C1 Hình Thái Bờ Biển_GUISV PDF

Summary

This document is a presentation on coastal morphology, including concepts, terminology, classification, and coastal evolution. This presentation covers the interaction between dynamic factors such as waves, currents, etc. with the coast, causing sediment transport in coastal areas and leading to changes in coastal shape.

Full Transcript

8/1/2024 C1 CÔNG TRÌNH VEN BỜ BIỂN [email protected] KHOA XD CÔNG TRÌNH THỦY...

8/1/2024 C1 CÔNG TRÌNH VEN BỜ BIỂN [email protected] KHOA XD CÔNG TRÌNH THỦY Bài giảng CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ Hình thái bờ biển được hiểu là các hình dạng vật lý và cấu trúc của bờ biển. Hình thái bờ biển nghiên cứu sự tương tác giữa các yếu tố động lực như sóng, dòng chảy v.v... với bờ biển, gây nên dịch chuyển của bùn cát ở vùng ven bờ và dẫn tới sự biến đổi hình dạng bờ biển. Cần biết: Những kiến thức cơ bản nhất về bản chất vật lý các quá trình diễn biến bờ biển, vận dụng các nguyên tắc kỹ thuật để giải quyết các vấn đề thực tế như xói lở, ngập lụt bờ biển, bồi lắng cửa sông, cảng biển, v.v. CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ a. Đường bờ (shoreline) là đường ranh giới, nơi có sự tiếp giáp giữa biển và đất liền + Dao động mực nước ? + Xét trong thời đoạn dài ? Vị trí chính xác của đường bờ phụ thuộc vào trạng thái thủy triều, điều kiện sóng tại đó và độ dốc của bãi biển. 1 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ b. Vùng bờ biển, bãi biển (coast) Vùng bờ biển (coast area) được hiểu như là nơi tương tác giữa đất và biển, bao gồm các môi trường ven bờ cũng như vùng nước kế cận. Ví dụ ở một số nước Châu Âu, vùng ven bờ mở rộng ra tới vùng lãnh hải, một số nước khác thì lấy đường đẳng sâu làm giới hạn. Ranh giới đất liền thì cũng rất mơ hồ do tác động của biển vào khí hậu có thể vào đến vùng nội địa bên trong cũng như vùng đồng bằng ngập lụt rộng lớn. Khái niệm vùng ven bờ thường được xác định một cách tùy tiện, hơi khác nhau giữa các quốc gia và thường dựa vào giới hạn pháp lý và ranh giới hành chánh CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN Miami Beach 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ b. Vùng bờ biển, bãi biển (coast) Bãi biển là vùng nằm giữa ranh giới của MN triều thấp và giới hạn tác dụng của sóng về phía đất liền; (thường là điểm ở chân các mỏm đá hoặc đường ranh giới xuất hiện thực vật tồn tại trong thời gian dài trên bờ biển). Chia thành:  Bãi trước: giữa MN cao và MN thấp khi sóng dồn lên bờ biển và khi sóng rút ra khỏi bờ.  Bãi sau: giới hạn từ phần MN cao đến giới hạn trên cùng về phía đất liền của sóng. CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN Hình dạng của mặt cắt ngang lấy theo phương vuông góc 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ với đường bờ, có kết cấu gồm bốn phân: phần ngoài khơi, phần gần bờ, phần bãi biển và phần bờ biển c. Mặt cắt ngang bãi biển 2 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Giữa các bờ biển có sự khác biệt lớn, phụ thuộc vào + phạm vi tác động ( không gian & thời gian) + thành tạo địa chất; + loại bùn cát; + các yếu tố động lực (vùng ven biển ) + tác động của con người CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại bờ biển... Hữu ích về phương diện nhận thức/khái niệm Giúp đánh giá các yếu tố chi phối: v.d. biến động mực biển, địa chất, khí hậu, sóng triều đến hình thái. CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại truyền thống: Dựa trên đặc điểm kiến tạo tự nhiên và các tác động của các yếu tố động lực (sóng, dòng chảy, mực nước,...) + bờ biển xói lở + bờ biển bồi tụ 3 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại theo quan điểm địa chất (Nhược điểm: không xét tới yếu tố thuỷ động lực.) - Bờ biển chìm (submerged) gồm sông chìm (rias), thung lũng băng hà (fjords). - Bờ biển nổi (emerged coasts) gồm các đồng bằng ven biển. CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Submerged coast CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Submerged coast 4 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Submerged coast CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Emerged coast Emergent or Erosional coasts Đường bờ biển nổi lên là do đất được nâng lên hoặc mực nước biển giảm xuống. Vách đá là đặc điểm chung của loại bờ biển này. Sóng có xu hướng luôn đánh vào các vách đá ở cùng một khu vực, do đó xói mòn tập trung ở những khu vực này. Điều này làm suy yếu đá, có thể tạo ra các đặc điểm như: CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại theo cấu tạo căn cứ vào vật liệu thành tạo nên bãi biển 5 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại dựa trên đặc điểm và quá trình thành tạo CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại dựa trên đặc điểm và quá trình thành tạo CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại dựa trên đặc điểm và quá trình thành tạo Atolls of the Maldives. 6 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại bờ biển theo quan điểm năng lượng Davies (1979) phân vùng bờ biển thế giới: CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển - Bờ biển chi phối bởi sóng bão ở các vĩ độ cao, bởi sóng lừng ở các vĩ độ thấp, nhiệt đới (có ảnh hưởng bởi các xoáy bão). - Ảnh hưởng triều: triền lớn (macrotidal, > 4 m) có ở các lạch triều, cửa sông hình phễu, v.v. ; triều nhỏ (microtidal, < 2 m) ở bờ biển thẳng hoặc trong các đầm phá gần như bị che kín CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại bờ biển theo tương quan song – triều Hayes (1979) dựa trên tương quan giữa Chiều cao sóng (Hs) và Độ lớn thuỷ triều (TR) + Yếu tố triều chiếm ưu thế + Yếu tố sóng chiếm ưu thế + Hỗn hợp 7 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại bờ biển theo hình thái và diễn biến (VIỆT NAM) + bờ biển đảo chắn, + bờ biển san hô, + bờ biển châu thổ, + bờ biển rừng ngập mặn và + bờ biển cồn cát; + bờ biển đầm lầy, cỏ biển + bờ biển cấu tạo vách đá, CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại bờ biển theo hình thái và diễn biến Vách đá CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại bờ biển theo hình thái và diễn biến Đồng bằng châu thổ 8 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ Đồng bằng châu thổ Các loại cửa sông a. Cửa sông delta hình mỏ chim; b. Cửa sông delta hình chân chim; c. Cửa sông delta hình quạt; d. Cửa sông estuary. CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại bờ biển theo hình thái và diễn biến Bờ biển doi cát chắn (barrier) CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ d. Phân loại bờ biển Phân loại bờ biển theo hình thái và diễn biến Bờ đụn cát 9 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ e. Diễn biến bờ biển 10 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ e. Diễn biến bờ biển Diễn biến bờ biển là các quá trình tự nhiên gây nên sự biến đổi hình dạng đường bờ và vùng ven bờ và được xem xét, nghiên cứu ở nhiều phạm vi không gian và thời gian khác nhau tùy thuộc vào tính chất và mức độ phát triển của các quá trình này. CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ e. Diễn biến bờ biển Liên hệ giữa phạm vi không gian & thời gian Liên hệ giữa phạm vi & tính chất, mức độ Tính chất và mức độ có thể được thể hiện thông qua ví dụ: Một đoạn bờ biển bị sóng moi cát từ bãi, gây xói lở nghiêm trọng vào mùa đông (gió mùa đông bắc): xói lở mãn tính. Mùa hè, bờ biển này bị xói lở mạnh sau một trận bão đột ngột: xói lở cấp tính. CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ e. Diễn biến bờ biển Liên hệ giữa phạm vi không gian & thời gian Diễn biến bờ biển xảy ra theo quy mô (cỡ thời gian, time scale) khác nhau: “Tức thời” (instantaneous): sự biến đổi địa mạo trong một chu kì (sóng, triều) ví dụ phá hủy gợn cát đáy bởi 1 con sóng lớn. “Theo sự kiện” (event): quãng thời gian từ chu kì đến mùa, ví dụ xói lở đảo chắn sau một trận bão mạnh hoặc bồi lấp cửa sông theo mùa bởi dải cát. “Kĩ thuật” (engineering): kéo dài hằng năm, thế kỉ, VD sự di chuyển các lạch triều và bồi tụ cát ở bãi biển; rất được kĩ sư biển và nhà quản lý quan tâm. “Địa chất” (geological): hàng thập kỉ đến thiên niên kỉ. 11 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ e. Diễn biến bờ biển Liên hệ giữa phạm vi không gian & thời gian CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ f. Các quá trình diễn biến bờ biển CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ f. Các quá trình diễn biến bờ biển 12 8/1/2024 CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ g. Quỹ bùn cát, cân bằng bùn cát Biến đổi địa mạo chính là kết quả từ VCBC. Người ta dùng khái niệm Quỹ bùn cát để biểu diễn các nguồn cấp (source) và rút (sink) bùn cát; dưới dạng lưu lượng bùn cát (m3/năm hay kg/s). CHƯƠNG 1: HÌNH THÁI BỜ BIỂN 1.1 Khái niệm, các thuật ngữ g. Quỹ bùn cát, cân bằng bùn cát Xói lở tại bờ biển Cửa Đại. 13 8/1/2024 Liceria & Co. THANK YOU reallygreatsite.com PRESENTATION TEMPLATE End Slide 14

Use Quizgecko on...
Browser
Browser