English Grammar Exercises PDF
Document Details
Uploaded by SeamlessArchetype
Tags
Summary
This document provides English grammar exercises for students. It includes practice on tenses and rules for forming sentences.
Full Transcript
Tài Liệu Ôn Thi Group 1 NGOAINGU24H.VN Unit 1: Alphabet- Spelling Verbs (Động từ) Trong tiếng Anh có...
Tài Liệu Ôn Thi Group 1 NGOAINGU24H.VN Unit 1: Alphabet- Spelling Verbs (Động từ) Trong tiếng Anh có 12 thì cơ bản, chia làm 3 mốc thời gian: - Present tenses (Các thì hiện tại) gồm: Present simple tense (thì hiện tại đơn), present continuous tense ( hiện tại tiếp diễn), present perfect (thì hiện tại hoàn thành), present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) - Past tenses (Các thì quá khứ) gồm: Past simple tense (thì quá khứ đơn), past continuous tense ( quá khứ tiếp diễn), past perfect (thì quá khứ hoàn thành), past perfect continuous (thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn) - Future tenses (Các thì tương lai) gồm: Future simple tense (thì tương lai đơn), future continuous tense ( thì tương lai tiếp diễn), future perfect (thì tương lai hoàn thành), future perfect continuous (thì tương lai hoàn thành tiếp diễn) Chúng ta cần quan tâm đến 2 loại động từ: động từ “to be” và động từ thường Động từ TO BE có nghĩa là “thì, là, ở..” chỉ trạng thái của một con người/sự vật/sự việc. Động từ TO BE phải phù hợp với chủ ngữ nhất định. Trong thì hiện tại đơn giản, động từ TO BE có dạng Affirmative Negative Interrogative (Câu khẳng định) (Câu phủ định) (Câu hỏi) Long form Short Form Long form Short Form (Hình thức đầy (Hình thức rút (Hình thức đầy (Hình thức rút đủ) gọn) đủ) gọn) I am I’m I am not I’m not Am I? Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn! bit.ly/TaiLieuOnThiGroup Tài Liệu Ôn Thi Group 2 NGOAINGU24H.VN He is He’s He is not He isn’t Is he? She is She’s She is not She isn’t Is she? It is It’s It is not It isn’t Is it? You are You’re You are not You aren’t Are you? We are We’re We are not We aren’t Are we? They are They’re They are not They aren’t Are they? Động từ thường Động từ thường là những động từ chính- đóng vai trò hoàn thiện về ý nghĩa cho cả câu. Ví dụ: walk (đi bộ), run (chạy), learn (học), sing (hát) ……. Các động từ này sẽ biến đổi về hình thức theo ngôi, theo thì và theo dạng. Trong thì hiện tại đơn giản, động từ thường sẽ có thêm “s,es” khi chủ ngữ là “He/She/It”: Spelling rules I He/She/ It You/ We/ They V+s I walk He walks They walk V ends in I do He does They do “o,s,x,ch,sh,z” + es I watch He watches They watch V ends in “a vowel I study He studies They study (nguyên âm) +y”: y i+es F. Exercises F.1. Complete the sentences. Use the words below. am is are am not isn’t aren’t 1. It ……………… blue. 2. “ Are these your book?” - “No, they …………….” Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn! bit.ly/TaiLieuOnThiGroup Tài Liệu Ôn Thi Group 3 NGOAINGU24H.VN 3. They ………………. 8 and 6 years old. 4. I don’t like baseball. I think it ………. boring. 5. We can walk to the supermarket. It ……………. far. 6. “Are you a teacher?” – No, I ……………. 7. ………………. they from South America? 8. He …………… a student. 9. They ……………….. at work today because it is a holiday. 10. You …… wrong. 9 x 9 is 81, not 82. F.2. Choose the correct item. 1. Tom and I are friends. ________ are ten. A. They B. We C. He 2. The boys are happy. __________ are in the garden. A. They B. I C. She 3. You and Mai are students. ___________are at school. A. We B. They C. You 4. _________ is a pen. A. He B. It C. They 5. Look at Layla. _____________ is happy. A. She B. It C. They 6. ________ are police officers. A. He B. They C. She 7. Amy is 9 years old. ________ is a student. A. It B. We C. She F.3. Read and match. Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn! bit.ly/TaiLieuOnThiGroup Tài Liệu Ôn Thi Group 4 NGOAINGU24H.VN 1. I am not at school. 1- a. It’s Tuesday. 2. We aren’t eight. 2- b. You’re a dentist. 3. She isn’t a teacher. 3- c. He’s in the garden. 4. It isn’t Monday. 4- d. They’re apples. 5. They aren’t tomatoes. 5- e. She’s a doctor. 6. You aren’t a doctor. 6- f. I’m at home 7. He isn’t in the house. 7- g. We’re nine. F.4. Complete the sentences with the correct form of the verbs given below eat read go finish teach live 1. He __________ in New York. 2. He __________ in a school. 3. He __________ lunch at 12 o’clock. 4. He __________ work at 3 p.m. 5. He __________ books in the evenings. 6. He __________ to bed at 10 p.m. Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn! bit.ly/TaiLieuOnThiGroup