Đề cương trắc nghiệm kỳ 1 lớp 11 PDF
Document Details
Uploaded by EnergySavingDanburite
Tags
Summary
This document contains a Vietnamese past paper for 11th grade, focusing on mechanical engineering and manufacturing. It includes multiple-choice questions covering various aspects of the topic such as definitions, applications, and processes.
Full Transcript
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KÌ 1 LỚP 11 **Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo** Câu 1: Sản phẩm của cơ khí chế tạo là. - A. Các công trình B. Các loại máy móc - C. Các phương tiện giao thông D. Tất cả các đáp án trên Câu 2: Đâu là công việc của ngành cơ khí chế tạo? - A. Thiết kế cơ khí B. Gia c...
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KÌ 1 LỚP 11 **Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo** Câu 1: Sản phẩm của cơ khí chế tạo là. - A. Các công trình B. Các loại máy móc - C. Các phương tiện giao thông D. Tất cả các đáp án trên Câu 2: Đâu là công việc của ngành cơ khí chế tạo? - A. Thiết kế cơ khí B. Gia công cắt gọt kim loại - C. Lắp ráp cơ khí D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Đâu là vai trò của cơ khí chế tạo? - A. Chế tạo các công cụ, máy móc giúp cho lao động trở nên nhẹ nhàng, nâng cao năng suất lao động, thay thế cho lao động thủ công - B. Chế tạo các đồ dùng, dụng cụ giúp cuộc sống của con người trở nên tiện nghi và thú vị, nâng cao chất lượng cuộc sống - C. Chế tạo các thiết bị, máy và công cụ phục vụ nghiên cứu, chinh phục thiên nhiên, vũ trụ - D. Cả A, B và C đều đúng Câu 4: Cơ khí chế tạo là ngành nghề. - A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng - B. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng - C. Xây dựng các công trình kiến trúc - D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm Câu 5: Sản phẩm nào của cơ khí chế tạo giúp nâng cao chất lượng cuộc sống? - A. Máy thêu công nghiệp B. Máy khai thác khoáng sản - C. Máy điều hòa không khí D. Máy thi công đường Câu 6: Đâu không là sản phẩm của cơ khí chế tạo? - A. Nhà xưởng B. Trung tâm thương mại - C. Tàu thủy D. Máy bơm nước Câu 7: Đâu là sản phẩm của cơ khí chế tạo? - A. Ô tô B. Máy giặt C. Giàn khoan D. Tất cả các đáp án trên Câu 8: Đâu không phải đặc điểm của ngành cơ khí chế tạo? - A. Đối tượng lao động của ngành cơ khí chế tạo là các vật liệu cơ khí gồm vật liệu kim loại và hợp kim; vật liệu phi kim loại và một số loại vật liệu khác. - B. Công cụ lao động của ngành cơ khí chế tạo là các máy công cụ như tiện, phay, bào, hàn,\... để thực hiện các phương pháp gia công như tiện, phay, bào, hàn\.... - C. Để sản xuất ra sản phẩm trong ngành cơ khí chế tạo đòi hỏi phải có hồ sơ kĩ thuật gồm các bản vẽ kĩ thuật, quy trình gia công sản phẩm,\... - D. Các sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo không phổ biến, có mặt trong tất cả các lĩnh vực của đời sống, xã hội cũng như lao động, sản xuất Câu 9: Đâu không phải đặc điểm của ngành cơ khí chế tạo? - A. Đối tượng lao động của ngành cơ khí chế tạo là các vật liệu cơ khí gồm vật liệu kim loại và hợp kim; vật liệu phi kim loại và một số loại vật liệu khác - B. Phần lớn sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo là các chi tiết máy của các máy móc sản xuất. Các sản phẩm này không đòi hỏi yêu cầu kĩ thuật như độ chính xác kích thước, độ bóng bề mặt,\... - C. Để sản xuất ra sản phẩm trong ngành cơ khí chế tạo đòi hỏi phải có hồ sơ kĩ thuật gồm các bản vẽ kĩ thuật, quy trình gia công sản phẩm,\... - D. Các sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo rất phổ biến, có mặt trong tất cả các lĩnh vực của đời sống, xã hội cũng như lao động, sản xuất Câu 10: Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là? - A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm - B. Các thiết bị sản xuất chủ yếu là các máy tính - C. Sử dụng các loài vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ - D. Thực hiện quy trình một cách linh hoạt, có thể tự điều chỉnh Câu 11: Vì sao cơ khí chế tạo thúc đẩy, hỗ trợ các ngành nghề khác phát triển? - A. Vì nó tạo ra các máy móc phục vụ cho đời sống con người. - B. Vì nó tạo ra các máy móc phục vụ cho các ngành nghề khác. - C. Vì nó nâng cao hiệu quả và đảm bảo yêu cầu kĩ thuật cho quá trình chế tạo. - D. Cả 3 đáp án trên Câu 12: Việc sử dụng các sản phẩm cơ khí chế tạo trong sản xuất sẽ đem lại điều gì? - A. Giảm sức lao động B. Tăng năng suất - C. Tiết kiệm tài nguyên D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Việc thiết kế cơ khí thường được thực hiện bởi. - A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ sư cơ học - C. Thợ gia công cơ khí D. Thợ lắp ráp cơ khí Câu 14: Lí do gì khiến vật liệu kim loại trở thành vật liệu chế tạo chủ yếu? - A. Tính gia công tốt B. Độ cứng cao - C. Độ bền cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 15: Tại sao người tham quá trình sản xuất cơ khí cần phải tuân thủ đúng các quy trình thiết kế? - A. Để đảm bảo tính kĩ thuật B. Để đảm bảo tính mĩ thuật - C. Để đảm bảo an toàn lao động D. Cả 3 đáp án trên Câu 16: Sắp xếp các bước sau sao cho đúng với quy trình chế tạo cơ khí: 1. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm 2. Đọc bản vẽ chi tiết 3. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm 4. Chế tạo phôi 5. Lắp ráp và kiểm tra chất lượng của sản phẩm - A. 1 - 2 - 3 - 4 -- 5 B. 2 - 4 - 1 - 3 -- 5 C. 2 - 4 - 5 - 3 -- 1 D. 4 - 1 - 2 - 5 - 3 Câu 17: Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước nào quyết định đến việc tạo hình, độ chính xác của chi tiết chế tạo? - A. Đọc bản vẽ chi tiết B. Chế tạo phôi - C. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm D. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm Câu 18: Trong quy trình chế tạo cơ khí, bước lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, chọn thiết bị, dụng cụ, xác định chế độ cắt, các bước thực hiện gia công , \... là? - A. Đọc bản vẽ chi tiết B. Chế tạo phôi - C. Xử lí và bảo vệ bề mặt của sản phẩm D. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm - **Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí** Câu 31: Nhóm vật liệu được sử dụng chủ yếu trong sản xuất cơ khí là? - A. Vật liệu kim loại B. Vật liệu phi kim loại C. Vật liệu mới D. Cả 3 đáp án trên Câu 32: Vật liệu mới là - A. Hợp kim nhôm B. Cao su C. Vật liệu nano D. Nhựa Câu 33: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, vật liệu cơ khí gồm - A. Vật liệu kim loại và hợp kim B. Vật liệu phi kim loại - C. Vật liệu mới D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Vật liệu cơ khí được sử dụng phổ biến hiện nay là? - A. Gang B. Thép C. Hợp kim đồng D. Cả 3 đáp án trên Câu 35: Tính chất cơ học của vật liệu được đặc trưng bởi? - A. Độ bền B. Độ dẻo C. Độ cứng D. Cả 3 đáp án trên Câu 36: Vật liệu phi kim loại là? - A. Vật liệu vô cơ B. Vật liệu hữu cơ C. Vật liệu composite D. Cả A và B đều đúng Câu 37: Tính chất đặc trưng cơ bản của vật liệu là? - A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lí C. Tính chất hóa học D. Tất cả các đáp án trên Câu 38: Vật liệu có kích thước rất nhỏ cỡ từ 1 đến 100 nanômét là? - A. Vật liệu kim loại B. Vật liệu vô cơ C. Vật liệu composite D. Vật liệu nano Câu 39: Đâu không phải tính chất của vật liệu kim loại là? - A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt B. Hầu hết có khả năng biến dạng dẻo - C. Độ bền cơ học cao D. Độ bền hóa học cao Câu 40: Tính chất thể hiện khả năng gia công của vật liệu là? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lí C. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ Câu 41: Tính chất thể hiện khả năng chịu được tác dụng từ ngoại lực của vật liệu là? A. Tính chất cơ học B. Tính chất vật lí C. Tính chất hóa học D. Tính chất công nghệ Câu 42: Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ khác nhau ở điểm nào? - A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt B. Tính biến dạng dẻo, cứng, giòn - C. Thành phần vật liệu D. Cả B và C đều đúng Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng? - A. Tính dẫn nhiệt của thép tốt hơn hợp kim đồng - B. Tính dẫn điện của thép tốt hơn hợp kim đồng - C. Vật liệu phi kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện tốt - D. Vật liệu mới có tính năng vượt trội về tính dẫn nhiệt, dẫn điện Câu 44: Điểm giống nhau giữa vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ là? - A. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện kém B. Không biến dạng dẻo, cứng, giòn - C. Dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp D. Độ bền hóa học kém Câu 45: Vật liệu có có tính dẫn nhiệt, dẫn điện kém, dễ biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao, giòn ở nhiệt độ thấp là? A. Vật liệu phi kim loại B. Vật liệu vô cơ C. Vật liệu hữu cơ D. Cả 3 đáp án trên **Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim** Câu 46: Các tính chất cơ bản của vật liệu kim loại và hợp kim là? - A. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học - B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất sinh học - C. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ - D. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất sinh học, tính chất công nghệ Câu 47: Vật liệu không có khả năng rèn, dập vì giòn là? - A. Gang B. Thép carbon C. Thép hợp kim D. Đồng và hợp kim đồng Câu 48: Thép có tỉ lệ carbon: - A. \< 2,14% B. ≤ 2,14% C. \> 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 49: Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? - A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu acid Câu 50: Trong ngành cơ khí, vật liệu nào được dùng trong chế tạo máy bay, thiết bị ngành hàng không, đóng tàu,\.... A. Thép hợp kim B. Thép carbon C. Đồng và hợp kim đồng D. Nhôm và hợp kim nhôm Câu 51: Đâu không phải hợp kim của sắt? - A. Gang B. Thép carbon C. Thép hợp kim D. Nickel hợp kim Câu 52: Gang là gì ? - A. Là hợp kim sắt có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% - B. Là hợp kim sắt có tỷ lệ carbon trong vật liệu \> 2,14%. - C. Là hợp kim màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu ≤ 2,14% - D. Là hợp kim màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu \> 2,14%. Câu 53: Tính chất của hợp kim đồng là? A. Độ dẻo cao B. Chống ăn mòn tốt C. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện rất tốt D. Cả 3 đáp án trên Câu 54: Vật liệu nào hay bị oxi hóa, chịu ăn mòn kém trong các môi trường acid, muối, \...? - A. Sắt và hợp kim của sắt B. Nhôm và hợp kim của nhôm - C. Đồng và hợp kim của đồng D. Nickel và hợp kim của nickel Câu 55: Đặc tính chung của gang là? A. Cứng và giòn B. Nhiệt độ nóng chảy thấp C. Dễ đúc D. Cả 3 đáp án trên Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng? - A. Thép hợp kim có tính cơ học không cao bằng thép carbon - B. Thép carbon dễ bị ăn mòn hóa học - C. Thép carbon là thép có thêm các nguyên tố khác như Cr, Ni, Mn, \... - D. Thép hợp kim được dùng chế tạo các chi tiết tải trọng nhỏ và vừa Câu 57: Vật liệu có màu trắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là A. Gang B. Thép C. Hợp kim nhôm D. Hợp kim đồng Câu 58: Những hợp kim có tính chất nào dưới đây được ứng dụng để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay? - A. Những hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao. - B. Những hợp kim không gỉ, có tính dẻo cao. - C. Những hợp kim có tính cứng cao. - D. Những hợp kim có tính dẫn điện tốt. Câu 59: Vật liệu màu nào là thành phần không thể thiếu trong các loại thép không gỉ? - A. Gang B. Nhôm và hợp kim của nhôm - C. Đồng và hợp kim của đồng D. Nickel và hợp kim của nickel **Bài 5 Vật liệu phi kim loại ** Câu 60: Vật liệu phi kim loại gồm - A. Vật liệu vô cơ, vật liệu hữu cơ B. Kim loại, hợp kim - C. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su D. Các vật liệu mới Câu 61: Cao su thiên nhiên được chế biến từ đâu? - A. Nhựa cây cao su B. Than đá C. Dầu mỏ D. Cả B và C đều đúng Câu 62: Phương pháp nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại là? - A. Quan sát đặc trưng quang học B. Xác định khối lượng riêng - C. Phá hủy mẫu bằng tác động cơ học D. Cả 3 đáp án trên Câu 63: Cao su là? - A. Vật liệu chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội - B. Vật liệu rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại - C. Vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo - D. Dầu mỏ Câu 64: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là - A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên Câu 65: Ưu điểm của vật liệu phi kim mà các loại vật liệu khác không thể thay thế là? - A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt - B. Tính cách điện, cách nhiệt, nhẹ, chịu ăn mòn hóa học tốt - C. Tính cứng, dẻo, dễ rèn dập, dẫn điện, dẫn nhiệt, chịu ăn mòn hóa học tốt - D. Tính Tính cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ nổi trội so với các vật liệu truyền thống Câu 66: Công nghệ đúc phun dùng gia công cho vật liệu phi kim loại nào? - A. Nhựa nhiệt dẻo B. Nhựa nhiệt rắn C. Cao su D. Cả 3 đáp án trên Câu 67: Vật liệu phi kim loại thường có tính chất cơ học nào? - A. Tính cứng B. Tính đúc C. Tính đàn hồi D. Tính dẻo Câu 68: Vật liệu phi kim loại có tính đàn hồi cao là? - A. Nhựa nhiệt dẻo B. Nhựa nhiệt rắn C. Cao su D. Cả 3 đáp án trên Câu 69: Nhựa nhiệt dẻo là? - A. Vật liệu chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội - B. Vật liệu rắn hóa ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công, không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại - C. Vật liệu có nguồn gốc từ thiên nhiên hoặc nhân tạo - D. Cả 3 đáp án trên Câu 70: Vật liệu phi kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp, có khả năng chế biến lại là? - A. Nhựa nhiệt dẻo B. Nhựa nhiệt rắn C. Cao su D. Cả 3 đáp án trên Câu 71: Cao su nhân tạo được chế biến từ đâu? - A. Nhựa cây cao su B. Than đá C. Dầu mỏ D. Cả B và C đều đúng Câu 72: Vật liệu khi gia nhiệt sẽ rắn cứng, không có khả năng tái chế là? - A. Gang B. Nhựa nhiệt dẻo C. Nhựa nhiệt rắn D. Cao su Câu 73: Vật liệu phi kim loại có khả năng chịu được nhiệt độ cao là? A. Nhựa nhiệt dẻo B. Nhựa nhiệt rắn C. Cao su D. Cả 3 đáp án trên Câu 74: Vì sao cao su được dùng làm săm, lốp xe? - A. Vì cao su có độ cứng cao và chịu được nhiệt độ cao - B. Vì cao su có tính dẫn nhiệt, dẫn điện cai, chống ăn mòn tốt, dẻo - C. Vì cao su có độ bền nhiệt, nhẹ, chống ăn mòn, chịu va đập tốt - D. Vì cao su có tính đàn hồi, độ bền, độ dẻo cao, chịu mài mòn, ma sát tốt Câu 75: Khi tác động cơ học vào mẫu, vật liệu bị gãy, vỡ. Đây là dấu hiệu nhận biết vật liệu phi kim loại nào? A. Nhựa nhiệt dẻo B. Nhựa nhiệt rắn C. Cao su tự nhiên D. Cao su nhân tạo Câu 18: Cao su được ứng dụng làm? - A. Bánh răng, ổ trượt, bu lông, ốc vít nhựa trong một số máy móc - B. Bánh răng, ổ trượt, thanh nẹp chịu nhiệt, vỏ tàu thuyền, ô tô, ống dẫn, bể chứa hóa chất - C. Săm, lốp, ống dẫn, các phần tử đàn hồi của khớp, đai truyền, trục, sản phẩm cách điện - D. Chế tạo máy bay, thiết bị hàng không, đóng tàu, gia công cơ khí, khuôn mẫu Câu 76: Đâu không phải là tính chất của vật liệu phi kim loại? - A. Có tính đàn hồi, mềm hơn vật liệu kim loại và hợp kim (trừ kim cương) - B. Khối lượng riêng nhỏ hơn các vật liệu kim loại - C. Không bị oxi hóa, không bị ăn mòn trong môi trường acid - D. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt - **Bài 6 Vật liệu mới** Câu 77: Đâu là vật liệu cơ khí mới? - A. Hợp kim đồng B. Gốm ôxit C. Nhựa nhiệt rắn D. Composite nền kim loại Câu 78: Vật liệu không nằm trong danh mục vật liệu truyền thống sẵn có đang được sử dụng để sản xuất là? - A. Vật liệu kim loại và hợp kim B. Vật liệu phi kim loại - C. Vật liệu mới D. Cả 3 đáp án trên Câu 79: Loại vật liệu có thể ghi nhớ được hình dạng ban đầu của nó? - A. Vật liệu nano B. Vật liệu composite - C. Vật liệu có cơ tính biến thiên D. Hợp kim nhớ hình Câu 80: Ứng dụng của vật liệu nano trong lĩnh vực cơ khí là? - A. Trong công nghiệp hàng không vũ trụ, ô tô, vật liệu nano được dùng để tạo ra các vật liệu siêu nhẹ -- siêu bền dùng cho sản xuất các thiết bị xe hơi, máy bay, tàu vũ trụ,\... - B. Trong công nghiệp chế tạo robot, vật liệu nano dùng để chế tạo loại robot mini để ứng dụng vào trong các lĩnh vực y tế, sinh học,\... - C. Trong chế tạo máy, vật liệu nano được dùng để làm các lớp phủ lên các bạc trục, các trục để chống mài mòn; các lớp phủ lên các bề mặt của các chi tiết máy để chống ăn mòn,\... - D. Cả 3 đáp án trên Câu 81: Trong công nghiệp robot, vật liệu composite dùng để chế tạo gì? - A. Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy B. Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng - C. Chi tiết robot, cánh tay robot D. Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng/ khí Câu 82: Loại vật liệu có cấu trúc hạt tinh thể có kích thước cỡ nanômét là? - A. Vật liệu nano B. Vật liệu composite - C. Vật liệu có cơ tính biến thiên D. Hợp kim nhớ hình Câu 83: Đặc điểm của vật liệu composite là? - A. Độ cứng, độ bền cao, chịu nhiệt, chống mài mòn, chống ăn mòn tốt - B. Cách điện, cách nhiệt tốt, không có khả năng tái sử dụng - C. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ cứng cao, có khả năng tái sử dụng - D. Cả 3 đáp án trên Câu 84: Loại vật liệu có được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau là? - A. Vật liệu nano B. Vật liệu composite - C. Vật liệu có cơ tính biến thiên D. Hợp kim nhớ hình Câu 85: Loại hợp kim nhớ điển hình là? - A. Nickel B. Titanium C. Nitinol D. Cả A và B Câu 86: Nitinol là hợp kim của? - A. Nickel B. Titanium C. Nitinol D. Cả A và B Câu 87: Trong công nghiệp cơ khí động lực, vật liệu composite dùng để chế tạo gì? - A. Vỏ máy bay, ô tô, tàu thủy B. Dụng cụ cắt gọt, các trục truyền, bánh răng - C. Chi tiết robot, cánh tay robot D. Bình chịu áp lực, quạt tua bin gió, ống dẫn chất lỏng/ khí Câu 88: Composite được tổ hợp từ hai hay nhiều loại vật liệu thành phần khác nhau trong đó bao gồm - A. Vật liệu cốt B. Vật liệu nền C. Vật liệu móng D. Cả A và B Câu 89: Trong lĩnh vực công nghiệp ô tô, hợp kim nhớ hình được sử dụng để làm gì? - A. Bộ truyền động bằng tay giả B. Bộ truyền động thay thế các bộ truyền động điện từ của ô tô - C. Quạt máy bay thông minh D. Các chi tiết, cơ cấu của bộ kẹp micro thụ động Câu 90: Kính sẽ có chống khả năng chống bám nước, bám bụi, cản được tia tử ngoại và bức xạ sóng ngắn trong khi độ trong suốt không ảnh hưởng nếu được ứng dụng bởi vật liệu nào A. Vật liệu nano B. Composite nền hữu cơ C. Nhựa nhiệt rắn D. Nhựa nhiệt dẻo **Bài 7 Khái quát về gia công cơ khí** Câu 91: Quá trình liên quan trực tiếp đến việc thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất vật liệu là quá trình - A. Công nghệ B. Sản xuất C. Gia công D. Lắp ráp Câu 92: Chọn câu sai: Sản phẩm cơ khí là - A. Chi tiết B. Bộ phận máy C. Máy hoàn chỉnh D. Phôi Câu 93: Chất lượng của sản phẩm được tạo ra bởi gia công cơ khí sẽ được đánh giá thông qua yếu tố nào? - A. Độ chính xác về kích thước B. Độ chính xác về vị trí tương quan giữa các bề mặt - C. Độ chính xác về hình dạng và chất lượng bề mặt gia công D. Cả 3 đáp án trên Câu 94: Vì sao gọi là phương pháp gia công không phoi? - A. Vì quá trình gia công không cần dùng đến phôi - B. Vì quá trình gia công không cần dùng đến vật liệu đầu vào - C. Vì sau quá trình gia công, vật liệu không còn được giữ nguyên - D. Vì sau quá trình gia công, vật liệu vẫn được giữ nguyên mà không phải loại ra Câu 95: Phương pháp gia công có phoi là? - A. Tiện B. Đúc C. Rèn D. Cán Câu 96: Phương pháp gia công không phoi là? - A. Tiện B. Phay C. Bào D. Dập Câu 97: Gia công không phoi là? - A. Là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm. - B. Là phương pháp gia công cơ khí mà vật liệu đầu vào sau khi trải qua quá trình gia công không bị loại ra khỏi sản phẩm. - C. Là phương pháp gia công cơ khí mà sản phẩm được hình thành nhờ sự bóc tách lớp vật liệu ra khỏi phôi trong quá trình gia công. - D. Là phương pháp gia công bằng cách nấu chảy nguyên liệu đầu vào thành trạng thái lỏng sau đó rót vào khuôn. Câu 98: Dựa vào sự hình thành phoi của quá trình gia công mà gia công cơ khí được chia làm - A. Gia công không phoi, gia công có phoi và gia công cắt gọt - B. Gia công không phoi, gia công có phoi - C. Gia công có phoi, gia công cắt gọt - D. Đáp án khác Câu 99: Phương pháp gia công không phoi là? - A. Tiện B. Khoan C. Hàn D. Mài Câu 100: Gia công đúc là phương pháp - A. Gia công cắt gọt B. Gia công không phoi - C. Gia công bằng máy D. Gia công bằng tay Câu 101: Phương pháp gia công có phoi là? - A. Hàn B. Cán C. Khoan D. Kéo - **Bài 8 Một số phương pháp gia công cơ khí** Câu 102: Phương pháp hàn là? - A. Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. - B. Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, \... - C. Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. - D. Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. Câu 103: Phương pháp đúc phổ biến nhất hiện nay là? - A. Đúc trong khuôn cát B. Đúc trong khuôn kim loại - C. Đúc áp lực D. Đúc li tâm Câu 104: Sản phẩm đúc: - A. Có hình dạng giống khuôn B. Có kích thước giống khuôn - C. Có hình dạng và kích thước giống khuôn D. Có hình dạng và kích thước của lòng khuôn Câu 105: Sản phẩm của phương pháp rèn là? - A. Công cụ sản xuất B. Bánh răng côn - C. Phôi gia công D. Cả 3 đáp án trên Câu 106: Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách: - A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy - C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo Câu 107: Phương pháp đúc là? - A. Là phương pháp rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật đúc có hình dạng và kích thước lòng khuôn. - B. Là phương pháp gia công lỗ từ phôi trên máy khoan, máy tiện hoặc máy phay, máy doa, \... - C. Là phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. - D. Là phương pháp gia công cắt gọt được thực hiện bằng sự phối hợp của hai chuyển động: chuyển động quay tròn của dao và tịnh tiến của phôi. Câu 108: Đặc điểm phương pháp đúc khuôn cát là? - A. Sử dụng kim loại nguyên liệu chính để tạo khuôn B. Khuôn chỉ sử dụng một lần - C. Chất lượng sản phẩm tốt hơn D. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần Câu 109: Phương pháp hàn thường sử dụng - A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ kín - B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao - C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp - D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay Câu 110: Đặc điểm của phương pháp đúc trong khuôn kim loại là? - A. Sử dụng cát nguyên liệu chính để tạo khuôn B. Khuôn chỉ sử dụng một lần - C. Khuôn có thể tái sử dụng nhiều lần D. Là phương pháp có từ lâu đời Câu 111: Đặc điểm của phương pháp hàn hồ quang là? - A. Sử dụng nhiệt của ngọn lửa hồ quang điện để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn - B. Sử dụng nhiệt của ngọn lửa sinh ra khi đốt cháy các khí để làm nóng chảy kim loại ở vị trí hàn để tạo mối hàn - C. Gia công được các sản phẩm mỏng và nhiệt độ nóng chảy thấp - D. Cả 3 đáp án trên Câu 112: Phương pháp đúc thường sử dụng - A. Gia công sản phẩm có kết cấu dạng hộp, dạng khung hoặc sản phẩm có yêu cầu độ kín - B. Gia công các sản phẩm có yêu cầu về cơ tính cao - C. Gia công các sản phẩm có hình dạng và kết cấu phức tạp - D. Gia công các bề mặt định hình tròn xoay - **Bài 9 Quy trình công nghệ gia công chi tiết** Câu 113: Đối với sản phẩm gia công có dạng trục với các bề mặt tròn xoay, phương pháp gia công phù hợp là? - A. Tiện B. Phay C. Khoan D. Hàn Câu 114: Sắp xếp các bước sau đúng với quy trình công nghệ gia công. 1. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi 2. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết 3. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất - A. 1 - 2 -- 3 B. 1 - 3 -- 2 C. 2 - 1 -- 3 D. 3 - 1 - 2 Câu 115: Đâu là bước quan trọng nhất trong quy trình công nghệ gia công? - A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản xuất - B. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết - C. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi - D. Tất cả các đáp án trên Câu 116: Tại sao cần phải xác lựa chọn phôi? - A. Để lựa chọn vật liệu, kích thước và phương pháp chế tạo phôi phù hợp. - B. Để lựa chọn thiết bị, đồ gá, dụng cụ gia công phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng, năng suất. - C. Để có trình tự hợp lí nhằm đảm bảo chất lượng gia công với chi phí thấp nhất. - D. Để đảm bảo độ chính xác gia công theo vật liệu, phương pháp, dụng cụ cắt. Câu 117: Bản vẽ chi tiết cho ta biết thông tin gì? - A. Đặc điểm cấu tạo của chi tiết B. Chức năng làm việc - C. Yêu cầu kĩ thuật D. Cả 3 đáp án trên Câu 118: Khi sản xuất mà số lượng sản phẩm hàng năm lớn, sản phẩm ổn định thì người ta gọi là dạng sản xuất: - A. Đơn chiếc B. Hàng loạt C. Hàng khối D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 119: Khi sản xuất mà số lượng sản phẩm hàng năm ít, sản phẩm không ổn định thì người ta gọi là dạng sản xuất: - A. Đơn chiếc B. Hàng loạt C. Hàng khối D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 120: Tại sao cần phải lập quy trình công nghệ gia công? - A. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tiết kiệm vật liệu. - B. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp tiết kiệm thời gian gia công. - C. Quy trình gia công hợp lí sẽ giúp hạn chế phế phẩm. - D. Cả 3 đáp án trên. - **Bài 11 Quá trình sản xuất cơ khí** Câu 121: Quy trình sản xuất cơ khí nào là đúng? - - A. Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Gia công tạo hình sản phẩm → Đóng gói sản phẩm - B. Chế tạo phôi → Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm - C. Gia công tạo hình sản phẩm → Chế tạo phôi → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm - D. Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm Câu 122: Phương pháp chế tạo phôi trong quá trình sản xuất cơ khí là? - A. Đúc B. Gia công áp lực C. Hàn D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 123: Quá trình sử dụng các loại nguyên vật liệu, máy móc và công nghệ để tạo ra các sản phẩm cơ khí là? - A. Sản xuất phôi B. Chế tạo cơ khí - C. Gia công chi tiết D. Sản xuất cơ khí Câu 124: Khi đóng gói sản phẩm cần lưu ý - A. Chèn lót xung quanh sản phẩm bằng các vật liệu mút xốp, \... để tránh bị dịch chuyển và va đập - B. Hàng hóa cần được cho vào bao bì gỗ, carton, \... có độ lớn tương ứng, bền, dẻo dai để chịu được các va chạm - C. Trên bao bì cần ghi rõ những yêu cầu khi bốc xếp, vận chuyển và bảo quản - D. Cả 3 đáp án trên Câu 125: Quá trình sản xuất cơ khí có bước nào? - A. Chế tạo phôi B. Gia công tạo hình sản phẩm - C. Lắp ráp sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 126: Bước đầu của quá trình sản xuất cơ khí là? - A. Nghiên cứu bản vẽ B. Chế tạo phôi - C. Gia công tạo hình sản phẩm D. Đóng gói sản phẩm Câu 127: Sau khi gia công tạo hình, chi tiết được kiểm tra nếu đạt yêu cầu sẽ chuyển sang - A. Xử lí cơ tính và bảo vệ bề mặt B. Đóng gói - C. Lắp ráp D. Kiểm tra và hoàn thiện Câu 128: Trong các phương án sau, phương pháp lắp ráp sản phẩm là? - A. Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn B. Phương pháp lắp chọn - C. Phương pháp lắp sửa D. Cả 3 đáp án trên Câu 129: Sau khi lắp ráp cần phải làm gì? - A. Kiểm tra hoạt đông với các sản phẩm là thiết bị hoạt động - B. Tiến hành chạy rà đối với các sản phẩm có yêu cầu chạy rà trơn - C. Cả A và B đều đúng - D. Cả A và B đều sai Câu 130: Tại sao cần phải đóng gói sản phẩm? - A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ và tiêu thụ - B. Giữ gìn hàng hóa nguyện vẹn cả về số lượng lẫn chất lượng - C. Ngăn sản phẩm tiếp xúc với các yếu tố từ môi trường gây biến chất và nhiễm khuẩn - D. Cả 3 đáp án trên Câu 131: Tại sao cần phải bảo quản sản phẩm? - A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản, vận chuyển, xếp dỡ và tiêu thụ - B. Giữ gìn hàng hóa nguyện vẹn cả về số lượng lẫn chất lượng - C. Ngăn sản phẩm tiếp xúc với các yếu tố từ môi trường gây biến chất và nhiễm khuẩn - D. Cả 3 đáp án trên Câu 132: Kiểm tra trong giai đoạn gia công tạo hình sản phẩm thường sử dụng các thiết bị đo nào? - A. Panme B. Thước cặp C. Đồng hồ đo D. Cả 3 đáp án trên - **Bài 12 Dây chuyền sản xuất tự động với sự tham gia của robot** Câu 133: Robot công nghiệp là gì? - A. Máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử - B. Tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm - C. Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm. - D. Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn động, \... Câu 134: Vai trò của robot công nghiệp trong dây chuyền sản xuất tự động là? - A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm - B. Nâng cao mức độ an toàn lao động và tính linh hoạt của sản xuất - C. Giảm chi phí sản xuất - D. Cả 3 đáp án trên Câu 135: Dây chuyền sản xuất tự động là gì? - A. Máy thực hiện các công việc một cách tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi mạch điện tử - B. Tập hợp các hoạt động được thiết lập để thực hiện các công việc một cách tuần tự, liên tục như lắp ráp hoặc chế tạo ra sản phẩm - C. Tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trình tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm. - D. Các cơ cấu tạo ra chuyển động của bàn máy và trục chính của máy, gồm mạch điều khiển, động cơ dẫn động, \... Câu 136: Robot công nghiệp trong dây truyền sản xuất tự động dùng để làm gì? - A. Vận chuyển B. Gia công, xử lí bề mặt - C. Lắp ráp và kiểm tra D. Tất cả ác đáp án trên Câu 137: Nhiệm vụ của robot gia công là? - A. Hàn nối các chi tiết hay bộ phận của sản phẩm - B. Lắp ráp các chi tiết khác nhau thành một sản phẩm hoặc bán thành phẩm - C. Thực hiện các công việc gia công sản phẩm trong dây truyền sản xuất - D. Vận chuyển các chi tiết, sản phẩm trong dây truyền sản xuất đến các vị trí cho nguyên công tiếp theo Câu 138: Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động mềm là? - A. Độ ổn định cao B. Năng suất thấp - C. Chi phí đầu tư cao D. Độ linh hoạt cao Câu 139: Công dụng của robot công nghiệp là? - A. Thực hiện các thao tác lặp đi lặp lại có chuyển động giống nhau trong mỗi chu kì như cấp phôi cho băng tải, lấy sản phẩm ra khỏi băng tải để kiểm tra, đóng gói. - B. Thay thế con người làm những việc nguy hiểm, độc hại như: cấp, tháo phôi trên máy tự động, hàn, phun sơn, rót kim loại nóng chảy, \... - C. Dùng trong các hoạt động sản xuất có phôi lớn. - D. Cả 3 đáp án trên Câu 140: Con người đóng vai trò gì trong dây truyền sản xuất tự động? - A. Con người tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, thực hiện tất cả các công việc nhằm tạo ra sản phẩm - B. Con người tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, thực hiện một số công việc khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm - C. Con người không tham gia vào dây truyền sản xuất, các máy móc, thiết bị trực tiếp thực hiện hết các công việc - D. Con người không tham gia trực tiếp vào dây truyền sản xuất, chỉ thiết kế, giám sát và hiệu chỉnh Câu 141: Đặc điểm của dây truyền sản xuất tự động cứng là? - A. Năng suất cao nhưng độ ổn định không cao B. Chi phí đầu tư cao - C. Chi phí đầu tư không quá lớn D. Độ linh hoạt cao - **Bài 13 Tự động hoá quá trình sản xuất dưới tác dụng của cách mạng công nghiệp lần thứ 4** Câu 142: Cách mạng công nghệ 4.0 là sự kết hợp của công nghệ trong các lĩnh vực nào? - A. Vật lí B. Công nghệ số C. Sinh học D. Cả 3 đáp án trên Câu 143: Công nghệ cốt lõi được sử dụng trong dây chuyền sản xuất là? - A. Công nghệ kĩ thuật số B. Công nghệ kết nối vạn vật - C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo D. Cả 3 đáp án trên Câu 144: Những thành tố chính của công nghệ kĩ thuật số là? - A. Phân tích dữ liệu lớn (Big Data) B. Điện toán đám mây (Cloud Computing) - C. Kết nối Internet vạn vật (Internet of Things - IoT) D. Cả 3 đáp án trên Câu 145: Tác động của công nghệ 4.0 trong tự động hóa sản xuất là? - A. Gia công thông minh B. Giám sát thông minh - C. Điều khiển thông minh D. Lập lịch thông minh - E. Tất cả các ý trên Câu 146: Đâu là bước tiến vượt bậc từ hệ thống sản xuất tự động truyền thống sang sản xuất tự động được kết nối và xử lí dữ liệu liên tục? - A. Mô hình nhà máy thông minh B. Kết nối vạn vật trong sản xuất - C. Kho chứa hàng thông minh D. tích dữ liệu trong sản xuất Câu 147: Công dụng của rôbốt trong sản xuất công nghiệp là: - A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp - B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm - C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại - D. Cả 3 đáp án trên Câu 148: Công nghệ nào giúp thu thập và số hóa hầu như tất cả các thông tin cần thiết mô tả hệ thống sản xuất? - A. Công nghệ in 3D B. Công nghệ nano - C. Công nghệ cảm biến D. Phân tích dữ liệu lớn Câu 149: Phát triển bền vững là gì ? - A. Cách phát triển nhằm thoả mãn các yêu cầu hiện tại. - B. Không ảnh hưởng tới các nhu cầu của hệ thống tương lai. - C. Phát triển hệ thống sản xuất xanh -- sạch. - D. Tất cả đều đúng Câu 150: Thành tựu nào cho phép con người kiểm soát từ xa, tương tác nhanh hơn và chính xác hơn - A. Sự kết hợp công nghệ cảm biến mới, phân tích dữ liệu, điện toán đám mây, kết nối internet vạn vật - B. Công nghệ in 3D - C. Công nghệ nano và vật liệu mới - D. Trí tuệ nhân tạo và điều khiển Câu 151: Công nghệ được ứng dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp nhằm khai thác dữ liệu đã thu thập, xử lí để hỗ trợ quá trình ra quyết định là? - A. Kết nối vạn vật trong công nghiệp B. Dữ liệu lớn - C. Trí tuệ nhân tạo D. Điện toán đám mây Câu 152: Công nghệ được ứng dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp nhằm thu thập các thông số của thiết bị, máy móc trong quá trình hoạt động là? - A. Kết nối vạn vật trong công nghiệp B. Dữ liệu lớn - C. Trí tuệ nhân tạo D. Điện toán đám mây Câu 153: Máy tiện CNC là: - A. Máy tự động B. Máy tự động cứng - C. Máy tự động mềm D. Người máy công nghiệp - Quy trình sử dụng bút 3D - Ứng dụng cơ bản của bút 3D trong đời sống