh nào của a. (1), (2), (3) b. (1), (2), (3), (4) hiện tượng tâm lý: c. (1), (2) d. (3), (4) a. Quy luật nảy sinh b. Quy luật vận hành 5. Điều kiện phát triển tâm lý gồm những yếu tố liên c. Quy luật phát triển d. Tất cả đều đúng quan 11. Việc con người hoạt động dựa vào kinh nghiệm cá (1) sự trưởng thành, (2) sự di truyền, (3) yếu tố môi nhân thể hện chức năng nào của tâm lý: trường, (4) bối cảnh văn hóa a. Định hướng b. Điều chỉnh a. (1), (2), (3) b. (1), (2), (3), (4) c. Điều khiển d. Thúc đẩy c. (2), (3), (4) d. (1), (3), (4) 12. Đặc điểm của trường phái học hành vi: 6. Sự phát triển tâm lý của trẻ từ 1-2 tháng phụ thuộc rất a. Do Waston mở đầu nhiều vào: b. Dựa trên quan điểm của kích thích và phản ứng a. Thái độ cư xử của người lớn như thế nào khi trẻ chào c. Xem con người là bộ máy vật lý liên hoàn đời d. Là một trường phái chính vào thế kỉ XIX b. Khi đứa trẻ bắt đầu nhìn thấy, nghe thấy những sự vật xung quanh c. Những quy tắc ứng xử xã hội 13. Bệnh nhân có tổn thương ở dạ dày nhưng không có cảm c. Không dự phòng bệnh hợp lý giác đau. Đây là quy luật của cảm giác: d. Không biết mình có bệnh a. Tác động qua lại của cảm giác giảm 20. Xúc cảm bệnh nhân thay đổi như thế nào thì b. Ngưỡng cảm giác cần can thiệp: CHỌN CÂU SAI! c. Thích ứng của cảm giác a. Phù hợp về dấu, không phù hợp về cường độ d. Tính ổn định của cảm giác b. Không phù hợp về dấu, phù hợp về cường độ 14. Huyết áp của bệnh nhân tăng cao nhưng bệnh nhân c. Phù hợp về dấu và phù hợp về cường độ không có cảm giác mệt mỏi gì. Hiện tượng nào đã xảy ra ở d. Không phù hợp về dấu, phù hợp về cường độ bệnh nhân: 21. Bệnh y sinh được phân loại thành mấy a. Độ nhạy của cảm giác mệt mỏi giảm xuống nhóm: b. Độ nhạy của cảm giác mệt mỏi tăng lên a. 2 b.3 c. Ngưỡng tối đa cảm giác mệt mỏi giảm xuống c.4 d. 5 d. Ngưỡng tối thiểu cảm giác mệt mỏi giảm xuống 22. Nhân tố thúc đẩy bệnh y sinh nào sau đây 15. Tư duy được thể hiện qua các hình thức nào sau đây. KHÁC với nhóm còn lại: NGOẠI TRỪ: a. Bác sĩ quan tâm quá mức a. Khái niệm b. So sánh, phân tích b. Sinh viên hỏi bệnh khám bệnh vụng về c. Suy luận d. Suy lý c. Bệnh nhân có nhân cách dễ ám thị 16. Vai trò của ngôn ngữ đối với tư duy là: CHỌN CÂU d. Bác sĩ chuẩn đoán sai SAI 23. Nguyên tắc chuẩn đoán đúng bao gồm các a. Ngôn ngữ được dùng để tiến hành các thao tác tư duy yếu tố nào sau đây, NGOẠI TRỪ: b. Giúp chuyển tải tư duy đến người khác a. Xác định được nhân cách bệnh nhân c. Giúp chủ thể nhận ra được vấn đề b. Loại trừ các bệnh khác d. Giúp con người cải thiện giao tiếp c. Biết được tác động có hại của thầy thuốc 17. Nói đến hình ảnh lâm sàng bên ngoài là nói đến: CHỌN d. Xác định được nguyên nhân gây bệnh chính CÂU SAI! 24. Điền vào chổ trống. Liệu pháp tâm lý là 0 a. Các triệu chứng mà bệnh nhân khai dùng phương pháp tác động lên... hay... để b. Các dấu hiệu lâm sàng khám được chữa bệnh do căn nguyên tâm lý c. Các kết quả sinh hóa a. Ý thức, nhận thức b. Nhận thức, vô thức d. Hình ảnh chiếu chụp của bệnh nhân c. Tâm lý, tinh thần d. Ý thức, vô thức 18. Phần trí tuệ bệnh của hình ảnh lâm sàng bên trong phụ 25. Liệu pháp tâm lý nào sau đây KHÔNG thuộc vào, CHỌN CÂU SAI! thuộc liệu pháp tâm lý cá nhân: a. Kinh nghiệm của bệnh nhân a. Giải thích họp lý b. Thôi miên b. Phản đoán của bệnh nhân về bệnh tật c. Tư vấn d. Ám thị c. Chuẩn đoán mà nhân viên y tế thông báo với bệnh nhân 26. Mô tả nào không đúng với phương pháp gia đình trị liệu: d. Diễn biến của bệnh trên quan điểm của bệnh nhân a. Dựa trên gia đình được xem là một tổng thể 19. Bệnh nhân không có ý thức về bệnh tật là: b. Mâu thuẫn giữa các thành viên thuộc về phần ý a. Không tuân thủ điều trị tốt thức b. Thực hiện các hành vi nguy cơ c. Các thành viên trong gia đình được chuẩn đoán tâm lý b. Được quyền nhưng không tham gia riêng lẻ c. Được trả phí khi tham gia d. Mục đích không tạo ra tình huống hay khủng hoảng mới d. Liên hệ thường xuyên giữa nhà ngiên cứu và đối 27. “Tất cả bệnh tật đều có nguyên nhân tự nhiên” và tượng nghiên cứu “nếu không có nguyên nhân tự nhiên thì không có gì 34. Hầu hết những người tham gia thử nghiệm cả”. Câu nói này của: nghiên cứu Tuskegee syphillis study là: a. HIPPOCRATES b. SOCRATES a. Tù binh c. ARISTOTEDES d. Thând ALLAH b. Những người được mời tham gia 28. Lịch sử y đức Việt Nam gồm có các thời kì. CHỌN c. Những người nghèo, thất học, bị ép buộc tham CÂU SAI: gia a. Thời kì Hùng Vương b. Thời kì tư bản d. Những người lao động nghèo khó tham gia để c. Thời kì phong kiến d. Thời kì XHCN hưởng trợ cấp. 29. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với đặc điểm 35. Yếu tố làm đối tượng dễ bị tổn thương là: nghề Y là một nghề đặc biệt: a. Yếu tố bệnh tật b. Yếu tố tài chính a. Biết nhiêu bí mật về cuộc sống của người khác c. Yếu tố tình cảm d. Tất cả đều đúng b. Dễ gây ra bệnh của người khác 36. Để thực hiện sự trung thành, bảo vệ và xây c. Kỹ năng hành nghề không dễ kiểm soát dựng đất nước thầy thuốc cần làm một số việc sau, CHỌN CÂU SAI: d. Nghề Y có thu nhập cao a. Kiên quyết chống quan điểm sai lầm lệch lạc 30. Tiêu chuẩn đọa đức đặc biệt của nghề y: b. Không tiếp tay cho tổ chức phi chính phủ về a. Chuyên môn vững vàng công tác chăm sóc sức khỏe tại Việt Nam b. Sẵn sàng hy sinh vì người bệnh c. Kiên quyết chóng lại các tổ chức phản động nói c. Gương mẫu trước cộng đồng xấu đảng và nhà nước d. a và c đúng d. không tiếp tay cho tổ chức phản động tuyên 31. Một trong những nghiên cứu thử nghiệm ở trại tập truyền về nhân quyền trung của Đức quốc xã thời gian chiến tranh thế giới thứ 37. Để tham gia giáo dục sức khỏe cho cộng II là, CHỌN CÂU SAI! đồng được tốt, bác sĩ cần. CHỌN CÂU SAI! a. Những trẻ bị dị tật bẩm sinh a. Có chuyên môn tốt b. Tìm hiểu những khác biệt và giống nhau của các cặp song b. Hiểu biết về vấn đề sức khỏe phổ biến sinh c. Có kĩ năng nghiên cứu khoa học c. Nghiên cứu trên trẻ sinh đôi ở Aushwitz d. Có kiến thức và kĩ năng giáo dục sức khỏe d. Nghiên cứu trên trẻ sinh đôi để phục vụ cho mục đích 38. Quy định không được nhận tiền hoặc vật của chế độ phát-xít phẩm để có bệnh nhân được tổ chức nào trình 32. Tuyên ngôn Helsinki được đưa ra vào năm: bày: a. 1954 b. 1964 a. Bộ y tế c. 1965 d. 1995 b. Lời thề Hyppocrates 33. Nguyên tắc của bản thỏa thuận nghiên cứu. CHỌN c. Hiệp hội Ykhoa thế giới CÂU SAI: d. Hiệp hội Y đức Hoa Kì a. Tham gia tự nguyện 40. “Tôi sẽ đối xử với mội bệnh nhân bình đẳng 47. Đạo đức được hình thành: khuyến khích sự ngay thẳng và lòng nhân đạo”: a. Khi con người sống thành xã hội a. Hải Thượng Lãn Ông b. Khi xã hội phát triển b. Tuyên ngôn GENEVE c. Khi còn sống thành bầy đàn c. Galen d. Khi mối quan hệ còn rất đơn giản d. Hyppocrates 48. Đạo đức được gọi theo tiếp Latinh là: 41. Công bằng. CHỌN CÂU SAI: a. Moral b. Morals a. Là tiêu chí quan trọng trong chăm sóc sức khỏe c. Moralis d. Morales b. Trong phân chia nguồn nguyên liệu hiếm 49. Giao tiếp có vai trò quan trọng trong sự c. Trong chăm sóc Y khoa là bệnh nhân được chăm sóc hình thành: giống nhau a. Nhân cách b. Cuộc sống d. Trong quyền con người c. Ý thức d. Tri giác 42. Việc bệnh nhân có quyền đưa ra ý kiến của mình 50. Khí chất nóng nảy theo Hyppoctate là do bất cứ lúc nào trong quá trình điều trị thể hiện nguyên con người có đặc điểm: lý cơ bản nào trong đạo đức y học: a. Đa huyết chất b. Chất mật vàng a. Bình đẳng b. Không làm việc ác ý c. Bạch huyết chất d. Chất mật đen c. Tôn trọng quyền tự quyết d. Lòng nhân ái 51. Mối liên quan giữa cá tính và nhân cách: 43. Cặp phạm trù nghĩa vụ và lương tâm. CHỌN CÂU SAI: a. Cá tính chỉ là một bộ phận của nhân cách a. Là hai cặp phạm trù có liên quan và hỗ trợ nhau b. Cá tính và nhân cách không liên quan gì với nhau b. Chức năng chung là thúc giục con người làm điều thiện tránh điều ác c. Cá tính góp phần tạo nên một nhân cách con người c. Góp phần điều chỉnh và củng cố những quan hệ xã hội d. a và c đúng d. Là hai cặp phạm trù có nội dung trái ngược nhau 52. Sự hình thành và phát triển của nhân cách 44. Thiện có nghĩa là tài sản, sự giàu có, thiện gắn liền diễn ra nhưu thế nào: với lợi ích con người quan điểm đó theo tiếng cổ: a. Tuần tự, đều đặn, nhiều biến động a. Trung Quốc b. Ai Cập b. Không tuần tự, không đều đặn, có thể có nhiều c. Hy Lạp d. a, b, c sai biến động 45. Đạo đức y học là những: c. Không tuần tự, không đều đặn, ít biến động a. Nguyên tắc đạo đức áp dụng cho người hành nghề y d. Tuần tự, đều đặn, ít biến động b. Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho những người hành 53. Phương tiện quan trọng giúp con người nghề y nhận thức, điều chỉnh thái độ, tình cảm và ý c. Những quy định cho những người hành nghề y chí của bản thân khi giao tiếp là gì? d. Những lý luận cho những người hành nghề y a. Ngôn ngữ viết 46. Không chịu chữa hay chữa không hết lòng là tội: b. Ngôn ngữ nói a. Dốt b. Thất đức c. Ngôn ngữ bên trong c. Hẹp hòi d. Bất nhân d. Ngôn ngữ bên ngoài 54. Điền vào chổ trống: “Giao tiếp là sự tiếp xúc... 62. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự xung đột giữa những con người nhất định trong xã hội, nhằm giữa thiếu niên và người lớn là do:... (1) Hoạt...tình cảm hiểu biết, vốn sống, tạo nên những ảnh động thần kinh của thiếu niên không cân bằng, hưởng những tác động qua lại để giúp con người... (2) thiếu niên luôn ngang bường, (3) ứng xử điều chỉnh và phối hợp với nhau trong công việc”. thiếu khéo léo, thiếu phù hợp của người lớn (4) đây là thời kì quá độ từ trẻ con trở thành người a. Tâm lý, trao đổi thông tin, đánh giá lớn. b. Đánh giá, tâm lý, trao đổi thông tin Số phát biểu đúng: c. Phối hợp, trao đổi thông tin, đánh giá a. 1 d. Trao đổi thông tin, phối hợp, đánh giá b. 2 55. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện: c. 3 d. 4 a. Bẩm sinh b. Tính chất cá thể 63. Nhân cách có bao nhiên đặc điểm: c. Di truyền d. Vĩnh viễn a. 3 b. 4 57. Tính chất của một nơ-ron thần kinh: c. 5 d. 6 a. Hưng phấn b. Ức chế 64. Mặc dù nhân cách con người ít thay đổi và c. Kích ứng d. a, b, c đúng ảnh hưởng đến hoạt động của con người nhưng 58. Ức chế bên ngoài của phản xạ có điều kiện là: vẫn có quyền tự quyết ở bất kì thời điểm nào, đây là đặc điểm: a. Ức chế do thuốc b. Ức chế trì hoãn a. Tính ổn định b. Tính tích cực c. Ức chế tắt d. Ức chế do kích thích mạnh c. Tính thống nhất d. Tính giáo dục 59. Vai trò của xúc cảm tình cảm đối với con người: 65. Vai trò của yếu tố hoạt động trong hình a. Luôn tạo nên trạng thái hưng phấn sáng suốt cảu con thành nhân cách là: người a. Làm bộc lộ các đặc điểm của nhân cách b. Luôn làm cho con người khỏe hơn, chóng khỏi bệnh hơn b. Hình thành ý thức, sự tự ý thức c. Làm cho con người trở nên cao thượng hơn, nhân đạo c. Tạo ra chiều hướng cho sự hình thành nhân cách hơn hoặc ngược lại d. Bù đắp những thiếu hụt do bẩm sinh, bệnh tật d. Tất cả đều đúng 66. Vấn đề tâm lý có thể gặp ở tuổi trung niên 60. Đâu là sự giống nhau giữa tình cảm và cảm xúc: và điều này làm nảy sinh các rối nhiễu tâm lý ở trẻ con là: a. Đều có tính nhất thời phụ thuộc vào tình huống a. Ly hôn b. Mất việc b. Đều có cả ở người và động vật c. Nghỉ hưu d. Cả a, b, c c. Đều có cơ sở vật chất là não bộ 67. Những biểu hiện tâm lý thường thấy ở d. a, b đúng người già gồm có:...(1) phiền muộn, nóng nảy, 61. Đặc điểm của tuổi bế bồng gồm: (1) giai đoạn (2) bận tâm, cô đơn, (3) đa nghi, bi quan (4) miệng, (2) quan hệ phi ngôn ngữ, (3) nhu cầu giao tiếp, nhớ rất rõ những điều mới (5) có khả năng hồi (4) phức cảm hớn hở: tưởng rất tốt: a. (1), (2), (3) b. (1), (2), (3), (4) a. 2 b. 3 c. (2), (3), (4) d. (1), (3), (4) c. 4 d. 5 68. Tác hại của bệnh y sinh là: c. Tác động của mực độ bệnh tật lên tâm lý bệnh nhân a. Gây ra biến chứng trầm trọng hơn d. Tác động của các yếu tố xã hội lên tâm lý bệnh nhân b. Phức tạp khó khăn trong chuẩn đoạn và điều trị 75. Ethica được: c. Phản ứng tâm lý tiêu cực, lo âu, trầm cảm, sợ hãi nghi a. Hyppocrate dùng chỉ đạo đức học bệnh b. Aristose dùng chỉ đạo đức học d. Tất cả đều đúng c. Hyppocrate dùng chỉ đạo đức học y học 69. Liệu pháp nhận thức hành vi có đặc điểm: d. Aristose dùng từ thế kỉ thứ III TCN a. Giúp bệnh nhân hiểu rõ ảnh hưởng của suy nghĩ và cảm 76. Tâm lý người bệnh thay đổi trên bao nhiêu bình xúc đến hành vi của mình diện: b. Dùng để điều trị các rối loạn liên quan sợ hãi, nghiện, a. 2 b. 3 trầm cảm c. 4 d. 5 c. Áp dụng trong thời gian ngắn để giải quyết một vấn đề cụ thể 77. Sự thích nghi bệnh tật của bệnh nhân có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: d. Tất cả đều đúng a. Chỉ xuất hiện ở bệnh nhân mãn tính 70. Tư duy được thể hiện qua những hình thức nào sau đây, NGOẠI TRỪ: b. Xuất hiện ở bệnh nhân cấp tính a. Khái niệm b. So sánh, phân tích c. Sự thích nghi được chia làm 3 loại c. Suy luận d. Suy lý d. Phụ thuộc vào diễn biến bệnh tật và nhân cách của bệnh nhân 71. Vai trò của tư duy đối với tưởng tượng: 78. Nguyên tắc đạo đức trong thực hành Y khoa là a. Tư duy giúp tưởng tượng lại quá khứ những: b. Tư duy là nền tảng cho tưởng tượng a. Quy tắc, phép tắc, lề lối làm việc có liên quan đến c. Tư duy xác định mục đích của tưởng tượng việc tiến hành các hoạt động nhầm đem lại lợi ích cho con người d. Tư duy bị giới hạn bởi tưởng tượng b. Quy tắc, phép tắc, lề lối làm việc có liên quan đến 72. Chức năng của lý tưởng bao gồm, NGOẠI TRỪ: việc tiến hành các hoạt động nhầm đem lại sức khỏe a. Xác định mục tiêu phát triển của cá nhân cho mọi người b. Là động lực thúc đẩy toàn bộ hoạt động con người c. Quy tắc, phép tắc, lề lối làm việc có liên quan đến c. Trực tiếp chi phối hình thành nhân cách việc tiến hành các quan hệ nhầm đem lại sức khỏe cho mọi người d. Làm nảy sinh sự sáng tạo, tăng sức làm việc d. Quy tắc, phép tắc, lề lối làm việc có liên quan đến 73. Phần tâm lý học nghiên cứu quan hệ giữa tâm lý việc tiến hành các quan hệ nhầm đem lại lợi ích cho người bệnh và bệnh tật được gọi là: con người a. Tâm lý học người bệnh 79. Chọn 01 câu sai: b. Tâm lý học bệnh sinh a. Bác sĩ còn gọi là cán bộ người duy trì phục hồi sức c. Tâm lý học môi trường người brrnhj khỏe con người bằng cách nghiên cứu, thăm khám, chuẩn đoán chữa bệnh dựa trên kiến thức cơ bản về cơ d. Tâm lý học bệnh tật thể người 74. TLH môi trường người bệnh nghiên cứu: NGOẠI b. Thầy thuốc còn gọi là thầy lang, thầy lang được tôn TRỪ sùng là thần y a. Tác động của màu sắc lên tâm lý bệnh nhân c. Thầy thuốc còn gọi là thầy thuốc lang, thầy lang b. Tác động của âm thanh lên tâm lý bệnh nhân dõm bị gọi là lang băm d. Thầy thuốc có thể là bác sĩ đa khoa, bác sĩ chuyên khoa, c. Khoa học hành vi d. Khoa học nhân đạo tây y hay thầy thuốc đông y 88. Phạm trù là một trong những phương tiện: 80. Liệu pháp tâm lý là dùng các phương pháp tâm lý a. Định hướng thế giới qua nghiên cứu khoa học tác động lên phần... và phần vô thức để điều trị các đặc biệt là kinh tế xã hội vấn đề tâm lý nói chung: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG b. Hướng đi của nghiên cứu khoa học đặc biệt là a. Nhân thức b. Tinh thần kinh tế xã hội c. Ý thức d. Nhân cách c. Nhận thức thế giới qua nghiên cứu học đặc biệt 81. Điền vào chỗ trống: tâm lý người là sự phản ánh là kinh tế xã hội hiện thức khách quan vào não người thông qua...của d. Định hướng xã hội qua nghiên cứu khoa học mỗi người: đặc biệt là kinh tế xã hội a. Thái độ b. Suy nghĩ 89. Mục tiêu của liệu pháp nhân thức hành vi c. Hoạt động d. Nhận thức là: 82. Tâm lý học nghiên cứu của những khía cạnh nào a. Giúp bệnh nhân hiểu rõ vấn đề đang gặp phải của hiện tượng tâm lí: b. Giúp thư giãnc. a. Quy luật nảy sinh b. Quy luật vận hành c. Giúp bệnh nhân kiểm soát mọi việc c. Quy luật phát triển d. Tất cả đều đúng d. Giúp bệnh nhân thay đổi cách họ hiểu, tiếp nhận 83. Việc con người hoạt động vào kinh nghiệm cá nhân và giải quyết vấn đề thể hiện chức năng nào của tâm lý: 90. Liệu pháp nhận thức hành vi gồm mấy giai a. Định hướng b. Điều chỉnh đoạn chính: c. Điều khiển d. Thúc đẩy a. 2 b. 3 84. Yếu tố làm cho một người trở nên dễ bị tổn thương c. 4 d. 5 trong nghiên cứu, chọn câu đúng nhất: 91. Quy luật thay đổi giai đoạn hoạt động của a. Năng lực b. Xã hội vỏ não. Giai đoạn san bằng còn gọi là: c. Bệnh tật d. Tất cả đều đúng a. Giai đoạn đầu 85. Đạo đức được hình thành qua: b. Giai đoạn trung gian a. Giao tiếp, ứng xử, hành vi, thái độ c. Giai đoạn tiếp sau b. Tiếp xúc, lời nói, hành vi, thái độ d. Giai đoạn thứ 3 c. Cử chỉ, hành vi, thái độ, xã hội 92. Ức chế làm cho phản xạ chậm xuất hiện còn gọi là: d. Giao tiếp, lời nói, cử chỉ, hành xử a. Ức chế tắt b. Ức chế trì hoãn 86. Trung tâm văn minh cổ đại từ thế kỉ VIII đến thế kỉ thứ VI TCN đã hình thành nền triết học và khái c. Ức chế phân biệt d. Ức chế toàn thể niệm phạm trù là: 93. Bệnh y sinh được phân thành a. Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp a. Y sinh cơ thể và y sinh tâm lý b. Trung Quốc, Ai Cập, Hy Lạp b. Y sinh tâm lý và Y sinh tâm thần c. Trung Quốc, Ấn Độ, La Mã c. Y sinh thực thể và Y sinh tinh thần d. Trung Quốc, La Mã, Hy Lạp d. Y sinh tinh thần và Y sinh cơ thể 87. Đạo đức Y học là: a. Khoa học xã hội b. Khoa học an sinh xã hội 94. Trong bệnh y sinh các triệu chứng lo âu , trầm cảm c. Unstressed d. Mistress nhẹ được xếp vào nhóm: 101. Khi tiếp xúc với các yếu tố gây stress, trong giai đoạn báo a. Triệu chứng về cơ thể b. Triệu chứng tâm can động chủ thể những thay đổi về: c. Triệu chứng tâm thần d. Triệu chứng cơ năng a. Tâm lý b. Sinh lý 95. Khái niệm phạm trù được xuất hiện trong quá c. Tập tính d. Tất cả đều đúng trình hình thành: 102. Nguyên tắc thứ 2 của nguyên tắc cơ bản trong đạo đức y a. Nhân chủng học b. Đạo đức học học là: c. Triết học d. Xã hội học a. Tôn trọng và công bằng 96. Nguyên tắc là: b. Không làm việc có hại hoặc không ác a. Điều quan trọng đã được quy định dùng làm cơ sở cho c. Tôn trọng quyền từ chối của bệnh nhân các mối quan hệ xã hội d. Lòng nhân ái (làm điều thiện) b. Điều cơ bản đã được quy định dùng làm cơ sở cho các 103. Y đức là cách cư xử hợp: mối quan hệ xã hội a. Đạo đức và các phạm trù cơ bản c. Điều cơ bản được sử dụng và dùng làm cơ sở cho ccas mối quan hệ xã hội b. Đạo lý d. Quy định chung dùng làm cơ bản cho các mối quan hệ c. Đạo làm người trong xã hội trong xã hội d. Đạo làm thầy thuốc trong các mối quan hệ xã hội 97. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân: 104. Y đức là phẩm chất tốt đẹp của người làm công tác y tế a. Dựa trên nền tảng là những điều cấm kỵ của luật được biểu hiện bởi: b. Dựa trên nền tảng là quyền tự quyết của bệnh nhân a. Tinh thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ, hết lòng thương yêu chăm sóc người bệnh c. Dựa trên nền tảng là các nguyên tắc trong thực hành y học b. Tinh thần trách nhiệm cao, có tình cảm khi phục vụ, hết lòng yêu thương chăm sóc người bệnh d. Dựa trên nền tảng là sự cam kết của thầy thuốc c. Tinh thần trách nhiệm cao, tận tụy phục vụ hết lòng, thương yêu 98. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân chăm sóc người bệnh a. Dựa trên quy định cuẩ 12 điều y đức d. Tinh thần nhiệm vụ cao, tận tụy phục vụ hết lòng, thương yêu b. Dựa trên nền tảng là nguyên tắc 1 của nguyên tắc cơ chăm sóc người bệnh bản của đạo đức học y học 105. Nguyên tắc thứ 4 của nguyên tắc cơ bản trong đạo đức y c. Dựa trên nền tảng của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân học là: d. Dựa trên nền tảng là sự cam kết của thầy thuốc a. Tôn trọng và công bằng b. Công bằng 99. Nguyên tắc 3 của nguyên tắc cơ bản trong đạo đức c. Bình đẳng d. Tự quyết ý học là: 106. Một trong những nguyên tắc trong quan hệ thầy thuốc a. Không làm việc có hại/ không ác ý bệnh nhân là tôn trọng và đối xử công bằng đã được luật quy định tại: b. Tôn trọng và công bằng a. Chương II điều 9 và điều 12 c. Không can thiệp vào quyết định của bệnh nhân b. Chương III điều 9 và điều 12 d. Lòng nhân ái c. Chương IV điều 9 và điều 12 100. Stress vừa phải giúp chúng ta đạt đỉnh cao của thành tích được gọi là: d. Chương V điều 9 và điều 12 a. Distress b. Eustress 107. Trong quan hệ thầy thuốc bệnh nhân việc tư vấn c. và Do quy định trong ngành Y tế cung cấp thông tin cũng được luật khám chữa bệnh quy d. Truyền thống tù đời này sang đời khác của thầy thuốc định tại: 115. Luân lý là: a. Chương II điều 36 b. Chương III điều 36 a. Những quy tắc ứng xử, tập tục những giá trị phổ quát được c. Chương III điều 9 và điều 12 d. Chương IV điều 36 công nhận trong một xã hội hay một nền văn hóa nào đó giúp 108. Chọn câu đúng nhất, Nơ-ron có tính chất: cho người ta phân biệt đúng sai a. Di truyền b. Dẫn truyền b. Những chuẩn mực trong quan hệ gia đình, dòng tộc để các thành viên biết hành động nào là đúng, việc làm nào là sai c. Dẫn điện d. Tất cả đều đúng c. Những quy định mẫu trong quan hệ gia đình, dòng tộc để các 109. Điều lệ Nuremberg đợc ban hành vào năm: thành viên biết cách ứng xử với nhau a. 1946 b. 1947 d. Những ràng buộc trong quan hệ gia đình, họ hàng để phân biệt c. 1962 d. 1964 đúng sai 110. Kỹ năng quan trọng nhất trong tạo mối quan hệ tốt 116. Các hiện tượng, hình ảnh tâm lý phần lớn diễn ra ở: với đồng nghiệp, chọn câu đúng nhất: a. Vỏ não b. Vùng dưới vỏ a. Tôn trọng b. Hỗ trợ c. Hành tủy d. Não trung c. Lắng nghe d. Cùng tham gia 117. Khoa học được định nghĩa là những: 111. Chọn yếu tố đúng của nhóm yếu tố gây stress do cá a. Kiến thức đạt dược qua nghiên cứu khoa học tính: b. Kiến thức được tích lũy sau nghiên cứu (1) thời khóa iểu quá tải, (2) Thiếu ngủ, (3) thiếu kiên nhẫn, (4) Suy nghĩ cứng nhắc: c. Tri thức đạt được qua kinh nghiệm thực tế và nghiên cứu a. (1) và (2) đúng b. (1), (2) và (3) sai d. Tri thức qua tính toán, qua thực tiễn của nghiên cứu khoa học c. (3) và (4) đúng d. Tất cả đều đúng 118. Giai đoạn thích nghi với stress có nghĩa là: 112. cán bộ y tế cần hoạt động chăm sóc nào khi bệnh a. Cơ thể chống đỡ và điều hòa các rối loạn ban đầu nhân bị stress vì lo lắng kinh tế sút kém khi phải nằm b. Hoạt động tâm lý, sinh lý mới được kích thích bệnh viện: c. Phản ứng chức năng sinh lý của cơ thể được triển khai a. Giải thích, trấn an, điều trị triệu chứng d. Điều hòa chức năng tự chủ, cảm xúc b. An ủi, tìm phương pháp điều trị thích hợp 119. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với đặc điểm nghề Y c. Giải thích theo hướng lạc quan là một nghề đặc biệt: d. Giải thích theo cơ chế “bù trừ” a. Biết nhiều bí mật về cuộc sống của ngườ khác 113. Chọn câu đúng. Xúc cảm khác với tình cảm: b. Dễ gây ra bệnh cho người khác a. Có tính ổn định lâu dài c. Kỹ năng hành nghề không dễ kiểm soát b. Ở trạng thái tiềm tàng d. Nghề Y có thu nhập cao c. Chỉ có ở con người 120. “Tất cả bệnh tật đều có nguyên nhân tự nhiên” và “Nếu d. Thực hiện chức năng sinh vật không có nguyên nhân tự nhiên thì không có gì cả”. Câu nói này của nhân vật nào: 114. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân là mối quan tâm chính trong thực hành là: a. HYPPOCRATES b. SOCRATES a. Tính bắt buộc của nghề nghiệp c. ARISTOSE d. Thánh ALLAH b. Do đặc điểm trong thăm khám phải tiếp xúc bệnh nhân qua hỏi, thăm khám,...chuẩn đoán, điều trị 121. Năm 1967 Bác Hồ nói 127. Chọn 01 câu đúng: a. “Luôn luôn nghi nhớ rằng thầy thuốc giỏi đồng thời a. Danh dự là vinh dự do có những phẩm chất phải như mẹ hiền, hết lòng hết sức cứu chữa và phục vụ được đánh giá tốt thương bệnh binh” b. Danh dự là kết quả của quá trình xây dựng và b. “Lương y như từ mẫu” bảo vệ hạnh phúc của người khác c. “Thầy thuốc chẳng những cứu chữa bệnh tật mà còn c. Danh dự là sự coi trọng đánh giá cao của dư phải nâng đỡ tinh thần” luận xã hội đối với người dựa tren giá trị tinh thần dạo đức của người đó d. “Trong công tác phục vụ cần coi trọng cả mặt tinh thần và thể chất, có thuốc hay thức ăn ngon cần phải có thái độ d. Danh dự là sự tự hào của bản thân và sự hình phục vụ tốt, coi người bệnh như ruột thịt” thành của họ hàng, dòng tộc 122. Nền tảng của tôn giáo là: 128. Chọn 01 câu đúng. Khi hợp tác về chuyên môn thầy thuốc cần: a. Lòng tin a. Tôn trọng quan hệ của dồng nghiệp b. Sự tiến bộ xã hội, là hạnh phúc của con người b. Chia sẽ thông tin của bệnh nhân giải quyết và c. Tín ngưỡng hỗ trợ nhau trong công việc d. Thể hiện lòng nhân đạo c. Tôn trọng bệnh nhân của đồng nghiệp 123. Câu nói của ai: “Mỗi con người đều có cái thiện, d. Tôn trọng nghiên cứu khoa học của đồng nghiệp cái ác, cái xấu, cái tốt ở trong lòng. Để phát triển cái thiện chống lại cái ác, cả xã hội mà mỗi người phải 129. Để thực hiện đúng vai trò của bác sĩ trog luôn chú trọng tu dưỡng đạo đức suốt đời, nói đi với các tình uống khẩn cấp tại ộng đồng khi tiếp làm, xây đi đôi với chống trên tất cả các lĩnh vực của cận được trường hợp bệnh khẩn trương thông đời sống xã hội... báo kịp thời những vấn dề ảnh hưởng sức khỏe có nguy cơ tới an toàn cộng đồng: a. Hãi Thượng Lãn Ông b. Khổng Tử a. Nhà nước quản lý và những người có trách c. Hồ Chí Minh d. Lenin nhiệm 124. Nguyên tắc là những: b. Chính quyền trung ương và địa phương a. Yêu cầu nền tảng đòi hỏi chủ thể tuân thủ đúng trình tự c. Tổ chức đoàn thể xã hội nhầm đạt mục đích đã đề ra một cách tối ưu d. Nhà quản lý các dự án, nhà quản lý chương b. Chuẩn mực nền tảng đòi hỏi chủ thể phải tuân thủ đúng trình y tế trình tự nhầm đạt mục đích đã đề ra một cách tối ưu 130. Hyppocrate tin tưởng: c. Những yêu cầu nền tảng đòi hỏi chủ thể phải tuân thủ đúng trình tự nhầm đạt mục đích đã đề ra một cách tối ưu a. Bệnh tật là do nguyên nhân có thể tìm hiểu được d. Ứng xử cơ bản đòi hỏi chủ thể phải tuân thủ đúng trình b. Bệnh là có nguyên nhân qua nghiên cứu sẽ phát tự nhầm đạt mục đích đã đề ra một cách tối ưu hiện được 125. Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần c. Nguyên nhân của bệnh là do tác động bên ngoài kinh: và bên trong có thể tìm được a. Mạnh, cân bằng b. Mạnh, cân bằng, chậm d. Bệnh tật xảy ra là do nguyên nhân khó có thể tìm được c. Mạnh, không cân bằng d. Yếu, cân bằng 131. Quy tắc chuẩn mực đạo đức tồn tại dưới 126. Nhu cầu giao tiếp với người lớn rất cần thiết, nếu hình thức: thiếu trẻ không tồn tại và phát triển đặc biệt ở giai đoạn: a. Vị tha b. Trừng phạt a. Tuổi thiếu nhi b. Tuổi mẫu giáo c. Tha thứ d. Khuyên giải c. Tuổi bế bồng d. Tuổi nhà trẻ 132. Chọn 01 câu đúng: d. Tất cả đều đúng a. Mỗi công trình y tế, mỗi thủ thuật, mỗi thao tác đều là 138. Nghĩa vụ là biểu hiện cụ thể của: một công trình tập thể a. Lòng từ thiện b. Mỗi công trình nghiên cứu, cuộc mổ, thao tác đêuf là b. Lòng thương yêu con người một công trình tập thể c. Cái thiện nói chung c. Mỗi công trình y tế, mỗi thủ thuật, mỗi công trình nghiên cứu đều là một công trình tập thể d. Lòng nhân từ d., Mỗi thao tác trong phẫu thuật, công trình y tế, mỗi thủ 139. Chọn câu sai. Quan điểm của liệu pháp thuật, mỗi thao tác đều là một công trình tạp thể tâm lý là: 133. Tâm lý học được xem là ngành khoa học thực sự a. Các kích thích của môi trường sống có ảnh vì. CHỌN CÂU SAI: hưởng rất lớn đến sức khỏe tâm thần a. Nghiên cứu tâm lý dựa trên những trãi nghiẹm chủ quan b. Thể chất và tâm lý là một khối thống nhất, thường xuyên tác động lẫn nhau b. Hoạt dộng thàn kinh và hoạt động tâm lý có mối liên hệ mang tính quy luật c. Phát huy tối đa hiệu lực của lời nói để chữa bệnh c. Một hiện tượng tâm lý ứng với một hoạt động của não bộ d. Tâm lý con người luôn ổn định ít bị chi phối những tác nhân từ bên ngoài d. Hoạt động hệ thần kinh có thể nghiên cứu một cách khách quan 140. Y thuật và Y đạo trong tư tưởng HCM: 134. Chức năng của hệ thần kinh đối với cơ thể sống có a. Dùng thuốc men và kỹ thuật diều trị về thể cặ điểm: chất, còn phải điều trị tâm thần. Dùng thuốc men và kỹ thuật điều trị về thể chất, phải quan tâm a. Phối hợp hoạt động của cơ thể diều kiện sống của bệnh nhân b. Liên hệ với môi trường bên ngoài c. Dùng thuốc men và kỹ thuật điều trị về thể c. Được phân loại thành hoạt động thần kinh cấp thấp và chất, còn phải chú ý đến hoàn cảnh môi trường hoạt động thần kinh cấp cao sống d. Tất cả đều đúng d. Dùng thuốc men và kỹ thuật điều trị về thể chất, còn phải diều trị tính cách của bệnh nhân 135. Nơ-ron thần kinh được xem là: 141. Yếu tố nào sau đây là yếu tố bệnh tật ảnh a. Cơ sở của các hiện tượng tâm lý hưởng đến tâm lý bệnh nhân: b. Đơn vị cơ bản của hệ thần kinh a. Loại bệnh tật c. Có vai trò liên hệ của cơ thể với môi trường bên ngoài b. Mức độ bệnh d. Có vai trò liên hệ các thành phần khác nhau trong cơ thể c. Bệnh tật dưới sự nhận thức của bệnh nhân 136. Hoạt động nhận thức có đặc điểm nào sau đây: d. Tất cả đều đúng a. Là thuộc tính tâm lý ở người 142. Đạo đức Y học là: chọn 01 câu đúng b. Là hiện tượng tâm lý đơn giản nhất a. Một khoa học của đạo đức nghề nghiệp là yêu c. Chỉ xuất hiện khi con người đạt đến một lứa tuổi nhất cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến hành các định hoạt động nhầm đem lại sức khỏe cho con người 137. Đặc điểm bản chất của sự vật hiện tượng là: b. Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho những người a. Giúp sự vật được xếp vào một nhóm sự vật nhất định hành nghề Y b. Khó thay đổi c. Một bộ phận của đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến hành các c. Đặc trưng cho sự vật hiện tượng đó hoạt động nhầm đem lại sức khỏe cho con người d. Đạo đức cộng những quy định trong hành nghề Y 150. Đặc điểm nào sau đây ở sinh viên là đặc điểm bản chất: 143. Đương đầu với stress là: a. Tên b. Mã số sinh viên a. Con người phải thường xuyên tham gia các hoạt động cộng đồng c. Loài d. Cân nặng b. Con người phải có quan hệ tốt trong xã hội 151. Quan hệ xuất hiện sớm nhất và có vai trò quan trọng bậc nhất đối với sự phát triển của c. Con người cố gắng đáp ứng và thích nghi với môi trẻ trong năm đầu tiên là: trường sống a. Quan hệ ngôn ngữ d. Con người phải có ý thức tự giác trong việc giữ gìn sức khỏe bản thân b. Quan hệ phi ngôn ngữ 144. Để có thể khắc phục những hậu quả không tốt của c. Quan hệ tương tác giữa trẻ với mẹ “khủng hoảng tâm lý của tuổi già”, việc làm đúng đắn d. Quan hệ với người mẹ qua xúc giác nhất của thế hệ trẻ hiện nay là: 152. Điền vào chỗ trống: “Tâm lý là toàn bộ a. Tạo điều kiện cho người già được giao tiếp những... nảy sinh và diễn biến ở trong não do b. Động viên họ tập thể dục kiểm tra sức khỏe định kì chịu sự tác động của hiện thực khách quan tạo nên cái mà ta gọi là nội tâm của mỗi nguời và c. Quan tâm và chăm sóc vật chất và tinh thần cho người có thể biểu lộ ra thành...”: già a. Hiện tượng tâm lý/ Hành vi d. Cố gắng bàn luận về những thay đổi của xã hội b. Suy nghĩ/ Lời nói 146. Biểu hiện nào tương ứng với quy luật thích ứng trong tình cảm: c. Cảm xúc/ điệu bộ a. “Giận cá chém thớt” d. Hoạt động nhận thức/ Hành động b. “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ” 153. Điều nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của tâm lý: c. “Nắng mưa thì giếng năng đầy, a. Định hướng cho hoạt động cá nhân Anh năng đi lại mẹ thầy năng thương”. b. Tư duy sáng tạo ra các định lý, quy luật khoa d. Trung bình mỗi ngày 2 trận đòn, nó đã trở nên “chai học sạn” không còn sợ bố nó nữa c. Điều khiển hoạt động của con người 147. Các biểu hiện của thần kinh cấp cao tương ứng kiểu khí chất “nóng nảy”: d. Là động lực thúc đẩy các hành động và hoạt động a. Quá trình hưng phấn mạnh, nhưng ức chế lại yếu hơn 154. Chọn 01 câu sai về điều luật Nuremberg: b. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau, sự chuyển hóa giữa chúng diễn ra nhanh chóng a. Văn kiện quốc tế ra đời năm 1947 c. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau, nhưng b. Có tài liệu gọi là nguyên tắc Nuremberg sự chuyển hoa giữa chúng diễn ra châm chạp c. Nuremberg là thành phố thuộc miền đông nước d. Quá trình hưng phấn và ức chế đều mạnh như nhau Đức 148. Hoạt động là: d. Văn kiện quốc tế đầu tiên về đạo đức trong nghiên cứu y sinh học có sự tham gia của các đối a. Nhân tố chủ đạo trong quá trình hình thành và phát triển tượng là con người nhân cách 155. Câu nào sau đây sai khi nói về tình cảm: b. Nhân tố quyết định trực tiếp sự hình thành và phát triển nhân cách a. Thúc đẩy hoạt động con người c. Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đối với sự hình thành và b. Làm tăng hoặc giảm sức mạnh tinh thần phát triển nhân cách c. Làm cho con người cao thượng hơn 163. Nội dung nào sau đây không thuộc đặc điểm của nhân cách: d. Không có vai trò nào trong đời sống con người a. Tính ổn định bền vững b. Tính thống nhất 156. Vai trò của tình cảm đối với đời sống con người: c. Tính tích cực d. Tính tập thể a. Chủ yếu mang đến một khía cạnh lãng mạn cho cuộc sống 164. Những đòi hỏi của con người thấy cần được thỏa mãn để có thể tồn tại và phát triển được gọi là: b. Ảnh hưởng sâu sắc đến sức khỏe a. Hứng thú b. Lý tưởng c. Quyết định bộ mặt của nhân cách con người c. Nhu cầu d. Niềm tin d. Có khả năng tạo ra động cơ hành động tăng cường nhận thức 165. Hoạt động cảm giác cho biết những thông tin nào sau đây: CHỌN CÂU SAI 157. Khi bị stress, chủ thể đáp ứng lại bằng giai đoạn báo động và giai đoạn thích nghi, trường hợp này là: a. Kích thước b. Mùi vị a. Một phản ứng stress (GAS) c. Tên gọi d. Hình dáng b. Một tình huống stress bình thường 166. Hoạt động cảm giác có bao nhiêu quy luật: c. Một tình huống stress bất thường a. 3 b. 4 d. Một tình huống stress bệnh lý c. 5 d. 6 158. Hoạt động nhận thức nào sau đây phản ảnh đặc 167. Điền từ vào chỗ trống. Tri giác là một...phản trưng không bản chất của sự vật hiện tượng: ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng: a. Cảm giác và tư duy a. Quá trình tâm lý b. Thuộc tính tâm lý b. Tư duy và tưởng tượng c. Trạng thái tâm lý d. Hiện tượng tâm lý c. Cảm giác và tri giác 168. Đặc điểm của tri giác bao gồm: CHỌN CÂU SAI d. Tri giác và tư duy a. Là một quá trình tâm lý 159. Giấc ngủ không hoàn toàn, có sự ức chế không hoàn toàn vào vỏ nãn... vẫn còn điềm thức (cảnh tỉnh) b. Phản ánh riêng lẻ các thuộc tính của SVHT gọi là: c. Xuất hiện khi SVHT tác động trực tiếp lên giác quan a. Ám thị khi thức b. Thôi miên d. Thuộc tính của SVHT được biểu hiện bằng hình c. Tự kỷ ám thị d. Thuật phân tâm tượng 160. Ai là người đã sáng lập phòng thí nghiệm tâm lý 169. Theo H.Selye phản ứng stress được chia làm học đầu tiên trên thế giới là: mấy giai đoạn: a. Phecne b. Paviov a. 2 giai đoạn b. 3 giai đoạn c. Wundt d. Darwin c. 4 giai đoạn d. 5 giai đoạn 161. Nhà tâm lý học nào mở đầu cho trường phái 170. Chọn yếu tố gây stress từ bên trong: “Tâm lý học hành vi” a. Các sự kiện lớn trong đời b. Rắc rối hàng ngày a. Werthiner b. Koflka c. Lối sống d. Môi trường xã hội c. Ko’hler d. Walson 171. CHỌN CÂU SAI. Giai đoạn thích nghi trong 162. Tác phẩm tâm lý học đầu tiên trong toàn bộ lịch sử của Hội chứng thích ứng chung GAS còn được gọi là: khoa học này, quyển “Bàn về tâm hồn” do ai viết: a. Giai đoạn ổn định a. Aten b. Aristote b. Giai đoạn chống đỡ c. Achilles d. Archirnedes c. Giai đoạn làm chủ được stress d. Giai đoạn xuất hiện lo âu trầm cảm d. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh khi cần có kĩ năng ra quyết định tốt 172. Trong một tình huống stress bình thường, chủ thể đáp ứng bằng mấy giai đoạn: 179. ông Erik Erikson đã phân chia cuộc sống con người theo...giai đoạn tâm lý căn bản: a. 1 giai đoạn b. 2 giai đoạn a. 6 b. 7 c. 3 giai đoạn d. 4 giai đoạn c. 8 d. 9 173. Triệu chứng của stress về tinh thần là: 180. Các nhà tâm lý học phân chia giai doạn phát triển a. Hưng phấn tâm lý của trẻ đã căn cứ vào: b. Trí nhớ tốt a. Sự thay đổi căn bản trong điều kiện sống và hoạt động c. Thiếu tập trung của trẻ d. Nhanh chóng khi đưa ra quyết định b. Sự phát triển thể chất của trẻ 174. Nói đến hình ảnh lâm sàng bên trong là nói đến: c. Sự thay đổi tong cấu trức chức năng tâm lý của trẻ CHỌN CÂU SAI d. Tất cả đều đúng a. Các triệu chứng mà bệnh nhân khai 181. Tuổi sơ sinh được xác định từ: b. Các dấu hiệu lâm sàng khám được a. 0-2 tuần b. 0-1 tháng c. Các kết quả sinh hóa c. 0-2 tháng d. 0-3 tháng d. Hình ảnh chiếu chụp ở bệnh nhân 182. Đặc điểm “giai đoạn miệng” khi trẻ ở độ tuổi: 175. Lời khuyên nào cho bệnh nhân về âm thanh của a. Tuổi 0-1 b. Tuổi 1-3 môi trường là hợp lý: c. Tuổi 3-6 d. Tuổi 6-12 a. Nghe nhạc có nhịp điệu phù hợp 183. Đặc điểm của “giai đoạn trí khôn giác động” khi b. Nghe nhạc mà bệnh nhân thích trẻ ở độ tuổi: c. Thích nghi với âm thanh của môi trường a. Tuổi 0-1 b. Tuổi 1-3 d. Tất cả đều đúng c. Tuổi 3-6 d. Tuổi 6-12 176. Đạo đức y học được nghi nhận cách đây: 184. Cách đối xử nào có thể gây rối nhiễu tâm lý ở tuổi a. 3000 năm b. 2500 năm bế bồng: c. 2000 năm d. 1500 năm a. Sự quan tâm chăm sóc của cha mẹ 177. Đạo đức y học được tính từ thời của tác giả nào: b. Nhu cầu giao tiếp của trẻ được người lớn giải quyết thõa a. Democrite b. Heraclite mãn c. Hyppocrate d. Platon c. Mẹ hay người thân có những bất ổn về mặt tâm lý 178. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân trong quan d. Phân biệt được người quen, người lạ hệ thầy thuốc – đồng nghiệp dược thể hiện một trong 185. Thử nghiệm Tuskegee Syphillis Study: nghiên cứu những tiêu chí dưới đây. Chọn 01 câu đúng: thử nghiệm này do dịch vụ y tế công cộng Liên bang Mỹ a. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kĩ năng nghiên cứu trong khoảng thời gian từ: thăm khám tốt a. 1930-1972 b. 1932-1972 b. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh khi cần có kĩ năng về c. 1933-1973 d. 1932-1970 chuyên môn 186. Thử nghiệm Tuskegee Syphillis Study. CHỌN c. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh khi cần có kĩ năng thăm CÂU SAI: khám giao tiếp tốt a. Nghiên cứu thuwr nghiệm này do dịch vụ y tế công cộng Liên bang Mỹ nghiên cứu b. Nghiên cứu xác định xem bệnh giang mai đã ảnh hương 193. Câu tục ngữ: “gần mực thì đen, gần đèn thì như thế nào đến sức khỏe người Mỹ da đen sáng” thể hiện đặc điểm nào sau đây của nhân cách: c. Tuskegee là một địa danh ở Mỹ a. Tính thống nhất b. Tính ổn định d. Nghiên cứu thử nghiệm này được thực hiện trên những c. Tính giao lưu d. Tính tích cực người Mỹ da trắng 194. Theo Palov mọi người có quá trình hưng phấn 187. Tuyên ngôn Helsinki được ra đời năm: mạnh hơn quá trình ức chế, thiếu sự cân bằng, dễ bị kích động thì thuộc loại kiểu người nào? a. 1964 b. 1965 a. Hăng hái b. Bình thản c. 1994 d. 1995 c. Ưu tư d. Nóng nảy 188. Nguyên tắc của bản thỏa thuận nghiên cứu là: 195. Nhân cách là nói về con người có tư cách là: a. Đối tượng tham gia nghien cứu tự nguyện a. Một thành viên của xã hội nhất định b. Đối tượng rút lui khỏi nghiên cứu chỉ khi được người thực hiện cho phép b. Chủ thể của các mối quan hệ c. Đối tượng rút lui khỏi nghiên cứu khi nhận đủ bồi c. Toàn bộ những đặc điểm, phẩm chất tâm lý của cá thường nhân quy định giá trị xã hội và hành vi xã hội của người đó d. Người thực hiện nghiên cứu cắt đứt lien lạc với đối tượng tham gia d. Chủ thể của các mối quan hệ , một thành viên của một xã hội nhất định 189. Lời thề Hyppocrate được tổ chức nào sửa đổi và áp dụng: 196. Cấu trúc tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau, tác động qua lại với nhau dó a. Hội Y học thế giới là đặc điểm: b. Hiệp hội Y học Việt Nam a. Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách c. Tổ chức Y tế thế giới b. Ổn định, tích cực, giao lưu của nhân cách d. Tổ chức thực hành chăm sóc sức khỏe Hoa Kỳ c.Thống nhất của nhân cách 190. Liệu pháp tâm lý dược dùng để: d. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn a. Tác động lên phần vô thức 197. Mã hóa ý tưởng trong quá trình giao tiếp có b. Tác động lên phần ý thức đặc điểm là: c. Chữa các bệnh căn nguyên tâm lý a. Thể hiện ý tưởng qua ngôn ngữ, kí hiệu,... d. a và b đúng b. Phụ thuộc nhận thức của người nhận 191. Một người dễ nhạy cảm với lời nói của người c. Luôn truyền tải toàn bộ ý tưởng khác, dễ xúc động và có xu hướng suy nghĩ theo hướng d. Khả năng mã hóa sẽ quyết định việc người nhận tiêu cực của sự việc là người có: hiểu chính xác ý tưởng hay không a. Khí chất nóng nảy b. Khí chất ưu tư 198. Khi giao tiếp bằng ngôn ngữ bên ngoài, ví dụ c. Khí chất hoạt d. Khí chất trầm khi thuyết trình, để tạo nên sức mạnh của thông 192. Khi khai thác tình trạng bệnh của một bệnh nhân, điệp, gây ấn tượng, thu hút người nghe thì điều người cán bộ y tế cần có thái độ: quan trọng cần chú ý là: a. Kiên nhẫn lắng nghe với thái độ tôn trọng a. Trau chuốt từ ngữ sử dụng b. Nghe qua loa không cần thiết b. Luôn chú ý trang phục đẹp đẽ khi giao tiếp c. Cắt ngang lời của bệnh nhân c. Rèn luyện tư thế thu hút d. Chỉ cần khám lâm sàng không cần hỏi bệnh d. Kết hợp hài hòa giữa ngôn từ, ngữ điệu và dáng điệu 199. Cần lưu ý 02 điểm dưới đây trong mối quan hệ 206. Các trạng thái của stress có thể gây ra những hậu thầy thuốc bệnh nhân. CHỌN CÂU SAI: quả khác nhau, gồm: a. Gặp bệnh nhân trong tình cảm nguy kịch trong bất cứ a. Tình trạng căng thẳng, lo âu thường xuyên hoàn cảnh nào thầy thuốc phải cứu cho bệnh nhân qua cơn b. Giảm khả năng tập trung, sút giảm trí nhớ nguy kịch c. Bộc lộ khả năng tiềm ẩn của con người b. Tránh mọi sự sai lầm dẫn đến hậu quả nghiêm trọng d. Tất cả đều đúng c. Trong khi khám bệnh không làm bệnh nhân tốn kém, bực tức 207. Điền vào chỗ trống “Tâm lý là toàn bộ những hiện tượng tâm lý nảy sinh và diễn biến ở trong não do chịu sự d. Không quảng cáo khoa trương sai sự thật tác động của...tạo nên cái mà ta gọi là...của mỗi người và 200. Bảo vệ những người mà quyền tự quyét của họ bị có thể biểu lộ ra thành hàng vi”: hạn chế trong nghiên cứu y sinh học là thực hiện a. Suy nghĩ/ cảm xúc nguyên tắc: b. Hiện thực khách quan/ nội tâm a. Công bằng b. Tôn trọng con người c. Những gì diễn ra trong “đầu”/ suy nghĩ c. Hướng thiện d. Tất cả đều đúng d. Chuyển động/ suy nghĩ 201. Những tiêu chí nào dưới đây thuộc ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi đang làm việc khác 208. Trường phái tâm lý học hành vi do Walson mở đầu trong cơ quan. CHỌN CÂU SAI: ở Mỹ xuất hiện vào khoảng thời gian: a. Khi cần có chuyên khoa a. Đầu thế kỉ XIII b. Cuối thế kỉ XVII b. Khi đang cấp cứu c. Cuối thế kỉ XĨ d. Đầu thế kỉ XX c. Khi đang làm viẹc khác trong cơ quan 209. Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm giác là: d. Tất cả đều đúng a. Phản ánh thuộc tính bên ngoài của SVHT 202. Khi thực hiện nghiên cứu trên nhóm đối tượng dễ tổn thương. CHỌN CÂU SAI: b. Phản ánh SVHT một cách trọn vẹn a. Chỉ nghiên cứu khi thật sự cần thiết c. Tri giác là quá trình tâm lý b. Đảm bảo lợi ích vượt trội so với nguy cơ d. Chỉ xuất hiện khi SVHT tác động trực tiếp vào các giác quan c. Có bản thỏa thuận tham gia nghiên cứu 210. Cảm giác phản ánh: 203. Yếu tố làm đối tượng dễ bị tổn thương: a. Trọn vẹn các thuôc tính của SVHT a. Yếu tố pháp luật b. Khi các SVHT đang tác dộng vào các giác quan b. Yếu tố nguồn lực c. SVHT chưa từng có trong đời sống c. Yếu tố thuộc về đạo đức của địa phương d. Thuộc tính bên trong SVHT d. Tất cả đều đúng 211. Khi một hạt bụi rơi vào mắt ta, mắt ta không ghi nhận 204. Hầu hết những thông tin thu được bằng giác quan cảm giác gì, điều này là do quy luật nào của cảm giác: là do cảm giác nào sau đây mang lại: a. Thích ứng của cam giác a. Nghe b. Nhìn b. Tác dộng lẫn nhau giữa các cảm giác c. Ngửi d. Nếm c. Không quy luật nào 205. Theo số liệu thống kê nghiên cứu, đối tượng bị stress nhiều nhất: d. Ngưỡng cảm giác a. Dưới 18 tuổi b. Từ 18-30 tuổi c. 40-50 tuổi d. Trên 50 tuổi 212. Đứng trước một đám đông những vẫn nhận ra được người quen của mình thê hiện quy luật nào của tri giác: 219. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm a. Tính lựa chọn của tri giác của nhân cách: b. Tính tổng giác a. Tính giao lưu b. Tính thống nhất c. Tính ý nghĩa của tri giác c. Tính tích cực d. Tính hoạt động d. Tính ổn định của tri giác 220. Quan niệm về kiểu cấu trúc nhân cách phổ biến hiện nay là: 213. Khi gặp bài toán khó ta bắt đầu suy nghĩ. Đây là đặc điểm nào của tư duy: a. Gồm bốn thuộc tính tâm lý a. Tính vấn đề b. Tính gián tiếp b. Gồm hai mặt thống nhất c. Tư duy liên quan ngôn ngữ d.Tính khái quát c. Gồm hai tầng 214. Quy luật tổng giác là: d. Gồm ba lĩnh vực cơ bản a. Gồm nhiều tri giác cộng lại b. 221. Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lý tưởng: b. Sự phụ thuộc tri giác vào đời sống con người a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn con người vươn tới c. Sự nhân lên của tri thức b. Phản ảnh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội d. Tất cả đều ddungs c. Hình ảnh tâm lý vừa có tính hiện thực vừa có tính 215. Khi nhìn thấy tờ giấy trắng bị xé làm đôi nhưng ta lãng mạn vẫn biết đó là tờ giấy. Quy luật nào của tri giác: d. Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và a. Tính dối tượng động lực phát triển của cá nhân b. Tổng giác 222. Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, c. Tính ổn đinh cảu tri giác đặc điểm nào thể hiện thuộc tính của khí chất? d. Tính ý nghĩa của tri giác a. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhưng rất 216. Tư đuy liên quan chặc chẽ với: dễ quên lời hứa với người khác a. Khái niệm b. Ngôn ngữ b. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú cua Mai thường không ổn định, chống nguội đi c. Trừu tượng d. Định nghĩa c. Mơ ước của Lan sẽ trở thành cô giáo, nên em rất 217. Một người nghèo, lười lao dộng, lại muốn mình chịu khó sưu tập những câu chuyện về nghề giáo viên giàu sang. Đó là: d. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những a. Tưởng tượng tiêu cực hoạt động công ích b. Tưởng tượng tái tạo 223. Vai trò của hứng thú là: c. Tưởng tượng sáng tạo a. Xác định mục tiêu và chiều hướng phát triển của cá d. Tưởng tượng có chủ định nhân 218. Một số khái niệm sau đây liên quan đến nhân b. Trực tiếp chi phối sự hình thành và phát triển tâm lý cách. NGOẠI TRỪ: cá nhân a. Khái niệm về cá nhân c. Là dộng lực thúc đẩy, điều khiển toàn bộ hoạt động của con người b. Khái niệm về con người d. Làm nảy sinh khát vọng hoạt động, sáng tạo, tăng c. Khái niệm về cá tính sức làm việc d. Khái niệm về cá thể 224. Nhân cách con người được hình thành và hoàn 231. “Có hướng y học dự phòng và thể dục chữa bệnh”, chỉnh trong khoảng thời gian nào sau đây: là ý nghĩa đạo đức trong lĩnh vực đạo đức của ai? a. Lúc mới sinh ra dến khi lập gia đình a. Hyppocrate b. Galien b. Lúc 2-3 tuổi đến khi trưởng thành 18-20 tuổi c. Aristose d. Avicenne c. Lúc 6 tuổi bắt đầu đi học cho đến khi trường thành 20 232. Người quan tâm các phương pháp chữa bệnh bằng dinh tuổi dưỡng là ai, chọn câu đúng: d. Lúc 6 tuổi bắt đầu đi học cho đến khi lập gia đình a. Francis Bacon b. Sydenham 225. Yếu tố giữa vai trò chủ đạo ảnh hưởng đến sự c. Aloidi Mundeli d. Arnold hình thành và phát triển nhân cách là: 233. Theo Hãi Thượng Lãn Ông, thầy thuốc phải có đức a. Bẩm sinh, di truyền b. Giáo dục tính, chọn câu đúng: c. Giao tiếp d. Cả 3 yếu tố trên a. Rộng lượng b. Kiên trì 226. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành phát c. Nhẫn nại d. Cầu tiến triển nhân cách là: 234. Tiêu chuẩn đạo đức y học bao gồm. Chọn câu sai: a. Di truyền, giáo dục, hoạt động, xã hội a. Đạo đức cơ bản con người mới XHCN b. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội b. Trách nhiệm nghề nghiệp c. Giáo dục, hoạt động, giao tiếp, di truyền c. Trung với nước, hiếu với dân, yêu thương con người, cần d. Môi trường, giáo dục, xã hội, giao lưu kiệm liêm chính, chí công vô tư 227. “Niềm tin” thuộc về thuộc tính nào của nhân d. Hành nghề vì mục đích trong sáng cách: 235. Điền vào chỗ trống định nghĩa đạo đức y học “ Đạo a. Ý chí b. Lý tưởng đức là toàn bộ những quy tắc,.....nhầm điều chỉnh và đánh giá cách ứng xử của con người với nhau trong c. Khí chất d. Xu hướng quan hệ xã hội và quan hệ tự nhiên”. (Bộ GD và ĐT, 228. Yếu tố tâm lý nào dưới đây không thuộc xu Đạo đức học 2001) hướng nhân cách? a. Quy định b. Chuẩn mực a. Hứng thú, niềm tin c. Nguyên lý d. Tiêu chuẩn b. Nhu cầu 236. Điều nào sau đây là sai khi mô tả về ý thức đạo c. Hiểu biết đức: d. Thế giới quan, lý tưởng sống a. Là toàn bộ những quan niệm lương tâm trách nhiệm 229. Vị trí của tâm lý học trong các ngành khoa học: b. Là toàn bộ những quan niệm về thiện ác, tốt xấu, đúng sai a. Thuộc ngành khoa học tự nhiên c. Là về hệ thống những quy định về các hành vi phù hợp b. Thuộc ngành khoa học xã hội với những quan hệ xã hội c. Thuộc ngành khoa học xã hội có sự kết hợp với khoa d. Ý thức đạo đức bao trùm cả những cảm xúc, những tình học tự nhiên cảm đạo đức của con người d. Thuộc ngành khoa học tự nhiên kết hợp với triết học 237. Cấu trúc của đạo đức bao gồm: 230. Tiêu chuẩn hạnh kiểm của người thầy thuốc a. Thực tiễn đạo đức và hình thái đạo đức trong “Kinh Veda Harak”, chọn câu đúng: b. Quan hệ đạo đức và hình thái đạo đức a. Lòng thương hại b. Lòng cầu tiến c. Quan hệ đạo đức và hành vi đạo đức c. Lòng trắc ẩn d. Lòng bao dung d. Hành vi đạo đức và hệ thống đạo đức 238. Chức năng của đạo đức bao gồm: a. Hiện thực hóa ý thức trong cuộc sống d. Cá tính b. Giáo dục và tự giáo dục 244. Những sự kiện lớn trong đời có thể gây stress. NGOẠI TRỪ: c. Kết hợp lợi ích của cá nhân và cộng đồng a. Thăng chức b. Trộm cướp d. Quy dịnh về hành vi đạo đức c. Thay đổi hôn nhân d. Tăng lễ 239. Tiêu chuẩn đạo đức nào dưới đây không thuộc tiêu chuẩn đạo đức chung cho người điều dưỡng. Chọn 245. Yếu tố nào không phải là yếu tố gây stress từ 01 câu sai: xã hội, nơi làm việc: a. Luôn đặt quyền lợi bệnh nhân lên trên hết a. Vô lễ, hách dịch b. Gây hấn, áp lực b. Quan tâm mọi nhu cầu của bệnh nhân c. Tiếng ồn d. Đòi hỏi quá đáng c. Đối xử với tất cả bệnh nhân lịch sự ân cần và chu đáo 246. Khi stress kéo dài, làm giảm sức chịu đựng về tinh thần và thể chất là ở vào giai đoạn nào: d. Tôn trọng nhân phẩm và sự riêng tư cảu bệnh nhân a. Báo động b. Kích thích 240. Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc “Đảm bảo quyền lợi tốt nhất của bệnh nhân”: c. Thích nghi d. Kiệt quệ a. Hiểu rằng quyền lợi tốt nhất của mỗi bệnh nhân là khác 247. Giai đoạn nào sau đây khong thuộc hội nhau chứng thích ứng chung (GAS): b. Cần hỏi ý kiến bệnh nhân trước bất kì một hoạt động a. Giai đoạn báo dộng stress chăm sóc y khoa nào b. Giai đoạn đương đầu với stress c. Điều dưỡng là người có trách nhiệm bảo vệ mọi thông c. Giai đoạn thích nghi tin trong bệnh án d. Giai đoạn kiệt quệ d. Luôn lắng nghe và tôn trọng các quan điểm, đức tin của bệnh nhân 248. Đạo là một trong những: 241. Khi tham gia nghiên cứu khoa học cần. Chọn 01 a. Quan điểm của triết học Hy Lạp câu sai: b. Ý kiến của Triết học La Mã cổ đại a. Tuân thủ các quy định về đọa đức y học trong nghiên c. Phạm trù quan trọng nhất của triết học Trung cứu Quốc cổ đại b. Thực hiện đúng quy định khi nghiên cứu d. Thuật ngữ trong triết học Trung Quốc cổ đại c. Thực hiện đúng nhiệm vụ được giáo 249. Đức là: d. Thực hiện đúng thời gian nghiên cứu a. Làm điều có ích cho người bệnh 242. Giao tiếp phi ngôn ngữ là: b. Là làm đúng với lý tưởng của mình a. Không phát thành tiếng c. Suy nghĩ thiện b. Giao tiếp thông qua vận động cơ thể d. Làm điều có lợi cho xã hội c. Diễn đạt bằng chữ viết và hướng vào người khác 250. Vai trò của đạo đức trong đời sống xã hội giúp d. Diễn đạt bằng lời nói và hướng vào người khác thầy thuốc: 243. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố gây a. Điều chỉnh nhân cách trong các mối quan hệ xã hội stress từ bên ngoài: b. Điều chỉnh hành động trong các mối quan hệ xã hội a. Môi trường xung quanh c. Điều chỉnh hành vi trong các mối quan hệ b. Từ xã hội, nơi làm việc d. Điều phối hành vi trong các mối quan hệ c. Những sự kiện lớn trong đời 251. Vai trò của đạo đức trong đời sống xã hội giúp 256. thầy thuốc: 256. Một trong những ý nêu dưới đây t

Use Quizgecko on...
Browser
Browser