2023 Review Notes for Grade 10 Exam PDF

Document Details

MomentousEveningPrimrose

Uploaded by MomentousEveningPrimrose

Nguyễn Bỉnh Khiêm High School

2023

Nguyen Thi Mai Huong

Tags

english grammar english tenses english study material english language

Summary

This document is a review guide for grade 10 English Language students. It covers various grammar topics, including tenses, phrasal verbs, and other important aspects.

Full Transcript

APRIL 10, 2023 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 GIAI ĐOẠN 2 NGUYEN THI MAI HUONG NBK SCHOOL No. 6 Tran Quoc Hoan str. Table of Contents CHUYÊN ĐỀ SỐ 1 - TENSE (THỜI THÌ)........................

APRIL 10, 2023 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 10 GIAI ĐOẠN 2 NGUYEN THI MAI HUONG NBK SCHOOL No. 6 Tran Quoc Hoan str. Table of Contents CHUYÊN ĐỀ SỐ 1 - TENSE (THỜI THÌ)........................................................................................................................................ 2 CHUYÊN ĐỀ SỐ 2 - IRREGULAR VERB (ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC).............................................................................. 4 CHUYÊN ĐỀ SỐ 3 - PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG)........................................................................................................... 7 CHUYÊN ĐỀ SỐ 4 - CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)..................................................................................................................... 9 CHUYÊN ĐỀ SỐ 5 - ADVERBIAL CLAUSE (MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ)..........................................................................10 CLAUSES OF REASON (NGUYÊN NHÂN).......................................................................................................................................................... 10 CLAUSES OF CONCESSION (NHƯỢNG BỘ).................................................................................................................................................. 11 CLAUSES OF PURPOSE (MỤC ĐÍCH).............................................................................................................................................................. 11 CLAUSES OF RESULT (KẾT QUẢ)..................................................................................................................................................................... 11 CLAUSES OF TIME (THỜI GIAN)........................................................................................................................................................................ 12 CLAUSES OF CONDITION (ĐIỀU KIỆN)......................................................................................................................................................... 12 CHUYÊN ĐỀ SỐ 6 - VERB PATTERN (CÁCH DÙNG CỦA ĐỘNG TỪ)...........................................................................13 CHUYÊN ĐỀ SỐ 7 - TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ.............................................................................................................................16 CHUYÊN ĐỀ SỐ 8 - COMPARISION (SO SÁNH).....................................................................................................................17 CHUYÊN ĐỀ SỐ 9 - TAG QUESTION (CÂU HỎI ĐUÔI).......................................................................................................18 CHUYÊN ĐỀ SỐ 10 - REPORTED SPEECH (CÂU GIÁN TIẾP)..........................................................................................19 CHUYÊN ĐỀ SỐ 11 - SO, NEITHER, TOO, EITHER (THỂ HIỆN SỰ ĐỒNG TÌNH)....................................................21 CHUYÊN ĐỀ SỐ 12 - MODAL VERB ( TRỢ ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI)...............................................................................21 CHUYÊN ĐỀ SỐ 13 - RELATIVE CLAUSE (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)..................................................................................21 CHUYÊN ĐỀ SỐ 14 - QUANTIFIER (LƯỢNG TỪ)..................................................................................................................23 CHUYÊN ĐỀ SỐ 15 - SUBJECT & VERB AGREEMENT (HÒA HỢP CHỦ-VỊ).............................................................24 CHUYÊN ĐỀ SỐ 16 - QUESTION...................................................................................................................................................25 CHUYÊN ĐỀ SỐ 17 - WISH (CÂU ƯỚC)......................................................................................................................................25 CHUYÊN ĐỀ SỐ 18 - PRONUNCIATION, STRESS, (PHÁT ÂM, TRỌNG ÂM).............................................................26 CHUYÊN ĐỀ SỐ 19 - ARTICLE ( MẠO TỪ)...............................................................................................................................28 CHUYÊN ĐỀ SỐ 20 - PHRASAL VERB (CỤM ĐỘNG TỪ)....................................................................................................29 CHUYÊN ĐỀ SỐ 21 - SYNONYM, ANTONYM ( TỪ ĐỘNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA)....................................................31 CHUYÊN ĐỀ SỐ 22 - READING COMPREHENSION ( KỸ NĂNG ĐỌC HIỂU)............................................................33 CHUYÊN ĐỀ SỐ 23 - PREPOSITION (GIỚI TỪ)......................................................................................................................34 CHỈ THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM.................................................................................................................................................................................. 34 CHỈ PHƯƠNG THỨC VÀ TÌNH TRẠNG.................................................................................................................................................................... 35 CÁC GIỚI TỪ KHÁC................................................................................................................................................................................................... 35 TÍNH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ......................................................................................................................................................................................... 36 ĐỘNG TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ....................................................................................................................................................................................... 36 CHUYỀN ĐỀ SỐ 24 - COMMUNICATION..................................................................................................................................37 CHUYÊN ĐỀ SỐ 25 - WORD FORM..............................................................................................................................................38 Đề ôn luyện vào lớp 10: Đề số 1 - 16…………………………………………………………… 45-101 1 Chuyên đề số 1 - TENSE (thời thì) PRESENT SIMPLE (HTĐ) Thường đi với các -thói quen, hành động trạng từ chỉ tần suất: thường xuyên xảy ra 1 (+) S+ am/is/are + …… -always, usually, often, -miêu tả tính chất, đặc sometimes, hardly điểm ở hiện tại 2 (-) S + am / is/ are + not + ……… ever, rarely, seldom, - chân lý, sự thật hiển never nhiên 3 (?) Is/ Are + S +……… ? -every day, every - cảm xúc, sở thích ở 4 (+) S + V/ Vs/ Ves + …….. week, every 15 minutes hiện tại -once a week, twice a -lịch trình công cộng, 5 (-) S + don’t/ doesn’t + V + …….. year thời gian biểu 6 (?) Do/ Does + S + V +…..? PRESENT CONTINUOUS -now, today, these -hành động đang xảy (HTTD) days, this week, at ra tại thời điểm nói 7 (+) S + am/ is/ are + Ving present, at the moment -Look!, Listen! -kế hoạch cá nhận 8 (-) S + am not/ isn’t/ aren’t + Ving -tomorrow, next week, trong tương lai (=be going to) 9 (?) Is/ Are + S + Ving? PRESENT PERFECT (HTHT) -already -hành động vừa mới -just, xảy ra trong QK 10 (+) S + have/ has + VP2 -never/ ever…..before, nhưng ko rõ thời điểm -yet, -hành động bắt đầu 11 (-) S + haven’t/ hasn’t + VP2 -recently/ lately, trong QK nhưng chưa 12 (?) Have/ Has + S + VP2? -for 10 years, kết thúc ở HT -since 2000, since then, -since + QKĐ -so far/ up to now/ until now (cho đến nay) -over the past 20 years -the first/ second time -once/ twice/ 3 times… PAST SIMPLE (QKĐ) -last year, last summer, -hành động xảy ra tại -2 years ago, một thời điểm trong 13 (+) S + was/ were +…… -in 2000 QK và đã kết thúc -yesterday 14 (-) S + wasn’t/ weren’t +…… -ngay sau since (từ khi) -nhiều hành động xảy 15 (?) Was/ Were + S +……..? ra liên tiếp trong QK 2 16 (+) S + Ved/ BQT 17 (-) S + didn’t + V 18 (?) Did + S + V? FUTURE SIMPLE (TLĐ) -tomorrow -sự việc sẽ xảy ra -next week, next month trong TL nhưng chưa 19 (+) S + will + be/ V -tonight đc lên kế hoạch -someday -phỏng đoán vô căn 20 (-) S + won’t + be/V -soon cứ 21 (?) Will + S + be/V? -in the future -niềm tin, hi vọng, lời hứa cho TL FUTURE CONTINUOUS (TLTD) -at this time next week -hành động sẽ đang -at 8 a.m. tomorrow xảy ra tại một thời 22 (+) S + will be + Ving điểm cụ thể trong tương lai 23 (-) S + won’t be + Ving 24 (?) Will + S + be + Ving? PAST CONTINUOUS (QKTD) -at 8 a.m. yesterday, -hành động đang xảy -at this time last week, ra tại một thời điểm 25 (+) S + was/ were + Ving - ngay sau while (trong cụ thể trong QK khi) -hành động đang xảy 26 (-) S + wasn’t/ weren’t + Ving -when + QKĐ, QKTD ra trong QK thì một 27 (?) Was/ Were + S + Ving? hành động khác (chia QKĐ ) xen vào -2 hành động xảy ra cùng lúc, đi với while PAST PERFECT (QKHT) -Ngay sau after, -hành động xảy ra -By the time + QKĐ trước một hành động 28 (+) S + had + VP2 -Before + QKĐ khác hoặc 1 thời điểm -When + QKĐ, QKHT khác trong quá khứ 29 (-) S + hadn’t + VP2 -By 10 p.m. yesterday 30 (?) Had + S + VP2? Chú ý 1. Không dùng dạng tiếp diễn với các động từ trạng thái (stative verbs): know (biết), believe (tin), understand ( hiểu), belong ( thuộc về), have ( có) need (cần) , want, love, like, hate, prefer, hear (nghe thấy) , see, smell, sound, taste, remember, forget, wish, think e.g. I need a car now. NOT: I am needing a car now 2. Viết tắt ‘ll =will ‘s = has/ is / sở hữu ‘d= had/ would ‘re=are I’m= I am 3. Cách dùng tobe và trợ động từ 3 S=You/ we/ they/ DT số nhiều/ these/ those + are/ do/ V/ were/ have S=He/ she/ it/ DT số ít/ DT ko đếm đc/ this/ that + is/ does/ Vs / was/ has S=nobody/ no one/ nothing/ somebody/ someone/ something/ +Ves (tân cùng bằng o, s, everyone/ everybody/ everything/ anyone/ anybody/ anything sh, ch, x, z) S= I + am/ do/ V/ was/ have 4. Viết lại câu giữa HTHT và QKĐ 1. This is the first time I have ever eaten I have never eaten snakes before. snakes. 2. I have learned English for 2 years. I started/ began to learn English 2 years ago. 3. I have learned English since 2018. I started/ began to learn English in 2018. 4. I have learned English since I was 10 I started/ began to learn English when I was years old. 10 years old. 5. It has been 5 years since he last visited The last time he visited London was 5 years London. ago. He has not visited London for 5 years. He last visited London 5 years ago. Chuyên đề số 2 - IRREGULAR VERB (động từ bất quy tắc) HTHT/ QKHT Verb QKĐ Meaning BỊ ĐỘNG (VP2) 1. be was/were been thì, là, bị. ở 2. beat Beat Beaten Đánh bại 3. become became become trở nên 4. begin began begun bắt đầu 5. blow blew blown thổi 6. break broke broken đập vỡ 7. bring brought brought mang đến 8. build built built xây dựng 9. buy bought bought mua 10. catch caught caught bắt, chụp 11. choose chose chosen chọn, lựa 12. come came come đến, đi đến 13. cost cost cost có giá là 14. cut cut cut cắt, chặt 15. deal dealt dealt Giải quyết 16. dig Dug Dug Đào 17. do did Done Làm 4 HTHT/ QKHT Verb QKĐ Meaning BỊ ĐỘNG (VP2) 18. draw drew drawn vẽ; kéo 19. drink drank drunk uống 20. drive drove driven lái xe 21. eat ate eaten ăn 22. fall fell fallen ngã; rơi 23. feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi; 24. feel felt felt cảm thấy 25. fight fought fought chiến đấu 26. find found found tìm thấy; thấy 27. fly flew flown bay 28. forget forgot forgotten quên 29. forgive Forgave Forgiven Tha thứ 30. freeze froze frozen (làm) đông lại 31. get Got Got Có 32. give gave given cho 33. go went gone đi 34. grow grew grown mọc; trồng 35. have Had Had Có 36. hear heard heard nghe 37. hide hid hidden giấu; trốn; nấp 38. hit hit hit đụng 39. hold Held Held Tổ chức, giữ chặt 40. hurt hurt hurt làm đau 41. keep kept kept giữ 42. know knew known biết; quen biết 43. lead Led Led Dẫn dắt, lãnh đạo 44. leave left left ra đi; để lại 45. lend Lent Lent Cho vay / 46. let let let cho phép; để cho 47. lie Lay Lain Nằm ở 48. lie Lied Lied Nói dối 49. lose lost lost làm mất; mất 5 HTHT/ QKHT Verb QKĐ Meaning BỊ ĐỘNG (VP2) 50. make made made chế tạo; sản xuất 51. meet met met gặp mặt 52. mean Meant Meant Nghĩa là 53. pay paid paid trả (tiền) 54. put put put đặt; để 55. read Read /red/ Read /red/ đọc 56. ride rode ridden cưỡi 57. ring rang rung rung chuông 58. rise rose risen đứng dậy; mọc 59. run ran run chạy 60. say said said nói 61. see saw seen nhìn thấy 62. sell sold sold bán 63. send sent sent gửi 64. set Set Set Thành lập 65. shoot Shot Shot Bắn 66. show Showed Shown Trình chiếu 67. sing sang sung ca hát 68. sit sat sat ngồi 69. sleep slept slept ngủ 70. speak spoke spoken nói 71. spend spent spent tiêu sài 72. stand stood stood đứng 73. steal stole stolen đánh cắp 74. swim swam swum bơi; lội 75. take took taken cầm ; lấy 76. teach taught taught dạy ; giảng dạy 77. tell told told kể ; bảo 78. think thought thought suy nghĩ 79. throw threw thrown ném ; liệng 80. understand understood understood Hiểu 81. wake woke woken thức giấc 6 HTHT/ QKHT Verb QKĐ Meaning BỊ ĐỘNG (VP2) 82. wear wore worn mặc 83. win won won thắng ; chiến thắng 84. write wrote written viết Chuyên đề số 3 - PASSIVE VOICE (câu bị động) Active voice (chủ động) Passive voice (bị động) PRESENT SIMPLE (HTĐ) 4 (+) S + V/ Vs/ Ves + …….. (+) 0 + am/ is/ are + VP2 + # 5 (-) S + don’t/ doesn’t + V + …….. (-) O + am not/ isn’t/ aren’t + VP2+# 6 (?) Do/ Does + S + V +…..? (?) Is/ Are + O + VP2+# ? PRESENT CONTINUOUS (HTTD) 7 (+) S + am/ is/ are + Ving (+) O + am/ is/ are + being + VP2 + # 8 (-) S + am not/ isn’t/ aren’t + Ving (-) O+ isn’t/ aren’t + being + VP2+ # 9 (?) Is/ Are + S + Ving? (?) Is/ Are + O + being + VP2+ #? PRESENT PERFECT (HTHT) 10 (+) S + have/ has + VP2 (+) O + have/ has + been + VP2+# 11 (-) S + haven’t/ hasn’t + VP2 (-) O + haven’t/ hasn’t + been+ VP2+# 12 (?) Have/ Has + S + VP2? (?) Have/ Has + O + been+ VP2+#? PAST SIMPLE (QKĐ) 16 (+) S + Ved/ BQT (+) O + was/ were + VP2+ # 17 (-) S + didn’t + V (-) O+ wasn’t/ weren’t + VP2+ # 18 (?) Did + S + V? (?) Was/ Were + O + VP2+ #? FUTURE SIMPLE (TLĐ) 7 19 (+) S + will + V (+) O + will be+ VP2+ # 20 (-) S + won’t + V (-) O + won’t be+ VP2+ # 21 (?) Will + S + V? (?) Will + O + be + VP2+ #? PAST CONTINUOUS (QKTD) 25 (+) S + was/ were + Ving (+) O + was/ were + being+ VP2+ # 26 (-) S + wasn’t/ weren’t + Ving (-) O+ wasn’t/ weren’t + being +VP2+ # 27 (?) Was/ Were + S + Ving? (?) Was/ Were + O + being + VP2+ #? PAST PERFECT (QKHT) 28 (+) S + had + VP2 (+) O + had been+ VP2+# 29 (-) S + hadn’t + VP2 (-) O+ hadn’t been+ VP2+# 30 (?) Had + S + VP2? (?) Had + O + been+ VP2+#? MODAL VERB (trợ động từ khuyết thiếu: can, should, must, may, might,…) 31 (+) S + can + V (+) O + can + be + VP2+ # 32 (-) S + can + not + V (-) O + can + be + VP2+ # 33 (?) can + S + V? (?) can + O + be + VP2 + #? Chú ý: Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là I/ You/ We/ They/ He/ She/ It / People/ Someone/ Somebody/ Nobody/ No one/ … thì được lược bỏ BY O trong câu bị động. Với Nobody và No one, đổi động từ câu bị động sang dạng phủ định. CẢNH BÁO: câu bị động KHÔNG lùi thì Bị động 2 tân ngữ (V= give, send, lend, tell, buy,…..) Chủ động: S + V + sb + sth Ex: She gives me a gift. = S + V + sth + TO/FOR + sb Ex: She gives a gift to me. Bị động cách 1: Sb + be + VP2 + sth. Ex: I am given a gift. Bị động cách 2: Sth + be + VP2 + to/for + sb. Ex: A gift is given to me. Ba loại câu bị động Loại 1: bị động cơ bản (như trên) Loại 2: bị động khách quan - đi với động từ tường thuật (V1 = report, expect, say, believe, think, know, suppose,…..) Chủ động: People/ They + V1pp + that + S –V2 Bị động: Cách 1: It + (be) + V1pp + that + S - V2 ( dễ ợt) Cách 2: S + (be) + V1pp + to V2 nguyên thể (nếu V2 cùng thì hoặc sau thì với V1) 8 to have V2pp (nếu V2 chia ở thì trước V1) 1. People say that Peter works hard ➔ Peter is said to work hard. (works và say cùng thì ht đơn) 2. They believe that Peter is a super star. → Peter is believed to be a super star. ( is và believe chia cùng thì ht đơn) 3. People expect that Peter will work hard. ➔ Peter is expected to work hard. (work chia thì tl đơn và say chia thì ht đơn) 4. They report that Peter worked hard. ➔ Peter is reported to have worked hard. (work chia thì tl đơn và say chia thì ht đơn) 5. They thought that Peter worked hard. ➔ Peter was thought to work hard. (think và work chia cùng thì qk đơn) Loại 3: bị động cầu khiến (yêu cầu, nhờ ai đó làm việc gì) Dạng chủ động: S + (get) + sb + to V + sth ➔ I get them to clean the house every day. S + (have) + sb + V + sth ➔ I have them clean the house every day Dạng bị động: S + (get/ have) + sth + VP2 (have, get chia đc ở mọi thì) ➔ I have/get the house cleaned every day. Chuyên đề số 4 - CONJUNCTIONS (liên từ) Liên từ được sử dụng để liên kết 2 từ, 2 cụm từ, 2 mệnh đề trong câu hoặc 2 câu với nhau. Liên từ được chia làm 4 loại: Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunctions) Liên từ tương quan (Correlative Conjunctions) Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions) Liên từ trạng ngữ (Adverbial Conjunctions) 1. Liên từ kết hợp Chỉ có 7 liên từ kết hợp: chỉ đứng giữa câu, dùng để liên kết 2 từ, 2 cụm từ hoặc 2 mệnh đề độc lập trong câu ghép (đi kèm dấu phẩy). FANBOYS (F – for, A – and, N – nor, B – but, O – or, Y – yet, S – so) Liên từ kết hợp Ví dụ - FOR: bởi vì I do morning exercise every day, for I want to keep fit. - AND: và I do morning exercise every day to keep fit and relax. - not…NOR: cũng I don’t like listening to music nor playing sports. không - BUT: nhưng He works quickly but carefully. - OR: hoặc You can play games or watch TV. - YET = but I took a book with me on holiday, yet I didn’t read a single page. - SO: nên I have eaten a lot, so now I am fat. 2. Liên từ tương quan 9 Liên từ tương quan dùng để kết nối 2 từ, 2 cụm từ với nhau và luôn đi thành cặp không thể tách rời. 4 cặp liên từ tương quan thường dùng Ví dụ - either A or B: A hoặc B (nếu chúng làm chủ ngữ thì I want either the pizza or the ĐT chia theo B) sandwich. - neither A nor B: cả A và B đều ko (nếu chúng làm I want neither the pizza nor the chủ ngữ thì ĐT chia theo B) sandwich. - both A and B: cả A và B đều (nếu chúng làm chủ I want both the pizza and the ngữ thì ĐT chia số nhiều) sandwich. - not only A but also B: không chỉ A mà cả B đều I can eat not only snails but (nếu chúng làm chủ ngữ thì ĐT chia số nhiều) also snakes. 3. Liên từ phụ thuộc Liên từ phụ thuộc kết nối 2 mệnh đề chính-phụ trong câu phức. Đứng đầu câu thì có dấu phẩy, đứng giữa câu thì ko có dấu phấy. (xem chuyên đề số 5) 4. Liên từ trạng ngữ Liên từ trạng ngữ kết nối 2 câu ( đứng giữa dấu chấm và dấu phẩy) và kết nối 2 mệnh đề độc lập trong câu (đứng giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy) Chỉ kết quả Therefore / Thus/ As a result / Hence (vì vậy) Giả định Otherwise (nếu ko thì) Sự tương phản Nevertheless / However/ Nonethless (tuy nhiên), Instead (thay vào đó) Thêm ý Moreover/ In addition/ Furthermore (thêm vào đó) Thời gian Then, Next ( sau đó) Chuyên đề số 5 - ADVERBIAL CLAUSE (mệnh đề trạng ngữ) CLAUSES OF REASON (nguyên nhân) STRUCTURE 1: Because/ As/ Since + S-V, S-V (bởi vì) KHÔNG đi với SO E.g. He came to the class 10 minutes late because/ as/ since he missed the first train. STRUCTURE 2: Because of V-ing (2 mệnh đề cùng S) S+ V Due to cụm DT ( 2 mệnh đề # S) Owing to (bởi vì) the fact that S-V (mọi trường hợp) E.g.: Because they were sick, they didn’t go to school yesterday.  Due to being sick, they didn’t go to school yesterday.  Because of their sickness, they didn’t go to school. (cách cho HS khá giỏi)  Owing to the fact that they were sick, they didn’t go to school yesterday. Chú ý: Cách nhận diện cụm dạnh từ và cách chuyển sang mệnh đề 1. a/ an/ the + adj + N The heavy rain It rains heavily 2. my/ Peter’s… + adj + N My big problems My problems are big 3. This/ these…. + adj + N This beautiful girl This girl is beautiful 4. Some/ many …+ adj + N Some problems There are some problems 5. N (ending NESS, …) His sickness He is sick 10 CLAUSES OF CONCESSION (nhượng bộ) STRUCTURE 3: Although / Though / Even though + S - V, S - V. (mặc dù) KHÔNG đi với BUT E.g.: Although he tried very hard, he couldn’t lift the box up. STRUCTURE 4: Despite V-ing (2 mệnh đề cùng S) S+ V In spite of cụm DT ( 2 mệnh đề # S) (mặc dù) the fact that S-V (mọi trường hợp) E.g.: He was sad, but he tried to smile. => Despite being sad, he tried to smile. => In spite of sadness, he tried to smile. => Despite the fact that he was sad, he tried to simile. STRUCTURE 5: Whatever /Whoever/ Whenever /Wherever + S -V, S - V. However + adj/ adv (cho dù) No matter + what/ who/ when/ where/ why No matter how + adj/ adv E.g. Whatever you do, I will support you. => No matter what you do, I will support you. E.g. However rich they are, they never help poor people. =>No matter how rich they are they never help poor people CLAUSES OF PURPOSE (mục đích) STRUCTURE 6: S-V+ (not) to +V in order (not) to so as (not) to E.g. He went to France to/ in order to/ so as to study French. STRUCTURE 7: S - V + so that + S + can/ could + V (hiện tại) in order that + S + will/ would + V (quá khứ) E.g. He got a visa yesterday so that/ in order that he will/ can travel to the USA next week. STRUCTURE 8: S –V + for + N/ Ving E.g.: I stopped driving to have a break => I stopped driving for a break. STRUCTURE 9: S –V + for sb + to V ( hành động và mục đích không cùng chủ ngữ) E.g., I unlocked the door so that Harry could get in =>I unlocked the door for Harry to get in. STRUCTURE 10: S -V + in case + S-V (đề phòng khi….) E.g. I left the door unlock in case Harry wants to get in. CLAUSES OF RESULT (kết quả) STRUCTURE 11: adj / adv + enough + (for sb) + to V. (đủ ….. để làm gì) enough + N + 11 E.g.: Mary is old enough to do what she wants. I don’t have enough time to finish the work. STRUCTURE 12: too + adj / adv + (for sb) + to V: (Quá…...để làm gì) V là hành động mà sb ko thể làm được E.g.: Tim spoke too quickly for us to understand. STRUCTURE 13: so + adj / adv + that + S + V (quá … đến nỗi) E.g.: She walked so quickly that nobody could keep up with her. STRUCTURE 14: such (a/an) + adj + N + that + S + V (quá … đến nỗi) (danh từ số nhiều hoặc ko đếm được thì bỏ a/an) E.g.: It was such a heavy piano that we couldn’t move. They are such expensive houses that we can’t buy. LƯU Ý: - Đối với enough/ too, nếu 2 mệnh đề cùng chủ ngữ thì BỎ FOR SB Helen is intelligent. She can become a teacher. => Helen is intelligent enough for her to become a teacher. => Sai => Helen is intelligent enough to become a teacher. => Đúng - Đối với enough/ too, nhớ bỏ me, you, us, them, him, her, it ở cuối câu - So dùng với many/ much/ few/ little, còn such dùng với a lot of. E.g: Why did you buy so much food? = Why did you buy such a lot of food? -Mẹo nhớ So tính/trạng that Mệnh Such (a/an) tính danh that Mệnh Too tính/trạng (for sb) to Vo. Tính/ trạng enough (for sb) to Vo. Enough danh (for sb) to Vo. CLAUSES OF TIME (thời gian) After (sau khi) I will call you after we arrive at the airport. Before ( trước khi) Before I go to bed, I often brush my teeth. When (khi) When I was 5, I could play football. While (trong khi) While Jane was playing badminton, I was swimming. As soon as (ngay khi) We will call you as soon as we come. Once (một khi) You will like Marry once you meet her. Until/ till (cho đến tận khi) Stay here until I come back. Since ( từ khi) I have been living here since I was born. By the time (tính đến lúc) By the time he came, everyone had finish the work. Chú ý. Mệnh đề chỉ thời gian ko bao giờ chia ở các thì tương lai. CLAUSES OF CONDITION (điều kiện) If-clause Main clause Use Type 0 If + S + V (chia HTĐ) S + V (chia HTĐ) Chân lý sự thật hiển If you heat ice, it melts. nhiên, thói quen Type 1 If + S + V (chia HTĐ) S+ will/ won’t + Vo 12 Will có thể được thay bằng Hành động có khả Can, Should, Must, May, năng xảy ra trong Might, tương lai If he doesn’t wear his coat, he will/ can get cold. Type 2 If + S + V (chia QKĐ) S+ would/ wouldn’t + V Hành động không có Would có thể thay bằng Could thật ở hiện tại If she had a computer, she would send him an email. Lời khuyên (nếu tôi If I was/ were you, I would eat less chocolate. là bạn) Chú ý: If có thể đc thay bằng: Unless (nếu … không), As long as (miễn là). Bốn dạng viết lại câu chính 1. A or B, A and B→ Dùng câu điều kiệu loại 1 với If you/we Eg: Study or fail. → If you don’t study, you will fail = If you study, you won’t fail. 2. Đưa ra 1 khả năng ở tương lại ( đề bài có will) → Viết thành câu điều kiện loại 1 3. Đưa ra 1 sự thật ở hiện tại → dùng câu điều kiện loại 2 và đảo ngược sự thật Eg: Nam is fat because he doesn’t do exercises regularly. → If Nam did exercises regularly, he wouldn’t be fat. 4. Unless (nếu...ko) = If not → đảo nghĩa vế điều kiện và giữ nguyên vế kết quả Eg: If you don’t try more, you will fail. → Unless you try more, you will fail. 5. You + should/ had better/ ought to + V → If I were you, …. (nếu tôi là bạn) Eg: You had better do exercises more → If I were you, I would do exercise more. Chuyên đề số 6 - VERB PATTERN (cách dùng của động từ) V + (sb) + to V V + (sb) + Ving V + (sb) + to V/ Ving ( với ý nghĩa giống nhau) (begin, continue, love, like, hate, prefer, start) V + to V/ Ving ( với ý nghĩa khác nhau) (mean, need, want, remember, forget, try, stop, regret, etc.) V + sb + V (let, make) V + sb + V/ Ving (feel, hear, see, watch, notice, overhear) Verb Meaning Verb Meaning 1. Agree to V Đồng ý làm gì 2. Learn (how) to V Học làm gì 3. Admit Ving Thừa nhận đã làm gì 4. Let sb V Cho phép ai làm 5. Allow sb to V Cho phép ai làm 6. Love to V/ Ving Thích 7. Avoid Ving Tránh làm gì 8. Like to V/ Ving Thích 9. Ask sb to V Yêu cầu ai làm 10. Look forward to Mong chờ Ving 11. Afford to V Có đủ tiền để làm 12. Make sb V Bắt ai làm 13. Advise sb to V Khuyên ai làm 14. Mind Ving Thấy phiền 15. Adore Ving Thích làm 16. Manage to V Thành công làm gì 17. Arrange to V Thu xếp làm gì 18. Mean Ving Có nghĩa là 19. Apologize (to sb) Xin lỗi ai về chuyện 20. Mean to V Có ý định =intend for Ving gì 21. Blame sb for Đổ lỗi cho ai về 22. Need (sb) to V Cần (ai) làm Ving chuyện gì 13 23. Begin to V/ Ving Bắt đầu làm 24. Need + Ving Cần được làm gì =Need to be VP2 25. Consider Ving Cân nhắc làm 26. Offer to V Đề nghị làm 27. Can’t stand Ving Ko thể chịu đựng 28. Plan to V Lên kế hoạch làm việc 29. Can’t help Ving Ko thể ngừng làm 30. Prefer Ving/ to V Thích làm gì hơn 31. Choose to V Chọn làm gì 32. Prefer Ving to Thích làm gì hơn làm Ving gì 33. Continue to V/ Tiếp tục làm gì 34. Practice Ving Luyện tập Ving 35. Decide to V Quyết định làm 36. Persuade sb to V Thuyết phục ai làm 37. Dislike Ving Ghét làm 38. Promise to V Hứa sẽ làm 39. Deserve to V Xứng đáng 40. Prepare to V Chuẩn bị 41. Deny Ving Phủ nhận đã làm 42. Regret Ving Hối hận đã làm 43. Detest Ving Ghét làm 44. Regret to V Lấy làm tiếc khi phải 45. Enjoy Ving Thích làm 46. Remember to V Nhớ để làm 47. Expect (sb) to V Hi vọng (ai) làm gì 48. Remember Ving Nhớ đã làm 49. Encourage sb to Động viên ai làm 50. Refuse to V Từ chối V 51. Fail to V Thất bại 52. Remind sb to V Nhắc ai làm 53. Forget to V Quên chưa làm 54. Require sb to V Yêu cầu ai làm 55. Forget Ving Quên đã làm 56. Start Ving/ to V Bắt đầu làm 57. Finish to Ving Kết thúc việc gì 58. Seem to V Có vẻ làm =appear 59. Fancy Ving Thích làm 60. Suggest Ving Gợi ý cùng làm 61. Get sb to V Nhờ ai làm gì 62. Suggest (that) + Gợi ý người khác S+ (should) +V làm 63. Hope to V Hi vọng sẽ làm 64. Stop Ving Dừng việc đang làm 65. Have sb V Nhờ ai làm gì 66. Stop to V Dừng để làm việc khác 67. Had better + (not) Nên làm gì 68. Spend sth Ving Dành cái gì vào việc V 69. Hate to V/ Ving Ghét 70. Teach sb to V Dạy ai làm 71. Let’s V Hãy cùng làm 72. Tell sb to V Đề nghị ai làm 73. Help sb (to) V Giúp ai làm 74. Try to V Cố gắng làm 75. Hurry to V Vội làm gì 76. Try Ving Thử làm 77. Invite sb to V Mời ai làm 78. Threaten to V Đe dọa sẽ làm 79. Intend to V Dự định làm 80. Waste sth Ving Lãng phí cái gì vào việc 81. Keep Ving Duy trì việc gì 82. Want (sb) to V Muốn (ai) làm 83. Miss Ving Bỏ lỡ việc gì 84. Want + Ving Cần đc làm gì =want to be VP2 85. Would rather V Muốn làm gì hơn làm 86. Would rather + V Muốn làm gì hơn than V gì 14 87. Would + like/ Muốn (ai) làm gì 88. Warn sb (not) to Cảnh báo ai ko làm love/ hate/ prefer V gì (sb) to V Chú ý: 1. Động từ luôn ở dạng Ving khi nó (1) đứng ngay sau các giới từ ( ví dụ như in, on, at, from, with, despite…) , (2) đứng ngay sau các liên kết từ chỉ thời gian (after, before, when,…) khi chủ ngữ đc lược bỏ (3) đứng đầu câu làm chủ ngữ và (4) đứng sau các cụm từ (busy, worth, no good, no use, difficulty…) 2. Động từ luôn ở dạng to V khi nó (1) diễn tả mục đích của hành động trước (2) đứng sau hầu hết các tính từ (trừ busy, worth,…) và (3) đứng sau các từ để hỏi (how, when, whether, where, what,…trừ why) 3. Động từ luôn ở dạng nguyên thể V khi đứng sau các Trợ Động Từ (modal verb) 4. USED TO có 4 cách dùng (+) S + used to V Đã từng làm gì, thói quen Tim usually got up early, but now he (-) S + didn’t use to V trong quá khứ doesn’t. (?)Did + S + use to V? (chia ở thì QKĐ) =Tim used to get up early. =Tim doesn’t get up early anymore. (not …anymore: ko còn làm gì nữa) S + (be) used to Ving/ Đã quen với việc gì Tim is used to getting up early. N (chia ở mọi thì) S + (get) used to Làm quen dần với việc gì Tim can’t get used to the noise from Ving/N (chia ở mọi thì) the airport nearby. S (vật) + (be) used to V Cái gì đc sử dụng để A dictionary is used to look up new (câu bị động) words. 5. Các dạng viết lại câu khác 1. She likes/ enjoys/ adores/ loves/ fancies She is interested in singing singing. (thích làm gì) She is keen on singing She is fond of singing She is hooked on singing 2. She can’t stand/ hates/ dislikes/ detests She is fed up with washing dishes. washing dishes. (ghét làm gì) She is bored with washing dishes. She is sick of washing dishes. She is tired of washing dishes. 3. Let’s go fishing. (gợi ý cùng làm gì) How about/ what about fishing? Why don’t we go fishing? Shall we go fishing? 4. It takes me 45 mins to bake a cake. I spend 45 mins baking a cake. It takes 45 mins for me to bake a cake. (mất bao nhiêu thời gian làm gì) 5. It’s no use/ no good/ useless/ not worth + There is no point in + Ving Ving (thật vô ích khi làm gì) 15 Chuyên đề số 7 - TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ Tính từ (adjective) Trạng từ (adverb) Chức - Bổ nghĩa cho danh từ, đại từ - Bổ nghĩa cho động từ hoặc tính từ năng - Tính từ đuôi -ed miêu tả cảm xúc hoặc một trạng từ khác (bored, interested) E.g. The movie made me bored. - Tính từ đuôi -ing miêu tả tính chất (boring, interesting) E.g. The movie is interesting. Vị trí - Đứng ngay sau: tobe, get/ become - Đứng sau hoặc ngay trước động (trở nên) và 6 động từ chỉ giác quan: từ look (trông có vẻ), sound (nghe có E.g. I really love you. vẻ), taste (nếm có vị), feel (cảm E.g. He runs slowly. thấy), smell (ngửi có mùi), seem (có - Đứng ngay trước tính từ, VP2 vẻ như) (trong câu bị động) hoặc trạng từ E.g. She looks beautiful. khác - Đứng ngay trước danh từ E.g. She is very beautiful. E.g. Are you a new student? E.g. He runs very fast. - Đứng sau các đại từ bất định E.g. This bag is well made. (câu bị (anything, someone, anyone,…..) động E.g. I need something new. Biến đổi từ tính từ sang trạng từ - Thứ tự của các tính từ - 90% Adj +ly = Adv OSASCOMP - 10% ko theo quy tắc trên và đó là Opinion-size-age-shape-color-origin- fast→ fast material-purpose hard→hard (chăm chỉ)/ hardly Ý kiến-kích thước- tuổi-hình dạng-màu (hiếm khi) sắc-nguồn gốc-chất liệu- mục đích late→ late (muộn)/lately (gần đây) E.g: a beautiful -big-new-round-blue- early→early Chinese-wooden-swimming + pool far→far loud→loud/loudly slow→slow/slowly good→ well long→ long, high→high (cao)/ highly (rất) Các cấu trúc liên quan đến tính từ 1. It + be + adj + (for sb) + to V It was difficult (for me) to answer *adj miêu tả tính chất sự việc : important, essential, the questions. easy, difficult, good, necessary, boring, ….. 2. It + be + adj + of sb + to V *adj miêu tả phẩm chất của người (sb): brave, nice, It was kind of you to help me. good, kind, stupid, careless, …. 3. It + be + adj + (that) + S-V It is disappointing that Tom can’t *adj miêu tả tính chất sự việc: strange, odd, come. suprising, dispaointing,… 16 4. S + be + adj + (that) + S-V We are afraid that she will come *adj miêu tả cảm xúc của S: relieved (nhẹ nhõm), late. sorry, aware (hiểu), afraid (sợ), … 5. S + be + adj + to V *adj miêu tả cảm xúc của S: sorry, glad, happy, I was happy to hear from you. pleased, sad, surprised, confident, …. 6. S + (make) + sb/sth + adj: khiến cho ai/ cái gì trở I made my dad angry. nên ntn 7. S + find +sb/sth +adj: cảm thấy ai/ cái gì I find the sofa very comforatable. 8. Câu cảm thán What delicious milk! What + a/an + adj + N + (S-V)! What a lovely dog I’ve seen! (bỏ a/an với danh từ số nhiều, ko đếm đc) How beautiful she is! How + adj/ adv + (S-V)! How fast they run! Chuyên đề số 8 - COMPARISION (so sánh) 1. So (+) S + be + as TT as +O (+) S + V + as TT as + O sánh She is as tall as her sister. She sings as beautifully as Rihana. bằng (-) S + be + as/so TT as +O She doesn’t sing as/so beautifully as She isn’t as/ so tall as her sister. Rihana. 2. So S + be + TT ngắn (er) than + O S + V + TT ngắn (er) than + O sánh hơn A tiger is faster than a dog. A tiger runs faster than a dog. (kém) S + be + more/ less + TT dài + than S + V + more/ less + TT dài + than O O A dog runs more slowly than a tiger. A tiger is more dangerous than a dog. 3. So S + be + the TT ngắn (est) + (in/ of) S + V + the TT ngắn (est) + (in/ of) sánh nhất Mary is the tallest in her class. Mary ran the fastest in the race. S + be + the most TT dài + (in/ of) S + V + the most TT dài + (in/ of) Mary is the most beautiful girl in the Mary sang the most beautifully in The class. Voice. 4. Bất Good Better Best Well Better Best quy tắc Bad Worse Worst Badly Worse Worst Far Farther Farthest Far Farther Farthest Adj (y) Adj(ier) Adj(iest) Early Earlier Earliest Happy Happier Happiest Much More Most Lucky Luckier Luckiest Little Less Least 5. Nhấn Peter runs much/ far/ a lot faster than Mike. (nhấn mạnh) mạnh, Gold is a bit/ a little more expensive than silver. (giảm nhẹ) giảm nhẹ She is the second richest in the class. She is by far the richest in the class. 6. Các dạng viết lại câu So sánh bằng nhất No mountain in the world is as high as the Everest. => The Everest is the highest mountain in the world. 17 So sánh bằng hơn The blue bag isn’t as beautiful as the red bag. => The blue bag is less beautiful than the red bag. => The red bag is more beautiful than the blue bag. So sánh hơn => hơn + trái nghĩa Your house is bigger than my house. => My house is smaller than your house. So sánh hơn nhất The Everest is higher than any other mountains in the world. =>The Everest is the highest mountain in the world. So sánh nhất và hiện tại hoàn thành This is the most beautiful girl that I have ever met. =>I have never met such a beautiful girl before 7. So sánh kép The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V E.g., We cut down many forests. The Earth becomes hot. The more forests we cut down, the hotter the Earth becomes. 8. So sánh càng ngày càng S + V + more and more + TT dài S + V + TT ngắn(er) and TT(er) E.g. The Earth is becoming hotter and hotter. 9. So sánh gấp bội Half/ twice/ three times + so sánh bằng E.g. She is twice as old as me. (cô ấy lớn gấp đôi tuổi tôi). Chuyên đề số 9 - TAG QUESTION (câu hỏi đuôi) Câu kể Câu hỏi đuôi (Trợ động từ + S ?) -- + + -- 1. S = I, you, we, they, he, she, it, there 2. Nếu câu hỏi đuôi ở dạng phủ định thì phải viết tắt ( don’t, doesn’t, isn’t, can’t,…..) 3. Trợ động từ = HTĐ/ HTTD Is/ are/ do/ does HTHT Has/ have/ QKĐ/ QKTD Was/ were/ did QKHT Had TLĐ/ TLTD Will Modal verbs Can/ could/ may/ might/ would/ should/ must E.g. He doesn't like football, does he? (HTĐ) She will come tomorrow, won't she? (TLĐ) Trường hợp đặc biệt 1. I am…. I am a student, aren’t I? 18 2. Let’s….. Let’s go for a picnic, shall we? 3. Chủ ngữ chính là những đại từ bất định chỉ người Somebody wanted a drink, (everyone, everybody, someone, somebody, didn’t they? anyone, anybody, no one, nobody), và these, those Those are your chairs, aren’t they? => chủ ngữ câu hỏi đuôi là THEY 4. Chủ ngữ là những đại từ bất định chỉ vật Everything can happen, can’t it? (everything, something, anything, nothing) và this, This is a cat, isn’t it? that => chủ ngữ câu hỏi đuôi là IT 5. Sau câu mệnh lệnh (ít thi vì quá nhiều dạng) Open the door, won’t you? Don’t be late, will you? 6. Khi thấy những từ như never, (hiếm khi) rarely, He never eats pizza, does he? seldom, ( hầu như ko) hardly, barely, scarcely , nobody, no one, nothing, few, little (hầu như ko có) thì câu đó được xem như phủ định ngầm 7. I think/ believe/….+ that S -V thì câu hỏi đuôi đc I think that he will win the match, xác định theo mệnh đề sau that won’t he? Chuyên đề số 10 - REPORTED SPEECH (câu gián tiếp) Steps Direct speech (Trực tiếp) Reported speech (Gián tiếp) HTĐ QKĐ HTTD QKTD HTHT QKHT 1. Lùi thì QKHT QKĐ QKĐ (nếu có mốc thời gian cụ thể) Will/ Can/ May/ Would/ Could/ Might/ Must Had to (bắt buộc)/ Must (phỏng đoán) This/ these/ here / now That/ those/ there / then Today/ tonight That day/ that night Yesterday The day before/ the previous day/ The week / month / year / Tuesday before Last week/ month/ year/ Tuesday The previous week/ month/ Tuesday/ year 2. Trạng ngữ 4 days ago 4 days before The day after/ the following day/ the next Tomorrow day The week/ month/ year / Monday after Next week/ month/ year/ Monday The following week/ month/ year/ Monday The next week/ month/ Monday 19 The next morning/ the following morning Tomorrow morning The morning after 3. Đổi chủ ngữ, tân ngữ, và sở hữu Phần này hay bị bỏ sót => TÙY CƠ ỨNG BIẾN, nếu ko phân biệt đc nam hay nữ thì dùng luôn tên riêng Chủ ngữ Tận ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu (đầu (sau (trước danh từ) (ko có danh câu, đầu động từ) từ đứng sau) mđ) I Me Tôi My Mine Của tôi You You Bạn, các bạn Your Yours Của bạn We Us Chúng tôi, chúng ta Our Ours Của chúng tôi They Them Họ Their Theirs Của họ He Him Anh ấy His His Của anh ấy She Her Cô ấy Her Hers Của cô ấy It It Nó Its Its Của nó Anna Anna Anna’s Anna’s *Bốn loại câu gián tiếp 1. Câu trần thuật e.g. ‘I want to build a new house next month,’ said Jill. →Jill said (to me) / told (me) that Jill wanted to build a new house the month after. 2. Câu hỏi yes/no ‘Have you ever been to the gallery?’ he asked her. → He asked (her) + if/ whether she had ever been to the gallery. (asked có thể thay bằng wondered- tự hỏi, wanted to know) 3. Câu hỏi Wh/H ‘Who did you see at the show yesterday?’ Ben asked me. → Ben asked (me) who I had seen at the show they day before. 4. Câu cầu khiến, khuyên nhủ, mời, đề nghị,....( xem thêm chuyên đề số 6) ‘Put your clothes in the drawer.’ Mum said. (câu mệnh lệnh) → Mum told/ asked me to put my clothes in the drawer *Chú ý 1. Câu gián tiếp ko có lùi thì nếu động từ tường thuật chia ở thì hiện tại đơn, và nội dung nói là câu điều kiện loại 2,3 VD 1: He says:” I am studying now” → He says he is studying then VD2: “If I had money, I would buy a villa.” said Hoa. => Hoa said that if she had money, she would buy a villa. 2. Trong câu gián tiếp, chủ ngữ luôn đứng trước trợ động từ, động từ và tobe 3. Câu gián tiếp chủ yếu dùng thì quá khứ và đây là mẹo xác định thì trong câu gián tiếp Thời gian Thì trong câu gián tiếp everyday, usually,…. QKĐ then, that, next, following, after QKTD, would previous, before, QKHT 20 Chuyên đề số 11 - So, Neither, too, either (thể hiện sự đồng tình) TĐT (trợ động từ) 1. (+) So + TĐT + S HTĐ: is/ are/ am/ do/ does 2. (-) Neither + TĐT + S HTHT: have/ has 3. (+) S + TĐT+ too QKĐ: was/ were/ did 4. (-) S + TĐT+ not either Modal verb: Can/ could/ may/ might/ should/ will/ would Example 1. I am a student, so is my sister. 2. We don’t like football, neither do they. 3. Peter have been to England, Mary has too. 4. Bob didn’t go out yesterday, Mary did not either. Chuyên đề số 12 - MODAL VERB ( trợ động từ tình thái) là những động từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ chính, dùng để diễn tả khả năng, dự định, sự cấm đoán, cần thiết,… (+) (-) Ý nghĩa Can V: có thể (HT, TL) Can’t V: không thể (HT, Khả năng, xin phép, đề nghị, yêu cầu TL) Could V: có thể (QK) Couldn’t V: không thể (QK) Must V: phải (HT, TL) Mustn’t V: Ko đc phép Sự bắt buộc, cấm đoán, suy đoán chắc chắn (have) to V: phải (mọi (Not have) to V: ko cần phải Sự bắt buộc, cần thiết thì) = (not need) to V Will V: sẽ (TL) Won’t V: sẽ không (TL) Suy đoán, đề nghị, yêu cầu, mời Would V: sẽ Wouldn’t V: sẽ không May V: có lẽ May not V: có lẽ ko Khả năng, xin phép Might V: có lẽ Mightn’t V: có lẽ ko Should V: nên Shouldn’t V: ko nên Lời khuyên Ought to V: nên Oughtn’t to V: ko nên Lời khuyên Shall Xin ý kiến, lời khuyên từ người khác Các dạng viết lại câu 1. You are obliged / forced/ required/ made You must/ have to follow class rules. to follow class rules. 2. It isn’t necessary for you to cook dinner. You don’t have to / don’t need to/ needn’t cook dinner. 3. It’s wrong to eat in the classroom. You mustn’t eat in the classroom. It’s against the rule to eat in the You are not allowed to eat in the classroom. classroom. 4. It’s good for you go to bed early. You should/ had better/ ought to go to If I were you, I would go to bed early. bed early. Chuyên đề số 13 - RELATIVE CLAUSE (mệnh đề quan hệ) 21 Mệnh đề quan hệ dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng trước nó Relative pronouns: (Đại từ quan hệ) Chức năng Chỉ Đứng trước Ví dụ trong MĐQH 1. who Chủ ngữ Người Trc động từ The girl who/ that is wearing a (người blue shirt is Marry. mà) Tân ngữ Người Trc mệnh That is the boy who/ that I saw đề yesterday 2. whom Tân ngữ Người Tc mệnh đề That is the boy whom/ that I saw (người mà) yesterday. 3. Whose Sở hữu Người, Trước danh That’s the man whose dog was (người/ thứ mà vật từ lost. có) That’s the table whose leg was broken. 4. Which Chủ ngữ, Vật Trc động từ I like the book which/ that is (thứ mà) about science. Tân ngữ Vật Trc mệnh The book which/ that I like is a đề love story. 5. That Chủ ngữ, tân ngữ Người, Trc động từ/ (người/ vật mà) vật mệnh đề Relative adverb: (Trạng từ quan hệ) 6. when Trạng ngữ Thời gian Trc mệnh Do you remember the day when (khi mà) đề S-V we first met? 7. where Trạng ngữ Nơi chốn Trc mệnh That is the city where I was born. (nơi mà) đề S-V 8. why Trạng ngữ Lý do Trc mệnh That’s the reason why he failed. (vì sao mà) đề S-V Chú ý 1. Có 2 loại mệnh đề quan hệ: - MĐQH cần thiết => không có nó câu sẽ không đủ nghĩa và dùng được với “THAT” - MĐQH không cần thiết => không có nó câu vẫn đủ nghĩa, được ngăn cách với mệnh đề chính bằng DẤU PHẨY và KO đi với “THAT” 2. Có 3 trường hợp thường dùng MĐQH không cần thiết khi (có dấu phẩy): - Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng. E.g. Dalat, where I visited last summer, is very beautiful. - Khi danh từ mà nó bổ nghĩa đi với tính từ sở hữu (my, his, her, their, our, its, your) E.g. I am looking for my bag, which was stolen yesterday. - Khi danh từ mà nó bổ nghĩa đi với this, that, these, those E.g. Give me that book, which is on the table. 3. Dùng WHICH thay cho cả mệnh đề đứng trước. WHICH đc dịch là điều này chia số ít Eg: She can’t come to my birthday party. That makes me sad. → She can’t come to my birthday party, which makes me sad. 4. Lược bỏ đại từ quan hệ ( who/ whom/ which/ that) trong MĐQH cần thiết, khi chúng đóng vai trò là tân ngữ trong MĐQH. E.g. I love the girl who/ whom/ that / X I met yesterday. 22 (the girl là tân ngữ của met nên đại từ quan hệ who/ whom/ that có thể đc lược bỏ) 5. Có 3 trường hợp có thể đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ WHOM và WHICH - Khi động từ đi kèm với giới từ ( trừ phrasal verb) Eg: The man whom we are talking about is a famous artist. => The man about whom we are talking is a famous artist. - Khi xuất hiện các từ chỉ số lượng ( one, all, some, most,….) E.g: I have three sisters, two of whom are students. E.g. I have some books, none of which is black - Khi muốn thay thế cho where/ when/ why/ whose where = in/ on/ at + which when = in/ on/ at + which why = for + which whose = of whom E.g. This is the house where I am living is very beautiful. => This is the house in which I am living is very beautiful. Chuyên đề số 14 - QUANTIFIER (lượng từ) *Nhóm các lượng từ ko xác định Nghĩa DT số nhiều DT ko đếm đc Nhiều Many cars, a lot of cars, lots of cars Much rice, a lot of rice, lots of rice A big/ large number of people A big/ large amount of money A plenty of eggs A plenty of sugar A great/ goood deal oftime Nhiều hơn More ……than more ….than Nhiều nhất The most The most 1 vài, 1 chút Some chairs Some tea Several days Bất kỳ Any pens Any coffee Ít (a) few books (a) little coffee A small number of people A small amount of water Ít hơn Fewer ……than Less ……than Ít nhất The fewest The least Tất cả All music All children Hầu hết Most cofee Most students Không No cheese No rooms Every (mọi), each (mỗi) được dùng trước danh từ đếm được ở số ít E.g., Every/ each room has a number. CHÚ Ý: 1. A few, a little mang nghĩa tích cực (ít nhưng đủ dùng). Few, little mang nghĩa tiêu cực (ít hơn mong đợi, ko đủ dùng) 2. Some/ any dùng với cả DT số nhiều và DT ko đếm đc. Some dùng trong câu khẳng định và lời mời đề nghị (chứa CAN/ COULD/ WOULD/ MAY); Any dùng trong câu phủ định và câu hỏi. Tuy nhiêu Any cũng có thể đi với DT số ít nếu nó có nghĩa là “bất kỳ”. 23 E.g., Take any book you like. (lấy bất kỳ quyển sách nào bạn thích) 3. A little of/ A few of / Some of/ Many of/ All of/ None of ……+ được dùng trước các từ hạn định (a, an, the, my, his, this, those,..) và các đại từ (them, us…..) E.g., Only a few of the children in this class like Math. All of us are interested in English. *Nhóm các lượng từ xác định Container (vật chứa đựng) Shape ( hình dạng) Unit of measurement A teaspoon of honey (một A pinch of salt (một nhúm 100 grams of coffee thìa nhỏ mật ong) muối) A tablespoon of sugar (một A piece of bread (một mẩu A liter of water (một lít nước) thìa lớn đường) bánhmỳ) A bag of pepper (một túi hạt A clove of garlic (một nhánh A kilo of rice (một cân gạo) tiêu) tỏi) A bottle of wine (một chai A bar of chocolate ( thanh Millions of people ( hàng rượu) socola) triệu người) A head of cabbage (một cây Thousands of birds ( hàng A bowl of soup (một bát súp) bắp cải) ngàn con chim) A stick of cinnamon Hundreds of students (hàng A can of soda (một lon soda) (một thanh/ cây quế) trăm học sinh) A handful of cherry tomatoes A glass of beer (một cốc bia) A dozen of eggs (1 tá trứng) (một nắm cà chua bi) A pitcher of lemonade (một A slice of bread (một lát bánh A couple of weeks (2 tuần ) bình nước chanh) mì) A carton/ a box of cookies A bunch of bananas (một A pair of shoes (1 đôi giày) (một hộp bánh quy) chùm/ nải chuối) A tin of tuna (một hộp cá A loaf of bread (một ổ mì) ngừ) Chú ý: Các DT số ko đếm được (furniture/ đồ đạc, equipment/ thiết bị, advice/ lời khuyên, news/ tin tức, information/ thông tin, luggage/ hành lý, etc.) thường đi với A PIECE OF hoặc SOME. VD: một tin tốt: a piece of good news Chuyên đề số 15 - SUBJECT & VERB AGREEMENT (hòa hợp chủ-vị) 1. Quy tắc 1: chủ ngữ là DT số ít (a cat, an apple) và DT ko đếm được ( water, meat) thì ĐT chia số ít. Chủ ngữ là số nhiều (students, children) thì ĐTchia số nhiều 2. Quy tắc 2: chủ ngữ là các đại từ bất định bắt đầu bằng any-, some-, no- và every- chia số ít 3. Quy tắc 3: Khi 2 chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ (with, as well as, together with, along with ) thì ĐT chia theo chủ ngữ thứ nhất 24 Ví dụ: John with his dogs goes to the park. 4. Quy tắc 4: Khi 2 chủ ngữ được nối bởi liên từ “OR” hoặc “NOR” thì ĐT chia theo chủ ngữ số 2. Ví dụ: You or I am the winner of this game. 5. Quy tắc 5: Khi chủ ngữ là cụm từ chỉ tiền, khoảng cách, kích thước, đo lường và thời gian thì động từ chia theo hình thức số ít Ví dụ: Ten dollars to buy this bag is not expensive. 6. Quy tắc 6: The + tính từ = một nhóm người, The + Họ (s) = 1 gia đình thì ĐT chia số nhiều Ví dụ: The young now are very active. The Smiths haven’t come yet. 7. Quy tắc 7: Một số DT tận cùng (s) nhưng là số ít: quốc gia (the Philippines, the United States), tổ chức (the United Nations), môn học (Physics, Mathemetics), bệnh tật (diabetes) 8. Quy tắc 8: Một số DT không tận cùng (s) nhưng là số nhiều: police (cảnh sát), staff (nhân viên), cattle (gia súc), poultry ( gia cầm), goods (hàng hóa), children (child), people (person), men (man), women (woman), feet (foot), teeth (tooth), fish, deer, mice (mouse), sheep, … 9. Quy tắc 9: A number of chia số nhiều, The number of chia số ít Chuyên đề số 16 – WH QUESTION 1. What Cái gì 8. How Như thế nào/ bằng cách nào 2. When Khi nào 9. How many Số lượng bao nhiêu ( DT đếm đc) 3. Why Vì sao 10. How much Số lượng bao nhiêu (DT ko đếm đc) Giá bao nhiêu 4. Where ở đâu 11. How often Tần suất 5. Which Cái nào 12. How far Xa bao nhiêu 6. Who Ai 13. How long Dài bao nhiêu/ Bao lâu 7. Whose Của ai 14. How + adj (old, tall…) Hỏi về tính chất cụ thể Chú ý: Khi WHO, WHICH, WHAT đóng vai tró làm chủ ngữ của câu hỏi thì ta viết câu hỏi ở dạng chủ động (+) Chuyên đề số 17 - WISH (câu ước) We use “wish” to talk about situations which are not real, but which we would like to be real. Mong muốn ở hiện tại Wish + S + QKĐ (were) Carl wishes he had a car. I wish I were good at Math. Wish + S + QKTD (were) Carl wishes he were lying on the beach right now. Mong muốn ở tương lai Wish + S + could/ would + V I wish I could travel through time. 25 Mong muốn ở quá khứ Wish + S + QKHT We wish we had learned Chinese when we had a chance. Chú ý: - Ta có thể thay ‘I wish’ (tôi ước) bằng ‘If only’ (giá mà) - Khi đề bài xuất hiện What a pity/ a shame! It’s a pity/ a shame that, I’m sorry that (nghĩa là thật đáng tiếc) thì khi viết lại câu, ta sử dụng câu ước và đảo nghĩa. E.g., It’s a pity that I can’t go to the cinema with you. => I wish I could go to the cinema with you. -Trong chương trình lớp 9 chỉ có 3 chuyên đề được phép lùi thì: câu gián tiếp, điều kiện loại 2 và câu ước. Chuyên đề số 18 - PRONUNCIATION, STRESS, (phát âm, trọng âm) *PHÁT ÂM -ED 1. - /t/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm /p/, /k/, /f/, /tʃ/, /s/, /ʃ/ Mẹo: Phan kiều phương chạy xe số Eg: stopped, looked, laughed, watched, faxed, washed Ngoại trừ: wicked, naked, learned /id/,…. 2. /id/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm /t/, /d/ : Mẹo: thể dục Eg: wanted, decided 3. /d/ sau động từ hoặc tính từ kết thúc bằng âm còn lại. E.g. believed, played, studied,….. *PHÁT ÂM -S/ES 1. /ɪz/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm /ʃ/, /dʒ/, /tʃ/, /s/, /z/ Mẹo: sói già chạy xe zim Eg: Washes, badges, matches, boxes, buzzes 2. /s/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/ Mẹo: Thời phong kiến phương tây Eg: Tops, sets, likes, laughs, myths.. 3. /z/ sau động từ hoặc danh từ kết thúc bằng âm còn lại. E.g. Clothes, folds, decides,.. Chú ý: -Những từ kết thúc bằng GH, thường phát âm là /f/: laugh /f/, cough /f/ ngoại trừ plough, weigh,.. /gh câm/ -Những từ kết thúc bằng CE thường phát âm là /s/ ví dụ: face, advice, produce,…. -Những từ kết thúc bằng SE thường phát âm là /s/ (horse, course, increase,..) hoặc /z/ (, use, rose, raise, advise, V-ise) *Cách đọc phần gạch chân a /æ/ cat, man; /ei/ may, April, /a:/ father, car, /ɔː/ walk, saw; /ə/ ago, around; /eə/ share, care, /ei/ baby, lady; ay /ei/ day, may; b /b/ baby, rob; /câm/ climb, bomb; c /k/ climb, cat; /s/ city, center, /ʃ/ special, delicious; ch /k/ school, character; /ʃ/ machine, /tʃ / match, chicken; d /d/ doctor, dear; /câm/ handsome, sandwich; 26 e /e/ met, men; /i:/ meet, seen; /iə/ beer, cheer; /ə/ moment, absent, /câm/ drive, like ; ea /i:/ seat, mean; /ɜː/ learn, early; /ei/ great, break; /iə/ year, near; /eə/ bear, wear; er /ə/ worker, singer, /ɜː/ verb, nervous; ew /u:/ blew, flew; /ju:/ few, new f /f/ food, roof; /v/ of g /g/ girl, go; /dʒ/ gym, change; /câm/ sign, design; gh /f/ laugh, cough; /câm/ though, bought; h /h/ hate, hotel; /câm/ hour, honest, why, what; i /i/ in, skin; /ɜː/ first, skirt; /ai/ kind, nine; j /j/ jeans, June; k /k/ key, kick; /câm/ knee, know; l /l/ lemon, look; m /m/ mouse, mix; n /n/ no, neck; /câm/ autum, column ; ng/ nk /ŋ/ sing, pink; o /o/ not, boss, /əʊ/ go, nose; /u/ book, foot; /u:/ food, moon; /ə/ doctor, minor, /ʌ/month, blood; /o:/ boring, orange; /uə/ poor, tour; oi/ oy /oi/ coin, noise, toy, boy; ou /o:/ course, pour; /u/ could, should, /ao/ sound, about; our /aoə / sour, hour; ow /ao/ cow, flower; p /p/ pen, pig; /câm/ psycho; ph /f/ phone, graph; qu /kw/ queen, quick; s /s/ so, sick; /ʃ / sugar, sure; /z/ use, rose; /ʒ/vision, pleasure; /câm/ island ; t /t/ want, two; /tʃ/ picture, culture; /câm/ listen, often; tion /ʃn/ tradition, nation; /tʃn/ question; th /ð/ this, that; /θ/ think, teeth; u /ʊ/ put ; /ʌ/ sun, under; /ɜː/ turn, burn; /ju:/ cute, student, /uə / sure; /câm/ guess, guitar; v /v/ very, village; w /w/ world, word; /câm/ whose, whole, write, wrong; y /j/ yellow, young; /ai/ shy, spy; /i/ friendly, happy; z /z/ zoo, zebra; *STRESS (trọng âm) 1. Trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng trước đuôi –ion (tradition 2), -ian (magician 2), -ic (terrific 2), -ity (activity 2), -itive (repetitive 2), -graphy (geography 2), -logy (biology 2), - ical (magical 1), -ial (social 1), -ious (delicious 2) 2. Trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng cách đuôi sau 1 âm tiết: -ous (dangerous 1) 3. Trọng âm thường rơi vào âm tiết có chứa –ese (Vietnamese 3), -ee (guarantee 3, trainee 1; ngoại trừ: employee 2, committee 2, coffee 1), -eer (volunteer 3), -oo (shampoo 2, bamboo), -oon (cartoon 2, typhoon 2) 27 4. Các tiền tố un-, im-, dis-, re- và hậu tố -ful, -less, -ness, -y, -er (trừ prefer 2), -or, -ing, -ment thường ko ảnh hưởng tới trọng âm của từ và thường ko có trọng âm rơi vào nó. 5. Tính từ và danh từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu tiên. Ngoài trừ: hotel 2, museum 2, machine 2, belief 2, mistake 2, alone 2, amazed 2, surprised 2, idea 2, police 2, advice 2, success 2, disease 2, event 2, effect 2, etc 6. Động từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2. Ngoại trừ: borrow 1, follow 1, visit 1, open 1, happen 1, travel 1, cancel 1, finish 1, gather 1 (động từ đuôi er), etc Chuyên đề số 19 - ARTICLE ( mạo từ) *Mạo từ ko xác định ( a / an) có nghĩa là MỘT 1. Dùng với một đối tượng chưa xác định, được nhắc đến lần đầu. 2. Dùng để miêu tả cái ai/ cái gì, hoặc để đưa ra định nghĩa. ( sau tobe, to have) 3. Dùng AN trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm ueoai hoặc H câm E.g. an umbrella, an egg, an oinion, an apple, an idea, an hour, an honest man,… 5. Dùng A trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc mở đầu = uni, eu E.g. a cat, a house, a university, a uniform, a European singer, …. *Mạo từ xác định. (the) 1. Trước đối tượng đã xác định, được nhắc đến lần thứ 2 trở đi. The girl that I love is very beautiful. (Cô gái mà tôi yêu rất xinh) I saw a dog. The dog ran away. (Tôi nhìn thấy 1 con chó. Con chó đó đã chạy mất) 2. Trước đối tượng được xem là duy nhất, ai cũng biết đến The Sun, the world, the Earth, the only girl, the sky, the environment, the king, the president, the internet, the media 3. Trước nhạc cụ (sau PLAY) We can play the guitar / the piano/ the drum. 4. Trước so sánh nhất, trước số thứ tự: The first, the second, the last, the best time, the tallest boy 5. The + Tính từ = tượng trưng cho một nhóm người (chia số nhiều) The old (người già); the English (người Anh) 6. Trước tên riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, sa mạc, quốc gia có chứa các từ kingdom, states, union, republic, hoặc tên quốc gia có hình thức số nhiều seas (the Pacific), desert (the Sahara), mountain range (the Himalayas), river (the Nile), Some countries (the USA, the UK, the Philippines), 7. The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình … The Smiths = Gia đình Smith, The Obamas 8. Trước một số từ chỉ thời gian in the morning/ afternoon/ evening, in the 1950s *Không dùng mạo từ 1. Dùng với các DT số nhiều, DT không đếm được mang nghĩa nói chung Dogs are cute and smart. 2. Trước tên riêng của hầu hết các quốc gia, châu lục, thành phố, ngọn núi, hồ nước, đường phố, hành tinh, tiểu bang, quận, huyện Viet Nam, Europe (Châu Âu), Tokyo, Ho Tung Mau Street, Mount Everest, Mars ( sao Hỏa) 28 3. Trước tên gọi các bữa ăn, thứ, tháng, ngày lễ đặc biệt. lunch, breakfast, dinner, Monday, January, Mother's Day Chuyên đề số 20 - PHRASAL VERB (cụm động từ) Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó. Một phrasal verb có thể có nhiều nghĩa khác nhau, ta chỉ cần học nghĩa phổ biến nhất Phrasal verb Meaning Phrasal verb Meaning 1. Carry on Tiếp tục 2. Call off Hủy =Continue, go on = cancel 3. Catch up with Theo kịp 4. Come back Quay trở lại =keep up with =return 5. Come up with Nghĩ ra ý tưởng, giải 6. Bring up Nuôi dưỡng pháp =raise 7. Close down Ngừng hoạt động 8. Bring out Xuất bản, phát hành =publish, release 9. Cut down on Cắt giảm thứ gì 10. Break down Bị hỏng = stop working = out of order 11. Deal with Giải quyết 12. Break in/ into Đột nhập vào =cope with =handle, solve 13. Face up to Đối mặt với 14. Break up with Chia tay với ai 15. Find out Tìm ra 16. Carry out Tiến hành =discover =conduct 17. Get on Lên xe 19. Check in làm thủ tục vào/ ra ở 18. Get off xuống xe 20. Check out: khách sạn, ga tàu, sân bay, siêu thị,.. 21. Get on (well) with Có quan hệ tốt với ai 23. Cheer up: động viên, làm cho ai 22. Get along with =have a good vui lên relationship with 24. Get over Vượt qua 25. Count on sb Tin cậy ai =Overcome =trust, rely on =recover from 26. Get up Thức dậy 27. Come across sb Tình cờ gặp ai =Get out of bed =run into, bump into 28. Give up Từ bỏ 29. Cut down (trees) Chặt (cây) =Quit, stop 30. Go off Đổ chuông, phát nổ 31. Hold on Chờ một chút 32. Hang on =wait 33. Grow up Trưởng thành 34. Look at Nhìn vào 29 Phrasal verb Meaning Phrasal verb Meaning 35. Hurry up Khẩn trương 36. Look up Tra cứu, tìm thông tin về 37. Live on Sống dựa vào 38. Let sb down Làm ai thất vọng = disappoint #please, satisfy 39. Look for Tìm kiếm 40. Make up my mind Đưa ra quyết định =Find, search for =make a decision 41. Look forward to Mong chờ 42. Look out Coi chừng kìa 43. Watch out =be careful 44. Look up to Tôn trọng ai 45. Look down on Coi thường ai = respect, admire =disrespect 46. Pass down Truyền lại 47. Pick up Đón ai Học lỏm ngôn ngữ 48. Put on Mặc, đội, đeo 49. Put off Trì hoãn # take off =delay, post pone 50. Put up with Chịu đựng 51. Show up Có mặt, xuất hiện =Stand, bear =turn up 52. Run out (of) Cạn kiệt 53. Get rid of Thoát khỏi điều phiền phức, vứt bỏ =throw away 54. Set up Thành lập 55. Turn on Bật = switch on =Establish, found 56. Turn off Tắt= switch off 57. Take care of Chăm sóc 58. Show off Khoe khoang =Look after 59. Take off Cất cánh, cởi đồ 60. Stand for Là viết tắt của #land ` #put on 61. Take over Tiếp quản 62. Turn around Quay lại nhìn 63. Turn down Từ chối, giảm âm 64. Turn up Có mặt, xuất hiện, lượng tăng âm lượng =Refuse, reject =arrive, come, appear #accept 65. Warm up Khởi động, hâm 66. Wake up Tỉnh dậy nóng 67. Take after Trông giống 68. Pull down Phá hủy = look like =destroy 69. Take up Bắt đầu sở thích 70. Slow down Giảm tốc #speed up 71. Put out Dập tắt lửa 72. Pass away Qua đời =die 73. Look through Đọc qua = read 74. Put on weight Tăng cân = gain weight #lose weight 75. Set off Khởi hành 76. 30 Chuyên đề số 21 - SYNONYM, ANTONYM ( từ động nghĩa, trái nghĩa) Word Meaning Closet Opposite 1. Cup of tea (n) Sở thích Hobby 2. A piece of cake (n) Dễ ợt Easy Difficult, hard, challenging 3. Advantage (n) Lợi ích, ưu điểm Benefit Disadvantage, drawback 4. Aim (n) Mục đích Goal, purpose 5. Competition (n) Cuộc thi Contest, race 6. Trash (n) Rác thải Rubbish, garbage 7. Tourist (n) Du khách Traveler, visitor, sightseer, vacationer, holidaymakers 8. Effect (n) Tác động, ảnh Impact, influence hưởng 9. Success (n) Sự thành công Failure 10. Poverty (n) Sự nghèo khó Richness, wealth 11. Adore (v) Thích Like, love, enjoy Hate, dislike, detest 12. Located (VP2) Nằm ở vị trí Situated 13. Attend (v) Tham dự Take part in, join 14. Begin (v) Bắt đầu Start End, finish 15. Remember (v) Nhớ Memorize, learn sth Forget by heart, bear/ keep sth in mind 16. Increase (v) Tăng Grow, rise, go up Decrease, reduce 17. Repair (v) Sửa chữa Fix, mend Break, damage 18. Want (v) Muốn Need 19. Cancel (v) Hủy Stop, call off Continue, go on 20. Take part in (v) Tham gia Attend, participate in, join 21. Save (v) Tiết kiệm Waste 22. Keep fit Giữ dáng Stay in shape 23. Generate (v) Tạo ra Create, make, produce 24. Destroy (v) Phá hủy Damage, ruin Protect 25. Provide (v) Cung cấp Supply 31 Word Meaning Closet Opposite 26. Dangerous (adj) Nguy hiểm Unsafe, insecure Safe, secure 27. Narrow (adj) Hẹp Wide, broad, large 28. Abundant (adj) Dồi dào, nhiều Plentiful, unlimited limited 29. Awful (adj) Tồi tệ Terrible, bad Terrific, wonderful, great, fantastic 30. Huge (adj) Lớn Big, enormous, giant Small, tiny 31. Intelligent (adj) Thông minh smart, wise, clever, Stupid, foolish bright 32. Fast (adj) Nhanh Quick Slow 33. Over the moon Vui vẻ, hanh phúc Delighted, joyful, Unhappy, sad, upset (adj) cheerful, glad, happy 34. Pleased (adj) Hài lòng Satisfied, happy Disappointed Displeased 35. Important (adj) Quan trọng Key, main Unimportant 36. Necessary (adj) Cần thiết Essential Unnecessary 37. Rude (adj) Thô lỗ, bất lịch sự Impolite, Polite, courteous, discourteous, ill- well-mannered mannered 38. Rural (adj) Nông thôn Urban (thành thị) 39. Polluted (adj) Bị ô nhiễm Contaminated, dirty Clean, unpolluted, uncontaminated, pure 40. Simple (adj) Đơn giản Easy, straightforward Complicated 41. Rich (adj) Giàu Wealthy Poor Well-off 42. Different (adj) Khác The same, similar 43. Correct (adj) Đúng, chính xác Right, accurate Wrong, incorrect, Inaccurate 44. Private (adj) Riêng tư Public 45. Expensive (adj) Đắt Costly, luxurious Cheap, affordable 46. Dead (adj) Đã chết Gone Alive 47. Interesting (adj) Thú vị Exciting, fascinating Boring, dull, uninteresting 48. Attractive (adj) Hấp dẫn, quyến rũ Eye-catching, pretty, Ugly good-looking, beautiful 49. Tight (adj) Chật Small Loose, big 50. Quiet (adj) Yên tĩnh Silent, peaceful Noisy 51. Memorable (adj) Đáng nhớ Unforgettable Forgettable 32 Word Meaning Closet Opposite 52. Out of work (adj) Thất nghiệp Unemployed, jobless Employed 53. Out of date (adj) Lỗi thời Old-fashioned, Up-to-date, trendy, outdated, old new 54. Out of order (adj) Bị hỏng Break down 55. Willing (adj) Sẵn lòng, sẵn sàng Ready, prepared Reluctant, unwilling 56. Positive (adj) Tích cực, dương Negative 57. Disposable (adj) Vứt đi được Throwaway, single- Reusable use 58. Sociable (adj) Cởi mở, hòa đồng Outgoing, friendly Unsociable, reserved, shy, unfriendly 59. Easy-going (adj) Dễ tính Bad-tempered, strict 60. Strange (adj) Kỳ lạ Unusual, uncommon, Normal, common, alien, odd, weird, popular, ordinary, unfamiliar familiar 61. Effective (adj) Hiệu quả Efficient 62. Nervous (adj) Lo lắng Anxious, worried Relaxed 63. Famous (adj) Nổi tiếng Well-known 64. Surprised (adj) Ngạc nhiên Astonished, amazed 65. By chance (adv) Tình cờ, vô tình By mistake, by On purpose, accident, accidentally deliberately, purposely 66. Once in blue moon Hiếm khi Rarely, hardly ever, Regularly, (adv) seldom commonly, frequently, often 67. For example Ví dụ như Such as 68. 69. 70. Chuyên đề số 22 - READING COMPREHENSION ( kỹ năng đọc hiểu) Từ vựng: passage (văn bản), paragraph ( đoạn văn) Skimming Scanning Định - Kỹ thuật đọc lướt để lấy ý chính - Kỹ thuật đọc và tìm thông tin chi tiết nghĩa (làm cuối cùng) - What is the main idea/ topic of the - Hỏi thông tin chi tiết Dạng passage? (what/where/when…) câu hỏi - What does th

Use Quizgecko on...
Browser
Browser