Summary

Đây là một bài tập trắc nghiệm về các loại biến số, thang đo. Bài tập bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm cơ bản trong thống kê mô tả. Câu hỏi liên quan đến việc phân loại biến số và thang đo phù hợp.

Full Transcript

Câu 1: Có bao nhiêu cấp độ đo lường cho các biến số? 1 2 3 4 Không trả lời Câu 2: Có thể đo khoảng cách giữa các hạng mục của biến số định danh hay không? 1. Có 2. Không 3. Không trả lời Câu 3: Biến số thứ tự là biến số ch...

Câu 1: Có bao nhiêu cấp độ đo lường cho các biến số? 1 2 3 4 Không trả lời Câu 2: Có thể đo khoảng cách giữa các hạng mục của biến số định danh hay không? 1. Có 2. Không 3. Không trả lời Câu 3: Biến số thứ tự là biến số cho biết 1. Chỉ sự phân loại 2. Chỉ trật tự 3. Cả sự phân loại và trật tự 4. Không trả lời Câu 4: Biến số khoảng là biến số cho biết: 1. Sự phân loại, trật tự và các khoảng cách đều nhau 2. Chỉ sự phân loại và trật tự 3. Chỉ trật tự 4. Chỉ sự phân loại 5. Không trả lời Câu 5: Biến số tỷ lệ là biến số có 1. Số 0 thực 2. Các khoảng cách đều 3. Trật tự 4. Sự phân loại 5. Tất cả các phương án trên 6. Không trả lời Câu 6: Hãy cho biết nhận định "Biến khoảng và tỷ lệ có thể được nhóm lại thành biến số định danh hoặc thứ bậc" có chính xác không? 1. Chính xác 2. Không chính xác 3. Không biết Câu 7: Trong một nghiên cứu muốn thu thập dữ liệu về đặc điểm nhân khẩu của người trả lời, người ta đã đặt các câu hỏi về thành phần dân tộc, nơi sinh của người trả lời. Trong trường hợp này, thang đo nào được áp dụng? 1. Định danh 2. Thứ bậc 3. Khoảng 4. Tỷ lệ Câu 8: Trong một nghiên cứu, nhà nghiên cứu đặt câu hỏi cho người trả lời về số giờ họ đã dành để lướt tiktok trong một ngày. Trong trường hợp này, thang đo nào được áp dụng? 1. Định danh 2. Thứ bậc 3. Khoảng 4. Tỷ lệ Câu 9: Nhà nghiên cứu thu thập dữ liệu về mức độ đồng tình của người trả lời với một nhận định nào đó theo thang điểm từ 0 – 5, trong đó 0 biểu thị sự tăng dần của mức độ đồng ý (từ không đồng ý cho tới hoàn toàn đồng ý) 1. Định danh 2. Thứ bậc 3. Khoảng 4. Tỷ lệ Câu 10: Nhà nghiên cứu đề nghị người trả lời sắp xếp thứ tự ưu tiên của các hoạt động giải trí mà họ ưa thích gồm: sử dụng mạng xã hội, xem youtube, xem phim, nghe nhạc, chơi thể thao. Trong trường hợp này, thang đo nào được áp dụng? 1. Định danh 2. Thứ bậc 3. Khoảng 4. Tỷ lệ Câu 11: Hãy xem bảng dữ liệu và phân tích dưới đây và cho biết các nhà nghiên cứu đã thực hiện loại thống kê nào? Câu 12: Dựa vào phần trình bày về phương pháp nghiên cứu dưới đây, hãy cho biết dung lượng mẫu và đơn vị quan sát trong nghiên cứu của (Irish Aid 2011): “Cuộc khảo sát trong nghiên cứu này (sau đây gọi thống nhất là “điều tra Phụ nữ và Di cư trong nước 2011”) được tiến hành tại 03 tỉnh/thành phố là Hải Phòng, thành phố uông bí tại Quảng Ninh và thành phố Hồ Chí minh. Tại mỗi tỉnh/thành phố, một quận/phường được lựa chọn làm địa bàn khảo sát. Cụ thể, tại Quảng Ninh, khảo sát được thực hiện tại các phường Quang Trung, Yên Thanh, Trưng Vương, Thanh Sơn, Bắc Sơn của thành phố Uông Bí; tại Hải Phòng, thông tin thu thập từ phường Hải Thành, Anh Dũng và Hưng Đạo của quận Dương Kinh; tại TP HCM, mẫu khảo sát được chọn từ phường 14, quận Gò vấp….Mẫu khảo sát gồm 345 nữ lao động di cư, trong đó có 203 nữ di cư là công nhân và 142 nữ di cư lao động tự do” (Irish Aid 2011, 18). Từ cách chọn mẫu khảo sát như trên, hãy cho biết kết luận của nghiên cứu này có cho phép khái quát về nữ lao động di cư ở Việt Nam hay không? Câu 13: Bài tập xác định loại biến số: ST Câu hỏi Loại T thang đo 1. Tỷ lệ phần trăm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.Định của doanh nghiệp thu được từ: danh - Xuất khẩu trực tiếp: ………% 2.Thứ - Ủy thác xuất khẩu: ……….% bậc - Tiêu thụ nội địa: ………….% 3.Khoản Nguồn: Tổng cục Thống kê, Tổng điều tra kinh tế năm g 2021 4.Tỷ lệ 2. Doanh nghiệp có các sản phẩm hoặc dịch vụ được cấp giấy 1.Định chứng nhận chất lượng do cơ quan có thẩm quyền của nhà danh nước/ quốc tế công nhận không? 2.Thứ 1) Có, chứng nhận chất lượng trong nước bậc 2) Có, chứng nhận quốc tế 3) Không 3.Khoản g Nguồn: Tổng cục Thống kê, Tổng điều tra kinh tế năm 4.Tỷ lệ 2021 3. Kết quả hoạt động dịch vụ lưu trú năm 2020: 1.Định 1) Tổng doanh thu thuần: ….. triệu đồng danh 2) Số lượt khách phục vụ:….. lượt khách 2.Thứ 3) Số ngày phục vụ khách: …ngày khách bậc 4) Số ngày buồng sử dụng trong năm: ….. ngày buồng 3.Khoản 5) Giá phòng bình quân 1 lượt khách thuê trong g ngày: ……….triệu đồng 4.Tỷ lệ Nguồn: Tổng cục Thống kê, Tổng điều tra kinh tế năm 2021 4. So với nơi cư trú trước khi di chuyển, ông/bà thấy tình 1.Định trạng nơi ở hiện nay của danh gia đình mình như thế nào : tốt hơn rất nhiều, tốt hơn, 2.Thứ vẫn như cũ, xấu hơn hay xấu hơn rất nhiều ? bậc (Chọn một mã số và ghi số thích hợp) 3.Khoản 1. Việc làm, thu nhập _______________ |___| g 2. Nơi ở _________________________ |___| 4.Tỷ lệ 3. Học tập của con cái ______________ |___| 4. Dịch vụ y tế ____________________ |___| 5. Môi trường xã hội, an ninh, quan hệ với hàng xóm __ _____ |___| 6. Môi trường tự nhiên, không gian xanh, ô nhiễm _____ |___| Mã số : 1 = tốt hơn rất nhiều 2 = tốt hơn 3 = vẫn như cũ 4 = xấu hơn 5 = xấu hơn rất nhiều Nguồn: Viện Dân số và các vấn đề xã hội-Trường ĐHKTQD Hà Nội, Viện Kinh tế Tp.HCM, Viện nghiên cứu vì sự phát triển Paris, Điều tra ‘Di dân, nghèo đói và môi trường đô thị: Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh” 5. Nếu có, thì ông/bà cảm thấy khó chịu về tiếng ồn như thế 1.Định nào theo thang đánh giá từ danh 0 (không khó chịu) đến 10 (rất rất khó chịu) ? 2.Thứ (Khoanh tròn vào số thích hợp) bậc 0____1____2____3____4____5____6____7____8____9 3.Khoản ____10 g Nguồn: Viện Dân số và các vấn đề xã hội-Trường 4.Tỷ lệ ĐHKTQD Hà Nội, Viện Kinh tế Tp.HCM, Viện nghiên cứu vì sự phát triển Paris, Điều tra ‘Di dân, nghèo đói và môi trường đô thị: Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh”

Use Quizgecko on...
Browser
Browser