Giải pháp tối ưu hóa cấu trúc Inspire 2024 PDF

Document Details

GratifyingTheme1667

Uploaded by GratifyingTheme1667

2024

Triet Vo

Tags

Altair Inspire tối ưu hóa cấu trúc thiết kế cấu trúc kỹ thuật

Summary

Tài liệu này bao gồm các giải pháp tối ưu hóa cấu trúc Inspire 2024. Tài liệu lý tưởng cho các chuyên gia trong lĩnh vực thiết kế cấu trúc và kỹ thuật. Nó cung cấp thông tin chi tiết về thiết lập bài toán, phân tích kết quả và các công cụ tối ưu hóa khác.

Full Transcript

INSPIRE FOR STRUCTURES 2024 CÁC GIẢI PHÁP TỐI ƯU HOÁ Triet Vo | Field Application Engineer | November 2024 Các giải pháp tối ưu hoá Mục tiêu bài học ▪ Altair Inspire for Optimization là công cụ hỗ trợ tối ưu hóa thiết kế cho các mô hình lắp ráp phức tạp. ▪ Đối t...

INSPIRE FOR STRUCTURES 2024 CÁC GIẢI PHÁP TỐI ƯU HOÁ Triet Vo | Field Application Engineer | November 2024 Các giải pháp tối ưu hoá Mục tiêu bài học ▪ Altair Inspire for Optimization là công cụ hỗ trợ tối ưu hóa thiết kế cho các mô hình lắp ráp phức tạp. ▪ Đối tượng sử dụng: ▪ Kỹ sư thiết kế. ▪ Nhà thiết kế sản phẩm. ▪ Kiến trúc sư. ▪ Nội dung bài học: ▪ Thiết lập các phương pháp tối ưu hóa khác nhau. ▪ Hiểu rõ quy trình và ràng buộc sản xuất tương ứng. ▪ Thực hành tối ưu hóa thiết kế. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 2 Inspire for Structures – Kế hoạch đào tạo Chương 1 Chương 2 Thiết lập mô Các giải pháp hình & bài toán tối ưu hoá Bài tập: 1A-1D Bài tập: 2A-2E ▪ Giới thiệu Altair Inspire ▪ Tổng quan tối ưu hóa hình học ▪ Thiết lập mô hình và bài toán ▪ Các ràng buộc tối ưu hóa cho ▪ Phân tích kết quả sản xuất ▪ Các bài toán tối ưu hóa khác. ▪ Kết nối ▪ Bài toán DOE trong Design ▪ Tối ưu hóa trong Design Exploration Exploration ▪ Demos, Q&A ▪ Demos, Q&A ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 3 Inspire for Structures – Kế hoạch đào tạo Chương 1 Chương 2 Thiết lập mô Các giải pháp hình & bài toán tối ưu hoá Bài tập: 1A-1D Bài tập: 2A-2E ▪ Giới thiệu Altair Inspire ▪ Tổng quan tối ưu hóa hình học ▪ Thiết lập mô hình và bài toán ▪ Các ràng buộc tối ưu hóa cho ▪ Phân tích kết quả sản xuất ▪ Các bài toán tối ưu hóa khác. ▪ Kết nối ▪ Bài toán DOE trong Design ▪ Tối ưu hóa trong Design Exploration Exploration ▪ Demos, Q&A ▪ Demos, Q&A ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 4 Chương 2 – Các giải pháp tối ưu hoá Tối ưu hóa Các bài toán tối Tối ưu hóa Topology ưu hóa khác. trong Design Exploration Bài tập: 2A Bài tập: 2B-2D Bài tập: 2E ▪ Tổng quan tối ưu hóa ▪ Tổng quan tối ưu hóa ▪ Quy trình thiết lập bài Topology. phần tử kết nối. toán. ▪ Thiết lập tối ưu hóa ▪ Tổng quan tối ưu hóa ▪ Explorations. Topology. Topography. ▪ Evaluate. ▪ Khởi chạy tối ưu hóa ▪ Tổng quan tối ưu hóa ▪ Results Explorer. Topology. Gauge. ▪ Kết quả tối ưu hóa. ▪ Phân tích kết quả tối ưu ▪ Tối ưu hóa hình học hóa Topology. Polynurbs. ▪ Công cụ PolyNURBS. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 5 Chương 2 – Các giải pháp tối ưu hoá Tối ưu hóa Các bài toán tối Tối ưu hóa Topology ưu hóa khác. trong Design Exploration Bài tập: 2A Bài tập: 2B-2D Bài tập: 2E ▪ Tổng quan tối ưu hóa ▪ Tổng quan tối ưu hóa ▪ Quy trình thiết lập bài Topology. phần tử kết nối. toán. ▪ Thiết lập tối ưu hóa ▪ Tổng quan tối ưu hóa ▪ Explorations. Topology. Topography. ▪ Evaluate. ▪ Khởi chạy tối ưu hóa ▪ Tổng quan tối ưu hóa ▪ Results Explorer. Topology. Gauge. ▪ Kết quả tối ưu hóa. ▪ Phân tích kết quả tối ưu ▪ Tối ưu hóa hình học hóa Topology. Polynurbs. ▪ Công cụ PolyNURBS. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 6 Tổng quan tối ưu hóa trong Inspire Quy trình làm việc Dựng hoặc Gán vật liệu và Kiểm tra hiệu suất Loại bỏ đặc tính Thiết lập Design Tạo biên dạng lý Kiểm tra hiệu Dựng lại mô hình Import mô điều kiện tải. kết cấu ban đầu của hình học của chi Space và tưởng. suất kết cấu. với PolyNURBS. hình CAD. thiết kế (dùng làm tiết. Manufacturing tiêu chuẩn so sánh). Constraints. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 7 Tổng quan tối ưu hóa trong Inspire Case Study – EADS Quy trình thiết kế thông thường Khối lượng: 9,15 kg Thời gian thiết kế: 3 tháng Quy trình thiết kế dựa trên tối ưu hóa Khối lượng: 7,5 kg Thời gian thiết kế: 3 tuần ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 8 Tổng quan tối ưu hóa trong Inspire Case Study – VOLKSWAGEN Tiết kiệm 23% trọng lượng so với thiết kế ban đầu. Ràng buộc đúc để đảm bảo khả năng sản xuất. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 9 Tổng quan tối ưu hóa trong Inspire Case Study – RUAG Thiết kế lại giá đỡ ăng-ten S-Band phía trên của vệ tinh Sentinel-1. Công cụ sử dụng: Inspire Studio. Công nghệ chính: PolyNURBS. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 10 Tổng quan tối ưu hóa trong Inspire Case Study – RUAG ▪ Sử dụng phương pháp tối ưu hóa Topology. ▪ Khối lượng giảm từ 1,626 kg xuống 0,936 kg →giảm 42%. ▪ Thiết kế đáp ứng các tiêu chí về hành vi tĩnh, độ bền, độ cứng và độ ổn định. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 11 GIỚI THIỆU VỀ TỐI ƯU HÓA TOPOLOGY ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 12 Giới thiệu về tối ưu hóa Topology Tổng quan Tối ưu hóa Topology loại bỏ vật liệu khỏi không gian thiết kế để tạo cấu trúc nhẹ nhất có thể chịu lực. Hai phương pháp tối ưu hóa 1. Maximize the stiffness – Tối đa hóa độ cứng có thể làm mô hình nặng hơn nhưng chống lại sự biến dạng tốt. 2. Minimize mass – Giảm thiểu khối lượng tạo mô hình nhẹ hơn nhưng có thể làm mô hình dễ biến dạng hơn. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 13 Giới thiệu về tối ưu hóa Topology Các bước thực hiện ▪ Trước khi thực hiện tối ưu hóa, người dùng cần: ▪ Có ít nhất một bộ phận để sử dụng làm Design Space. ▪ Tạo ít nhất một trường hợp tải: ▪ Ràng buộc. ▪ Điều kiện tải trên Non-Design Space. ▪ Đối với bài toán tối đa hóa tần số thì không cần điều kiện tải. ▪ Áp dụng thêm các điều kiện tham số ràng buộc, vật liệu và/hoặc ràng buộc sản xuất. ▪ Thời gian giải bài toán có thể mất vài phút đến vài giờ tùy thuộc vào độ phức tạp của mô hình. ▪ Xem kết quả sử dụng công cụ Shape Explorer. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 14 Giới thiệu thanh công cụ Structure Các bước thực hiện ▪ Chuẩn bị hình học là thao tác quan trọng để đạt được tối ưu hóa hiệu quả. ▪ Dùng các công cụ trong nhóm Modify của thanh công cụ Geometry. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 15 Giới thiệu về tối ưu hóa Topology Design Space Không gian thiết kế là hình học ban đầu tạo ra ranh giới của hình dạng tối ưu. Là phiên bản đơn giản hóa. Các lỗ và khoang được loại bỏ. Tất cả các chi tiết ban đầu được mặc định là Non-Design Space. Các bước thiết lập Design Space 1. Trong Model Browser > Nhấp chuột phải vào đối tượng chi tiết > Design Space. 2. Chọn đối tượng chi tiết > Trong Property Editor > Design Space. 3. Trong Modeling Window > Nhấp chuột phải vào đối tượng chi tiết > Design Space. Lưu ý: Phân tách điều kiện tải/ ràng buộc và kết nối khỏi Design Space sử dụng công cụ Partition. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 16 THIẾT LẬP TỐI ƯU HÓA TOPOLOGY ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 17 Thiết lập tối ưu hóa Topology Ràng buộc sản xuất ▪ Structure > Setup > Shape Control ▪ Áp dụng các ràng buộc sản xuất để đảm bảo tính khả thi trong sản xuất. ▪ Tập trung vào các ràng buộc về hình dạng. ▪ Hữu ích cho các quy trình sản xuất như đúc, gia công, hoặc in 3D. Ràng buộc Ràng buộc đối xứng sản xuất ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 18 Thiết lập tối ưu hóa Topology Ràng buộc sản xuất ▪ Structure > Setup > Shape Controls ▪ Được áp dụng lên mặt phẳng tham chiếu. ▪ Mỗi Design Space chỉ có thể áp dụng một loại ràng buộc sản xuất. ▪ Có 7 loại ràng buộc sản xuất. 1. Single Draw – Tháo khuôn theo 1 hướng. 2. Split Draw – Tháo khuôn theo 2 hướng. 3. Radial – Đối xứng trục/tâm. 4. Stamping –Dập. 5. Extrusion – Ép đùn. 6. Overhang– Kiểm soát góc nhô trong in 3D. 7. Milling – CNC 5 trục. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 19 Thiết lập tối ưu hóa Topology Ràng buộc sản xuất ▪ Structure > Setup > Shape Controls ▪ Có 7 loại ràng buộc 1. Single Draw – Tháo khuôn theo 1 hướng. 2. Split Draw – Tháo khuôn theo 2 hướng. 3. Radial – Đối xứng trục/tâm. 4. Stamping –Dập. 5. Extrusion – Ép đùn. 6. Overhang– Kiểm soát góc nhô trong in 3D. 7. Milling – CNC 5 trục. ▪ Nhấp chuột phải vào mặt phẳng ràng buộc để thay đổi loại ràng buộc sản xuất. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 20 Thiết lập tối ưu hóa Topology Ràng buộc sản xuất ▪ Structure > Setup > Shape Controls ▪ Obstacles – Vật cản ▪ Có thể kích hoạt khi sử dụng các ràng buộc sản xuất Single Draw, Split Draw, Radial. ▪ Chỉ định các bộ phận làm obstacles để quá trình tối ưu hóa tránh thay đổi vật liệu ở những khu vực này. ▪ Đảm bảo vật liệu phía sau obstacles không bị thay đổi. ▪ Tránh việc tạo rãnh/khe hở hoặc các khoang khó gia công. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 21 Thiết lập tối ưu hóa Topology Ràng buộc sản xuất ▪ Structure > Setup > Shape Controls ▪ Tạo hình dạng đối xứng trong không gian thiết kế từ hình dạng ban đầu không đối xứng. ▪ Đạt được hình dạng gần như đối xứng nhất có thể. ▪ Mỗi Design Space chỉ có thể áp dụng một loại ràng buộc đối xứng. ▪ Các dạng ràng buộc đối xứng 1. Symmetric – Đối xứng. ▪ Đảm bảo tính đối xứng gương qua mặt phẳng tham chiếu. 2. Cyclic – Chu kỳ. ▪ Đảm bảo hình học lặp lại theo mô hình chu kỳ, thường dùng cho thành phần quay. 3. Cyclic Symmetric – Đối xứng chu kỳ. ▪ Đảm bảo hình học giống nhau trong các phân đoạn xung quanh trục trung tâm cho bộ phận đối xứng quay. ▪ Nhấp chuột phải vào mặt phẳng đối xứng để thay đổi loại đối xứng. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 22 Thiết lập tối ưu hóa Topology Tâm trọng lực ▪ Structure > Setup > COG ▪ Ràng buộc COG giới hạn vị trí tâm trọng lực trong tối ưu hóa hình học. ▪ Chọn một/nhiều chi tiết và nhấn Create để tạo ràng buộc COG. ▪ Dùng biểu tượng Move để thay đổi vị trí ràng buộc. ▪ Thiết lập giới hạn cho ràng buộc. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 23 KHỞI CHẠY TỐI ƯU HÓA TOPOLOGY ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 24 Chạy mô phỏng Thiết lập bài toán tối ưu ▪ Structure > Run > Optimize 1. Name – Đặt tên cho bài toán. 2. Type – Loại bài toán tối ưu hóa. 3. Objective – Mục tiêu tối ưu hóa. a. Maximize Stiffness –Tối đa hóa độ cứng. b. Maximize Frequency – Tối đa hóa tần số. c. Minimize Mass –Tối thiểu hóa khối lượng. 4. Mass Targets – Khối lượng mục tiêu (Maximize Stiffness). a. % of Total Design Space Volume – Theo phần trăm. b. Total Mass – Theo khối lượng. c. Specify Per Design Space –Từng Design Space. 5. Stress Constraints – Ràng buộc ứng suất (Minimize Mass). 6. Frequency Constraints –Giới hạn tần số dao động tự nhiên của mô hình. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 25 Chạy mô phỏng Thiết lập bài toán tối ưu ▪ Structure > Run > Optimize 7. Thickness Constraints – kiểm soát kích thước của các phần tử kết cấu trong thiết kế tối ưu, chẳng hạn như đường kính cấu trúc dầm hoặc độ dày thành của chi tiết. ▪ Min = 3 × Average Mesh Element Size. ▪ Max = 2 × Min. 8. Speed/Accuracy – Tốc độ/Độ chính xác. a. Faster – Thời gian giải nhanh. b. More accurate – Chính xác cao. 9. Gravity – Kích hoạt yếu tố trọng lực. 10. Load Cases – Kích hoạt trường hợp tải. 11. Run – Chạy mô phỏng. 12. Export – Xuất file *.fem. 13. Restore – Sử dụng thiết lập lần chạy trước. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 26 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TỐI ƯU HÓA TOPOLOGY ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 27 Phân tích kết quả tối ưu hóa Topology Shape Explorer ▪ Structure > Run > Shape Explorer 1. Đối với Maximize Stiffness. ▪ Biểu tượng ngôi sao tại vị trí giữa thanh trượt đại diện cho điểm cân bằng giữ độ cứng và khối lượng chi tiết tối ưu. ▪ Sử dụng thanh trượt khối lượng mục tiêu sẽ tác động đến phân bố vật liệu và kết nối kết cấu của chi tiết tối ưu, từ đó tìm ra được vị trí tối ưu nhất. 2. Đối với Minimize Mass. ▪ Hình dạng tối ưu thường nằm ở phía bên phải thanh trượt. ▪ Cần đảm bảo sự kết nối kết cấu và tính khả thi trong sản xuất. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 28 Phân tích kết quả tối ưu hóa Topology Shape Explorer ▪ Structure > Run > Shape Explorer 1. Analyze – Chạy mô phỏng. ▪ Thực hiện bài toán phân tích kết cấu trên hình dạng tối ưu để đánh giá hiệu suất. 2. Compare Results – So sánh kết quả. ▪ So sánh kết quả của mô hình tối ưu với mô hình gốc. 3. Fit PolyNURBS – Tự động tạo các mặt PolyNURBS. ▪ Tự động xử lý hình dạng tối ưu thô và chuyển hóa thành các mặt PolyNURBS. ▪ Mô hình PolyNURBS tương thích với hầu hết các hệ thống CAD, dễ dàng export và tích hợp vào các giai đoạn phát triển sản phẩm tiếp theo. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 29 Phân tích kết quả tối ưu hóa Topology Shape Explorer ▪ …> Shape Explorer > Smooth Results ▪ Được sử dụng để làm mịn hình học tối ưu. ▪ Được kích hoạt mặc định. ▪ Các tùy chọn thiết lập trong Options. ▪ Maintain part volume while smoothing ▪ Giữ cho phân bố vật liệu không đổi trong khi điều chỉnh độ mịn của hình dạng. ▪ Ignore Part Volume While Smoothing ▪ Cho phép làm mịn mạnh mẽ hơn, có thể làm mỏng vật liệu hoặc loại bỏ nó hoàn toàn ở một số khu vực. ▪ Kéo thanh trượt để điều chỉnh độ mịn của kết quả. ▪ Smoothing iterations ▪ Xác định số lần quá trình làm mịn được áp dụng. ▪ Số lần lặp càng cao, bề mặt càng mịn, nhưng giá trị càng lớn có thể mất chi tiết quan trọng. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 30 Phân tích kết quả tối ưu hóa Topology Shape Explorer ▪ …> Shape Explorer > Fit PolyNURBS ▪ Các tùy chọn thiết lập trong Options. 1. Number of PolyNURBS Faces. ▪ Mặc định = 2500. ▪ Kiểm soát độ phân giải của bề mặt. 2. Curvature. ▪ Mặc định = 50%. ▪ Kiểm soát mức độ bám sát của bề mặt PolyNURBS với độ cong của thiết kế tối ưu hóa. 3. Shrinkwrap Size. ▪ Bao phủ hình học tối ưu bằng bề mặt mượt. 4. Auto Creasing. ▪ Tự động áp dụng các cạnh sắc nét vào những khu vực cần thiết dựa trên hình học của bộ phận tối ưu hóa 5. Intersect. ▪ Đảm bảo mô hình polyNURBS mới khớp hoàn toàn với không gian thiết kế ban đầu và không vượt ra ngoài giới hạn đã định. Chế độ Intersect TẮT Chết độ Intersect BẬT ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 31 Phân tích kết quả tối ưu hóa Topology Đánh giá kết quả ▪ Maximize Stiffness ▪ Thiết kế kém: ▪ Khi thanh trượt ở gần giữa, các vùng có kết cấu bắt đầu xuất hiện nhưng chưa đầy đủ. ▪ Tăng mục tiêu khối lượng lên 5-10% để giải quyết vấn đề. ▪ Thiết kế tốt: ▪ Các kết cấu hoàn chỉnh khi thanh trượt tối ưu hóa gần giữa. ▪ Di chuyển sang phải chỉ làm dày các kết cấu đã tạo. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 32 Phân tích kết quả tối ưu hóa Topology Đánh giá kết quả ▪ Minimize Mass ▪ Thiết kế tốt: ▪ Các kết cấu đã được kết nối, bất kể thanh trượt tối ưu hóa ở vị trí nào. ▪ Thực hành tốt: ▪ Bắt đầu quá trình thiết kế với bài toán tối ưu để tối đa hóa độ cứng. ▪ Tiếp tục tối ưu hóa để giảm khối lượng trên bài toán tối ưu trước. ▪ Điều này thường dẫn đến việc loại bỏ các vật liệu không cần thiết mà vẫn duy trì độ bền của kết cấu. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 33 Phân tích kết quả tối ưu hóa Topology So sánh kết quả ▪ So sánh kết quả của nhiều lần phân tích ▪ Nút Compare Results nằm ở dưới cùng của Analysis Explorer. ▪ So sánh kết quả giữa tất cả các lần phân tích và các trường hợp tải cho loại kết quả đã chọn. ▪ So sánh các loại kết quả tại một điểm quan tâm nơi đã đặt Callout. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 34 CÔNG CỤ POLYNURBS TRONG TỐI ƯU HÓA ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 35 PolyNURBS Tổng quan PolyNURBS kết hợp sự linh hoạt của lưới đa giác với độ mượt mà và độ chính xác của bề mặt NURBS (Non-Uniform Rational B-Splines). Poly (polymesh) – Lưới đa giác. NURBS (Non-Uniform Rational Basis Spline) – Phương pháp mô hình hóa cho hình học cong. Giúp vẽ chính xác, dễ dàng trên kết quả tối ưu hóa. Thể hiện chính xác và hiệu quả hình học cong phức tạp. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 36 PolyNURBS Công cụ Wrap ▪ PolyNURBS > Create > Wrap ▪ Tạo các khối PolyNURBS từ hình dạng tối ưu hóa. ▪ Hữu ích trong việc lấp đầy các lỗ hổng và không gian âm. ▪ Giúp chuyển đổi hình học tối ưu phức tạp thành các hình dạng có thể sản xuất, đồng thời cho phép người dùng kiểm soát kết quả cuối cùng. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 37 PolyNURBS Công cụ Pave ▪ PolyNURBS > Create > Pave ▪ Tạo và chỉnh sửa bề mặt polynurbs, tối ưu hóa hình dạng và lấp đầy khe hở hoặc lỗ trong hình học. ▪ Kết nối bề mặt, kéo dài hình dạng, và chuyển đổi bề mặt thành hình học rắn. ALTAIR INSPIRE | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BỞI PCB GRAPHTECH VIỆT NAM 38 Khái niệm chính – Tóm tắt 39 Q&A – Giải đáp thắc mắc 40 CONTACT US PCB GraphTech Vietnam https://pcb-graphtech.com.vn ADDRESS: 3rd Floor, 19 Ho Van Hue, Ward 9, THANK YOU! Phu Nhuan District, Ho Chi Minh City, Vietnam E-MAIL: [email protected] TELEPHONE: (84 28) 6292 1170 www.pcb-graphtech.com.vn | www.pcbgvn.com

Use Quizgecko on...
Browser
Browser